Professional Documents
Culture Documents
chuong4GT2 [Autosaved]
chuong4GT2 [Autosaved]
- Tích phân tổng quát: Nhiều khi giải ptvp ta chỉ tìm được
nghiệm tổng quát dưới dạng ẩn ∅ 𝑥, 𝑦, 𝐶 = 0. Nghiệm TQ
dưới dạng ẩn còn gọi là tích phân tổng quát của ptvp
- Tích phân riêng: từ nghiệm TQ ∅ 𝑥, 𝑦, 𝐶 = 0 ứng với đ/k ban
đầu 𝑦 𝑥0 = 𝑦0 ta tìm được 𝐶 = 𝐶0 cụ thể. Khi đó hàm ẩn
∅ 𝑥, 𝑦, 𝐶0 = 0 gọi là tích phân riêng của ptvp
Chú ý: không phải bất kỳ nghiệm nào của phương trình
vi phân cũng nhận được từ nghiệm tổng quát bằng cách
cho hằng số C các giá trị cụ thể. Nghiệm không thể nhận
được từ nghiệm tổng quát cho dù C lấy bất kỳ giá trị nào
được gọi là nghiệm kỳ dị
Định lý 4.2.(Sự tồn tại và duy nhất nghiệm)
Nếu hàm f(x,y) liên tục trong miền D chứa (𝑥0 , 𝑦0 ) thì bài
toán Cauchy (4.5) và điều kiện ban đầu y(𝑥0 ) = 𝑦0 có nghiệm
𝜕𝑓
y = y(x) xác định trong lân cận của điểm 𝑥0 . Hơn nữa, nếu
𝜕𝑦
cũng liên tục trên D thì y = y(x) là nghiệm duy nhất.
4.2.2. Phương trình tách biến (ptvp với biến phân ly)
a) ĐN: Phương trình tách biến là một phương trình vi
phân cấp 1 có dạng
f(x)dx + g(y)dy = 0
VD: 1) (x + 1)dx + (𝑒 𝑦 + y)dy = 0
2𝑥 𝑦2
2) 𝑑𝑥 + 2 𝑑𝑦 =0
𝑥 2 +1 𝑦 +1
b) Phương pháp giải: Lấy tích phân 2 vế, ta có
𝑓 𝑥 𝑑𝑥 + 𝑔 𝑦 𝑑𝑦 = 𝐶
Nếu có 𝐹 ′ 𝑥 = 𝑓 𝑥 ; 𝐺 ′ 𝑦 = 𝑔(𝑦) , thì ta có tích phân
tổng quát có dạng
𝐹 𝑥 +𝐺 𝑦 =𝐶
VD: Giải phương trình vi phân
𝑥𝑑𝑥 𝑦𝑑𝑦
2 + 2 = 0
1+𝑥 1+𝑦
Giải: Lấy tích phân 2 vế, ta có
dy y
xdx C ln x 2
ln C , C 0
y y 2 y2
y
Hay Ce , C 0 là tích phân tổng quát của phương trình đã cho.
x2
y2
e C x C x f x e f xC xe
f x dx f x dx
f x
' f ( x ) dx
dC x f x dx
Nên g x e
dx
f x dx
Vậy C x g x e dx K , trong đó K là hằng số tùy ý. Khi đó
y Ke e
f x dx f x dx f x dx
g x e dx, (4.9)
là nghiệm tổng quát của phương trình (4.6). Phương pháp giải như trên gọi
là phương pháp phương biến thiên hằng số.
