Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 17

I.

Module 1
Chức năng nào sau đây không phải là chức năng của máy
Câu 1
tính điện tử?
A Nhận thông tin.
B Xử lí thông tin.
Đưa thông tin ra màn hình, máy in và các thiết bị ngoại vi
C
khác.
D Nhận biết được mọi thông tin.
Đáp án D
Lựa chọn nào cho thấy máy tính xách tay (Laptoop) có lợi
Câu 2
thế hơn so với máy tính cá nhân (PC)?
Máy tính xách tay với thiết kế gọn nhẹ có thể đáp ứng nhu
A
cầu di chuyển nhiều, đi xa... của người sử dụng
Một máy tính xách tay có thể tái sử dụng các thành phần
B
của nó có thể được sử dụng cho máy tính xách tay khác.
C Sửa máy tính xách tay ít tốn kém hơn máy tính cá nhân.
Máy tính xách tay thường có kích thước lớn hơn máy tính
D
cá nhân.
Đáp án A
Câu 3 Các thiết bị dùng để nhập dữ liệu vào máy tính là:
A Loa máy tính.
B Máy fax.
C Bàn phím, máy ghi hình trực tiếp, chuột, máy quét.
D Máy in.
Đáp án C
Câu 4 Hãy chỉ ra tên của thiết bị mạng trong các thiết bị sau đây:
A USB.
B UPS.
C Webcam.
D Hub.
Đáp án D
Câu 5 CPU (Central Processing Unit ) là:
Thiết bị chính thực hiện và điều khiển việc thực hiện
A
chương trình.
B Thiết bị lưu trữ của máy tính.
C Thiết bị nhập liệu của máy tính.
Là nơi chương trình được đưa vào để thực hiện và là nơi lưu
D
trữ dữ liệu đang được xử lý
Đáp án A
Câu 6 1 KB bằng:
A 1024 byte.
B 1000 bit.
C 1024 bit.
D 1000 byte.
Đáp án A
Câu 7 Bộ nhớ trong của máy tính gồm các thành phần:
Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên (RAM) và bộ nhớ chỉ đọc
A
(ROM).
B Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên (RAM).
C Bộ nhớ chỉ đọc (ROM).
D Đĩa cứng (Hard disk).
Đáp án A
Câu 8 Khi sử dụng mạng LAN ta được các lợi ích gì?
A Quản lý tập trung (*).
B Chia sẻ tài nguyên (ổ cứng, cơ sở dữ liệu, máy in, các phần
mềm tiện ích,…) (**).
C Dễ bảo trì, bảo dưỡng (***).
D Cả 3 phương án (*), (**) và (***).
Đáp án D
Câu 9 Để đảm bảo an toàn mật khẩu cho người sử dụng ta nên:
A Chọn mật khẩu có độ dài thích hợp, xen lẫn giữa chữ cái, số và ký tự
đặc biệt (*).
B Không chia sẻ mật khẩu (**).

C Thường xuyên thay đổi mật khẩu (***).

D Cả 3 phương án (*), (**), (***).


