Professional Documents
Culture Documents
nguyen-ly-thong-ke-kinh-te__chuong8tk-thong-ke-hieu-qua-san-xuat-kinh-doanh - [cuuduongthancong.com]
nguyen-ly-thong-ke-kinh-te__chuong8tk-thong-ke-hieu-qua-san-xuat-kinh-doanh - [cuuduongthancong.com]
om
.c
xuất kinh doanh
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Nội dung chính
• Khái niệm
om
.c
• Hệ thống chỉ tiêu đánh giá hiệu quả
ng
• Thống kê lợi nhuận
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
I. Khái niệm về hiệu quả
1. Khái niệm
om
• Hiệu quả sản xuất kinh doanh là sự so sánh
.c
ng
giữa kết quả với chi phí bỏ ra
co
VD: đơn vị: triệu VND
an
th
o ng
du
om
HĐ, một dự án hoặc của 1 đơn vị trong một
.c
thời kỳ nhất định là sự so sánh giữa kết quả
ng
co
có hƣớng đích với chi phí hoặc với nguồn.
an
– Kết quả
th
ng
– Chi phí/nguồn
o
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. Các nguyên tắc đánh giá hiệu quả
om
• Đánh giá HQ vĩ mô và vi mô
.c
ng
• Đánh giá HQ định tính và định lƣợng
co
• Đánh giá HQ trƣớc mắt và lâu dài
an
• Đánh giá HQ của từng nhân tố và tổng thể
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3. Nhiệm vụ
om
• Xây dựng hệ thống chỉ tiêu
.c
ng
• Tính toán và tổng hợp
co
• Đánh giá chung và phân tích chi tiết
an
• Dự báo và đƣa ra đề xuất – khuyến nghị
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
II. Hệ thống chỉ tiêu đánh giá hiệu quả
om
• Chỉ tiêu dạng thuận KÕt qu¶
.c
H
ng
Chi phÝ
co
an
th
o ng
du
E
cu
KÕt qu¶
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ngoài ra có thể thiết lập chỉ tiêu cận biên
om
• Chỉ tiêu dạng thuận
.c
B KÕt qu¶ t¨ng thª m
H
ng
Chi phÝ t¨ng thª m
co
an
th
o ng
du
E
KÕt qu¶ t¨ng thª m
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. Một số chỉ tiêu đánh giá hiệu quả doanh
nghiệp.
om
• Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả của nguồn vốn
.c
• Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả của nguồn nhân
ng
lực
co
• Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả của chi phí
an
th
• Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả của tổng nguồn
ng
• Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả của doanh thu
o
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.1 Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả của nguồn
vốn
• Sức tạo ra doanh thu của nguồn vốn
om
– Công thức
.c
Doanh thu
ng
H
co
DT
– ý nghĩa: NV Vèn
an
th
Từ 1 đơn vị vốn có thể tạo ra bao nhiêu
ng
đơn vị doanh thu
o
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.1 Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả của nguồn
vốn
om
.c
• Sức tạo ra lợi nhuận của
ng
co
nguồn vốn
Lîi nhuËn
an
– Công thức H
th
LN
ng
– ý nghĩa: NV Vèn
o
du
nhuận
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.1 Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả của nguồn
vốn
om
.c
• Sức tạo ra tiền lƣơng của
ng
co
nguồn vốn
an
TiÒn l-ong
– Công thức H
TL
th
ng
– ý nghĩa: NV Vèn
o
du
tiền lƣơng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.1 Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả của nguồn
vốn
om
.c
• Sức tạo ra tiền nộp ngân sách của nguồn vốn
ng
co
– Công thức TiÒn nép ngan s¸ch
an
H NS
– ý nghĩa:
th
NV ng Vèn
Từ 1 đơn vị vốn có thể tạo ra bao nhiêu
o
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.1 Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả của nguồn
vốn
om
.c
• Sức tạo ra giá trị gia tăng của
ng
co
nguồn vốn
an
Gi¸ trÞ gia t¨ng
– Công thức H
th
GT
ng
– ý nghĩa: NV Vèn
o
