Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 12

PHÒNG GD-ĐT ……..

ĐỀ ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ II


TRƯỜNG THCS …………. NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN: TOÁN - LỚP: 8

BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CKII MÔN TOÁN - LỚP 8


Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nội
Chương/
TT Chủ đề dung/Đơn Mức độ đánh giá Vận
vị kiến thức Nhận Thông Vận
dụng
biêt hiểu dụng
cao
Nhận biết: 1
– Nhận biết được các khái niệm TN1
cơ bản về phân thức đại số: định
Phân nghĩa; điều kiện xác định; giá trị
thức đại của phân thức đại số; hai phân
số. Tính thức bằng nhau.
chất cơ Thông hiểu: 1
bản của – Mô tả được những tính chất cơ TN2
Biểu phân thức bản của phân thức đại số.
1 thức đại đại số. Vận dụng:
số Các phép – Thực hiện được các phép tính:
toán cộng, phép cộng, phép trừ, phép nhân,
TL13.a
trừ, nhân, phép chia đối với hai phân thức
chia các đại số.
phân thức – Vận dụng được các tính chất
đại số giao hoán, kết hợp, phân phối của
phép nhân đối với phép cộng, quy
tắc dấu ngoặc với phân thức đại số
đơn giản trong tính toán.
2 Hàm số Nhận biết: 1
và đồ – Nhận biết được những mô hình TN3
thị thực tế dẫn đến khái niệm hàm số.
– Nhận biết được đồ thị hàm số.
Thông hiểu:
Hàm số – Tính được giá trị của hàm số khi
và đồ thị hàm số đó xác định bởi công thức. TN4
– Xác định được toạ độ của một TL14.a
điểm trên mặt phẳng toạ độ;
– Xác định được một điểm trên
mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ
của nó.
Hàm số Nhận biết: 1
bậc nhất – Nhận biết được khái niệm hệ số TN5
y = ax + b góc của đường thẳng y = ax + b (a
(a  0) và  0).
đồ thị. Hệ Thông hiểu:
số góc của – Thiết lập được bảng giá trị của
đường hàm số bậc nhất y = ax + b (a  0). TL14.b
thẳng y = – Sử dụng được hệ số góc của TL14.c
ax + b (a đường thẳng để nhận biết và giải
 0). thích được sự cắt nhau hoặc song
song của hai đường thẳng cho
trước.
Vận dụng:
– Vẽ được đồ thị của hàm số bậc
nhất y = ax + b (a  0). TL14.c
– Vận dụng được hàm số bậc nhất
và đồ thị vào giải quyết một số bài
toán thực tiễn (đơn giản, quen
thuộc) (ví dụ: bài toán về chuyển
động đều trong Vật lí,...).
Vận dụng cao: 1
– Vận dụng được hàm số bậc nhất TL17
và đồ thị vào giải quyết một số bài
toán (phức hợp, không quen
thuộc) thuộc có nội dung thực
tiễn.
Vận dụng:
– Giải được phương trình bậc nhất
một ẩn. TL13.b
Phương – Giải quyết được một số vấn đề
Phương
3 trình bậc thực tiễn (đơn giản, quen thuộc)
trình
nhất gắn với phương trình bậc nhất (ví
dụ: các bài toán liên quan đến
chuyển động trong Vật lí, các bài
toán liên quan đến Hoá học,...).
Nhận biết 1
