Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 85

CHƯƠNG 1.

TỔNG QUAN VỀ TÀI CHÍNH TIỀN TỆ (45 CÂU)

1.1. Tổng quan về tiền tệ

1. Để một hàng hoá có thể trở thành tiền, hàng hoá đó phải:
a. Do ch
chín
ínhh ph
phủủ sản
sản xuất
xuất rraa
b. Được chấp nhận rộng rãi làm phương tiện thanh toán

c.
d. Đư
Được
b vàợcc đđảm
ảm bbảoảo bbằn
ằngg và vàngng ho
hoặc
ặc bbạc
ạc
2. Tài sản nào sau đây có tính lỏng cao nhất:
a. Ng
Nguy
uyênên lliệ
iệu,
u, vvật
ật lliệ
iệuu tr
tron
ongg khkhoo
b. Chứng khoán
c. Kh
Khoả
oảnn pphả
hảii tthu
hu kh
khác áchh hhàn
àngg
d. Ngoại tệ gửi ngân hàng
3. Sức mua của đồng Việt nam bị giảm sút khi:
a. Giá hàng
hàng ho hoáá lư
lương
ơng thự thực,c, tthực
hực phẩ
phẩmm tă
tăng.
ng.
b. Lạ
Lạmm phphát xảy ra
c. Cả a và b
4. Sức mua của đồng Việt nam bị giảm sút khi:
a. Đồ
Đồng
ng đô la Mỹ lên lên ggiáiá..
b. Gi
Giáá cả
cả tru
trung
ng bì
bình
nh tă
tăng
ng
c. Cả a và b
5. Tính thanh khoản của một tài sản là:
a. Mức độ dễ dàngdàng mà tài sản sản đó có thể
thể chuyển
chuyển đổi
đổi thành
thành tiền
b. Khả năng tài sản đó có thể sinh lời
c. Mức đđộộ dễ ddàng
àng mà tài sả sảnn đó có thể ch
chuyển
uyển đổi thà
thành
nh cổ phiếu thườn
thườngg
d. Số ttiền
iền mà ttài
ài ssản
ản đđóó có thể bán được.
được.
6. Sắp xếp những tài sản sau theo tính lỏng giảm dần: 1. Tài khoản vãng lai; 2. Thẻ tíndụng; 3.
Tiền; 4. Cổ phiếu; 5. Tiền gửi tiết kiệm mệnh giá nhỏ:
a. 3 - 1 - 2 - 5 - 4
b. 3 - 1 - 5 - 2 – 4
c. 3 - 5 - 1 - 2 – 4
d. 3 - 2 - 1 - 5 - 4
7. Hiện tượng “nền kinh tế tiền mặt”:
a. Có lợ
lợii ccho
ho nền
nền kkin
inhh tế
tế
b. Có nguồn gốc từ tỷ lệ ddựự trữ bắt buộc cao
c. Có hại cho nền kinh tế
d. a và b

1.2. Các hình thái phát triển của tiền tệ

8. Tiền giấy ngày nay:


a. Chỉ chiếm
chiếm một
một tỷ trọng
trọng nhỏ
nhỏ trong tổng các các phương
phương tiện
tiện thanh
thanh toán
toán
b. Có thể được in bởi các ngân hàng thương mại
c. Đượ
Đượcc ph
phép
ép đổ
đổii ra vvàng
àng the
theoo tỷ llệệ do luậ
luậtt địn
địnhh
d. Cả a và b
9. Tiền giấy lưu hành ở Việt nam ngày nay:
a. Vẫn ccóó thể đổ
đổii ra vàn
vàngg theo một tỷ lệ nhấ
nhấtt định do Ng
Ngân
ân hàng nhà nnước
ước qu
quii định
b. Có giá trị danh nghĩa lớn hơn nhiều so với giá trị thực của nó
c. Cả a và b
10. Hình thức thanh toán nào sau đây cho phép người sử dụng “tiêu tiền trước, trả tiền sau”:
a. Tha
Thanh
nh toán
toán bằng
bằng th thẻẻ gh
ghii nợ (de
(debit
bit car
card)
d)
b. Tha
Thanh
nh toán
toán bằng
bằng thẻthẻ tín
tín dụng
dụng (cred
(credit
it card)
card)
c. Than
Thanhh to
toán
án bbằn
ằngg sé
sécc do
doan
anhh ng
nghi
hiệp
ệp
d. Than
Thanhh ttoá
oánn bbằn
ằngg sséc
éc dduu lịc
lịch.
h.

11. a.Hoạt
Tỷđộng thanh
lệ nnắm
ắm giữữ toán
gi tiề
tiềnn mặthẻt tă
mặt phát
tăng triển
ên làm cho:
ng llên
b. Tỷ lệ nắm giữ tiền mặt giảm
c. Tốc
Tốc độ lưu
lưu th
thôn
ôngg ti
tiền
ền ttệệ tă
tăng
ng llên
ên
d. b và c
12. Tiền pháp định là:
a. Séc
b. Không thể chuyển đổ đổii sang kim loại quý hiếm
c. Thẻ tín dụng
d. Tiền xu
13. Thẻ ghi nợ (debit card):
a. Có thể
thể dùng để để thanh
thanh toán thay tiền tiền mặt
mặt tại các điểm chấp
chấp nhận
nhận thẻ
b. Là phương tiện để vay nợ nngân gân hàng

14. cNhận
. Cả định
a và bnào dưới đây là đúng với séc thông thường:
a. Séc là mộ
mộtt dạng tiề
tiềnn tệ vì nó đư
được
ợc chấp nnhận
hận chu
chung
ng tron
trongg trao đổ
đổii hàng ho
hoáá và trả nợ (s
(séc
éc ko
phải là 1 loại tiền )
b. Séc sẽ không có giá trị thanh toán nếu số tiền ghi trên séc vượt quá số dư trên tài khoản
séc trừ khi có qui định khác
c. Cả a và b
15. Điều kiện tối thiểu để một dạng tiền tệ mới được chấp nhận là:
a. Sự biến
biến động
động về về giá trị của
của nó có thể
thể kiểm
kiểm soát
soát được
được
b. Nó không bị giảm giá trị th theo
eo thời gian
c. Cả a và b
16. Tiền hàng hoá (Hóa tệ) là loại tiền:
a. Có thể
thể sử dụng
dụng nhưnhư là một
một hàng
hàng hoá
hoá thông
thông thư
thường
ờng
b. Không chứa đầy đủ ggiá iá trị trong nó
c. Đư
Đượcợc pháp
pháp luật
luật bảo
bảo hhộộ
d. Kh
Khônôngg ccóó pphư
hươn
ơngg áánn đđún
úngg
17. Thẻ credit là loại thẻ:
a. Phả
Phảii nạp tiền
tiền vàvàoo tà
tàii kh
khoản
oản mới ssửử dụ
dụng
ng đđược
ược
b. Không cho phép rút tiền tạ tạii máy ATM
c. Ch
Choo phé
phép p mua
mua hà hàng
ng rồrồii trả
trả sau
sau
d. a và c
18. Giá trị lưu thông của tiền giấy có được là nhờ:
a. Gi
Giáá ttrị
rị nộ
nộii ttại
ại của
của đđồn
ồngg tiề
tiềnn
b. Sự khan hiếm của tiền giấy
c. Ph
Phápáp lu
luật
ật quy đị địnnh
d. Cả a và b
19. Trong các chế độ tiền tệ, chế độ lưu thông tiền giấy : ( Lúc đầu t làm là C, nhưng sau đó theo
tra cứu thì là B, tùy bây, t nỏ bít, nhưng đi thi t vẫn chọn là B)
a. Ra đời sớm nhất
b. Ra đời muộn nhất
c. Có tính ổn định cao nhất
d. Không có lạm phát
20. Hoá tệ khác tiền dấu hiệu ở đặc điểm :
a. Hoá tệ có giá trị sử dụng lớn hơn giá trị
b. Hiện nay hoá tệ không
không còn tồn tại

c.
d. Hoá
Hoátệtệphải là kim
có thể loại rút khỏi lưu thông
tự động

1.3. Chức năng của tiền

21. Trong các chức năng của tiền tệ


a. Chức năng
năng phươn
phươngg tiện trao đổi phản
phản ánhánh bản
bản chất
chất của tiền tệ
tệ
b. Chức năng cất trữ giá trị là chức năng chỉ thấy ở tiền tệ
c. Chức năng tiền tệ tthế
hế ggiới
iới là chức năng quan trọng nhất
d. Cả a và b
22. Khi thực hiện chức năng nào sau đây, tiền t iền KHÔNG cần hiện diện thực tế
a. Th
Thướ
ướcc đo
đo giá
giá tr
trịị
b. Phương tiện thanh toán
c. Ph
d. Ph
Phươ
ương
Phươ
ương ng ti
ng ti
tiện
ện cất
tiện
ện trao
trao
cấ đổi
đổi
t trữ
trữ
23. Khi doanh nghiệp thanh toán tiền mua hàng thì tiền tệ đã phát huy chức năng
a. Trao đổi
b. Thanh toán
c. Thư
Thước đo giá trị trị
d. Cất trữ
24. Trong giao dịch nào sau đây, tiền thực t hực hiện chức năng trao đổi
a. Chu
Chuyển
yển tiền
tiền qu
quaa tà
tàii kh
khoản
oản ngâ
ngânn hhàng
àng
b. Mu
Muaa hàn hàngg tại
tại siê
siêuu thị
thị
c. Rú
Rútt ttiiền từ má
máyy A ATM
TM
Cả 3 đáp án trên
25. Khi doanh nghiệp lập bảng cân đối kế toán thì tiền tệ phát huy chức năng nào
a. Trao đổi
b. Thanh toán
c. Th
Thướướcc đo giá tr
trịị
d. Cất trữ
26. Để thực hiện tốt chức năng cất trữ giá trị
a. Ti
Tiền
ền tệ
tệ phả
phảii có giá
giá trị
trị ổn
ổn địn
định
h
b. Phải là tiền vàng
c. Cả a và b
27. Nền kinh tế cần tiền để thỏa mãn nhu cầu
a. Giao dịch.
b. Dự phòng.
c. Đầu tư.
d. Đáp án a, b và c.
28. Khái niệm “chi phí giao dịch do không có sự trùng khớp về nhu cầu”
a. Cao hơn khi có sự xuấ
xuấtt hi
hiện
ện ccủa
ủa tiền
tiền
b. Thấp
Thấp hơn
hơn khi
khi có sựsự xuất
xuất hiện
hiện của
của tiền
tiền
c. Do các
các bbên
ên giao
giao dịch
dịch qu
quyy đđịn
ịnhh
d. Do pháp
pháp lu
luật
ật qu
quyy đđịn
ịnhh

1.4. Khái niệm về tài chính

29. Các quan hệ tài chính

a.
b. Xuấ
Xuất
Gắntliền
hiệ
hiệnnvới
ch
chủủviệc
yế
yếuuphân
tro
trong
ngbổkkhâu
hâu
các phâ
phân n ph
nnguồn
guồn phối
ối lạ
vốn lại
i tệ trong nền kinh tế
tiền
c. Cả a và b
30. Tài chính doanh nghiệp thuộc loại
a. Qua
Quann hệ tài chín
chínhh ho
hoàn
àn ttrả
rả ccóó đđiều
iều kiệ
kiệnn
b. Qua
Quan n hệ
hệ tài
tài chính
chính kh
không
ông hoà
hoàn n trả
trả
c. Qu
Quan
an hệ tàtàii cchí
hính
nh nội
nội bộ
bộ
31. Tín dụng thuộc loại
a. Qua
Quann hệ tài chín
chínhh ho
hoàn
àn ttrả
rả ccóó đđiều
iều kiệ
kiệnn
b. Qu
Quanan hệ tài
tài chí
chính
nh có
có hoà
hoàn n trả
trả
c. Qu
Quan
an hệ tàtàii cchí
hính
nh nội
nội bộ
bộ
32. Bảo hiểm thuộc loại
a. Qua
Quan n hệ tài
tài chín
chínhh hoàn
hoàn trảtrả có điềđiềuu kiện
kiện
b.
c. Quan
Qu an hệ
Quan tàii chín
hhệệ tà
tài chính
ch cóông
ínhh kh hoàn
khôn ttrả
g ho rả
hoàn
àn ttrả
rả
33. Tài chính là quan hệ
a. Trao đổi hàng hoá trực tiếp
b. Phân phối trong kênh kênh mua bán hàng hoá
c. Phân phối nguồn lực giữa các chủ thể kinh tế
d. Cả a, b và c
34. Xét về thực chất, quan hệ tài chính là
a. Quá trình tiêu dùng hàng hoá
b. Quá trình chuyển dịch các nguồn vốn
c. Quá trình sản xuất
d. Quá trình mua bán
35. Quan hệ nào dưới đây là quan hệ tài chính
a. Vay nợ
b. Nộp thuế
c. Vận tải
d. Đáp án a và b
36. Quan hệ tài chính luôn gắn liền với
a. Hàng hoá
b. Sản xuất
c. Mua bán
d. Tiền tệ
37. Tài chính không thể ra đời nếu thiếu
t hiếu
a. Nền kinh tế hàng hoá
b. Nền kinh tế hàng hhoá
oá tiền tệ
c. Nền kinh tế tri thức
d. Nền kinh tế thị trường
38. Trong các loại quan hệ sau, quan hệ nào KHÔNG phải là quan hệ tài chính
a. Nộp tiền học phí
b. Chuyển nhượng hoá đơn thương mại
c. Mua bảo hiểm nhân thọ
d. Đáp án a và b
39. Muốn thoả mãn định nghĩa về tài chính, quỹ tiền tệ phải là
a. Mộ
Mộtt qu
quỹỹ ti
tiền
ền ttệệ có
có tí
tính
nh độ
độcc lậ
lậpp
b. Một quỹ tiền tệ tập trung

dc.. aMộ
Một
, btvqquỹ
àuỹ
c ngoạ
ngoạii tệ
tệ m
mạn
ạnhh
40. Quỹ lương do doanh nghiệp lập ra có phải là quỹ tiền tệ trong tài chính không
a. Không phải do quỹ này không phải là quỹ tập trung
b. Không phải do quỹ này quá nhỏ về quy mô
c. Nó là quỹ tiền tệ do nó được lập ra nhằm trữ tiền
d. Nó là quỹ tiền tệ do nó nhằm phục vụ trả lương cho nhân viên

1.5. Hệ thống tài chính

41. Nhà nước tham gia vào quá trình phân phối tài chính với tư cách nào dưới đây
a. Là ngư
người
ời tha
tham
m ggia
ia phâ
phânn pphối
hối lần đầu
b. Là người tham gia phân phố
phốii lại
c.
42.Cả
Hệa thống
và b các quan hệ tài chính bao gồm các khâu nào
a. Tài chính Nhà nước
b. Tài chính Doanh nghiệp
nghiệp
c. Trung gian tài chính
d. Tất cả các đáp án trên
43. Vai trò của tài chính Nhà nước trong hệ thống tài chính là
a. Nền tảng
b. Trung gian
c. Tạo tính thanh khoản
d. Chủ đạo
44. Vai trò của tài chính doanh nghiệp trong hệ thống tài chính là
a. Nền tảng
b. Trung gian
c. Tạo tính thanh khoản
d. Chủ đạo
45. Trong hệ thống tài chính, chủ thể được nhắc tới
t ới là
a. Các quan hệ tài chính
b. Các chủ thể tài chính
c. Các phương thức trao đổi hàng hóa
d. Đáp án a và b

CHƯƠNG 3. THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH (101 câu)


3.1. Khái niệm về thị trường tài chính

1. Dân chúng thích nắm giữ tài sản tài chính do tài sản tài chính:
a. Có khkhảả năng
năng si
sinh
nh lời
lời
b. Tính thanh khoản cao
c. Rủi rroo thấp
d. a và b
e. Cả a, b và c
2. Thị trường vốn bao gồm:
a. Thị
Thị tr
trườ
ường
ng chứn
chứngg kkho
hoán
án
b. Thị trường thế chấp
c. Thị
Thị ttrư
rườn
ờngg ttín
ín dụ
dụng
ng thuê
thuê mu
muaa
d. b và c
e. Cả a, b và c
3. Nguyên nhân cơ bản dẫn đến khủng khoảng tài chính toàn cầu năm 2008 là:
a. Do giá dầu lửa tăng liên tục
b. do cán cân thương mại
mại Mỹ bị thâm hụt nghiêm trọng
c. Do khủng hoảng ở thị trường bất động sản Mỹ
d. Cả a,b và c
4. Nguyên nhân cơ bản dẫn đến khủng khoảng tài chính toàn cầu năm 2008 là:
a. Do giá dầu lửa tăng liên tục
b. do cán cân thương mại
mại Mỹ bị thâm hụt nghiêm trọng
c. Do cho vay dưới chuẩn để mua nhà đất
d. cả a,b và c
5. Thị trường trong đó vốn được chuyển từ những người thừa vốn sang những người cần vốn
được gọi là:
a. Thị trường hàng hóa
b. Thị trường vốn khả
khả dụng (fund available market)

c. Thị trường vốn phái sinh (derivative exchange market)


d. Thị trường tài chính
6. Tài sản tài chính có thể là :
a. Trái phiếu
b. Máy móc
c. Cổ phiếu
d. Đáp án a và c
e. Đáp án a, b và c
7. Tài sản nào sau đây KHÔNG phải là tài sản tài ch
chính?
ính?
a. Trái phiếu
b. Máy móc
c. Cổ phiếu
d. Đáp án a và c
3.2. Phân loại thị trường tài chính
8. Thị trường chứng khoán tập trung có đặc điểm nào sau đây:
a. Thành viên ttham
ham gi
giaa trên thị tr
trường
ường ccóó hạn
b. Giá cả không có tính chất đồng nhất
c. Mua bán qua trung gian.
d. a và c
9. Trên thị trường tiền tệ, người ta mua bán:
a. Các loại cổ phiếu
b. Trái phiếu kho bạc
c. Tín phiếu kho bạc
d. Cả a, b và c
10. Thị trường tiền tệ:
a. Là thị trường
trường tài trợ cho những
những thiếu hụt về phương
phương tiện thanh
thanh toán của các chủ thể kinh
kinh tế
b. Là nơi diễn ra các giao dịch về vốn ccóó thời hạn từ hai năm trở xuống.
xuống.
c. Cả a và b
11. Thị trường vốn:

a. Là thị trường
trường cu
cung
ng ứn
ứngg vốn đầ
đầuu tư cho nền kin
kinhh tế
b. Lưu chuyển các khoản vốvốnn có kỳ hạn sử dụng trên 1 năm
c. Cả a và b

12. Trên thị trường vốn, người ta mua bán:


a. Trái phiếu ngân hàng
b. Chứng chỉ tiền gửi
c. Thương phiếu
d. Cả a, b và c
13. Những đặc điểm nào thuộc về thị trường sơ cấp:

a. Là thị trường
trường mua bán lần
lần đầu tiên
tiên các chứng
chứng khoán vừa
vừa mới phát
phát hành
b. Được tổ chức hoạt động dưới hình thức các Sở
Sở giao dịch
c. Cả a và b
14. Một doanh nghiệp hợp tác với một công ty chứng khoán để phát hành một đợt trái phiếu mới sẽ
tham gia vào giao dịch trên thị trường ………., thị trường ……………..
a. th
thứứ ccấp
ấp,, ttiền
iền tệ
b. thứ cấp, vốn
c. c. sơ cấp,
cấp, ti tiền
ền tệ
d. sơ cấp, vốn
15. Một trái phiếu 5 năm do ngân hàng ABC phát hành tháng 3/2006 bây giờ sẽ được giao dịch ở:
a. Thị trư
trường
ờng tiền
tiền tệ sơ ccấp
ấp

b.
c. Thị
Thịị trường
Th trường tiền
trường ốn tệ
vvốn ssơơ thứ
cấppcấp
cấ
d. Thị trường vốn thứ cấp
e. Khô
Không
ng tthị
hị trườ
trường
ng nào cả
16. Những giao dịch nào dưới đây diễn ra trên thị trường thứ cấp:
a. Ngân hàng phát hành trái pphiếu
hiếu tiết kkiệm
iệm
b. NHTW mua trái phiếu chính phủphủ
c. Cả a và b
17. Những đặc điểm nào thuộc về thị trường thứ cấp:
a. Là thị trườn
trườngg huy động vvốn
ốn ch
choo các nnhà
hà phá
phátt hành
b. Được tổ chức hoạt động dưới hình thức tập trung hoặc phi tập trung
c. Cả a và b
18. Những đặc điểm nào thuộc về thị trường chứng khoán tập trung:
a. Gia
Giaoo dịc
dịchh tại ccác
ác qu
quầy
ầy ng
ngân
ân hà
hàng
ng
b. Mua bán chứng khoán qua trung gian môi giới
c. Cả a và b
19. Thị trường phi tập trung (thị trường OTC) có đặc điểm là:
a. Khôn
Khôngg có đđịa
ịa điểm giao ddịch
ịch tập trung giữa nngười
gười mua và người
người bán
b. Chứng khoán được giao dịch trên thị trường là các chứng khoán chưa đủ tiêu chuẩn niêm yết trên
sở giao dịch
c. Cơ chchếế xác lập ggiá
iá là thươn
thươngg lư
lượng
ợng ggiá
iá gi
giữa
ữa bbên
ên mu
muaa và bbên
ên bá
bánn
d. a, b và c
20. Thị trường tập trung là:
a. Thị trư
trường
ờng mà ở đđóó việc ggiao
iao dịch mua bá
bánn chứn
chứngg khoán được tthực
hực hi
hiện
ện qua hệ thống máy tín
tínhh
nối mạng giữa các thành viên của thị trường
b. Thị trường mà ở đó việc giao dịch mua bán chứng khoán được thực hiện tại các sở giao dịch
chứng khoán
c. Thị trư
trường
ờng mà ở đó vviệc
iệc giao ddịch
ịch mua bbán
án chứ
chứng
ng kho
khoán
án được tthực
hực hi
hiện
ện đối với ccác
ác cổ ph
phiếu
iếu đã
được niêm yết giá.
d. b và c
21. Thị trường mà công chúng đầu tư ít có thông tin và cơ hội tham gia là:
a. Thị trường sơ cấp
b. Thị trường thứ cấp
c. Thị trường bất động sản
d. Cả 3 đáp án trên
22. Ở thị trường sơ cấp:

a. diễn ra việc mua bán chứng khoán giữa nhà phát hành và các nhà đầu tư
b. nguồn tài chính vận động
động từ nhà đầu tư này sang nhà đầu tư khác
c. nguồn tài chính trong xã hội chuyển thành vốn đầu tư cho nền kinh tế
d. cả a và b
23. Thị trường tiền tệ có các chức năng cơ bản:
a. Chuyển vốn tạm thời nhàn rỗi sang người thiếu vốn
b. Cân đối, điều hoà khả năng chi trả giữa các ngân hàng
hàng
c. Huy động vốn đầu tư cho sản xuất- kinh doanh.
d. Cả a và b
24. Trên thị trường tiền tệ, người ta giao dịch:
a. Các khoản tín dụng có thời hạn 13 tháng
b. Trái phiếu đầu tư của chính quyền địa phương
c. Tín phiếu của NHTW
d. Cả b và c
25. Thị trường tiền tệ liên ngân hàng là:
a. Thị trường vốn ngắn hạn
b. Thị trường vốn dài hạn
hạn

c. Nơi chỉ dành cho các ngân hàng thương mại


d. Nơi dành cho các ngân hàng và các tổ chức tín dụng khác
e. Cả a và d
26. Nhà đầu tư chứng khoán A muốn bán trực tiếp cổ phiếu đã được
được niêm yết trên Sở giao dịch
cho nhà đầu tư B thì:
a. Có thể thực hiện được

b Không thể thực hiện được

27. Ở thị trường thứ cấp:

a. nguồn tài chính vận động trực tiếp từ người đầu tư sang chủ thể phát hành
b.diễn ra việc mua bán chứng
chứng khoán giữa các nh
nhàà đầu tư
c. không làm thay đổi quy mô vốn đầu tư trong nền kinh tế.
d. Cả b và c
28. Chức năng của thị trường sơ cấp là:
a. Kênh huy động vốn.

b. Có chế làm tăng tính thanh khoản của chứng khoán


khoán..
c. Nơi kiếm lợi nhuận do kinh doanh chênh lệch giá.
29. Thị trường thứ cấp là thị trường:
a. Huy động vốn.
b. Tạo hàng hóa chứng
chứng khoán.
c. Tạo tính thanh khoản cho chứng khoán.

d. Cả 3 đáp án trên.
e. Đáp án a và c
30. Thị trường thứ cấp là thị trường:
a. Luân chuyển vốn đầu tư.

b. Tạo cơ hội đầu tư cho công


công chúng.
c. Tạo tính thanh khoản cho chứng khoán.
d. Là nơi chuyển đổi sở hữu chứng khoán.
e. Tất cả các đáp án trên
31. Thị trường thứ cấp là thị trường:

a. Huy động vốn đầu tư.


b. Tạo cơ hội đầu tư cho công
công chúng.
c. Tạo tính thanh khoản cho chứng khoán.
d. Là nơi chuyển đổi sở hữu chứng khoán.
e. Tất cả các đáp án trên.
32. Nhận định nào SAI về thị trường thứ cấp:
a. Huy động vốn đầu tư.
b. Tạo cơ hội đầu tư cho công
công chúng.
c. Tạo tính thanh khoản cho chứng khoán.
d. Là nơi chuyển đổi sở hữu chứng khoán.
33. Nhận định nào SAI về thị trường thứ cấp:

a. Là nơi giao dịch những loại chứng khoán có độ thanh khoản thấp.
b. Tạo cơ hội đầu tư cho công
công chúng.
c. Huy động vốn đầu tư.

d. Là nơi chuyển đổi sở hữu chứng khoán.

e. Gồm a và c
34. Cổ phiếu của ngân hàng VCB được giao dịch tại
t ại
a. Thị trường tiền tệ
b. Thị trường nợ dài hạn
c. Thị trường chứng khoán
d. Thị trường phái sinh