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chú ý
• Đối với các chỉ tiêu khác, thực hiện tƣơng
om
tự nhƣ nhóm 1
.c
• Đối với hoạt động XNK, có nhóm chỉ tiêu
ng
co
đánh giá hiệu quả XNK (2.6)
an
• Sau khi tính toán các chỉ tiêu đánh giá hiệu
th
quả, có thể tính chỉ số của các chỉ tiêu để so
ng
sánh giữa các kỳ
o
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
KQ
DT LN TL NS GT
CP/N
om
.c
NV HDT/NV HLN/NV HTL/NV HNS/NV HGT/NV
ng
co
NL HDT/NL HLN/NL HTL/NL HNS/NL HGT/NL
an
CP th
HDT/CP HLN/CP HTL/CP HNS/CP HGT/CP
o ng
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.6 Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả XNK
• Hiệu quả ngoại tệ xuất khẩu
om
.c
Kim ng¹ch XK (ngo¹i tÖ) Gi¸ XK (ngtÖ)
ng
H X
Chi phÝ XK (néi tÖ) Gi¸ thµnh XK (ntÖ)
co
an
• Hiệu quả ngoại tệ nhập khẩu
th
ng
Doanh thu bán hàng NK (n nt t
o
H
du
N
Kim ng gg NK/Chi phí NK (ngo nt t
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ
om
.c
MH
p z p z
ng
q (t) q (t)
(USD/t) (USD/t) (USD/t) (USD/t)
co
an
A 300 270 2000 305 275 2800
th
o ng
B 200 165 2000 205 190 2200
du
u
cứu 15600
Hãy đánh giá hiệu quả kinh doanh của cty trên
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bƣớc 1: lập bảng dữ liệu cơ sở
đơn vị: nghìn USD
om
Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu
.c
ng
DT CP LN DT CP LN
co
an
600 540 60 854 770 84
th
A o ng
400 330 70 451 418 33
du
B
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Có thể tính đƣợc các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả
om
của chi phí: của chi phí
.c
ng
co
Doanh thu Lîi nhuËn
an
H DT
H LN
th
CP Chi phÝ
o ng CP Chi phÝ
du
A 600
H 1 ,1111 60
u
A
H 0 ,1111
cu
LN
CP 540 LN
CP 540
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Có thể tính đƣợc các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả
om
doanh thu: khẩu
.c
ng
Lîi nhuËn GTXK(ngt)
co
A
H LN
H X
an
DT Doanh thu CPXK (nt)
th
ng
60 600
o
A A 5
du
H 0 ,1 H X
7 , 215 * 10
LN
DT 600 540 * 15400
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bảng chỉ tiêu đánh giá hiệu quả
om
Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu
.c
ng
HLN/D
co
-5
HDT/CP HLN/CP HLN/DT HX(10 ) HDT/CPHLN/CP HX(10-5)
an
T
A
th
1,11 0,11 0,10 7,22 1,11 0,11 0,10 7,12
o ng
du
om
.c
ng
iH1 iH2 iH3 iH4
co
an
th
A 1,00 ng 1,00 1,00 0,99
o
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Kết luận
om
• Nhìn chung, hoạt động sản xuất, kinh
.c
doanh của doanh nghiệp trong cả hai kỳ có
ng
hiệu quả tƣơng đối tốt (sức tạo ra lợi
co
nhuận của doanh thu và lợi nhuận đề đạt
an
trên mức 0,1 lần);
th
ng
– Kỳ gốc, mặt hàng B có hiệu quả cao hơn mặt
o
du
hàng A
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Kết luận
• So sánh giữa kỳ nghiên cứu và kỳ gốc, thấy
om
rằng hiệu quả sản xuất kinh doanh kỳ
.c
nghiên cứu thấp hơn kỳ gốc (các chỉ số đều
ng
1)
co
an
– Mặt hàng A duy trì đƣợc hiệu quả gần bằng kỳ
th
gốc ( iH 1) ng
– Mặt hàng B, hiệu quả kinh doanh giảm sút hẳn
o
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập
om
Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu
.c
NSLD % tăng % tăng NSLD
ng
DT CP
co
(USD) (USD) (sp/cn) DT CP (sp/cn)
an
th
CT A 450.000 342.000 ng 250 5,8 3,5 287,5
o
du
Cho biết: qsx = qxk và giá xuất khẩu chung của cả Tổng Cty kỳ
gốc là 25 USD/sp và kỳ n/c là 23 USD/sp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các chỉ tiêu cơ sở
• DT:
om
.c
• CP:
ng
• LN = DT - CP
co
•
an
NL = q/NSLD = (DT/p)/NSLD
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bảng dữ liệu cơ sở