Đáp án D

II. Module 2
Để đăng nhập vào hệ thống, người dùng phải được hệ thống xác
Câu 1
nhận:
A Họ tên người dùng và mật khẩu.
B Tên máy tính và mật khẩu.
C Họ tên người dùng và tên máy tính.
D Tên và mật khẩu của người dùng (Đăng ký trong tài khoản).
Đáp án D
Trong hệ điều hành Microsoft Windows 7, lệnh Start/chọn
Câu 2
Shutdown dùng để làm gì?
A Tắt máy tính.
B Khởi động lại máy tính.
C Tắt màn hình.
D Chuyển sang chế độ tiết kiệm điện.
Đáp án A
Câu 3 Trong hệ điều hành Microsoft Windows 7, để thoát khỏi chương
trình ứng dụng đang được kích hoạt, ta thực hiện các thao tác
nào sau đây?
A Bấm tổ hợp phím Ctrl+F4 (*).
B Bấm tổ hợp phím Alt+F4 (**).
C Chọn File/Close hoặc chọn File/Exit (***).
D Cả 2 phương án (**), (***).
Đáp án D
Khi sử dụng máy tính, những phím nào sau đây thường được sử
Câu 4 dụng cùng với các phím khác để thực hiện một chức năng nào
đó?
A Phím Alt (*).
B Phím Caps Lock (**).
C Phím Ctrl (***).
D Cả 2 phương án (*), (***).
Đáp án D
Trong hệ điều hành Microsoft Windows 7, để xem thông tin hệ
Câu 9 thống của máy tính, ta sử dụng các thao tác nào trong các thao
tác sau đây?
Nháy chuột phải vào biểu tượng My Computer/Computer, chọn
A
Properties (*).
Bấm tổ hợp phím Windows+R/ gõ vào khung Open cụm từ
B
"dxdiag"/chọn OK (**).
Bấm tổ hợp phím Windows+R/ gõ vào khung Open cụm từ
C
"Msinfo32"/chọn OK (***).
D Cả 3 phương án (*), (**), (***).
Đáp án D
Trong hệ điều hành Microsoft Windows 7, để gọi trợ giúp ở
Câu 6
chương trình đang sử dụng, ta sử dụng phím, tổ hợp phím nào?
A F1.
B Alt+F1.
C Ctrl+F1.
D Windows+F1.
Đáp án A
Trong hệ điều hành Microsort Windows 7, dùng biểu tượng để
Câu 7 mở một tệp tin, một thư mục, một phần mềm ứng dụng bằng
cách:
A Nháy đúp chuột vào biểu tượng của đối tượng cần mở (*).
Nháy chuột vào biểu tượng của đối tượng cần mở rối bấm phím
B
Enter (**).
Nháy nút phải chuột vào biểu tượng của đối tượng cần mở, chọn
C
Open (***).
D Cả 3 phương án (*), (**), (***).
Đáp án D
Trong hệ điều hành Microsoft Windows, muốn chọn tất cả các
Câu 8
đối tượng trong một cửa sổ, ta sử dụng cách nào sau đây?
A Bấm tổ hợp phím Ctrl+Shift+A.
B Bấm tổ hợp phím Alt+Tab.
C Bấm tổ hợp phím Ctrl+A.
D Bấm tổ hợp phím Alt+A.
Đáp án C

