Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 43

ÔN TẬP ĐỊA LÝ ĐẠI CƯƠNG

Bài 1 Trái đất

Trái đất:

- Hành tinh thứ ba trong hệ mặt trời

- Hành tinh lớn nhất trong số các hành tinh trên mặt đất. trái đất

- Hình thành cách đây 4,567 tỷ năm

- Mặt trăng được tạo ra được coi là một vệ tinh(위성) .

- Hai đường trong biểu tượng Trái đất tượng trưng cho kinh tuyến và xích đạo.(자오선과

적도)

- Khoảng cách từ mặt trời đến trái đất là khoảng 150 triệu kilômét (1 AU) 약 1 억 5000 만

킬로미터

- Trong số các vi thể hành tinh được tạo ra vào thời điểm này, năm vi thể (5개 형성된 미행성)

vẫn còn tồn tại cho đến ngày nay.

Trái đất nguyên thủy trải qua trạng thái phần bên ngoài gần như tan chảy hoàn toàn

완전히 녹은 상태 경험하게 되면서 성장한다

- Nguồn nhiệt của Trái đất nguyên thủy có thể được giải thích rộng rãi theo ba cách

열원 = 3 가지 설명 방법

1, 소행성의 충돌 Tác động của tiểu hành tinh

2, 중력에너지 năng lượng hấp dẫn

3, 방사성 동위원소의 붕괴열 nhiệt phân rã của các đồng vị phóng xạ

완전히 녹은 상태= 마그마 바다

⇒ 식기 시작한다 ⇒ 최초의 지각이 형성된다 bắt đầu nguội và hình thành lớp vỏ trái đất
1. 2 Cấu tạo

- Thành phần cấu tạo chính của trái đất là Kim loại = 금속

- Cấu trúc bên trong của Trái đất thường có cấu trúc phân lớp.(층상 구조)

- 대륙 지각= sản phẩm quá trình phong hóa 풍화의 산물- 태양 지각 ( vỏ lục địa

2,7g/cm3 (30 -7KM), vỏ đại dương 3,0g/cm3 - bề dày nhỏ hơn 10KM)

- 암석권 Thạch quyển (60KM)⇒ 연약권 (60~200) ⇒ 맨틀(200~2890) ⇒ 외핵

(~5100) ⇒ 내핵 (6378) trên 5500 độ C (từ ngoài vào trong)

- 암석권 - 연약권 ( 물질의 성질에 따라 분류)

1.3 지구 온난화 원인 _ Hiện tượng nóng lên toàn cầu

- 엘니뇨 (1998) ⇒ 범지구적인 기온의 상승 = 기후변화현상

- 산업혁명 이후 인간 활동 ⇒ 자연적 온실효과' - hiệu ứng nhà kính tự nhiên

- 이산화탄소 (주원인) , 메탄 증가하기 때문이다

- 스모그’현상 - không khí quá bẩn do ôi nhiễm nên nhìn giống như bị sương mù phủ

1.4 해결 방안 _ phương án giải quyết

Người dân

- 에너지와 자원 절약의 실천이다 (tiết kiệm nguyên liệu nhiên liệu)

- 환경친화적 상품으로의 소비양식 전환이다 (Chuyển sang tiêu dùng sản phẩm thân

thiện môi trường)

- 셋째, 폐기물 재활용의 실천이다 (tái sử dụng rác)

- 나무를 심고 가꾸기를 생활화한다 (Trồng, chăm sóc cây).

Doanh nghiệp
- 기존 시설의 효율적 관리에 힘써야 한다_nỗ lực quản lý thiết bị hiện có

- 에너지 이용시설 및 공정을 에너지효율이 더 우수한 것으로 교체하는 것을 고려해야 한다.

(Thay thế)

- 에너지절약 및 온실가스 감축기술에 대한 투자를 증대해야 한다.( đầu tư tiết kiệm năng

lượng giảm khí nhà kính)

- 업종전환 (chuyển đổi ngành) 및 고부가가치 (giá trị tăng cao) (첨단)산업에의 진출을

고려한다.

Bài tập

1. 지구 내부 구조는 ( ㉠ 지진파 )의 속도 변화를 기준으로 구분하는데, 지구

내부로가면서 지각, ( ㄴ 맨틀), ( 외핵㉢ ), 내핵의 4 개의 층으로 나뉜다.

2. 형성 과정 3 5 2 4 1

⑶ Tinh vân được tạo thành từ khí và bụi co lại, tạo thành Mặt trời nguyên

thủy và các vi thể hành tinh.

⑸ Khi Trái đất nguyên thủy ngày càng lớn hơn do sự va chạm giữa các hành

tinh, một đại dương magma được hình thành.

⑵ Bên trong Trái đất, lớp phủ và lõi được tách ra.

⑷ Khi hơi nước trong khí quyển ngưng tụ và rơi xuống thành mưa, một đại

dương nguyên thủy được hình thành.

(1) Bề mặt Trái đất nguyên thủy nguội dần, hình thành lớp vỏ nguyên thủy.

3. 옳지 않은 것 _ ③ 산소는 지구의 생명체 탄생 이전부터 대기에 존재하고 있었다.


Bài 2 Địa Hình và Khí Hậu

2.1 Địa hình

2.1.1 Tác động hình thành địa hình

- 내인적 작용과 외인적 작용 구분 _ phân loại tác động nội nhân và ngoại nhân

= 내인적 작용 (3 cái)

a) 조륙 운동 = 융기하거나 침강 - nâng lên hoặc hạ xuống của 지반 nền trái đất

b) 조산 운동: kiến tạo sơn

c) 화산 활동: Hoạt động núi lửa

= 외인적인 작동

a) 풍화 작용:(tác động phong hóa) - quá trình vật lý, hóa học

b) 침식, 운반, 퇴적 작용(tác động xâm thực, dịch chuyển, bồi tụ) ( 하천 sông, 빙하 băng,

바람 gió, 과랑, 조류 thủy triều등에 의한 작용이다.

● 습곡 - uốn nếp: 횡압력 (→ 고기, 신기 습곡 산지 형성) - Hình thành dãy núi thịt

tuyệt vời =)))

● 단층 - đoạn tầng, đứt gãy : 지각

이 장력이나 횡압력을 받아 → 지루 산지ㆍ 지구대 형성 (hình thành


● 물리적 (기계적) 풍화 작용 - tác động phong hóa vật lý (tính cơ giới):

Không thay đổi về chất mà chỉ thay đổi về trạng thái (chủ yếu ở vùng lạnh khô).

● 화학적 풍화 작용 (tác động hóa học): 물질의 분자, 원자나 이온의 구조를 바꿔 다른

물질로 변화시켜 일어나는 풍화 (고온다습한 지역에서 우세) Phong hóa biến đổi cấu tạo

của ion, nguyên tử, phân tử của vật chất sang vật chất khác) (nơi nhiệt độ độ ẩm

cao.

2.1.2 Các loại địa hình trên Trái đất

산맥: Sơn mạch - Dãy núi

평야: Bình dã - vùng đồng bằng

하천: Hà xuyên - sông ngòi

사막: Sa mạc _ 벌판- rộng lớn phủ đầy bởi cát

고원: Cao nguyên _ Địa hình bằng phẳng ở vị trí cao hơn mực nước biển nhiều 해발 고도

높다.

2.2.1 Yếu tố khí hậu và nhân tố khí hậu.

- 기후는 대기 현상이 시간적 공간적으로 일반화된 것을 말한다. 즉 가장 출현 확률이 높은

대기의 종합상태 이다 (Khí hậu đề cập đến các hiện tượng khí quyển được khái quát

hóa theo thời gian và không gian. Nói cách khác, đó là trạng thái chung của khí

quyển có xác suất xảy ra cao nhất.)

- 기후 요소: 기온, 습도, 강수, 구름, 바람 - Các yếu tố khí hậu như là nhiệt độ, độ ẩm,

lượng mưa, mây và gió.