– Mô tả (đỉnh, mặt đáy, mặt bên, TN6
cạnh bên) được hình chóp tam
giác đều và hình chóp tứ giác đều.
Thông hiểu
– Tạo lập được hình chóp tam giác
đều và hình chóp tứ giác đều. TL15.a
– Tính được diện tích xung quanh,
thể tích của một hình chóp tam
giác đều và hình chóp tứ giác đều.
Hình
Các – Giải quyết được một số vấn đề
chóp tam
hình thực tiễn (đơn giản, quen thuộc)
giác đều,
khối gắn với việc tính thể tích, diện tích
4 hình chóp
trong xung quanh của hình chóp tam
tứ giác
thực giác đều và hình chóp tứ giác đều
đều
tiễn (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích
xung quanh của một số đồ vật
quen thuộc có dạng hình chóp tam
giác đều và hình chóp tứ giác
đều,...).
Vận dụng
– Giải quyết được một số vấn đề
thực tiễn gắn với việc tính thể tích, TL15.b
diện tích xung quanh của hình
chóp tam giác đều và hình chóp tứ
giác đều
5 Định lí Định lí Thông hiểu:
Pythago Pythagore – Giải thích được định lí
re Pythagore. TL16.a
Vận dụng: 1
– Tính được độ dài cạnh trong tam TN7
giác vuông bằng cách sử dụng
định lí Pythagore.
Thông hiểu:
– Mô tả được định nghĩa của hai
tam giác đồng dạng. TL16.b
– Giải thích được các trường hợp
đồng dạng của hai tam giác, của
hai tam giác vuông.
Vận dụng:
– Giải quyết được một số vấn đề
thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) TL16.c
gắn với việc vận dụng kiến thức
về hai tam giác đồng dạng (ví dụ:
Tam giác tính độ dài đường cao hạ xuống
đồng cạnh huyền trong tam giác vuông
dạng bằng cách sử dụng mối quan hệ
giữa đường cao đó với tích của hai
Hình hình chiếu của hai cạnh góc vuông
6 đồng lên cạnh huyền; đo gián tiếp chiều
dạng cao của vật; tính khoảng cách giữa
hai vị trí trong đó có một vị trí
không thể tới được,...).
Vận dụng cao: 1
– Giải quyết được một số vấn đề TN8
thực tiễn (phức hợp, không quen
thuộc) gắn với việc vận dụng kiến
thức về hai tam giác đồng dạng.
Nhận biết: 1
– Nhận biết được hình đồng dạng TN9
phối cảnh (hình vị tự), hình đồng
Hình
dạng qua các hình ảnh cụ thể.
đồng
– Nhận biết được vẻ đẹp trong tự
dạng
nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công
nghệ chế tạo,... biểu hiện qua hình
đồng dạng.
Mô tả xác Nhận biết: 1
suất của – Nhận biết được mối liên hệ giữa TN10
biến cố xác suất thực nghiệm của một biến TN11
ngẫu cố với xác suất của biến cố đó
nhiên thông qua một số ví dụ đơn giản.
trong một
số ví dụ Vận dụng: 1
đơn giản. – Sử dụng được tỉ số để mô tả xác TN12
Một số
Mối liên suất của một biến cố ngẫu nhiên
7 yếu tố
hệ giữa trong một số ví dụ đơn giản.
xác suất
xác suất
thực
nghiệm
của một
biến cố với
xác suất
của biến
cố đó
Tổng 7TN 2TN 2TN 1TN
1,75 2 TL 2TL 1TL
4,25 3,25 0,75
Tỉ lệ %
17,5 42,5 32,5 7,5