VD 1: Giải phương trình vi phân
′
1
𝑦 − 𝑦 = 3𝑥
𝑥
Giải: ( SV giải, GV hướng dẫn)
b) Cách giải:
Chia 2 vế pt (4.10) cho 𝑦 𝛼 ≠ 0 ta có:
𝑦 −𝛼 𝑦 ′ + 𝑓 𝑥 𝑦1−𝛼 = 𝑔(𝑥)
Đặt 𝑧 = 𝑦1−𝛼 ; 𝑧 ′ = (1 − 𝛼)𝑦 −𝛼 . 𝑦′ ( z là h/s của x ), khi đó ta có pt
1
𝑧 ′ + 𝑓 𝑥 . 𝑧 = 𝑔(𝑥) đây là ptvp tuyến tính với hàm z
1−𝛼
VD1: (SV đọc Ví dụ 4.10). Giải phương trình
′
2 2
4
𝑦 + 𝑦 = 3𝑥 . 𝑦 3
𝑥
VD2*: Giải bài toán Cauchy
𝑥 + 1 𝑦 ′ + 𝑦 − (𝑥 + 1)2 . 𝑦 3 = 0
𝑦 0 =1
VD2*: Giải bài toán Cauchy
(𝑥 + 1)𝑦 ′ + 𝑦 − (𝑥 + 1)2 . 𝑦 3 = 0 (1)
𝑦 (0) = 1 (2)
Giải: Tìm nghiệm của (1) thỏa mãn đk (2)
Từ (1) ta có
1 1 2
y ' y ( x 1) y 3 y 3 y ' y x 1
x 1 x 1
Đặt y-2 = z (z là hàm của x), đạo hàm hai vế ta có -2y-3y’ = z’, thay vào pt trên ta có
pt:
z' 1 2
z x 1 z ' z 2( x 1)
2 x 1 x 1
Đây là PTVPTT cấp 1 với hàm z. Áp đụng công thức nghiệm PTVPTT cấp 1 dưới
đây ta có
z C.e e . g ( x)e
f ( x ) dx f ( x ) dx f ( x ) dx
dx
2 2 2
x 1dx x 1dx x 1dx
z C.e e . 2( x 1).e dx
. 2( x 1).e
2ln x 1 2ln x 1 2ln x 1
z C.e e dx
2
z C.( x 1) ( x 1) .
2
dx 2
x 1
z C.( x 1) 2 ( x 1) 2 (2).ln | x 1| ( x 1) 2 (C 2 ln | x 1|)
P Q
Giải: Ta có 2sin y cos y, sin 2 y
y x
P Q
Như vậy, Tìm thừa số tích phân u x, y sao cho
y x
uP uQ 2
dx 1
, x, y R Khi đó, ta có u e x e 2ln x 2
2
y x x
sin 2 y sin 2 y
Phương trình vi phân có dạng 1 2 dx dy 0
x x
𝑠𝑖𝑛𝑥 1 𝑐𝑜𝑠𝑥
= 2
𝑑𝑥 = −
𝑥 𝑠𝑖𝑛 𝑥 𝑥
1
Vậy nghiệm TQ 𝑦 = 𝐶1 𝑦1 + 𝐶2 𝑦2 = (𝐶1 𝑠𝑖𝑛𝑥 − 𝐶2 𝑐𝑜𝑠𝑥)
𝑥
2 ′
VD1: Tìm nghiệm TQPT 𝑦 ′′ + 𝑦 + 𝑦 = 0 biết một
𝑥
𝑠𝑖𝑛𝑥
nghiệm 𝑦1 =
𝑥
Giải: Tìm 𝑦2 độc lập TT với 𝑦1 dưới dạng
2
𝑠𝑖𝑛𝑥 𝑥2 − 𝑥𝑑𝑥 𝑠𝑖𝑛𝑥 𝑥2 −2𝑙𝑛𝑥 𝑑𝑥
𝑦2 = .𝑒 𝑑𝑥 = . 𝑒
𝑥 𝑠𝑖𝑛2 𝑥 𝑥 𝑠𝑖𝑛2 𝑥
𝑠𝑖𝑛𝑥 1 𝑐𝑜𝑠𝑥
= 2
𝑑𝑥 = −
𝑥 𝑠𝑖𝑛 𝑥 𝑥
1
Vậy nghiệm TQ 𝑦 = 𝐶1 𝑦1 + 𝐶2 𝑦2 = (𝐶1 𝑠𝑖𝑛𝑥 + 𝐶2 𝑐𝑜𝑠𝑥)
𝑥
1) 𝑦 ′′ + 2𝑦 ′ + 𝑦 = 𝑒 𝑥 + 𝑒 −𝑥
2) 𝑦 ′′ − 2𝑦 ′ = 𝑥 + 𝑐𝑜𝑠𝑥
𝑒 −𝑥
3) 𝑦 ′′ + 2𝑦 ′ + 𝑦 = +𝑥
𝑥
Bai tập: Tìm nghiệm tổng quát của PT
1) 𝑦 ′′ + 3𝑦 ′ − 4𝑦 = 𝑥 + 𝑠𝑖𝑛𝑥
2) 𝑦 ′′ − 2𝑦 ′ = 𝑥 + 𝑐𝑜𝑠𝑥
3) 𝑦 ′′ + 𝑦 = (2𝑥 + 1)𝑒 3𝑥 + 𝑠𝑖𝑛𝑥
4) 𝑦 ′′ + 𝑦 = 𝑥 + 𝑐𝑜𝑡𝑎𝑛𝑥
5) 𝑦 ′′ + 2𝑦 ′ − 3𝑦 = 𝑥 + 𝑒 𝑥 𝑐𝑜𝑠𝑥
6) 𝑦 ′′ + 4𝑦 ′ + 4𝑦 = 𝑒 −2𝑥 𝑙𝑛𝑥 + 1
′′ ′ 𝑒𝑥
7) 𝑦 − 2𝑦 + 𝑦 = +𝑥
𝑥
𝑒 −𝑥
8) 𝑦 ′′ + 2𝑦 ′ + 𝑦 = +𝑥
𝑥
9) 𝑦 ′′ + 2𝑦 ′ + 𝑦 = 𝑒 𝑥 + 𝑒 −𝑥
Kiểm tra điều kiện (Nhóm 1-Kỳ3)
Thứ 7(05/8/23), thời gian làm bài 30 phút
Đề 1:
1) I = 𝐿 2𝑥𝑦 + 𝑒 𝑥 − 4𝑦 𝑑𝑥 + 𝑦 4 − 𝑥 + 𝑥 2 𝑑𝑦; L là đường tròn
𝑥 2 + 𝑦 2 = 4 lấy ngược chiều kim đồng hồ
2) Tìm nghiệm tổng quát của phương trình
𝑦 ′′ − 5𝑦 ′ + 4𝑦 = 𝑥𝑒 𝑥 + 𝑠𝑖𝑛𝑥
Đề 2:
1) I = 𝐿 4𝑥𝑦 + 𝑒 𝑥 − 4𝑦 𝑑𝑥 + 5𝑦 4 − 𝑥 + 2𝑥 2 𝑑𝑦; L là đường tròn
𝑥 2 + 𝑦 2 = 9 lấy ngược chiều kim đồng hồ
2) Tìm nghiệm tổng quát của phương trình
𝑦 ′′ − 3𝑦 ′ + 2𝑦 = (6𝑥 + 1)𝑒 −𝑥 + 𝑐𝑜𝑠𝑥
Kiểm tra điều kiện (Nhóm 2-Kỳ3)
Thứ 7(05/8/23), thời gian làm bài 30 phút
Đề 1:
1) I = 𝐿 2𝑥𝑦 + 2𝑒 𝑥 − 3𝑦 𝑑𝑥 + 𝑦 4 + 5𝑥 + 𝑥 2 𝑑𝑦; L là đường tròn
𝑥 2 + 𝑦 2 = 4 lấy ngược chiều kim đồng hồ
2) Tìm nghiệm tổng quát của phương trình
𝑦 ′′ − 5𝑦 ′ + 4𝑦 = 𝑥𝑒 𝑥 + 𝑐𝑜𝑠𝑥
Đề 2:
1) I = 𝐿 4𝑥𝑦 + 𝑒 𝑥 − 4𝑦 𝑑𝑥 + 5𝑦 4 − 𝑥 + 2𝑥 2 𝑑𝑦; L là đường tròn
𝑥 2 + 𝑦 2 = 9 lấy ngược chiều kim đồng hồ
2) Tìm nghiệm tổng quát của phương trình
𝑦 ′′ − 3𝑦 ′ + 2𝑦 = (6𝑥 + 1)𝑒 −𝑥 + 𝑠𝑖𝑛𝑥
Kiểm tra điều kiện bài 2 (Nhóm 17)
Thứ 6(10/7), thời gian làm bài 15 phút
𝑒 2𝑦 𝑑𝑥 + 𝑥𝑒 𝑦 − 𝑦 𝑑𝑦 = 0
b) Giải bài toán Cauchy:
𝑦 0 =0
Kiểm tra điều kiện bài 2 (Nhóm 18)
Thứ 6(10/7), thời gian làm bài 30 phút
𝑒 2𝑦 𝑑𝑥 + 𝑥𝑒 𝑦 − 𝑦 𝑑𝑦 = 0
b) Giải bài toán Cauchy:
𝑦 0 =0
Kiểm tra điều kiện
(Danh cho các SV chưa kiểm tra)
𝑒 2𝑦 𝑑𝑥 + 𝑥𝑒 𝑦 − 𝑦 𝑑𝑦 = 0
2) Giải bài toán Cauchy:
𝑦 0 =0