om
Kỳ gốc Kỳ n/c
.c
ng
DT CP LN NL DT CP LN NL
co
(n$) (n$) (n$) (ng) (n$) (n$) (n$) (ng)
an
th
A 450 342 o 108
ng 72 476.1 354.0 122.1 72
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Có thể tính đƣợc các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả
om
của chi phí: của chi phí
.c
ng
co
Doanh thu Lîi nhuËn
an
H DT H LN
th
CP Chi phÝ ng CP Chi phÝ
o
du
A0 450 A0 3125
H 1 , 3158 H 0 , 3158
u
LN
11875
cu
DT
CP 342 CP
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Có thể tính đƣợc các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả
om
của nhân lực nhân lực:
.c
ng
co
A Doanh thu Lîi nhuËn
H H
an
DT LN
NL Sè c«ng nhan NL Sè c«ng nhan
th
o ng
du
A0 450 A0 108
H 6 , 25 H 1,5
u
DT
cu
LN
NL 72 NL 72
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Có thể tính đƣợc các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả
om
của doanh thu
.c
ng
co
A Lîi nhuËn
H
an
LN
DT Doanh thu
th
o ng
du
A 108
H 0 , 24
u
LN
cu
DT 450
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bảng chỉ tiêu đánh giá hiệu quả kỳ gốc
om
HDT/CP HLN/CP HDT/NL HLN/NL HLN/DT
.c
ng
co
A 1.3158 0.3158 6.25 1.5 0.24
an
th
ng
B 1.3514 0.3514 6.25 1.625 0.26
o
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bảng chỉ tiêu đánh giá hiệu quả kỳ n/c
om
HDT/CP HLN/CP HDT/NL HLN/NL HLN/DT
.c
ng
co
A 1.3449 0.3449 6.6125 1.6958 0.2565
an
th
ng
B 1.3226 0.3226 6.9 1.6830 0.2439
o
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ngoài ra, còn tính đƣợc chỉ số của các chỉ tiêu
om
.c
ng
iH1 iH2 iH3 iH4 iH5
co
an
th
A 1.0221 1.0922 1.058 ng 1.1306 1.0686
o
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Nhận xét
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập
Có tài liệu theo dõi tình hình sản xuất kinh doanh của 3
công ty thuộc Tổng công ty X năm 2010
om
.c
DT (tr p z NSLD Tiền lƣơng (tr
ng
VND) (VND/sp) (VND/sp) (sp/CN) VND/CN)
co
Cty
an
15000 12000 9500 10000 16
th
A ng
Cty
22500 12000 9300 12500 14
o
du
B
u
Cty
cu
C
32400 12000 9000 12000 18
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bảng dữ liệu cơ sở
om
.c
DT (tr CP (tr LN (tr NL TL (tr
ng
VND) VND) VND) (ngƣời) VND)
co
Cty
an
15000 11875.0 3125.0 125 2000
th
A ng
Cty
o
22500 17437.5 5062.5 150 2100
du
B
u
Cty
cu
om
.c
ng
DT LN TL
co
an
th
CP HDT/CP
ng HLN/CP HTL/CP
o
du
DT HLN/DT HTL/DT
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Có thể tính đƣợc các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả
om
của chi phí: của chi phí
.c
ng
co
Doanh thu Lîi nhuËn
an
H DT H LN
th
CP Chi phÝ ng CP Chi phÝ
o
du
A 15000 A 3125
H 1 , 2632 H 0 , 2632
u
LN
11875
cu
DT
CP 11875 CP
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Có thể tính đƣợc các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả
om
của chi phí: của nhân lực
.c
ng
co
TiÒn l- o ng A Doanh thu
H H
an
TL DT
CP Chi phÝ NL Sè c«ng nhan
th
o ng
du
A 2000 A 15000
H 0 ,1684 H 120
u
DT
cu
TL
CP 11875 NL 125
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Có thể tính đƣợc các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả
om
nhân lực: của nhân lực
.c
ng
Lîi nhuËn TiÒn l- o ng
co
H A
LN
NL Sè c«ng nhan
H TL
an
NL Sè c«ng nhan
th
o ng
3125 2000
du
A A
H 25 H TL
16
u
LN
NL 125 NL 125
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Có thể tính đƣợc các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả
om
của doanh thu: của doanh thu
.c
ng
co
TiÒn l- o ng A Lîi nhuËn
H
an
H TL LN
Doanh thu DT Doanh thu
th
DT o ng
du
A 2000 A 3125
H 0 ,1333 H 0 . 2083