III. Module 3
Muốn mở chức năng trợ giúp (Help) của Microsoft Word
Câu 1
2010, ta bấm phím nào trong các phím sau đây:
A F2.
B F3.
C F1.
D F4.
Đáp án C
Câu 2 Chế độ nào cho phép hiển thị màn hình với kích thước hiển
thị lớn nhất?
A Full Screen Reading.
B Draft .
C Outline.
D Web Layout.
Đáp án A
Để mở một tệp văn bản trong Microsoft Word 2010 ta thực
Câu 3
hiện nhóm thao tác nào?
A Chọn File/Open (*).
B Bấm tổ hợp phím Ctrl+O (**).
C Chọn File/New (***).
D Cả 2 phương án (*), (**).
Đáp án D
Trong Microsoft Word 2010, để lưu một tệp văn bản đang
Câu 4
mở với tên cũ, ta thực hiện nhóm thao tác nào?
A Chọn File/Send (*).
B Chọn File/Save (**).
C Bấm tổ hợp phím Ctrl+S (***).
D Cả 2 phương án (**), (***).
Đáp án D
Trong Microsoft Word 2010, để lưu một tệp văn bản đang
Câu 5 mở với một tên khác (hay định dạng khác) ta thực hiện
nhóm thao tác nào?
A Chọn File/Save.
B Chọn File/Save As .
C Chọn Home/Save As.
D Chọn Home/Save.
Đáp án B
Trong Microsoft Word 2010, để chọn (đánh dấu) toàn bộ
Câu 6 văn bản trong màn hình làm việc hiện thời, ta thực hiện
nhóm thao tác nào?
A Nháy chuột 3 lần liên tiếp tại lề trái văn bản (*).
B Nháy chuột 3 lần liên tiếp tại lề phải văn bản (**).
C Bấm tổ hợp phím Ctrl+A (***).
D Cả 2 phương án (*), (***).
Đáp án D
Trong Microsoft Word 2010, để di chuyển đến một trang
Câu 7 văn bản bất kì trong màn hình làm việc hiện thời ta thực
hiện thao tác bấm tổ hợp phím nào?
A Ctrl+F.
B Ctrl+G.
C Ctrl+H.
D Ctrl+D.
Đáp án B
Khi sử dụng Microsoft Word 2010, để tìm kiếm các ký tự,
Câu 8 từ, cụm từ trong văn bản đang được mở ra trong màn hình
làm việc hiện thời, ta thực hiện nhóm thao tác nào?
A Chọn Home/Editing/Find/Find.(*)
B Bấm tổ hợp phím Alt+F.(**)
C Bấm tổ hợp phím Ctrl+F.(***)
D Cả 2 phương án (*), (***).
Đáp án D
Khi sử dụng Microsoft Word 2010, để tìm kiếm và thay thế
các ký tự, từ, cụm từ trong văn bản đang được mở ra trong
Câu 9
màn hình làm việc hiện thời, ta thực hiện nhóm thao tác
nào?
A Bấm tổ hợp phím Alt+H.(*)
B Chọn Home/Editing/Replace/Replace.(**)
C Bấm tổ hợp phím Ctrl+H.(***)
D Cả 2 phương án (**), (***).
Đáp án D
Trong Micrsoft Word 2010, để căn lề trái/giữa/phải/đều hai
Câu 10 biên khối văn bản đã chọn ta sử dụng nhóm tổ hợp phím
tương ứng nào?
A Ctrl+E, Ctrl+L, Ctr+R, Ctrl+J.
B Ctrl+L, Ctrl+E, Ctrl+J, Ctr+R.
C Ctrl+L, Ctrl+E, Ctr+R, Ctrl+J.
D Ctrl+L, Ctr+R, Ctrl+E, Ctrl+J.
Đáp án C
Trong Microsoft Word 2010, để chèn một bảng (Table) vào
Câu 11 văn bản đang được mở ra, ta di chuyển con trỏ soạn thảo tới
nơi cần chèn và thực hiện nhóm thao tác nào?
A Chọn Insert/Table/Insert Table/ nhập số cột, số hàng/OK.
B Chọn Insert/Insert Table/ nhập số hàng, số cột/OK.
C Chọn Home/Table/Insert Table/ nhập số hàng, số cột/OK.
D Chọn View/Table/Insert Table/ nhập số hàng, số cột/OK.
Đáp án A
Trong Microsoft Word 2010, để chèn các hình vẽ vào một
Câu 12 vị trí xác định trong văn bản, ta đưa con trỏ văn bản tới vị trí
xác định đó rồi thực hiện nhóm thao tác nào?
A Chọn Insert/Illustrations/Shapes/ chọn các hình vẽ/OK.
B ChọnView/Toolbars/Drawing/ chọn các hình vẽ/OK.
C ChọnView/Toolbars/Standard/ chọn các hình vẽ/OK.
D ChọnView/Show/Hide/Ruler/ chọn các hình vẽ/OK.
Đáp án A
Trong Microsoft Word 2010, để chèn một biểu đồ vào một
Câu 13 vị trí xác định trong văn bản, ta đưa con trỏ văn bản tới vị trí
xác định đó rồi thực hiện nhóm thao tác nào?
A Chọn References/Illustrations/Chart.
B Chọn Insert/Illustrations/Chart.
C Chọn Mailings/Illustrations/Chart.
D Chọn Review/Illustrations/Chart.
Đáp án B
Trong Microsoft Word 2010, để xóa một hình minh họa
Câu 14 khỏi văn bản ta chọn hình minh họa cần xóa rồi thực hiện
bấm phím, tổ hợp phím nào?
A Ctrl+P.
B Ctrl+V.
C Delete.
D Ctrl+C.
Đáp án C