3.3. Chủ thể tham gia thị trường tài chính

35. Với tư cách là một nhà đầu tư chứng khoán ngại rủi ro, phương cách nào sau đây được bạn
lựa chọn:
a. Đầu tư vào chứng
chứng khoán
khoán của
của các công ty niêm
niêm yết trên
trên Sở Giao dịch
dịch
b. Đầu tư chứng khokhoánán thông qua thị trường ph phii tập trung
c. Giao dịch
dịch trự
trựcc tiếp vớ
vớii ngườ
ngườii bán cổ ph
phiếu
iếu côn
côngg ty
d. Cả ba ccách
ách th
thức
ức trê
trênn đều rrủi
ủi ro nnhư
hư nh
nhau
au
36. Nhà đầu tư quyết định mua trái phiếu để ăn chênh lệch giá khi:
a. Dự báo
báo trong
trong thời
thời gian
gian tới
tới lãi suất giảm
b. Dự báo trong thời gian tới lãi su suất
ất tăng
c. Dự báo
báo tron
trongg thời ggian
ian tới lãi su
suất
ất khô
không
ng đổ
đổii
d. a và c
37. Người đầu cơ cổ phiếu nhằm mục đích:
a. Cổ tức
b. Tăng giá cổ phiếu trong ngắn hạn
c. Tăn
Tăngg giá ccổổ ph
phiếu
iếu ttron
rongg dài hhạn
ạn
d. a và b
38. Chỉ có các thành viên của sở giao dịch mới được mua bán chứng khoán trên sở giao dịch
a. Đúng
b. Sai
39. Kho bạc Nhà nước tham gia thị trường tiền tệ nhằm:
a. Mục đích lợi nhuận
b. Mục đích bù đắp thiếu
thiếu hụt tạm thời của Ngân sách Nhà nước

c. Mục đích bù đắp thâm hụt Ngân sách Nhà nước


d. Cả b và c
40. Một người đầu cơ bằng cách bán một hợp đồng quyền chọn mua
a. Hy vọng giá thị trường của tài sản gốc sẽ tăng
b. Hy vọng hợp đồng
đồng sẽ được thực hiện
c. Hy vọng giá của tài sản gốc sẽ không tăng
d. Hy vọng giá của tài sản gốc sẽ không giảm
41. Mục đích của NHTM khi tham gia thị trường liên ngân hàng:
a. Duy trì khả năng thanh toán
b. Làm trung gian thanh toán
toán cho khách hàng
c. Giao dịch với mục tiêu lợi nhuận
d. Cả 3 đáp án trên

42. Kho bạc Nhà nước (hoặc Bộ tài chính) bán tín phiếu CHỦ YẾU nhằm mục đích:
a. Vay nợ từ công chúng
b. Đa dạng hóa danh mục đầu tư cho các chủ thể
c. Tăng cung hàng hóa trên thị trường tiền tệ
d. Giảm khối lượng tiền trong lưu
l ưu thông
43. Người
Người cho vay luôn có ít thông tin về khả năn
năngg trả nợ của người đi vay so với người đi vay,
điều này phản ánh
a. Tính kinh tế nhờ quy mô (Economies of Scale)
b. Tính kinh tế nhờ phạm vi (Economies of Scope)
c. Tỷ suất lợi nhuận biên giảm dần
d. Thông tin bất cân xứng

3.4. Công cụ của thị trường tài chính

44. Công cụ nào sau đây có tính lỏng và độ an toàn cao nhất:
a. Ch
Chứn
ứngg ch
chỉỉ tiền
tiền ggửi
ửi
b. Tín phiếu kho bạc
c. Th
Thươ
ương
ng phiế
phiếuu
d. Hợp
Hợp đđồn
ồngg m
muaua llại
ại
45. Đặc điểm nào đúng với trái phiếu:
a. Lãi trái phiếu
phiếu phụ th
thuộc
uộc vào kế
kếtt quả hoạt đđộng
ộng kin
kinhh doanh củ
củaa doanh ng
nghiệp
hiệp
b. Được hoàn trả vốn gốc khi đáo hạn
c. Cả a và b
46. Đặc điểm nào đúng với trái phiếu:
a. Lãi trái phiếu
phiếu phụ th
thuộc
uộc vào kế
kếtt quả hoạt đđộng
ộng kin
kinhh doanh củ
củaa doanh ng
nghiệp
hiệp
b. Thời hạn hoàn trả vốn thường từ 5 năm trở lên
c. Cả a và b
47. Điểm chung giữa cổ phiếu ưu đãi và cổ phiếu thường là:
a. Tỷ lệ cổ tức
tức thay đổ
đổii tuỳ the
theoo kết qu
quảả kinh do
doanh
anh củ
củaa công ttyy
b. Đều được quyền sở hữu hữu tài sản ròng của công ty
c. Cả a và b
48. Nhân tố ảnh hưởng đến giá trái phiếu doanh nghiệp trên thị trường là:
a. Lãi suấ
suấtt tr
trên
ên thị
thị ttrườ
rường
ng
b. Lạm phát dự tính
c. Kết quả
quả kin
kinhh doa
doanh
nh ccủa
ủa do
doanh
anh nnghiệp
ghiệp
d. a và b
e. Cả a, b và c
49. Đặc điểm nào sau đây đúng với cổ phiếu ưu đãi:
a. Cổ tức được thanh toán trước cổ c ổ phiếu thường
b. Cổ tức phụ thuộc vào kkết ết quả kinh doanh
c. Có th
thời
ời hạ
hạnn ho
hoàn
àn tr
trảả ti
tiền
ền gố
gốcc
d. d. a và b
50. Khi cổ đông A của Ford bán cổ phiếu cho cổ đông B trên thị trường thứ cấp thì số tiền mà
công ty Ford nhận được là:
a. Hầu hết
hết số ti
tiền
ền bán cổ ph
phiếu
iếu tr
trừừ tiền hoa hồ
hồng
ng
b. Không gì cả
c. Tiề
Tiềnn hoa hồng
hồng của việc
việc mua
mua bán
bán này
này
d. Một tỷ lệ tiền nhất định đối vvới
ới mỗi cổ phiếu được giao dịch trên thị trường tthứ
hứ cấp
51. Đặc điểm nào đúng với cổ phiếu phổ thông:
a. Cổ tức phụ
phụ thuộ
thuộcc vào sự thay đổ
đổii của lãi ssuất
uất thị ttrường
rường
b. Cổ đông có thể rút lại vốn gó
gópp khi muốn
c. Cổ đông nhận cổ tức sau cổ đông cổ phiếu ưu đãi
d. a và c
e. b và c
f. a, b và c
52. Đặc điểm nào đúng với cổ phiếu:
a. Các cổ đông
đông bầu rraa Ban gi
giám
ám đốc đđểể quản lý công ty tthay
hay mìn
mìnhh
b. Cổ tức phụ thuộc vào kếtkết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
c. Cả a và b
53. Giá cổ phiếu phổ thông của một công ty phụ thuộc vào:
a. Qua
Quann hệ cu
cung
ng cầ
cầuu về cổ pphiế
hiếuu đó
b. Lãi suất trên thị trường
c. Kết quả
quả kin
kinhh doa
doanh
nh ccủa
ủa do
doanh
anh nnghiệp
ghiệp
d. a và c
e. a, b và c
54. Công ty cổ phần phát hành cổ phiếu ưu đãi khi:
a. Muố
Muốnn tă
tăng
ng vvốn
ốn chủ sở hhữu
ữu
b. Không muốn chia sẻ bbớt ớt quyền lực quản lý công ty
c. Muốn ưu ttiên
iên ccho
ho cá
cácc cổ đđông
ông hhiện
iện hữ
hữuu
d. a và b
e. a, b và c
55. Điểm khác quan trọng nhất giữa cổ phiếu và trái phiếu là:

a. Th
Thời
ời hạ
hạnn hhoà
oànn vvốn
ốn
b. Cách tính lãi
c. Quyền sở hữu công ty
d. a và c
56. Sự khác nhau giữa chứng khoán nợ và chứng khoán vốn là:
a. Chứng khoán vốn là chứng khoán dài hạn, còn chứng kho
khoán
án nợ là chứ
chứng
ng khoán ngắn hạn
b. Chứng khoán vốn được giao dịch trên thị trường vốn còn chứng khoán nợ được giao dịch trên thị
trường
c. Ngườinợ nắm giữ chứng khoán vốn là chủ sởsở hữu của doanh nghiệp, người nắm giữ chứng khoán nợ
là chủ nợ của người phát hành
d. a và b
e. a, b và c
57. Thông thường, chủ sở hữu doanh nghiệp đang kinh doanh hiệu quả ưa chuộng phát hành trái
phiếu hơn phát hành
hành cổ phiếu ưu đã
đãi,i, lý do cơ bản là:
a. Không
Không muốn chia ssẻẻ quyề
quyềnn quả
quảnn lý cô
công
ng ty
b. Lợi ích từ chính sách thuế thu nhập doanh nghiệp
c. Phân tán rủi ro
d. a và c

58. Thông thường, chủ sở hữu doanh nghiệp đang kinh doanh hiệu quả ưa chuộng hình thức vay
nợ hơn phát hành
hành cổ phiếu phổ thô
thông,
ng, lý do quan trọn
trọngg nhất là:
a. Không muốn chia sẻ quyền quản lý công ty
b. Lợi ích từ đòn bẩy tài chính
c. Ph
Phân
ân tá
tánn rrủi
ủi ro
d. a và b
e. Cả a, b và c
59. Loại công cụ nào không có thời hạn cụ thể?
a. Tín pphhiếu
b. Trái phiếu kho bạc
c. Cổ phi
phiếuếu ph
phổổ thô
thông
ng

d60.
. Việc
Cả a,một
b vàtrái
c phiếu bị đánh tụt hạng xếp hạng tín dụng có nghĩa là:

a. Giá
Giá ttrá
ráii pphi
hiếu
ếu tătăng
ng lên
lên
b. Giá trái phiếu giảm xuống
c. Rủ
Rủii ro
ro của
của tr
trái
ái ph
phiế
iếuu cao
cao hơ
hơnn
d. Rủ
Rủii ro ccủa
ủa ttrá
ráii ph
phiế
iếuu th
thấp
ấp hhơn
ơn
61. Các công cụ phái sinh trên thị trường tài chính có thể nhằm mục đích:
a. Đầu ttưư ssiinh llợợi
b. Tự bảo vệ trước rủi ro
c. Đầu cơ
d. b và c
62. Các công cụ phái sinh có thể
t hể sử dụng như là phương tiện tự bảo vệ trước rủi ro:
a. Đúng
b. Sai
c. Ch
Chỉỉ vớ
vớii một
một số công
công cụ nnhấ
hấtt đị
định
nh
63. Cổ phiếu ưu đãi có thứ
t hứ tự thực hiện quyền trước so với:
a. Tr
Trái
ái phiếu
hiếu thư
thườn
ờngg
b. Cổ phiếu thường
c. Tr
Trái
ái phiế
phiếuu cchu
huyể
yểnn đđổi
ổi
d. a và c
64. Cổ phiếu ưu đãi có thứ t hứ tự thực hiện quyền sau so với:
a. Tr
Trái
ái phiế
phiếuu th
thườ
ường
ng
b. Cổ phiếu thường
c. Tr
Trái
ái phiế
phiếuu cchu
huyể
yểnn đđổi
ổi
d. a và c
65. Cổ phiếu là:
a. Công cụcụ vốn
b. Công cụ nợ
66. So với trái phiếu chính phủ, độ rủi ro của trái phiếu công ty:
a. Thấp hơn

cb.. Cao
Nganhơn
g bbằằng
d. Thay
Thay đổi
đổi ttùy
ùy th
thời
ời điểm
điểm
67. Chứng khoán được bán lần đầu tiên trên thị trường …, rồi sau đó được giao dịch trên thị
trường … .
a. Thị trư
trường
ờng tiền
tiền tệ,
tệ, thị trư
trường
ờng vốn
vốn..
b. Thị trường vốn, thị trường tiền tệ.
c. Thị ttrườ
rường
ng ngân
ngân hàn
hàng,g, tthị
hị ttrườ
rường
ng thứ
thứ ccấp.
ấp.
d. Thị trư
trường
ờng sơ cấp,
cấp, thị trư
trường
ờng thứ cấpcấp..
68. Tín phiếu kho bạc là công cụ:
a. Nhằm bù đắp thâm hụt Ngân sách nhà nước

b. Nhằm bù đắp thiếu hụt


hụt tạm thời Ngân sách nhà nư
nước
ớc
c. Nhằm thực hiện chính sách tiền tệ
d. Cả b và c

69. Kỳ phiếu do chủ thể nào phát hành:


a. NHTW
b. NHTM

c. Người mua chịu


d. Người bán chịu

e. Đáp án b và c
70. Điểm khác biệt cơ bản giữa chứng chỉ tiền gửi có thể chuyển nhượng (NCDs) và tiền gửi tiết
kiệm là:
a. Múc độ cao thấp của lãi suất
b. Mức độ tự do chuyển nhượng cho một
một bên thứ ba
c. Tính thanh khoản
d. Cả a, b và c
71. Thông thường, chứng chỉ tiền gửi có:
a. Lợi suất cao hơn lợi suất của tín phiếu kho bạc.
b. Lợi suất thấp hơn lợi suất của
của tín phiếu kho bạc.
c. Không thể kết luận được
d. Cả a và c
72. Lãi suất của thương phiếu phụ thuộc vào:
a. Thời hạn thanh toán,
b. Mức độ uy tín của
của của tổ chức bảo lãnh phát hành
c. Xếp hạng tín nhiệm của tổ ch
chức
ức phát hành

d. Cả a và c
73.Chứng khoán lần đầu tiên được bán ra trong thị trường……….., việc mua bán chứng khoán
này tiếp theo sẽ bán trong thị trường…………..
a. Tiền tệ, vốn
b. Vốn, tiền tệ
c. Ngân hàng, thứ cấp

d. Sơ cấp, thứ cấp


74. Ở thị trường thứ cấp:
a. Nguồn tài chính vận động trực tiếp
t iếp từ người đầu tư sang chủ thể phát hành
b. Diễn ra việc mua bán chứng
chứng khoán giữa các nhà đầu tư
c. Không làm thay đổi quy mô vốn đầu tư trong nền kinh tế.

d. Cả b và c
75. Khi cung trái phiếu lớn hơn cầu trái phiếu thì:
a. Giá trái phiếu và lợi tức trái phiếu đều giảm.

b. Giá trái phiếu giảm và lợi tứ


tứcc trái phiếu tăng lên.
c. Giá trái phiếu tăng nhưng lợi tức trái phiếu không đổi
d. Giá trái phiếu và lợi tức trái phiếu đều tăng.
76. Khi cung trái phiếu nhỏ hơn cầu trái phiếu thì:
t hì:
a. Giá trái phiếu và lợi tức trái phiếu đều giảm.
b. Giá trái phiếu giảm và lợi tức
tức trái phiếu tăng lên.
c. Giá trái phiếu tăng nhưng lợi tức trái phiếu không đổi

d. Giá trái phiếu tăng và lợi tức trái phiếu giảm xuống.
e. Giá trái phiếu và lợi tức trái phiếu đều giảm.
77. Cổ đông cổ phiếu phổ thông có quyền :
a. Tự động nhận cổ tức theo định kỳ khi công ty có lãi.
b. Nhận bằng tiền mặt một tỷ lệ cố định từ khoản lợi nhuận
nhuận của công ty.

c. Chỉ nhận cổ tức nếu HĐQT tuyên bố chi trả cổ tức.


d. Tất cả các ý trên.

e. Không có ý nào đúng.


78. Cổ đông phổ thông có quyền:
a. Nhận cổ tức trước các trái chủ nhận trái tức.
b. Bỏ phiếu.

c. Nhận thu nhập cố định.


d. Là đối tượng ưu tiên số 1 khi xét nhận phần giá trị thanh lý tài sản của công ty phá sản.
e. Gồm a, b và d.
79. Nhận định nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về quyền của các cổ đông phổ thông:
a. Nhận cổ tức trước các trái chủ nhận trái tức.
b. Bỏ phiếu.
c. Nhận thu nhập cố định.

d. Là đối tượng ưu tiên số 1 khi xét nhận phần giá trị thanh lý tài sản của công ty phá sản.
e. Gồm a, b và d.
80. Xét trên mức độ rủi ro thì cổ phiếu ưu đãi:
a. Rủi ro hơn cổ phiếu phổ thông.

b. Ít rủi ro hơn cổ phiếu phổ


phổ thông.
c. Rủi ro hơn trái phiếu.
d. Không có phương án đúng.

e. Gồm b và c.
81. Một nông dân trồng lúa mỳ sẽ bán lúa mỳ sau 3 tháng nữa, lo ngại về giá lúa mỳ sẽ giảm trong
thời gian tới, người này có thể :
a. Đối mặt với rủi ro không thể quản trị được bằng công cụ phái sinh
b. Là một người đầu cơ
c. Sẽ bán tương lai một hợp đồng lúa mỳ để phòng vệ rủi ro
d. Sẽ mua tương lai một hợp đồng lúa mỳ để phòng vệ rủi ro
82. Nếu giá tài sản gốc giảm, giá trị của hợp đồng quyền chọn mua sẽ
a. Giảm
b. Tăng
c. Không đổi
83. Nếu giá tài sản gốc giảm, giá trị hợp đồng quyền chọn bán sẽ
a. Giảm
b. Tăng
c. Không đổi
84. Giá trị hợp đồng quyền chọn bán và giá trị hợp đồng quyền chọn mua sẽ dịch chuyển ngược
chiều khi giá của tài sản gốc thay đổi :
a. Đúng
b. Sai
85. Một cổ phiếu đươc dự tính sẽ trả cổ tức 1,25 $ vào cuối năm thứ nhất và 1,5 $ vào cuối năm
thứ hai. Hết năm thứ hai, nhà đầu tư sẽ bán cổ phiếu với giá 42,5 $. Hỏi giá cao nhất mà nhà đầu
tư sẵn sàng bỏ ra để mua cổ phiếu này vào thời điểm hiện tại nếu tỷ suất sinh lợi yêu cầu là 12% ?
a. $ 30
b. $ 32,56
c. $ 36,19
d. $ 42,50
86. Một thương nhân cà phê ký hợp đồng bán tương lai cà phê giao hàng vào tháng 6 năm XX,
hợp đồng này có dạng:

a. Hợp đồng OTC


b. Hợp đồng thoả thuận trực tiếp
c. Hợp đồng ký tại sở giao dịch
d. Đáp án a và b
87. Một ngân hàng thương mại bán tín phiếu cho một ngân hàng thương mại khác rồi mua lại sau
30 ngày, đây là:
a. Giao dịch tín phiếu kỳ hạn
mua
b. Giao dịch hợp đồng mua lại (RP)

c. Giao dịch tương lai


d. Không có đáp án đúng
88. Người mua hợp đồng quyền chọn bán có thể

a. Có quyền bán tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
b. Có quyền mua tài sản gốc tại mức giá lựa chọn

c. Phải mua tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
d. Phải bán tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
89. Người mua hợp đồng quyền chọn mua có thể
a. Có quyền bán tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
bb.. Có quyền mua tài sản gốc tại mức giá lựa chọn

c. Phải mua tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
d. Phải bán tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
90. Người bán hợp đồng quyền chọn bán có thể

a. Có quyền bán tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
b. Có quyền mua tài sản gốc tại mức giá lựa chọn

c. Phải mua tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
d. Phải bán tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
91. Người mua hợp đồng quyền chọn bán có thể
a. Có quyền bán tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
b. Có quyền mua tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
c. Phải mua tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
d. Phải bán tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
92. Một hợp đồng tương lai có thể kết thúc trước ngày đáo hạn, điều này
a. Đúng vì Sở giao dịch có thể hủy ngang giao dịch mà không báo trước
b. Đúng vì người ggiao
iao dịch có thể hủy giao dịch bằng
bằng cách bù vị thế
c. Sai vì người giao dịch cần đợi tới ngày đáo hạn để kết thúc hợp đồng
d. Sai vì Sở giao dịch không cho phép kết thúc hợp đồng khi chưa đáo hạn

93. Người mua hợp đồng quyền chọn

a. Không phải trả phí quyền chọn


khi giá biến động bất lợi
b. Không lo thiệt hại khi
c. Không được lợi khi giá biến động có lợi
d. Đáp án a và b
94. Đôla Châu Âu là

a. Tiền được sử dụng tại châu Âu


b. Tiền được sử dụng ở M Mỹỹ
c. Đồng đôla Mỹ đang được gửi tại ngân hàng ở ngoài biên giới nước Mỹ trong đó có cả chi nhánh
ngân hàng Mỹ ở nước ngoài.
d. Đồng tiền đôla của các nước châu Âu
95. Cổ phiếu ưu đãi khác với cổ phiếu thường ở chỗ: cổ tức thu được từ cổ phiếu ưu đãi:
a. Có sự thay đổi lớn
b. Cố định
c. Biến động theo lãi suất
d. Được điều chỉnh bởi tỷ lệ lạm phát
96. Trong trường hợp phá sản hoặc giải thể doanh nghiệp
a. Người nắm giữ trái phiếu được trả trước cổ phiếu
b. Người nắm giữ trái
trái phiếu được đảm bảo rằng mình
mình sẽ thu hồi được vốn cho vay
c. Người nắm giữ cổ phiếu phổ thông được trả trước cổ phiếu ưu đãi
d. Tất cả các đáp án trên
3.5. Quản lý Nhà nước đối với thị trường tài chính
97. Trên Sở giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ chí minh, giá tham chiếu được xác định
bằng:Giá
bằng:Giá mở cửa của ngày hôm trước
a. Giá đóng cửa của ngày hôm trước
b. Giá bình quân của ngày hôhômm trước
c. Giá bình
bình quâ
quânn của nngày
gày liền kề ng
ngày
ày hôm trước
98. Trái phiếu Chính phủ Việt Nam:
a. Chưa đđược
ược ph
phát
át hàn
hànhh ra th
thịị trườn
trườngg vốn quốc tế mà ch
chỉỉ lưu hành ttrong
rong nnước.
ước.
b. Đã được phát hành ra thị trường vốn quốc tế
99. Trong các hành vi sau đây, hành vi nào bị cấm trên thị trường chứng khoán Việt Nam:
a. Mua bbán
án một loại C CK
K mà kkhông
hông tthực
hực hhiện
iện vi
việc
ệc chu
chuyển
yển qu
quyền
yền sở hữu C
CK
K
b. Ủy thác cho người khác thực hiện việc mua bán trên tài khoản của mình
c. Gi
Giao
ao dị
dịch
ch nộ
nộii giá
giánn
100. Mục đích quan trọng nhất của quản lý Nhà nước đối với hệ thống tài chính là:

a. Đảm bảo việc làm cho nhân viên làm việc tại các trung gian tài chính
b. Đảm bảo lợi ích của các chủ sở hữu các tổ chức tru
trung
ng gian tài chính
c. Đảm bảo sự ổn định của thị trường tài chính
d. Tất cả các đáp án trên
101. Mục đích quan trọng nhất của các quy định Nhà nước đối với thị trường tài chính là:
a. Hạn chế lợi nhuận thu được của các trung gian tài chính

b. Tăng sự cạnh tranh giữa các tổ chức trung ggian


ian tài chính
c. Nhằm đảm bảo cung cấp thông tin cho các cổ đông, người gửi tiền và công chúng
d. Nhằm đảm bảo mức lãi suất tối đa đối với các khoản tiền gửi
e. Tất cả các đáp án trên

CHƯƠNG 4: CÁC TRUNG GIAN TÀI CHÍNH (38 CÂU)