u
LN
cu
TL
DT 15000 DT 15000
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bảng chỉ tiêu đánh giá hiệu quả
om
.c
HDT/CP HLN/CP HTL/CP HDT/NL HLN/NL HTL/NL HLN/DT HTL/DT
ng
co
A 1.2632 0.2632 0.1684 120 25.00 16 0.2083 0.1333
an
th
ng
B 1.2903 0.2903 0.1204 150 33.75 14 0.2250 0.0933
o
du
u
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Nhận xét
om
Trong kỳ nghiên cứu, cả 3 công ty đều sản
.c
xuất kinh doanh có hiệu quả
ng
– Với cùng một đơn vị CP,
co
an
• Công ty C thu về lƣợng DT lớn nhất
th
(1,3333), công ty A đạt DT nhỏ nhất
ng
(1,2632)
o
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Nhận xét
om
– Với cùng một đơn vị nhân công,
.c
• Công ty B thu về lƣợng DT lớn nhất (150),
ng
công ty A đạt DT nhỏ nhất (120)
co
• Công ty C có tỷ suất sinh lợi của nhân công
an
th
cao nhất (36), công ty A thấp nhất (25)
ng
• Công ty C trả lƣơng nhân công cao nhất
o
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Nhận xét
om
– Với cùng một đơn vị doanh thu,
.c
• Công ty C có tỷ suất sinh lợi lớn nhất
ng
(0.25), công ty A có tỷ suất sinh lợi nhỏ
co
nhất (0,2083)
an
th
• Công ty A trích trả lƣơng nhân công cao
ng
nhất (0.1333), công ty B thấp nhất (0.0933)
o
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phân tích các bộ phận cấu thành chi phí, doanh thu và
lợi nhuận của doanh nghiệp
• Chi phí
om
.c
• Doanh thu
ng
• Lợi nhuận
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CP ($) NSL
Sản
Dbq
DT ($) lƣợng
(sp/C
om
TSC NVL/s TL (sp)
NS N)
Đ/sp
.c
p CN
ng
Kỳ
co
30000 6.1 2.7125 2160 900 940 16 1920
gốc
an
A
th
Kỳ
36000 6.0 2.8250 2304 1100 1000 18 2160
ng
n/c
o
du
Kỳ
u
B
Kỳ 15.45
27000 6.3 2.7 1980 800 820 1700
n/c 45
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Yêu cầu
• Đánh giá hiệu quả sản xuất – kinh doanh
om
của doanh nghiệp
.c
ng
• Xác định các chỉ tiêu cận biên đánh giá hiệu
co
quả của chi phí
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Xác định đƣợc các chỉ tiêu cơ sở
om
• Kết quả:
.c
– DT
ng
– LN = DT - CP
co
– NS
an
–
th
TL ng
• Chi phí/nguồn
o
du
– DT
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
KQ
DT LN TL NS
CP/N
om
.c
ng
CP HDT/CP HLN/CP HTL/CP HNS/CP
co
an
th
ng
NL HDT/NL HLN/NL HTL/NL HNS/NL
o
du
u
cu
om
.c
• Nhận xét
ng
• Bảng chỉ tiêu cận biên đánh giá hiệu quả
co
của chi phí (4)
an
th
• Bảng chỉ số của chỉ tiêu cận biên (4)
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
III. Thống kê về lợi nhuận
• Khái niệm
om
• Nhiệm vụ
.c
ng
• Phân tích sự biến động của lợi nhuận
co
• Mô hình hoá quan hệ giữa lợi nhuận và các
an
chỉ tiêu khác
th
ng
• Dự báo lợi nhuận
o
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1. Khái niệm
• Lợi nhuận là số tuyệt đối biểu hiện chênh
om
lệch giữa doanh thu và chi phí bỏ ra trong
.c
từng thời kỳ nhất định.
ng
co
• CT: LN = DT - CP
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ
om
• Doanh số CH: 200 sp/tháng
.c
• Giá bán: 2 trVND/sp
ng
• Giá vốn hàng bán: 1,5 trVND/sp
co
an
• CP thuê địa điểm + bán hàng + quản lý: 5
trVND/tháng th
ng
• CP lƣu kho + vận chuyển + khác: 0,2
o
du
trVND/sp
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
• Doanh thu tháng: 2*200 = 400 (trVND)
• Chi phí:
om
– Giá vốn hàng bán: 1,5*200 = 300 (trVND)
.c
– Chi phí v/c, lƣu kho ..: 0,2*200 = 40 (trVND)
ng
co
– Chi phí quản lý + bán hàng .. = 5 trVND
an
Tổng CP = 345 (tr VND)
th
Lợi nhuận: 400 – 345 = 55 (trVND)
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. Nhiệm vụ
om
• Tính toán các loại lợi nhuận.
