1-DE-CUOI-KI-2-TOAN-10-CHUAN-BGD-VA-DT-2020-DE-05_HDG

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 18

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II

MÔN: TOÁN 10 – ĐỀ SỐ: 05


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm)
Câu 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng với mọi giá trị của ?
A. . B. . C. . D. .

Câu 2. Cho thì mệnh đề nào sau đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 3. Điều kiện xác định của bất phương trình là

A. B. C. D.
Câu 4. không phải là nghiệm của bất phương trình nào sau đây:

A. B. C. D.

Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình là

A. .B. . C. .D. .

Câu 6. Tìm tất cả các giá trị của tham số để là nhị thức bậc nhất?

A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Biểu thức nào dưới đây có bảng xét dấu như sau

A. . B. .

C. . D. .

Câu 8. Bất phương trình có bao nhiêu nghiệm nguyên dương?


A. . B. . C. . D. .

Câu 9. Tập nghiệm hệ bất phương trình là:

A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Bất phương trình tương đương với

A. . B. .

C. . D. .

Câu 11. Số nghiệm nguyên của bất phương trình là


A. . B. . C. . D. Vô số.

Câu 12. Trên mặt phẳng tọa độ , điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của bất phương
trình ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 13. Cho hệ bất phương trình . Trong các điểm sau, điểm nào thuộc miền nghiệm của
hệ bất phương trình?

A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Phần tô đậm trong hình vẽ bên biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào trong các bất
phương trình sau ?

A. . B. . C. . D. .
Câu 15. Cho tam giác có , trung tuyến . Chọn công thức
đúng?

A. . B. .

C. . D. .
Câu 16. Cho với cạnh . Gọi là bán kính đường tròn ngoại tiếp của
tam giác . Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai?

A. . B. .
C. . D. .
Câu 17. Cho tam giác có , , . Gọi là nửa chu vi của tam giác, là bán
kính đường tròn nội tiếp tam giác và là diện tích tam giác đó. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. .B. . C. . D. .
Câu 18. Trên biển một con thuyền thả neo ở vị trí . Một người đứng ở vị trí trên bờ biển muốn đo
khoảng cách từ người đó đến con thuyền, người đó đã chọn một điển trên bờ với và đo
được , , . Khoảng cách từ người đó đến con thuyền
bằng

50° K
45°
H 380 m

A. . B. . C. . D. .
Câu 19. Cho có diện tích , với là bán kính đường tròn ngoại tiếp
Tính số đo góc

A. B. C. D.

Câu 20. Trong mặt phẳng khoảng cách từ điểm đến đường thẳng là

A. B. C. D.

Câu 21. Trong mặt phẳng cho đường thẳng có phương trình tham số là
Một vectơ chỉ phương của là

A. . B. . C. . D. .

Câu 22. Trong mặt phẳng cho hai đường thẳng Tìm góc
tạo bởi hai đường thẳng và
A. . B. . C. . D. .

Câu 23. Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng và .


Khẳng định nào sau đây đúng?

A. và vuông góc với nhau. B. và song song với nhau.

C. và trùng nhau. D. và cắt nhau và không vuông góc với nhau.

Câu 24. Trong mặt phẳng tọa độ , cho hai điểm và . Phương trình tổng quát
của đường thẳng trung trực của đoạn là:
A. . B. . C. . D. .

Câu 25. Trong mặt phẳng , đường thẳng đi qua hai điểm và có phương trình là
A. B. C. D.

Câu 26. Trong mặt phẳng , cho có .Diện tích tam giác bằng

A. B. C. D.
Câu 27. Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi

A. . B. . C. hoặc . D. .

Câu 28. Tập xác định của hàm số là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 29. Cho tam thức . Ta có khi và chỉ khi

A. . B. . C. . D. .

Câu 30. Cho tam thức . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Phương trình vô nghiệm . B. với mọi
C. với mọi D. khi .
Câu 31. Tam thức nào dưới đấy luôn nhận giá trị giá trị dương với mói số thực ?
A. . B. . C. . D. .