- 기후 시스템: 대기권, 수권, 설빙권, 생물권, 지권 = đại khí quyển, thủy quyển, tuyết

băng quyển, sinh vật quyển và địa quyển.

- 기후에 영향을 미치는 기후 인자 Nhân tố khí hậu ảnh hưởng đến khí hậu

+ 태양복사의 강도와 위도 변화: Cường độ bức xạ mặt trời và thay đổi vĩ độ

+ 해양과 대륙의 분포: Phân bố hải dương và đại lục.

+ 해류: Hải lưu

+ 탁월풍: Gió ổn định

+ 고기압과 저기압의 위치: Vị trí cao khí áp và đê khí áp

+ 산맥: dãy núi

+ 해발고도: Độ cao so với mực nước biển

2.2.2 Phân loại khí hậu

1, 발생적 기후는 알리소프의 기후 구분 (phân loại theo khối khí - ẩm,nhiệt độ, trạng thái

khối khí)

2, 경험적 기후 쾨펜의 기후 구분: 월,연 평균 기온과 강수량 변수-dựa trên biến số lượng nhiệt,

lượng mưa bình quân năm, tháng.

- Nhiệt đới A

- Khô B

- Ôn đới C

- Lạnh đới D

- Hàn đới E
Bài 3 Phân bổ dân số

3.1 Phân bố dân số thế giới

a) Nhân tố môi trường tự nhiên

기후. 토양, 식생 등

- Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng lớn tới con người là NƯỚC do lối sinh hoạt 정주 생활

- 세계 인구 50% 이상 온대 기후 지역 분포

- địa hình và độ cao so với mực nước biển - 지형과 해발고도 (chủ yếu ở 평지)

b) Nhân tố văn hóa xã hội

정치, 경제, 문화, 종교, 사회제도, 관습, 교육, 과학기술 및 개개인의 의사

Chính trị, kinh tế, tôn giáo, chế độ xã hội, tập quán, giáo dục, khoa học kĩ thuật và

lối tư duy cá nhân.

3.2 Mật độ dân số

Định nghĩa: 일정한 토지 면적- 공간을 점유하는 인구수]

- 가, 산술적 theo TOÁN THUẬT (Dựa trên thống kê)

인구 밀도 측정 = 지역의 전체 인구/전체 토지 면적

한국 인구 밀도 측정 _ 477 명/㎢로 _ 세계 3 위

- Theo mật độ địa lý (Canh địa -đất canh tác)

= 총인구/총경지면적 (tổng dân số/diện tích đất canh tác)


- Theo kinh tế

인구/지역의 생산성의 비율

- Theo phòng _ 실당 인구 밀도 - 더 현실적이다 _ Do đô thị hóa ⇒ nhiều tòa nhà cao

tầng, chung cư mọc lên.

3.3 Tăng dân số thế giới.

18 세기 중반_ trung bán thế kỷ 18 khoa học kỹ thuật phát triển ⇒ y học hiện đại ⇒ dân

số thế giới bắt đầu tăng vào thế kỷ 20

- 1 tỷ vào 1804

- đạt 7 tỷ vào năm 2011

Bài 4 CÁC QUỐC GIA ĐANG PHÁT TRIỂN - 개발도상국

4.1 특징

① Chủ yếu phụ thuộc vào ngành công nghiệp sơ cấp _ 1차 산업 의존

② Thu nhập bình quân đầu người thấp so với các nước phát triển _ 1인당 국민소득 = GDP

③ Tốc độ tăng trưởng dân số cao _증가율

④ Có cấu trúc kép (khu vực hệ thống trao đổi và khu vực sản xuất). (교환제 - 생산)

⑤ Chủ yếu do các ngành sử dụng nhiều lao động (집약적 산업)

1. Xuất khẩu sản phẩm sơ cấp (1차산품), sản phẩm gia công đơn giản 단순가공품, sản

phẩm dệt may (섬유제품), v.v.


4.2 세계 빈곤 문제 _ Vấn đề nghèo đói.

- Nguyên nhân (사회학자 장 지글러(Jean Jiegler)

+ chiến tranh

+ 인공착취 - bóc lột lao động

+ 외채 - ngoại trái - nợ nước ngoài

+ 경제적 고립 _ cô lập kinh tế

+ nông nghiệp lạc hậu

+ thờ ơ với vấn đề nghèo đói (6)

⇒ 비정규직 사용 제한

4.2.2 Phương án giải quyết

+ (1) 식량 자급 자족 (tự cấp tự túc lương thực)

+ (2) 기업 사회 책임 묻기 _ Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp

+ (3) 국제 과세 실현하기 _ Thuế quốc tế (Global Tax)

과제:

③ 빈곤은 사회 체제의 구조적 결함이 원인이 되어 나타난다.

⑤ 전 세계적으로 절대적 빈곤은 여전히 심각한 수준이며 해결해야 할 과제이다.

Bài 5 CHÂU ÂU

5.1 Điều kiện tự nhiên châu Âu

5.1.1 Đặc điểm địa hình


- Tiếp giáp biển - thuận lợi trao đổi hàng hóa 접근성 용이

- 수많은 섬 - nhiều đảo - bán đảo châu Âu

- 알프스 산맥에서는 몽블랑이 4,807m - 최고봉 đỉnh núi cao nhất

- 카스피 해 biển caspi thấp nhất

- 절반 이상 해발 180m

5.1.2 Khí hậu châu Âu

Phân loại theo nhiệt độ hằng năm, lượng mưa theo mùa

(1) Tây Âu

-해양성 기후 Khí hậu hải dương điển hình ảnh hưởng nhiều bởi gió tây và đại dương,

-Biên độ nhiệt năm = 10~ 18

-Lượng mưa phân bổ đồng đều (균일) trong các tháng, mưa nhiều hơn vào mùa thu

và đông.

-18 선 - 연교차

(2) Khu vực khí hậu đông bộ và bắc bộ châu Âu

-Khí hậu lục địa, -5 ~ -20 độ , ảnh hưởng khối khí cao áp Seberia

-cùng vĩ độ nhưng so với khu vực đông âu thì ấm hơn, biên độ nhiệt trên năm là 25

độ, mưa nhiều hơn đông âu.

(3) Khí hậu khu vực trung bộ châu Âu

- Vì nằm ở giữa tây bộ châu Âu và đông bộ châu Âu nên mang hai đặc điểm của hai

vùng

(4) Khu vực khí hậu địa trung hải


여름 - 고온건조, 겨울 온난습윤하다. - hè nóng khô, đông ấm và ẩm ướt

Thường có gió đông vào mùa hè - khí hậu Etesien, 올리브 나무

5.2 Dân số châu Âu

- Chiếm ¼ dân số thế giới nhưng giảm còn 1/7 do 출생률 thấp

- Dân số Nga chiếm nhiều nhất ⇒ Đức ⇒ Pháp

Bắc Âu và Tây Âu tương đối cao: 1.6~1.8

Trung bộ châu Âu khá thấp: 1.3 ~ 1.4

Nam châu Âu: Đang phục hồi

Đông Âu: 1.2 ~ 1.4

5.3 Kinh tế xã hội châu Âu

- Châu Âu là khu vực đầu tiên trên thế giới lấy thương mại hóa nông nghiệp và phát

triển công nghiệp để phát triển thể chế kinh tế cận đại.

농업의 상업화와 공업발전을 기반으로 하는 근대적 경제체제를 이룬 지역이다.

- NHỜ CÓ 풍부한 경제자원 nguồn lực kinh tế dồi dào, 기술혁신의 역사 lịch sử cách

tân kĩ thuật , 교육받은 숙련 노동자, nguồn lao động được đào tạo tay nghề cao.

5.3.1 Tài nguyên

- 석탄: 매장량은 막론하고 풍부하다

- Trữ lượng dầu mỏ và khí đốt tự nhiên được thăm dò không đủ để đáp ứng nhu

cầu của châu Âu, ngoại trừ Nga.