IV. Module 4
Câu 1 Microsoft Excel 2010 là một chương trình ứng dụng, dùng để:
A Tạo ra bảng tính.
B Soạn thảo văn bản.
C Trình chiếu.
D Gửi thư.
Đáp án A
Trong Microsoft Excel, sử dụng phím tắt nào để mở chức năng
Câu 2
trợ giúp (Help)?
A F1.
B F2.
C F3.
D F4.
Đáp án A
Trong Microsoft Excel 2010, để mở một bảng tính đã có sẵn, ta
Câu 3
thực hiện nhóm thao tác nào?
A Nhấn tổ hợp phím Ctrl+O.(**)
B Chọn File/Open. (*)
C Chọn File/New. (***)
D Cả 2 phương án (*), (**).
Đáp án D
Trong Microsoft Excel 2010, để lưu bảng tính vào thư mục với
Câu 4
tên cũ ta thực hiện nhóm thao tác nào?
A Chọn File/Send. (*)
B Chọn File/Save. (**)
C Bấm tổ hợp phím Ctrl+S. (***)
D Cả 2 phương án (**), (***).
Đáp án D
Khi sử dụng Microsoft Excel 2010, để tìm kiếm các ô theo nội
Câu 5 dung trong bảng tính đang mở trong màn hình làm việc hiện
thời, ta thực hiện nhóm thao tác nào?
A Chọn Home/Editing/Find& Select/Find. (*)
B Bấm tổ hợp phím Alt+F .(**)
C Bấm tổ hợp phím Ctrl+F. (***)
D Cả 2 phương án (*), (***).
Đáp án D
Khi sử dụng Microsoft Excel 2010, để tìm kiếm và thay thế các ô
Câu 6 theo nội dung trong văn bản đang mở trong màn hình làm việc
hiện thời, ta thực hiện nhóm thao tác nào?
A Bấm tổ hợp phím Alt+H. (*)
B Chọn Home/Editing/ Find& Select/Replace. (**)
C Bấm tổ hợp phím Ctrl+H. (***)
D Cả 2 phương án (**), (***).
Đáp án D
Trong Microsoft Excel 2010, muốn sắp xếp dữ liệu trong vùng
Câu 7
đã được chọn ta thực hiện nhóm thao tác nào?
A Chọn Data/Filter…
B Chọn Data/Index…
C Chọn Data/Sort…
D Chọn Data/Form…
Đáp án C
Trong Microsoft Excel 2010, công thức ="123"-"23" sẽ trả về
Câu 8
kết quả:
A #VALUE!.
B 123.
C 23.
D 100.
Đáp án D
Câu 9 Trong Microsoft Excel 2010, hàm SUM dùng để làm gì?
A Tính tổng các giá trị số trong vùng được chọn.
B Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị được chọn.
C Tìm giá trị nhỏ nhất trong các giá trị được chọn .
D Tính giá trị trung bình trong các vùng được chọn.
Đáp án A
Trong Microsoft Excel 2010, để tìm số nhỏ nhất trong các giá trị
Câu 10
được chọn, ta sử dụng hàm nào?
A MIN().
B MINUTE().
C MINUM().
D MINIMUM().
Đáp án A
Trong Microsoft Excel 2010, để tìm giá trị trung bình của các giá
Câu 11
trị được chọn, ta sử dụng hàm nào?
A EVERAGE().
B AVERAGE().
C ERVERAGE().
D AVERGE().
Đáp án B