Câu 32. Tìm tất cả các giá trị của tham số để hệ bất phương trình vô nghiệm

A. . B. . C. . D. .

Câu 33. Tập nghiệm của bất phương trình chứa bao nhiêu giá trị nguyên?
A. 8 B. 7 C. 4 D. 3

Câu 34. Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng diện tích bằng , gọi H là hình có chu vi nhỏ nhất.
Chu vi của hình H bằng:
A. B. C. D.

Câu 35. Cho hai số thực dương thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .

A. . B. . C. . D. .
II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1. Giải bất phương trình .


Câu 2. Cho tam giác có và diện tích (đvdt). Tính độ dài cạnh
và độ dài đường cao của tam giác (làm tròn đến hai chữ số thập phân).

Câu 3. Trong mặt phẳng , cho hình bình hành có tâm , điểm nằm trên
đường thẳng chứa cạnh . Gọi là hình chiếu của lên cạnh , biết rằng nằm trên
đường thẳng . Viết phương trình tổng quát của đường thẳng chứa cạnh .

Câu 4. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số nghiệm đúng với mọi
.

---------------------Hết---------------------
HƯGS DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. [0D4-1.1-1] Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng với mọi giá trị của ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có .
Mà đúng với mọi giá trị của nên đúng với mọi giá trị của .
Câu 2. [0D4-1.1-1] Cho thì mệnh đề nào sau đây đúng?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Vì nên và do đó .

Câu 3. [0D4-2.1-1] Điều kiện xác định của bất phương trình là

A. B. C. D.
Lời giải

Điều kiện xác định:


Câu 4. [0D4-2.1-1] không phải là nghiệm của bất phương trình nào sau đây:

A. B. C. D.
Lời giải

Thay vào câu A ta được:

Câu 5. [0D4-3.2-1] Tập nghiệm của bất phương trình là

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải

Ta có: .
Vậy tập nghiệm bất phương trình là .

Câu 6. [0D4-3.1-1] Tìm tất cả các giá trị của tham số để là nhị thức bậc
nhất?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Để hàm số là nhị thức bậc nhất thì .


Câu 7. [0D4-3.1-1] Biểu thức nào dưới đây có bảng xét dấu như sau

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải

Từ bảng xét dấu ta thấy: Phương trình có một nghiệm . Mà đổi dấu từ
sang khi đi qua nghiệm đó. Do đó là hàm bậc nhất có hệ số .
Vậy chọn đáp án D.

Câu 8. [0D4-2.3-1] Bất phương trình có bao nhiêu nghiệm nguyên dương?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có: .

Suy ra tập nghiệm của bất phương trình là .


Vậy bất phương trình có nghiệm nguyên dương là và .

Câu 9. [0D4-2.4-1] Tập nghiệm hệ bất phương trình là:

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có .
Câu 10. [0D4-2.2-2] Bất phương trình tương đương với

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải

Ta có .

Với thì . Vậy A sai.

Với thì nên B đúng.

Với thì là nghiệm duy nhất của nên C sai.

Vì nên không tương đương với BPT .


Câu 11. [0D4-2.3-2] Số nghiệm nguyên của bất phương trình là
A. . B. . C. . D. Vô số.
Lời giải
Điều kiện: .

Ta có:

Kết hợp điều kiện, tập nghiệm của bất phương trình là . Số nghiệm nguyên là
.

Câu 12. [0D4-4.1-1] Trên mặt phẳng tọa độ , điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của
bất phương trình ?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Thay tọa độ điểm vào bất phương trình ta được: (đúng), suy

ra thuộc miền nghiệm của bất phương trình.

Thay tọa độ điểm vào bất phương trình ta được: (đúng), suy

ra thuộc miền nghiệm của bất phương trình.

Thay tọa độ điểm vào bất phương trình ta được: (đúng), suy

ra thuộc miền nghiệm của bất phương trình.


Thay tọa độ điểm vào bất phương trình ta được: (sai), suy ra

không thuộc miền nghiệm của bất phương trình.

Câu 13. [0D4-4.2-1] Cho hệ bất phương trình . Trong các điểm sau, điểm nào thuộc
miền nghiệm của hệ bất phương trình?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Thay toạ độ vào hệ ta có: suy ra thoả mãn hệ bất phương trình.