- 볼가 - 우랄 유전 - Mỏ dầu Volga-Ural là mỏ dầu có quy mô lớn nhất ở châu Âu,

thuộc Nga ‘
- Na Uy và Vương quốc Anh đã thành công trong việc khai thác khí đốt và dầu
dưới đáy biển Bắc Hải.

- 급수 상태 - 샘과 우물이 널리 분포하기 때문에 좋은 편이다

- 물의 절약·재사용·재생 등을 권장하 - Tiết kiệm, tái sử dụng, tái sinh

5.3.2 Nông nghiệp

- Diện tích đất canh tác 가경지 chiếm 30%

- 호밀 Lúa mạch đen chiếm 90% sản lượng thế giới, 감자와 귀리 khoai tây, yến mạch

⅔ , 밀 lúa mì ⅖ , Ukraine là nước sản xuất nhiều 해바라기 씨 nhất

- Các quốc gia Liên xô và Đông Âu chuyển từ 국영제체 ⇒ 자본집약적 농업방식

- Khu vực khí hậu đặc biệt địa trung hải nuôi dê - cừu - những loài thích nghi tốt với

môi trường khắc nghiệt.

- Thịt bò, thịt lợn, thịt muối 베이컨 - chiếm ⅓ lượng thịt sản xuất trên toàn cầu.

5.3.3 Công nghiệp 산업 *****

5.3.4 Động lực phát triển 동력

- Châu Âu chỉ chiếm 1/7 dân số thế giới, 1/10 diện tích đất nhưng nguồn năng lượng

tiêu hao lên tới ¼ .

- 석탄 vẫn chiếm 몫 vai trò quan trọng

- 수력전기 개발 nổi bật ở những khu vực có lượng mưa lớn, địa hình phù hợp để xây

đập

5.3.5 Mậu dịch


- Tây âu thì tập trung vào 국제 무역 nhưng Đông Âu thì tập trung vào 역내 무역 ⇒ Từ

bỏ xã hội chủ nghĩa ⇒ tập trung vào đối ngoại

- Châu Âu chiếm hơn một nửa tổng xuất nhập khẩu thế giới.

- Cộng đồng kinh tế châu Âu 유럽 경제 공동체 EEC

- Cộng đồng châu Âu - EC 유럽 공동체

- Liên minh Châu Âu EU - 유럽 연합

- EFTA Hiệp hội thương mại tự do châu Âu 자유무역연합

- Hợp tác “Hiệp định thương mại tự do” giữa EEC và EFTA - (1977) ⇒ 회원국 관세

(bãi bỏ quan thuế)

- Nỗ lực giảm phụ thuộc 석유, 금속, 수입 농산물

숙제:

1) Châu Âu nằm phía tây châu Á

2) EU 유럽 연합 - 유럽의 여러 국가들이 세계 시장에서의 경쟁력을 높이기 위해 만든

조직 - Tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường toàn cầu.

Bài 6 Châu Á

6.1 Điều kiện tự nhiên

6.1.1 Đặc trưng địa hình

- 평균고도 Bình quân cao độ CAO

- Đỉnh Everest 8,848m cao nhất thế giới.


- Biển chết độ sâu trung bình 400m

Phân chia khu vực/ theo vùng văn hóa ***

6.1.2

Có vùng núi cao nhiều + vùng đất thấp nên có sự chênh lệch nhiệt độ.

- Biên độ nhiệt / năm cực lớn

- Ảnh hưởng bởi thái bình dương = khí hậu hải dương

6.2 Dân số châu Á

- ⅗ dân số thế giới đang sinh sống ở đây.

- Riêng Trung Quốc và Ấn Độ gộp lại đã chiếm ⅓ dân số thế giới.

- Tập trung tại các vùng đất thấp màu mỡ

- Bắc á âu dân cư khá thưa - với chủng 시베리아 + 퉁구스족·투르크족

유라시아 북부 전체는 비교적 인구가 희박했다

- 자급경제를 영위하고

6.3 Kinh tế - Xã hội

- Hầu như đại đa số là các nước đang phát triển - 개발 도상국

- 일본 vẫn là quốc gia phát triển nhất

- 동남아시아국가연합(ASEAN) Hiệp hội các quốc gia Đông nam á (kém phát triển

hơn).

- Lý do: Hầu hết các quốc gia đều phát triển các mảng như kinh tế, vận chuyển,

thông tin,..dưới thời thuộc địa 식민지 지배 아래에서 / quan điểm chính trị, thể chế

chính trị nội chiến cũng gây ảnh hưởng không nhỏ.
● Khái lược kinh tế của một vài quốc gia

1) Lào:

+ có sản xuất nông sản nhưng không xuất khẩu như Thái và Việt Nam

+ Nổi tiếng với sản xuất bia

2) Malaysia:

+ 주석/천연고무 sản xuất thiếc và cao su tự nhiên lớn nhất thế giới.

+ 1960 - thiếc và dầu cọ 팜유

+ Vượt qua khủng hoảng 1997

+ NHỜ VÀO CHÍNH SÁCH KINH TẾ MẠNH MẼ CỦA CHÍNH PHỦ

+ Thu nhập bình quân đứng số 3 trong ĐNÁ

+ Mạnh khai thác chế biến dầu mỏ đại dương 해양유전

3) Myanmar

+ Cô lập kinh tế quốc tế 국제적인 고립과

+ thất bại trong kế hoạch kinh tế xã hội chủ nghĩa 사회주의 계획경제의 실패

+ vấn đề chính trị độc tài quân sự trong thời gian dài 장기적인 군사 독재 등의

정치적 문제

4) Việt Nam

- 공산화 후 ⇒ 가난 하지만 ⇒

- Những chính sách đổi mới được đưa ra vào thời kì đổi đổi mới 1986

- Nước xuất khẩu gạo thứ 3 thế giới sau Ấn, Thái

- Sản xuất tiêu, cà phê nổi tiếng

- Hoạt động kinh tế giao lưu với Hàn Quốc sôi nổi
6) Ấn Độ

- Phát triển kinh tế tốc độ chậm, nhưng hệ thống cơ sở hạ tầng như giao thông, tổ

chức hành chính, bộ máy nhà nước tốt.

- Độc lập 1947, công nghiệp 20 thế giới, xuất khẩu chưa chiếm đến 1% thương mại

thế giới.

- Tầng lớp chi phối xã hội/ cầm quyền chỉ là thiểu số (소수 지배계층 )

- Đại bộ phận là sinh hoạt dưới mức sống cực thấp/tối đê/tối thiểu 최저수준 이하

- 소득격차 - Cách biệt thu nhập ngày càng lớn ⇒ trở thành vấn đề xã hội

- 근본 문제 - 인구증가 ⇒ 실업자 증가

7) Nhật Bản

- Thể chế kinh tế dân chủ chủ nghĩa 민주주의 경제 체제

- Xếp thứ 3 thế giới xét về quy mô tổng sản phẩm quốc nội 국내 총생산의 규모비

- OECD đứng thứ 18 Tổ chức hợp tác phát triển kinh tế (경제 협력개발기구)

- 천연자원 부족, sản xuất chính ô tô,thép, sản phẩm điện tử nhưng vẫn phải NHẬP

KHẨU nông sản. dầu mỏ

- Vận chuyển hàng hóa sôi nổi

- 대풍, 대설 ⇒ Trở ngại giao thông - nhưng vẫn phát triển

8) Trung Quốc

- Sau cải cách mở cửa 개혁 개방 Của tổng bí thư Tiểu Bình ⇒ kinh tế phát triển ⇒

세계 공장 - trở thành công trường thế giới.