4.1 Tổng quan về trung gian tài chính

1. Rào cản cho việc lưu chuyển vốn trực tiếp qua thị trường tài chính là:
a. Ch
Chii ph
phíí th
thôn
ôngg ttin
in
b. Chi phí giao dịch
c. Cả a và b
2. Vấn đề sự lựa chọn đối nghịch giúp chúng ta giải thích:
a. Hầu hế hếtt các doan
doanhh nghi
nghiệp ệp huy độ
động
ng vốn ch
chủủ yếu từ ngâ
ngânn hàng và các tr
trung
ung gi
gian
an tài chí
chínhnh khá
khácc
thay vì huy động vốn từ thị t hị trường chứng khoán.
b. Kênh tài chính gián ttiếp iếp quan trọng hơn trong việc tài trợ vốn cho các doanh nghiệp so với kênh
tài chính trực tiếp
c. Tại sao nnhững
hững ngườ
ngườii vay tiền sẵn sà
sàng
ng dùn
dùngg tài sản tthế
hế chấp nnhằm
hằm đảm
đảm bảo lời
lời hứa trả nnợợ
d. TấTấtt cả
cả các
các đá
đápp án
án trê
trênn
3. Vấn đề sự lựa chọn đối nghịch giúp chúng ta giải thích:
a. Tại sao ccácác ngân hhàng
àng ththích
ích cho vvay
ay đảm bbảo
ảo bằng ttài
ài sản th
thếế chấp hơ
hơnn là cho vvay
ay tín ch
chấp
ấp
b. Kênh tài chính gián ttiếp iếp quan trọng hơn trong việc tài trợ vốn cho các doanh nghiệp so với kênh
tài chính trực tiếp
c. Tại sao nnhững
hững ngườ
ngườii vay tiền sẵn sàsàng
ng dùn
dùngg tài sản tthế
hế chấp nnhằm
hằm đảm
đảm bảo lời
lời hứa trả nnợợ
d. TấTấtt cả
cả các
các đá
đápp án
án trê
trênn
4. Nhận định : “Chỉ có các doanh nghiệp uy tín, quy mô lớn mới có thể tiếp cận được nguồn vốn
từ thị trường chứng khoán”
a. Giả
Giảii thích tạ tạii sao tài ch
chính
ính giá
giánn tiếp ququan
an trọ
trọng
ng tro
trong
ng việ
việcc tài trợ vốn cho hhầu
ầu hết các do
doanh
anh
nghiệp trong nền kinh tế
b. Có thể được giải thích bởi vấn đề sự lựa chọn đối ng nghịch
hịch
c. Có thể gi giải
ải thích bbởiởi quy đị định
nh pháp luật cấm ccác ác doan
doanhh nghiệ
nghiệpp nhỏ đưđược
ợc phép hhuy
uy độn
độngg vốn tr
trên
ên
thị trường chứng khoán
d. Có th thểể giả
giảii thíc
thíchh bở
bởii tất ccảả các yyếu
ếu tổ aa,, b và c ttrên
rên
e. Có thểthể giải
giải thích
thích bởi yếu tố a và b ở trên trên
5. Các trung gian tài chính cung cấp cho khách hàng của mình những lợi ích nào sau đây:
a. Giảm
Giảm chchii pphí
hí giao
giao dịch
dịch
b. Đa dạng hóa sản phẩ phẩm m và giảm rủi ro
c. Tăng
Tăng khkhảả nnăn
ăngg ttha
hanh
nh kh
khoả
oảnn
d. Tấ
Tấtt cả
cả các
các đáđápp án
án trê
trênn
6. Sự giảm chi phí giao dịch tính trên mỗi đồng đầu tư khi quy mô giao dịch tăng lên
l ên được gọi là:
a. Lợ
Lợii thế
thế về qu
quyy mô
mô kin
kinhh tế
tế
b. Đa dạng hóa danh mục đđầu ầu tư
c. Chiết khấu
7. Người đi vay thông thường có nhiều thông tin về thu nhập và rủi ro đối với việc sử dụng vốn vay
hơn là người cho vay. Sự không cân bằng về thông tin này được gọi là:

a. Rủi ro đạo đức


b. Thông tin không cân xứng xứng
c. Sự lựlựaa cchọ
họnn đđối
ối nghị
nghịch
ch
d. Rủ
Rủii rroo kkhô
hông
ng đưđược
ợc đảm
đảm bbảo
ảo
8. Những người đi vay có nhiều khả năng không trả được nợ là những người tích cực tìm vay nhất
và do vậy họ có khả năng được lựa chọn nhất. Hiện tượng này được gọi là:
a. Rủi ro đạo đức
b. Sự lựa chọn đối nghịch
nghịch
c. Thôn
Thôngg ttin
in kh
khôn
ôngg cân
cân xxứn
ứngg
d. Ăn tthe
heoo tthô
hônng ttin
in
9. Khi ngân hàng quyết định cho vay đối với một khách hàng mới và mong giảm thiểu được sự lựa
chọn đối nghịch, ngân hàng đó sẽ mong muốn người vay tiền:
a. Có nnhiề
hiềuu tr
triển
iển vọn
vọngg và vvừa
ừa ttốt
ốt nnghi
ghiệp
ệp đđại
ại hhọc
ọc
b. Có nhiều tài sản ròng
c. Thể hiệ
hiệnn có nhu cầu cao đối với kho khoản
ản vvay
ay
10. Rủi ro nảy sinh do thông tin không cân xứng xuất hiện trước khi giao dịch được gọi là
a. Sự lự
lựaa chọ
chọnn đối
đối ng
nghị
hịch
ch
b. Rủi ro đạo đức
11. Rủi ro nảy sinh khôngg cân xứng xảy ra sau khi giao dịch được gọi là :
sinh do thông tin khôn
a. Sự lự
lựaa cchọ
họnn đđối
ối nghị
nghịch
ch
b. Rủi ro đạo đức
12. Khái niệm nào sau đây là không chính xác

a.
b. Các
Hiệpngâ
ngân
hộintiết
hhàng
àng là ttrun
kiệm rung
g ggian
và cho ian
vaytàilàchí
chính
tr nh gian tài chính
trung
ung
c. Tất cả
cả các trun
trungg gian
gian tài
tài chính
chính là các
các công
công ty bảo
bảo hiểm
hiểm
d. Các tr
trung
ung ggian
ian tài chính làm tăn
tăngg tính hiệu qquả
uả của nền ki
kinh
nh tế
13. Chức năng nào sau đây không phải là chức năng của công cụ tài chính:
a. Chia sẻ rủi ro
b. Huy động nguồn vố vốnn nhàn rỗi.
c. Cu
Cung
ng cấp
cấp ttín
ínhh th
than
anhh kkho
hoản
ản..
d. Cu
Cung
ng cấ
cấpp thô
thông
ng ti
tin.
n.
14. Yếu tố nào sau đây giúp các NHTM xử lý được vấn đề rủi ro đạo đức?
a. Thẩm định năng lực ttài ài ch
chính
ính vvàà kinh doanh của kkhách
hách hàng
hàng..
b. Yêu cầu tài sản thế chấp.
c. The
Theoo dõi
dõi và qquản
uản llýý dò
dòng
ng ttiền
iền của kkhác
háchh hàn
hàng.
g.
d. Tấ
Tấtt cả
cả các
các ph
phươ
ương
ng án trtrên
ên..
e. Chỉ a và b.
15. Tổ chức nào dưới đây không phải là một trung gian tài chính?
a. Wi
Wisc
scon
onsi
sinn S&
S&L, L, m
một
ột hhiệ
iệpp hộ
hộii S&
S&L
L
b. Strong Capital Appreciation
Appreciation,, một quỹ tương hỗ
c. Wal-
Wa l-ma
mart
rt,, tập
tập đođoàn
àn bá
bánn lẻ
d. Col
Colleg
legee Cr
Credi
edit,t, m
một
ột hhiệp
iệp hội tín dụn
dụngg
16. Khi một người đã mua bảo hiểm, người đó sẽ ít cẩn thận hơn đối với đối tượng bảo hiểm, điều
này do:
a. Rủi ro đạo đức
b. Lựa chọn đối nghịch
c. Tí
Tính
nh ki
kinh
nh tế nhờ
nhờ qquy
uy mô
d. Đáp áánn a, b vvàà c
17. Các định chế tài chính cung cấp tất cả các dịch vụ sau, TRỪ
a. Đa ddạn
ạngg hhoá
oá rủi ro
b. Tập trung nguồn lực của ccác ác nhà tiết kiệm lẻ
c. Tăng
Tă ng chchii ph
phí gia
giaoo dịc
dịchh
d. Tạ
Tạoo rraa tí
tính
nh th
than
anhh kkho
hoản
ản

18. Đâu là vấn đề liên quan tới lựa chọn đối nghịch
a. Ngườ
Ngườii cho vay không xác xác định được
được đâu là người
người đi vay tốttốt và người
người đi vay
vay không
không tốt
b. Người cho vay không xxác ác định được người đđii vay có sử dụng tiền vay đđúng
úng mục đích không
c. Sau kh
khii mua bbảoảo hiể
hiểm
m nhân thọ, kkhách
hách hhàng
àng ssẽẽ đi ch
chơi
ơi nhả
nhảyy Bun
Bungee
gee
d. Kh
Khôn
ôngg ccóó đđáp
áp án nào
nào đđún
úngg
4.2 Các tổ chức nhận tiền gửi
19. Những tổ chức nào sau đây được làm trung gian thanh toán:
a. Ngân hàn
Ngân hàngg thươ
thương
ng mại
mại
b. Quỹ đầu tư
c. Cô
Công
ng ty tài
tài ch
chính
ính
d. Cả a, b và c
20. So vớiđáng
thể giảm người
kể tiết
chi kiệmgicá
aonhân
phí giao hoặc người đi vay tiền kinh doanh, các trung gian tài chính có
dịch nhờ:
a. Lợi tthế
hế về
về quy
quy mô kin
kinhh tế
b. Có mối quan hệ chính trị
c. Có da
danh
nh ti
tiến
ếngg ttốt
ốt
d. Vị trí
trí gi
giao
ao ddịch
ịch tthuậ
huậnn lợ
lợii
21. Các tổ chức nhận tiền gửi không bao gồm:
a. Ng
Ngân
ân hàng
hàng th
thươ
ươngng mạ
mạii
b. Quỹ hưu trí
c. Tổ chức
chức li
liên
ên hi
hiệp
ệp tín
tín ddụn
ụngg
d. Ng
Ngân
ân hàng
hàng tư
tươn
ơngg trợ
trợ
22. Các định chế tài chính phi tiền gửi bao gồm:

a. Các qu quỹ hư
hưu trtrí
b. Các quỹ tín dụng
c. CáCácc qquỹ
uỹ ti
tiết
ết ki
kiệm
ệm và cho
cho vvay
ay
d. KhKhôn
ôngg ccóó đđáp
áp án đú
đúng
ng
4.3 Các trung gian tiết kiệm theo hợp đồng
23. Định chế tài chính nào sau đây không có chức năng cho vay tín dụng ?
a. Cá
Cácc nngâ
gânn hhàn
àngg tthư
hươn
ơngg m
mại
ại..

c. Các
b. Cácc công
Cá ôngg ty
ccôn ttyy bảo
ttài chhiểm.
ài chín
ính.
h.
24. Quỹ tài chính của công ty bảo hiểm thương mại KHÔNG hình thành từ:
a. Sự hỗ trợ ccủa
ủa nngân
gân ssách
ách nnhà
hà nư
nước
ớc
b. Phí bảo hiểm
c. Lã
Lãii đầu
đầu tư
d. b và c
25. Thông thường, trên thế giới, bảo hiểm xã hội
a. Ma
Mang
ng tín
tínhh tự ng
nguy
uyện
ện
b. Mang tính bắt buộc
26. Khi mua bảo hiểm tài sản, có thể tuỳ ý lựa chọn số
số tiền bảo hiểm.

a. Đúng
b. Sai
27. Khi mua bảo hiểm con người, có thể tuỳ ý lựa chọn số tiền bảo hiểm.
a. Đúng
b. Sai
28. Trong bảo hiểm tài sản, sự xuất hiện của bên thứ ba có liên quan tới:
t ới:
a. Một trá
trách
ch nnhiệ
hiệm m ch
choo bbên
ên mmua
ua bbảo
ảo hiể
hiểm
m
b. Một quyền lợi của bên mua bảo hiểm
c. Mộ
Mộtt tr
trác
áchh nh
nhiệ
iệmm củ
củaa cô
công
ng ty B
BHH
d. Mộ
Mộtt qquy
uyền
ền llợi
ợi ccủa
ủa ccôn
ôngg ty
ty B
BH
H
29. Người tham gia bảo hiểm phải là người:

a. Bất kkểể ng
người
ười nnào
ào ccóó th
thuu nh
nhập
ập vvàà việ
việcc làm ổn đđịnh
ịnh
b. Có quyền lợi bảo hiểm đối với đối tượng bảo hiểm
c. Có qu
quyềyềnn nnuô
uôii dạ
dạyy co
conn ccái
ái
d. Bất kkểể ng
người
ười nnào
ào ccóó ch
chỗỗ ở và thu nhậ
nhậpp ổn địn
định.
h.
30. Người mà vì tài sản, tính mạng, sức khoẻ hay trách nhiệm dân sự của người đó khiến người
tham gia bảo hiểm đi đến ký kết hợp đồng bảo hiểm được gọi là:
a. Người bbảảo hhiể
iểm
m
b. Người được thụ hư hưởng
ởng quyền lợi bảo hiểm
c. Ng
Ngườ
ườii đượ
đượcc bảo
bảo hi
hiểm
ểm
d. Người thứ 3
31. Với bảo hiểm phi nhân thọ:
a. Thờ
Thờii hạn hhợp
ợp đồ
đồng
ng bbảo
ảo hi
hiểm
ểm ththườn
ườngg khô
không
ng qquá
uá 1 nă
nămm
b. Chỉ bao gồm bảo hiểm tài sản vvàà bảo hiểm trách nhiệm dân sự sự
c. Số ti
tiền
ền bả
bảoo hiể
hiểmm đượ
đượcc ấn đđịnh
ịnh ttron
rongg hợp đồn
đồngg bảo hhiểm
iểm
d. Số ttiề
iềnn bả
bảoo hi
hiểm
ểm kkhô
hông
ng ggiới
iới hạ
hạnn
e. a và c
32. Công ty bảo hiểm tài sản giữ các tài sản có thời hạn ngắn hơn so với công ty bảo hiểm nhân
thọ bởi vì:
a. Các ttài
ài sả
sảnn kỳ hạn ngắ
ngắnn hơn có llợi
ợi su
suất
ất ca
caoo hơ
hơnn
b. Công ty bảo hiểm nhân thọ có thể sẽ phải thanh lý hợp đồng
đồng một cách đột ngột
c. Công ty
ty bảo hiểm
hiểm tài sản
sản có thể sẽ phải thanh
thanh lý
lý hợp đồng
đồng mộtmột cách độtđột ngột
ngột
d. Công ty bảo hiể
hiểm
m nhân tthọ
họ nói cchung
hung ph
phải
ải chịu nnhiều
hiều rủ
rủii ro hơn ssoo với côn
côngg ty bảo hhiểm
iểm tài ssản
ản
33. Hợp đồng bảo hiểm trong bảo hiểm xe cơ giới là:
a. Sự cchuyển
huyển dịch rủi rroo từ công ty bả
bảoo hiể
hiểm
m san
sangg ng
người
ười m
mua
ua
b. Sự chuyển dịch rủi ro ttừừ người mua sang côncôngg ty bảo hiểm
c. Một dạng tiền
d. Kh
Khôn
ôngg có
có đáp
đáp án đú
đúngng
4.4 Các trung gian đầu tư
34. Quỹ đầu tư nào chấp nhận việc mua lại chứng chỉ quỹ của mình khi nhà đầu tư yêu cầu:
a. Qu
Quỹỹ đầu
đầu tư mở
b. Quỹ đầu tư đóng
c. Không
Không có qu
quỹỹ đầu tư nào cho ph
phép
ép nh
nhưư vậy
33. Các quỹ đầu tư đóng không mua lại chứng chỉ quỹ, do vậy:
a. Các nhà đầu tư không thể mua đi bán lại chứng chỉ quỹ đóng
b. Các nhà đầu tư sẽ không thích tham gia quỹ đó
đóng
ng

c. Thị trường phái sinh với chứng chỉ quỹ này phát triển mạnh
d. Đáp án a và c
34. Các công ty tài chính chuyên:
a. Huy động
động các kh
khoản
oản vố
vốnn lớn rồi cchia
hia nh
nhỏỏ ra để ch
choo vay

cb.. C
Tập
ả ahợp
và bcác khoản vốn nhỏ lại thành khoản lớn để cho vay
35. Các công ty chứng khoán Việt Nam không được phép thực hiện hoạt động nào sau đây:
a. Quả
Quảnn lý ddanh
anh mục vvốn
ốn đđầu
ầu tư
b. Bảo lãnh phát hành chứng khoán
c. Cho vay để m mua
ua ch
chứng
ứng kho
khoán
án
d. Tư vấn
vấn đầ
đầuu tư chứ
chứng
ng kkhoá
hoánn
36. Quỹ đầu tư tương trợ (mutual fund) cung cấp cho các nhà đầu tư riêng lẻ những lợi ích nào
sau đây:
a. Giảm
Giảm ch chii pphí
hí giao
giao dịch
dịch
b. Đa dạng hóa danh mục đđầu ầu tư
c. Lợ
Lợii tthế
hế về quy
quy mmôô kkin
inhh tế
tế
d. Tấ
Tấtt cả
cả các
các đáđápp án
án trê
trênn
37. Quỹ tương trợ
a. Là một th thịị trườn
trườngg tài chín
chínhh mà các ddoanh
oanh ng
nghiệp
hiệp nh
nhỏỏ bán cổ phiếu vvàà trái ph
phiếu
iếu nhằ
nhằm
m tăng qu quỹỹ
b. Là quỹ do chính phủ thành lập nhằm cấp vốn cho các doanh nghiệp nhỏ muốn đầu tư t ư vào các dự
án có lợi cho doanh nghiệp và cộng đồng
c. Bán cổ ph phiếu
iếu và trá
tráii phiếu ch
choo các công ty nh
nhỏ,
ỏ, ít tên tuổ
tuổii để giúp các côcông
ng ty này tiế
tiếtt kiệm chi
phí lãi suất nếu phải vay vốn vốn ngân hàng
d. Là một tổ chức chức chuyên
chuyên bán cổ phần phần ra công chúng
chúng và sử dụng
dụng số tiền thu
thu được mua
mua các loại cổ
phiếu, trái phiếu trên thị trường
trường chứng khoán
38. Tự doanh chứng khoán là :
a. Công ty ch
chứng
ứng khoán mua bbán
án ch
chứng
ứng kkhoán
hoán cho kkhách
hách hàng.
b. Công ty chứng khoán mua bán chứng khoán cho chính mình.
c. Công ty chứng khoán quản lý vvốn
ốn của kh
khách
ách hàng và nắm ggiữ
iữ chứ
chứng
ng khoá
khoánn của kh
khách
ách hàn
hàng.
g.
d. Cả 3 pphư
hươn
ơngg áánn trê
trên.
n.

CHƯƠNG 5. NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI (31 CÂU)


5.1 Khái niệm về ngân hàng thương mại
1. Ngân hàng thương mại ngày nay:
a. Được xem
xem là cầu
cầu nối
nối giữa người đi vay và cho
cho vay
b. Được phép phát hành tiền ggiấy
iấy
c. Cả a và b
2. Các ngân hàng thương mại:

a. Cung cấp tín


tín dụng ch
chủủ yếu cho lĩn
lĩnhh vực thư
thương
ơng mại và cô
công
ng nghi
nghiệp
ệp
b. Huy động vốn chủ yyếu
ếu thông qua các dịch vụ ggửi
ửi tiền và thanh toán
c. Cả a và b
3. Ngân hàng huy động vốn dài hạn nhiều nhất từ chủ thể nào:

a. Nhà nước
b. Doanh nghiệp
c. Các cá nhân
nhân và hộ
hộ gia
gia đình
đình
4. Chức năng nào sau đây KHÔNG phải là chức năng của NHTM:
a. Chứ
Chứcc năn
năngg tru
trung
ng ggian
ian ttín
ín dụ
dụng
ng
b. Chức năng trung gian than thanhh toán
c. Chứ
Chứcc năng
năng ổn
ổn định
định tiền
tiền tệ
d. Chức
Chức nnăng
ăng “tạo
“tạo ti
tiền”
ền”
5. Đối với các ngân hàng thương mại, nguồn vốn nào sau đây chiếm tỷ trọng lớn nhất:
a. Nguồn vốn huy động tiền gửi c. Vốn tự có

b. Vốn đi vay từ NHTW


NHTW d. Vay từ các tổ chức ttài
ài chính khác
6. Số nhân tiền tăng lên khi:
a. Các giao
giao dịc
dịchh than
thanhh toán bằng ttiền
iền mặ
mặtt tăng llên
ên
b. Ngân hàng thương mạ mạii giảm dự trữ vượt mứmứcc
c. Hoạt động
động than
thanhh toán bbằng
ằng thẻ trở nên pphổ
hổ biế
biếnn hơn
d. b và c
7. Ngày nay, xu thế các ngân hàng cạnh tranh với nhau chủ yếu dựa trên việc:
a. Giảm thấp
thấp lãi suất
suất cho vay
vay và nâng
nâng lãi suất
suất huy động
động
b. Tăng cường cải tiến công ngh
nghệệ và sản phẩm dịch vụ ng ngân
ân hàng
c. Tranh thủ tìm kiếm ssựự ưu đãi củ
củaa Nhà nước
d. Chạy th
theo
eo các dự án lớn có llợi
ợi ích ca
caoo dù có mạ
mạoo hiểm
8. Khi ngân hàng huy động vốn từ tiết kiệm dân cư thì chủ thể quyết định lãi suất vay là:
a. Ngân hàng
b. Người cho vay
c. Bên môi giới
d. Ngân hhààng vvàà nnggười ch
cho vvaay ccùùng th
thỏa th
thuận
5.2. Phân loại NHTM
9. Theo bạn nghiệp vụ nào KHÔNG nằm trong nội dung hoạt động của các NHTM cổ phần:
a. Hoạt
Hoạt động
động khô
khôngng vì
vì mục
mục đích
đích lợi
lợi nhuậ
nhuậnn
b. Thu lợi nhuận từ các hoạt động huy động vốn
c. Thu lợi nnhuậ
huậnn từ các hoạ
hoạtt độ
động
ng ttín
ín ddụng
ụng

d. Thukhoản
10. Tài lợ
lợii nhuận
tiềntừ
gửivi
việc
ệc cun
cunggtoán:
thanh cấp ccác
ác dịc
dịchh vụ th
thanh
anh to
toán
án và nngân
gân quỹ
quỹ

a. Cho phép
phép ngư
người
ời gửi ti
tiền
ền đượ
đượcc phép rú
rútt ra bất cứ lúc nào
b. Trả lãi thấp nhất trong các dạng tiền gửi
c. Cả a và b
11. Vốn điều lệ của ngân hàng thương mại:
a. Tối thiểu
thiểu phải
phải bằng
bằng vốn
vốn pháp
pháp định
định
b. Không được phép thay đđổi
ổi trong suốt quá trình ho
hoạt
ạt động
c. Cả a và b
12. Trong bảng tổng kết tài sản của một NHTM, khoản mục nào sau đây KHÔNG thuộc Tài sản
nợ:

a. Tiền gửi, tiền vay các NHTM khác c. Cho vay và đầu tư chứng khoán
b. Tiền gửi tiết kiệm của khách hàng d. Vốn tự có và các quỹ
13. Trong bảng tổng kết tài sản của ngân hàng, khoản mục nào không thuộc Tài sản Nợ:
a. Ti
Tiền
ền ggửi
ửi,, ti
tiền
ền vvay
ay ccác
ác N
Ngâ
gânn hà
hàng
ng
b. Tiền gửi tiết kiệm của khách hàng
c. Cho vay và kin kinhh doanh
doanh với khá
khách
ch hhàng
àng
d. Vốn và cácácc quỹuỹ..
14. Nguồn vốn nào trong bảng cân đối kế toán của NHTM có chi phí vốn thấp nhất?

a. Va
Vayy ttừừ ccác
ác NHTM
NHTM kháckhác..
b. Tiền gửi không kỳ hạn
c. Ti
Tiền
ền gửi
gửi ttiiết kiệm
kiệm..
d. Ti
Tiền
ền gửi
gửi ccóó kỳ hạn.
hạn.
15. Trong hoạt động quản lý tài sản của NHTM, việc nắm giữ công cụ tài chính nào sau đây sẽ
đảm bảo tính thanh khoản cao nhất cho ngân hàng:
a. Tr
Trái
ái ph
phiế
iếuu ddoa
oanh
nh ng
nghi
hiệp
ệp..
b. Chấp phiếu ngân hàng.
c. Thươ
Thươngng ph
phiế
iếuu ddoa
oanh
nh ng
nghi
hiệp
ệp..
d. Tí
Tínn ph
phiế
iếuu kho
kho bạbạcc
16. Nếu tài sản nợ của ngân hàng nhạy cảm với lãi suất hơn so với tài sản có, khi lãi suất tăng sẽ
dẫn đến:
a. Lợi nhnhuận giảm
b. Lợi nhuận tăng
c. Lợ
Lợii nhuậ
nhuậnn khôn
khôngg đổi
đổi
d. Ng
Ngân
ân hhàn
àngg kh
khôn
ôngg th
thểể có llợi
ợi nnhu
huận
ận
17. Nếu tài sản nợ của ngân hàng nhạy cảm với lãi suất hơn so với tài sản có, khi lãi suất giảm sẽ
dẫn đến:
a. Lợi nhuận giảm
b. Lợi nhuận tăng
c. Lợi nhuận không đổi
d. Ngân hàng không thể có lợi nhuận
18. Trong bảng cân đối kế toán của một ngân hàng:
a. Phầ
Phầnn Tài sản nợ ch choo biết vi
việc
ệc sử dụn
dụngg các quỹ và phphần
ần Tài sảsảnn Có cho biếbiếtt nguồ
nguồnn gốc của cá
cácc
quỹ
b. Phần Tài sản Nợ cho biết nguồn gốc của các quỹ và phần Tài sản Có cho biết việc sử dụng các
quỹ
c. Giá trị ttài
ài sản rròng
òng cho biết ngu
nguồn
ồn gốc ccủa
ủa các qu
quỹỹ và Tài ssản
ản Nợ chchoo biết vviệc
iệc sử ddụng
ụng cá
cácc quỹ
d. Kh
Khôn
ôngg ccóó đđáp
áp án đú
đúng
ng
19. Khoản mục nào dưới đây sẽ thuộc phần Tài sản Nợ trong bảng cân đối kế toán của ngân hàng:
a. CáCácc kho
khoản
ản ch
choo vay
vay th
thếế chấ
chấpp
b. Các khoản tiền gửi tiết kiệm
c. Cả a và b
5.4. Nghiệp vụ Tài sản Có của NHTM
20. Tài sản nào KHÔNG phải là Tài sản CÓ của ngân hàng:
a. Dự trữ vượt mức
b. Trái phiếu chính phủ
c. Tài khoản vãng lai

d. Cho vay thế chấp

21. Tài sản nào KHÔNG phải là Tài sản CÓ của ngân hàng:
a. Dự trữ vượt mức
b. Trái phiếu chính phủ
c. Vốn tự có
d. Cho vay thế chấp
22. Tài sản nào KHÔNG phải là Tài sản CÓ của ngân hàng:
a. Dự trữ vượt mức
b. Trái phiếu chính phủ

c. Tiền gửi tiết kiệm từ dân cư


d. Cho vay thế chấp
23. Tài sản nào KHÔNG phải là Tài sản CÓ của ngân hàng:

a. Dự trữ vượt mức


b. Trái phiếu chính phủ
c. Tiền gửi thanh toán của doanh nghiệp
d. Cho vay thế chấp
24. Tài sản nào KHÔNG phải là Tài sản CÓ của ngân hàng:

a. Dự trữ vượt mức


b. Trái phiếu chính phủ
c. Vay trên thị trường liên ngân hàng
d. Cho vay thế chấp
25. Các khoản cho vay có đảm bảo là:
a. Khoản cho vay có vật thế chấp
b. Khoản cho vay không
không có vật thế chấp
c. Khoản cho vay có bảo lãnh

d. Đáp án ba và c
e.
26. Bất động sản dùng để đảm bảo người vay nợ thực hiện nghĩa vụ trả tiền cho người cho vay
được gọi là:
a. Tà
Tàii sản th
thếế ch
chấp
ấp
b. Tiền lãi
c. Tiền phúc lợi
d. Kh
Khônôngg ccóó đđáp
áp án đú
đúng
ng
27. Bất động sản dùng để đảm bảo người vay nợ thực hiện nghĩa vụ trả tiền cho người cho vay

