Danh Muc Tai Lieu Tham Khao VHDG VN

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 7

TÀI LIỆU PHỤC VỤ HỌC TẬP

MÔN: VĂN HỌC DÂN GIAN VIỆT NAM


[Những tác phẩm mực đỏ, theo mình là những tác phẩm có tính chất “cắm mốc” trong
lĩnh vực nghiên cứu văn học dân gian bằng tiếng Việt, các bạn có thể chọn để đọc và tổng
thuật (hướng 1 của tiểu luận)]

- Tài liệu/giáo trình chính


1. Lynne S. McNeill (2013), Folklore Rules: A Fun, Quick, and Useful Introduction to
the Field of Academic Folklore Studies, Utah State University Press. [Cô Thanh Vy
sẽ gửi file bản dịch]
2. Đinh Gia Khánh (chủ biên), Chu Xuân Diên, Võ Quang Nhơn (2002), Văn học dân
gian Việt Nam, NXB Giáo dục, H..
3. Lê Chí Quế (chủ biên), Võ Quang Nhơn, Nguyễn Hùng Vĩ (1996), Văn học dân gian
Việt Nam, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội.
4. Hoàng Tiến Tựu (1990), Văn học dân gian Việt Nam (2 tập), NXB Giáo dục, H..
5. Vũ Anh Tuấn (chủ biên), Phạm Thu Yến, Nguyễn Việt Hùng, Phạm Đặng Xuân
Hương (2012), Giáo trình Văn học dân gian, NXB Giáo dục Việt Nam, H..

- Tài liệu tham khảo/bổ sung (theo đề tài)


[A] NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
(Lý thuyết VHDG/ Nghiên cứu chung nhiều thể loại)
1. Chu Xuân Diên (2008), Nghiên cứu văn hóa dân gian: phương pháp - lịch sử - thể
loại, NXB Giáo dục, H..
2. Nguyễn Tấn Đắc (2001), Truyện cổ dân gian đọc bằng type và motif, NXB Khoa
học xã hội, H.
3. Cao Huy Đỉnh, Nguyễn Đổng Chi, Đặng Nghiêm Vạn (1969), Phương pháp sưu
tầm văn học dân gian ở nông thôn, Vụ Văn hóa quần chúng xuất bản, H..
4. Cao Huy Đỉnh (1976), Tìm hiểu tiến trình văn học dân gian Việt Nam, NXB Khoa
học xã hội, H..
5. La Mai Thi Gia (2015), Motif trong nghiên cứu truyện kể dân gian - lý thuyết và
ứng dụng, NXB Đại học quốc gia Hà Nội.
6. V. Guxep (1999), Mĩ học Folklore (Hoàng Ngọc Hiến dịch), NXB Đà Nẵng.
7. Đinh Gia Khánh (1993), Văn hóa dân gian Việt Nam trong bối cảnh văn hóa
Đông Nam Á, NXB Khoa học xã hội, H.
8. Vũ Ngọc Khánh (2005), Hành trình vào thế giới folklore Việt Nam, NXB Thanh
Niên, HCM.
9. Bùi Mạnh Nhị (chủ biên) (2008), Văn học dân gian - những tác phẩm chọn lọc,
NXB Giáo dục, H..
10. Bùi Mạnh Nhị (chủ biên) (2008), Văn học dân gian - những công trình nghiên
cứu, NXB Giáo dục, H..
11. Nhiều tác giả (1989), Văn hóa dân gian - những lĩnh vực nghiên cứu, NXB Khoa
học xã hội, H.
12. Nhiều tác giả (1990), Văn hóa dân gian - những phương pháp nghiên cứu, NXB
Khoa học xã hội, H..
13. V.Ia.Propp (2003-2004), Tuyển tập (Nhóm Chu Xuân Diên dịch, 2 tập), NXB Văn
hóa dân tộc - tạp chí Văn hóa nghệ thuật, H..
14. Ngô Đức Thịnh - Frank Proschan (đồng chủ biên) (2005), Folklore thế giới - một
số công trình nghiên cứu cơ bản, NXB Khoa học xã hội, H..
15. Ngô Đức Thịnh - Frank Proschan (đồng chủ biên) (2005), Folklore thế giới - một
số thuật ngữ đương đại, NXB Khoa học xã hội, H..