- 2003 lượng vốn đầu tư vào Trung Quốc lên tới 53.5 tỷ USD vượt Hoa Kỳ trở thành

nước nhập khẩu đầu tư trực tiếp 직접 투자 수입 lớn nhất thế giới.
- Nỗ lực thu hút đầu tư nước ngoài (nhân công giá rẻ - 저렴 임금)

- 소득 격차 문제 (농민 - 도시)

숙제:

a)

Đại lục lớn nhất trên thế giới

Mật độ dân số cao, chiếm 60% (⅗) dân số thế giới

일찍이 큰 강을 끼고 황허 문명, 인더스 문명, 메소포타미아 문명이 발생하였습니다.

Các nền văn minh phát triển từ sớm bên các dòng sông lớn như văn minh sông Hoàng Hà,

văn minh sông Ấn, văn minh Lưỡng Hà.

⇒ Châu á 아사아

b) 아시아는 5 대양 중 ⇒ (태평양)의 서쪽에 위치합니다.

Địa lý Hàn Quốc

Bài 7 Mùa và thời tiết ở Hàn Quốc

1) Thời tiết và khí hậu Hàn Quốc

기후란 일 년 동안의 날씨를 전체적으로 보는 것이다.

- 봄 - 따뜻 / 여름 찜통 속처럼 덥다/ 가을 서늘하다/ 겨울 -추위에 꽁꽁 얼어붙다

- 온대” 기후 , 강수량, 평균기온 - 격차가 있다

- 겨울에도 온실(nhà kính)과 양수기(máy bơm nước) 를 이용해서 농사를 짓고 있다

- 여름과 겨울이 특히 길고 뚜렷한 편


2) Thời tiết đặc trưng từng mùa

2.1 Xuân

- Thời tiết 화창, không nóng không lạnh.

- 날씨가 갑자기 추울 때가 있는데 꽃샘추위라고 한다

⇒ 시베리아 대륙 고기압 영향 7일/3월

- (동아시아의 봄이 매우 건조하기 때문이다) 중국대륙에서 발생한 황사 문제 ⇒ 지구 온난화

억제 >< 폐호흡 환자 (항공, 운수 vận chuyển, 정밀 산업 sản xuất tinh vi bị ảnh

hưởng.

2.2 Hè

- 장마철이 6 월 말에서 7 월 초 정도에 닥친다 ⇒ 무더위 시작

- 열대야: 한 낮의 대기 온도와 지표온도가 심야 시간에도 떨어지지 않고 여름 밤 최저기온이

25℃ 이상으로 유지되는 경우이다 (도시 주도)

- Khối khí cao áp bắc thái bình dương độ ẩm cao 고온다습한 북태평양고기압 phát

triển, về đêm làm giảm thiểu hiệu quả làm mát bức xạ 복사냉각의 효과가

2.3 Mùa thu

- 23/9 ~ 21/12(đông chí) , xét theo 24 tiết khí thì là từ nhập thu 7/8 đến nhập đông

7/11, khí tượng học 기상학 thì từ t9 đến t11.

- 천고마비 _ Thiên cao mã phỉ _ trời trong xanh ngựa béo tốt

- 식물계 - 단풍 - 낙엽 - 결실 (설악산 - 내장산)

- 봄과 마찬가지로 일교차가 큰 날씨다

2.4 Mùa đông

- Mặt trời lên muộn và mau lặn ⇒ 낮의 길이가 매우 짧다


- 태양의 남중고도가 낮아 bóng dài

- 삼한사온 현상 - 3 ngày lạnh 4 ngày nóng.

- 시베리아 한랭기단에 지배되어 북서계절풍이 탁월하다

3) Khác biệt khí hậu Bắc Hàn và Nam Hàn

- Các nước nằm ở khu vực phía bắc Hàn thì lạnh hơn Hàn Quốc, còn nằm ở phía

Nam Hàn thì lại nóng hơn.

- Ở phía bắc thì mùa đông lạnh kéo dài, miền nam thì mùa hè nóng kéo dài

- 메밀 = 냉면 원래 북쪽 사람 먹는 음식

- 기후 다르면 옷차림, 음식, 집까지 다르다

숙제: 다음 질문에 답하십시오.

1) “기후”란 ……………………………………………………것입니다.

⇒ 기후란 일 년 동안의 날씨를 전체적으로 보는 것이다.

2) 한국처럼 일 년에 네 계절이 뚜렷한 기후를 … 라고 합니다.

⇒ 온대

3) 한국의 장마는 몇 월부터 시작됩니까? ……………………………

⇒ 6 월 말, 7월 초부터 시작된다

Bài 8 Núi Hàn Quốc

1) Đặc trưng của núi Hàn Quốc

- Ở Hàn so với 평지 thì 산 nhiều hơn, chiếm đến ⅔ tổng diện tích. (biểu thị

bằng 갈색 trên 지도)


- 산많은데도 불구하고 높고 뾰족한 산은 별로 없다

- 줄줄이 솟은 높은 산들을 산맥이라고 한다

- 산맥: 가로방향(hướng ngang) > 세로 방향

- 한국은 동쪽이 높고 서쪽이 낮은 모양 (동고서저 지형 - đông cao tây đê)

- 태백 산맥

2) Vai trò của núi.

- 빗물을 빨아들여서 홍수 막아준다.

- 산소를 만들어준다

- 종이/ tủ quần áo 장롱의 원료, chất đốt 땔감

- 지하 자원 많이 있다

- 경치 아름답다

3) 백두산 뻗어 내려 대간 _ Núi Baekdu

- 백두산 - dãy núi cao nhất bán đảo Hàn 2744 m - Khởi nguồn của người Hàn

Quốc và ông 단군 ⇒ No2. 한라산 1950⇒ No3. 지리산 1915 대부분 겨울이다. 한

여름이라도 서늘하다.
- 화산이었던 백두산은 그 흔적이 아직도 남았다 = 꼭대기에 있는 천지 호수

- Trải dài phía nam Baekdu có nơi gọi là cao nguyên 개마 고원

4) 한라산 - Hallasan - 1905m (Từng là núi lửa)

- 위치: 제주도 있다 = 남쪽 끝에 있다

- 높지만 생김새는 순하다

- 꼭대기에 있는 백록담이라고 하는 호수가 분화구였다.

5) 지리산 (1915m)

- 남한의 육지에서 가장 높은 산은 지리산이다.

6) 금강산 (1638 m) - 설악산 (1707 m)

- 태백산 맨 위쪽에 자리한 금강산

- UNESSCO - 생물권 보존 지역으로 정하기까지 했다.

- 호랑이의 등뼈가 태백산맥이다

7) Núi trở thành công viên

- 가장 먼저 국립 공원으로 정해진 곳은 지리산이다.

- ⇒ 스무 곳=공립공원 된다
숙제:

오늘 수업에 배운 내용을 잘 파악해서 다음 질문에 답하십시오.

1) 한국의 지형 특징은 …………………………………………이다.

동저서고 북저서고 동고서저 북고동저

2) 한국에서 가장 긴 산맥은 …………………………………이다.

백두산맥 태백산맥 소백산맥 노령산맥

3) 한반도에서 가장 높은 산은 …………………………………이다.

한라산 금강산 설악산 백두산

4) 백두산 꼭대기에 호수가 있어요. 그 호수의 이름은 무엇입니까?

잔치 천지 전치 백록담

5) 남한에서 제일 높은 산은 어느 산입니까?

지리산 금강산 한라산 설악산

6) 한라산 꼭대기에 있는 호수의 이름은 무엇입니까?

백록담 백룩담 천지 전치

7) 남한의 육지에서 제일 높은 산은 ……………………………이다.

금강산 지리산 설악산 소백산

8) 신라시대에 청년화랑들이 이 산에서 훈련을 했습니다. 이 산의 이름은

무엇입니까?

지리산 금강산 한라산 설악산

9) 한국에서 가장 먼저 국립 공원으로 정해진 곳은 …………이다.