được gọi là:


a. Tài sản cầm cố
b. Tài sản thế chấp
c. Tiền phúc lợi
d. Không có đáp án đúng
28. Cho vay có tài sản đảm bảo là:
a. Đặc đđiểm
iểm pphổ
hổ bbiến
iến đđối
ối vớ
vớii các kkhoả
hoảnn cho vvay
ay hhộộ gia đđình
ình
b. Đặc điểm phổ biến đối với các khoản cho vay kinh doan doanhh
c. Là hình tthức
hức cho vvayay tron
trongg đó tài sả
sảnn được ddùng
ùng để th thếế chấp ho
hoặc
ặc cầm cố hhoặc
oặc đư
được
ợc sự bả
bảoo lãnh
của bên thứ ba có uy tín nhằm đảm bảo người đi vay thực hiện nghĩa vụ trả tiền
d. Tấ
Tấtt cả
cả các
các đá
đápp án
án trê
trên.
n.
29. Bằng việc tập trung cho vay một vài loại hình tín dụng chuyên biệt, NHTM
a. Tối đđaa hoá ssựự đa ddạngạng ttron
rongg dan
danhh mục ccác
ác kh
khoản
oản ccho
ho vvay
ay
b. Không cần đòi hỏi vật đđảm ảm bảo
c. Có thể dễ dàng dàng theo
theo dõi vàvà kiểm soát các khách
khách hàng
hàng tiềm
tiềm năng và hiện
hiện tại hơn
hơn
d. Tấ
Tấtt ccảả ccác
ác đá
đápp áánn trê
trênn
Khoản mục nào dưới đây sẽ thuộc phần Tài sản Có trong bảng cân đối kế toán của ngân hàng:
a. CáCácc kho
khoản
ản ch
choo vay
vay th
thếế chấ
chấpp
b. Các khoản tiền gửi tiết kiệm
c. Cả a và b
5.5. Hoạt động ngoại bảng kế toán của NHTM
30. Các hoạt động sử dụng vốn của ngân hàng thương mại bao gồm:

a. Cun
Cungg cấp các
các dịch
dịch vụ than
thanhh toán
toán
b. Cho vay ngắn hạn và ddài
ài hạn
c. Cả a và b
31. Nghiệp vụ nào KHÔNG phải là nghiệp vụ trung gian của NHTM:
a. Ng
Nghi
hiệp
ệp vvụụ hhối
ối đđoá
oáii
b. Nghiệp vụ thư tín dụng
c. Nghi
Nghiệp
ệp vụ
vụ tín
tín thá
thácc
d. Nghi
Nghiệp
ệp vvụụ ch
choo vay
vay

CHƯƠNG 6: NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ


(93 câu)
6.1. Tổng quan về NHTW
1. Ngân hàng trung ương có nhiệm vụ
a. Ph
Phát
át hhàn
ànhh ti
tiền
ền
b. Làm trung gian thanh toán cho các ngân hàng trong nước
nước
c. Cả a và b
2. Ngân hàng trung ương có nhiệm vụ
a. Ổn định
định giá trị đồn
đồngg nội
nội tệ
b. Cung cấp vốn cho các dự án đầu tư của chính phủ
c. Cả a và b
3. Ngân hàng trung ương có nhiệm vụ
a. Là người cho vay cuối cùng đối với các ngân hàng thương mại
b. Cung cấp vốn cho các dự án đầu tư của Chính
Chính phủ
c. Cả a và b
4. Ngân hàng trung ương ngày nay:
a. Chịu trách
trách nhiệm
nhiệm quản lý vĩ mô về hoạt
hoạt động tiền
tiền tệ, tín dụng
dụng và ngân hàng
hàng
b. Cung cấp vốn kinh doanh ban đầu cho các ngân hhàng
àng
c. Cả a và b
5. Ngân hàng trung ương có nhiệm vụ
a. Tư vấn lĩnh vực tiền tệ ngân hàng cho Chính phủ
b. Cung cấp vốn cho các dự án đầu tư của Chính
Chính phủ
c. Cả a và b
6. Theo Nghị định số 53/HĐBT của Hội đồng bộ trưởng ngày 26/3/1988, hệ thống ngân hàng Việt
Nam là hệ thống ngân
ngân hàng:

a. Một cấp
b. Hai cấp

c. Ba cấp
7. Tại Việt Nam, chính sách tiền tệ được kiểm soát bởi
a. Ngân hàng Nhà nước
b. Chính phủ
c. Bộ tài chính
d. Quốc hội
8. NHTW không có chức năng nào trong các chức năng sau đây:

a. Phát hành tiền


b. Quản lý hệ thống thanh
thanh toán
c. Kiểm soát lưu lượng tiền và tín dụng
d. Kiểm soát chính sách tài khóa

6.2. Các phép đo lượng tiền cung ứng


9. Trong phép đo cung tiền M1 có các tài sản sau đây TRỪ:
a. Công cụ phái sinh
b. Tiền mặt
c. Tiền gửi tiết kiệm phát séc
d. Đáp án b và c
10. Số nhân tiền tệ nhất thiết phải:
a. Lớn hơn 1
b. Bằng 1

c. Nhỏ hơn 1
d. Tuỳ thuộc vào phép đo lượng tiền cung ứng

6.3. Quá trình cung tiền

11. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, lượng tiền cung ứng sẽ tăng khi:
a. NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
b. NHTW tăng lãi suất
suất tái chiết khấu
c. NHTW mua tín phiếu Kho bạc trên thị trường mở
d. Không có đáp án đúng
12.Giả định các yếu tố khác không thay đổi, số nhân tiền tệ sẽ giảm khi:
a. NHTW giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc
b. NHTW tăng lãi suất tái chiết khấu
c. NHTW bán tín phiếu Kho bạc trên thị trường mở
d. Không có đáp án đúng
13. Ngân
Ngân hàn
hàngg Tru
Trung
ng ương bán trá
tráii phi
phiếu
ếu chính phủ nhằm ___
______
_____ dự trữ ngâ
ngân
n hàn
hàngg và
________ cung tiền
a. Tăng, tăng
b. Giảm, giảm
c. Tăng, giảm
d. Giảm, tăng
6.4. Chính sách tiền tệ
14. Trong các mục tiêu của chính sách tiền tệ:
a. Mục tiêu ổn
ổn định giá cả vvàà giảm thấ
thấtt nghiệp ch
chỉỉ mâu thuẫn vớ
vớii nhau tro
trong
ng ngắn hạ
hạnn
b. Mục tiêu tăng trưởng kinh tế và tạo công ăn việc làm thống nhất
nhất với nhau
c. Cả a và b
15. Trong các mục tiêu của chính sách tiền tệ:
a. Mục tiêu ổn định giá cả và giảm thất nghiệp chỉ mâu mâu thuẫn với nhau trong
trong ngắn hạn
hạn
b. Mục tiêu kiềm chế lạm phát và tăng trưởng kinh tế mâu thuẫn vớivới nhau trong dài hạn
c. Cả a và b
16. Khi thực thi chính sách tiền tệ,
t ệ, mục tiêu tăng trưởng kinh tế luôn đi kèm với:
a. Ổn đị
định
nh lãi
lãi ssuấ
uấtt
b. Tạo côn
côngg ăn việviệcc làm
làm
c. Ổn định
định giá
giá ccảả
d. Cả a, b và c
17. Nếu NHTW chọn lãi suất làm mục tiêu trung gian, khi cầu tiền tăng:
a. Cung tiền sẽ tăng
b. Cung tiền sẽ giảm

c. Lãi suất sẽ tăng


d. Lãi suất sẽ giảm
18. Trong hệ thống mục tiêu điều hành chính sách tiền tệ
t ệ có 2 hệ thống mục tiêu:

a. Mục tiê
tiêu
u tru
trung
ng gia
gian
n và mụ
mụcc tiêu
tiêu cuố
cuốii cùn
cùngg
b. Mục tiêu trung gian và mục tiêu giá cả
c. Mục tiêu
tiêu hoạ
hoạt đđộn
ộngg và mục tiêu giá cả
19. Cơ quan nào là nơi đề ra và vận hành chính sách tiền tệ:
a. Chính phủ
b. Ng
Ngân
ân hà
hàng
ng Tr
Trun
ungg ươn
ươngg
c. Ng
Ngân
ân hàng
hàng th
thươ
ương
ng mạ
mạii
d. Cả 3 pphư
hươn
ơngg áánn trê
trênn đđều
ều sa
saii
20. Sự mâu thuẫn của các mục tiêu của chính sách tiền tệ:

a. Ch
Chỉỉ xuất
xuất hiệ
hiện
n tron
trongg ngắn
ngắn hạn
hạn
b. Chỉ xuất hiện trong dài hạn
c. Xu
Xuất
ất hhiện
iện cả ttro
rong
ng nngắ
gắnn và dài
dài hạ
hạnn
d. Không ttồồn tại
21. Mục tiêu ổn định tiền tệ, tăng trưởng kinh tế và công ăn việc làm là các mục tiêu nào của
CSTT:
a. Mục tiêu cuối cùng
b. Mục tiêu trung gian

c. Mục tiêu hoạt động


22. Mục tiêu của chính sách tiền tệ không bao gồm:
a. Kinh tế tăng trưởng cao và ổn đinh

b. Kim ngạch xuất khẩu tăng cao và ổn định


c. Lạm phát thấp và ổn định

d. Tỷ lệ thất nghiệp thấp và ổn định


23. Mục tiêu của chính sách tiền tệ :
a. Việc duy trì mức lạm phát ổn định
b. Việc xác định mệnh giá
giá và cung ứng đồng tiền của một quốc gia
c. Một trong những chức năng quan trọng nhất của Chính phủ
d. Duy trì mức lạm phát thấp, ổn định và mức tăng trưởng kinh tế cao, ổn định

24. Khi tốc độ tăng trưởng kinh tế vượt quá tỷ lệ ttăng


ăng trưởng bền vững
a. NHTW sẽ duy trì mức lãi suất thấp nhằm duy trì mức tăng trưởng cao

b. NHTW sẽ tăng lãi suất


suất nhằm giảm tốc độ tăng trưởng kinh tế
c. NHTW sẽ xác định tỷ lệ tăng trưởng bền vững mới và cố gắng duy trì tỷ lệ đó
d. NHTW sẽ hạ lãi suất nhằm giảm tốc độ tăng trưởng kinh tế
25. Lý do khiến NHTW thông báo các quyết định của mình ra công chúng là :
a. Dành thời gian cho người dân để hiểu về các quyết định đó
b. Đa phần người dân không hiểu về chính sách tiền tệ nên không ảnh hưởng tới việc thông báo quyết
định ra công chúng

c. Chính sách tiền tệ ổn định sẽ giảm thiểu những nghi ngờ về quyết định của NHTW

d. Các NHTW khác trên thế giới có thể phối hợp với các chính sách của họ
e. Tất cả các ý trên đều đúng
26. Chính sách tiền tệ ảnh hưởng tới:
a. Lạm phát
b. Sản lượng
c. Cả lạm phát và sản lượng

d. Không ảnh hưởng tới lạm phát và sản lượng


27. Đâu là dấu hiệu của chính sách tiền tệ mở rộng
a. Tăng lãi suất ngân hàng
b. Tăng lãi suất cho vay qua
qua đêm
c. Bán ra trái phiếu
d. Mua vào trái phiếu

28. Theo mô hình AS/AD, chính sách tiền tệ mở rộng sẽ

a. Tăng tổng cầu thông qua giảm lãi suất


b. Tăng tổng cầu thông qua
qua tăng lãi suất
c. Giảm tổng cầu thông qua giảm lãi suất
d. Giảm tổng cầu thông qua tăng lãi suất
29. Chính sách tiền tệ thắt chặt sẽ làm
a. Đường tổng cầu dịch trái
b. Đường tổng cầu dịch phải
c. Đường tổng cung dịch trái
d. Đường tổng cung dịch phải
30. Giả sử chính sách tiền tệ mở
m ở rộng làm giảm lãi suất danh nghĩa, nó sẽ kéo theo:

a. Tỷ lệ lạm phát dự tính giảm


b. Tỷ lệ lạm phát dự tính
tí nh tăng
c. Tỷ lệ lạm phát dự tính tăng ít hơn mức giảm lãi suất thực tế
d. Mức giảm lãi suất thực tế giảm ít hơn mức tăng tỷ lệ lạm phát dự tính
31. Chính sách tiền tệ KHÔNG sử dụng công cụ:
a. Ngh
Nghiệpiệp vụ thị trư
trường
ờng mở
b. Tái chiết
chiết khấu
khấu thươn
thươngg phiếu
phiếu
c. Tỷ llệệ dự tr
trữữ vvượ
ượtt mức
mức
32. Công cụ chính sách tiền tệ nào giúp NHTW có sự chủ động cao nhất:
a. Dự tr
trữữ bắ
bắtt bbuộ
uộcc
b. Lãi suất tái chiết khấu
c. Th
Thịị trư
trườn
ờngg mởmở
d. Cả ba
ba cô
công
ng cụ tr trên
ên
33. Tiền dự trữ bắt buộc của ngân hàng thương mại nằm tại:
a. Chí
Chính
nh ng
ngân
ân hhàng
àng tthươ
hương
ng mạ
mạii đó
b. Ngâ
Ngân n hàng
hàng Trung
Trung ương
ương
c. Kh
Khoo bbạc
ạc Nhà
Nhà nnướ
ướcc
d. Cả a và b
34. Tiền dự trữ bắt buộc của các ngân hàng thương mại gửi ở NHNN Việt nam hiện nay:
a. phụ thuộc
thuộc vào qquy
uy mô ch
choo vay củ
củaa ngân hhàng
àng th
thương
ương m
mại
ại
b. để đảm bảo an toàn cho ho hoạt
ạt động ngân hàng
c. thự
thựcc thi chí
chính
nh ssách
ách tiền
tiền tệ
d. b và c
e. Cả a,
a, b và
và c
35. Lãi suất tái chiết khấu là:
a. Lãi suất
suất của các khoản vvay
ay liên nngân
gân hàn
hàngg qua đđêm
êm
b. Lãi suất NHTM cho khkhách
ách hàng tốt nhất vay
c. Là lã
lãii su
suất
ất do
do NH
NHTW
TW ấn địn
địnhh

d.
36.Là
Quylãiđịnh
suấttỷdo
suất lệ NHTW
N
dựHTW chobuộc
cho
trữ bắt các nhằm
NHTMmục
NHTM vayđích:

a. Đảm bảo khả năngnăng th


thanh
anh ttoán
oán
b. Thực hiện chính sách tiền tệ
c. Tăn
Tăngg tthu
hu nnhập
hập cho NH
NHTM
TM
d. a và b
37. Khi NHTW thông báo tăng lãi suất tái chiết khấu:
a. Lãi suất
suất trên
trên thị
thị trường
trường sẽ tăng lên
b. Tỷ lệ tiết kiệm giảm
c. Nhu cầu đầu tư tăn
tăngg lên
lên
d. Cả a, b và c
38. Khi NHTW thông báo tăng lãi suất tái chiết khấu:
a. Lãi suất
suất tr
trên
ên th
thịị trư
trường
ờng sẽ
sẽ tăn
tăngg lên
b. Tỷ lệ tiết kiệm giảm
c. Nh
Nhuu cầ
cầuu đđầu
ầu ttưư ggiả
iảm
m
d. a và c
39. Lãi suất tái chiết khấu của NHTW giảm khuyến khích:
a. Các ngân hàng
hàng thư
thương
ơng mại tă
tăng
ng dự trữ qu
quáá mức làm cu
cung
ng tiền giả
giảm
m
b. Các ngân hàng
hàng thương mại đi vay từ NHTW nhiềunhiều hơn làm
làm cung tiền tăng
c. Các ngân hàng
hàng thư
thương
ơng mại tă
tăng
ng dự trữ qu
quáá mức làm cu
cung
ng tiền giả
giảm
m
d. Đáp
Đáp áánn a và b
e. Đáp án b vvàà c
40. Nếu NHTW mua trái phiếu từ công chúng sẽ làm: l àm:

a. Giá trái
trái phiếu vvàà mức ssinh
inh lời ccủa
ủa trái pphiếu
hiếu đó tăng
b. Giá trái phiếu và mức sinh lời của trái phiếu đó giảm
c. Giá trái phiếu
phiếu tăng và
và mức sinhsinh lời của trái
trái phiếu
phiếu đó giảm
d. Giá trái ph
phiếu
iếu giảm và m mức
ức sinh lờ
lờii của trái phi
phiếu
ếu đó tăng
41. Nghiệp vụ NHTW bán các chứng khoán trên thị trường mở sẽ:
a. Làm ttăng
ăng ddựự trữ của ccác
ác ng
ngân
ân hà
hàngng
b. Làm tăng giá các chứng kho khoán
án đó
c. Là
Làmm lãi
lãi suất
suất tăn
tăngg
d. Làm tăng cung ứứng ng vốn trên th
thịị trườn
trườngg tiền tệ
42. Công cụ nghiệp vụ thị trường mở của NHTW:

a. Có th
thểể đảo
đảo ng
ngượ
ượcc dễ
dễ dàn
dàngg
b. Không thể đảo ngược đđược ược
c. Tác
Tác đđộn
ộngg llàà rrất
ất kh
khóó kkiể
iểm
m ssoá
oátt
d. Có đđộộ ttrrễ lớ
lớn
43. Giả sử các điều kiện khác không đổi, chính sách tiền tệ thắt chặt:
a. Có sự tăng
tăng lên
lên ccủa
ủa lãi
lãi suấ
suấtt
b. Có sự giảm xuống của lãi suất
c. Có sự tăng
tăng lên
lên ccủa
ủa chi
chi NNSN
SNN N
d. Có sự giả
giảm
m xuốn
xuốngg của
của chi
chi NSNN
NSNN

44. Sự gia tăng của lãi suất tái chiết khấu thông thường:
a. Là
Làmm các
các NHT
NHTMM tăn
tăngg lãi
lãi suất
suất
b. Làm các NHTM giảm lãi su suất
ất
c. Làm
Làm cá
cácc NH
NHTM
TM đđón
óngg bă
băng
ng ttín
ín ddụn
ụngg
d. a và c
45. Thông thường việc yêu cầu gia tăng tỷ t ỷ lệ dự trữ bắt buộc của NHTW sẽ làm cho:
a. Cá
Cácc NH
NHTM
TM cchủ
hủ đđộn
ộngg gi
giảm
ảm ttín
ín ddụn
ụngg
b. Các NHTM chủ độ động
ng tăng tín dụng
c. Mộ
Mộtt số NHTM
NHTM ggặp ặp kkhó
hó kkhă
hănn về dự ttrữ
rữ
d. a và c
46. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi ngân hàng Trung ương tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc,
số nhân tiền tệ sẽ:

a. Giảm
b. Tăng
c. Kh
Khôn
ôngg xxác
ác định
định được
được
d. Không
hông thay
thay đổi
đổi
47. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi NHTW giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, số nhân tiền tệ
sẽ:

a. Tăng
b. Giảm
c. Không tthhay đđổổi
d. KhKhôn
ôngg xxác
ác định
định được
được
48. NHTW bán tín phiếu CHỦ YẾU nhằm mục đích:

a. Vay nợ từ công chúng


b. Đa dạng hóa danh mục đầu tư cho các chủ thể
c. Tăng cung hàng hóa trên thị trường tiền tệ
d. Giảm khối lượng tiền trong lưu thông
49. Giả định mọi yếu tố khác không đổi, cung tiền tệ sẽ giảm nếu:
a. NHTW tăng cường mua Tín phiếu kho bạc Nhà nước
b. NHTW thực hiện giảm lãi suất tái chiết khấu
c. NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc

d. Nhà nước công bố mức thâm hụt NSNN lớn


50. Giả định mọi yếu tố khác không đổi, khi NHTW bán tín phiếu Kho bạc Nhà nước thì:
a. Dự trữ của các tổ chức tín dụng sẽ tăng
b. Lãi suất thị trường có xu hướng tăng
c. Khối lượng tiền cung ứng tăng lên

d. Khả năng mở rộng tín dụng của các NHTM sẽ tăng


51. Giả định mọi yếu tố khác không đổi, khi NHTW mua tín phiếu Kho bạc Nhà nước thì:
t hì:
a. Khối lượng tiền cung ứng giảm xuống
b. Lãi suất thị trường có xu hướng giảm
c. Khối lượng tiền cung ứng tăng lên
d. Khả năng mở rộng tín dụng của các NHTM sẽ tăng
52. Giả định mọi yếu tố khác không đổi, khi NHTW mua tín phiếu Kho bạc Nhà nước thì:
t hì:
a. Dự trữ của các tổ chức tín dụng sẽ giảm

b. Lãi suất thị trường có xu hướng tăng


c. Khối lượng tiền cung ứng tăng lên
d. Khả năng mở rộng tín dụng của các NHTM sẽ giảm
e. Đáp án a, b và c
f. Đáp án b và c
53. Ngân hàng Trung ương mua tín phiếu làm:

a. Cơ số tiền tăng, cung tiền tăng


b. Cơ số tiền giảm, cung tiền giảm
c. Cơ số tiền giảm, cung tiền tăng
d. Cơ số tiền tăng, cung tiền giảm
54. NHTW bán tín phiếu làm:

a. Cơ số tiền tăng, cung tiền tăng


b. Cơ số tiền giảm, cung tiền giảm

c. Cơ số tiền giảm, cung tiền tăng


d. Cơ số tiền tăng, cung tiền giảm

55. Khi NHTW bán 100 tỷ trái phiếu trên thị trường mở, cơ số tiền tệ sẽ:
a. Tăng
b. Giảm
c Không đổi
56. Xét trong ngắn hạn, khi NHTW thực hiện đấu thầu mua trái phiếu Chính phủ trên thị trường
mở sẽ khiến cho:
a. Đồng tiền nước đó giảm giá.
b. Thúc đẩy tăng trưởng kinh
kinh tế.
c. Lãi suất giảm.
d. Cả 3 đáp án trên.
57. Nếu đồng đôla Mỹ giảm giá so với đồng Euro:
a. Người châu Âu sẽ mua ít hàng hóa của Mỹ hơn vì giá hàng hóa Mỹ xuất khẩu sang châu Âu sẽ đắt
hơn
b. Nhiều người Mỹ sẽ đi du lịch châu Âu vì giá
giá rẻ hơn
c. Kim ngạch xuất khẩu ròng của Mỹ sẽ giảm
d. Hàng hóa Mỹ trở nên rẻ hơn so với hàng hóa châu Âu
58. Nếu đồng đôla Mỹ giảm giá so với đồng Euro: CÂU NI NỎ CÓ ĐÁP ÁN ĐÚNG THÌ PHẢI
a. Người châu Âu sẽ mua nhiều hàng hóa của Mỹ hơn vì giá hàng hóa Mỹ xuất khẩu sang châu Âu sẽ
rẻ hơn
b. Nhiều người Mỹ sẽ đi du lịch châu Âu vì giá
giá rẻ hơn

c. Kim ngạch xuất khẩu ròng của Mỹ sẽ giảm


d. Hàng hóa Mỹ trở nên rẻ hơn so với hàng hóa châu Âu
59. Nếu đồng đôla Mỹ giảm giá so với đồng Euro:
a. Người châu Âu sẽ mua ít hàng hóa của Mỹ hơn vì giá hàng hóa Mỹ xuất khẩu sang châu Âu sẽ đắt
hơn
b. Nhiều người Mỹ sẽ đi du lịch châu Âu vì giá
giá rẻ hơn

c. Kim ngạch xuất khẩu ròng của Mỹ sang châu Âu sẽ có xu hướng tăng lên

d. Hàng hóa Mỹ trở nên đắt hơn so với hàng hóa châu Âu
60. Nếu đồng đôla Mỹ lên giá so với đồng Euro:
a. Người châu Âu sẽ mua ít hàng hóa của Mỹ hơn vì giá hàng hóa Mỹ xuất khẩu sang châu Âu sẽ đắt
hơn
b. Nhiều người Mỹ sẽ đi du lịch châu Âu vì giá
giá rẻ hơn
c. Kim ngạch xuất khẩu ròng của Mỹ sang châu Âu sẽ giảm
d. Cả 3 phương án trên đều đúng

61. Nếu đồng đôla Mỹ lên giá so với đồng Euro:


a. Người châu Âu sẽ mua nhiều hàng hóa của Mỹ hơn vì giá hàng hóa Mỹ xuất khẩu sang châu Âu sẽ
rẻ hơn
b. Nhiều người Mỹ sẽ đi du lịch châu Âu vì giá rẻ hơn

c. Kim ngạch xuất khẩu ròng của Mỹ sang châu Âu sẽ tăng


d. Hàng hóa Mỹ trở nên đắt hơn so với hàng hóa châu Âu
62. Nếu người tiêu dùng trên thế giới trở nên thích kiểu dáng thiết kế xe hơi Mỹ hơn xe hơi của
Nhật, điều này có thể dẫn tới:
a. Đồng đôla Mỹ lên giá so với đồng Yên Nhật
b. Đồng đôla Mỹ giảm giá so với đồng Euro
c. Đồng Yên Nhật lên giá so với đồng Euro
d. Đồng Yên Nhật lên giá so với đồng đôla Mỹ
63. Trong chế độ tỷ giá cố định, khi đồng nội tệ bị định giá thấp hơn so với giá trị thực, ngân hàng
trung ương sẽ phải …………đồng nội tệ để giữ tỷ giá cố định, và kết quả sẽ làm dự trữ ngoại hối
…………
a. Bán/ giảm
b. Bán/ Tăng
c. Mua/ Giảm
d. Mua/ Tăng

64. Trong chế độ tỷ giá cố định, khi đồng nội tệ bị định giá cao hơn so với giá trị thực, ngân hàng
trung ương sẽ phải …………đồng nội tệ để giữ tỷ giá cố định, và kết quả sẽ làm dự trữ ngoại hối
…………

a. Bán/ giảm
b. Bán/ Tăng
c. Mua/ Giảm
d. Mua/ Tăng
65. Khi đồng tiền của một quốc gia lên giá so với các đồng tiền nước khác, hàng hóa xuất khẩu
của nước đó trở nên ……. Và hàng hóa nhập khẩu vào nước đó trở nên…...

a. Đắt hơn/ rẻ hơn


b. Đắt hơn/ Đắt hơn
c. Rẻ hơn / Đắt hơn
d. Rẻ hơn / Rẻ hơn
66. Khi đồng tiền của một quốc gia giảm giá so với các đồng tiền nước khác, hàng hóa xuất khẩu
của nước đó trở nên ……. Và hàng hóa nhập khẩu vào nước đó trở nên …...
a. Đắt hơn/ rẻ hơn
b. Đắt hơn/ Đắt hơn
c. Rẻ hơn / Đắt hơn
d. Rẻ hơn / Rẻ hơn
67. Ngân hàng Trung ương của các quốc gia theo đuổi chế độ tỷ giá cố định sẽ chịu sức ép:

a. Mua vào đồng nội tệ nếu đồng tiền nước đó bị định giá cao hơn so với giá trị thực
b. Mua vào ngoại tệ nếu
nếu đồng nội tệ bị định giá thấp hơn
hơn so với giá trị thực

c. Để tỷ giá thả nổi theo thị trường


d. Tất cả các đáp án trên
68. Hiện nay Việt Nam sử dụng tỷ giá hối đoái:
a. Thả nổi
b. Cố định
c. Thả nổi có điều tiết
69. Một NHTM nắm giữ thương phiếu (CP) do doanh nghiệp phát hành và được đem thương
phiếu đấy đến chiết khấu
khấu tại NHTW, điều n
này
ày khiến cho:

a. Số dư tiền gửi dự trữ


t rữ bắt buộc của ngân hàng này tại NHTW tăng lên.
b. Tổng số dư trên tài khoản dự trữ của ngân
ngân hàng này tăng lên.
c. Lượng cung tiền tăng lên.
d. Tất cả các yếu tố trên.