[B] CÁC THỂ LOẠI VĂN HỌC DÂN GIAN


THẦN THOẠI
Tác phẩm
1. Lý Tế Xuyên (2012), Việt điện u linh, Trịnh Đình Rư dịch, Đinh Gia Khánh hiệu
đính, NXB Hồng Bàng.
2. Trần Thế Pháp (2011), Lĩnh Nam chích quái, Vũ Quỳnh, Kiều Phú nhuận chính,
Đinh Gia Khánh, Nguyễn Ngọc San phiên dịch, NXB Trẻ, HCM.
3. Ngô Sĩ Liên, Phan Phu Tiên, Lê Văn Hưu (2014), Đại Việt sử ký toàn thư, NXB
Khoa học xã hội, H..
4. Vũ Ngọc Khánh, Phạm Minh Thảo (1995), Kho tàng thần thoại Việt Nam, NXB
Khoa học xã hội, H..
5. Đinh Gia Khánh (xuất bản lần đầu năm 1991), Thần thoại Trung Quốc, NXB
Khoa học xã hội, H.,1994.
Nghiên cứu
6. Nguyễn Đổng Chi (1956), Lược khảo về thần thoại Việt Nam, NXB Văn Sử Địa,
H..
7. E.M. Mêlêtinxki (2004), Thi pháp huyền thoại (Trần Nho Thìn, Song Mộc dịch),
NXB Đại học Quốc gia Hà Nội.
8. Tạ Chí Đại Trường (xuất bản lần đầu năm 1989), Thần, người và đất Việt, NXB
Tri thức, 2014.

TRUYỀN THUYẾT
Tác phẩm
1. Lý Tế Xuyên (2012), Việt điện u linh, Trịnh Đình Rư dịch, Đinh Gia Khánh hiệu
đính, NXB Hồng Bàng.
2. Trần Thế Pháp (2011), Lĩnh Nam chích quái, Vũ Quỳnh, Kiều Phú nhuận chính,
Đinh Gia Khánh, Nguyễn Ngọc San phiên dịch, NXB Trẻ, HCM.
3. Ngô Sĩ Liên, Phan Phu Tiên, Lê Văn Hưu (2014), Đại Việt sử ký toàn thư, NXB
Khoa học xã hội, H..
Nghiên cứu
4. Trần Thị An (2014), Đặc trưng thể loại và việc văn bản hóa truyền thuyết dân
gian Việt Nam, NXB Khoa học xã hội, H..
5. Cao Huy Đỉnh (xuất bản lần đầu năm 1969), Người anh hùng làng Dóng, NXB
Trẻ, HCM, 2015.

SỬ THI
Tác phẩm
1. Đào Tử Chí (1959), Bài ca chàng Đăm Săn, NXB Văn hóa, H..
2. Đặng Văn Lung, Vương Anh, Hoàng Anh Nhân (sưu tầm, biên soạn, 1988), Đẻ
đất đẻ nước - sử thi Mường, NXB Khoa học xã hội, H..
3. Đỗ Hồng Kỳ (1996), Sử thi thần thoại Mơ Nông, NXB Khoa học xã hội, H..
Nghiên cứu
4. Võ Quang Nhơn (1997), Sử thi anh hùng Tây Nguyên, NXB Giáo dục, H..
5. Phan Đăng Nhật (2001), Nghiên cứu sử thi Việt Nam, NXB Khoa học xã hội, H..

TRUYỆN CỔ TÍCH
Tác phẩm
1. Nguyễn Đổng Chi (5 tập, xuất bản lần đầu 1958-1982), Kho tàng truyện cổ tích
Việt Nam, NXB Trẻ (2 tập), HCM, 2014.
Nghiên cứu
2. Chu Xuân Diên (1989), Truyện cổ tích dưới mắt các nhà khoa học, in lại trong
Chu Xuân Diên (2008), Nghiên cứu văn hóa dân gian: phương pháp - lịch sử - thể
loại, NXB Giáo dục, H..
3. Nguyễn Bích Hà (1999), Thạch Sanh và kiểu truyện dũng sĩ ở Việt Nam và Đông
Nam Á, NXB Giáo dục, H..
4. Nguyễn Thị Huế (1999), Nhân vật xấu xí mà tài ba trong truyện cổ tích Việt Nam,
NXB Khoa học xã hội, H..
5. Đinh Gia Khánh (1999), Sơ bộ tìm hiểu những vấn đề của truyện cổ tích qua
truyện Tấm Cám, NXB Hội Nhà văn.
6. Tăng Kim Ngân (1994), Cổ tích thần kỳ người Việt – đặc điểm cấu tạo cốt truyện,
NXB Khoa học xã hội, H..