지리산 금강산 한라산 설악산


Bài 9 Sông ngòi và biển cả Hàn Quốc

9.1 Đặc trưng của sông ở Hàn

- Hàn rất nhiều sông

- Sông được sinh ra từ nước chạy trong núi - Hàn thì nhiều núi + mưa nhiều

- Địa hình đông cao tây thấp ⇒ nước sông chảy hướng tây nhiều

- 북한과 중국의 경계= 두만강

- 절에 따라 몸매가 아주 달라진다 ⇒ 강이 뚱뚱해진다

9.2 Vai trò của sông

- 농사 짓는 데 중요하다

- 차가 없던 옛날 ⇒ 사람과 물류를 운송하는 뱃길 된다

- 강가 - 시장 - 도시

9.3 Sông Áp Lục(chảy ra biển tây) (925,502km)(Triều Tiên) , sông Duman (610m) (chạy

ra biển đông) = Đều chảy từ núi 백두산

- Sông lớn nhất Nam Hàn - 한강 (497.25 km)은 그 이름부터 이미 “큰 강”이란 뜻이다.

Chảy qua thủ đô Seoul

- 낙동강 (513.5 - Sông dài nhất Nam Hàn), 금강, 영산강, 섬진강, 임진강 5 con sông lớn

nhất Hàn Quốc

- 상류에서 부분 ⇒ 작은 강으로 ⇒ “천”

Lũ mạnh - 댐 đập mạnh hơn .

여름 - 홍수

겨울 - 가뭄이 들다
⇒ 댐은 바로 이 호수를 이용해서 홍수와 가뭄을 줄이게 된다.

9.4 Đông hải, Tây hải, Nam hải

- 끝없이 배를 타고 바다로 나가서 많은 선물을 받아 왔다.

- Đông, tây, nam đều bao bởi biển

- 동해는 해안선이 별로 복잡하지 않고 밋밋하다.

바다에 섬도 별로 없다. 지도 (v)

- 서해는 지도 그리기 쉽지 않다

- 바닷물이 밀려들어올 때를 밀물(nước thủy triều lên), 빠져나갈 때를 썰물(nước thủy

triều rút) 이라고 한다.

- 동해 - 밋밋하다 phẳng, nhạt nhòa, dẹt , biển sâu hơn, do sự dốc đứng của núi thái

bạch, nhiều cát trắng, Dường như không có thủy triều >< 서해 - 해안선 복잡하다 ,

== bình bình, không sâu đến vậy, nhưng nhiều đảo, 끈끈한 갯벌: nhiều bùn dính

dính do nhiều sông đổ ra 흘러들다. Thủy triều lên xuống mạnh

- 밀물과 썰물이란 바닷물이 하루에 두 번씩 육지로 밀려들어왔다 빠져 나가는 일을 말한다.

9.5 Vai trò của Biển cả

- 해산물 - 식물: + 김, 미역, 다시마(tảo) + 동물: 물고기, 문어, 낙지,...

- 소금 만들어준다 = 염전: ruộng muối DIÊM ĐIỀN (Điều kiện thủy triều lên nhiều

밀물, biển nông 얕다 ⇒ Biển tây nhiều ruộng muối

9.6 Đảo trên biển

- 수평선: THỦY BÌNH TUYẾN - đường chân trời = 높은 하늘과 깊은 바다가 만나서

끝없이 옆으로 이어진 수평선.


- Biển tây nhiều đảo nên khó nhìn đường chân trời

- Hàn Quốc thuộc dạng nhiều đảo - trên 3000개 넘는다 (khoảng 500 hòn đảo có

người sống). Còn lại là đảo không người 무인도

- 다도해

간척 산업: Dự án khai khẩn

- 인구비해 땅이 좁은 편이다 / 공장을 세울 땅 부족

- 간척 산업이란 바다를 땅으로 만드는 일을 말한다.

Công viên biển

- 국립 공원 스무 곳 가운데 열다섯 곳은 산이었다(Công viên công lập có 20 cái 15 cái là

núi, 5 cái là biển). 나머지 다섯 곳 중 네 곳은 바다라고 한다.

숙제:

다음 질문에 답하십시오.

1) 백두산에서 서해로 흘러내린 강은 어느 강입니까?

두만강 섬진강 낙동강 압록강

2) 남한에서 제일 큰 강은 ………………………입니다.

영산강 한강 낙동강 금강

3) 남한에서 제일 긴 강은 …………………………입니다.

영산강 한강 낙동강 금강

4) 남한의 큰 강 – 여섯 강의 이름을 쓰세요.

Lạc Đông giang낙동강 , Vinh Sơn giang 영산강, Kim giang김강, 섬진강, 임진강
5) 다목적 댐이라는 것은 무엇입니까?6) 왜 한국은 “한반도”라고 불립니까?

- 한쪽만 빼고 온통 바다로 둘러싸인 땅을 반도라고 합니다. 한국은 세 방향이 바다로

둘러싸여 있기 때문에 한반도라고 불린다.

- 홍수 조절에 가뭄 방지와 수력 발전까지! 이렇게 여러 일을 하는 댐을 다목적 댐이라고 한다.

7)“해안선”과 “수평선”이라는 말은 무엇입니까?

- 해안선은 육지와 바다가 만나는 곳을 말한다

- 수평선은 높은 하늘과 바다가 만나서 끝없이 옆으로 이어진 곳을 말한다.

8) “갯벌”은 무엇입니까?

⇒ 강들이 싣고 온 고운 흙들이 바닷가에 쌓여 검고 끈끈한 갯벌을 이룹니다.

⇒ Đất mịn do sông mang tới dồn lên bãi biển, tạo thành bãi bồi đen, dính.

9) “밀물”과 “썰물” 개념을 설명하세요.

- 밀물과 썰물은 하루 두번 씩 바닷가에 물을 밀려들어왔다 빠져 나가는 일을 말한다.

+ 바닷물이 밀려들어올때 밀물. 빠져 나갈 때는 썰물이라고 합니다.

10) “염전”은 어떤 곳입니까?

- 소금을 만드는 곳을 염전이라고 말합니다.

11) 한국에서 가장 큰 섬은 …입니다.

⇒ 제주도

12) 한국에서 가장 동쪽에 있는 섬은 ……………………입니다.

- 독도

13) “간척 사업”이란 ……………………………………

⇒ 바다를 땅으로 만드는 일을 말한다


Bài 10: Khu vực thủ đô

10.1 Lịch sử 600 năm lịch sử khu vực thủ đô

- 수도권은 서울특별시, 인천광역시, 그리고 경기도 세 군데의 지역을 한꺼번에 일컫는 말이다.

- 수도, 즉 으뜸 도시란 한 나라를 이끌어 가는 중심 시설을 갖춘 곳을 말한다.

- 고려 끝⇒ 조선 시대 ⇒ 서울로 수도가 옮겨졌다. (한양 & 한성이라고 불린다)

- 인구 - 오늘날 1000만 명 넘는다.

10.2 Vị trí

- 명당은 뒤에 산이 솟고 앞에는 강이 흘러야 하는데, 한양은 뒤에 북한산이 있고, 앞에 한강이

흐른다.(Minh Đường - Vùng đất tựa núi nhìn sông) phải có núi phía sau và một

dòng sông chảy phía trước, Hanyang có núi Bắc Hàn ở phía sau và sông Hàn ở phía

trước.

- Núi 용문산 Yongmunsan (1.157 mét), ngọn núi cao nhất ở khu vực đô thị, cũng

nằm dưới chân dãy núi Gwangju.

- 팔당댐 - con đập gần Yangsuri (sông bắc hàn + sông nam hàn ⇒ sông Hàn)

- 한강과 서해가 만나는 곳에는 김포 평야가 펼쳐져 있다 (쌀 유명)

10.3 궁궐 cung điện và di tích nổi tiếng

- 서울은 520년 가까이 조선의 도읍이기 때문에 임금님(vua) 과 그 가족이 살던 구궐이 아주

많다.

