Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 21

C5

5M1. Thực chất, giá trị dân giàu, nước mạnh, xã hội dân chủ, công bằng, văn minh là:
A. Những giá trị của xã hội tương lai mà loài người còn tiếp tục phải phấn đấu
B. Những giá trị của xã hội tương lai mà các nhà nước tư bản chủ nghĩa phấn đấu
C. Những giá trị của xã hội tương lai mà các nhà nước xã hội chủ nghĩa phấn đấu
D. Những giá trị của xã hội tương lai mà các đảng cộng sản cần phải phấn đấu
ANSWER: A
5M2. Thực chất của định hướng xã hội chủ nghĩa là:
A. Hướng tới hiện thực hóa hệ giá trị toàn diện gồm cả dân giàu, nước mạnh, xã hội dân chủ,
công bằng, văn minh
B. Hướng tới sự phát triển của nền kinh tế hàng hóa theo các quy luật tất yếu đạt tới trình độ
nền kinh tế thị trường
C. Hướng tới xác lập những giá trị mới trong nền kinh tế thị trường, các thành phần kinh tế bình
đẳng, hợp tác, cạnh tranh cùng phát triển theo pháp luật
D. Hướng tới hướng tới phát triển lực lượng sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất - kỹ thuật của chủ
nghĩa xã hội
ANSWER: A
5M3. Chọn phương án sai: Phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa sẽ:
A. Phá vỡ tính chất tự cấp, tự túc, lạc hậu.
B. Thúc đẩy năng lực lao động phát triển mạnh mẽ.
C. Đẩy mạnh phân công lao động xã hội, phát triển ngành nghề.
D. Khuyến khích tính năng động, sáng tạo trong các hoạt động kinh tế.
ANSWER: B
5M4. Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam là:
A. Nền kinh tế có nhiều hình thức chiếm hữu, nhiều thành phần kinh tế, trong đó kinh tế nhà
nước giữ vai trò lãnh đạo, kinh tế tư nhân là một yếu tố quan trọng.
B. Nền kinh tế có nhiều hình thức sở hữu, nhiều thành phần kinh tế, trong đó kinh tế tư nhân giữ
vai trò chủ đạo, kinh tế nhà nước là một động lực quan trọng.
C. Nền kinh tế có nhiều hình thức tổ chức, nhiều thành phần sở hữu, trong đó kinh tế nhà nước
giữ vai trò chủ đạo, kinh tế tư nhân là một động lực quan trọng.
D. Nền kinh tế có nhiều hình thức sở hữu, nhiều thành phần kinh tế, trong đó kinh tế nhà nước
giữ vai trò chủ đạo, kinh tế tư nhân là một động lực quan trọng.
ANSWER: D
5M5. Yếu tố quan trọng bảo đảm tính định hướng xã hội chủ nghĩa của nền kinh tế thị trường:
A. Đảng lãnh đạo nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
B. Nhà nước quản lý nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
C. Nhân dân giám sát nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
D. Tất cả các phương án đều đúng.
ANSWER: A
5M6. Cơ sở sâu xa cho sự hình thành sở hữu hiện thực trước hết là:
A. Xuất phát từ quá trình sản xuất và trao đổi hàng hóa.
B. Xuất phát từ quá trình sản xuất và tái sản xuất xã hội.
C. Xuất phát từ quá trình sản xuất và lưu thông hàng hóa.
D. Xuất phát từ quá trình sản xuất và tiêu dùng của xã hội.
ANSWER: B
5M7. Quan hệ phân phối bị chi phối và quyết định bỡi:
A. Quan hệ về tổ chức quản lý sản xuất.
B. Quan hệ sở hữu về sản phẩm sản xuất.
C. Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất.
D. Quan hệ sở hữu về phân công lao động.
ANSWER: C
5M8. Thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa là sản phẩm của:
A. Đảng Cộng sản.
B. Nhà nước.
C. Chủ tịch nước.
D. Quốc hội.
ANSWER: B
5M9. Các bộ phận cơ bản của thể chế kinh tế bao gồm:
A. Hệ thống các nguồn lực về kinh tế của nhà nước và các quy tắc xã hội được nhà nước thừa
nhận.
