Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 12

Loại bài tập thứ 2:

Xác định tham số hệ thống và sơ đồ thay thế đường dây 220 kV có dây dẫn ACO-
..., chiều dài l =.... km, khoảng cách giữa các pha là a=...m, cho biết các hệ số:

m0=0,86; m1 = 0,8 và 𝛿 = 0,9. Đường kính trung bình của dây ACO-..... là dd= mm,
hay bán kính dây rd = ....mm. Điện dẫn vậ liệu 𝛾 = ⋯ 𝑚/Ω. 𝑚𝑚2 . Tiết diện dây
dẫn ko đổi trên suốt chiều dài tuyến dây.

Giải:

-Điện trở tác dụng trên 1 km chiều dài dây:


l 1000
r0 = = =⋯
γ. F γ. F

- Điện kháng trên một đon vị ( 1 km) chiều dài dây:


𝐷𝑡𝑏 Ω
𝑥0 = 0,144𝑙𝑔 + 0,016 = ⋯ . ,
𝑟𝑑 𝑘𝑚

trong đó: Dtb là khoảng cách trung bình giữa các pha:

𝐷𝑡𝑏 = 3√𝐷12 . 𝐷23 . 𝐷13 =....cm

Với D12 - khoảng cách giữa dây pha 1 và pha 2

D23 - khoảng cách giữa dây pha 2 và pha 3

D13 - khoảng cách giữa dây ph 1 và pha 3.

- Điện trở đường dây: R = r0.L=.....Ω

- Điện kháng đường dây X = x0 . L = .....Ω


𝐷𝑡𝑏
- Điện áp giới hạn: 𝑈𝑔ℎ = 48,9. 𝑚0 . 𝑚1 . 𝛿. 𝑟𝑑 . 𝑙𝑔 = ⋯ . . , 𝑘𝑉
𝑟𝑑

Khi dây dẫn mắc theo chiều ngang thì điện áp giới hạn ở pha giữa:
𝑈𝑔ℎ1 = 0,96. 𝑈𝑔ℎ = ⋯ . 𝑘𝑉
Ở pha biên:
𝑈𝑔ℎ1 = 1,06. 𝑈𝑔ℎ = ⋯ . 𝑘𝑉

Sơ đồ thay thế mạng:

R X

G/2 B G/2
B

Sơ đồ thay thế mạng điện


220
Điện áp pha: 𝑈1 = = 127 𝑘𝑉 > 𝑈𝑔ℎ1 = ⋯ 𝑘𝑉
√3

Do đó không có tổn thất hồ quang

- Tổn hao:

0,18 𝑟
√𝐷 (𝑈𝑓 − 𝑈𝑔ℎ )2 =......kW/km
𝑑
∆𝑃0 =
𝛿 𝑡𝑏

∆𝑃0 −3
∆𝑃0
𝑔0 = 2
. 10 = 2
. 10−3 = ⋯ . 𝑆/𝑘𝑚
𝑈𝑛 220

𝐺 = 𝑔0 . 𝑙 = ⋯ . 𝑆𝑖𝑚

𝐵 = 𝑏0 . 𝑙 = ⋯ … 𝑠𝑖𝑚
Cho MBA TM -630 -110/22 kS=460 + J375 kVA truyền tải công suất trên đường
dây là S = 460+j375. MBA có ; =4,0.

Tính tổn hao điện áp trong cuộn thứ cấp của MBA?

Giải:

Tổn hao điện áp trong cuôn TC của MBA được xác định:

Trong đó:

Trong đó hệ số mang tải : với


Dạng bài 4: tính Ptt cho nhóm phụ tải sinh hoạt có n gia đình. Biết công suất tiêu
thụ trung bình mỗi hộ gia đình là Pgđ. Xác suất đóng trung bình ở giờ cao điểm là
𝑝𝑑 = 0,75 và ở cao điểm ngày là 𝑝𝑛 = 0,3

HD giải:

Xác định hệ số đồng thời tại các thời điểm cực đại đêm và cực đại ngày:

𝑃𝑑 (1 − 𝑃𝑑 )
𝑑
𝐾𝑑𝑡 = 𝑃 + 1,5√
𝑑
= ⋯ . ..
𝑛

𝑛 𝑛
𝑃𝑛 (1 − 𝑃𝑛 )
𝐾𝑑𝑡 = 𝑃 + 1,5√ = ⋯…
𝑛

Công suất tính toán tại các thời điểm:

𝑑
𝑃𝑑 = 𝐾𝑑𝑡 . 𝑛. 𝑃0 = ⋯ … 𝑘𝑊; (0,5 điểm)
𝑛
𝑃𝑛 = 𝐾𝑑𝑡 . 𝑛. 𝑃0 = ⋯ . . 𝑘𝑊;

Như vậy công suất tính toán của cụm dân cư sẽ là

𝑑
𝑃𝑡𝑡 = 𝑚𝑎𝑥 {𝑃𝑛 = ⋯ . . 𝑘𝑊.
𝑃
Dạng bài 5:

Xác định sự thay đổir điện kháng đường dây 220 kV vơi dây mắc ngang, khảng
cách 8,3 m khi thay dây 600 bằng 2 dây 300 cho mỗi pha có khoảng cách mỗi dây
là 35 cm, rd = 16,5, điện trở suất ρ=1000Ω.m

HD giải:

Khoảng cách trung bình giữa các pha:

𝐷𝑡𝑏 = 3√𝐷12 . 𝐷23 . 𝐷13 = 1,26𝐷 = 1,26𝑥 … ..=.... m = ....... cm

Suất điện trở cảm kháng:


𝐷𝑡𝑏
𝑥0 = 0,144𝑙𝑔 + 0,016 = ⋯ . . Ω/𝑘𝑚
𝑟𝑑

Xác đinh giá trị dung dẫn


7,58
𝑏0 = . 10−6 = ⋯ … … . 10−6 𝑆/𝑘𝑚
𝐷𝑡𝑏
𝑙𝑔
𝑟𝑑

Bán kính đẳng trị khi thay 2 dây cho mỗi pha

𝑛
𝑛−1
𝑟đ𝑡 = √𝑟𝑑 𝑎𝑡𝑏 = √𝑟𝑑 . 35(2−1) =.........cm

Vậy điên trở kháng và dung dẫn của đường dây pha sẽ là:
𝐷𝑡𝑏
𝑥0′ = 0,144𝑙𝑔 + 0,016 = ⋯ . . Ω/𝑘𝑚
𝑟đ𝑡
7,58
𝑏0′ = . 10−6 = ⋯ … 𝑆/𝑘𝑚
𝐷𝑡𝑏
𝑙𝑔
𝑟𝑑

So với đường dây không phân pha thì giá trị x0 giảm còn b0 thì tăng

𝑥0 − 𝑥0′
Δ𝑥0 = . 100 = ⋯ . %
𝑥0
𝑏0′ − 𝑏0
Δ𝑏0 = . 100 = ⋯ . %
𝑏0′
Bài tập dạng 6:

Xác định tham số sơ đồ thay thế MBA 2 cuộn dây loại TM 5600/35

biết Sba= .... KVA; Un = ... kV; I0% =...%; U0% = .....%

HD giải:

Điện trở của máy biến áp:

= ........ Ω

Điện dẫn tác dụng của máy biến áp


P0 18,5
GB = 2
= 2
= 913,58.10−6 S
U nBA 38,5

Điện dẫn phản kháng xác định theo biểu thức:


dạng bài 7:

Xác định phụ tải của một nhóm thiết bị động lực có các tham số cho trong bảng như bên dưới
theo phương pháp hệ số nhu cầu.

Pn, kW ... ..... ..... ..... ..... ..... ..... ....

Knc ..... ...... ...... ...... ...... ...... ...... ......

HD giải:
Theo phương pháp hệ số nhu cầu

Xác định hệ số sử dụng tổng hợp của nhóm thiết bị:

Tỷ số giữa công suất của thiết bị lớn nhất và bé nhất là:

Nếu n > 4 tì chọn số thiết bị hiệu dụng bằng tổng số thiết bị: nhd= n = ....

Vậy hệ số nhu cầu theo biểu thức

Công suất tính toán:


dạng bài 8: Hãy xác định các tham số hệ thống và sơ đồ thay thế của đường dây 110 kV có dây
dẫn AC – 70, chiều dài l=... km, khoảngcách giữa các pha là 4m; các hệ số m0=0,85; m1=1 và δ =
1; Đường kính trung bình của dây AC-70 là 11,4 mm hay rd=5,7 mm. Điện dẫn của vật liệu
γ=31,7(m/Ωmm2), tiết diện dây dẫn không đổi trên toàn đường dây F=70 (mm2).

HD giải:

Điện trở tác dụng trên 1 km chiều dài

Suất điện trở cảm kháng:

Khoảng cách trung bình giữa các pha

Điện trở của đường dây:

Điện áp giới hạn

Khi dây dẫn được mắc theo chiều ngang thì điện áp giới hạn ở pha giữa là
Ở pha biên:

Điện áp pha

Do đó không có tổn thất vầng quang, go=0.

Xác định giá trị dung dẫn

Sơ đồ thay thế mạng điện 110kV


dạng bài 9: Hãy tính hao tổn công suất và điện năng trên đường dây 10 kV làm bằng dây dẫn AC-70 dài
9,5 km, cung cấp cho một nhà máy có phụ tải tính toán là S = .... kVA, hệ số công suất cos  = 0,8 . Thời
gian sử dụng công suất cực đại

Với dây AC-70 ta có

r0 = 0, 46 (Ω/km)và x0 = 0,395 / km

HD giải:

Hao tổn công suất tácdụng được xác định

Vậy

Thời gian hao tổn cực đại

You might also like