- 경복궁: là nơi vua ở lâu nhất:


+ 근정전”과 경회루: Cần chánh điện(임금이 나라 일을 하던 곳) và, Khánh hội

lâu( 임금님이 일을 마친 뒤 신하(hạ thần)들과 놀던 집)

- 왕실의 제사를 지내던 종묘, 유네스코는 종묘와 창덕궁을 “세계 문화 유산”으로 지정했다

- 8 군데 - nổi tiếng nhất là 문숭례문 (남쪽) - 남대문 - 2008년에 국보 1호인 남대문이

불에 탔다.

- 팔달문 - 남문

- 사도세자의 무덤 - 화성 - 세계 문화 유산

10.4 Lý do Seoul là 으뜸 도시 - Đô thị đứng đầu - thủ đô

- 정치, 경제, 교통 중심지

+ 중요한 경제 기관들도 있어 큰 회사의 본사들도 서울에 많이 모여 있다

+ 교통 발달 (고속도로 . 철도)

+ 지금 서울에도 나라를 다스리는 기관들이 있다 (다스리다 - cai trị)

- 1988 년에는 올림픽 경기를 치러 세계적인 도시로도 발돋움했다.(발도움 - nhón chân, tiến

đến)

- 한국에서 두번째로 큰 항구인 - 인천 항구

10. 5 Đô thị vệ tinh

- 서울의 역할을 나눠 갖는 도시들을 서울의 위성 도시라고 부른다.

- 성남, 부천, 수원 같은 곳은 인구가 80 만을 넘는 큰 도시들이라고 한다.

⇒ 문제:

+ 사람 많은데 땅은 부족하다 ⇒ 집을 지을 곳 별로 없다

+ 교통 혼잡
+ 쓰레기 처치 곤란한데다가 공해도 심하다

10.6 Sản vật

- 강원도: 인삼 + 화문석 (Hoa vân tịch) (꽃으로 수놓은 돗자리) - Chiếu(돗자리)

thêu(수놓다) hoa

- 이천시(쌀) 여주군(도자기) - 해마다 도자기 축제를 연다.

- Phía nam của 경기도 - 안성 nổi tiếng với bát gọi là “유기”. - nơi đầu tiên trồng nho.

10.7 Sự kiện lịch sử.

- 1394: 조선 mở ra thời đại 한양. 1392 년에 조선이 dời đô 도읍 về 한양 và đặt tên

이름을 붙였다 là Hán Thành Phủ 한성부.

- 1593: Tướng quân Quyền Luật 권율 장군, giành thắng lợi tại Hạnh chủ sơn thành

행주산성 , Nhâm thần oa loạn nổ ra (1592 -1598) 임진왜란 이 일어나자,

Tướng Quyền Luật đã đánh thắng quân đội 일본 ở Hạnh chủ sơn thành thuộc

경기도 고양시 bây giờ. (무찌르다: Đánh tơi bời)

- 1919: 탑골 공원 - 독립 선언서를 낭독하고 3.1 운동을 시작했다.

- 1950: 6.25 전쟁 때 Quân đội liên hợp quốc UN 유엔 군대가 đánh quân Bắc Hàn

북한군을 무찌르기 시작했다.

- 1988: Thế vận hội Olympic Seoul lần thứ 24 서울 올림픽 대회

숙제:

1) 서울의 옛날 이름은 무엇입니까?


⇒ 한양, 한성

2) “명당”이라는 개념을 설명하십시오.

- 명당은 뒤에 산이 솟고 앞에는 강이 흐른다

3) 서울에 있는 유명한 궁궐들의 이름을 쓰십시오.

⇒ Những cung điện ở Seoul - 경복궁((Cung Cảnh Phúc), 창덕궁(Cung Xương Đức),

덕수궁(Cung Đức Thọ)

4) 서울의 위성 도시들을 열거하십시오 _ Liệt kê đô thị vệ tinh của Seoul

- Thành Nam 성남, 부천 Phú Xuyên, 수원 Thủy Nguyên

5) 수도권의 특산물을 열거하십시오.

- Nhân sâm, Hoa vân tịch 화문석, bát Yuki -유기 (Bát làm bằng Đồng thau), 놋쇠, nho

포도.

Bài 11 Khu Vực ChungCheong

11.1. ChungCheong - nơi tập trung di sản văn hóa thời đại Baekje

- 교통 편리하다

+ 호남 고속 도로 ⇒ 서울에서 출발 → 대구, 부산

+ 경부선, 호남선 - 철도

- Khu vực ChungCheong bao gồm tỉnh ChungCheong Nam, tỉnh ChungCheong bắc,

thành phố Daejeon 대전광역시 (Thành phố tự trị đặc biệt Sejong (세종특별자치시 -

mới được thành lập và sáp nhập vào khu vực năm 2012)
삼국 시대 (고구려, 신라, 백제) = 충청 thuộc 백제

- Duy trì đất nước được 700 năm thì 백제는 신라에게 무릎을 꿇었다

- 낙화암 - Lạc hoa nham, có nghĩa là phiến đá hoa rơi 꽃이 떨어진 바위

- 백제가 신라에 무릎을 꿇자, 궁녀들은 백마강가에 있는 이 바위에 올라가 치마를

뒤집어쓰고 차례로 뛰어내렸다. (Khi Baekje quỳ xuống trước Silla, các cung nữ

trèo lên tảng đá này bên sông Bạch Mã, che váy lại và lần lượt nhảy xuống.)

공주:

+ 송산리 고분군: TỐNG SƠN LÝ CỔ PHẦN QUẦN: khu lăng mộ cổ Tống Sơn Lý

+ 무령왕릉: VŨ NINH HOÀNG LĂNG = lăng mộ của vua Muryeong

+ 공산성: CÔNG SƠN THÀNH

부여: 낙화암 LẠC HOA NHAM -

11.2 Khác biệt cảnh sắc thiên nhiên giữa ChungCheong Bắc và ChungCheong Nam.

- CC Nam giáp biển Tây có địa hình 평평 nhiều 평지 >< CC Bắc thì ngược lại, nhiều

산 (소백 산맥 - dãy núi Tiểu Bạch, phần phía nam của núi Bạch Đầu 백두산) ) và địa

hình 평야 별로 thì hầu như không có


- 한국 8도 가운데 tỉnh duy nhất không có 바다.

11.3 Đặc trưng hệ thống giao thông.

- 많은 정부 기관이 대전에 자리를 잡는다⇒ 대전을 “제 2 의 서울”

- 1993 년에는 “대전 세계 무역 박람회 (엑스포)”를 열었다. (대전 -과학도시이기 때문이다)

+ “Viện Khoa học và Công nghệ tiên tiến Hàn Quốc (KAIST)” 한국 과학 기술원

(카이스트)

+ Khu liên hợp nghiên cứu Đại Đức 대덕 연구 단지

+ Bảo tàng Khoa học Trung ương Quốc gia” 국립 중앙 과학관

11.4 Đặc sản vùng

- Nhân sâm đắng! 쓰디쓴 인삼

- Ớt cay! 매운 고추

- Hạt tía tô 고소한 참깨

- Hạt vừng thơm phức! 들깨

- Thuốc lá cay nồng! 매캐한 담배

- – 하얀 모시 옷감 vải gai trắng

– 할아버지 소나무 - 600살 - 정이품 - 속리산 - 자연의 국보

11.5. Sự kiện lịch sử

1356 년: 충청도라고 불렸다

Được gọi là ChungCheong do.

1905 년: 대전역이 문을 열었다.

Ga Daejeon mở cửa
1993년: 대전 세계 무역 박람회를 개최했다.

Khai mạc Triển lãm thương mại thế giới Daejeon

1995 년: 대전이 광역시가 되었다.

Daejeon trở thành Thành phố trực thuộc trung ương.

숙제:

다음 질문에 답하십시오.

1) 공주와 부여에 있는 유명한 유적들의 이름을 쓰십시오.