B. Hệ thống pháp luật về kinh tế của nhà nước và các quy tắc xã hội được nhà nước thừa nhận.
C. Hệ thống an sinh xã hội do nhà nước thành lập và các quy tắc xã hội được nhà nước thừa
nhận.
D. Hệ thống các tổ chức chính trị của nhà nước và các quy tắc xã hội được nhà nước thừa nhận.
ANSWER: B
5M10. Chọn phương án sai: Lý do phải thực hiện hoàn thiên thể chế kinh tế thị trường định
hướng xã hội chủ nghĩa là:
A. Do thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa còn chưa phát triển nên việc hoàn
thiện là yêu cầu mang tính khách quan.
B. Do mới được hình thành và phát triển, cho nên việc tiếp tục hoàn thiện thể chế là yêu cầu
mang tính khách quan.
C. Do hệ thống thể chế còn kém hiệu lực, hiệu quả, thiếu các yếu tố thị trường và các loại thị
trường.
D. Do hệ thống thể chế chưa đầy đủ, cho nên việc tiếp tục hoàn thiện thể chế là yêu cầu mang
tính khách quan.
ANSWER: A
5M11. Để hoàn thiện thể chế về sở hữu trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
ở Việt Nam cần thực hiện các nội dung:
A. Thể chế hóa đầy đủ quyền quả lý, sử dụng của tổ chức, cá nhân và nhà nước về thị trường
kinh doanh.
B. Hoàn thiện thể chế cho sự phát triển các thành phần kinh tế, các loại hình doanh nghiệp.
C. Hoàn thiện pháp luật về quản lý, khai thác, sử dụng đất nông nghiệp và tài nguyên biển đảo.
D. Hoàn thiện pháp luật về vốn đầu tư có yếu tố nước ngoài, sử dụng có hiệu quả vốn đầu tư.
ANSWER: B
5M12. Hoàn thiện khái niệm: Lợi ích là sự ..…. nhu cầu của con người mà sự thỏa mãn nhu cầu
này phải được …... và đặt trong mối quan hệ xã hội ứng với trình độ …... nhất định của nền …... xã
hội đó:
A. Thỏa mãn/ nhận thức/ phát triển/ sản xuất.
B. Phát triển/ thỏa mãn/ sản xuất/ nhận thức.
C. Nhận thức/ sản xuất/ thỏa mãn/ phát triển.
D. Sản xuất/ phát triển/ nhận thức/ thỏa mãn.
ANSWER: A
5M13. Xây dựng và hoàn thiện thể chế về hội nhập kinh tế quốc tế ở Việt nam hiện nay cần tập
trung vào các nhiệm vụ:
A. Thực hiện nhất quán chủ trương đa phương hóa, đa dạng hóa trong hợp tác kinh tế quốc tế,
nên để lệ thuộc vào một số ít thị trường.
B. Thực hiện nhất quán chủ trương đa phương hóa, đa dạng hóa trong hợp tác khoa học công
nghệ, không để lệ thuộc vào một số ít thị trường.
C. Thực hiện nhất quán chủ trương đa phương hóa, đa dạng hóa trong hợp tác kinh tế quốc tế,
chỉ để lệ thuộc vào một số ít thị trường.
D. Thực hiện nhất quán chủ trương đa phương hóa, đa dạng hóa trong hợp tác kinh tế quốc tế,
không để bị lệ thuộc vào một số ít thị trường.
ANSWER: D
5M14: Lợi ích nhóm được hình thành như thế nào:
A. Các cá nhân, tổ chức hoạt động giữa các ngành, các lĩnh vực, liên kết với nhau trong hành
động để thực hiện tốt hơn lợi ích riêng.
B. Các cá nhân, tổ chức hoạt động trong cùng ngành, cùng lĩnh vực, liên kết với nhau trong hành
động để thực hiện tốt hơn lợi ích riêng.
C. Các cá nhân, tổ chức hoạt động trong các ngành, lĩnh vực giống nhau nhưng có mối liên hệ với
nhau, liên kết với nhau trong hành động để thực hiện tốt hơn lợi ích riêng.
D. Các cá nhân, tổ chức hoạt động trong các ngành, lĩnh vực khác nhau nhưng có mối liên hệ với
nhau, liên kết với nhau trong hành động để thực hiện tốt hơn lợi ích riêng.