e. Không có nhân tố nào nêu trên


70. Nếu muốn tăng cung tiền nhanh chóng, NHNN Việt Nam cần
a. Mua trái phiếu
b. Bán trái phiếu
c. Tăng lãi suất của NHTM
d. Giảm lãi suất của NHTM
71. Khi NHNN Việt Nam bán tín phiếu ở thị trường mở
a. Giá tín phiếu giảm, cung tiền tăng
b. Giá tín phiếu tăng, cung
cung tiền tăng
c. Giá tín phiếu tăng, cung tiền giảm
d. Giá tín phiếu giảm, cung tiền giảm
72. Trong thời kỳ suy thoái, NHTW nên
a. Mua trái phiếu tại thị trường mở
b. Bán trái phiếu tại thị trường mở
mở
c. Tăng lãi suất ngân hàng
d. Tăng lãi suất vay qua đêm

6.5. Vai trò của NHTW trong việc ổn định giá cả

73. Nếu NHTW muốn thắt chặt tiền tệ để chống lạm phát, NHTW có thể:
a. Tăn
Tăngg dựdự trữ
trữ bắt
bắt buộ
buộcc
b. Mua chứng khoán trên thị trường mở
c. Hạ llãi
ãi ssuất
uất tái chi
chiết
ết kkhấu
hấu
d. a và b
74. Chỉ tiêu nào hay được dùng để phản ánh mức độ lạm phát:
a. Ch
Chỉỉ số gi
giảm
ảm pphá
hátt G
GNP
NP
b. Tốc độđộ tăng
tăng của
của chỉ
chỉ số CPI
c. Cả a và b
75. Lạm phát có nguy cơ xảy ra khi:
a. Ngân sách nhà nước bị thâm hụt trầm trọng kéo dài
b. NHTW liên tục in thêm tiền
c. Cả a và b
76. Lạm phát xảy ra khi:
a. Ngâ
Ngânn sác
sáchh nh
nhàà nướ
nướcc bị th
thâm
âm hụhụtt
b. NHT
NHTW W liên
liên tục in
in thêm
thêm tiền
tiền
c. Cả a và b
77. Trong các chỉ tiêu sau, chỉ tiêu nào thường được dùng nhất để phản ánh mức độ lạm phát của
nền kinh tế:
a. Tốc độ tăng
tăng của chỉ sốsố CPI
CPI
b. Tốc độ tăng của chỉ số PPPPII
c. Tốc độ tăn
tăngg ccủa
ủa giá vàn
vàngg
d. Tốc độ
độ tă
tăng
ng ggiá
iá ng
ngoại
oại hối
79. Trong điều kiện nền kinh tế có lạm phát, người nào sau đây có lợi:
a. Ng
Ngườ
ườii đđii vvay
ay ti
tiền
ền
b. Người gửi tiền
c. Ng
Ngườ
ườii gi
giữữ nngo
goại
ại ttệệ
d. a và c

e80.
. bNguyên
và c nhân quan trọng
trọng nhất dẫn đến lạm phát ở Việt Nam những năm 1980 là:
a. Sự yếu kémkém trong
trong điều hành
hành chính
chính sách
sách tiền tệ
b. Hậu quả chiến tranh để lại
c. Chi
Chi pphhí đđẩy
ẩy
d. Cả a, b và c
81. Có những số liệu sau:
Chỉ số bán lẻ năm 1 = 100
Nước Năm 2 Năm 3
A 100 110
B 112 132
C 115 138
Tỷ lệ lạm phát của năm thứ 3 so với năm thứ 2:
a. Nư
Nước
ớc A ccao
ao nh
nhất
ất
b. Nước B cao nhất
c. Nước
Nư ớc C cao
cao nh
nhấtất
d. Không
Không đủ ddữữ liệ
liệuu để xxác
ác đị
định
nh
82. Tác động xấu của thiểu phát chỉ xảy ra khi mức độ thiểu phát:
a. Ở mức độ thấp
b. Ở mức độ cao
c. Ở mức đđộộ rất ccaao
d. Luôn xả
xảy ra
ra
83. Lạm phát do cầu kéo có thể xuất phát từ:
a. Tăng
Tăng lươn
lươngg ccho
ho công
công nh
nhân
ân
b. Ch
Chínínhh phủ
phủ mởmở rộnrộngg chi
chi tiêu
tiêu
c. Gi
Giáá ddầu
ầu th
thếế ggiớ
iớii tăn
tăngg m
mạn
ạnhh
d. Đáp án a và c
84. Lạm phát chi phí đẩy có thể xuất phát từ:

a. Tăng
Tăng lươn
lươngg ccho
ho công
công nh
nhân
ân
b. Chính phủ mở rộng chi tiêu
c. Gi
Giáá ddầu
ầu th
thếế ggiớ
iớii tăn
tăngg m
mạn
ạnhh
d. Đáp án a và và c
85. Lạm phát cầu kéo có thể kéo theo lạm phát chi phí đẩy.
a. Đúng
b. Sai
86. Lạm phát cầu kéo xảy ra do:
a. Thâm hụt cán cân thanh toán.
b. Tiền lương của người
người lao động tăng lên.

c. Chính phủ liên tục tăng chi tiêu.


d. NHTW in thêm tiền phát hành vào lưu thông.
e. Tất cả các đáp án trên.

f. Đáp án c và d.
87. Tỷ lệ lạm phát của nước A cao hơn nước B, theo lý
l ý thuyết ngang giá sức mua thì:

a. Tỷ giá hối đoái của đồng tiền nước A so với nước B có xu hướng tăng
b. Tỷ giá hối đoái của đồng tiền
tiền nước A so với nư
nước
ớc B có xu hướng giảm
c. Tỷ giá hối đoái không bị ảnh hưởng
88. Tỷ lệ lạm phát của nước A thấp hơn nước B, theo lý
l ý thuyết ngang giá sức mua thì:
a. Tỷ giá hối đoái của đồng tiền nước A so với nước B tăng
b. Tỷ giá hối đoái của đồng tiền nước A so với nước B giảm
c. Tỷ giá hối đoái không bị ảnh hưởng
89. Phá giá tiền tệ nhằm:
a. Thúc đẩy đầu tư ra nước ngoài
b. Khuyến khích xuất
xuất khẩu
c. Hạn chế luồng vốn nước ngoài vào trong nước
d. Tăng cung tiền thúc đẩy tăng trưởng kinh tế

90. Mục đích duy trì lạm phát là vì:


a. Tăng cung tiền để duy trì tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên.
b. Tăng cung tiền để đáp ứng nhu cầu tăng chi tiêu Chính
Chính phủ.
c. Tăng cung tiền để tăng cường sản lượng trên thị trường
t rường vượt mức sản lượng tự nhiên.
91. Những công cụ chính sách tiền tệ nào sau đây sẽ TRỰC TIẾP làm cho tỷ lệ lạm phát tăng lên:
a. NHTW tăng tỷ lệ chiết khấu và tái chiết khấu.
b. NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc.

c. Chính phủ tài trợ cho thâm hụt NSNN thông qua NHTW.
d. Chính phủ vay nước ngoài để tài trợ cho thâm hụt
92. Chính sách tài khoá mở rộng làm tăng thu nhập thực tế của người dân lên 3% và thu nhập
danh nghĩa lên 5%, giá cả sẽ tăng lên
a. 3%
b. 5%
c. 2%
d. 8%
93. Chính sách lạm phát mục tiêu KHÔNG bao gồm:
a. Ấn định một mục tiêu lạm phát cụ thể

b. Duy trì mục tiêu lạm phát nhỏ hơn 10%


c. Đề xuất các công cụ thực hiện mức lạm phát mục tiêu

d. Không có đáp án đúng


CHƯƠNG 6: NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
(93 câu)
6.1. Tổng quan về NHTW
1. Ngân hàng trung ương có nhiệm vụ
d. Phát
Phát hành
hành ti
tiền
ền
e. Làm trung
trung gian th
thanh
anh toá
toánn cho cá
cácc ngân hhàng
àng tro
trong
ng nư
nước
ớc
f. Cả a và b
2. Ngân hàng trung ương có nhiệm vụ

d. Ổn định
định giá
giá trị đồng
đồng nội
nội tệ
e. Cung cấp
cấp vố
vốnn cho ccác
ác dự án đầ
đầuu tư củ
củaa chính phủ
f. Cả a và b
3. Ngân hàng trung ương có nhiệm vụ

a. Là người cho vay cuối cùng đối với các ngân hàng thương mại
b. Cung cấp vốn cho các dự án đầu tư của Chính
Chính phủ
c. Cả a và b
4. Ngân hàng trung ương ngày nay:
d. Chịu trách nhiệm quản lý vĩ mô về hoạt
hoạt động tiền tệ, tín dụng và ngân hàng

fe.. C
Cung
ả a vcấp
cấ
à bp vốn kkinh
inh doa
doanh
nh ban đđầu
ầu cho cá
cácc ngân hhàng
àng
5. Ngân hàng trung ương có nhiệm vụ
a. Tư vấn lĩnh vực tiền tệ ngân hàng cho Chính phủ
b. Cung cấp vốn cho các dự án đầu tư của Chính
Chính phủ
c. Cả a và b
6. Theo Nghị định số 53/HĐBT của Hội đồng bộ trưởng ngày 26/3/1988, hệ thống ngân hàng Việt
Nam là hệ thống ngân
ngân hàng:
a. Một cấp

b. Hai cấp
c. Ba cấp
7. Tại Việt Nam, chính sách tiền tệ được kiểm soát bởi
a. Ngân hàng Nhà nước

b. Chính phủ
c. Bộ tài chính

d. Quốc hội
8. NHTW không có chức năng nào trong các chức năng sau đây:
a. Phát hành tiền
b. Quản lý hệ thống thanh
thanh toán
c. Kiểm soát lưu lượng tiền và tín dụng
d. Kiểm soát chính sách tài khóa
6.2. Các phép đo lượng tiền cung ứng
9. Trong phép đo cung tiền M1 có các tài sản sau đây TRỪ:
a.
b. Công cụ phái sinh
Tiền mặt
c. Tiền gửi tiết kiệm phát séc
d. Đáp án b và c
10. Số nhân tiền tệ nhất thiết phải:
a. Lớn hơn 1
b. Bằng 1
c. Nhỏ hơn 1
d. Tuỳ thuộc vào phép đo lượng tiền cung ứng
6.3. Quá trình cung tiền
11. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, lượng tiền cung ứng sẽ tăng khi:
a. NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
b. NHTW tăng lãi suất
suất tái chiết khấu
c. NHTW mua tín phiếu Kho bạc trên thị trường mở

d. Không có đáp án đúng


12.Giả định các yếu tố khác không thay đổi, số nhân tiền tệ sẽ giảm khi:
a. NHTW giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc

b. NHTW tăng lãi suất tái chiết khấu


c. NHTW bán tín phiếu Kho bạc trên thị trường mở
d. Không có đáp án đúng
13. Ngân
Ngân hàn
hàngg Tru
Trung
ng ương bán trá
tráii phi
phiếu
ếu chính phủ nhằm ___
______
_____ dự trữ ngâ
ngân
n hàn
hàngg và
________ cung tiền

a. Tăng, tăng
b. Giảm, giảm
c. Tăng, giảm
d. Giảm, tăng
6.4. Chính sách tiền tệ
14. Trong các mục tiêu của chính sách tiền tệ:
d. Mục tiêu ổn định giá cả và giảm thất nghiệp chỉ mâu thuẫn vớ vớii nhau trong nngắn
gắn hạn
e. Mục tiêu tăng
tăng trưở
trưởng
ng kinh tế vvàà tạo công ăn vviệc
iệc làm thố
thống
ng nhất vớ
vớii nhau
f. Cả a và b
15. Trong các mục tiêu của chính sách tiền tệ:
d. Mục tiêu ổn định giá
giá cả và giảm thất nghiệp
nghiệp chỉ mâu thuẫn
thuẫn với nhau trong
trong ngắn hạn
e. Mục tiêu kiềm
kiềm chế lạm pphát
hát và tăng ttrưởng
rưởng kkinh
inh tế mâu thu
thuẫn
ẫn với nha
nhauu trong dà
dàii hạn
f. Cả a và b
16. Khi thực thi chính sách tiền tệ,
t ệ, mục tiêu tăng trưởng kinh tế luôn đi kèm với:
e. Ổn đị
định
nh lãi
lãi ssuấ
uấtt
f. Tạ
Tạoo côn
côngg ăn
ăn việ
việcc làm
làm
g. Ổn định
định giá
giá cảcả
h. Cả a, b và c
17. Nếu NHTW chọn lãi suất làm mục tiêu trung gian, khi cầu tiền tăng:

a. Cung tiền sẽ tăng


b. Cung tiền sẽ giảm

c. Lãi suất sẽ tăng


d. Lãi suất sẽ giảm
18. Trong hệ thống mục tiêu điều hành chính sách tiền tệ
t ệ có 2 hệ thống mục tiêu:

d. Mục tiêu tru trung


ng gia
giann và mục tiê
tiêuu cuối cùn
cùngg
e. Mụ
Mụcc ttiê
iêuu ttru
rung
ng gian
gian và mục tiêu giá cả
f. Mục tiêu
tiêu hoạ
hoạt đđộn
ộngg và mục tiêu giá cả
19. Cơ quan nào là nơi đề ra và vận hành chính sách tiền tệ:
e. Chính phủ
f. Ngâ
gânn hàn
hàngg Tr
Trun
ungg ươn
ươngg
g. Ng
Ngân
ân hàng
hàng th
thươ
ươngng mạmạii
h. Cả 3 pphư
hươn
ơngg áánn trê
trênn đđều
ều sa
saii
20. Sự mâu thuẫn của các mục tiêu của chính sách tiền tệ:
e. Ch
Chỉỉ xuấ
xuấtt hiệ
hiệnn tro
trong
ng ng
ngắn
ắn hạ
hạnn
f. Ch
Chỉỉ xxuấ
uấtt hhiệ
iệnn ttro
rong
ng dà
dàii hạn
hạn
g. Xuấ
Xuấtt hhiện
iện cả ttron
rongg nngắn
gắn và dài hạn
h. Không ttồồn tại
21. Mục tiêu ổn định tiền tệ, tăng trưởng kinh tế và công ăn việc làm là các mục tiêu nào của
CSTT:

a. Mục tiêu cuối cùng


b. Mục tiêu trung gian
c. Mục tiêu hoạt động
22. Mục tiêu của chính sách tiền tệ không bao gồm:
a. Kinh tế tăng trưởng cao và ổn đinh

b. Kim ngạch xuất khẩu tăng cao và ổn định


c. Lạm phát thấp và ổn định
d. Tỷ lệ thất nghiệp thấp và ổn định
23. Mục tiêu của chính sách tiền tệ :
a. Việc duy trì mức lạm phát ổn định
b. Việc xác định mệnh giá
giá và cung ứng đồng tiền của một quốc gia
c. Một trong những chức năng quan trọng nhất của Chính phủ
d. Duy trì mức lạm phát thấp, ổn định và mức tăng trưởng kinh tế cao, ổn định

24. Khi tốc độ tăng trưởng kinh tế vượt quá tỷ lệ ttăng


ăng trưởng bền vững
a. NHTW sẽ duy trì mức lãi suất thấp nhằm duy trì mức tăng trưởng cao
b. NHTW sẽ tăng lãi suất
suất nhằm giảm tốc độ tăng trưởng kinh tế
c. NHTW sẽ xác định tỷ lệ tăng trưởng bền vững mới và cố gắng duy trì tỷ lệ đó

d. NHTW sẽ hạ lãi suất nhằm giảm tốc độ tăng trưởng kinh tế


25. Lý do khiến NHTW thông báo các quyết định của mình ra công chúng là :
a. Dành thời gian cho người dân để hiểu về các quyết định đó
b. Đa phần người dân không hiểu về chính sách tiền tệ nên không ảnh hưởng tới việc thông báo quyết
định ra công chúng
c. Chính sách tiền tệ ổn định sẽ giảm thiểu những nghi ngờ về quyết định của NHTW
d. Các NHTW khác trên thế giới có thể phối hợp với các chính sách của họ

e. Tất cả các ý trên đều đúng


26. Chính sách tiền tệ ảnh hưởng tới:
a. Lạm phát
b. Sản lượng
c. Cả lạm phát và sản lượng

d. Không ảnh hưởng tới lạm phát và sản lượng


27. Đâu là dấu hiệu của chính sách tiền tệ mở rộng
a. Tăng lãi suất ngân hàng
b. Tăng lãi suất cho vay qua
qua đêm
c. Bán ra trái phiếu
d. Mua vào trái phiếu

28. Theo mô hình AS/AD, chính sách tiền tệ mở rộng sẽ


a. Tăng tổng cầu thông qua giảm lãi suất

b. Tăng tổng cầu thông qua


qua tăng lãi suất
c. Giảm tổng cầu thông qua giảm lãi suất
d. Giảm tổng cầu thông qua tăng lãi suất
29. Chính sách tiền tệ thắt chặt sẽ làm
a. Đường tổng cầu dịch trái
b. Đường tổng cầu dịch phải
c. Đường tổng cung dịch trái
d. Đường tổng cung dịch phải
30. Giả sử chính sách tiền tệ mở
m ở rộng làm giảm lãi suất danh nghĩa, nó sẽ kéo theo:
a. Tỷ lệ lạm phát dự tính giảm
tăng
b. Tỷ lệ lạm phát dự tính tăng
c. Tỷ lệ lạm phát dự tính tăng ít hơn mức giảm lãi suất thực tế
d. Mức giảm lãi suất thực tế giảm ít hơn mức tăng tỷ lệ lạm phát dự tính
31. Chính sách tiền tệ KHÔNG sử dụng công cụ:

d. Nghiệp
Nghiệp vvụụ ththịị trư
trường
ờng mở
e. Tái cchiế
hiếtt khấ
khấuu ththươn
ươngg ph
phiếu
iếu
f. Tỷ lệ dự trtrữữ vvượ
ượtt mức
mức
32. Công cụ chính sách tiền tệ nào giúp NHTW có sự chủ động cao nhất:

e.
f. Dự
Lãii tr
Lã trữữ bắ
ssuấ
uấtbắttibbuộ
t tá
tái uộc
ch ct kh
chiế
iết khấu
ấu
g. Th
Thịị trườ
trường
ng mở
h. Cả ba
ba cô
công
ng cụ tr
trên
ên
33. Tiền dự trữ bắt buộc của ngân hàng thương mại nằm tại:
e. Chí
Chính
nh ng
ngân
ân hhàng
àng tthươ
hương
ng mạ
mạii đó
f. Ngân
Ngân hàn
hàngg Tru
Trung
ng ươn
ươngg
g. Kho
Kho bbạc
ạc N
Nhà
hà nnướ
ướcc
h. Cả a và b
34. Tiền dự trữ bắt buộc của các ngân hàng thương mại gửi ở NHNN Việt nam hiện nay:
f. phụ th
thuộc
uộc và
vàoo quy mô cho vay củ củaa ngân hàng tthươn
hươngg mại
g. để đảm bảo an toàn ccho ho hohoạt
ạt độn
độngg ngân hàng
h. thực
thực thi cchín
hínhh sách
sách tiề
tiềnn tệ
i. b và c
j. Cả a, b và c
35. Lãi suất tái chiết khấu là:
e. Lãi suất
suất của các khoản vvay
ay liên nngân
gân hàn
hàngg qua đđêm
êm
f. Lãi ssuất
uất N
NHTM
HTM cho kkhách
hách hàng tốt nhnhất
ất vay
g. Là lãi
lãi su
suất
ất do
do NH
NHTW
TW ấn địn
địnhh
h. Là lãi suất
suất do NHTW cho cáccác NHTM
NHTM vay
36. Quy định tỷ lệ dự trữ bắt buộc nhằm mục đích:
e. Đảm bảo khả năng
năng th
thanh
anh ttoán
oán
f. Thực
Thực hhiện
iện chí
chính
nh sác
sáchh tiền
tiền tệ
g. Tăng
Tăng th
thuu nh
nhập
ập ccho
ho N
NHTHTM M
h. a và b
37. Khi NHTW thông báo tăng lãi suất tái chiết khấu:
e. Lãi suất
suất trên
trên thị
thị trường
trường sẽ
sẽ tăng
tăng lên
f. Tỷ lệ ti
tiết
ết ki
kiệm
ệm giảm
giảm
g. Nhu cầu đầu tư tăng
tăng lên
h. Cả a, b và c
38. Khi NHTW thông báo tăng lãi suất tái chiết khấu:
e. Lãi suất
suất tr
trên
ên th
thịị trư
trường
ờng sẽ
sẽ tăn
tăngg lên
f. Tỷ lệ ti
tiết
ết ki
kiệm
ệm giảm
giảm
g. Nhu cầu đầu tư giảgiảmm
h. a và c
39. Lãi suất tái chiết khấu của NHTW giảm khuyến khích:
f. Các ngâ
ngânn hàng tthương
hương mại tăn
tăngg dự trữ quá mứ
mứcc làm cun
cungg tiền gi
giảm
ảm
g. Các ngân hàng
hàng thương
thương mại đi vay
vay từ NHTW
NHTW nhiều hơn hơn làm cung tiền
tiền tăng
h. Các ngân hhàng
àng thư
thương
ơng mại tă
tăng
ng dự trữ qu
quáá mức làm cucung
ng tiền giả
giảm
m
i. Đáp án a và b
j. Đáp án b và c
40. Nếu NHTW mua trái phiếu từ công chúng sẽ làm: l àm:

e. Giá trái
trái phiếu vvàà mức ssinh
inh lời ccủa
ủa trái pphiếu
hiếu đó tăng
f. Giá tr
trái
ái phi
phiếu
ếu và m
mức
ức si
sinh
nh lời của trá
tráii phiếu đó gi
giảm
ảm
g. Giá trái phiếu
phiếu tăng và
và mức sinh lời
lời của trái phiếu
phiếu đó giảm
h. Giá trái ph
phiếu
iếu giảm và m
mức
ức sinh lờ
lờii của trái phi
phiếu
ếu đó tăng
41. Nghiệp vụ NHTW bán các chứng khoán trên thị trường mở sẽ:
e. Làm ttăng
ăng ddựự trữ của ccác
ác ng
ngân
ân hà
hàngng
f. Làm tăng
tăng giá các cchứn
hứngg kh
khoán
oán đó
g. Làm
Làm lãi
lãi suất
suất tăn
tăngg
h. Làm tăng cung ứứng ng vốn trên th
thịị trườn
trườngg tiền tệ
42. Công cụ nghiệp vụ thị trường mở của NHTW:
e. Có th
thểể đảo
đảo ngngượ
ượcc dễ
dễ dàn
dàngg
f. Kh
Khôn
ôngg tthể
hể đảo
đảo nngưgược
ợc được
được
g. Tác
Tác độ
độngng là rrất
ất kkhó
hó kiểm
kiểm ssoá
oátt
h. Có đđộộ ttrrễ lớ
lớn
43. Giả sử các điều kiện khác không đổi, chính sách tiền tệ thắt chặt:
e. Có sự tăng
tăng lên
lên ccủa
ủa lãi
lãi suấ
suấtt
f. Có sự gigiảm
ảm xu
xuốn
ốngg ccủa
ủa lãi
lãi suấ
suấtt
g. Có sự tăng
tăng llên
ên ccủa
ủa chi
chi NS
NSNNNN
h. Có ssựự ggiả
iảm
m xu
xuốn
ốngg củ
củaa ch
chii N
NSN
SNN N
44. Sự gia tăng của lãi suất tái chiết khấu thông thường:

e. Là
Làm
m các
các NH
NHTM
TM tă
tăng
ng lã
lãii suấ
suấtt
f. Là
Làm
m ccác
ác NHTM
NHTM giảm
giảm lãi
lãi suấ
suấtt
g. Làm
Làm cá
cácc NH
NHTM
TM đđón
óngg bă
băngng ttín
ín ddụn
ụngg
h. a và c
45. Thông thường việc yêu cầu gia tăng tỷ t ỷ lệ dự trữ bắt buộc của NHTW sẽ làm cho:
e. Cá
Cácc NH
NHTM
TM cchủ
hủ đđộn
ộngg gi
giảm
ảm ttín
ín ddụn
ụngg
f. Cá
Cácc N
NHT
HTM M cchủ
hủ độ
động
ng tăng
tăng tín
tín ddụn
ụngg
g. Một số NNHTM
HTM gặp khó khă khănn về dự ttrữ
rữ
h. a và c
46. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi ngân hàng Trung ương tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc,
số nhân tiền tệ sẽ:
e. Giảm
f. Tăng
g. Kh
Khôn
ôngg xxác
ác định
định được
được
h. Không
hông thay
thay đổi
đổi
47. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi NHTW giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, số nhân tiền tệ
sẽ:

e. Tăng
f. Giảm
g. Không
hông thay
thay đổi
đổi
h. KhKhôn
ôngg xxác
ác định
định được
được
48. NHTW bán tín phiếu CHỦ YẾU nhằm mục đích:

a. Vay nợ từ công chúng


b. Đa dạng hóa danh mục đầu tư cho các chủ thể
c. Tăng cung hàng hóa trên thị trường tiền tệ
d. Giảm khối lượng tiền trong lưu
l ưu thông
49. Giả định mọi yếu tố khác không đổi, cung tiền tệ sẽ giảm nếu:
a. NHTW tăng cường mua Tín phiếu kho bạc Nhà nước

b. NHTW thực hiện giảm lãi suất tái chiết khấu


c. NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
d. Nhà nước công bố mức thâm hụt NSNN lớn
50. Giả định mọi yếu tố khác không đổi, khi NHTW bán tín phiếu Kho bạc Nhà nước thì:
a. Dự trữ của các tổ chức tín dụng sẽ tăng
b. Lãi suất thị trường có xu hướng tăng
c. Khối lượng tiền cung ứng tăng lên
d. Khả năng mở rộng tín dụng của các NHTM sẽ tăng
51. Giả định mọi yếu tố khác không đổi, khi NHTW mua tín phiếu Kho bạc Nhà nước thì:
t hì:
a. Khối lượng tiền cung ứng giảm xuống
b. Lãi suất thị trường có xu hướng giảm
c. Khối lượng tiền cung ứng tăng lên
d. Khả năng mở rộng tín dụng của các NHTM sẽ tăng
52. Giả định mọi yếu tố khác không đổi, khi NHTW mua tín phiếu Kho bạc Nhà nước thì:
t hì:
a. Dự trữ của các tổ chức tín dụng sẽ giảm
b. Lãi suất thị trường có xu hướng tăng

c. Khối lượng tiền cung ứng tăng lên


d. Khả năng mở rộng tín dụng của các NHTM sẽ giảm
e. Đáp án a, b và c
f. Đáp án b và c
53. Ngân hàng Trung ương mua tín phiếu làm:
a. Cơ số tiền tăng, cung tiền tăng

b. Cơ số tiền giảm, cung tiền giảm

c. Cơ số tiền giảm, cung tiền tăng


d. Cơ số tiền tăng, cung tiền giảm
54. NHTW bán tín phiếu làm:
a. Cơ số tiền tăng, cung tiền tăng
b. Cơ số tiền giảm, cung tiền giảm

c. Cơ số tiền giảm, cung tiền tăng


d. Cơ số tiền tăng, cung tiền giảm
55. Khi NHTW bán 100 tỷ trái phiếu trên thị trường mở, cơ số tiền tệ sẽ:
a. Tăng
b. Giảm
c Không đổi
56. Xét trong ngắn hạn, khi NHTW thực hiện đấu thầu mua trái phiếu Chính phủ trên thị trường
mở sẽ khiến cho:

a. Đồng tiền nước đó giảm giá.


b. Thúc đẩy tăng trưởng kinh
kinh tế.
c. Lãi suất giảm.
d. Cả 3 đáp án trên.