.c
• Phân tích sự biến động của lợi nhuận (qua thời
ng
co
gian, do ảnh hƣởng của các nhân tố).
an
• Đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch lợi nhuận.
th
• Mô hình hoá xu hƣớng phát triển của lợi nhuận
o ng
• Dự báo về lợi nhuận
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3. Phân tích sự biến động của lợi nhuận
om
• Phân tích sự biến động của LN theo nhân
.c
tố
ng
– Phƣơng pháp HTCS
co
– Phƣơng pháp phân tích liên hoàn
an
th
• Phân tích biến động của LN theo kết cấu
ng
– Kết cấu mặt hàng, nhóm hàng
o
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3.1 Phân tích biến động LN theo nhân tố cấu
thành
• Mối liên hệ:
om
.c
LN = DT – CP LN = (p - z)*q
ng
• Xác định t/c chất lƣợng, khối lƣợng của các
co
nhân tố cấu thành
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phân tích biến động của LN bằng HTCS
om
• Bƣớc 1: Xây dựng HTCS
.c
ng
• Bƣớc 2: Tính các lƣợng tăng/giảm tuyệt
co
đối
an
• Bƣớc 3: Tính các lƣợng tăng/giảm tƣơng
th
ng
đối
o
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bƣớc 1
om
LN (p z)* q
.c
ng
co
an
z p q
I LN I LN * I LN * I LN
th
o ng
du
p1 z1 * q1 p1 z1 * q1 p1 z 0 * q1 p0 z 0 * q1
u
cu
p0 z0 * q0 p1 z 0 * q1 p0 z 0 * q1 p0 z0 * q0
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bƣớc 2
om
LN ( p1 z1 ) * q1 ( p1 z 0 ) * q1
.c
z
ng
co
an
LN p
( p1 z 0 ) * q1 ( p0 z 0 ) * q1
th
o ng
du
LN q
( p0 z 0 ) * q1 ( p0 z0 ) * q0
u
cu
LN ( p1 z1 ) * q1 ( p0 z0 ) * q0
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bƣớc 3
om
.c
LN LN z
LN p
LN q
ng
( p0 z0 )* q0 ( p0 z0 )* q0 ( p0 z0 )* q0 ( p0 z0 )* q0
co
an
th
ng
Bƣớc 4: Kết luận
o
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ
om
Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu
.c
ng
MH p q z p q z
co
(USD/s (nghìn (USD/ (USD/s (nghìn (USD/
an
th
p) sp) SP) p) ng sp) SP)
A 250 20 235 240 25 220
o
du
u
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bƣớc 1
om
p0 z0 q0 795000
.c
ng
co
an
p0 z0 q1 900000
th
o ng
du
p1 z0 q1 650000
u
cu
p1 z1 q1 1100000
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
LN (p z)* q
om
.c
z p q
I LN I LN * I LN * I LN
ng
co
an
1100000 1100000 650000 900000
th
ng
795000 650000 900000 795000
o
du
u
cu
38 , 36 % 69 , 23 % 27 , 78 % 13 , 21 %
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bƣớc 2
om
LN 1100000 650000 450000 ($)
.c
z
ng
co
an
LN p
650000 900000 250000 ($)
th
o ng
du
LN q
900000 795000 105000 ($)
u
cu
om
.c
305000 450000 250000 105000
ng
co
795000 795000 795000 795000
an
38 , 36 % 56 , 60 % th 31 , 45 % 13 , 21 %
o ng
du
u
cu
om
– Do giá thành xuất khẩu giảm làm cho LNXK tăng
.c
450000 USD
ng
– Do giá xuất khẩu giảm làm cho LNXK giảm
co
250000 USD
an
– Do lƣợng xuất khẩu tăng làm cho LNXK tăng
th
ng
105000 USD
o
om
Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu
.c
MH p q z p q z
ng
co
(USD/ (nghìn (USD/ (USD/ (nghìn (USD/
an
sp) sp) SP) sp) sp) SP)
th
ng
A 250 20 235 240 25 220
o
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phƣơng pháp phân tích liên hoàn
om
• Nhân tố p biến động:
.c
– Số tuyệt đối: p = p1 – p0
