Professional Documents
Culture Documents
ÔN TẬP ĐỊA LÝ ĐẠI CƯƠNG
ÔN TẬP ĐỊA LÝ ĐẠI CƯƠNG
Trái đất:
- Hành tinh lớn nhất trong số các hành tinh trên mặt đất. trái đất
- Hai đường trong biểu tượng Trái đất tượng trưng cho kinh tuyến và xích đạo.(자오선과
적도)
- Khoảng cách từ mặt trời đến trái đất là khoảng 150 triệu kilômét (1 AU) 약 1 억 5000 만
킬로미터
- Trong số các vi thể hành tinh được tạo ra vào thời điểm này, năm vi thể (5개 형성된 미행성)
Trái đất nguyên thủy trải qua trạng thái phần bên ngoài gần như tan chảy hoàn toàn
- Nguồn nhiệt của Trái đất nguyên thủy có thể được giải thích rộng rãi theo ba cách
열원 = 3 가지 설명 방법
⇒ 식기 시작한다 ⇒ 최초의 지각이 형성된다 bắt đầu nguội và hình thành lớp vỏ trái đất
1. 2 Cấu tạo
- Thành phần cấu tạo chính của trái đất là Kim loại = 금속
- Cấu trúc bên trong của Trái đất thường có cấu trúc phân lớp.(층상 구조)
- 대륙 지각= sản phẩm quá trình phong hóa 풍화의 산물- 태양 지각 ( vỏ lục địa
2,7g/cm3 (30 -7KM), vỏ đại dương 3,0g/cm3 - bề dày nhỏ hơn 10KM)
- 스모그’현상 - không khí quá bẩn do ôi nhiễm nên nhìn giống như bị sương mù phủ
Người dân
- 환경친화적 상품으로의 소비양식 전환이다 (Chuyển sang tiêu dùng sản phẩm thân
Doanh nghiệp
- 기존 시설의 효율적 관리에 힘써야 한다_nỗ lực quản lý thiết bị hiện có
(Thay thế)
- 에너지절약 및 온실가스 감축기술에 대한 투자를 증대해야 한다.( đầu tư tiết kiệm năng
- 업종전환 (chuyển đổi ngành) 및 고부가가치 (giá trị tăng cao) (첨단)산업에의 진출을
고려한다.
Bài tập
2. 형성 과정 3 5 2 4 1
⑶ Tinh vân được tạo thành từ khí và bụi co lại, tạo thành Mặt trời nguyên
⑸ Khi Trái đất nguyên thủy ngày càng lớn hơn do sự va chạm giữa các hành
⑵ Bên trong Trái đất, lớp phủ và lõi được tách ra.
⑷ Khi hơi nước trong khí quyển ngưng tụ và rơi xuống thành mưa, một đại
(1) Bề mặt Trái đất nguyên thủy nguội dần, hình thành lớp vỏ nguyên thủy.
- 내인적 작용과 외인적 작용 구분 _ phân loại tác động nội nhân và ngoại nhân
= 내인적 작용 (3 cái)
= 외인적인 작동
a) 풍화 작용:(tác động phong hóa) - quá trình vật lý, hóa học
b) 침식, 운반, 퇴적 작용(tác động xâm thực, dịch chuyển, bồi tụ) ( 하천 sông, 빙하 băng,
● 습곡 - uốn nếp: 횡압력 (→ 고기, 신기 습곡 산지 형성) - Hình thành dãy núi thịt
Không thay đổi về chất mà chỉ thay đổi về trạng thái (chủ yếu ở vùng lạnh khô).
● 화학적 풍화 작용 (tác động hóa học): 물질의 분자, 원자나 이온의 구조를 바꿔 다른
물질로 변화시켜 일어나는 풍화 (고온다습한 지역에서 우세) Phong hóa biến đổi cấu tạo
của ion, nguyên tử, phân tử của vật chất sang vật chất khác) (nơi nhiệt độ độ ẩm
cao.
고원: Cao nguyên _ Địa hình bằng phẳng ở vị trí cao hơn mực nước biển nhiều 해발 고도
높다.
대기의 종합상태 이다 (Khí hậu đề cập đến các hiện tượng khí quyển được khái quát
hóa theo thời gian và không gian. Nói cách khác, đó là trạng thái chung của khí
- 기후 요소: 기온, 습도, 강수, 구름, 바람 - Các yếu tố khí hậu như là nhiệt độ, độ ẩm,
- 기후에 영향을 미치는 기후 인자 Nhân tố khí hậu ảnh hưởng đến khí hậu
1, 발생적 기후는 알리소프의 기후 구분 (phân loại theo khối khí - ẩm,nhiệt độ, trạng thái
khối khí)
2, 경험적 기후 쾨펜의 기후 구분: 월,연 평균 기온과 강수량 변수-dựa trên biến số lượng nhiệt,
- Nhiệt đới A
- Khô B
- Ôn đới C
- Lạnh đới D
- Hàn đới E
Bài 3 Phân bổ dân số
기후. 토양, 식생 등
- Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng lớn tới con người là NƯỚC do lối sinh hoạt 정주 생활
- 세계 인구 50% 이상 온대 기후 지역 분포
- địa hình và độ cao so với mực nước biển - 지형과 해발고도 (chủ yếu ở 평지)
Chính trị, kinh tế, tôn giáo, chế độ xã hội, tập quán, giáo dục, khoa học kĩ thuật và
인구 밀도 측정 = 지역의 전체 인구/전체 토지 면적
한국 인구 밀도 측정 _ 477 명/㎢로 _ 세계 3 위
인구/지역의 생산성의 비율
18 세기 중반_ trung bán thế kỷ 18 khoa học kỹ thuật phát triển ⇒ y học hiện đại ⇒ dân
- 1 tỷ vào 1804
4.1 특징
② Thu nhập bình quân đầu người thấp so với các nước phát triển _ 1인당 국민소득 = GDP
④ Có cấu trúc kép (khu vực hệ thống trao đổi và khu vực sản xuất). (교환제 - 생산)
⑤ Chủ yếu do các ngành sử dụng nhiều lao động (집약적 산업)
1. Xuất khẩu sản phẩm sơ cấp (1차산품), sản phẩm gia công đơn giản 단순가공품, sản
+ chiến tranh
⇒ 비정규직 사용 제한
과제:
Bài 5 CHÂU ÂU
- 절반 이상 해발 180m
Phân loại theo nhiệt độ hằng năm, lượng mưa theo mùa
(1) Tây Âu
-해양성 기후 Khí hậu hải dương điển hình ảnh hưởng nhiều bởi gió tây và đại dương,
-Lượng mưa phân bổ đồng đều (균일) trong các tháng, mưa nhiều hơn vào mùa thu
và đông.
-18 선 - 연교차
-Khí hậu lục địa, -5 ~ -20 độ , ảnh hưởng khối khí cao áp Seberia
-cùng vĩ độ nhưng so với khu vực đông âu thì ấm hơn, biên độ nhiệt trên năm là 25
- Vì nằm ở giữa tây bộ châu Âu và đông bộ châu Âu nên mang hai đặc điểm của hai
vùng
- Chiếm ¼ dân số thế giới nhưng giảm còn 1/7 do 출생률 thấp
- Châu Âu là khu vực đầu tiên trên thế giới lấy thương mại hóa nông nghiệp và phát
triển công nghiệp để phát triển thể chế kinh tế cận đại.
- NHỜ CÓ 풍부한 경제자원 nguồn lực kinh tế dồi dào, 기술혁신의 역사 lịch sử cách
tân kĩ thuật , 교육받은 숙련 노동자, nguồn lao động được đào tạo tay nghề cao.
- Trữ lượng dầu mỏ và khí đốt tự nhiên được thăm dò không đủ để đáp ứng nhu
thuộc Nga ‘
- Na Uy và Vương quốc Anh đã thành công trong việc khai thác khí đốt và dầu
dưới đáy biển Bắc Hải.
- 호밀 Lúa mạch đen chiếm 90% sản lượng thế giới, 감자와 귀리 khoai tây, yến mạch
- Khu vực khí hậu đặc biệt địa trung hải nuôi dê - cừu - những loài thích nghi tốt với
- Thịt bò, thịt lợn, thịt muối 베이컨 - chiếm ⅓ lượng thịt sản xuất trên toàn cầu.
- Châu Âu chỉ chiếm 1/7 dân số thế giới, 1/10 diện tích đất nhưng nguồn năng lượng
- 수력전기 개발 nổi bật ở những khu vực có lượng mưa lớn, địa hình phù hợp để xây
đập
- Châu Âu chiếm hơn một nửa tổng xuất nhập khẩu thế giới.
- Hợp tác “Hiệp định thương mại tự do” giữa EEC và EFTA - (1977) ⇒ 회원국 관세
숙제:
조직 - Tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường toàn cầu.
Bài 6 Châu Á
6.1.2
Có vùng núi cao nhiều + vùng đất thấp nên có sự chênh lệch nhiệt độ.
- Ảnh hưởng bởi thái bình dương = khí hậu hải dương
- 자급경제를 영위하고
- 동남아시아국가연합(ASEAN) Hiệp hội các quốc gia Đông nam á (kém phát triển
hơn).
- Lý do: Hầu hết các quốc gia đều phát triển các mảng như kinh tế, vận chuyển,
thông tin,..dưới thời thuộc địa 식민지 지배 아래에서 / quan điểm chính trị, thể chế
chính trị nội chiến cũng gây ảnh hưởng không nhỏ.
● Khái lược kinh tế của một vài quốc gia
1) Lào:
+ có sản xuất nông sản nhưng không xuất khẩu như Thái và Việt Nam
2) Malaysia:
+ 주석/천연고무 sản xuất thiếc và cao su tự nhiên lớn nhất thế giới.
3) Myanmar
+ thất bại trong kế hoạch kinh tế xã hội chủ nghĩa 사회주의 계획경제의 실패
+ vấn đề chính trị độc tài quân sự trong thời gian dài 장기적인 군사 독재 등의
정치적 문제
4) Việt Nam
- 공산화 후 ⇒ 가난 하지만 ⇒
- Những chính sách đổi mới được đưa ra vào thời kì đổi đổi mới 1986
- Nước xuất khẩu gạo thứ 3 thế giới sau Ấn, Thái
- Hoạt động kinh tế giao lưu với Hàn Quốc sôi nổi
6) Ấn Độ
- Phát triển kinh tế tốc độ chậm, nhưng hệ thống cơ sở hạ tầng như giao thông, tổ
- Độc lập 1947, công nghiệp 20 thế giới, xuất khẩu chưa chiếm đến 1% thương mại
thế giới.
- Tầng lớp chi phối xã hội/ cầm quyền chỉ là thiểu số (소수 지배계층 )
- Đại bộ phận là sinh hoạt dưới mức sống cực thấp/tối đê/tối thiểu 최저수준 이하
- 소득격차 - Cách biệt thu nhập ngày càng lớn ⇒ trở thành vấn đề xã hội
- 근본 문제 - 인구증가 ⇒ 실업자 증가
7) Nhật Bản
- Xếp thứ 3 thế giới xét về quy mô tổng sản phẩm quốc nội 국내 총생산의 규모비
- OECD đứng thứ 18 Tổ chức hợp tác phát triển kinh tế (경제 협력개발기구)
- 천연자원 부족, sản xuất chính ô tô,thép, sản phẩm điện tử nhưng vẫn phải NHẬP
8) Trung Quốc
- Sau cải cách mở cửa 개혁 개방 Của tổng bí thư Tiểu Bình ⇒ kinh tế phát triển ⇒
- 2003 lượng vốn đầu tư vào Trung Quốc lên tới 53.5 tỷ USD vượt Hoa Kỳ trở thành
nước nhập khẩu đầu tư trực tiếp 직접 투자 수입 lớn nhất thế giới.
- Nỗ lực thu hút đầu tư nước ngoài (nhân công giá rẻ - 저렴 임금)
- 소득 격차 문제 (농민 - 도시)
숙제:
a)
Các nền văn minh phát triển từ sớm bên các dòng sông lớn như văn minh sông Hoàng Hà,
⇒ Châu á 아사아
2.1 Xuân
hưởng.
2.2 Hè
- Khối khí cao áp bắc thái bình dương độ ẩm cao 고온다습한 북태평양고기압 phát
triển, về đêm làm giảm thiểu hiệu quả làm mát bức xạ 복사냉각의 효과가
- 23/9 ~ 21/12(đông chí) , xét theo 24 tiết khí thì là từ nhập thu 7/8 đến nhập đông
- 천고마비 _ Thiên cao mã phỉ _ trời trong xanh ngựa béo tốt
- Các nước nằm ở khu vực phía bắc Hàn thì lạnh hơn Hàn Quốc, còn nằm ở phía
- Ở phía bắc thì mùa đông lạnh kéo dài, miền nam thì mùa hè nóng kéo dài
- 메밀 = 냉면 원래 북쪽 사람 먹는 음식
1) “기후”란 ……………………………………………………것입니다.
⇒ 온대
⇒ 6 월 말, 7월 초부터 시작된다
- Ở Hàn so với 평지 thì 산 nhiều hơn, chiếm đến ⅔ tổng diện tích. (biểu thị
- 태백 산맥
- 산소를 만들어준다
- 지하 자원 많이 있다
- 경치 아름답다
- 백두산 - dãy núi cao nhất bán đảo Hàn 2744 m - Khởi nguồn của người Hàn
Quốc và ông 단군 ⇒ No2. 한라산 1950⇒ No3. 지리산 1915 대부분 겨울이다. 한
여름이라도 서늘하다.
- 화산이었던 백두산은 그 흔적이 아직도 남았다 = 꼭대기에 있는 천지 호수
- 위치: 제주도 있다 = 남쪽 끝에 있다
5) 지리산 (1915m)
- ⇒ 스무 곳=공립공원 된다
숙제:
3) 한반도에서 가장 높은 산은 …………………………………이다.
잔치 천지 전치 백록담
5) 남한에서 제일 높은 산은 어느 산입니까?
백록담 백룩담 천지 전치
무엇입니까?
- Sông được sinh ra từ nước chạy trong núi - Hàn thì nhiều núi + mưa nhiều
- Địa hình đông cao tây thấp ⇒ nước sông chảy hướng tây nhiều
- 농사 짓는 데 중요하다
- 강가 - 시장 - 도시
9.3 Sông Áp Lục(chảy ra biển tây) (925,502km)(Triều Tiên) , sông Duman (610m) (chạy
- Sông lớn nhất Nam Hàn - 한강 (497.25 km)은 그 이름부터 이미 “큰 강”이란 뜻이다.
- 낙동강 (513.5 - Sông dài nhất Nam Hàn), 금강, 영산강, 섬진강, 임진강 5 con sông lớn
여름 - 홍수
겨울 - 가뭄이 들다
⇒ 댐은 바로 이 호수를 이용해서 홍수와 가뭄을 줄이게 된다.
- 서해는 지도 그리기 쉽지 않다
- 동해 - 밋밋하다 phẳng, nhạt nhòa, dẹt , biển sâu hơn, do sự dốc đứng của núi thái
bạch, nhiều cát trắng, Dường như không có thủy triều >< 서해 - 해안선 복잡하다 ,
== bình bình, không sâu đến vậy, nhưng nhiều đảo, 끈끈한 갯벌: nhiều bùn dính
- 소금 만들어준다 = 염전: ruộng muối DIÊM ĐIỀN (Điều kiện thủy triều lên nhiều
- 수평선: THỦY BÌNH TUYẾN - đường chân trời = 높은 하늘과 깊은 바다가 만나서
- Hàn Quốc thuộc dạng nhiều đảo - trên 3000개 넘는다 (khoảng 500 hòn đảo có
- 다도해
숙제:
다음 질문에 답하십시오.
2) 남한에서 제일 큰 강은 ………………………입니다.
영산강 한강 낙동강 금강
3) 남한에서 제일 긴 강은 …………………………입니다.
영산강 한강 낙동강 금강
Lạc Đông giang낙동강 , Vinh Sơn giang 영산강, Kim giang김강, 섬진강, 임진강
5) 다목적 댐이라는 것은 무엇입니까?6) 왜 한국은 “한반도”라고 불립니까?
8) “갯벌”은 무엇입니까?
⇒ Đất mịn do sông mang tới dồn lên bãi biển, tạo thành bãi bồi đen, dính.
⇒ 제주도
- 독도
- 수도권은 서울특별시, 인천광역시, 그리고 경기도 세 군데의 지역을 한꺼번에 일컫는 말이다.
10.2 Vị trí
흐른다.(Minh Đường - Vùng đất tựa núi nhìn sông) phải có núi phía sau và một
dòng sông chảy phía trước, Hanyang có núi Bắc Hàn ở phía sau và sông Hàn ở phía
trước.
- Núi 용문산 Yongmunsan (1.157 mét), ngọn núi cao nhất ở khu vực đô thị, cũng
- 팔당댐 - con đập gần Yangsuri (sông bắc hàn + sông nam hàn ⇒ sông Hàn)
많다.
- 왕실의 제사를 지내던 종묘, 유네스코는 종묘와 창덕궁을 “세계 문화 유산”으로 지정했다
불에 탔다.