TRUYỆN NGỤ NGÔN


1. Phạm Minh Hạnh (1993), Truyện ngụ ngôn Việt Nam và thế giới - thể loại và triển
vọng, NXB Khoa học xã hội, H..
2. Lê Nhật Ký (2016), Truyện đồng thoại trong văn học Việt Nam hiện đại, NXB
Giáo dục, H..

TRUYỆN CƯỜI
1. Trương Chính, Phong Châu (1986), Tiếng cười dân gian Việt Nam, NXB Khoa
học xã hội, H..
2. Trần Quốc Thịnh (1988), Những làng cười dân gian Việt Nam, NXB Văn hóa dân
tộc, H..

TỤC NGỮ, CÂU ĐỐ


Tác phẩm/sưu tầm + Nghiên cứu
1. Chu Xuân Diên, Lương Văn Đang, Phương Tri (1993), Tục ngữ Việt Nam, Nxb.
Khoa học xã hội, H..
2. Nguyễn Xuân Kính, Nguyễn Thúy Loan, Phan Lan Hương, Nguyễn Luân (2002),
Kho tàng tục ngữ người Việt (2 tập), Nxb. Văn hóa thông tin, Hà Nội.
3. Triều Nguyên (2006), Khảo luận về tục ngữ người Việt, Nxb. Giáo dục, H..
4. Nguyễn Văn Trung (1991), Câu đố Việt Nam, NXB TP Hồ Chí Minh.

CA DAO
Tác phẩm/sưu tầm
1. Vũ Ngọc Phan (xuất bản lần đầu năm 1956), Tục ngữ ca dao dân ca Việt Nam,
NXB Văn học, H., 2016.
2. Nguyễn Xuân Kính, Phan Đăng Nhật (chủ biên) (1995), Kho tàng ca dao người
Việt, NXB Văn hóa - Thông tin, H..
3. Nguyễn Đổng Chi, Ninh Viết Giao (1962-1963), Hát giặm Nghệ Tĩnh, NXB Sử
học, H..
4. Ninh Viết Giao (1961), Hát Phường Vải, NXB Văn hóa, H..
Nghiên cứu
5. Nguyễn Văn Huyên (xuất bản lần đầu năm 1934), Hát đối đáp của nam nữ thanh
niên ở Việt Nam, NXB Khoa học xã hội, H., 2003.
6. Trương Tửu (xuất bản lần đầu 1940), Kinh Thi Việt Nam, Nxb Tri Thức, 2018.
7. Phạm Thu Yến (1998), Những thế giới nghệ thuật ca dao, NXB Giáo dục, H..
8. Nguyễn Xuân Kính (1992), Thi pháp ca dao, NXB Khoa học xã hội, H..


1. Huỳnh Ngọc Trảng (1998), Vè Nam Bộ, NXB Đồng Nai.

SÂN KHẤU DÂN GIAN


1. Hà Văn Cầu (1975), Tuyển tập chèo cổ, NXB Văn hóa, H..
2. Hà Văn Cầu (1977), Mấy vấn đề trong kịch bản chèo, NXB Văn hóa, H..
3. Lê Ngọc Cầu, Phan Ngọc (1984), Nội dung xã hội và mĩ học của tuồng đồ, NXB
Khoa học xã hội,H..
4. Nguyễn Huy Hồng (1974), Nghệ thuật múa rối Việt Nam, NXB Văn hóa, H.
5. Vũ Khắc Khoan (1974), Tìm hiểu sân khấu chèo, NXB Lửa Thiêng, S..

TRUYỆN THƠ CÁC DÂN TỘC ÍT NGƯỜI


1. Mạc Phi (dịch, giới thiệu, 1961), Tiễn dặn người yêu, NXB Văn hóa, H.
2. Vũ Anh Tuấn (2004), Truyện thơ Tày - nguồn gốc, quá trình phát triển và thi
pháp thể loại, NXB Đại học quốc gia Hà Nội.

- Trang Web tham khảo: khoavanhoc-ngonngu.edu.vn


- Tạp chí:
+ Tạp chí Văn hóa dân gian - Viện nghiên cứu văn hóa - Viện Khoa học xã hội Việt Nam
+ Tạp chí Nguồn sáng dân gian - Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

Liên hệ:
Giảng viên: Lê Thị Thanh Vy, TS.
Số điện thoại: 0933.878.975
Email: lethanhvy@hcmussh.edu.vn

You might also like