ng
– Số tƣơng đối: p /p0 (%)
co
• Làm cho chỉ tiêu tổng hợp của MH A biến động
an
– Số tuyệt đối: x*quyền số (s) = (p1 – z0)xq1 - (p0 – z0)xq1
th
= (p1 - p0)xz0q1
– Số tƣơng đối: c /mức độ chỉ tiêu TH kì gốc
ng
• Làm cho chỉ tiêu tổng hợp của tất cả các MH biến
o
du
động
u
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phân tích biến động của giá bán mặt hàng A và ảnh
hƣởng của nó tới GTXK MHA và tổng GTXK
• Biến động giá MH A:
om
.c
pA = p1 – p0 = 240 – 250 = -10 ($/t)
ng
-10/250 = -4(%)
co
Giá MH A giảm 10$/t tƣơng đƣơng 4%
an
th
• Giá MH A biến động làm cho GTXK MH A
ng
biến động:
o
du
pqA(p) = pA *q1 =
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phân tích biến động của sản lƣợng mặt hàng A và ảnh
hƣởng của nó tới LNXK MHA và tổng LNXK
om
Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu
.c
MH p q z p q z
ng
co
(USD/ (nghìn (USD/ (USD/ (nghìn (USD/
an
sp) sp) SP) sp) sp) SP)
th
ng
A 250 20 235 240 25 220
o
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phân tích biến động của giá thành mặt hàng A và ảnh
hƣởng của nó tới LNXK MHA và tổng LNXK
om
Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu
.c
MH p q z p q z
ng
co
(USD/ (nghìn (USD/ (USD/ (nghìn (USD/
an
sp) sp) SP) sp) sp) SP)
th
ng
A 250 20 235 240 25 220
o
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3.2 Phân tích biến độngLN theo kết cấu
om
Lợi nhuận (nghìn USD)
.c
Mặt hàng
ng
Kỳ gốc Kỳ n/c
co
an
A 25 22.5
th
o ng
du
B 18 21.6
u
cu
C 17 20.4
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phân tích
om
Lƣợng tăng % ảnh
LN (nghìn USD)
.c
Mặt giảm hƣởng
iLN (%)
ng
hàng tới tổng
Kỳ gốc Kỳ n/c
co
($) (%)
thể
an
th
A 25 22.5ng 90 - 2.5 -10 - 4.17
o
om
ứng với số tuyệt đối 4,5 nghìn USD
.c
– LN MHA giảm 10% so với kỳ gốc, tƣơng ứng 2,5
ng
nghìn USD
co
– LN MHB tăng 20% so với kỳ gốc, tƣơng ứng 3,6
an
nghìn USD
th
– LN MHC tăng 20% so với kỳ gốc, tƣơng ứng 3,4
o ng
nghìn USD
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4. Mô hình hoá xu thế phát triển của LN
om
.c
• Theo thời gian (hàm xu thế)
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ
om
.c
ng
co
TG ‘93 ‘94 ‘95 ’96 ’97 ‘98 ‘99 ’00 ‘01 ’02
an
th
o ng
du
LN
u
1.0 1.3 1.8 2.0 2.0 1.9 2.2 2.6 2.9 3.2
cu
($)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đồ thị
om
.c
3.5
ng
co
3
an
2.5
th
2 ng
1.5
o
du
1
u
cu
0.5
0
‘93 ‘94 ‘95 ’96 ’97 ‘98 ‘99 ’00 ‘01 ’02
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Năm (LN) y t’ yt’ t’2
‘93 1.0 -9
om
’94 1.3 -7
.c
’95 1.8 -5
ng
’96 2.0 -3
co
’97
an
2.0 -1
th
’98 1.9 1
ng
’99 2.2 3
o
du
’00 2.6 5
u
cu
’01 2.9 7
’02 3.2 9
20.9 0 35.5 330
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phƣơng trình hàm xu thế
• y = 0,9067 + 0,2152*t
om
.c
• y = 2,09 + 0,1076*t’
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5. Dự báo LN
om
• Phƣơng pháp sử dụng
.c
ng
– Dùng lƣợng tăng/giảm tuyệt đối bình quân
co
– Dùng tốc độ phát triển bình quân
an
– Dùng phƣơng pháp ngoại suy hàm xu thế
th
ng
• ý nghĩa: giúp doanh nghiệp lựa chọn đƣợc
o
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt