Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

1.

Cô cạn dd
Cô cạn dung dịch là làm bay hơi hết NƯỚC (H2O) có trong dung dịch
+) Đối với dung dịch muối, khi cô cạn sẽ còn lại MUỐI KHAN hoặc MUỐI NGẬM NƯỚC ở dạng cặn trắng
+) Đối với dung dịch kiềm và H2SO4 khi cô cạn sẽ còn lại dung dịch lỏng sánh (đặc), không bay hơi hết
+) Đối với dung dịch axit HCl khi cô cạn bay hơi hết
+) Đối với HNO3 khi cô cạn sẽ đồng thời bị nhiệt phân ( 4HNO3 → 4NO2 + O2 + 2H2O )
2. Muối tạo phức với NH3
*KHẢ NĂNG TẠO PHỨC: NH3 có thể tạo phức với 1 số ion kim loại như Ag+, Cu2+, Zn2+, Ni2+, Hg2+, Cd2+,... Vì vậy
khi cho dd amoniac tác dụng từ từ với dung dịch những kim loại trên thấy xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan.
Zn(OH)2 + 4NH3 → [Zn(NH3)4](OH)2
Cu(OH)2 + 4NH3 → [Cu(NH3)4](OH)2
AgOH + 2NH3→ [Ag(NH3)2]OH
3. Lưỡng tính
Hidroxit lưỡng tính: Al(OH)3, Zn(OH)2, Cr(OH)3, Sn(OH)2, Pb(OH)2
Al3+ Zn2+ Cr3+ Sn2+ Pb2+
* Tính base:
Z(OH)α + αH+ → Zα+ + αH2O
* Tính acid:
Z(OH)α + (4-α)OH- → ZO2(4-α)- + 2H2O

Oxit lưỡng tính bao gồm các oxit tương ứng với các Hidroxit trên: Al2O3, ZnO, Cr2O3
Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O
Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O
* Tính Axit, tính Bazơ tạo ra các sản phẩm như trên. Chú ý: Cr2CO3 chỉ tan trong NaOH đặc nóng
+ Muối axit của axit yếu: NaHCO3, KHS, NaH2PO4, Na2HPO4, KHSO3...
+ Muối của axit yếu và Bazo yếu: (NH4)2CO3, CH3COONH4, CH3COONH3- CH3 Lưỡng tính
- Các loại khác: Amino axit, một số muối của amino axit....

MỘT SỐ CHÚ Ý VỀ MUỐI SUNFUA


1. Các muối: ZnS, NiS, FeS không tan trong nước, tác dụng được với HCl, H2SO4 loãng sinh khí H2S.
2. Các muối: Al2S3, MgS, CaS, BaS tan trong nước và tác dụng được với HCl, H2SO4 loãng.
Chú ý: Al2S3, MgS bị phân hủy trong nước cho hidroxit tương ứng và giải phóng H2S.
3. Các muối: CuS, FeS2, PbS, Ag2S, HgS, CuFeS2, không tan trong nước, không tan trong HCl, H2SO4 loãng, HNO3
loãng.
Tan trong H2SO4 đặc nóng, HNO3 đặc nóng.
4. Màu sắc:
ZnS: Trắng
FeS, PbS, CuS: Đen
CdS: Vàng.
HgS: Đỏ.
.................
Chú ý một số phản ứng:
FeCl3 + H2S ---> FeCl2 + HCl + S
CuSO4 + H2S ---> CuS + H2SO4
AlCl3 + Na2S + H2O ---> Al(OH)3 + NaCl + H2S

You might also like