Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 83

CHƢƠNG VIII

Thống kê hiệu quả sản

om
.c
xuất kinh doanh

ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Nội dung chính
• Khái niệm

om
.c
• Hệ thống chỉ tiêu đánh giá hiệu quả

ng
• Thống kê lợi nhuận

co
an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
I. Khái niệm về hiệu quả
1. Khái niệm

om
• Hiệu quả sản xuất kinh doanh là sự so sánh

.c
ng
giữa kết quả với chi phí bỏ ra

co
VD: đơn vị: triệu VND

an
th
o ng
du

Vốn Chi phí Lợi nhuận


u
cu

Công ty A 500 1000 60


Công ty B 500 2000 100
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1. Khái niệm
• Hiệu quả kinh tế của một nghiệp vụ, một

om
HĐ, một dự án hoặc của 1 đơn vị trong một

.c
thời kỳ nhất định là sự so sánh giữa kết quả

ng
co
có hƣớng đích với chi phí hoặc với nguồn.

an
– Kết quả
th
ng
– Chi phí/nguồn
o
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. Các nguyên tắc đánh giá hiệu quả

• Đánh giá HQ kinh tế và HQ xã hội

om
• Đánh giá HQ vĩ mô và vi mô

.c
ng
• Đánh giá HQ định tính và định lƣợng

co
• Đánh giá HQ trƣớc mắt và lâu dài

an
• Đánh giá HQ của từng nhân tố và tổng thể
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3. Nhiệm vụ

• Thu thập thông tin

om
• Xây dựng hệ thống chỉ tiêu

.c
ng
• Tính toán và tổng hợp

co
• Đánh giá chung và phân tích chi tiết

an
• Dự báo và đƣa ra đề xuất – khuyến nghị
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
II. Hệ thống chỉ tiêu đánh giá hiệu quả

1. Cách thiết lập chỉ tiêu

om
• Chỉ tiêu dạng thuận KÕt qu¶

.c
H

ng
Chi phÝ

co
an
th
o ng
du

• Chỉ tiêu dạng nghịch Chi phÝ


u

E
cu

KÕt qu¶

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ngoài ra có thể thiết lập chỉ tiêu cận biên

• Cách thiết lập chỉ tiêu

om
• Chỉ tiêu dạng thuận

.c
B KÕt qu¶ t¨ng thª m
H

ng
Chi phÝ t¨ng thª m

co
an
th
o ng
du

Chi phÝ t¨ng thª m


u

• Chỉ tiêu dạng nghịch


cu

E
KÕt qu¶ t¨ng thª m

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. Một số chỉ tiêu đánh giá hiệu quả doanh
nghiệp.

om
• Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả của nguồn vốn

.c
• Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả của nguồn nhân

ng
lực

co
• Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả của chi phí

an
th
• Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả của tổng nguồn
ng
• Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả của doanh thu
o
du

 Sử dụng chỉ tiêu thƣờng dạng thuận


u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.1 Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả của nguồn
vốn
• Sức tạo ra doanh thu của nguồn vốn

om
– Công thức

.c
Doanh thu

ng
H

co
DT
– ý nghĩa: NV Vèn

an
th
Từ 1 đơn vị vốn có thể tạo ra bao nhiêu
ng
đơn vị doanh thu
o
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.1 Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả của nguồn
vốn

om
.c
• Sức tạo ra lợi nhuận của

ng
co
nguồn vốn
Lîi nhuËn

an
– Công thức H
th
LN
ng
– ý nghĩa: NV Vèn
o
du

Từ 1 đơn vị vốn có thể


u

tạo ra bao nhiêu đơn vị lợi


cu

nhuận

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.1 Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả của nguồn
vốn

om
.c
• Sức tạo ra tiền lƣơng của

ng
co
nguồn vốn

an
TiÒn l-ong
– Công thức H
TL
th
ng
– ý nghĩa: NV Vèn
o
du

Từ 1 đơn vị vốn có thể


u

tạo ra bao nhiêu đơn vị


cu

tiền lƣơng

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.1 Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả của nguồn
vốn

om
.c
• Sức tạo ra tiền nộp ngân sách của nguồn vốn

ng
co
– Công thức TiÒn nép ngan s¸ch

an
H NS
– ý nghĩa:
th
NV ng Vèn
Từ 1 đơn vị vốn có thể tạo ra bao nhiêu
o

đơn vị tiền nộp ngân sách


du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.1 Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả của nguồn
vốn

om
.c
• Sức tạo ra giá trị gia tăng của

ng
co
nguồn vốn

an
Gi¸ trÞ gia t¨ng
– Công thức H
th
GT
ng
– ý nghĩa: NV Vèn
o
du

Từ 1 đơn vị vốn có thể


u

tạo ra bao nhiêu đơn vị giá


cu

trị gia tăng

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chú ý
• Đối với các chỉ tiêu khác, thực hiện tƣơng

om
tự nhƣ nhóm 1

.c
• Đối với hoạt động XNK, có nhóm chỉ tiêu

ng
co
đánh giá hiệu quả XNK (2.6)

an
• Sau khi tính toán các chỉ tiêu đánh giá hiệu
th
quả, có thể tính chỉ số của các chỉ tiêu để so
ng
sánh giữa các kỳ
o
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
KQ
DT LN TL NS GT
CP/N

om
.c
NV HDT/NV HLN/NV HTL/NV HNS/NV HGT/NV

ng
co
NL HDT/NL HLN/NL HTL/NL HNS/NL HGT/NL

an
CP th
HDT/CP HLN/CP HTL/CP HNS/CP HGT/CP
o ng
du

TN HDT/TN HLN/TN HTL/TN HNS/TN HGT/TN


u
cu

DT HLN/DT HTL/DT HNS/DT HGT/DT

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.6 Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả XNK
• Hiệu quả ngoại tệ xuất khẩu

om
.c
Kim ng¹ch XK (ngo¹i tÖ) Gi¸ XK (ngtÖ)

ng
H X
Chi phÝ XK (néi tÖ) Gi¸ thµnh XK (ntÖ)

co
an
• Hiệu quả ngoại tệ nhập khẩu
th
ng
Doanh thu bán hàng NK (n nt t
o
H
du

N
Kim ng gg NK/Chi phí NK (ngo nt t
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ

Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu

om
.c
MH
p z p z

ng
q (t) q (t)
(USD/t) (USD/t) (USD/t) (USD/t)

co
an
A 300 270 2000 305 275 2800
th
o ng
B 200 165 2000 205 190 2200
du
u

Cho biết tỷ giá USD/VND kỳ gốc 15400 và kỳ nghiên


cu

cứu 15600
Hãy đánh giá hiệu quả kinh doanh của cty trên
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bƣớc 1: lập bảng dữ liệu cơ sở
đơn vị: nghìn USD

om
Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu

.c
ng
DT CP LN DT CP LN

co
an
600 540 60 854 770 84
th
A o ng
400 330 70 451 418 33
du

B
u
cu

1000 870 130 1305 1188 117

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Có thể tính đƣợc các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả

• Sức tạo ra doanh thu • Sức tạo ra lợi nhuận

om
của chi phí: của chi phí

.c
ng
co
Doanh thu Lîi nhuËn

an
H DT
H LN

th
CP Chi phÝ
o ng CP Chi phÝ
du

A 600
H 1 ,1111 60
u

A
H 0 ,1111
cu

LN
CP 540 LN
CP 540

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Có thể tính đƣợc các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả

• Sức tạo ra lợi nhuận của • Hiệu quả ngoại tệ xuất

om
doanh thu: khẩu

.c
ng
Lîi nhuËn GTXK(ngt)

co
A
H LN
H X

an
DT Doanh thu CPXK (nt)

th
ng
60 600
o
A A 5
du

H 0 ,1 H X
7 , 215 * 10
LN
DT 600 540 * 15400
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bảng chỉ tiêu đánh giá hiệu quả

om
Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu

.c
ng
HLN/D

co
-5
HDT/CP HLN/CP HLN/DT HX(10 ) HDT/CPHLN/CP HX(10-5)