Tỉ lệ chung
60% 40%
KHUNG MA TRẬN ĐỀ ĐÁNH GIÁ CKII MÔN TOÁN – LỚP 8

Tổng
Mức độ đánh giá %
Chương (4-11) điểm
T Nội dung/đơn (12)
/
T vị kiến thức Vận dụng
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
(1) (3) cao
(2)
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL

Phân thức đại


số. Tính chất
cơ bản của
Biểu phân thức đại 1 1
1 thức số. Các phép TN1 TN2
đại số toán cộng, 0,25 0,25 TL13.a
1,0
trừ, nhân, 0,5
10%
chia các phân
thức đại số
1 1
Hàm số và đồ
TN3 TN4
thị TL14.a 1,0
0,25 0,25
0,5 10%
Hàm số Hàm số bậc
2 và đồ nhất
thị y = ax + b (a 1
1
 0) và đồ thị. TL1
TN5 TL14.b
Hệ số góc của TL14.c 7
0,25 TL14.c 1,75
đường thẳng 0,25 0,5
y = ax + b (a 0,75 17,5%
 0).

Phương Phương trình


3
trình bậc nhất TL13.b
0,5
0,5
5%
Các
Hình chóp
hình 2
tam giác đều, 1
khối
4 hình chóp tứ TN6
trong TL15.a TL15.b 1,25
giác đều 0,25
thực 0,5 0,5 12,5%
tiễn

Định lí Định lí 1
5 Pythag Pythagore TN7
ore TL16.a 0,25 1,0
0,75
10%
6 Hình Tam giác 1
đồng đồng dạng TN8
dạng TL16.b TL16.c 0,25
+ Hình 1,0 2,5
vẽ 25%
1,25
1
1
Hình đồng
TN9
dạng 0,25
0,25
2,5%
Mô tả xác suất
của biến cố
ngẫu nhiên
trong một số
Một số ví dụ đơn 1 1 3
yếu tố giản. Mối liên TN10 TN1
7
xác hệ giữa xác TN11 2 0,75
suất suất thực 0,5 0,25 7,5%
nghiệm của
một biến cố
với xác suất
của biến cố đó
Tổng 17
7 2 2 2 2 1 1
10
1,75 0,5 3,75 0,5 2,75 0,25 0,5
Tỉ lệ % 17,5% 42,5% 32,5% 7,5% 100%
Tỉ lệ chung 60% 40% 100%

PHÒNG GD&ĐT ………. ĐỀ ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ II


TRƯỜNG THCS ………. NĂM HỌC 2023– 2024
MÔN: TOÁN - LỚP: 8
Đề gồm 03 trang
Phần I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng.
Hãy viết vào giấy kiểm tra chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời mà em
chọn.
Câu 1 (NB): Điều kiện để cho biểu thức là một phân thức là:
A. x 5; B. x = 5; C. x 0 D. x = 0
Câu 2 (TH): Phân thức bằng phân thức nào sau đây?

A. B. C.x - 2 D. x+2
Câu 3 (NB): Cho hình vẽ bên. Đường thẳng OK là đồ thị của hàm số:

A. y = - 2 x +1 B. y = - 0,5x

C. y = x D. y = 2x - 3

Câu 4 (TH): Trong hình vẽ bên, tọa độ của điểm K là :


y

A. K(2; -1)
B. K(-1; 0) K
2

C. K(0; 2) 1
D. K(-1; 2) -2

-1 O 1 2 x
-1

-2

Câu 5 (NB): Hệ số góc của đường thẳng y =2 - 5x là:


A. 2 B. 5 C. - 5 D. -3
Câu 6 (NB): Hình chóp tứ giác đều có số mặt là :
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 7 (VD): Giá trị của x trong hình vẽ sau là

A. 10 cm B. 11 cm C.8 cm D. 5 cm

Câu 8 (VDC): Bóng của một tòa nhà trên mặt đất có độ dài 6m. Cùng thời điểm đó,
một cọc sắt cao 2m cắm vuông góc với mặt đất có bóng dài 1,5m. Chiều cao của tòa
nhà là:
A. 4,5m B. 6,5m C.8 m D. 18 m
Câu 9 (NB): Trong các hình sau hình nào có hai hình đồng dạng?

A B C D
Câu 10 (NB): Một chiếc thùng kín đựng một số quả bóng màu đỏ, màu xanh, màu tím, màu
vàng có cùng kích thước. Trong một trò chơi, người chơi lấy ngẫu nhiên một quả bóng, ghi
lại màu rồi trả lại bóng vào thùng. An thực hiện trò chơi được kết quả ghi lại ở bảng sau:
Màu Xanh Đỏ Tím Vàng
Số lần 10 6 14 20
Xác suất lớn nhất là ta có thể lấy được quả bóng màu gì?
A.màu đỏ B.màu xanh C.màu tím D. màu vàng
Câu 11 (NB): Tỉ lệ học sinh bị cận thị ở một trường trung học cơ sở là 16%. Gặp
ngẫu nhiên một học sinh, xác suất học sinh đó không bị cận thị là:
A. 16% B. 94% C. 84% D. 50%
Câu 12 (VD): Một hộp chứa các thẻ màu xanh và thẻ màu đỏ có kích thước và khối
lượng như nhau. Lan lấy ra ngẫu nhiên một thẻ từ hộp, xem màu và trả lại hộp. Lặp
lại thử nghiệm đố 50 lần, Lan thấy có 14 lần lấy được thẻ màu xanh. Xác xuất thực
nghiệm của biến cố “lấy được thẻ màu đỏ” là:
A. 0,14 B. 0,28 C. 0,72 D. 0,36
Phần II. TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 13 (1,0 điểm):
a) (VD) Thực hiện phép tính :
b) (VD) Giải phương trình :

Câu 14 (1,5 điểm): Cho hàm số y = -2x + 1 ( có đồ thị là d)


a) (TH) Tính giá trị của hàm số trên khi x = -1
b) (TH) Tìm giá trị của m để đường thẳng (d) song song với đường thẳng (d’): y =
(m +1)x + 2 ( m -1)
c) (TH + VD) Vẽ đồ thị (d’) với giá trị của m tìm được ở câu b.