57. Nếu đồng đôla Mỹ giảm giá so với đồng Euro:


a. Người châu Âu sẽ mua ít hàng hóa của Mỹ hơn vì giá hàng hóa Mỹ xuất khẩu sang châu Âu sẽ đắt
hơn
b. Nhiều người Mỹ sẽ đi du lịch châu Âu vì giá
giá rẻ hơn

c. Kim ngạch xuất khẩu ròng của Mỹ sẽ giảm


d. Hàng hóa Mỹ trở nên rẻ hơn so với hàng hóa châu Âu
58. Nếu đồng đôla Mỹ giảm giá so với đồng Euro: CÂU NI NỎ CÓ ĐÁP ÁN ĐÚNG THÌ PHẢI
a. Người châu Âu sẽ mua nhiều hàng hóa của Mỹ hơn vì giá hàng hóa Mỹ xuất khẩu sang châu Âu sẽ
rẻ hơn
b. Nhiều người Mỹ sẽ đi du lịch châu Âu vì giá
giá rẻ hơn
c. Kim ngạch xuất khẩu ròng của Mỹ sẽ giảm
d. Hàng hóa Mỹ trở nên rẻ hơn so với hàng hóa châu Âu

59. Nếu đồng đôla Mỹ giảm giá so với đồng Euro:


a. Người châu Âu sẽ mua ít hàng hóa của Mỹ hơn vì giá hàng hóa Mỹ xuất khẩu sang châu Âu sẽ đắt
hơn
b. Nhiều người Mỹ sẽ đi du lịch châu Âu vì giá
giá rẻ hơn
c. Kim ngạch xuất khẩu ròng của Mỹ sang châu Âu sẽ có xu hướng tăng lên
d. Hàng hóa Mỹ trở nên đắt hơn so với hàng hóa châu Âu
60. Nếu đồng đôla Mỹ lên giá so với đồng Euro:
a. Người châu Âu sẽ mua ít hàng hóa của Mỹ hơn vì giá hàng hóa Mỹ xuất khẩu sang châu Âu sẽ đắt
hơn
b. Nhiều người Mỹ sẽ đi du lịch châu Âu vì giá
giá rẻ hơn
c. Kim ngạch xuất khẩu ròng của Mỹ sang châu Âu sẽ giảm
d. Cả 3 phương án trên đều đúng

61. Nếu đồng đôla Mỹ lên giá so với đồng Euro:


a. Người châu Âu sẽ mua nhiều hàng hóa của Mỹ hơn vì giá hàng hóa Mỹ xuất khẩu sang châu Âu sẽ
rẻ hơn
b. Nhiều người Mỹ sẽ đi du lịch châu Âu vì giá
giá rẻ hơn

c. Kim ngạch xuất khẩu ròng của Mỹ sang châu Âu sẽ tăng


d. Hàng hóa Mỹ trở nên đắt hơn so với hàng hóa châu Âu
62. Nếu người tiêu dùng trên thế giới trở nên thích kiểu dáng thiết kế xe hơi Mỹ hơn xe hơi của
Nhật, điều này có thể dẫn tới:
a. Đồng đôla Mỹ lên giá so với đồng Yên Nhật
b. Đồng đôla Mỹ giảm giá so với đồng Euro

c. Đồng Yên Nhật lên giá so với đồng Euro


d. Đồng Yên Nhật lên giá so với đồng đôla Mỹ
63. Trong chế độ tỷ giá cố định, khi đồng nội tệ bị định giá thấp hơn so với giá trị thực, ngân hàng
trung ương sẽ phải …………đồng nội tệ để giữ tỷ giá cố định, và kết quả sẽ làm dự trữ ngoại hối
…………

a. Bán/ giảm
b. Bán/ Tăng
c. Mua/ Giảm
d. Mua/ Tăng
64. Trong chế độ tỷ giá cố định, khi đồng nội tệ bị định giá cao hơn so với giá trị thực, ngân hàng
trung ương sẽ phải …………đồng nội tệ để giữ tỷ giá cố định, và kết quả sẽ làm dự trữ ngoại hối
…………
a. Bán/ giảm
b. Bán/ Tăng

c. Mua/ Giảm
d. Mua/ Tăng
65. Khi đồng tiền của một quốc gia lên giá so với các đồng tiền nước khác, hàng hóa xuất khẩu
của nước đó trở nên ……. Và hàng hóa nhập khẩu vào nước đó trở nên…...
a. Đắt hơn/ rẻ hơn
b. Đắt hơn/ Đắt hơn
c. Rẻ hơn / Đắt hơn
d. Rẻ hơn / Rẻ hơn

66. Khi đồng tiền của một quốc gia giảm giá so với các đồng tiền nước khác, hàng hóa xuất khẩu
của nước đó trở nên ……. Và hàng hóa nhập khẩu vào nước đó trở nên …...

a. Đắt hơn/ rẻ hơn


b. Đắt hơn/ Đắt hơn
c. Rẻ hơn / Đắt hơn

d. Rẻ hơn / Rẻ hơn
67. Ngân hàng Trung ương của các quốc gia theo đuổi chế độ tỷ giá cố định sẽ chịu sức ép:
a. Mua vào đồng nội tệ nếu đồng tiền nước đó bị định giá cao hơn so với giá trị thực

b. Mua vào ngoại tệ nếu


nếu đồng nội tệ bị định giá thấp hơn
hơn so với giá trị thực
c. Để tỷ giá thả nổi theo thị trường
d. Tất cả các đáp án trên
68. Hiện nay Việt Nam sử dụng tỷ giá hối đoái:
a. Thả nổi
b. Cố định
c. Thả nổi có điều tiết
69. Một NHTM nắm giữ thương phiếu (CP) do doanh nghiệp phát hành và được đem thương
phiếu đấy đến chiết khấu
khấu tại NHTW, điều n
này
ày khiến cho:
a. Số dư tiền gửi dự trữ
t rữ bắt buộc của ngân hàng này tại NHTW tăng lên.
b. Tổng số dư trên tài khoản dự trữ của ngân
ngân hàng này tăng lên.
c. Lượng cung tiền tăng lên.
d. Tất cả các yếu tố trên.

e. Không có nhân tố nào nêu trên

70. Nếu muốn tăng cung tiền nhanh chóng, NHNN Việt Nam cần
a. Mua trái phiếu
b. Bán trái phiếu
c. Tăng lãi suất của NHTM
d. Giảm lãi suất của NHTM
71. Khi NHNN Việt Nam bán tín phiếu ở thị trường mở
a. Giá tín phiếu giảm, cung tiền tăng
b. Giá tín phiếu tăng, cung
cung tiền tăng
c. Giá tín phiếu tăng, cung tiền giảm
d. Giá tín phiếu giảm, cung tiền giảm
72. Trong thời kỳ suy thoái, NHTW nên
a. Mua trái phiếu tại thị trường mở
b. Bán trái phiếu tại thị trường mở
mở
c. Tăng lãi suất ngân hàng
d. Tăng lãi suất vay qua đêm

6.5. Vai trò của NHTW trong việc ổn định giá cả

73. Nếu NHTW muốn thắt chặt tiền tệ để chống lạm phát, NHTW có thể:
e. Tăng dự
Tăng dự trữ
trữ bắt
bắt buộ
buộcc
f. Mua chứn
chứngg kho
khoán
án tr
trên
ên th
thịị trư
trường
ờng m
mởở
g. Hạ lãi
lãi su
suất
ất tái
tái ch
chiết
iết kkhấu
hấu
h. a và b
74. Chỉ tiêu nào hay được dùng để phản ánh mức độ lạm phát:
d. Chỉ số giảm
giảm ph
phát
át G
GNP
NP
e. Tốc độ tăng
tăng của chỉ số CPI
CPI
f. Cả a và b
75. Lạm phát có nguy cơ xảy ra khi:
d. Ngân sách nhà nước bị thâm hụt trầm trọng kéo dài
e. NH
NHTW
TW lliên
iên tục in tthêm
hêm tiền
tiền
f. Cả a và b
76. Lạm phát xảy ra khi:
d. Ngân
Ngân sác
sáchh nhà nnước
ước bbịị thâm hhụt
ụt
e. NH
NHTW
TW liên
liên tục in thêm
thêm tiềtiềnn
f. Cả a và b
77. Trong các chỉ tiêu sau, chỉ tiêu nào thường được dùng nhất để phản ánh mức độ lạm phát của
nền kinh tế:
e. Tốc độ tăng
tăng của chỉ số CPI CPI
f. Tố
Tốcc độ tăng
tăng ccủa
ủa cchỉ
hỉ ssốố PP
PPII
g. Tốc độ tăng
tăng của giá vàn
vàngg
h. Tốc độ
độ tă
tăng
ng ggiá
iá ng
ngoại
oại hối
79. Trong điều kiện nền kinh tế có lạm phát, người nào sau đây có lợi:
f. Ng
Ngườ
ườii đđii vvay
ay ti
tiền
ền
g. Ngườ
Ngườii ggửi
ửi titiền
ền
h. Người
Người ggiữiữ ngo
ngoại
ại tệ
i. a và c
j. b và c
80. Nguyên nhân quan trọng trọng nhất dẫn đến lạm phát ở Việt Nam những năm 1980 là:
e. Sự yếu
yếu kém trongtrong điều
điều hành
hành chính
chính sách
sách tiền tệ
f. Hậu quả chi chiến
ến tra
tranh
nh đđểể lại
lại
g. Chi
Chi pphhí đđẩy
ẩy
h. Cả a, b và c
81. Có những số liệu sau:

Chỉ số bán lẻ năm 1 = 100


Nước Năm 2 Năm 3
A 100 110
B 112 132
C 115 138
Tỷ lệ lạm phát của năm thứ 3 so với năm thứ 2:
e. Nư
Nước
ớc A ccao
ao nh
nhất
ất
f. Nư
Nước
ớc B ccao
ao nhất
nhất
g. Nư
Nước
ớc C ca
caoo nhấ
nhấtt
h. Không
Không đủ ddữữ liệ
liệuu để xxác
ác đị
định
nh
82. Tác động xấu của thiểu phát chỉ xảy ra khi mức độ thiểu phát:

e. Ở mức độ thấp
f. Ở mức độ cao
g. Ở mứ
mứcc độ rấ
rấtt ccao
ao
h. Luôn xảy ra
83. Lạm phát do cầu kéo có thể xuất phát từ:
e. Tăng
Tăng lươn
lươngg ccho
ho công
công nh
nhânân
f. Chín
Ch ínhh phủ
phủ mở rộ rộng
ng ch
chii tiê
tiêuu
g. Gi
Giáá ddầu
ầu th
thếế ggiớ
iớii tăn
tăngg m
mạn
ạnhh
h. Đáp án a và c
84. Lạm phát chi phí đẩy có thể xuất phát từ:
b. Tăng lương cho công nhnhân
ân
e. Ch
Chín
ínhh pphủ
hủ mở rộ rộng
ng chi
chi tiêu
tiêu
f. Giá
Giá ddầu
ầu th
thếế ggiớ
iớii tăn
tăngg m
mạn
ạnhh
g. Đáp án a và c
85. Lạm phát cầu kéo có thể kéo theo lạm phát chi phí đẩy.
c. Đúng
d. Sai
86. Lạm phát cầu kéo xảy ra do:
a. Thâm hụt cán cân thanh toán.
b. Tiền lương của người
người lao động tăng lên.
c. Chính phủ liên tục tăng chi tiêu.
d. NHTW in thêm tiền phát hành vào lưu thông.
e. Tất cả các đáp án trên.
f. Đáp án c và d.
87. Tỷ lệ lạm phát của nước A cao hơn nước B, theo lý
l ý thuyết ngang giá sức mua thì:

a. Tỷ giá hối đoái của đồng tiền nước A so với nước B có xu hướng tăng
b. Tỷ giá hối đoái của đồng tiền
tiền nước A so với nư
nước
ớc B có xu hướng giảm
c. Tỷ giá hối đoái không bị ảnh hưởng
88. Tỷ lệ lạm phát của nước A thấp hơn nước B, theo lý
l ý thuyết ngang giá sức mua thì:
a. Tỷ giá hối đoái của đồng tiền nước A so với nước B tăng
b. Tỷ giá hối đoái của đồng tiền
tiền nước A so với nước
nước B giảm
c. Tỷ giá hối đoái không bị ảnh hưởng
89. Phá giá tiền tệ nhằm:
a. Thúc đẩy đầu tư ra nước ngoài
b. Khuyến khích xuất
xuất khẩu
c. Hạn chế luồng vốn nước ngoài vào trong nước
d. Tăng cung tiền thúc đẩy tăng trưởng kinh tế
90. Mục đích duy trì lạm phát là vì:
a. Tăng cung tiền để duy trì tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên.

b. Tăng cung tiền để đáp ứng nhu cầu tăng chi tiêu Chính
Chính phủ.

c. Tăng cung tiền để tăng cường sản lượng trên thị trường
t rường vượt mức sản lượng tự nhiên.
91. Những công cụ chính sách tiền tệ nào sau đây sẽ TRỰC TIẾP làm cho tỷ lệ lạm phát tăng lên:
a. NHTW tăng tỷ lệ chiết khấu và tái chiết khấu.
b. NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc.

c. Chính phủ tài trợ cho thâm hụt NSNN thông qua NHTW.
d. Chính phủ vay nước ngoài để tài trợ cho thâm hụt

92. Chính sách tài khoá mở rộng làm tăng thu nhập thực tế của người dân lên 3% và thu nhập
danh nghĩa lên 5%, giá cả sẽ tăng lên
a. 3%
b. 5%
c. 2%
d. 8%
93. Chính sách lạm phát mục tiêu KHÔNG bao gồm:
a. Ấn định một mục tiêu lạm phát cụ thể
b. Duy trì mục tiêu lạm phát nhỏ hơn 10%
c. Đề xuất các công cụ thực hiện mức lạm phát mục tiêu

d. Không có đáp án đúng


CHƯƠNG 7. TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP (85 câu)

7.1. Tổng quan về TCDN

1. Nhân tố nào ảnh hưởng đến tổ chức tài chính doanh nghiệp:
a. Hình thức pháp lý tổ chức doanh nghiệp
b. Đặc điểm kinh tế, kỹ thuật của ngành kinh doanh
c. Môi trường kinh doanh
d. a và b
e. a, b và c
2. Cổ đông nắm giữ cổ phiếu phổ thông của công ty không có quyền gì sau đây?

a. Bỏ phiếu bầu Hội đồng quản trị


b. Quyền hưởng lợi thu nhập và tài sản ròng
c. Nhận cổ tức

d. Được tuyển dụng vào làm việc tại công ty sau khi mua cổ phiếu
3. Trách nhiệm pháp lý của chủ sở hữu công ty tư nhân bị giới hạn bởi số lượng vốn đầu tư của họ
trong công ty.
a. Đúng
b. Sai
4. Trong các loại hình doanh nghiệp sau đây, loại hình doanh nghiệp nào được phép phát hành
chứng khoán vốn:
a. Công ty TNHH 1 thành viên
b. Công ty TNHH
TNHH từ 2 thành viên trở lên
c. Công ty hợp danh
d. Công ty cổ phần
5. Số vốn tối thiểu cần thiết cần phải có để thành lập công ty do pháp luật quy định đối với một số
ngành nghề kinh doanh là:
a. Vốn chủ sở hữu

b. Vốn pháp định


c. Vốn điều lệ
d. Vốn kinh doanh
6. Trách nhiệm pháp lý của các chủ sở hữu công ty cổ phần bị giới hạn bởi số lượng vốn đầu tư
của họ trong công ty.
a. Đúng
b. Sai
7. Công ty cổ phần bắt buộc phải có:

a. Cổ phiếu phổ thông.


b. Cổ phiếu ưu đãi.
c. Trái phiếu công ty.
d. Cả 3 đáp án trên.

7.2. Tài sản và Nguồn vốn của doanh nghiệp

8. Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp cho biết:


a. Kết quả
quả kin
kinhh doa
doanh
nh ccủa
ủa do
doanh
anh nnghiệp
ghiệp
b. Tài sản của doanh nghiệp đư được
ợc tài trợ như thế nào
c. Quy mômô vố
vốnn kin
kinhh doa
doanh
nh củ
củaa doa
doanh
nh ng
nghiệp
hiệp
d. b và c
e. Cả a,b và c
9. Tài sản nào sau đây KHÔNG phải là tài sản cố định của doanh nghiệp theo pháp luật hiện hành
của Việt Nam:
a. Ô-t
Ô-tôô tả
tảii dù
dùng
ng ccho
ho S
SXK
XKD
D
b. Nhà xưởng
c. Máy vi tính
tính (gi
(giáá 7 triệu đồng) ddùng
ùng ch
choo quản llýý DN
d. Chứn
Chứngg khoá
khoánn đầu tư dàdàii hạn ccủa
ủa DN
e. c và d
10. Thông thường, những doanh nghiệp có máy móc thiết bị có tốc độ hao mòn vô hình lớn sẽ lựa
chọn phương pháp khấu hao nào sau đây:
a. Kh
Khấu
ấu hao
hao nha
nhanh
nh
b. Phương pháp khấu hhao ao không ảnh hưởng đến kết quả kinh doanh
c. Khấ
Khấuu ha
haoo th
theo
eo đđườn
ườngg th
thẳng
ẳng
d. a và b
11. Trong bảng cân đối kế toán, hình thức nào sau đây làm tăng
t ăng nguồn vốn chủ sở hữu của doanh
nghiệp?

a. Lợ
Lợii nhu
nhuận
ận để lạlạii
b. Phát hành cổ phiếu
c. Phát
Phát hhàn
ànhh tr
trái
ái pphi
hiếu
ếu
d. Chia
Chia cổ tức cho cổ đđôngông
12. Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp sẽ tăng khi:
a. Doanh
Doanh nghiệ
nghiệpp mua ng
nguyên
uyên vvật
ật liệu th
thanh
anh toá
toánn sau
b. Doanh nghiệp vay ngắn hhạn
ạn từ ngân hàng
c. Cả a và b
13. Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp sẽ giảm khi:
a. Doanh
Doanh nghiệ
nghiệpp mua ng
nguyên
uyên vvật
ật liệu th
thanh
anh toá
toánn ngay
b. Doanh nghiệp trả nợ ngắn hhạn
ạn cho ngân hàng
c. Cả a và b
14. Khi vốn lưu động thường xuyên ròng (net working capital) của doanh nghiệp là số âm, điều đó
có nghĩa:
a. Doanh
Doanh nghiệp đđãã dùng ngu
nguồn
ồn vốn dà
dàii hạn tài trợ ch
choo các tài sản nngắn
gắn hạn
b. Doanh nghiệp đã dùng nguồn
nguồn vốn ngắn hạn tài trợ cho các tài sản dài hạn.
c. Giảm nhẹ
nhẹ nhu cầu thanh ttoán
oán nợ ng
ngắn
ắn hạn ccủa
ủa doa
doanh
nh ngh
nghiệp
iệp
15. Khi tổng giá trị tài sản ròng của doanh nghiệp định giá theo tiêu chuẩn kế toán mới cao hơn
trước:
a. Giá trị của
của mỗi cổ phần ddoanh
oanh ng
nghiệp
hiệp tă
tăng
ng lên ttheo
heo
b. Giá trị ghi sổ của mỗi cổ ph
phần
ần doanh nghiệp không thay đổi
c. Kh
Khôn
ôngg có đáp
đáp án
án đúng
đúng
16. Khi tổng giá trị tài sản ròng của doanh nghiệp định giá theo tiêu chuẩn kế toán mới thấp hơn
trước:
a. Giá trị ghi
ghi sổ của
của mỗi cổ phần
phần doanh
doanh nghiệp
nghiệp giảm
giảm theo
b. Giá trị thị trường của mỗi cổ pphần
hần doanh nghiệp giảm theo
c. Cả a và b
d. Không có đáp án đúng
17. Khi tổng giá trị tài sản ròng của doanh nghiệp định giá theo tiêu chuẩn kế toán mới cao hơn
trước:
a. Thị giá của
của mỗi cổ pphần
hần do
doanh
anh ngh
nghiệp
iệp tăng lên the
theoo
b. Giá trị ghi sổ của mỗi cổ phần
phần doanh nghiệp sẽ tăng lên theo
c. Cả a và b
18. Khi tổng giá trị tài sản ròng của doanh nghiệp định giá theo tiêu chuẩn kế toán mới thấp hơn
trước:
a. Giá trị ghi sổ của mỗi cổ phần doanh nghiệp giảm theo
b. Giá trị thị trường của mỗi
mỗi cổ phần doanh nghiệp không
không thay đổi
c. Cả a và b
19. Tiền nộp bảo hiểm xã hội cho công nhân đứng máy được doanh nghiệp tính vào:

a. Lợi nhu
nhuận
ận doa
doanhnh ngh
nghiệp
iệp
b. Chi phí sản xuất
c. Quỹ phú
phúcc lợ
lợii kh
khen
en thưở
thưởng
ng
d. Chi phí
phí qu
quản
ản lý ddoan
oanhh ngh
nghiệp
iệp
20. Tiền nộp bảo hiểm xã hội cho giám đốc doanh nghiệp được doanh
doanh nghiệp tính vào:
a. Lợi nhuận doanh nghiệp
b. Chi phí sản xuất
c. Quỹ phúc lợi khen thưởng

d. Chi phí quản lý doanh nghiệp

21. Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp sẽ KHÔNG thay đổi khi:
a. Doan
Doanhh nghiệp
nghiệp mua nguyên
nguyên vật
vật liệu thanh
thanh toán
toán ngay
b. Doanh nghiệp bán chịu hhàng
àng hoá
c. Cả a và b
22. Khi doanh nghiệp vay ngân hàng để mua máy móc thiết bị, bảng cân đối kế toán sẽ thay đổi
như thế nào?
a. Tài ssản
ản tă
tăng,
ng, ngu
nguồn
ồn vvốn
ốn ggiảm
iảm
b. Tài sản giảm, nguồn vốn giảmgiảm
c. Tài ssản
ản tă
tăng,
ng, ngu
nguồn
ồn vvốn
ốn tă
tăng
ng
d. Tài sản giảm, nguồn vốn tăng
23. Khi doanh nghiệp trả nợ vay dài hạn thì tài sản, nguồn vốn nào thay đổi:
a. Vay dài
dài hhạn
ạn
b. Tài sản bằng tiền
c. Nợ ddài
ài hhạn
ạn đđến
ến hhạn
ạn ttrả
rả
d. b và c
24. Xét trong dài hạn, nguồn nào sau đây hình thành nên nguồn vốn chủ sở hữu của doanh
nghiệp:
a. Lợ
Lợii nnhu
huận
ận để lại
lại

b.
c. Phát
Vố hành
Vốnn va y từtrái
vay phiếu
công
công ttyy mẹ
d. Phát
Phát hhàn
ànhh cổ pphi
hiếu
ếu
e. a và d
f. a, c và d
25. Khoản nợ phải trả nào dưới đây của doanh nghiệp KHÔNG phải là khoản vay:
a. Nợ ngân
ngân hàhàng
ng
b. Nợ thuế
c. Nợ tr
trái
ái pphi
hiếu
ếu
d. b và c
26. Doanh nghiệp lập dự phòng khoản phải thu khó đòi, khoản này sẽ:
a. Giả
Giảm
m qu
quyy mô tà
tàii sản ddoan
oanhh ngh
nghiệp
iệp
b. Không ảnh hưởng đến quy mô tài sản của doanh nghiệp.
c. Tín
Tínhh vào
vào chi
chi ph
phíí sả
sảnn xu
xuất
ất
d. a và c
e. b và c
27. Doanh nghiệp lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho, khoản này sẽ:
a. Giảm quy mô tài sản doanh nghiệp
b. Không ảnh hưởng
hưởng đến quy mô tài sản của do
doanh
anh nghiệp.
c. Tính vào chi phí sản xuất
d. a và c

e. b và c
28. Tài sản nào có tính lỏng cao nhất trong số các tài sản sau?
a. Trái ph
phiếu
b. Nguyên liệu trong kho
c. Hà
Hàng
ng gửi
gửi bbán
án chưa
chưa thu
thu tiền
tiền
d. Ph
Phải
ải tthu
hu củ
củaa kh
khác
áchh hà
hàng
ng
29. Công cụ lao động chưa đạt tiêu t iêu chuẩn của TSCĐ khi định khoản vào bảng cân đối kế ttoán
oán sẽ:
a. Đư
Được
ợc pphân
hân loạ
loạii và
vàoo nh
nhóm
óm ttài
ài ssản
ản ddài
ài hhạn
ạn
b. Được phân loại vào nhóm tài sản ngắn hạn
c. Đư
Được
ợc xxếp
ếp vvào
ào ttài
ài ssản
ản nngo
goại
ại bbản
ảngg
d. Đư
Được
ợc xế
xếpp ssan
angg nngu
guồnồn vố
vốnn
30. Khi doanh nghiệp phát hành trái phiếu để mua sắm máy móc thiết bị thì tài sản và nguồn vốn
nào của doanh nghiệp thay đổi và thay đổi như thế nào?
a. Tài ssản,
ản, Ngu
Nguồn
ồn vvốn
ốn ddoan
oanhh ng
nghiệ
hiệpp kh
không
ông đổi
b. Tài sản cố định tăng, Nợ dài dài hạn tăng
c. Tài ssản
ản ngắn
ngắn hạ
hạnn tăn
tăng,
g, N
Nguồ
guồnn Vốn chủ ssởở hữ
hữuu tăn
tăngg
d. Tài ssản
ản đầu
đầu tư tài ch
chính
ính ttăng,
ăng, Nguồ
Nguồnn vốn chủ ssởở hữ
hữuu tăng
31. Của cải của một chủ thể kinh tế (Gia đình, công ty…) là phần chênh lệch giữa:
giữa:
a. Thu nhập và Các nghĩa vụ trả nợ
b. Tổng Tài sản và Nợ pphải
hải trả
c. Nguồn lực và nhu cầu
d. Ngân quỹ và dòng tiền chi ra
32. Thước đo của cải (sự giàu có) của một chủ thể kinh tế được thể hiện:
a. Quy mô Tài sản ròng
b. Doanh thu
c. Thu nhập