an
T

A
th
1,11 0,11 0,10 7,22 1,11 0,11 0,10 7,12
o ng
du

B 1,21 0,21 0,18 7,86 1,08 0,08 0,07 6,92


u
cu

1,15 0,15 0,13 7,47 1,10 0,10 0,09 7,05


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ngoài ra, còn tính đƣợc chỉ số của các chỉ tiêu

om
.c
ng
iH1 iH2 iH3 iH4

co
an
th
A 1,00 ng 1,00 1,00 0,99
o
du

B 0,89 0,38 0,39 0,88


u
cu

0,96 0,67 0,69 0,94

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Kết luận

om
• Nhìn chung, hoạt động sản xuất, kinh

.c
doanh của doanh nghiệp trong cả hai kỳ có

ng
hiệu quả tƣơng đối tốt (sức tạo ra lợi

co
nhuận của doanh thu và lợi nhuận đề đạt

an
trên mức 0,1 lần);
th
ng
– Kỳ gốc, mặt hàng B có hiệu quả cao hơn mặt
o
du

hàng A
u
cu

– Kỳ nghiên cứu, mặt hàng A có hiệu quả cao


hơn mặt hàng B

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Kết luận
• So sánh giữa kỳ nghiên cứu và kỳ gốc, thấy

om
rằng hiệu quả sản xuất kinh doanh kỳ

.c
nghiên cứu thấp hơn kỳ gốc (các chỉ số đều

ng
1)

co
an
– Mặt hàng A duy trì đƣợc hiệu quả gần bằng kỳ

th
gốc ( iH 1) ng
– Mặt hàng B, hiệu quả kinh doanh giảm sút hẳn
o

so với kỳ gốc (iH <1)


du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập

om
Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu

.c
NSLD % tăng % tăng NSLD

ng
DT CP

co
(USD) (USD) (sp/cn) DT CP (sp/cn)

an
th
CT A 450.000 342.000 ng 250 5,8 3,5 287,5
o
du

CT B 550.000 407.000 250 10,4 12,8 300,0


u
cu

Cho biết: qsx = qxk và giá xuất khẩu chung của cả Tổng Cty kỳ
gốc là 25 USD/sp và kỳ n/c là 23 USD/sp

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các chỉ tiêu cơ sở
• DT:

om
.c
• CP:

ng
• LN = DT - CP

co

an
NL = q/NSLD = (DT/p)/NSLD
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bảng dữ liệu cơ sở

om
Kỳ gốc Kỳ n/c

.c
ng
DT CP LN NL DT CP LN NL

co
(n$) (n$) (n$) (ng) (n$) (n$) (n$) (ng)

an
th
A 450 342 o 108
ng 72 476.1 354.0 122.1 72
du

B 550 407 143 88 607.2 459.1 148.1 88


u
cu

1000 749 251 160 1083.3 813.1 270.2 160

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Có thể tính đƣợc các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả

• Sức tạo ra doanh thu • Sức tạo ra lợi nhuận

om
của chi phí: của chi phí

.c
ng
co
Doanh thu Lîi nhuËn

an
H DT H LN

th
CP Chi phÝ ng CP Chi phÝ
o
du

A0 450 A0 3125
H 1 , 3158 H 0 , 3158
u

LN
11875
cu

DT
CP 342 CP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Có thể tính đƣợc các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả

• Sức tạo ra doanh thu • Sức tạo ra lợi nhuận của

om
của nhân lực nhân lực:

.c
ng
co
A Doanh thu Lîi nhuËn
H H

an
DT LN
NL Sè c«ng nhan NL Sè c«ng nhan

th
o ng
du

A0 450 A0 108
H 6 , 25 H 1,5
u

DT
cu

LN
NL 72 NL 72

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Có thể tính đƣợc các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả

• Sức tạo ra lợi nhuận

om
của doanh thu

.c
ng
co
A Lîi nhuËn
H

an
LN
DT Doanh thu

th
o ng
du

A 108
H 0 , 24
u

LN
cu

DT 450

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bảng chỉ tiêu đánh giá hiệu quả kỳ gốc

om
HDT/CP HLN/CP HDT/NL HLN/NL HLN/DT

.c
ng
co
A 1.3158 0.3158 6.25 1.5 0.24

an
th
ng
B 1.3514 0.3514 6.25 1.625 0.26
o
du
u
cu

1.3351 0.3351 6.25 1.5688 0.251

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bảng chỉ tiêu đánh giá hiệu quả kỳ n/c

om
HDT/CP HLN/CP HDT/NL HLN/NL HLN/DT

.c
ng
co
A 1.3449 0.3449 6.6125 1.6958 0.2565

an
th
ng
B 1.3226 0.3226 6.9 1.6830 0.2439
o
du
u
cu

1.3323 0.3323 6.7706 1.6888 0.2494

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ngoài ra, còn tính đƣợc chỉ số của các chỉ tiêu

om
.c
ng
iH1 iH2 iH3 iH4 iH5

co
an
th
A 1.0221 1.0922 1.058 ng 1.1306 1.0686
o
du

B 0.9787 0.9181 1.104 1.0357 0.9381


u
cu

0.9979 0.9916 1.0833 1.0765 0.9937

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Nhận xét

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập
Có tài liệu theo dõi tình hình sản xuất kinh doanh của 3
công ty thuộc Tổng công ty X năm 2010

om
.c
DT (tr p z NSLD Tiền lƣơng (tr

ng
VND) (VND/sp) (VND/sp) (sp/CN) VND/CN)

co
Cty

an
15000 12000 9500 10000 16
th
A ng
Cty
22500 12000 9300 12500 14
o
du

B
u

Cty
cu

C
32400 12000 9000 12000 18

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bảng dữ liệu cơ sở

om
.c
DT (tr CP (tr LN (tr NL TL (tr

ng
VND) VND) VND) (ngƣời) VND)

co
Cty

an
15000 11875.0 3125.0 125 2000
th
A ng
Cty
o
22500 17437.5 5062.5 150 2100
du

B
u

Cty
cu

32400 24300.0 8100.0 225 4050


C
69900 53612.5 16287.5 500 8150
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các chỉ tiêu đƣợc sử dụng để
đánh giá hiệu quả

om
.c
ng
DT LN TL

co
an
th
CP HDT/CP
ng HLN/CP HTL/CP
o
du

NL HDT/NL HLN/NL HTL/NL


u
cu

DT HLN/DT HTL/DT

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Có thể tính đƣợc các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả

• Sức tạo ra doanh thu • Sức tạo ra lợi nhuận

om
của chi phí: của chi phí

.c
ng
co
Doanh thu Lîi nhuËn

an
H DT H LN

th
CP Chi phÝ ng CP Chi phÝ
o
du

A 15000 A 3125
H 1 , 2632 H 0 , 2632
u

LN
11875
cu

DT
CP 11875 CP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Có thể tính đƣợc các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả

• Sức tạo ra tiền lƣơng • Sức tạo ra doanh thu

om
của chi phí: của nhân lực

.c
ng
co
TiÒn l- o ng A Doanh thu
H H

an
TL DT
CP Chi phÝ NL Sè c«ng nhan

th
o ng
du

A 2000 A 15000
H 0 ,1684 H 120
u

DT
cu

TL
CP 11875 NL 125

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Có thể tính đƣợc các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả

• Sức tạo ra lợi nhuận của • Sức tạo ra tiền lƣơng

om
nhân lực: của nhân lực

.c
ng
Lîi nhuËn TiÒn l- o ng

co
H A
LN
NL Sè c«ng nhan
H TL

an
NL Sè c«ng nhan

th
o ng
3125 2000
du

A A
H 25 H TL
16
u

LN
NL 125 NL 125
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Có thể tính đƣợc các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả

• Sức tạo ra tiền lƣơng • Sức tạo ra lợi nhuận

om
của doanh thu: của doanh thu

.c
ng
co
TiÒn l- o ng A Lîi nhuËn
H

an
H TL LN
Doanh thu DT Doanh thu

th
DT o ng
du

A 2000 A 3125
H 0 ,1333 H 0 . 2083
u

LN
cu

TL
DT 15000 DT 15000

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bảng chỉ tiêu đánh giá hiệu quả

om
.c
HDT/CP HLN/CP HTL/CP HDT/NL HLN/NL HTL/NL HLN/DT HTL/DT

ng
co
A 1.2632 0.2632 0.1684 120 25.00 16 0.2083 0.1333

an
th
ng
B 1.2903 0.2903 0.1204 150 33.75 14 0.2250 0.0933
o
du
u

C 1.3333 0.3333 0.1666 144 36.00 18 0.2500 0.1250


cu

1.3038 0.3038 0.1520 139.8 32.575 16.3 0.2330 0.1166

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Nhận xét

om
Trong kỳ nghiên cứu, cả 3 công ty đều sản

.c
xuất kinh doanh có hiệu quả

ng
– Với cùng một đơn vị CP,

co
an
• Công ty C thu về lƣợng DT lớn nhất
th
(1,3333), công ty A đạt DT nhỏ nhất
ng
(1,2632)
o
du

• Tƣơng tự với chỉ tiêu lợi nhuận


u
cu

• Công ty A trích trả lƣơng nhân công cao


nhất (0,1684), công ty B thấp nhất (0,1204)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Nhận xét

om
– Với cùng một đơn vị nhân công,

.c
• Công ty B thu về lƣợng DT lớn nhất (150),

ng
công ty A đạt DT nhỏ nhất (120)

co
• Công ty C có tỷ suất sinh lợi của nhân công

an
th
cao nhất (36), công ty A thấp nhất (25)
ng
• Công ty C trả lƣơng nhân công cao nhất
o
du

(18), công ty B thấp nhất (14)


u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Nhận xét

om
– Với cùng một đơn vị doanh thu,

.c
• Công ty C có tỷ suất sinh lợi lớn nhất

ng
(0.25), công ty A có tỷ suất sinh lợi nhỏ

co
nhất (0,2083)

an
th
• Công ty A trích trả lƣơng nhân công cao
ng
nhất (0.1333), công ty B thấp nhất (0.0933)
o
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phân tích các bộ phận cấu thành chi phí, doanh thu và
lợi nhuận của doanh nghiệp
• Chi phí

om
.c
• Doanh thu

ng
• Lợi nhuận

co
an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CP ($) NSL
Sản
Dbq
DT ($) lƣợng
(sp/C

om
TSC NVL/s TL (sp)
NS N)
Đ/sp

.c
p CN

ng
Kỳ

co
30000 6.1 2.7125 2160 900 940 16 1920
gốc

an
A

th
Kỳ
36000 6.0 2.8250 2304 1100 1000 18 2160
ng
n/c
o
du

Kỳ
u

25000 6.5 2.9 1800 750 850 15 1500


gốc
cu

B
Kỳ 15.45
27000 6.3 2.7 1980 800 820 1700
n/c 45
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Yêu cầu
• Đánh giá hiệu quả sản xuất – kinh doanh

om
của doanh nghiệp

.c
ng
• Xác định các chỉ tiêu cận biên đánh giá hiệu

co
quả của chi phí

an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Xác định đƣợc các chỉ tiêu cơ sở

om
• Kết quả:

.c
– DT

ng
– LN = DT - CP

co
– NS

an

th
TL ng
• Chi phí/nguồn
o
du

– CP = (Khấu hao + NVL)SL + TL + NS +


u

– NL = Sản lƣợng /Nsuất


cu

– DT

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
KQ
DT LN TL NS
CP/N

om
.c
ng
CP HDT/CP HLN/CP HTL/CP HNS/CP

co
an
th
ng
NL HDT/NL HLN/NL HTL/NL HNS/NL
o
du
u
cu

DT HLN/DT HTL/DT HNS/DT


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
• Bảng chỉ tiêu đánh giá hiệu quả (11)
• Bảng chỉ số của các chỉ tiêu (11)

om
.c
• Nhận xét

ng
• Bảng chỉ tiêu cận biên đánh giá hiệu quả

co
của chi phí (4)

an
th
• Bảng chỉ số của chỉ tiêu cận biên (4)
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
III. Thống kê về lợi nhuận
• Khái niệm

om
• Nhiệm vụ

.c
ng
• Phân tích sự biến động của lợi nhuận

co
• Mô hình hoá quan hệ giữa lợi nhuận và các

an
chỉ tiêu khác
th
ng
• Dự báo lợi nhuận
o
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1. Khái niệm
• Lợi nhuận là số tuyệt đối biểu hiện chênh

om
lệch giữa doanh thu và chi phí bỏ ra trong

.c
từng thời kỳ nhất định.