- 팔달문 - 남문
- 사도세자의 무덤 - 화성 - 세계 문화 유산
+ 교통 발달 (고속도로 . 철도)
- 1988 년에는 올림픽 경기를 치러 세계적인 도시로도 발돋움했다.(발도움 - nhón chân, tiến
đến)
⇒ 문제:
+ 사람 많은데 땅은 부족하다 ⇒ 집을 지을 곳 별로 없다
+ 교통 혼잡
+ 쓰레기 처치 곤란한데다가 공해도 심하다
thêu(수놓다) hoa
- Phía nam của 경기도 - 안성 nổi tiếng với bát gọi là “유기”. - nơi đầu tiên trồng nho.
- 1593: Tướng quân Quyền Luật 권율 장군, giành thắng lợi tại Hạnh chủ sơn thành
Tướng Quyền Luật đã đánh thắng quân đội 일본 ở Hạnh chủ sơn thành thuộc
- 1950: 6.25 전쟁 때 Quân đội liên hợp quốc UN 유엔 군대가 đánh quân Bắc Hàn
숙제:
⇒ Những cung điện ở Seoul - 경복궁((Cung Cảnh Phúc), 창덕궁(Cung Xương Đức),
- Nhân sâm, Hoa vân tịch 화문석, bát Yuki -유기 (Bát làm bằng Đồng thau), 놋쇠, nho
포도.
11.1. ChungCheong - nơi tập trung di sản văn hóa thời đại Baekje
- 교통 편리하다
+ 호남 고속 도로 ⇒ 서울에서 출발 → 대구, 부산
+ 경부선, 호남선 - 철도
- Khu vực ChungCheong bao gồm tỉnh ChungCheong Nam, tỉnh ChungCheong bắc,
thành phố Daejeon 대전광역시 (Thành phố tự trị đặc biệt Sejong (세종특별자치시 -
mới được thành lập và sáp nhập vào khu vực năm 2012)
삼국 시대 (고구려, 신라, 백제) = 충청 thuộc 백제
- Duy trì đất nước được 700 năm thì 백제는 신라에게 무릎을 꿇었다
뒤집어쓰고 차례로 뛰어내렸다. (Khi Baekje quỳ xuống trước Silla, các cung nữ
trèo lên tảng đá này bên sông Bạch Mã, che váy lại và lần lượt nhảy xuống.)
공주:
+ 송산리 고분군: TỐNG SƠN LÝ CỔ PHẦN QUẦN: khu lăng mộ cổ Tống Sơn Lý
11.2 Khác biệt cảnh sắc thiên nhiên giữa ChungCheong Bắc và ChungCheong Nam.
- CC Nam giáp biển Tây có địa hình 평평 nhiều 평지 >< CC Bắc thì ngược lại, nhiều
산 (소백 산맥 - dãy núi Tiểu Bạch, phần phía nam của núi Bạch Đầu 백두산) ) và địa
+ “Viện Khoa học và Công nghệ tiên tiến Hàn Quốc (KAIST)” 한국 과학 기술원
(카이스트)
- Ớt cay! 매운 고추
Ga Daejeon mở cửa
1993년: 대전 세계 무역 박람회를 개최했다.
숙제:
다음 질문에 답하십시오.
+ 부여: 낙화암.
⇒ 충청북도
쓰디쓴 인삼, 매캐한 담배, 들깨, 참깨, 매운 고추, 하얀 모시 옷감, 나이가 600살이나 되는 할아버지
소나무이다.
Bài 12 Khu vực Hồ Nam 호남 (Toàn La 전라남도, 전라북도, Quang Châu 광주 광역시)
12.1 Vị trí
- 서쪽으로 가는 것은 호남선
- 호남 - 호수의 남쪽 (Phía nam của hồ) - cùng chỉ 3 tỉnh một lúc
12.2 Đặc trưng
- 남해의 섬 완도:
- Tướng quân LÝ THUẦN TÍN 이순신 1592년 임진왜란 NHÂM THẦN OA LOẠN -
- 노적봉 봉우리 đỉnh núi LỘ TÍCH BỒNG - 목포의 유달산 - Núi Nho Đạt ở Mộc phố
(Tướng quân Lý Thuần Tín chỉ với 12 chiếc thuyền 열두 척의 배를 가지고 lợi dụng
thủy triều rút 썰물 때 dụ 130 thuyền Nhật vào nơi này rồi đánh bại. 일본 배 백삼십삼
- 전라 남도 - 나주 평야 - 영산강 흐른다
- 호남 - 따뜻하고 비 많이 온다 ⇒ 농사 딱 맞다
- 덕유산 ĐỨC HỮU SƠN, 지리산 TRÍ DỊ SƠN - 유명 - thuộc dãy TIỂU BẠCH 소백 산맥
바다)”
- 한지 - 태극부채
● 광주 광역시 (전라 남도 한복판(trung tâm)에 있다) - trung tâm toàn thể Hồ Nam
● Triển lãm mỹ thuật 미술 전시 회 mở hai năm một lần từ năm 1995 - 국제 비엔날레-
- 전주: 비빔밥
- 완도: 김
- 담양: 죽세공품: TRÚC TẾ CÔNG PHẨM - Đồ thủ công từ tre (대나무를 가늘게 잘라서
바구니 같은 것을 만든다)
- 진돗개
lê, tằm)
+ 호남 평야 + 나주 평야의 쌀 :
+ 나주의 배
+ 누에라는 하얀 벌레
12.5 Đường cao tốc
- 수도권 지방, 충청도 지방, 그리고 호남 지방은 공통점이 한국의 서쪽의 있다는 점이다.
