CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ DOANH NGHIỆP THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN LƯU CHUYỂN HÀNG HÓA NỘI THƯƠNG
I. Kế toán nghiệp vụ mua hàng: 1. Giá mua hàng hóa: - Đối với hàng hóa mua ngoài nhập khẩu: Giá mua nhập khẩu= Giá mua ghi trên hóa đơn – Các khoản giảm trừ (nếu có) - Đối với hàng hóa gia công: gồm toàn bộ chi phí sơ chế, phân loại, chọn lọc,… làm tăng giá trị hàng hóa - Đối với hàng hóa được cấp: giá mua hàng hóa là giá ghi trên biên bản cấp vốn - Đối với hàng hóa nhận từ liên doanh: giá mua hàng hóa là ghi trên biên bản của hội đồng liên doanh hoặc biên bản thẩm định giá * Chi phí mua hàng: gồm CPVC, bốc dỡ, bảo quản hàng hóa, CP thuê kho bãi, CP trả cho nhân viên thu mua, phí và lệ phí, hao hụt tự nhiên trong định mức,… 2. Nội dung kế toán các nghiệp vụ mua hàng: a. Hàng và hóa đơn cùng về: - Giá mua hàng hóa nhập kho Nợ TK 1561: Giá mua chưa thuế Nợ TK 1331: Có TK 111, 112, 331, 141,… - CPVC, bảo hiểm: Nợ TK 1562: Cp chưa thuế Nợ TK 1331 Có TK 111, 112, 331, 141,… - Bao bì luân chuyển đi kèm: Nợ TK 153: Bao bì luân chuyển Nợ TK 1331 Có TK 111, 112, 331, 141,… - Mua hàng chuyển thẳng đi bán Nợ TK 157: Hàng gửi đi bán Nợ TK 1331 Có TK 111, 112, 331,… - Mua hàng bán thẳng không qua kho Nợ TK 632: Giá vốn hàng bán Nợ TK 1331 Có TK 111, 112, 331,… b. Hóa đơn về trước, hàng về sau (hàng mua đang đi đường) - Trong tháng nhận hóa đơn => chưa ghi sổ - Nếu cuối tháng hàng chưa về hoặc đã về đến doanh nghiệp nhưng đang chờ kiểm nhận * Cuối kỳ, hàng chưa về nhập kho: Nợ TK 151: Nợ TK 133 Có TK 111, 112, 331 * Kỳ sau hàng về nhập kho hoặc gửi thẳng đi bán bút toán ghi: Nợ TK 1561 Nợ TK 157 Nợ TK 632 Có TK 151 * Nếu hao hụt định mức Nợ TK 632, 811: x% Có TK 151: x% c. Hàng về trước, hóa đơn về sau: Giá tạm tính: Nợ TK 1561 Có TK 331 - Trường hợp 1: Giá hóa đơn > Giá tạm tính Nợ TK 1561 Nợ TK 133 Có TK 331 - Trường hợp 2: Giá hóa đơn < Giá tạm tính Cách 1: a. Nợ TK 331 Có TK 1561 b. Nợ TK 1561 Nợ TK 133 Có TK 331 Cách 2: Nợ TK 1561: (ghi âm ) Nợ TK 133: Có TK 331: (ghi âm) d. Nhập hàng từ gia công hoàn thiện - Khi hàng hóa hoặc NVL mua về chuyển thẳng đi gia công, chế biến lại (không bao gồm thuế GTGT) Nợ TK 154 Nợ TK 1331 Có TK 111,112, 331 - Nếu xuất kho hàng hóa, NVL đem đi gia công: Nợ TK 154 Có TK 1561, 152 - Chi phí gia công và các chi phí phát sinh trong quá trình gia công: CPVC, CP NVL, CCDC, CP tiền công,… Nợ TK 154 Nợ TK 1331 Có TK 111, 112, 331, 334 - Khi hàng gia công, chế biến xong được đem về nhập kho, được gửi bán hoặc chuyển bán thẳng: Nợ TK 1561: Trị giá nhập kho sau khi gia công, chế biến lại Nợ TK 152: Trị giá NVL nhập kho Nợ TK 157: Trị giá hàng hóa bán thẳng Nợ TK 632: TRị giá hàng hóa bán trực tiếp cho khách hàng Có TK 154: Trị giá hàng hóa gia công, chế biến đã hoàn thành e. Mua hàng phát sinh CKTT, CKTM, giảm giá hàng, trả lại hàng * CKTM: - TH1: Giá bán trên hóa đơn GTGT là giá bán đã bao gồm CKTM dành cho khách hàng, Thuế GTGT, tổng giá thanh toán đã có thuế GTGT + Bên bán: Nọ TK 111, 112 Nợ TK 131 Có TK 3331 + Bên mua: Nợ TK 1561 Nợ TK 1331 Có TK 111, 112, 331 - TH2: Khách hàng mua nhiều lần được hưởng CKTM + Bên bán: Nợ TK 131, 111, 112 Có TK 511 Có TK 3331 + Bên mua: Nợ TK 1561 Nợ TK 1331 Có TK 111, 112, 331 f. Mua hàng phát sinh thừa, thiếu so với hóa đơn * Mua hàng phát sinh thừa so với hóa đơn: dùng TK 3381 Nợ TK 1561 Nợ TK 1331 Có TK 3381 Có TK 331 - TH1: Trả lại số hàng thừa cho người bán Nợ TK 3381 Có TK 1561 - TH2: Mua luôn số hàng thừa (kèm hóa đơn bổ sung) Nợ TK 3381 Nợ TK 133 Có TK 331 - TH3: Thừa không rõ nguyên nhân Nợ TK 3381 Có TK 711 * Mua hàng phát sinh thiếu so với hóa đơn: dùng TK 1381 Nợ TK 1561 Nợ TK 1381 Nợ TK 133 Có TK 331 - TH1: Người bán giao bổ sung Nợ TK 1561 Có TK 1381 - TH2: Người bán trừ vào nợ Nợ TK 331 Có TK 1381 Có TK 133 - TH3: Nhân viên mua hàng bồi thường NỢ TK 1388 Có TK 1381 - TH4: Không rõ nguyên nhân Nợ TK 632 Có TK 1381 3.