+ 공주: 송산리 고분군. 무령왕릉, 공산성.

+ 부여: 낙화암.

2) 한국 8 도 가운데 바다가 없는 도는 ……………………뿐이에요.

⇒ 충청북도

3) 충청지방의 특산물을 열거하십시오.

쓰디쓴 인삼, 매캐한 담배, 들깨, 참깨, 매운 고추, 하얀 모시 옷감, 나이가 600살이나 되는 할아버지

소나무이다.

4) 충청지방에 있는 …………………………… 자연의 국보인 천연 기념물로

지정해서 보호하고 있습니다

⇒ 600살이나 되는 할아버지 소나무, 정이품 소나무

Bài 12 Khu vực Hồ Nam 호남 (Toàn La 전라남도, 전라북도, Quang Châu 광주 광역시)

12.1 Vị trí

- 서쪽으로 가는 것은 호남선

- 동쪽으로 가는 것은 경부선 (서울에서 → 부산으로 가는 기차)

- 호남 - 호수의 남쪽 (Phía nam của hồ) - cùng chỉ 3 tỉnh một lúc
12.2 Đặc trưng

- 후백제 도읍 = 완산HOÀN SƠN (전주- TOÀN CHÂU)

- 남해의 섬 완도:

+ 장보고 장군 TRƯỚNG BẢO CAO tướng quân “청해진” 기지 - THANH HẢI

TRẤN CƠ ĐỊA - căn cứ quân sự Cheonghaejin

- Tướng quân LÝ THUẦN TÍN 이순신 1592년 임진왜란 NHÂM THẦN OA LOẠN -

거북선을 이용해 한국의 바다를 굳게 지켰다.

- 이순신 - 작전 본부 TÁC CHIẾN BỔN PHỦ ở DƯ THỦY 여수

- 노적봉 봉우리 đỉnh núi LỘ TÍCH BỒNG - 목포의 유달산 - Núi Nho Đạt ở Mộc phố

- 해남과 진도 섬 사이에 있는 울돌목 - 명량대첩 MINH LANG ĐẠI TIỆP

(Tướng quân Lý Thuần Tín chỉ với 12 chiếc thuyền 열두 척의 배를 가지고 lợi dụng

thủy triều rút 썰물 때 dụ 130 thuyền Nhật vào nơi này rồi đánh bại. 일본 배 백삼십삼

척을 이리로 끌어들여서 크게 무찔렀다.)

- 광주 학생 운동: 1929 일본 지배에 맞서 ⇒ 독립운동을 일으켰다 (학생의 날 - 11월 3일)

- 민주화 성지: THÁNH ĐỊA DÂN CHỦ HÓA - 망월동 묘지

- 전라 북도 - 한국에서 가장 넓은 호남 평야 _ 만경강 + 동진강

- 전라 남도 - 나주 평야 - 영산강 흐른다

- 호남 - 따뜻하고 비 많이 온다 ⇒ 농사 딱 맞다

● 호남 평야 + 나주 평야 = 한국 쌀 생산량 전체의 ⅓ 를 차지한다

⇒ 곡식창고 = CỐC THỰC THƯƠNG KHỐ

- 덕유산 ĐỨC HỮU SƠN, 지리산 TRÍ DỊ SƠN - 유명 - thuộc dãy TIỂU BẠCH 소백 산맥

- Sở hữu hai biển Biển Nam hải, tây hải


- Nơi biển Nam hải tây hải gặp nhau còn có tên là biển đa đảo “다도해 (섬이 많은

바다)”

섬진강 특색: 한국 큰 강- No.5

- 전라 북도 동쪽의 산지 SƠN ĐỊA 에서 → 남해로 흐르는 강.

12.3 Di tích, di sản

- 한지 - 태극부채

- 전주+광주 = 예향 NGHỆ HƯƠNG (예술의 고장)

● 전주: 단오 (음력 5월 5일) 풍남제 PHONG NAM TẾ

● 광주 광역시 (전라 남도 한복판(trung tâm)에 있다) - trung tâm toàn thể Hồ Nam

● 한국화의 큰 줄기인 남종화,판소리의 큰 맥인 서편제

● Triển lãm mỹ thuật 미술 전시 회 mở hai năm một lần từ năm 1995 - 국제 비엔날레-

12.4 Đặc sản Hồ Nam

- 전주: 비빔밥

- 나주: 나주의 배 Lê Naju, 영광 굴비 - cá đù sọc phơi khô

- 완도: 김

- 담양: 죽세공품: TRÚC TẾ CÔNG PHẨM - Đồ thủ công từ tre (대나무를 가늘게 잘라서

바구니 같은 것을 만든다)

- 진돗개

● TAM BẠCH CỐ TRƯỜNG - 삼백의 고장 - “세 가지 흰 것의 고장”이라는 뜻이다(Gạo,

lê, tằm)

+ 호남 평야 + 나주 평야의 쌀 :

+ 나주의 배

+ 누에라는 하얀 벌레
12.5 Đường cao tốc

- 수도권 지방, 충청도 지방, 그리고 호남 지방은 공통점이 한국의 서쪽의 있다는 점이다.

(서해안 고속 도로)

12.6 Sự kiện lịch sử

- 1896 년: 전라도가 전라 남도와 전라 북도로 나뉘었다.

- 1929 년: 광주 학생 운동이 일어났다.

- 1980 년: 광주 민주화 운동이 일어났다.

- 1995 년: 광주 비엔날레가 열렸다.

숙제:

다음 질문에 답하십시오.

1) 완도에는 장보고 장군의 업적을 기리는 유적이 남아 있습니다. 그 유적의

이름을 쓰십시오.
===> 청해진 기지

2) 이순신 장군은 “…………”이라는 놀라운 배를 이용해서 한국의 바다를

굳게 지켰습니다.
⇒ 거북선
3) 광주에 있는 망월동은 어떤 곳입니까?
- 총칼로 디스이려고 하는 군인들을 반대하기 위해 숨진 광주 시민들이 묻힌 망월동 묘지는

“민주화의 성지” 라고 부른다.

4) 전라 북도에는 한국에서 가장 넓은 …………평야가 있어요.

⇒ 호남 평야

5) 전라 남도에 ……………………평야가 있어요.

⇒ 나주 평야

6) 호남 지방은 한국의 “……………………”라는 별명이 붙었어요.

⇒ 곡식의 창고

7) 호남 지방의 무형 문화 유산들을 열거하세요.

⇒ 풍남제, 단오난장, 남종화, 서편제

8) 호남 지방의 특산물을 열거하세요.

⇒ 전주 비빔밥, 완도의 김. 영광 굴비, 담양의 죽세공품, 배

Bài 13: Khu vực LĨNH NAM 영남 지방 ( 경상북+경상남+부산+대구+울산 광역시)

13.1 Vị trí

- 고개의 남쪽”이라는 뜻의 “영남”

- 광역시 3개: 부산, 대우, 울산

- 경상북도 = 가장 넓은 도

- 이 넓은 영남 지방을 가는 고속도로가 있다.

⇒ 서울→ 대전 → 대구 → 부산으로 = 경부 고속도로

= 한국에서 가장 긴 고속도로이다.

13.2 Lịch sử ngàn năm Tân La

- Thời tam quốc 영남 là của Tân La (Nước đánh bại Bách Tế và Cổ Cao Ly thống nhất

đất nước) - 천년 왕국 - 영남에 많은 자취를 남겼다

- 산도 바다도 아닌 경주 - 신라 도읍 - 도시 전체 공립공원으로 정해졌다


- 고려와 조선 시대: dời đô

- 많은 인재를 키워낸다 ⇒ 인재의 곳집 (창고)

13.3 Di tích, di sản

- 경상북:

+ 불국사 + 석굴암 (Phật Quốc Tự, Thạch Quật Am) - 토함산 THỔ HÀM SƠN -

세계 문화 유산

+ 대릉원: ĐẠI LĂNG VIỆN 무덤이 23 개나 모여 있는 곳

- 경주의 바다 = 문무대왕의 무덤이 있다

- 안동 - 유교 An đông - Nho giáo

- 학문이 높은 퇴계 이황 - 조선 시대 - 도산서원 - ĐỒ SƠN THƯ VIỆN

(학자들과 제자들이 모여 함께 공부하던 곳)

- 하회마을

13.4 Đặc sắc khu vực

- 낙동강- 철새가 찾아 오는 곳으로 유명 - 낙동강에 오리알 떨어지듯

- 남해는 경치가 좋아서 한려해상 국립 공원이 되었다.

