Professional Documents
Culture Documents
Bài tập-01- tự luận-Ma tran-dinh thuc-he pttt
Bài tập-01- tự luận-Ma tran-dinh thuc-he pttt
3 −4 2 1 −7 3 0 −1
t t
2 4 7 2
a) −5 5 0 7 + 4 −3 8 6 b) 4 4 3 3 − 3 5 1 4
−6 3 3 1 5 −2 1 0 −4 −1 4 3
−4 2 2 5
4 −2 −3 5 4 −3
t
6 1
c) . + 2 d) −3 5 −6 + 1 3 .
3 4 2 −4 −2 5 2 6
1 7 −4 0
−2 3 −4
1 −2 3 −4 7 8 −4 5 1 −2 3 −4 2 1 3
e) + f)
0 2 1 3 9 −6 −5 −3 0 2 1 3 0 −1 1
2 −1 3
2 −1 2
2
3 −2
3
g) h) 3 1 0
1 4
−3 2 4
Bài 2:
2 −1
1 2 3
a) Cho A = 3 4 và B = T T
. Tính AB, BA, AA , A A
1 0 −4 −5 −6
1 2 1 3 2 5 1 4
b) Cho các ma trận A = −1 0 ; B = 2 1 ; C = 0 3 ; D = 2 5
2 1 −3 −2 4 2 3 6
Hãy tính: 5A – 3B + 2C + 4D và A+ 2B – 3C – 5D
Bài 3:
1 −2 6
Cho ma trận A = 4 3 −8 . Hãy tìm ma trận X sao cho:
2 −2 5
a) 3 A + 2 X = I 3
b) 5 A − 3 X = I 3
Bài 16: Chứng tỏ rằng các giá trị định thức sau bằng 0.
1 + 2a 2 a x a b c 1
1 + 2b 3 b x b c a 1
d) e)
1 + 2c 4 c x c a b 1
1 + 2d 6 d x c+b b+a a+c 2
Bài 17: Hãy tính các định thức sau và cho biết khi nào ma trận tương ứng khả
nghịch:
a 1 1 1 0 a b c
a − b + c a − b b + 2c + 2a
b 0 1 1 a 0 c b
d) b − c + a b − c c + 2a + 2b e) f)
c 1 0 1 b c 0 a
c − a + b c − a a + 2b + 2c
d 1 1 0 c b a 0
Bài 18: Áp dụng ma trận nghịch đảo. Hãy giải các phương trình ma trận sau:
1 2 3 5
a) X =
3 4 5 9
1 2 −3 1 −3 0
b) 3 2 −4 X = 10 2 7
2 −1 0 10 7 8
Bài 19: Xét xem các hệ phương trình tuyến tính sau đây có là hệ Cramer không
rồi giải chúng:
x1 + 2 x2 + 3 x3 − 2 x4 = 6;
2 x1 − x2 − x3 = 4;
2 x − x − 2 x3 − 3 x4 = 4;
a) 3x1 + 4 x2 − 2 x3 = 11; b) 1 2
3x − 2 x + 4 x = 11. 3 x1 + 2 x2 − x3 + 2 x4 = 4;
1 2 3 2 x1 − 3 x2 + 2 x3 + x4 = −8.
Bài 20:
3 x1 + 2 x2 + x3 = 5; x1 + 2 x2 + 3x3 + 4 x4 = 3
d) 2 x1 + 3x2 + x3 = 1; e) 2 x1 + 3x2 − 4 x3 + 5 x4 = 5
2 x + x + 3x = 11. x + x − 7x + x = 2
1 2 3 1 2 3 4
x + 2 x2 + 3 x3 + 4 x4 = 2;
f) −2 x1 − 7 x2 − 6 x3 + 3x4 = 2 g) 1
2 x + 3x − 4 x + 5 x = 3 2 x1 + 3 x2 + 5 x3 + 9 x4 = 2;
1 x1 + x2 + 2 x3 + 7 x4 = 2.
2 3 4
2 x1 + x2 + 5 x3 + x4 = 5; x1 + x2 + x3 + x4 = 5;
x + x − 3x3 − 4 x4 = −1; x + 2 x2 + 3 x3 + 4 x4 = 3;
h) 1 2 i) 1
3 x1 + 6 x2 − 2 x3 + x4 = 8; 4 x1 + x2 + 2 x3 + 3 x4 = 7;
2 x1 + 2 x2 + 2 x3 − 3 x4 = 2. 3 x1 + 2 x2 + 3 x3 + 4 x4 = 2.
2 x1 − x2 + 3 x3 + 2 x4 = 4;
3 x + 3 x2 + 3 x3 + 2 x4 = 6;
j) 1
3 x1 − x2 − x3 − 2 x4 = 6;
3 x1 − x2 + 3 x3 − x4 = 6.
Bài 22: Giải các hệ phương trình tuyến tính thuần nhất sau:
x1 − 2 x2 + 4 x3 + 3x4 = 0 x1 − x2 − x3 − 2 x4 + 2 x5 = 0
a) 2 x1 − 3x2 + 2 x3 + 4 x4 = 0 b) 2 x1 + 2 x2 + 3x3 − 3x4 + 5 x5 = 0
−2 x − 4 x − 3x + x = 0 x + 3x − 2 x + x + 3x = 0
1 2 3 4 1 2 3 4 5
3 x1 − 2 x2 − 5 x3 + x4 = 0; x1 + x2 = 0;
2 x − 3 x + x + 5 x = 0; x2 − x3 + x4 = 0;
c) 1 2 3 4
d)
x1 + 2 x2 − 4 x4 = 0; x1 − x2 + x3 + x4 = 0
x1 − x2 − 4 x3 + 9 x4 = 0. x2 − x4 = 0
Bài 24:
x1 + x2 − x3 = 1;
Cho hệ phương trình 2 x1 + 3x2 + kx3 = 3;
x + kx +3 x = 2.
1 2 3
kx1 + x2 + x3 =1;
Bài 25: Cho hệ phương trình x1 + kx2 + x3 = 1;
x + x + kx =1.
1 2 3