Professional Documents
Culture Documents
1-DE-CUOI-KI-2-TOAN-10-CHUAN-BGD-VA-DT-2020-DE-05_HDG
1-DE-CUOI-KI-2-TOAN-10-CHUAN-BGD-VA-DT-2020-DE-05_HDG
1-DE-CUOI-KI-2-TOAN-10-CHUAN-BGD-VA-DT-2020-DE-05_HDG
A. . B. . C. . D. .
A. B. C. D.
Câu 4. không phải là nghiệm của bất phương trình nào sau đây:
A. B. C. D.
A. .B. . C. .D. .
Câu 6. Tìm tất cả các giá trị của tham số để là nhị thức bậc nhất?
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Biểu thức nào dưới đây có bảng xét dấu như sau
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Bất phương trình tương đương với
A. . B. .
C. . D. .
Câu 12. Trên mặt phẳng tọa độ , điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của bất phương
trình ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 13. Cho hệ bất phương trình . Trong các điểm sau, điểm nào thuộc miền nghiệm của
hệ bất phương trình?
A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Phần tô đậm trong hình vẽ bên biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào trong các bất
phương trình sau ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 15. Cho tam giác có , trung tuyến . Chọn công thức
đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 16. Cho với cạnh . Gọi là bán kính đường tròn ngoại tiếp của
tam giác . Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 17. Cho tam giác có , , . Gọi là nửa chu vi của tam giác, là bán
kính đường tròn nội tiếp tam giác và là diện tích tam giác đó. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. .B. . C. . D. .
Câu 18. Trên biển một con thuyền thả neo ở vị trí . Một người đứng ở vị trí trên bờ biển muốn đo
khoảng cách từ người đó đến con thuyền, người đó đã chọn một điển trên bờ với và đo
được , , . Khoảng cách từ người đó đến con thuyền
bằng
50° K
45°
H 380 m
A. . B. . C. . D. .
Câu 19. Cho có diện tích , với là bán kính đường tròn ngoại tiếp
Tính số đo góc
A. B. C. D.
Câu 20. Trong mặt phẳng khoảng cách từ điểm đến đường thẳng là
A. B. C. D.
Câu 21. Trong mặt phẳng cho đường thẳng có phương trình tham số là
Một vectơ chỉ phương của là
A. . B. . C. . D. .
Câu 22. Trong mặt phẳng cho hai đường thẳng Tìm góc
tạo bởi hai đường thẳng và
A. . B. . C. . D. .
Câu 24. Trong mặt phẳng tọa độ , cho hai điểm và . Phương trình tổng quát
của đường thẳng trung trực của đoạn là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 25. Trong mặt phẳng , đường thẳng đi qua hai điểm và có phương trình là
A. B. C. D.
Câu 26. Trong mặt phẳng , cho có .Diện tích tam giác bằng
A. B. C. D.
Câu 27. Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi
A. . B. . C. hoặc . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 30. Cho tam thức . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Phương trình vô nghiệm . B. với mọi
C. với mọi D. khi .
Câu 31. Tam thức nào dưới đấy luôn nhận giá trị giá trị dương với mói số thực ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 32. Tìm tất cả các giá trị của tham số để hệ bất phương trình vô nghiệm
A. . B. . C. . D. .
Câu 33. Tập nghiệm của bất phương trình chứa bao nhiêu giá trị nguyên?
A. 8 B. 7 C. 4 D. 3
Câu 34. Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng diện tích bằng , gọi H là hình có chu vi nhỏ nhất.
Chu vi của hình H bằng:
A. B. C. D.
Câu 35. Cho hai số thực dương thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
A. . B. . C. . D. .
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 3. Trong mặt phẳng , cho hình bình hành có tâm , điểm nằm trên
đường thẳng chứa cạnh . Gọi là hình chiếu của lên cạnh , biết rằng nằm trên
đường thẳng . Viết phương trình tổng quát của đường thẳng chứa cạnh .
Câu 4. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số nghiệm đúng với mọi
.
---------------------Hết---------------------
HƯGS DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. [0D4-1.1-1] Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng với mọi giá trị của ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có .
Mà đúng với mọi giá trị của nên đúng với mọi giá trị của .
Câu 2. [0D4-1.1-1] Cho thì mệnh đề nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Vì nên và do đó .
Câu 3. [0D4-2.1-1] Điều kiện xác định của bất phương trình là
A. B. C. D.
Lời giải
A. B. C. D.
Lời giải
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Ta có: .
Vậy tập nghiệm bất phương trình là .
Câu 6. [0D4-3.1-1] Tìm tất cả các giá trị của tham số để là nhị thức bậc
nhất?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Từ bảng xét dấu ta thấy: Phương trình có một nghiệm . Mà đổi dấu từ
sang khi đi qua nghiệm đó. Do đó là hàm bậc nhất có hệ số .
Vậy chọn đáp án D.
Câu 8. [0D4-2.3-1] Bất phương trình có bao nhiêu nghiệm nguyên dương?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có: .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có .
Câu 10. [0D4-2.2-2] Bất phương trình tương đương với
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Ta có .
Ta có:
Kết hợp điều kiện, tập nghiệm của bất phương trình là . Số nghiệm nguyên là
.
