Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

Đề D

Bài 1. 7.25 điểm (0.5đ/ chữ T  5 điểm + BCĐKT 1đ điểm, mỗi bên đúng 0.5 điểm, ko xếp theo thứ tự ngắn hạn và
dài hạn thì chỉ được ½ số điểm, nhận xét: 1.25)
Tiền mặt Tạm ứng Phải trả người bán
250.000.000 0 0
(1) 15.000.000 (1)15.000.000 (2) 50.000.000
(2) 25.000.000 (4) 21.666.667
(3)100.000.000 (5) 150.000.000
(8) 21.666.667
(9) 50.000.000
(10) 150.000.000
0 140.000.000 15.000.000 221.666.667 221.666.667
110.000.000 15.000.000 0

Công cụ dụng cụ Vốn góp NVL


0 1.000.000.000 0
(2) 75.000.000 (3) 200.000.000 (4) 65.000.000
(6)450.000.000

75.000.000 0 200.000.000 450.000.000 65.000.000 0


75.000.000 1.250.000.000 65.000.000

TGNH Vay dài hạn TSCĐ


750.000.000 0 0
(3) 100.000.000 (7) 2.500.000.000 (5) 150.000.000
(4) 43.333.333 (6) 350.000.000
(6) 100.000.000
(7)2.500.000.000
(8) 21.666.667
(9)50.000.000

2.600.000.000 215.000.000 0 2.500.000.000 500.000.000 0


3.135.000.000 2.500.000.000 500.000.000

Vay ngắn hạn


0
(10) 150.000.000
150.000.000
150.000.000

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Tài sản Số cuối tháng Nguồn vốn Số cuối tháng


TS ngắn hạn 3.400.000.000 Nợ phải trả 2.650.000.000
1. Tiền mặt 110.000.000 Nợ ngắn hạn 150.000.000

2. TGNH 3.135.000.000 Vay ngắn hạn 150.000.000

3. NVL 65.000.000 Nợ dài hạn 2.500.000.000

4. CCDC 75.000.000
Vay dài hạn 2.500.000.000
5. Tạm ứng 15.000.000

TS dài hạn 500.000.000 Vốn chủ sở hữu 1.250.000.000


TSCĐ 500.000.000 Vốn góp 1.250.000.000
Tổng tài sản 3.900.000.000 Tổng nguồn vốn 3.900.000.000

Nhận xét (1.25đ); mỗi ý là 0.25đ

 Quy mô tài sản là 3.900.000.000


 Cơ cấu của TS là TSNH chiếm tỷ trọng lớn trong tổng TS = 87,17% -> DN có thể linh hoạt chuyển đổi các tài
sản này thành tiền khi có nhu cầu
 Công ty không tự chủ tài chính bởi tổng NPT hơn gấp 2 lần VCSH
 Xét về cơ cấu nghĩa vụ nợ thì nợ phải trả dài hạn chiếm 94.33% tổng nợ -> DN không gặp quá nhiều áp lực
phải thanh toán các khoản nợ trong ngắn hạn.
 DN hoàn toàn có khả năng trả các khoản nợ ngắn hạn bởi tổng TSNH lớn gấp nhiều lần NPTNH.
Bài 2 (2.75đ)
a) NG = 150.000.000 + 15.000.000 + 15.000.000= 180.000.000 (0.75)
b) Nguyên tắc giá gốc (0.5)
c) TS công ty phải được ghi nhận theo giá gốc. Giá gốc được tính dựa trên số tiền hay khoản giá trị tương đương với số
tiền đã thanh toán. Phải trả hoặc tính theo giá trị phù hợp của tài sản đó được xác định ở thời điểm tài sản được ghi nhận.
(0.5)
180.000.000
d) Giá trị khấu hao 1 năm= = 30.000.000 (0.5)
6
Giá trị còn lại= 180.000.000- (30.000.000*4)= 60.000.000 (0.5)

You might also like