d. Tất cả các đáp án trên


33. Đặc điểm nào KHÔNG đúng với hình thức thuê hoạt động sau khi kết thức thời gian thuê :

a. Người đi thuê được thuê tiếp tài sản


b. Tài sản được trả lại cho người cho thuê
c. Chuyển giao quyền sở hữu tài sản cho người đi thuê

d. Cả 3 phương án trên
34. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến hao mòn vô hình của TSCĐ là :
a. Thời gian

b. Khí hậu, thời tiết không thuận


thuận lợi
c. Do sử dụng với cường độ quá mức
d. Do tiến bộ khoa học và công nghệ
35. Điểm bất lợi chủ yếu đối với doanh nghiệp kh
khii sử dụng thuê tài ch
chính
ính là

a. Phải tập trung một lượng vốn lớn trong khi doanh nghiệp đang gặp khó khăn về tài chính
hơn so với đi vay thông thường
b. Phải chịu chi phí cao hơn thường
c. Việc mở rộng sản xuất kinh doanh bị hạn chế
36. Vốn kinh doanh của doanh nghiệp:
a. Nhằm giúp đạt tới mục tiêu sinh lời
b. Sử dụng cho mục
mục đích tích lũy
c. Luôn thay đổi hình thái biểu hiện
d. Gồm a và c
37. Vốn kinh doanh của doanh nghiệp được biểu hiện dưới hình thái:

a. Nhà xưởng, máy móc, thiết bị, nguyên vật liệu dùng cho sản xuất, kinh doanh.
b. Tài sản hữu hình
c. Tài sản vô hình
d. Biểu hiện bằng tiền của các tài sản mà doanh nghiệp đang sử dụng
38. Khoản mục nào dưới đây không thuộc danh mục tài sản của doanh nghiệp
a. Chứng khoán
cấp (accounts payable)
b. Nợ phải trả nhà cung cấp
c. Khoản phải thu (accounts receivable)
d. Nguyên vật liệu
39. Điều nào dưới đây có thể xảy ra khi giá trị tài sản thực của doanh nghiệp bị giảm xuống
a. Giá trị thị trường
t rường (market value) của doanh nghiệp bằng không
b. Giá trị thị trường (market
(market value) lớn hơn giá trị kế toán trên sổ sách (book value)
c. Giá trị kế toán lớn hơn giá trị thị trường
40. Khấu hao TSCĐ hợp lý có ý nghĩa kinh tế lớn đối với doanh nghiệp, bởi vì
a. Giúp doanh nghiệp bảo toàn vốn cố định

b. Tập trung vốn kịp thời


thời đổi mới thiết bị công nghệ
c. Góp phần xác định đúng đắn chi phí và giá thành sản phẩm
d. Cả 3 phương án trên
41. Sự khác biệt cơ bản giữa nguồn vốn Nợ phải trải và nguồn vốn Chủ sở hữu :

a. Quyền bầu cử
b. Lãi vay được coi là chi phí,
phí, cổ tức không được coi
coi là chi phí

c. Nợ không trả có thể dẫn doanh nghiệp tới nguy cơ phá sản, cổ tức không gặp nguy cơ này.
d. Cả 3 các đáp án trên

42. Giá trị thị trường của vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp bằng:
a. Thị giá của cổ phiếu nhân với lượng cổ phiếu có trển thị trường
b. Tổng thị giá của trái phiếu và cổ phiếu
c. Mệnh giá của cổ phiếu nhân với lượng cổ phiếu có trên thị trường
d. Thị giá của cổ phiếu trừ đi lợi nhuận giữ lại

43. Sắp xếp theo trình tự ưu tiên nào sau đây thông thường là hợp lý hơn cả trong quyết định lựa
chọn tìm nguồn huy động vốn của doanh nghiệp(với 1- Tạo vốn tự có; 2- Vay nợ ngân hàng; 3-
Phát hành trái phiếu,
phiếu, trái phiếu có khả năng
năng chuyển đổi; 44-- Phát hành cổ phiếu):
phiếu):
a. 1-2-4-3
b. 1-3-2-4
c. 1-2-3-4
d. 2-1-3-4
44. Nguồn vốn nào sau đây sẽ được doanh nghiệp ưu tiên sử dụng đầu tiên trong quá trình tài trợ
cho các dự án đầu tư của bản thân doanh nghiệp:

a. Cổ phiếu thông thường.


b. Trái phiếu chuyển đổi.

c. Lợi nhuận để lại.


d. Nợ vay ngân hàng.
35. Mục đích chủ yếu của việc phát hành chứng khoán ra công chúng là :
a. Để chứng tỏ công ty hoạt động có hiệu quả.

b. Huy động vốn để mở rộng sản xuất kinh doanh


doanh và nâng cao năng lực sản suất.
c. Tăng số lượng cổ đông của công ty.
d. Đáp án a và b.
e. Không có đáp án nào đúng.

46. Khi công ty tuyên bố phá sản, cổ đông phổ thông được:
a. Nhận lại phần vốn đầu tư ban đầu.
b. Không nhận được
được gì.
c. Nhận được phần giá trị ghi trong sổ sách.
d. Nhận phần còn lại (nếu có) sau khi công ty thanh toán các khoản nợ và các cổ đông ưu đãi.

47. Việc phát hành cổ phiếu phổ thông có ưu điểm là:


a. Chi phí phát hành thấp.
b. Có thêm cổ đông mới.
c. Không chịu áp lực trả lãi và vốn đúng hạn

d. Tất cả các phương án trên.


e. Không có phương án nào đúng.

48. Thặng dư vốn cổ phần trong bảng Cân Đối Kế Toán là do:
a. Có chệnh lệch giá giữa giá bán cổ phiếu khi phát hành với mệnh giá của nó.
b. Là phần lợi nhuận giữ lại sau khi chi trả cổ tức cho cổ đông phổ thông.
c. Không có phương án nào đúng.
49. Chi phí vay nợ thấp hơn so với chi phí phát hành cổ phiếu
a. Đúng
b. Sai
c. Chưa đủ cơ sở để đưa ra nhận định trên
50. Trong cơ cấu vốn, tỷ trọng nợ càng cao thì thu nhập trên một cổ phiếu càng lớn

a. Đúng
b. Sai
7.3. Thu nhập và chi phí của doanh nghiệp
51. Để lập quỹ dự phòng bắt buộc, doanh nghiệp phải lấy từ nguồn nào sau đây
a. Doan
oanh tthhu
b. Vốn chủ sở hữu
c. Lợi
Lợi nhuậ
nhuậnn rròn
òngg
d. Vố
Vốnn phá
phápp địn
địnhh
52. Giá thành sản phẩm chứa đựng chi phí nào sau đây
a. Ch
Chii phí
phí sả
sảnn xuấ
xuấtt
b. Chi phí quản lý doanh ngh
nghiệp
iệp
c. Ch
Chii pphí
hí bán
bán hhàn
àngg
d. Cả 3 chi phí trên
53. Sau khi bù đắp các chi phí, doanh nghiệp có thể sử dụng lợi nhuận để
a. Nộp thuế
thuế thu nhập ddoanh
oanh nghiệ
nghiệpp cho Nhà nnước
ước
b. Trả lãi vay ngân hàng
c. Tr
Trảả cổ tứ
tứcc ch
choo cổ đô
đông
ng
d. Cả 3 đáp
đáp án tr
trên
ên
54. Ở Việt Nam, những thu nhập nào sau đây KHÔNG được sử dụng làm cơ sở tính thuế
a. Thu nhập
nhập do doa
doanh
nh ngh
nghiệp
iệp bán TSCĐ ssau
au khi đđãã khấu ha
haoo hết
b. Thu nhập do doanh nghiệp sử dụng nguồn vố
vốnn tạm thời nhàn rỗi đầu tư trên thị trường tài chính
c. Tiền
d. Thu nhập do
do doanh
do doanh
doanh nnghiệp
nghiệp
nghiệpghiệp đã bbán
thu tiền
thu bán
án hàng
bán hàng,
hàng, năm
hàng nhưng tthực
trước
trướchực tế chư
chưaa thu tiền về
55. Một cơ sở sản xuất bia có các tài liệu một quý như sau: tiền thuê nhà cửa: 8 triệu đồng, thuế
TTĐB phải nộp mỗi quý (khoán
(khoán)) là 10 triệu đồng, các loại chi phí cố định
định khác: 12 triệu đồng. chi
chi
phí sản xuất ra một chai bia là 2.500 đồng, đơn giá bán một chai bia là 5.000 đồng, số lượng bia
sản xuất trong quý là 20.000 chai. Vậy doanh thu hoà vốn là:
a. 10
1000 tr
triệ
iệuu đđồn
ồngg
b. 60 triệu đồng
c. 80 tr
triệ
iệuu đđồn
ồngg
d. 30 tri
triệu
ệu đđồn
ồngg
56. Khoản nào sau đây KHÔNG được coi là chi phí hợp lý được trừ khi tính thu nhập chịu thuế
a. Tiền bồi thường
thường cho khá
khách
ch hàng do nhâ
nhânn viên doanh ng
nghiệp
hiệp chi
chiếm
ếm dụng bỏ trốn
b. Khấu hao TSCĐ sau khi đã hết hạn khấu hao
c. Dự pphòn
hòngg giả
giảm
m giá hhàng
àng ttồn
ồn kh
khoo
d. a và b
e. Cả a, b và c
57. Khoản nào sau đây được coi là chi phí kinh doanh trong năm của doanh nghiệp
a. Nộp thu
thuếế giá
giá tr
trịị gi
giaa tă
tăng
ng
b. Chi phí nguyên vật liệu
c. Số tiền doanh nghiệp chi mua sắm tài sản cố định
d. a và b
e. b và c
f. Cả a, b và c
58. Phân tích báo cáo kết quả kinh doanh của doanh nghiệp dựa trên kết quả nghiên cứu:
a. Doanh thu, chi phí
b. Thu chi bằng tiền

c. Cả hai phương án trên

59. Doanh thu của doanh nghiệp bao gồm:


a. Toàn bộ tiền thu từ bán hàng
b. Toàn bộ tiền thu từ bán
bán hàng và các khoản thu khác
c. Toàn bộ tiền thu từ bán hàng và cung cấp dịch vụ

d. Toàn bộ thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong một thời kỳ nhất định
60. Lợi nhuận là nguồn để:

a. Trích lập quỹ khen thưởng, phúc lợi


b. Hình thành quỹ lương
lương
c. Cả a và b
61. Lợi nhuận là nguồn để :
a. Trích lập quỹ dự phòng tài chính

b. Hình thành quỹ lương


lương
c. Cả a và b

62. Khoản nào sau đây không phải là chi phí tính
t ính đuợc bằng tiền:
a. Ph
Phíí bbảo
ảo hiểm
hiểm định
định kì
b. Trả lãi cho các khoản nợ
c. Sự trượt giá
d. Thuế pphhải nnộộp
63. Lợi nhuận giữ lại là
a. Lượng tiền mặt doanh nghiệp đã tiết kiệm
b. Sự khác biệt giữ
giữaa lợi nhuận ròng và cổ tức chi
chi trả trong một năm
c. Sự khác biệt giữa thị giá và giá trị ghi sổ của cổ phiếu

d. Không có đáp án đúng


64. Vay nợ tác động đến hoạt động của doanh nghiệp:
a. Tăng mức độ biến động của EBIT
b. Giảm mức độ biến động
động của EBIT
c. Giảm mức độ biến động của lợi nhuận ròng

d. Tăng mức độ biến động của lợi nhuận ròng


7.4. Phân tích tài chính doanh nghiệp
65. Để đánh giá khả năng thanh toán của doanh nghiệp, người ta đem so sánh giá trị của các tài

sản có tính lỏng cao với


a. Nợ pphhải trả
trả
b. Tổng nguồn vốn
c. Nợ ng
ngắn hạhạnn
d. Nguồ
Nguồnn vố
vốnn dà
dàii hạn
hạn
66. Tỷ lệ nợ của doanh nghiệp được đo bằng cách nào là dễ so sánh nhất
a. Nợ/
Nợ/ TTổn
ổngg vvốn
ốn
b. (Nợ/ Tổng vốn) x 100%
c. Nợ/ Vốn chủ sở hữu
d. (Nợ/ Tổng nguồn vốn)
vốn) x 100%
67. Khi tỷ số phản ánh khả năng thanh toán của doanh nghiệp có xu hướng giảm xuống qua các
kì kinh doanh, điều đó thể hiện
a. Doanh
Doanh nghiệ
nghiệpp đang ccóó tình hì
hình
nh tài ch
chính
ính làn
lànhh mạnh vvàà tốt lên
b. Doanh nghiệp đang có tình hình tài chính ngày càng xấu đi đi
c. Giá trị tài
tài sản ng
ngắn
ắn hạn ccóó tốc độ tă
tăng
ng chậm hhơnơn nợ ng
ngắn
ắn hạn
d. b và c
68. Căn cứ so sánh tốt nhất để đánh giá tình hình tài chính của doanh nghiệp là
a. Tỷ số kỳ tr
trước
ước của ddoan
oanhh ngh
nghiệp
iệp
b. Chỉ tiêu kế hoạch của doanh nnghiệp
ghiệp
c. Tỷ số
số bình
bình quân
quân của
của ngàn
ngànhh
d. a và c
e. b và c
69. Xác định vòng quay vốn của một doanh nghiệp biết ROA = 8%, tỷ suất lợi nhuận ròng = 5%,
tổng tài sản = 8 tỷ VNĐ
a. 1.60
b. 2.05
c. 2.50
d. 4.00
70. Xác định vòng quay vốn của một doanh nghiệp biết ROA = 7%, tỷ suất lợi nhuận ròng = 3,5%,
tổng tài sản = 8 tỷ VNĐ
a. 1.60

b. 2.00
c. 2.50
d. 4.00
71. Xác định vòng quay vốn của một doanh nghiệp biết ROA = 9%, tỷ suất lợi nhuận ròng = 3%,
tổng tài sản = 8 tỷ VNĐ
a. 1.60

b. 2.05
c. 2.50
d. 3.00
72. Mọi yếu tố khác không đổi, khi doanh số bán hàng khách hàng nợ doanh nghiệp ngày càng
tăng lên, chỉ tiêu nào sau đây thay đổi
a. Kỳ thu
thu tiề
tiềnn bình
bình quâ
quânn
b. Tỷ số khả năng thanh toán hiện thời
c. Vòn
Vòngg qu
quay
ay hàn
hàngg tồ
tồnn kh
khoo
d. a và b
e. Cả a, b và c
73. Để đánh giá hiệu quả kinh doanh, chỉ tiêu nào sau đây phản ánh đầy đủ nhất:

a. Lợ
Lợii nhuậ
nhuậnn sau
sau thuế
thuế
b. Lợi nhuận/Doanh thu
c. Do
Doan
anhh thu
thu/V
/Vốn
ốn đầ
đầuu tư
d. Lợi nhuận/Vốn đầu tư
74. Chỉ tiêu đánh giá khả năng thanh toán của doanh nghiệp sử dụng mức độ tính lỏng cao nhất
của tài sản:
a. Kh
Khảả nnăn
ăngg ttha
hanh
nh toán
toán nh
nhan
anhh

c. Khả
b. Khảả năng
Kh nă
năng thanh
ng than
th toán
anhh to
toán bằng
án hiện
hi tiềni
ện thờ
thời
d. Kh
Khôn
ôngg ccóó pphư
hươn
ơngg áánn đđún
úngg
75. Tính lỏng của tài sản là cơ sở để sắp xếp các chỉ tiêu khả năng thanh toán.
a. Đúng
b. Sai
76. Chỉ số nào là đặc trưng cho khả năng hoạt động của các doa
doanh
nh nghiệp:
a. Tỷ lệ nợ
b. Vòng quay tài sản
c. Tỷ suất
uất llợợi nnhhuận
d. b và c
77. Vào ngà
ngàyy 31/12/20
31/12/20X4,
X4, công ty A dự báo doanh thu tron trongg 3 tháng quý I năm 20X5 như sau
(Đơn vị: triệu $): tháng 1: 60; tháng
t háng 2: 80; tháng 3: 100, trong đó 60% doanh thu theo tháng được
khách hàng thanh toán ngay, 40% còn lại khách hàng sẽ thanh toán vào cuối tháng tiếp theo. Đến
31/3/20X5, số tiền thu được trong tháng 3 của công ty t y X sẽ là:
a. 40 triệu $
b. 92 triệu $
c. 100 triệu $
d. 60 triệu $
78. Linked Twist, Inc. có tỷ lệ lợi
l ợi nhuận trên tổng tài sản là 8%, tổng giá trị tài sản là 300,000 và tỷ
suất lợi nhuận biên ròng là 5%, doanh thu của công ty là:
a. $3,750,000
b. $480,000
c. $300,000
d. $1,500,000
79. Hoạt động nào dưới đây không cải thiệnt hiện khả năng thanh toán hiện thời?
a. Vay ngắn hạn để mua tài sản cố định.
để mua công cụ sản xuất.
b. Phát hành nợ dài hạn để
c. Phát hành cổ phiếu phổ thông để trả nợ.
d. Bán tài sản cố định để trả nợ khách hàng.
80. Hành động nào dưới đây làm giảm tỷ lệ nợ trên tổng tài t ài sản
a. Vay nợ thêm
b. Chuyển nợ ngắn hạn thành nợ dài hạn
c. Chuyển nợ dài hạn thành nợ ngắn hạn
d. Phát hành thêm cổ phiếu phổ thông
81. Việc so sánh chỉ số của doanh nghiệp theo một chỉ tiêu khác gì khi so với chỉ số của ngành
a. So sánh theo chỉ tiêu có thể thay đổi theo từng năm, so sánh với ngành thì không
b. So sánh với ngành có thể thay đổi theo từng nnăm,
ăm, chỉ tiêu thì không
c. So sánh với ngành phản ánh tính tương quan, so sánh với chỉ tiêu thì không
d. Đáp án a và c
82. Nhóm chỉ số nào thể hiện mức độ phụ thuộc của công ty vào vay nợ?
a. Các chỉ số thanh khoản.
b. Các chỉ số nợ.
c. Các chỉ số sinh lợi của vốn vay.
d. Các chỉ số sinh lợi.
e. Các chỉ số hoạt động.
83. Doanh thu của công ty là 250 triệu USD, tổng tài sản của công ty là 120 triệu USD, tỷ suất lợi
nhuận của công ty là 8%, lợi nhuận của công ty là:
a. 20 triệu USD

b. 9,6 triệu USD


c. 13 triệu USD
d. 8 triệu USD
84. Công ty có vòng quay tài sản lưu động là 2,5; giá trị tài sản cố định là 120 triệu USD; tổng
nguồn vốn của công ty là 160 triệu; doanh thu của công ty là:

a. 400 triệu USD


b. 300 triệu USD
c. 250 triệu USD
d. 100 triệu USD
85. Công ty A có lợi nhuận ròng là 120 triệu, thuế thu nhập doanh nghiệp là 40%, chi phí lãi của
công ty là 30 triệu USD. Xác định lợi nhuận trước lãi và thuế (EBIT) của doanh nghiệp:
a. 170 triệu USD
b. 200 triệu USD
c. 230 triệu USD

d. 250 triệu USD

CHƯƠNG 7. TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP (85 câu)


7.1. Tổng quan về TCDN
1. Nhân tố nào ảnh hưởng đến tổ chức tài chính doanh nghiệp:
a. Hình thức pháp lý tổ chức doanh nghiệp
b. Đặc điểm kinh tế, kỹ thuật của ngành kinh doanh

c. Môi trường kinh doanh


d. a và b
e. a, b và c
2. Cổ đông nắm giữ cổ phiếu phổ thông của công ty không có quyền gì sau đây?
a. Bỏ phiếu bầu Hội đồng quản trị
b. Quyền hưởng lợi thu nhập và tài sản ròng

c. Nhận cổ tức
d. Được tuyển dụng vào làm việc tại công ty sau khi mua cổ phiếu
3. Trách nhiệm pháp lý của chủ sở hữu công ty tư nhân bị giới hạn bởi số lượng vốn đầu tư của họ
trong công ty.
a. Đúng
b. Sai
4. Trong các loại hình doanh nghiệp sau đây, loại hình doanh nghiệp nào được phép phát hành
chứng khoán vốn:
a. Công ty TNHH 1 thành viên
b. Công ty TNHH
TNHH từ 2 thành viên trở lên
c. Công ty hợp danh
d. Công ty cổ phần

5. Số vốn tối thiểu cần thiết cần phải có để thành lập công ty do pháp luật quy định đối với một số
ngành nghề kinh doanh là:
a. Vốn chủ sở hữu
b. Vốn pháp định
c. Vốn điều lệ
d. Vốn kinh doanh
6. Trách nhiệm pháp lý của các chủ sở hữu công ty cổ phần bị giới hạn bởi số lượng vốn đầu tư
của họ trong công ty.
a. Đúng
b. Sai
7. Công ty cổ phần bắt buộc phải có:
a. Cổ phiếu phổ thông.

b. Cổ phiếu ưu đãi.
c. Trái phiếu công ty.
d. Cả 3 đáp án trên.
7.2. Tài sản và Nguồn vốn của doanh nghiệp
8. Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp cho biết:
f. Kết quả
quả ki
kinh
nh ddoan
oanhh của ddoan
oanhh ngh
nghiệp
iệp
g. Tài sản ccủa
ủa doan
doanhh nghi
nghiệp
ệp được tài trợ nnhư
hư thế nnào
ào
h. Quy mô vốn kkinh inh do
doanh
anh củ
củaa doan
doanhh ngh
nghiệp
iệp
i. b và c
j. Cả a,b và c
9. Tài sản nào sau đây KHÔNG phải là tài sản cố định của doanh nghiệp theo pháp luật hiện hành
của Việt Nam:
f. Ô-tô
Ô-tô ttải
ải ddùn
ùngg ch
choo SXKD
SXKD
g. Nhà
Nhà xxưở
ưởngng
h. Máy vi tí tính
nh (gi
(giáá 7 triệu đồng) ddùng
ùng ch
choo quản llýý DN
i. Chứ
Chứng
ng kkhoá
hoánn đầ
đầuu tư dài hhạn
ạn ccủa
ủa D
DN
N
j. c và d
10. Thông thường, những doanh nghiệp có máy móc thiết bị có tốc độ hao mòn vô hình lớn sẽ lựa
chọn phương pháp khấu hao nào sau đây:
e. Kh
Khấu
ấu hao
hao nha
nhanh
nh
f. Phươ
Phương
ng pháp khấu hhao
ao khôn
khôngg ảnh hư
hưởng
ởng đến kết quả kinh do
doanh
anh
g. Khấu
Khấu hao the
theoo đư
đường
ờng tthẳn
hẳngg
h. a và b
11. Trong bảng cân đối kế toán, hình thức nào sau đây làm tăngt ăng nguồn vốn chủ sở hữu của doanh
nghiệp?