Vậy điểm thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình.


Câu 14. [0D4-4.1-2] Phần tô đậm trong hình vẽ bên biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào
trong các bất phương trình sau ?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có đường phân chia hai nửa mặt phẳng là đường thẳng đi qua hai điểm

và suy ra .
Ta có: .

Dễ thấy điểm thuộc miền tô đậm, thay toạ độ vào ta có:


Vậy miền tô đậm là miền nghiệm của bất phương trình
Câu 15. [0H2-3.1-1] Cho tam giác có , trung tuyến . Chọn
công thức đúng?

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Ta có công thức tính độ dài trung tuyến trong tam giác là:

.
Câu 16. [0H2-3.1-1] Cho với cạnh . Gọi là bán kính đường tròn
ngoại tiếp của tam giác . Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai?

A. . B. .
C. . D. .
Lời giải

Trong với , ta có:

.
Câu 17. [0H2-3.1-1] Cho tam giác có , , . Gọi là nửa chu vi của tam
giác, là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác và là diện tích tam giác đó. Mệnh đề nào
sau đây đúng?

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải

Dễ thấy .
Câu 18. [0H2-3.4-3] Trên biển một con thuyền thả neo ở vị trí . Một người đứng ở vị trí trên bờ
biển muốn đo khoảng cách từ người đó đến con thuyền, người đó đã chọn một điển trên bờ
với và đo được , , . Khoảng cách từ người đó đến
con thuyền bằng

50° K
45°
H 380 m

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Kẻ tại .
A

50° K
I
45°
H 380 m
D

Đặt (với ) .

Lại có và .
Xét tam giác vuông có (định lý Py-ta-go)

Suy ra

(loại) hay (nhận).

Khi đó .
Câu 19. [0H2-3.1-2] Cho có diện tích , với là bán kính đường tròn ngoại
tiếp Tính số đo góc

A. B. C. D.
Lời giải

Ta có .
Theo giả thiết

Mặt khác ta lại có

Vậy
Câu 20. [0H3-1.5-2] Trong mặt phẳng khoảng cách từ điểm đến đường thẳng

A. B. C. D.
Lời giải
Ta có
.

Vậy .

Câu 21. [0H3-1.1-1] Trong mặt phẳng cho đường thẳng có phương trình tham số là

Một vectơ chỉ phương của là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Dựa vào phương trình tham số của đường thẳng, ta thấy đường thẳng có 1 vectơ chỉ phương là
cùng phương với
Câu 22. [0H3-1.4-2] Trong mặt phẳng cho hai đường thẳng
Tìm góc tạo bởi hai đường thẳng và
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đường thẳng có 1 vectơ pháp tuyến

Đường thẳng có 1 vectơ pháp tuyến

Ta có

Câu 23. [0H3-1.3-1] Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng và

. Khẳng định nào sau đây đúng?


A. và vuông góc với nhau.
B. và song song với nhau.
C. và trùng nhau.
D. và cắt nhau và không vuông góc với nhau.
Lời giải

Theo giả thiết,

Ta nhận thấy . Nên và song song với nhau.


Câu 24. [0H3-1.2-2] Trong mặt phẳng tọa độ , cho hai điểm và . Phương trình
tổng quát của đường thẳng trung trực của đoạn là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta nhận thấy, đường thẳng trung trực của đoạn đi qua trung điểm của và nhận

là một véc tơ pháp tuyến.

Ta có, . Khi đó phương trình đường thẳng trung trực của đoạn là

Câu 25. [0H3-1.2-1] Trong mặt phẳng , đường thẳng đi qua hai điểm và có
phương trình là

A. B. C. D.
Lời giải
Áp dụng công thức phương trình đường thẳng theo đoạn chắn : Đường thẳng đi qua hai điểm

và thì có phương trình là .

Câu 26. [0H3-1.5-2] Trong mặt phẳng , cho có .Diện tích tam
giác bằng

A. B. C. D.
Lời giải

Ta có

có VTCP VTPT suy ra phương trình

Câu 27. [0D4-5.2-2] Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi

A. . B. .

C. hoặc . D. .
Lời giải
Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi .

Xét có nghiệm ; . Lập bảng xét dấu của , ta có:


hoặc .

