Professional Documents
Culture Documents
Danh Muc Tai Lieu Tham Khao VHDG VN
Danh Muc Tai Lieu Tham Khao VHDG VN
Danh Muc Tai Lieu Tham Khao VHDG VN
TRUYỀN THUYẾT
Tác phẩm
1. Lý Tế Xuyên (2012), Việt điện u linh, Trịnh Đình Rư dịch, Đinh Gia Khánh hiệu
đính, NXB Hồng Bàng.
2. Trần Thế Pháp (2011), Lĩnh Nam chích quái, Vũ Quỳnh, Kiều Phú nhuận chính,
Đinh Gia Khánh, Nguyễn Ngọc San phiên dịch, NXB Trẻ, HCM.
3. Ngô Sĩ Liên, Phan Phu Tiên, Lê Văn Hưu (2014), Đại Việt sử ký toàn thư, NXB
Khoa học xã hội, H..
Nghiên cứu
4. Trần Thị An (2014), Đặc trưng thể loại và việc văn bản hóa truyền thuyết dân
gian Việt Nam, NXB Khoa học xã hội, H..
5. Cao Huy Đỉnh (xuất bản lần đầu năm 1969), Người anh hùng làng Dóng, NXB
Trẻ, HCM, 2015.
SỬ THI
Tác phẩm
1. Đào Tử Chí (1959), Bài ca chàng Đăm Săn, NXB Văn hóa, H..
2. Đặng Văn Lung, Vương Anh, Hoàng Anh Nhân (sưu tầm, biên soạn, 1988), Đẻ
đất đẻ nước - sử thi Mường, NXB Khoa học xã hội, H..
3. Đỗ Hồng Kỳ (1996), Sử thi thần thoại Mơ Nông, NXB Khoa học xã hội, H..
Nghiên cứu
4. Võ Quang Nhơn (1997), Sử thi anh hùng Tây Nguyên, NXB Giáo dục, H..
5. Phan Đăng Nhật (2001), Nghiên cứu sử thi Việt Nam, NXB Khoa học xã hội, H..
TRUYỆN CỔ TÍCH
Tác phẩm
1. Nguyễn Đổng Chi (5 tập, xuất bản lần đầu 1958-1982), Kho tàng truyện cổ tích
Việt Nam, NXB Trẻ (2 tập), HCM, 2014.
Nghiên cứu
2. Chu Xuân Diên (1989), Truyện cổ tích dưới mắt các nhà khoa học, in lại trong
Chu Xuân Diên (2008), Nghiên cứu văn hóa dân gian: phương pháp - lịch sử - thể
loại, NXB Giáo dục, H..
3. Nguyễn Bích Hà (1999), Thạch Sanh và kiểu truyện dũng sĩ ở Việt Nam và Đông
Nam Á, NXB Giáo dục, H..
4. Nguyễn Thị Huế (1999), Nhân vật xấu xí mà tài ba trong truyện cổ tích Việt Nam,
NXB Khoa học xã hội, H..
5. Đinh Gia Khánh (1999), Sơ bộ tìm hiểu những vấn đề của truyện cổ tích qua
truyện Tấm Cám, NXB Hội Nhà văn.
6. Tăng Kim Ngân (1994), Cổ tích thần kỳ người Việt – đặc điểm cấu tạo cốt truyện,
NXB Khoa học xã hội, H..
TRUYỆN CƯỜI
1. Trương Chính, Phong Châu (1986), Tiếng cười dân gian Việt Nam, NXB Khoa
học xã hội, H..
2. Trần Quốc Thịnh (1988), Những làng cười dân gian Việt Nam, NXB Văn hóa dân
tộc, H..
CA DAO
Tác phẩm/sưu tầm
1. Vũ Ngọc Phan (xuất bản lần đầu năm 1956), Tục ngữ ca dao dân ca Việt Nam,
NXB Văn học, H., 2016.
2. Nguyễn Xuân Kính, Phan Đăng Nhật (chủ biên) (1995), Kho tàng ca dao người
Việt, NXB Văn hóa - Thông tin, H..
3. Nguyễn Đổng Chi, Ninh Viết Giao (1962-1963), Hát giặm Nghệ Tĩnh, NXB Sử
học, H..
4. Ninh Viết Giao (1961), Hát Phường Vải, NXB Văn hóa, H..
Nghiên cứu
5. Nguyễn Văn Huyên (xuất bản lần đầu năm 1934), Hát đối đáp của nam nữ thanh
niên ở Việt Nam, NXB Khoa học xã hội, H., 2003.
6. Trương Tửu (xuất bản lần đầu 1940), Kinh Thi Việt Nam, Nxb Tri Thức, 2018.
7. Phạm Thu Yến (1998), Những thế giới nghệ thuật ca dao, NXB Giáo dục, H..
8. Nguyễn Xuân Kính (1992), Thi pháp ca dao, NXB Khoa học xã hội, H..
VÈ
1. Huỳnh Ngọc Trảng (1998), Vè Nam Bộ, NXB Đồng Nai.
Liên hệ:
Giảng viên: Lê Thị Thanh Vy, TS.
Số điện thoại: 0933.878.975
Email: lethanhvy@hcmussh.edu.vn