(서해안 고속 도로)
숙제:
다음 질문에 답하십시오.
이름을 쓰십시오.
===> 청해진 기지
굳게 지켰습니다.
⇒ 거북선
3) 광주에 있는 망월동은 어떤 곳입니까?
- 총칼로 디스이려고 하는 군인들을 반대하기 위해 숨진 광주 시민들이 묻힌 망월동 묘지는
⇒ 호남 평야
⇒ 나주 평야
⇒ 곡식의 창고
13.1 Vị trí
- 경상북도 = 가장 넓은 도
= 한국에서 가장 긴 고속도로이다.
- Thời tam quốc 영남 là của Tân La (Nước đánh bại Bách Tế và Cổ Cao Ly thống nhất
- 경상북:
+ 불국사 + 석굴암 (Phật Quốc Tự, Thạch Quật Am) - 토함산 THỔ HÀM SƠN -
세계 문화 유산
- 하회마을
남동임해 공업 지역:
- 부산광역시 최대의 항구 도시
- 울산광역시는 공업 도시
- 대우: 육지/산에 둘러싸인 평평한 땅을 “분지”라고 한다: BỒN ĐỊA vùng đất bằng phẳng
13.5 울릉도와 독도
- 울릉도와 독도- Hai hòn đảo nhỏ cách xa biển đông hải, cả hai đều được hình thành
13.6. 역사 뉴스
숙제:
다음 질문에 답하십시오.
⇒ 경상북도
⇒ 경부고속도로
불국사, 석굴암
⇒ 대구
쓰세요.
⇒ 독도, 울릉도
- 한국에서 가장 높은 태백산맥
- Từng là vùng đất của cả 3 nước Tân La, Bách Tế và Cổ Cao Ly.
- 소양강댐 - 가장 큰댐
- 가장 높은 산맥
- 가장 깊은 바다 - 동해
- 지하 자원 캐낸다
- Ngành du lịch phát triển: núi Thái Bạch, Kim Cương, Seorak,
- Núi Thái Bạch chặn gió hung tợn매서운 바람 + Nước biển đông ấm áp (NOÃN LƯU)
giữ ấm đất.
곳보다 많다
14.4 Ba thành phố 삼총사
- 치악산으로 유명한 원주
- 영동 지방의 중심 - 강릉
14.5. 역사 뉴스:
적어 주세요.
태백산맥 동쪽과 서쪽에는 서로 다른 이름이 붙었다. 태백산맥 동쪽은 고개의 동쪽이라
“영동”으로, 태백산맥 서쪽은 고개의 서쩍이니 “영서”로 말이다
이 댐의 이름을 쓰세요.
⇒ 소양강댐
⇒ 춘천, 강릉, 원주
15.1 Vị trí
- 육지를 떠나 바다 건너 있다
- Ngày trước từng là đất nước riêng biệt - 탐라 trở thành chư hầu 속국 của Bách Tế
a) PHÂN HỎA KHẨU - miệng núi lửa 분화구는 bây giờ là hồ BẠCH LỘC ĐÀM 백록담
b) Chân núi Hallasan 한라산 기슭에 có 360 cái 새끼화산 được gọi là “오름”.
- 귤
- Những người phụ nữ Lặn vào biển 잠수해 들어가 소라나 ốc xà cừ 전복 bào ngư, 미역
15.4 역사 뉴스
숙제:
다음 질문에 답하십시오.
⇒ 제주도