Câu 28. [0D4-2.1-2] Tập xác định của hàm số là:

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Hàm số xác định khi và chỉ khi .

Xét có nghiệm ; . Lập bảng xét dấu của , ta có:

Vậy .

Tập xác định của hàm số là .

Câu 29. [0D4-5.1-1] Cho tam thức . Ta có khi và


chỉ khi

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có theo định lý dấu tam thức bậc hai thì đáp án A đúng.

Câu 30. [0D4-5.1-1] Cho tam thức . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Phương trình vô nghiệm . B. với mọi
C. với mọi D. khi .
Lời giải

Ta có:
Câu 31. [0D4-5.1-1] Tam thức nào dưới đấy luôn nhận giá trị giá trị dương với mói số thực ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Tam thức có .

Vậy .

Câu 32. [0D4-2.5-2] Tìm tất cả các giá trị của tham số để hệ bất phương trình vô
nghiệm

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có .

Hệ bất phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi .

Câu 33. [0D4-5.5-2] Tập nghiệm của bất phương trình chứa bao nhiêu giá trị nguyên?
A. 8 B. 7 C. 4 D. 3
Lời giải

Ta có:

.
Vì x nguyên nên có 8 giá trị thỏa mãn.

Câu 34. [0D4-1.5-2] Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng diện tích bằng , gọi H là hình có chu vi
nhỏ nhất. Chu vi của hình H bằng:
A. B. C. D.
Lời giải

Gọi a, b lần lượt là chiều dài, chiều rộng của hình chữ nhật (m) .
Khi đó: .

Áp dụng bất đẳng thức Cô-si ta có:

.
Hay chu vi của hình chữ nhật nhỏ nhất bằng 20m.
Câu 35. [0D4-1.2-2] Cho hai số thực dương thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Áp dụng bất đẳng thức Cô-si (AM-GM) cho 2 số dương , ta được: .


Dấu bằng xảy ra khi .

Áp dụng bất đẳng thức Cô-si (AM-GM) cho 2 số dương , ta được: .

Dấu bằng xảy ra khi .


Nhân hai bất đẳng thức cùng chiều (1) và (2), ta được

Vậy giá trị nhỏ nhất của là .


II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1. [0D4-5.3-2] Giải bất phương trình .


Lời giải

Ta có: .

Với ;

.
Lập bảng xét dấu ta được:
Từ bảng xét dấu, ta suy ra tập nghiệm của bất phương trình đã cho là: .
Câu 2. [0H2-3.4-2] Cho tam giác có và diện tích (đvdt). Tính độ dài
cạnh và độ dài đường cao của tam giác (làm tròn đến hai chữ số thập phân).
Lời giải

Ta có
Áp dụng định lý cosin trong tam giác ta được:

Lại có

Câu 3. [0H3-1.2-3] Trong mặt phẳng , cho hình bình hành có tâm , điểm
nằm trên đường thẳng chứa cạnh . Gọi là hình chiếu của lên cạnh , biết
rằng nằm trên đường thẳng . Viết phương trình tổng quát của đường thẳng
chứa cạnh .
Lời giải

Gọi là điểm đối xứng của qua .


Theo tính chất tâm đối xứng của hình bình hành, suy ra: .

Vì là trung điểm của đoạn nên: .

Vì . Tham số hóa điểm .

Có:


+ Với . Chọn .

Suy ra PT đường thẳng là: .

+ Với . Chọn .

Suy ra PT đường thẳng là: .


Vậy PT đường thẳng chứa cạnh là:

Câu 4. [0D4-5.3-4] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số nghiệm đúng
với mọi .
Lời giải

Vì tam thức có hệ số nên bất phương trình

nghiệm đúng với mọi khi và chỉ khi

Ta có

. (1)
Ta có (2)
Từ (1), (2) suy ra .

Vậy thỏa mãn yêu cầu bài toán.


----------------HẾT----------------

You might also like