ng
co
• CT: LN = DT - CP

an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ

om
• Doanh số CH: 200 sp/tháng

.c
• Giá bán: 2 trVND/sp

ng
• Giá vốn hàng bán: 1,5 trVND/sp

co
an
• CP thuê địa điểm + bán hàng + quản lý: 5
trVND/tháng th
ng
• CP lƣu kho + vận chuyển + khác: 0,2
o
du

trVND/sp
u
cu

 Xác định lợi nhuận

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
• Doanh thu tháng: 2*200 = 400 (trVND)
• Chi phí:

om
– Giá vốn hàng bán: 1,5*200 = 300 (trVND)

.c
– Chi phí v/c, lƣu kho ..: 0,2*200 = 40 (trVND)

ng
co
– Chi phí quản lý + bán hàng .. = 5 trVND

an
Tổng CP = 345 (tr VND)
th
Lợi nhuận: 400 – 345 = 55 (trVND)
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. Nhiệm vụ

om
• Tính toán các loại lợi nhuận.

.c
• Phân tích sự biến động của lợi nhuận (qua thời

ng
co
gian, do ảnh hƣởng của các nhân tố).

an
• Đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch lợi nhuận.
th
• Mô hình hoá xu hƣớng phát triển của lợi nhuận
o ng
• Dự báo về lợi nhuận
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3. Phân tích sự biến động của lợi nhuận

om
• Phân tích sự biến động của LN theo nhân

.c
tố

ng
– Phƣơng pháp HTCS

co
– Phƣơng pháp phân tích liên hoàn

an
th
• Phân tích biến động của LN theo kết cấu
ng
– Kết cấu mặt hàng, nhóm hàng
o
du

– Kết cấu thị trƣờng


u
cu

– Kết cấu đơn vị thành viên…

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3.1 Phân tích biến động LN theo nhân tố cấu
thành
• Mối liên hệ:

om
.c
LN = DT – CP  LN = (p - z)*q

ng
• Xác định t/c chất lƣợng, khối lƣợng của các

co
nhân tố cấu thành

an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phân tích biến động của LN bằng HTCS

om
• Bƣớc 1: Xây dựng HTCS

.c
ng
• Bƣớc 2: Tính các lƣợng tăng/giảm tuyệt

co
đối

an
• Bƣớc 3: Tính các lƣợng tăng/giảm tƣơng
th
ng
đối
o
du

• Bƣớc 4: Kết luận


u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bƣớc 1

om
LN (p z)* q

.c
ng
co
an
z p q
I LN I LN * I LN * I LN
th
o ng
du

p1 z1 * q1 p1 z1 * q1 p1 z 0 * q1 p0 z 0 * q1
u
cu

p0 z0 * q0 p1 z 0 * q1 p0 z 0 * q1 p0 z0 * q0

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bƣớc 2

om
LN ( p1 z1 ) * q1 ( p1 z 0 ) * q1

.c
z

ng
co
an
LN p
( p1 z 0 ) * q1 ( p0 z 0 ) * q1

th
o ng
du

LN q
( p0 z 0 ) * q1 ( p0 z0 ) * q0
u
cu

LN ( p1 z1 ) * q1 ( p0 z0 ) * q0
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bƣớc 3

om
.c
LN LN z
LN p
LN q

ng
( p0 z0 )* q0 ( p0 z0 )* q0 ( p0 z0 )* q0 ( p0 z0 )* q0

co
an
th
ng
Bƣớc 4: Kết luận
o
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ

om
Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu

.c
ng
MH p q z p q z

co
(USD/s (nghìn (USD/ (USD/s (nghìn (USD/

an
th
p) sp) SP) p) ng sp) SP)
A 250 20 235 240 25 220
o
du
u

B 500 6 485 520 5 500


cu

C 420 9 375 410 10 360

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bƣớc 1

om
p0 z0 q0 795000

.c
ng
co
an
p0 z0 q1 900000
th
o ng
du

p1 z0 q1 650000
u
cu

p1 z1 q1 1100000
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
LN (p z)* q

om
.c
z p q
I LN I LN * I LN * I LN

ng
co
an
1100000 1100000 650000 900000
th
ng
795000 650000 900000 795000
o
du
u
cu

1 , 3836 1 , 6923 0 , 7222 1 ,1321

38 , 36 % 69 , 23 % 27 , 78 % 13 , 21 %
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bƣớc 2

om
LN 1100000 650000 450000 ($)

.c
z

ng
co
an
LN p
650000 900000 250000 ($)

th
o ng
du

LN q
900000 795000 105000 ($)
u
cu

LN 1100000 795000 305000 ($)


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bƣớc 3

om
.c
305000 450000 250000 105000

ng
co
795000 795000 795000 795000

an
38 , 36 % 56 , 60 % th 31 , 45 % 13 , 21 %
o ng
du
u
cu

Bƣớc 4: Kết luận


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
• Lợi nhuận kỳ nghiên cứu so với kỳ gốc đã tăng
lên 38,36% tƣơng ứng với số tuyệt đối là
305000 USD do các nhân tố

om
– Do giá thành xuất khẩu giảm làm cho LNXK tăng

.c
450000 USD

ng
– Do giá xuất khẩu giảm làm cho LNXK giảm

co
250000 USD

an
– Do lƣợng xuất khẩu tăng làm cho LNXK tăng
th
ng
105000 USD
o

• Nhìn chung trong 38,36% tăng lên của LNXK,


du

z giảm làm cho LN tăng 56,60%, p giảm làm


u
cu

cho LNXK giảm 31,45% và q tăng làm cho


LNXK tăng 13,21%
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phân tích biến động của giá bán mặt hàng A và ảnh
hƣởng của nó tới LNXK MHA và tổng LNXK

om
Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu

.c
MH p q z p q z

ng
co
(USD/ (nghìn (USD/ (USD/ (nghìn (USD/

an
sp) sp) SP) sp) sp) SP)

th
ng
A 250 20 235 240 25 220
o
du

B 500 6 485 520 5 500


u
cu

C 420 9 375 410 10 360

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phƣơng pháp phân tích liên hoàn

om
• Nhân tố p biến động:

.c
– Số tuyệt đối: p = p1 – p0

ng
– Số tƣơng đối: p /p0 (%)

co
• Làm cho chỉ tiêu tổng hợp của MH A biến động

an
– Số tuyệt đối: x*quyền số (s) = (p1 – z0)xq1 - (p0 – z0)xq1

th
= (p1 - p0)xz0q1
– Số tƣơng đối: c /mức độ chỉ tiêu TH kì gốc
ng
• Làm cho chỉ tiêu tổng hợp của tất cả các MH biến
o
du

động
u

– Số tuyệt đối: x*quyền số (s)


cu

– Số tƣơng đối: Số tuyệt đối /Tổng mức độ chỉ tiêu TH kì


gốc

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phân tích biến động của giá bán mặt hàng A và ảnh
hƣởng của nó tới GTXK MHA và tổng GTXK
• Biến động giá MH A:

om
.c
pA = p1 – p0 = 240 – 250 = -10 ($/t)

ng
-10/250 = -4(%)

co
 Giá MH A giảm 10$/t tƣơng đƣơng 4%

an
th
• Giá MH A biến động làm cho GTXK MH A
ng
biến động:
o
du

pqA(p) = pA *q1 =
u
cu

Tƣơng ứng với số tƣơng đối: pqA(p)/pAqA

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phân tích biến động của sản lƣợng mặt hàng A và ảnh
hƣởng của nó tới LNXK MHA và tổng LNXK