e. Lợ
Lợii nhu
nhuận
ận để lạ lạii
f. Ph
Phát
át hhàn
ànhh cổ pphi
hiếuếu
g. Phát
Phát hà
hành
nh trá
tráii ph
phiếu
iếu
h. Chia
Chia cổ tức cho cổ đđông ông
12. Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp sẽ tăng khi:
d. Doan
Doanhh nghiệ
nghiệpp mua ngnguyên
uyên vvật
ật liệu th
thanh
anh toá
toánn sau
e. Doanh
Doanh ngh
nghiệp
iệp vvay
ay ng
ngắn
ắn hạ
hạnn từ ngân hàng
f. Cả a và b
13. Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp sẽ giảm khi:
d. Doan
Doanhh nghiệ
nghiệpp mua ngnguyên
uyên vvật
ật liệu th
thanh
anh toá
toánn ngay
e. Doanh
Doanh nghi
nghiệp
ệp trả nnợợ ngắn hạn chchoo ngân hàng
f. Cả a và b
14. Khi vốn lưu động thường xuyên ròng (net working capital) của doanh nghiệp là số âm, điều đó
có nghĩa:
d. Doan
Doanhh nghiệp đđãã dùng ngu
nguồn
ồn vốn dà
dàii hạn tài trợ ch
choo các tài sản nngắn
gắn hạn
e. Doan
Doanhh nghiệp đã
đã dùng nguồn
nguồn vốn ngắn
ngắn hạn tài trợ
trợ cho các tài sản
sản dài hạn.
hạn.
f. Giảm nnhẹ
hẹ nhu cầu ththanh
anh to
toán
án nợ nngắn
gắn hhạn
ạn của doan
doanhh ngh
nghiệp
iệp
15. Khi tổng giá trị tài sản ròng của doanh nghiệp định giá theo tiêu chuẩn kế toán mới cao hơn
trước:
d. Giá trị ccủa
ủa mỗi cổ phần ddoanh
oanh ng
nghiệp
hiệp tă
tăng
ng lên ttheo
heo
e. Giá trị ghi
ghi sổ củ
củaa mỗi cổ pphần
hần do
doanh
anh ngh
nghiệp
iệp khô
khôngng thay đổi
f. Kh
Khôn
ôngg có
có đáp
đáp án đúđúng
ng
16. Khi tổng giá trị tài sản ròng của doanh nghiệp định giá theo tiêu chuẩn kế toán mới thấp hơn
trước:
d. Giá trị ghi
ghi sổ của
của mỗi cổ phần
phần doanh
doanh nghiệp
nghiệp giảm
giảm theo
e. Giá trị thị
thị trườn
trườngg của mỗ
mỗii cổ phần ddoanh
oanh nnghiệp
ghiệp ggiảm
iảm theo
f. Cả a và b
d. Không có đáp án đúng
17. Khi tổng giá trị tài sản ròng của doanh nghiệp định giá theo tiêu chuẩn kế toán mới cao hơn
trước:
d. Thị giá ccủa
ủa mỗi cổ pphần
hần do
doanh
anh ngh
nghiệp
iệp tăng lên the
theoo
e. Giá trị ghi
ghi sổ của
của mỗi cổ phần
phần doanh
doanh nghiệp
nghiệp sẽ tăng
tăng lên theo
theo
f. Cả a và b
18. Khi tổng giá trị tài sản ròng của doanh nghiệp định giá theo tiêu chuẩn kế toán mới thấp hơn
trước:
a. Giá trị ghi sổ của mỗi cổ phần doanh nghiệp giảm theo

b. Giá trị thị trường của mỗi


mỗi cổ phần doanh nghiệp không
không thay đổi
c. Cả a và b
19. Tiền nộp bảo hiểm xã hội cho công nhân đứng máy được doanh nghiệp tính vào:
e. Lợi nhu
nhuận
ận doa
doanhnh ngh
nghiệp
iệp
f. Ch
Chii ph
phí sản
sản xu
xuấtất
g. Quỹ phú
phúcc lợ
lợii khe
khenn th
thưởn
ưởngg
h. Chi phí
phí qu
quản
ản lý ddoan
oanhh ngh
nghiệp
iệp
20. Tiền nộp bảo hiểm xã hội cho giám đốc doanh nghiệp được doanh
doanh nghiệp tính vào:

a. Lợi nhuận doanh nghiệp


b. Chi phí sản xuất
c. Quỹ phúc lợi khen thưởng
d. Chi phí quản lý doanh nghiệp
21. Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp sẽ KHÔNG thay đổi khi:
c. Doan
Doanhh nghiệp
nghiệp mua nguyên
nguyên vật
vật liệu thanh
thanh toán
toán ngay
d. Doan
Doanhh ngh
nghiệp
iệp bbán
án ch
chịu
ịu hhàng
àng hhoá

c. Cả a và b
22. Khi doanh nghiệp vay ngân hàng để mua máy móc thiết bị, bảng cân đối kế toán sẽ thay đổi
như thế nào?
e. Tài ssản
ản tă
tăng,
ng, ngu
nguồn
ồn vvốn
ốn ggiảm
iảm
f. Tài sản giả
giảm,
m, ngu
nguồn
ồn vốn giả
giảm
m
g. Tài sản
sản tă
tăng,
ng, nnguồ
guồnn vố
vốnn tăn
tăngg
h. Tài sản giảm, nguồn vốn tăng
23. Khi doanh nghiệp trả nợ vay dài hạn thì tài sản, nguồn vốn nào thay đổi:
d. Vay
Vay ddàiài hạn
hạn
e. Tà
Tàii ssản
ản bằ
bằng
ng ti
tiền
ền
f. Nợ dàdàii hhạn
ạn đđến
ến hhạn
ạn trả
trả
d. b và c
24. Xét trong dài hạn, nguồn nào sau đây hình thành nên nguồn vốn chủ sở hữu của doanh
nghiệp:
g. Lợi
Lợi nhuậ
nhuậnn đđểể lạ
lạii
h. Phát
Phát hà
hành
nh trá
tráii ph
phiếu
iếu
i. Vốn
Vốn vvay
ay từ công
công ty mẹ
j. Phát hành cổ phiếu
k. a và d
l. a, c và d
25. Khoản nợ phải trả nào dưới đây của doanh nghiệp KHÔNG phải là khoản vay:
e. Nợ ngân
ngân hà
hàng
ng
f. Nợ thuế
g. Nợ tr
trái
ái ph
phiế
iếuu
h. b và c
26. Doanh nghiệp lập dự phòng khoản phải thu khó đòi, khoản này sẽ:
f. Giảm
Giảm ququyy mô ttài
ài sả
sảnn do
doanh
anh ngh
nghiệp
iệp
g. Khôn
Khôngg ảnh hưởn
hưởngg đến quy mô tàtàii sản của do
doanh
anh ngh
nghiệp.
iệp.
h. Tính
Tính vào
vào chi
chi ph
phíí sản xuấ
xuấtt
i. a và c
j. b và c
27. Doanh nghiệp lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho, khoản này sẽ:
a. Giảm quy mô tài sản doanh nghiệp
b. Không ảnh hưởng
hưởng đến quy mô tài sản của do
doanh
anh nghiệp.

c. Tính vào chi phí sản xuất


d. a và c
e. b và c
28. Tài sản nào có tính lỏng cao nhất trong số các tài sản sau?
e. Trái ph
phiếu
f. Ng
Nguy
uyênên li
liệu
ệu tr
tron
ongg kho
kho
g. Hà
Hàng
ng gửi
gửi bbán
án chưa
chưa thu
thu tiền
tiền
h. Ph
Phải
ải tthu
hu củ
củaa kh
khác
áchh hà
hàng
ng
29. Công cụ lao động chưa đạt tiêu
t iêu chuẩn của TSCĐ khi định khoản vào bảng cân đối kế ttoán
oán sẽ:
e. Đư
Được
ợc pphân
hân loạ
loạii và
vàoo nh
nhóm
óm ttài
ài ssản
ản ddài
ài hhạn
ạn
f. Đư
Được
ợc phân
phân loạ
loạii vào
vào nhóm
nhóm tài sản ngắngắnn hạn
hạn
g. Đư
Được
ợc xxếp
ếp vvào
ào ttài
ài ssản
ản nngo
goại
ại bbản
ảngg
h. Đư
Được
ợc xế
xếpp ssan
angg nngu
guồnồn vố
vốnn
30. Khi doanh nghiệp phát hành trái phiếu để mua sắm máy móc thiết bị thì tài sản và nguồn vốn
nào của doanh nghiệp thay đổi và thay đổi như thế nào?
e. Tài ssản,
ản, Ngu
Nguồn
ồn vvốn
ốn ddoan
oanhh ng
nghiệ
hiệpp kh
không
ông đổi
f. Tài sản
Tài sản cố đị
định
nh tăn
tăng,
g, Nợ
Nợ dài
dài hạn
hạn tăng
tăng
g. Tài ssản
ản ngắn
ngắn hạ
hạnn tăn
tăng,
g, N
Nguồ
guồnn Vốn chủ ssởở hữ
hữuu tăn
tăngg
h. Tài ssản
ản đầu
đầu tư tài ch
chính
ính ttăng,
ăng, Nguồ
Nguồnn vốn chủ ssởở hữ
hữuu tăng
31. Của cải của một chủ thể kinh tế (Gia đình, công ty…) là phần chênh lệch giữa:
giữa:
a. Thu nhập và Các nghĩa vụ trả nợ
b. Tổng Tài sản và Nợ pphải
hải trả
c. Nguồn lực và nhu cầu
d. Ngân quỹ và dòng tiền chi ra
32. Thước đo của cải (sự giàu có) của một chủ thể kinh tế được thể hiện:

a. Quy mô Tài sản ròng


b. Doanh thu
c. Thu nhập
d. Tất cả các đáp án trên
33. Đặc điểm nào KHÔNG đúng với hình thức thuê hoạt động sau khi kết thức thời gian thuê :
a. Người đi thuê được thuê tiếp tài sản

b. Tài sản được trả lại cho người cho thuê


c. Chuyển giao quyền sở hữu tài sản cho người đi thuê

d. Cả 3 phương án trên
34. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến hao mòn vô hình của TSCĐ là :
a. Thời gian
b. Khí hậu, thời tiết không thuận
thuận lợi
c. Do sử dụng với cường độ quá mức
d. Do tiến bộ khoa học và công nghệ
35. Điểm bất lợi chủ yếu đối với doanh nghiệp kh
khii sử dụng thuê tài ch
chính
ính là

a. Phải tập trung một lượng vốn lớn trong khi doanh nghiệp đang gặp khó khăn về tài chính
b. Phải chịu chi phí cao hơn
hơn so với đi vay thông thường
thường
c. Việc mở rộng sản xuất kinh doanh bị hạn chế
36. Vốn kinh doanh của doanh nghiệp:
a. Nhằm giúp đạt tới mục tiêu sinh lời
b. Sử dụng cho mục
mục đích tích lũy

c. Luôn thay đổi hình thái biểu hiện


d. Gồm a và c
37. Vốn kinh doanh của doanh nghiệp được biểu hiện dưới hình thái:
a. Nhà xưởng, máy móc, thiết bị, nguyên vật liệu dùng cho sản xuất, kinh doanh.
b. Tài sản hữu hình
c. Tài sản vô hình
d. Biểu hiện bằng tiền của các tài sản mà doanh nghiệp đang sử dụng
38. Khoản mục nào dưới đây không thuộc danh mục tài sản của doanh nghiệp
a. Chứng khoán
b. Nợ phải trả nhà cung cấp
cấp (accounts payable)
c. Khoản phải thu (accounts receivable)
d. Nguyên vật liệu
39. Điều nào dưới đây có thể xảy ra khi giá trị tài sản thực của doanh nghiệp bị giảm xuống
a. Giá trị thị trường
t rường (market value) của doanh nghiệp bằng không

b. Giá trị thị trường (market


(market value) lớn hơn giá trị kế toán trên sổ sách (book value)

c. Giá trị kế toán lớn hơn giá trị thị trường


40. Khấu hao TSCĐ hợp lý có ý nghĩa kinh tế lớn đối với doanh nghiệp, bởi vì
a. Giúp doanh nghiệp bảo toàn vốn cố định
b. Tập trung vốn kịp thời
thời đổi mới thiết bị công nghệ

c. Góp phần xác định đúng đắn chi phí và giá thành sản phẩm
d. Cả 3 phương án trên

41. Sự khác biệt cơ bản giữa nguồn vốn Nợ phải trải và nguồn vốn Chủ sở hữu :
a. Quyền bầu cử
b. Lãi vay được coi là chi phí,
phí, cổ tức không được coi
coi là chi phí
c. Nợ không trả có thể dẫn doanh nghiệp tới nguy cơ phá sản, cổ tức không gặp nguy cơ này.
d. Cả 3 các đáp án trên
42. Giá trị thị trường của vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp bằng:
a. Thị giá của cổ phiếu nhân với lượng cổ phiếu có trển thị trường

b. Tổng thị giá của trái phiếu và cổ phiếu


c. Mệnh giá của cổ phiếu nhân với lượng cổ phiếu có trên thị trường
d. Thị giá của cổ phiếu trừ đi lợi nhuận giữ lại
43. Sắp xếp theo trình tự ưu tiên nào sau đây thông thường là hợp lý hơn cả trong quyết định lựa
chọn tìm nguồn huy động vốn của doanh nghiệp(với 1- Tạo vốn tự có; 2- Vay nợ ngân hàng; 3-
Phát hành trái phiếu,
phiếu, trái phiếu có khả năng
năng chuyển đổi; 44-- Phát hành cổ phiếu):
phiếu):
a. 1-2-4-3
b. 1-3-2-4
c. 1-2-3-4
d. 2-1-3-4
44. Nguồn vốn nào sau đây sẽ được doanh nghiệp ưu tiên sử dụng đầu tiên trong quá trình tài trợ
cho các dự án đầu tư của bản thân doanh nghiệp:
a. Cổ phiếu thông thường.
b. Trái phiếu chuyển đổi.
c. Lợi nhuận để lại.

d. Nợ vay ngân hàng.


35. Mục đích chủ yếu của việc phát hành chứng khoán ra công chúng là :
a. Để chứng tỏ công ty hoạt động có hiệu quả.
b. Huy động vốn để mở rộng sản xuất kinh doanh
doanh và nâng cao năng lực sản suất.
c. Tăng số lượng cổ đông của công ty.
d. Đáp án a và b.
e. Không có đáp án nào đúng.
46. Khi công ty tuyên bố phá sản, cổ đông phổ thông được:
a. Nhận lại phần vốn đầu tư ban đầu.

b. Không nhận được


được gì.
c. Nhận được phần giá trị ghi trong sổ sách.
d. Nhận phần còn lại (nếu có) sau khi công ty thanh toán các khoản nợ và các cổ đông ưu đãi.
47. Việc phát hành cổ phiếu phổ thông có ưu điểm là:
a. Chi phí phát hành thấp.
b. Có thêm cổ đông mới.

c. Không chịu áp lực trả lãi và vốn đúng hạn


d. Tất cả các phương án trên.
e. Không có phương án nào đúng.
48. Thặng dư vốn cổ phần trong bảng Cân Đối Kế Toán là do:
a. Có chệnh lệch giá giữa giá bán cổ phiếu khi phát hành với mệnh giá của nó.
b. Là phần lợi nhuận giữ lại sau khi chi trả cổ tức cho cổ đông phổ thông.
c. Không có phương án nào đúng.
49. Chi phí vay nợ thấp hơn so với chi phí phát hành cổ phiếu
a. Đúng
b. Sai
c. Chưa đủ cơ sở để đưa ra nhận định trên
50. Trong cơ cấu vốn, tỷ trọng nợ càng cao thì thu nhập trên một cổ phiếu càng lớn
a. Đúng

b. Sai
7.3. Thu nhập và chi phí của doanh nghiệp

51. Để lập quỹ dự phòng bắt buộc, doanh nghiệp phải lấy từ nguồn nào sau đây
e. Doan
oanh tthhu
f. Vố
Vốnn cchủ
hủ sở hữu
hữu
g. Lợi
Lợi nnhu
huận
ận rò
ròng
ng
h. Vố
Vốnn phá
phápp địn
địnhh
52. Giá thành sản phẩm chứa đựng chi phí nào sau đây
d. Ch
Chii phí
phí sản
sản xuấ
xuấtt
e. Chi pphí
hí qquản
uản lý do
doanh
anh nnghi
ghiệp
ệp
f. Ch
Chii pphhí bbán
án hàng
hàng
d. Cả 3 chi phí trên
53. Sau khi bù đắp các chi phí, doanh nghiệp có thể sử dụng lợi nhuận để
e. Nộp thuế
thuế thu nhập ddoanh
oanh nghiệ
nghiệpp cho Nhà nnước
ước
f. Tr
Trảả llãi
ãi vay
vay nngâ
gânn hhàn
àngg
g. Trả cổ ttức
ức ccho
ho ccổổ đông
đông
h. Cả 3 đáp
đáp án trtrên
ên
54. Ở Việt Nam, những thu nhập nào sau đây KHÔNG được sử dụng làm cơ sở tính thuế
e. Thu nhập
nhập do doa
doanh
nh ngh
nghiệp
iệp bán TSCĐ ssauau khi đđãã khấu ha
haoo hết
f. Thu nhập ddoo doanh nnghiệp
ghiệp sử dụng ng
nguồn
uồn vốn tạ tạm
m thời nhàn rỗrỗii đầu tư trên tthị
hị trườn
trườngg tài chính
g. Thu nhập ddoo doanh nnghiệp
ghiệp đã bbán
án hàng
hàng,, nhưng tthực
hực tế chư
chưaa thu tiền về
h. Tiền do doanh
doanh nghiệp
nghiệp thu
thu tiền bán
bán hàng
hàng năm trước
trước
55. Một cơ sở sản xuất bia có các tài liệu một quý như sau: tiền thuê nhà cửa: 8 triệu đồng, thuế
TTĐB phải nộp mỗi quý (khoán
(khoán)) là 10 triệu đồng, các loại chi phí cố định
định khác: 12 triệu đồng. chi
chi
phí sản xuất ra một chai bia là 2.500 đồng, đơn giá bán một chai bia là 5.000 đồng, số lượng bia
sản xuất trong quý là 20.000 chai. Vậy doanh thu hoà vốn là:

e. 10
1000 tr
triệ
iệuu đđồn
ồngg
f. 60 tr
triệ
iệuu đồ
đồng
ng
g. 80 tri
triệu
ệu đđồn
ồngg
h. 30 tri
triệu
ệu đđồn
ồngg
56. Khoản nào sau đây KHÔNG được coi là chi phí hợp lý được trừ khi tính thu nhập chịu thuế
f. Tiền bồi th
thường
ường ch
choo khách hà
hàngng do nhâ
nhânn viên doan
doanhh nghiệp cchiếm
hiếm dụ
dụng
ng bỏ trốn
g. Khấu hhao
ao TS
TSCĐ
CĐ sau khi đã hết hhạn ạn khấu hao
h. Dự phòng
phòng ggiảm
iảm ggiá
iá hàn
hàngg tồn kkho
ho

ij.. aCảvàa,bb và c
57. Khoản nào sau đây được coi là chi phí kinh doanh trong năm của doanh nghiệp
b. Nộp thuế giá trị gia tăng
b. Chi phí nguyên vật liệu
c. Số tiền doanh nghiệp chi mua sắm tài sản cố định
d. a và b
e. b và c
f. Cả a, b và c

58. Phân tích báo cáo kết quả kinh doanh của doanh nghiệp dựa trên kết quả nghiên cứu:
a. Doanh thu, chi phí

b. Thu chi bằng tiền


c. Cả hai phương án trên
59. Doanh thu của doanh nghiệp bao gồm:
a. Toàn bộ tiền thu từ bán hàng
b. Toàn bộ tiền thu từ bán
bán hàng và các khoản thu khác
c. Toàn bộ tiền thu từ bán hàng và cung cấp dịch vụ
d. Toàn bộ thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong một thời kỳ nhất định
60. Lợi nhuận là nguồn để:
a. Trích lập quỹ khen thưởng, phúc lợi

b. Hình thành quỹ lương


lương
c. Cả a và b

61. Lợi nhuận là nguồn để :


a. Trích lập quỹ dự phòng tài chính
b. Hình thành quỹ lương
lương
c. Cả a và b
62. Khoản nào sau đây không phải là chi phí tính
t ính đuợc bằng tiền:
e. Ph
Phíí bbảo
ảo hiểm
hiểm định
định kì
f. Tr
Trảả llãi
ãi cho
cho ccác
ác khoả
khoảnn nnợợ
g. Sự trtrượt gi
giá
h. Thuế pphhải nnộộp
63. Lợi nhuận giữ lại là
a. Lượng tiền mặt doanh nghiệp đã tiết kiệm
giữaa lợi nhuận ròng và cổ tức chi
b. Sự khác biệt giữ chi trả trong một năm
c. Sự khác biệt giữa thị giá và giá trị ghi sổ của cổ phiếu
d. Không có đáp án đúng
64. Vay nợ tác động đến hoạt động của doanh nghiệp:
a. Tăng mức độ biến động của EBIT

b. Giảm mức độ biến động


động của EBIT

c. Giảm mức độ biến động của lợi nhuận ròng


d. Tăng mức độ biến động của lợi nhuận ròng

7.4. Phân tích tài chính doanh nghiệp


65. Để đánh giá khả năng thanh toán của doanh nghiệp, người ta đem so sánh giá trị của các tài
sản có tính lỏng cao với
e. Nợ pphhải trả
trả
f. Tổ
Tổng
ng nguồ
nguồnn vốn
vốn
g. Nợ ng
ngắn
ắn hạ
hạnn
h. Nguồ
Nguồnn vố
vốnn dà
dàii hạn
hạn
66. Tỷ lệ nợ của doanh nghiệp được đo bằng cách nào là dễ so sánh nhất
c. Nợ/
Nợ/ T
Tổn
ổngg vvốn
ốn
d. (Nợ/
(Nợ/ Tổ
Tổng
ng vvốn)
ốn) x 10
100%
0%
c. Nợ/ Vốn chủ sở hữu
d. (Nợ/ Tổng nguồn vốn)
vốn) x 100%

67. Khi tỷ số phản ánh khả năng thanh toán của doanh nghiệp có xu hướng giảm xuống qua các
kì kinh doanh, điều đó thể hiện
e. Doanh
Doanh nghiệ
nghiệpp đang ccóó tình hì
hình
nh tài ch
chính
ính làn
lànhh mạnh vvàà tốt lên
f. Doan
Doanhh nghiệ
nghiệpp đang ccóó tình hì
hình
nh tài ch
chính
ính ngà
ngàyy càng xxấu
ấu đi
Giá trị tài sản ngắn hạn có tốc độ tăng chậm hơn nợ ngắn hạn
g. b và c
68. Căn cứ so sánh tốt nhất để đánh giá tình hình tài chính của doanh nghiệp là
f. Tỷ số
số kỳ ttrướ
rướcc của
của do
doanh
anh ngh
nghiệp
iệp
g. Chỉ ti
tiêu
êu kế hoạch của ddoanh
oanh nghiệ
nghiệpp
h. Tỷ số bìn
bìnhh quân
quân của
của ngành
ngành
i. a và c
j. b và c
69. Xác định vòng quay vốn của một doanh nghiệp biết ROA = 8%, tỷ suất lợi nhuận ròng = 5%,
tổng tài sản = 8 tỷ VNĐ

e. 1.60
f. 2.05
g. 2.50
h. 4.00
70. Xác định vòng quay vốn của một doanh nghiệp biết ROA = 7%, tỷ suất lợi nhuận ròng = 3,5%,
tổng tài sản = 8 tỷ VNĐ
a. 1.60
b. 2.00
c. 2.50

d. 4.00
71. Xác định vòng quay vốn của một doanh nghiệp biết ROA = 9%, tỷ suất lợi nhuận ròng = 3%,
tổng tài sản = 8 tỷ VNĐ
a. 1.60
b. 2.05
c. 2.50
d. 3.00
72. Mọi yếu tố khác không đổi, khi doanh số bán hàng khách hàng nợ doanh nghiệp ngày càng
tăng lên, chỉ tiêu nào sau đây thay đổi

f. Kỳ th
thuu tiề
tiềnn bìn
bìnhh quâ
quânn
g. Tỷ số khả nnăng
ăng th
thanh
anh ttoán
oán hhiện
iện th
thời
ời
h. Vòng
Vòng qu
quayay hhàng
àng tồn kho
i. a và b
j. Cả a, b và c
73. Để đánh giá hiệu quả kinh doanh, chỉ tiêu nào sau đây phản ánh đầy đủ nhất:
d. Lợi
Lợi nhuậ
nhuậnn sa
sauu th
thuế
uế
e. Lợi nhu
nhuận
ận/Do
/Doanh
anh thu
f. Do
Doan
anhh th
thu/
u/Vố
Vốnn đầ
đầuu tư

d. Lợi nhuận/Vốn đầu tư
74. Chỉ tiêu đánh giá khả năng thanh toán của doanh nghiệp sử dụng mức độ tính lỏng cao nhất
của tài sản:
e. Kh
Khảả nnăn
ăngg ttha
hanh
nh toán
toán nh
nhananhh
f. Kh
Khảả năn
năngg tha
thanh
nh to
toán
án bằ
bằngng tiề
tiềnn
g. Kh
Khảả nă
năng
ng than
thanhh to
toán
án hhiệiệnn th
thời
ời
h. Kh
Khôn
ôngg ccóó pphư
hươn
ơngg áánn đđún
úngg
75. Tính lỏng của tài sản là cơ sở để sắp xếp các chỉ tiêu khả năng thanh toán.
c. Đúng
d. Sai
76. Chỉ số nào là đặc trưng cho khả năng hoạt động của các doa
doanh
nh nghiệp:
e. Tỷ lệ nợ
f. Vòng ququay tà tài sả
sản
g. Tỷ suất
uất llợợi nnhhuận
h. b và c
77. Vào ngà
ngàyy 31/12/20
31/12/20X4,
X4, công ty A dự báo doanh thu tron trongg 3 tháng quý I năm 20X5 như sau
(Đơn vị: triệu $): tháng 1: 60; tháng
t háng 2: 80; tháng 3: 100, trong đó 60% doanh thu theo tháng được
khách hàng thanh toán ngay, 40% còn lại khách hàng sẽ thanh toán vào cuối tháng tiếp theo. Đến
31/3/20X5, số tiền thu được trong tháng 3 của công ty t y X sẽ là:
e. 40 triệu $
f. 92 triệu $
g. 100 triệu $
h78.
. Linked
60 triệuTwist,
$ Inc. có tỷ lệ lợi
l ợi nhuận trên tổng tài sản là 8%, tổng giá trị tài sản là 300,000 và tỷ
suất lợi nhuận biên ròng là 5%, doanh thu của công ty là:
a. $3,750,000
b. $480,000
c. $300,000
d. $1,500,000
79. Hoạt động nào dưới đây không cải thiệnt hiện khả năng thanh toán hiện thời?
a. Vay ngắn hạn để mua tài sản cố định.
để mua công cụ sản xuất.
b. Phát hành nợ dài hạn để
c. Phát hành cổ phiếu phổ thông để trả nợ.
d. Bán tài sản cố định để trả nợ khách hàng.
80. Hành động nào dưới đây làm giảm tỷ lệ nợ trên tổng tài t ài sản
a. Vay nợ thêm
b. Chuyển nợ ngắn hạn thành nợ dài hạn
c. Chuyển nợ dài hạn thành nợ ngắn hạn
d. Phát hành thêm cổ phiếu phổ thông
81. Việc so sánh chỉ số của doanh nghiệp theo một chỉ tiêu khác gì khi so với chỉ số của ngành
a. So sánh theo chỉ tiêu có thể thay đổi theo từng năm, so sánh với ngành thì không
b. So sánh với ngành có thể thay đổi theo từng nnăm,
ăm, chỉ tiêu thì không
c. So sánh với ngành phản ánh tính tương quan, so sánh với chỉ tiêu thì không
d. Đáp án a và c
82. Nhóm chỉ số nào thể hiện mức độ phụ thuộc của công ty vào vay nợ?
a. Các chỉ số thanh khoản.
b. Các chỉ số nợ.
c. Các chỉ số sinh lợi của vốn vay.
d. Các chỉ số sinh lợi.
e. Các chỉ số hoạt động.
83. Doanh thu của công ty là 250 triệu USD, tổng tài sản của công ty là 120 triệu USD, tỷ suất lợi
nhuận của công ty là 8%, lợi nhuận của công ty là:
a. 20 triệu USD
b. 9,6 triệu USD
c. 13 triệu USD

d. 8 triệu USD
84. Công ty có vòng quay tài sản lưu động là 2,5; giá trị tài sản cố định là 120 triệu USD; tổng
nguồn vốn của công ty là 160 triệu; doanh thu của công ty là:
a. 400 triệu USD
b. 300 triệu USD
c. 250 triệu USD
d. 100 triệu USD

85. Công ty A có lợi nhuận ròng là 120 triệu, thuế thu nhập doanh nghiệp là 40%, chi phí lãi của

công ty là 30 triệu USD. Xác định lợi nhuận trước lãi và thuế (EBIT) của doanh nghiệp:
a. 170 triệu USD
b. 200 triệu USD
c. 230 triệu USD
d. 250 triệu USD

You might also like