V. Module 5
Câu 1 Một phần mềm trình chiếu có các chức năng chính là gì?
A Tạo các bài trình chiếu dưới dạng điện tử. (*)
B Mỗi bài trình chiếu gồm một hay nhiều trang chiếu. (**)
C Trình chiếu các trang chiếu trên toàn bộ màn hình. (***)
D Cả 2 phương án (*), (***).
Đáp án D
Trong hệ điều hành Microsoft Windows 7, Lựa chọn phương án
Câu 2
đúng để khởi động Microsoft PowerPoint 2010?
Nháy đúp chuột vào biểu tượng Microsoft PowerPoint 2010 trên
A
màn hình Desktop. (*)
Nháy nút phải chuột vào tệp thuyết trình được xây dựng bởi
B
phầm mềm Microsoft PowerPoint 2010/Open. (**)
Chọn Start/All Programs/Microsoft Office/Microsoft PowerPoint
C
2010. (***)
D Cả 3 phương án (*), (**), (***).
Đáp án D
Để thoát khỏi phần mềm Microsoft PowerPoint 2010, từ cửa sổ
Câu 3 của màn hình làm việc hiện hành của phần mềm PowerPoint
2010 ta thực hiện nhóm thao tác nào?
A Chọn File/Open.
B Chọn File/Save.
C Chọn File/Exit.
D Chọn File/Close.
Đáp án C
Trong Microsoft PowerPoint 2010, để chèn một bảng vào trong
Câu 4
trang thuyết trình, ta thực hiện nhóm thao tác nào?
A Chọn Insert/Table/InsertTable. (*)
B Chọn Design/Table/InsertTable. (**)
C Bấm tổ hợp phím ALT + N + T + I. (***)
D Cả 2 phương án (*), (***).
Đáp án D
Trong Microsoft PowerPoint 2010, để xóa đối tượng đồ họa bên
Câu 5 trong bài thuyết trình ta chọn đối tượng đồ họa cần xóa và thực
hiện nhóm thao tác nào?
A Chọn Home/Delete.
B Nháy nút phải chuột và chọn Delete.
C Bấm phím Detele trên bàn phím.
D Chọn Format/Delete.
Đáp án C
Trong Microsoft PowerPoint 2010, khi đang trình diễn trong
Câu 6 PowerPoint, muốn kết thúc phiên trình diễn, ta thực hiện nhóm
thao tác nào?
A Bấm phím Esc.
B Nháy nút phải chuột, rồi chọn End Show.
C Nháy nút phải chuột, rồi chọn Exit.
D Nháy nút phải chuột, rồi chọn Return.
Đáp án A

VI. Module 6
Câu 1 Các ứng dụng cơ bản của Internet là:
A Truyền thông - liên lạc, chuyển tệp tin. (*)
B Tra cứu và cung cấp thông tin. (**)
C Làm việc và kinh doanh trực tuyến. (***)
D Cả 3 phương án (*), (**), (***).
Đáp án D
Câu 2 Nhóm tên nào là tên của các trình duyệt web (browser)?
A Mozilla Firefox, Google Chrome, Internet Explorer, Bkav.
B Mozilla Firefox, Google Chrome, Internet Explorer, Opera.
C Mozilla Firefox, Google Chrome, Internet Hotmail, Opera.
D Mozilla Firefox, Google Chrome, Internet Msn, Opera.
Đáp án B

Câu 3 Những rủi ro khi tham gia vào cộng đồng ảo và hoạt động trực
tuyến là:
A Vô ý tiết lộ thông tin cá nhân. (*)
B Bị quấy rầy. (**)
C Bị lợi dụng. (***)
D Cả 3 phương án (*), (**), (***).
Đáp án D

Câu 4 Khi sử dụng các dịch vụ Internet người dùng nên sử dụng các
phương pháp bảo mật nào?
A Kiểm tra việc đăng nhập bằng tên và mật khẩu. (*)
B Mã hóa dữ liệu. (**)

C Cài đặt và cập nhật thường xuyên các phần mềm chống virus.
(***)
D Cả 3 phương án (*), (**), (***).
Đáp án D
Trong Internet Explorer, để thêm một Tab mới ta bấm tổ hợp
Câu 5
phím nào?
A Ctrl+N.
B Ctrl+T.
C Alt+N.
D Alt+H.
Đáp án B
Trong Internet Explorer, để khôi phục (refresh) việc tải một
Câu 6
trang web, ta thực hiện nhóm thao tác nào?
A Nhấn chuột vào nút Refresh trên trình duyệt. (*)
B Bấm phím F5 trên bàn phím. (**)
C Nhấn chuột vào nút Next trên trình duyệt. (***)
D Cả hai phương án (*), (**).
Đáp án D
Trong trình duyệt Internet Explorer, để xem lại lịch sử duyệt web
Câu 7
ta dùng tổ hợp phím nào?
A Ctrl + H.
B Ctrl + L.
C Ctrl + P.
D Ctrl + M.
Đáp án A
Trong trình duyệt Internet Explorer, nút Back trên thanh công cụ
Câu 8
có tác dụng gì?
A Quay trở lại trang Web trước đó trong các trang web đã duyệt.
B Quay trở lại cửa sổ trước đó.
C Quay trở lại màn hình trước đó.
D Đi đến trang Web tiếp theo trong các trang web đã duyệt.
Đáp án A
Câu 9 Phát biểu nào đúng nhất trong các phát biểu sau đây?

A Dịch vụ thư điện tử cho phép gửi, nhận thư điện tử nhanh, thuận
lợi và chi phí thấp. (*)
Mỗi người có thể có một hay nhiều địa chỉ email. Mỗi hộp thư sẽ
B có một địa chỉ phân biệt không bao giờ trùng với địa chỉ email
khác. (**)
C C. Hai người khác nhau có thể dùng chung một hộp thư điện tử
nếu họ cùng có tài khoản và mật khẩu truy cập. (***)
D Cả 3 phương án (*), (**), (***) đều đúng.
Đáp án D
Câu 10 E-mail có dấu hiệu lừa đảo là:
Các e-mail yêu cầu người dùng cung cấp tên, ngày sinh, tên đăng
A nhập và mật khẩu của tài khoản mail, hay những thông tin cá
nhân khác. (*)
Các e-mail thường có những cụm từ như là “this is not a joke"
(đây không phải là một trò đùa) hay "forward this message to
your friends" (hãy chuyển tin nhắn này đến bạn bè của bạn) hoặc
B có những logo thoạt nhìn như logo chính thức hoặc các thông tin
giống như lấy trực tiếp từ các website hợp pháp, nó cũng có thể
chứa các chi tiết về bản thân người dùng mà những kẻ đánh cắp
thông tin tìm thấy trên các trang mạng xã hội mà người dùng
tham gia. (**)
Các e-mail xuất hiện một vài cụm từ:"Verify your account." (hãy
xác nhận thông tin tài khoản của bạn”; "If you don''t respond
C within 48 hours, your account will be closed." (Nếu không hồi
âm trong vòng 48 giờ, tài khoản của bạn sẽ bị đóng); hay "You
have won the lottery.” (Bạn đã trúng số). (***)
D Cả 3 phương án (*), (**), (***).
Đáp án D
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là đúng nhất về mạng xã
Câu 11
hội?
Mạng xã hội (social network) là hệ thống thông tin cung cấp cho
cộng đồng người sử dụng các dịch vụ lưu trữ, cung cấp, sử dụng,
tìm kiếm, chia sẻ và trao đổi thông tin với nhau, bao gồm dịch vụ
A
tạo trang thông tin điện tử cá nhân, diễn đàn (forum), trò chuyện
(chat) trực tuyến, chia sẻ âm thanh, hình ảnh và các hình thức
dịch vụ khác.
B Mạng xã hội là dịch vụ nối kết các thành viên cùng sở thích trên
Internet lại với nhau với nhiều mục đích khác nhau có phân biệt
không gian và thời gian.
Mạng xã hội là dịch vụ nối kết các thành viên cùng sở thích trên
C
Internet lại với nhau không phân biệt không gian và thời gian.
D Mạng xã hội là một trang tin cá nhân (blog).
Đáp án A
Câu 12 Để sử dụng ngân hàng điện tử bạn cần có tài khoản gì?
A Tài khoản và mật khẩu Gmail.
B Tài khoản và mật khẩu Facebook.
Tài khoản và mật khẩu sử dụng ngân hàng điện tử do ngân hàng
C
cấp.
D Tài khoản và mật khẩu thẻ ATM.
Đáp án C

You might also like