Câu 15 (1,0 điểm):


Một mái nhà hình chóp tứ giác đều (hình vẽ) có
cạnh đáy là 8 m, chiều cao thuộc mặt bên là 5 m,
chiều cao của hình chóp là 3 m.
a) (TH) Tính diện tích xung quanh của mái nhà
b) (VD) Nếu các mặt bên làm bằng bê tông đổ
mái vát, mỗi m2 thành giá là 1 500 000 đồng thì
phần mái nhà đó mất tổng bao nhiêu tiền?
(Học sinh không phải vẽ lại hình)

Câu 16 (3,0 điểm): Cho tam giác ABC có AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm. Gọi AH
là đường cao của tam giác ABC.
a) (TH) Chứng minh tam giác ABC vuông tại A
b) (TH) Chứng minh ;
c) (VD) Tính AH và chứng minh AH2 = HB.HC.
Câu 17 (0,5 điểm) (VDC): Mẹ Lan mang 400 nghìn đồng đi siêu thị để mua 1kg thịt gà và
2kg thịt lợn, biết giá mỗi kg thịt gà và thịt lợn lần lượt là 140 nghìn đồng và x nghìn đồng.
a) Lập công thức tính số tiền còn lại y ( nghìn đồng) của mẹ Lan sau khi mẹ Lan mua 1 kg
thịt gà và 2 kg thịt lợn.
b) Tính giá tiền mỗi kg thịt lợn biết mẹ Lan mua vừa hết số tiền mang theo.

------------------ HẾT ------------------

SBD: ................. Họ và tên thí sinh: ..............................................................

Giám thị 1: ........................................... Giám thị 2: ......................................


PHÒNG GD&ĐT ……. HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THCS …….. ĐỀ ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN - LỚP: 8
Hướng dẫn chấm gồm: 03 trang

Phần I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Mỗi phương án chọn đúng được 0,25 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án A B B D C A D C A D C C

Phần II. TỰ LUẬN (7,0 điểm).


Câu Ý Đáp án Điểm

a 0,25

0,25

13
0,25

b
0,25
Vậy là nghiệm của phương trình

14 Với x = -1 ta có y = -2.(-1) + 1 0,25

a y=2+1=3 0,25

Vậy x = -1 thì y = 3

Để (d) // (d’) thì 0,25


b 0,25
(thỏa mãn

c Ta có với m = -3 thì (d’): y = -2x + 2

Bảng giá trị

x 0 1

y = -2x + 2 2 0 0,25
Vẽ đồ thị

0,25

Nửa chu vi của đáy của mái nhà hình chóp tứ giác đều là: 0,25
(4. 8) : 2 = 16 m
a
Diện tích xung quanh của mái nhà hình chóp tứ giác đều là: 0,25
15
16 . 5 = 80 m2
Tổng số tiền để đổ bê tông phần mái nhà là: 0,5
b
80 . 1 500 000 = 120 000 000 đồng
16 Ta có BC2 = 52 = 25 0,25

AB2 + AC2 = 32 + 42 = 25
a
Suy ra BC2 = AB2 + AC2 0,5

Theo định lí Pitago đảo, ta có ABC vuông tại A

b Hình vẽ

0,25

Xét và có:

(g.g) 0,5

Xét và có:

(g.g) 0,5
Do (c/m trên)

0,25

0,25
c
Do và ( theo câu a)
0,25

Do hay AH2 = HB . HC 0,25

y = 400 – ( 140 + 2x) ( nghìn đồng) 0,25


a y = -2x + 260 ( nghìn đồng)

Mẹ Lan mua hết số tiền mang theo nên y = 0


17
b - 2x + 260 = 0
0,25
Vậy giá 1kg thịt lợn là 130 nghìn đồng

Ghi chú: Phần tự luận nếu học sinh làm theo cách khác đúng cho điểm tối đa.

You might also like