- Có Biển Đông + biển Nam

- 부산 - Hải âu - 갈매기 - mòng biển

- 부산은 남동임해 공업 지역의 중심 도시

남동임해 공업 지역:

+ 제철 공장( CHẾ THIẾT CÔNG TRƯỜNG) (철을 만드는 공장),

+ 울산에 있는 조선소 TẠO THUYỀN SỞ (배를 만드는 공장)와 자동차 공장

- 부산광역시 최대의 항구 도시

- 울산광역시는 공업 도시

- 대우: 육지/산에 둘러싸인 평평한 땅을 “분지”라고 한다: BỒN ĐỊA vùng đất bằng phẳng

được bao bởi núi. - 섬유 산업: Công nghiệp dệt may

13.5 울릉도와 독도
- 울릉도와 독도- Hai hòn đảo nhỏ cách xa biển đông hải, cả hai đều được hình thành

do núi lửa phun trào 바다 밑 화산이 폭발해서 생긴 섬이다

13.6. 역사 뉴스

- 1360: 중국에 갔던 문익점이 목화 씨를 몰래 들여와 경남 산청군에 심었다.

- 1876: 부산 항구를 열었다 Khai cảng Busan

- 1896: 경상 남도와 경상 북도로 나뉘었다 - Chia địa phận bắc nam

- 1970: 경부 고속도로 개통되었다. Khai thông đường cao tốc Kyungbu

숙제:

다음 질문에 답하십시오.

1) ………………………………는 한국의 도 가운데 가장 넓어요.

⇒ 경상북도

2) 한국에서 가장 긴 고속도로는 …………………………입니다.

⇒ 경부고속도로

3) 경주에 유네스코의 세계 문화 유산으로 정해진 곳을 열거하세요.

불국사, 석굴암

4) ……………………는 여름 날씨가 한국에서 가장 더운 곳이에요.

⇒ 대구

5) 동해 멀리 떨어져 있는 두 개의 작은 섬이 있어요. 그 섬들의 이름을

쓰세요.

⇒ 독도, 울릉도

Bài 14 Khu vực 강원 GIANG NGUYÊN - 강원도


14.1 Vị trí

- 한국에서 가장 높은 태백산맥

- 태백산맥 동쪽 “영동” LĨNH ĐÔNG, 태백산맥 서쪽은

“영서” LĨNH TÂY.

- Nhiều núi → ít dân so với diện tích

14.2 Đặc sắc khu vực

- Từng là vùng đất của cả 3 nước Tân La, Bách Tế và Cổ Cao Ly.

- Chia đôi ở vĩ tuyến 38 선을 기준으로 나뉘었을 때는 그야말로 절반이 뚝 잘렸다.

- 영서 지방의 강 → 서해로 흐른다/영동 지방의 강 → 동해로 흘러든다.

- 소양강댐 - 가장 큰댐

- 양호라는 큰 호수가 생겼다

- 가장 높은 산맥

- 가장 깊은 바다 - 동해

14.3 직업 중류 _ Loại công việc

- 농사 짓는 데 불편한 점이 많다 ⇒ 감자 + 옥수수 제일 많이 재배하다

- 지하 자원 캐낸다

- 석탄 → 겨울에 사용할 연탄을 만든 원료.

- Ngành du lịch phát triển: núi Thái Bạch, Kim Cương, Seorak,

- 공해가 생기지 않아서 굴뚝 없는 산업이라고 불린다.

- Núi Thái Bạch chặn gió hung tợn매서운 바람 + Nước biển đông ấm áp (NOÃN LƯU)

giữ ấm đất.

- Đánh cá phát triển 어업 발달 _ 류와 한류가 섞여 흐르니까 잡을 수 있는 고기가 다른

곳보다 많다
14.4 Ba thành phố 삼총사

- Đa số là cách thành phố nhỏ, sạch và yên tĩnh

- 큰 도시는 춘천, 강릉, 원주이다

- 춘천은 댐과 호수가 많아서 “호반 (호숫가)의 도시”

- 치악산으로 유명한 원주

- 영동 지방의 중심 - 강릉

14.5. 역사 뉴스:

- 1395: 강원도라고 불렸다.

-1945: 한국의 중간에 38 선이 그어져 강원도가 남북으로 나누어졌다.

- 1975: 영동 고속도로 개통되었다.

1) 왜 강원도에 별명이 두 개나 (영동과 영서) 있습니까? 이유를 자세히

적어 주세요.
태백산맥 동쪽과 서쪽에는 서로 다른 이름이 붙었다. 태백산맥 동쪽은 고개의 동쪽이라
“영동”으로, 태백산맥 서쪽은 고개의 서쩍이니 “영서”로 말이다

2) 영서 지방에는 큰 댐이 하나 있어요. 이 댐은 한국에서 가장 큰 댐이고요.

이 댐의 이름을 쓰세요.

⇒ 소양강댐

3) 강원도의 큰 도시 (세 도시)의 이름을 쓰세요.

⇒ 춘천, 강릉, 원주

Bài 15 Khu vực 제주 Tế Châu

15.1 Vị trí

- 육지를 떠나 바다 건너 있다

- 한국에 셋밖에 없는 국제 공항 중의 하나이다

- Ngày trước từng là đất nước riêng biệt - 탐라 trở thành chư hầu 속국 của Bách Tế

- 1946년 제주“도”가 된다 - 전에는 “군”


- Hòn đảo duy nhất trở thành ‘도”, có dãy Hallasan CAO NHẤT HÀN QUỐC

- 곳곳에 화산의 흔적이 남아 있다.

a) PHÂN HỎA KHẨU - miệng núi lửa 분화구는 bây giờ là hồ BẠCH LỘC ĐÀM 백록담

b) Chân núi Hallasan 한라산 기슭에 có 360 cái 새끼화산 được gọi là “오름”.

c) 제주도의 땅은 색 = 새까맣다/ 구멍이 숭숭 뚫린 현무암 - Đá bazan (hình thành sau khi

núi lửa phun trào).

d) 만장굴, 금녀사굴, 협재굴 등 용암이 흐를 때 생긴 용암 동굴들이 많다.

15.3 Đặc sản vùng Tế Châu

- Nơi mưa nhiều nhất Hàn

- 벼농사(X) ⇒ 밭농사 (현무암 - Bazan으로 덮여 있기 때문이다)

- 귤

- Những người phụ nữ Lặn vào biển 잠수해 들어가 소라나 ốc xà cừ 전복 bào ngư, 미역

rong biển등을 캤다. Họ được gọi là 해녀 HẢI NỮ

- 돌하르방 - Tượng ông già đá

- 깨끗한 바다, 넓은 초원, 바다로 직접 떨어지는 폭포 Thác nước

15.4 역사 뉴스

1946: 제주군에서 제주도로 승격했다.

1955: 제주읍이 제주시가 되었다.

1981: 서귀포읍이 서귀포시가 되었다

숙제:

다음 질문에 답하십시오.

1) 한국 섬 가운데 “도”가 된 섬은 …………………밖에 없어요.

⇒ 제주도

2) 남한에서 가장 높은 한라산의 높이는 ……………미터예요.


1950미터

3) 제주 지방의 특산물을 열거하세요.

귤, 돌하르방, 똥돼지(Lợn đen) - 흑돼지

You might also like