Câu 12. [0D4-4.1-1] Trên mặt phẳng tọa độ , điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của
bất phương trình ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Thay tọa độ điểm vào bất phương trình ta được: (đúng), suy
Thay tọa độ điểm vào bất phương trình ta được: (đúng), suy
Thay tọa độ điểm vào bất phương trình ta được: (đúng), suy
Câu 13. [0D4-4.2-1] Cho hệ bất phương trình . Trong các điểm sau, điểm nào thuộc
miền nghiệm của hệ bất phương trình?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Thay toạ độ vào hệ ta có: suy ra thoả mãn hệ bất phương trình.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có đường phân chia hai nửa mặt phẳng là đường thẳng đi qua hai điểm
và suy ra .
Ta có: .
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Ta có công thức tính độ dài trung tuyến trong tam giác là:
.
Câu 16. [0H2-3.1-1] Cho với cạnh . Gọi là bán kính đường tròn
ngoại tiếp của tam giác . Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
.
Câu 17. [0H2-3.1-1] Cho tam giác có , , . Gọi là nửa chu vi của tam
giác, là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác và là diện tích tam giác đó. Mệnh đề nào
sau đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Dễ thấy .
Câu 18. [0H2-3.4-3] Trên biển một con thuyền thả neo ở vị trí . Một người đứng ở vị trí trên bờ
biển muốn đo khoảng cách từ người đó đến con thuyền, người đó đã chọn một điển trên bờ
với và đo được , , . Khoảng cách từ người đó đến
con thuyền bằng
50° K
45°
H 380 m
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Kẻ tại .
A
50° K
I
45°
H 380 m
D
Đặt (với ) .
Lại có và .
Xét tam giác vuông có (định lý Py-ta-go)
Suy ra
Khi đó .
Câu 19. [0H2-3.1-2] Cho có diện tích , với là bán kính đường tròn ngoại
tiếp Tính số đo góc
A. B. C. D.
Lời giải
Ta có .
Theo giả thiết
Vậy
Câu 20. [0H3-1.5-2] Trong mặt phẳng khoảng cách từ điểm đến đường thẳng
là
A. B. C. D.
Lời giải
Ta có
.
Vậy .
Câu 21. [0H3-1.1-1] Trong mặt phẳng cho đường thẳng có phương trình tham số là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Dựa vào phương trình tham số của đường thẳng, ta thấy đường thẳng có 1 vectơ chỉ phương là
cùng phương với
Câu 22. [0H3-1.4-2] Trong mặt phẳng cho hai đường thẳng
Tìm góc tạo bởi hai đường thẳng và
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đường thẳng có 1 vectơ pháp tuyến
Ta có
Câu 23. [0H3-1.3-1] Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng và
Ta có, . Khi đó phương trình đường thẳng trung trực của đoạn là
Câu 25. [0H3-1.2-1] Trong mặt phẳng , đường thẳng đi qua hai điểm và có
phương trình là
A. B. C. D.
Lời giải
Áp dụng công thức phương trình đường thẳng theo đoạn chắn : Đường thẳng đi qua hai điểm
Câu 26. [0H3-1.5-2] Trong mặt phẳng , cho có .Diện tích tam
giác bằng
A. B. C. D.
Lời giải
Ta có
A. . B. .
C. hoặc . D. .
Lời giải
Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi .
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Hàm số xác định khi và chỉ khi .
Vậy .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có theo định lý dấu tam thức bậc hai thì đáp án A đúng.
Câu 30. [0D4-5.1-1] Cho tam thức . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Phương trình vô nghiệm . B. với mọi
C. với mọi D. khi .
Lời giải
Ta có:
Câu 31. [0D4-5.1-1] Tam thức nào dưới đấy luôn nhận giá trị giá trị dương với mói số thực ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Tam thức có .
Vậy .
Câu 32. [0D4-2.5-2] Tìm tất cả các giá trị của tham số để hệ bất phương trình vô
nghiệm
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có .
Câu 33. [0D4-5.5-2] Tập nghiệm của bất phương trình chứa bao nhiêu giá trị nguyên?
A. 8 B. 7 C. 4 D. 3
Lời giải
Ta có:
.
Vì x nguyên nên có 8 giá trị thỏa mãn.
Câu 34. [0D4-1.5-2] Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng diện tích bằng , gọi H là hình có chu vi
nhỏ nhất. Chu vi của hình H bằng:
A. B. C. D.
Lời giải
Gọi a, b lần lượt là chiều dài, chiều rộng của hình chữ nhật (m) .
Khi đó: .
.
Hay chu vi của hình chữ nhật nhỏ nhất bằng 20m.
Câu 35. [0D4-1.2-2] Cho hai số thực dương thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có: .
Với ;
.
Lập bảng xét dấu ta được:
Từ bảng xét dấu, ta suy ra tập nghiệm của bất phương trình đã cho là: .
Câu 2. [0H2-3.4-2] Cho tam giác có và diện tích (đvdt). Tính độ dài
cạnh và độ dài đường cao của tam giác (làm tròn đến hai chữ số thập phân).
Lời giải
Ta có
Áp dụng định lý cosin trong tam giác ta được:
Lại có
Câu 3. [0H3-1.2-3] Trong mặt phẳng , cho hình bình hành có tâm , điểm
nằm trên đường thẳng chứa cạnh . Gọi là hình chiếu của lên cạnh , biết
rằng nằm trên đường thẳng . Viết phương trình tổng quát của đường thẳng
chứa cạnh .
Lời giải
Có:
Vì
+ Với . Chọn .
+ Với . Chọn .
Câu 4. [0D4-5.3-4] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số nghiệm đúng
với mọi .
Lời giải
Ta có
. (1)
Ta có (2)
Từ (1), (2) suy ra .