om
Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu

.c
MH p q z p q z

ng
co
(USD/ (nghìn (USD/ (USD/ (nghìn (USD/

an
sp) sp) SP) sp) sp) SP)

th
ng
A 250 20 235 240 25 220
o
du

B 500 6 485 520 5 500


u
cu

C 420 9 375 410 10 360

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phân tích biến động của giá thành mặt hàng A và ảnh
hƣởng của nó tới LNXK MHA và tổng LNXK

om
Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu

.c
MH p q z p q z

ng
co
(USD/ (nghìn (USD/ (USD/ (nghìn (USD/

an
sp) sp) SP) sp) sp) SP)

th
ng
A 250 20 235 240 25 220
o
du

B 500 6 485 520 5 500


u
cu

C 420 9 375 410 10 360

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3.2 Phân tích biến độngLN theo kết cấu

om
Lợi nhuận (nghìn USD)

.c
Mặt hàng

ng
Kỳ gốc Kỳ n/c

co
an
A 25 22.5
th
o ng
du

B 18 21.6
u
cu

C 17 20.4

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phân tích

om
Lƣợng tăng % ảnh
LN (nghìn USD)

.c
Mặt giảm hƣởng
iLN (%)

ng
hàng tới tổng
Kỳ gốc Kỳ n/c

co
($) (%)
thể

an
th
A 25 22.5ng 90 - 2.5 -10 - 4.17
o

B 18 21.6 120 + 3.6 +20 + 6.00


du
u
cu

C 17 20.4 120 + 3.4 +20 + 5.67


60 64,5 107.5 +4.5 + 7.5 +7.50
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Nhận xét
• LN chung kỳ n/c so với kỳ gốc tăng 7,5% tƣơng

om
ứng với số tuyệt đối 4,5 nghìn USD

.c
– LN MHA giảm 10% so với kỳ gốc, tƣơng ứng 2,5

ng
nghìn USD

co
– LN MHB tăng 20% so với kỳ gốc, tƣơng ứng 3,6

an
nghìn USD
th
– LN MHC tăng 20% so với kỳ gốc, tƣơng ứng 3,4
o ng
nghìn USD
du

• Nhìn chung trong 7,50% tăng lên của LN chung


u
cu

kỳ n/c so với kỳ gốc, MHA đóng góp -4,17%;


MHB góp +6% và MHC góp + 5,67%

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4. Mô hình hoá xu thế phát triển của LN

• Theo nhân tố ảnh hƣởng (hàm hồi quy)

om
.c
• Theo thời gian (hàm xu thế)

ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ

om
.c
ng
co
TG ‘93 ‘94 ‘95 ’96 ’97 ‘98 ‘99 ’00 ‘01 ’02

an
th
o ng
du

LN
u

1.0 1.3 1.8 2.0 2.0 1.9 2.2 2.6 2.9 3.2
cu

($)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đồ thị

om
.c
3.5

ng
co
3

an
2.5

th
2 ng
1.5
o
du

1
u
cu

0.5

0
‘93 ‘94 ‘95 ’96 ’97 ‘98 ‘99 ’00 ‘01 ’02

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Năm (LN) y t’ yt’ t’2
‘93 1.0 -9

om
’94 1.3 -7

.c
’95 1.8 -5

ng
’96 2.0 -3

co
’97

an
2.0 -1

th
’98 1.9 1
ng
’99 2.2 3
o
du

’00 2.6 5
u
cu

’01 2.9 7
’02 3.2 9
20.9 0 35.5 330
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phƣơng trình hàm xu thế
• y = 0,9067 + 0,2152*t

om
.c
• y = 2,09 + 0,1076*t’

ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5. Dự báo LN

om
• Phƣơng pháp sử dụng

.c
ng
– Dùng lƣợng tăng/giảm tuyệt đối bình quân

co
– Dùng tốc độ phát triển bình quân

an
– Dùng phƣơng pháp ngoại suy hàm xu thế
th
ng
• ý nghĩa: giúp doanh nghiệp lựa chọn đƣợc
o
du

phƣơng án kinh doanh hiệu quả


u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

You might also like