ANSWER: B
5M15: Trong các hình thức lợi ích kinh tế, lợi ích nào là cơ sở, nền tảng của các lợi ích khác:
A. Lợi ích cá nhân.
B. Lợi ích tập thể.
C. Lợi ích giai cấp.
D. Lợi ích xã hội.
ANSWER: A
C1
C11. Mục đích nghiên cứu của Kinh tế chính trị Mác – Lênin là gì?
A.Chỉ quy về quan hệ sở hữu, quan hệ tổ chức quản lý, quan hệ phân phối thu nhập
B.Quá trình sản xuất, phân phối, trao đổi, tiêu dùng trong phương thức sản xuất mà các quan hệ
đó hình thành và phát triển
C.Phát huy tác dụng thông qua hoạt động kinh tế của con người
D.Là để nhằm tìm ra những quy luật kinh tế chi phối sự vận động và phát triển của phương thức
sản xuất
ANSWER: D
C11. Trong các phương pháp nghiên cứu Kinh tế chính trị Mác – Lênin, phương pháp nào quan
trọng nhất?
A.Phân tích và tổng hợp
B.Mô hình hóa
C.Điều tra thống kê
D.Trừu tượng hóa khoa học
ANSWER: D
C11. Kinh tế chính trị Mác – Lênin đã kế thừa và phát triển trực tiếp thành tựu tư tưởng nào?
A.Chủ nghĩa trọng thương
B.Chủ nghĩa trọng nông
C. Kinh tế chính trị tầm thường
D.Kinh tế chính trị cổ điển Anh
ANSWER: D
C11. Thuật ngữ khoa học Kinh tế chính trị được xuất hiện vào thời gian nào?
A. Thế kỷ thứ XV
B. Thế kỷ thứ XVI
C. Cuối thế kỷ thứ XVII
D. Đầu thế kỷ thứ XVII
ANSWER: D
C11.Ai là người được C.Mác coi là cha đẻ của Kinh tế học cổ điển?
A. Montchrestien
B. F.Quesnay
C. T.R.Malthus
D. W.Petty
ANSWER: D
C11. Ai là người được coi là nhà kinh tế thời kỳ công trường thủ công?
A.W.Petty
B. D.Ricardo
C. Serra
D. A.Smith
ANSWER: D
C11. D.Ricardo là nhà kinh tế của thời kỳ nào?
A.Thời kỳ tích lũy nguyên thủy Tư bản chủ nghĩa
B.Thời kỳ hiệp tác giản đơn
C.Thời kỳ công trường thủ công
D.Thời kỳ đại công nghiệp cơ khí
ANSWER: D
C11. Năm 1784 Giêm Oát đã phát minh ra
A.Máy kéo sợi Gienni
B.Xây dựng thành công đoạn đường sắt đầu tiên
C.Đầu máy xe lửa
D.Máy hơi nước
ANSWER: D
C11. Ai nói câu sau: “Những thời đại kinh tế khác nhau không phải ở chỗ chúng sản xuất ra cái gì,
mà là ở chỗ chúng sản xuất bằng cách nào, với những tư liệu lao động nào".
A.Ăngghen
B.Adam.SMith
C.D.Ricardo
D.C.Mác
ANSWER: D
C11. Đối tượng nghiên cứu của Kinh tế chính trị Mác – Lênin là gì?
A.Là sự sản xuất của cải vật chất và trao đổi buôn bán trong phương thức sản xuất mà các quan
hệ đó hình thành và phát triển
B.Là quá trình sản xuất, phân phối, trao đổi, tiêu dùng trong đó quan hệ xã hội sản suất giữa
người với người trong phương thức sản xuất được hình thành và phát triển
C.Nghiên cứu toàn bộ kiến trúc thựợng tầng, cơ sở hạ tầng, các quy luật kinh tế – chính trị – xã
hội và quá trình sản xuất, phân phối, trao đổi, tiêu dùng trong phương thức sản xuất mà các
quan hệ đó hình thành và phát triển
D.Là các quan hệ xã hội của sản xuất và trao đổi mà các quan này được đặt trong sự liên biện
chứng với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng của phương thức
sản xuất nhất định
ANSWER: D
C11. Phương pháp trừu tượng hóa khoa học là gì?
A.Gạt bỏ những bộ phân phức tạp của đối tượng nghiên cứu
B.Gạt bỏ các hiện tượng ngẫu nhiên, bề ngoài, chỉ giữ lại những mối liên hệ phổ biến mang tính
bản chất
C.Quá trình đi từ cụ thể đến trừu tượng và ngược lại, từ trừu tượng đến cụ thể đến trừu tượng
D.Cách thức thực hiện nghiên cứu bằng cách gạt bỏ những yếu tố ngẫu nhiên, những hiện tượng
tạm thời xảy ra trong các hiện tượng quá trình nghiên cứu để tách ra được những hiện tượng
bền vững, mang tính điển hình, ổn định của đối tượng nghiên cứu
ANSWER: D
C11: Chức năng phương pháp luận của Kinh tế chính trị Mác – Lênin thể hiện nội dung gì?
A.Là cơ sở khoa học lý luận để nhận diện và định vị vai trò, trách nhiệm sáng tạo cao cả của chủ
thể
B.Gạt bỏ các hiện tượng ngẫu nhiên, bề ngoài, chỉ giữ lại những mối liên hệ phổ biến mang tính
bản chất
C.Quá trình đi từ cụ thể đến trừu tượng và ngược lại
D.Là nền tảng lý luận khoa học cho việc tiếp cận các khoa học kinh tế khác
ANSWER: D
C11. Chức năng tư tưởng của Kinh tế chính trị Mác – Lênin thể hiện nội dung gì?
A.Gạt bỏ các hiện tượng ngẫu nhiên, bề ngoài, chỉ giữ lại những mối liên hệ phổ biến mang tính
bản chất, quá trình đi từ cụ thể đến trừu tượng và ngược lại
B.Cung cấp những phạm trù kinh tế cơ bản, bản chất, phát hiện và nhận diện các quy luật kinh tế
của nền kinh tế thị trường làm cơ sở lý luận cho việc nhận thức các hiện tượng kinh tế mang tính
biểu hiện trên bề mặt xã hội
C.Là nền tảng lý luận cho các khoa học kinh tế ngành; là cơ sở lý luận cho các khoa học nằm giáp
ranh giữa các tri thức các ngành khác nhau
D.Góp phần xây dựng thế giới quan khoa học cho những chủ thể có mong muốn xây dựng một
chế độ xã hội tốt đẹp, hướng tới giải phóng con người, xóa bỏ dần những áp bức, bất công giữa
con người với con người
ANSWER: D
C11. Chức năng thực tiễn của Kinh tế chính trị Mác – Lênin thể hiện nội dung gì?
A.Góp phần xây dựng thế giới quan khoa học cho những chủ thể có mong muốn xây dựng một
chế độ xã hội tốt đẹp, hướng tới giải phóng con người, xóa bỏ dần những áp bức, bất công giữa
con người với con người
B.Cung cấp những phạm trù kinh tế cơ bản, bản chất, phát hiện và nhận diện các quy luật kinh tế
của nền kinh tế thị trường làm cơ sở lý luận cho việc nhận thức các hiện tượng kinh tế mang tính
biểu hiện trên bề mặt xã hội
C.Là nền tảng lý luận cho các khoa học kinh tế ngành; là cơ sở lý luận cho các khoa học nằm giáp
ranh giữa các tri thức các ngành khác nhau
D.Cải tạo thực tiễn, thúc đẩy văn minh của xã hội, tạo động lực để thúc đẩy từng cá nhân và xã
hội không ngừng sáng tạo, cải thiện đời sống vật chất và tinh thần của toàn xã hội
ANSWER: D
C11. Câu nói “Lao động là cha, còn đất là mẹ của mọi của cải vật chất” là của ai?
A.Ăngghen
B. C.Mác
C. D.Ricardo
D.W.Petty
ANSWER: D
C11. Câu nói “tiền tệ là bánh xe vĩ đại của lưu thông” của ai?
A. C.Mác
B.W.Petty
C.Lênin
D. A.Smith
ANSWER: D
C11. Bản chất khoa học và cách mạng của Kinh tế chính trị Mác – Lênin thể hiện ở chức năng
nào?
A.Góp phần xây dựng thế giới quan cách mạng của giai cấp công nhân
B.Tạo niềm tin vào thắng lợi trong cuộc đấu tranh xóa bỏ áp bức bóc lột
C.Là vũ khí tư tưởng của giai cấp công nhân và nhân dân lao động trong công cuộc xây dựng chủ
nghĩa xã hội
D.Nhận thức, tư tưởng, thực tiễn và phương pháp luận
ANSWER: D
C11. Kinh tế chính trị Mác – Lê nin hướng trọng tâm nghiên cứu :
A.Mối quan hệ giữa con người với tự nhiên trong sản xuất, phân phối, tiêu dùng dưới chủ nghĩa
tư bản
B.Mối quan hệ giữa con người với xã hội trong sản xuất, phân phối, tiêu dùng dưới chủ nghĩa tư
bản
C.Mối quan hệ giữa con người với con người, giữa con người với tự nhiên trong sản xuất dưới
chủ nghĩa tư bản
D.Mối quan hệ giữa con người với con người trong sản xuất, phân phối, tiêu dùng dưới chủ nghĩa
tư bản
ANSWER: D
C11. Chủ nghĩa Mác-Lênin bao gồm những bộ phận nào ?
A. Chủ nghĩa xã hội khoa học
B. Kinh tế chính trị Mác-Lênin
C. Triết học Mác-Lênin
D. Triết học Mác-Lênin; Kinh tế chính trị Mác-Lênin; Chủ nghĩa xã hội khoa học
ANSWER: D
C3
C3. Quan h? l?u thông hàng hóa theo công th?c T–H–T’, là c?a n?n kinh t? nào?
A.K? ho?ch hóa XHCN
B.Bao c?p – quan liêu
C.Hàng hóa gi?n ??n
D.Hàng hóa th? tr??ng T? b?n
ANSWER: D
C3. H?c thuy?t kinh t? nào c?a C.Mác ???c coi là ḥn ?á t?ng?
A.H?c thuy?t giá tr? lao ??ng
B.H?c thuy?t tích l?y t? s?n
C.H?c thuy?t tái s?n xu?t t? b?n
D.H?c thuy?t giá tr? th?ng d?
ANSWER: D
C3. Ch?n ph??ng án ?úng nh?t ch? công th?c chung c?a t? b?n?
A.H – T – H’
B.T – SX – T’
C.H – T – H’
D.T – H – T’
ANSWER: D
C3. Giá tr? th?ng d? là ǵ?
A.Là ph?n lao ??ng ???c tr? công c?a công nhân
B.Là toàn b? ph?n lao ??ng c?a công nhân
C.Là lao ??ng sáng t?o c?a công nhân
D.Là ph?n lao ??ng không công c?a công nhân
ANSWER: D
C3. T? su?t giá tr? th?ng d? (m’) là ǵ?
A.T? l? ph?n tr?m gi?a l??ng giá tr? th?ng d? và l??ng t? b?n b?t bi?n
B.T? l? ph?n tr?m gi?a l??ng t? b?n b?t bi?n và l??ng t? b?n kh? bi?n
C.T? l? ph?n tr?m gi?a l??ng giá tr? th?ng d? và l??ng t? b?n kh? bi?n
D.T? l? ph?n tr?m gi?a l??ng s?n ph?m và l??ng t? b?n kh? bi?n
ANSWER: D
C3. Kh?i l??ng giá tr? th?ng d? (M) ???c tính b?ng công th?c nào?
A.M = m’. K
B.M = m’. C
C.M = m . V
D.M = m’. V
ANSWER: D
C3. Hàng hóa s?c lao ??ng mang y?u t? ǵ?
A.Tinh th?n và v?t ch?t
B.V?t ch?t và l?ch s?
C.Tinh th?n và t? do
D.Tinh th?n và l?ch s?
ANSWER: D
C3. Nh?n ??nh nào sau ?ây là ?úng nh?t khi nói v? hàng hóa s?c lao ??ng?
A.Lao ??ng trong l?nh v?c mua bán hàng hóa
B.Nh? là m?t ti?u th??ng b? s?c lao ??ng ?? buôn bán hàng hóa
C.Là s? ??i công lao ??ng qua l?i trong n?n kinh t? hàng hóa ti?n t?
D.Giá tr? s? d?ng c?a nó có kh? n?ng t?o ra giá tr? m?i cao h?n giá tr? c?a chính nó
ANSWER: D
C3. B?n ch?t c?a ti?n công trong ch? ngh?a t? b?n là ǵ?
A.Giá c? c?a hàng hóa lao ??ng
B.Giá c? c?a lao ??ng
C.Giá c? c?a hàng hóa
D.Giá c? c?a hàng hóa s?c lao ??ng
ANSWER: D
C3. H́nh th?c nào là bi?u hi?n c?a giá tr? th?ng d??
A.L?i nhu?n
B.L?i t?c
C.??a tô
D.L?i nhu?n; L?i t?c; ??a tô
ANSWER: D
C3. Giá tr? s?c lao ??ng ???c ?o l??ng gián ti?p b?ng giá tr? nào?
A.Giá tr? nh?ng t? li?u s?n xu?t ?? nuôi s?ng ngu?n lao ??ng
B.Giá tr? s? d?ng nh?ng t? li?u tiêu dùng ?? nuôi s?ng ng??i lao ??ng
C.Giá tr? nh?ng t? li?u tiêu dùng ?? nuôi s?ng nhà t? b?n
D.Giá tr? nh?ng t? li?u tiêu dùng ?? nuôi s?ng ng??i lao ??ng
ANSWER: D
C3. Giá tr? s? d?ng c?a hàng hóa s?c lao ??ng khi s? d?ng s? có giá tr? nh? th? nào?
A.Giá tr? m?i b?ng giá tr? b?n thân c?a nó
B.Giá tr? m?i nh? h?n giá tr? b?n thân c?a nó
C.Giá tr? s? d?ng m?i l?n h?n giá tr? s? d?ng b?n thân c?a nó
D.Giá tr? m?i l?n h?n giá tr? b?n thân c?a nó
ANSWER: D
C3. ?? có giá tr? th?ng d? tuy?t ??i, trong quá tŕnh s?n xu?t nhà t? b?n làm ǵ?
A.Kéo dài ngày lao ??ng ho?c t?ng n?ng su?t lao ??ng
B.Rút ng?n ngày lao ??ng ho?c t?ng c??ng ?? lao ??ng
C.Kéo dài ngày lao ??ng ho?c t?ng th?i gian lao ??ng
D.Kéo dài ngày lao ??ng ho?c t?ng c??ng ?? lao ??ng
ANSWER: D
C3. Ngu?n g?c c?a t?p trung t? b?n là ǵ?
A.Các t? b?n công nghi?p trong xă h?i
B.T? b?n cá bi?t c?a các n??c
C.Các t? b?n th??ng nghi?p và công nghi?p trong xă h?i
D.Các t? b?n cá bi?t có s?n trong xă h?i
ANSWER: D
C3. Giá tr? hàng hóa ???c vi?t b?ng công th?c nào?
A.G = k - p
B.G = k + m
C.k = c + v
D.G = k + p
ANSWER: D
C3. ?i?u ki?n bi?n s?c lao ??ng thành hàng hóa s?c lao ??ng là ǵ?
A.Ng??i lao ??ng ph?i ???c t? do; ng??i lao ??ng không có t? li?u tiêu dùng
B.Ng??i lao ??ng không ???c t? do; ng??i lao ??ng không có t? li?u s?n xu?t
C.Ng??i lao ??ng ph?i ???c t? do; ng??i lao ??ng có t? li?u s?n xu?t
D.Ng??i lao ??ng ph?i ???c t? do; ng??i lao ??ng không có t? li?u s?n xu?t
ANSWER: D
C3. Ch?n ph??ng án ?úng nh?t, ch? s?c lao ??ng?
A.Toàn b? s?c th? l?c t?n t?i trong m?i con ng??i
B.Toàn b? s?c trí l?c t?n t?i trong m?i con ng??i
C.Toàn b? s?c th? l?c và trí l?c t?n t?i không có kh? n?ng ?em ra s? d?ng
D.Toàn b? nh?ng n?ng l?c th? ch?t và tinh th?n t?n t?i trong c? th?, trong m?t con ng??i ?ang s?
ng, và ???c ng??i ?ó ?em ra v?n d?ng m?i khi s?n xu?t ra m?t giá tr? s? d?ng nào ?ó
ANSWER: D
C3. Ngu?n g?c ch? y?u c?a tích l?y t? b?n là ǵ?
A.L?i nhu?n b́nh quân
B.Giá tr? lao ??ng
C.Giá tr? trao ??i
D.Giá tr? th?ng d?
ANSWER:D
C3.Tích t? t? b?n là ǵ?
A.Quá tŕnh t?ng gi?m quy mô c?a t? b?n cá bi?t b?ng cách t? b?n hóa m?t ph?n giá tr? th?ng d?
B.Quá tŕnh t?ng quy mô c?a t? b?n xă h?i b?ng cách t? b?n hóa m?t ph?n giá tr? th?ng d?
C.Quá tŕnh gi?m quy mô c?a t? b?n xă h?i b?ng cách t? b?n hóa m?t ph?n giá tr? th?ng d?
D.Quá tŕnh t?ng quy mô c?a t? b?n cá bi?t b?ng cách t? b?n hóa m?t ph?n giá tr? th?ng d?
ANSWER: D
C3. T?p trung t? b?n là ǵ?
A.Quá tŕnh liên k?t, h?p nh?t các t? b?n xă h?i trong xă h?i thành m?t t? b?n l?n h?n
B.Quá tŕnh liên k?t, h?p nh?t các t? b?n ti?n t? trong xă h?i thành m?t t? b?n l?n h?n
C.Quá tŕnh liên k?t, h?p nh?t các t? b?n th??ng nghi?p trong xă h?i thành m?t t? b?n l?n h?n
D.Quá tŕnh liên k?t, h?p nh?t các t? b?n cá bi?t trong xă h?i thành m?t t? b?n l?n h?n
ANSWER: D
C3. Theo quan ?i?m c?a C.Mác, giá tr? s? d?ng c?a hàng hóa s?c lao ??ng ???c coi là ǵ?
A.Ch́a khóa ?? gi?i quy?t mâu thu?n gi?a t? b?n và t? b?n
B.Ch́a khóa ?? gi?i quy?t mâu thu?n gi?a t? b?n và lao ??ng
C.Ch́a khóa ?? gi?i quy?t mâu thu?n gi?a c?a l?u thông hàng hóa
D.Ch́a khóa ?? gi?i quy?t mâu thu?n công th?c chung c?a t? b?n
ANSWER: D
C3. Công th?c chung c?a t? b?n ph?n ánh ?i?u ǵ?
A.M?c ?ích c?a s?n xu?t, l?u thông là giá tr? và giá tr? th?ng d?
B.Ph??ng ti?n c?a l?u thông t? b?n là giá tr? và giá tr? th?ng d?
C.M?c ?ích c?a s?n xu?t, l?u thông t? b?n là giá tr? s? d?ng và giá tr? th?ng d? D.M?c ?ích c?a s?n
xu?t, l?u thông t? b?n là giá tr? và giá tr? th?ng d?
ANSWER: D
C3. T? b?n b?t bi?n (c) ???c hi?u nh? th? nào?
A.Là giá tr? t? li?u s?n xu?t, giá tr? c?a nó ???c t?ng lên sau quá tŕnh s?n xu?t
B.Là giá tr? t? li?u s?n xu?t, giá tr? c?a nó gi?m ?i sau quá tŕnh s?n xu?t
C.Là giá tr? t? li?u s?n xu?t, giá tr? s? d?ng c?a nó ???c b?o t?n và chuy?n vào s?n ph?m
D.Là giá tr? t? li?u s?n xu?t, giá tr? c?a nó không thay ??i sau quá tŕnh s?n xu?t
ANSWER: D
C3. T? b?n kh? bi?n (v) ???c hi?u nh? th? nào?
A.Là giá tr? t? li?u s?n xu?t, giá tr? c?a nó ???c t?ng lên sau quá tŕnh s?n xu?t
B.Là giá tr? s?c lao ??ng, giá tr? c?a nó gi?m ?i sau quá tŕnh s?n xu?t
C.Là giá tr? s?c lao ??ng, giá tr? c?a nó không t?ng lên sau quá tŕnh s?n xu?t
D.Là giá tr? s?c lao ??ng, giá tr? c?a nó ???c t?ng lên sau quá tŕnh s?n xu?t
ANSWER: D
C3. ?? cho ti?n bi?n thành t? b?n ph?i có ?i?u ki?n ǵ?
A. Ph?i tích l?y ???c m?t l??ng ti?n l?n; ti?n không ??a vào kinh doanh v?i m?c ?ích thu giá tr? th?
ng d?
B. Ph?i tích tr? ???c m?t l??ng hàng hóa l?n; hàng hóa ???c ?em ra mua – bán v?i m?c ?ích thu giá
tr? th?ng d?
C. Ph?i tích l?y ???c m?t l??ng máy móc l?n; máy móc ph?i ???c ??a vào kinh doanh t? b?n v?i m?
c ?ích thu giá tr? th?ng d?
D. Ph?i tích l?y ???c m?t l??ng ti?n l?n; ti?n ph?i ???c ??a vào kinh doanh t? b?n v?i m?c ?ích thu
giá tr? th?ng d?
ANSWER: D
C3. ?i?m gi?ng nhau gi?a ??a tô chênh l?ch và ??a tô tuy?t ??i là ǵ?
A.T? b?n b?t bi?n
B.Có ngu?n g?c t? giá tr? trao ??i
C.Có ngu?n g?c t? giá tr?
D.Có ngu?n g?c t? giá tr? th?ng d?
ANSWER: D
C3. Kh?ng ho?ng kinh t? trong ch? ngh?a t? b?n theo chu k? nào?
A.Kh?ng ho?ng – suy gi?m – ph?c h?i – h?ng th?nh
B.Kh?ng ho?ng – tiêu ?i?u – suy gi?m – h?ng th?nh
C.Suy gi?m – tiêu ?i?u – ph?c h?i – h?ng th?nh
D.Kh?ng ho?ng – tiêu ?i?u – ph?c h?i – h?ng th?nh
ANSWER: D
C3. Hao ṃn h?u h́nh là ǵ?
A.Là hao ṃn v?t ch?t do quá tŕnh s? d?ng ho?c do tác ??ng c?a con ng??i
B.Là hao ṃn phi v?t ch?t do quá tŕnh s? d?ng ho?c do tác ??ng c?a con ng??i
C.Là hao ṃn vô h́nh do quá tŕnh s? d?ng ho?c do tác ??ng c?a t? nhiên
D.Là hao ṃn v?t ch?t do quá tŕnh s? d?ng ho?c do tác ??ng c?a t? nhiên
ANSWER: D
C3. Ngày lao ??ng c?a công nhân g?m hai ph?n nào?
A.Th?i gian lao ??ng gi?n ??n và th?i gian lao ??ng th?ng d?
B.Th?i gian lao ??ng ph?c t?p và th?i gian lao ??ng th?ng d?
C.Th?i gian lao ??ng gi?n ??n và th?i gian lao ??ng ph?c t?p
D.Th?i gian lao ??ng c?n thi?t và th?i gian lao ??ng th?ng d?
ANSWER: D
C3. Quy lu?t kinh t? c? b?n c?a ch? ngh?a t? b?n là ǵ?
A.Quy lu?t giá tr?
B.Quy lu?t giá tr? c?nh tranh
C.Quy lu?t giá tr? l?i nhu?n b́nh quân
D.Quy lu?t giá tr? th?ng d?
ANSWER: D
C3. C?u t?o h?u c? c?a t? b?n là ǵ?
A.C?u t?o s?n xu?t c?a t? b?n, ??ng th?i ph?n ánh s? bi?n ??i c?a c?u t?o k? thu?t
B.C?u t?o giá tr? s? d?ng c?a t? b?n, ??ng th?i ph?n ánh s? bi?n ??i c?a c?u t?o k? thu?t
C.C?u t?o giá tr? th?ng d? c?a t? b?n, ??ng th?i ph?n ánh s? bi?n ??i c?a c?u t?o k? thu?t
D.C?u t?o giá tr? c?a t? b?n, ??ng th?i ph?n ánh s? bi?n ??i c?a c?u t?o k? thu?t
ANSWER: D
C3. T?c ?? chu chuy?n c?a t? b?n ???c ?o b?ng y?u t? ǵ?
A.S? ṿng chu chuy?n c?a t? b?n trong m?t n?m
B.S? ṿng chu chuy?n c?a t? b?n trong ba n?m
C.S? ṿng chu chuy?n c?a t? b?n trong n?m n?m
D.S? ṿng chu chuy?n c?a t? b?n trong hai n?m
ANSWER: D
C3. T? su?t l?i nhu?n ???c tính theo công th?c nào?
A.M = m’. K
B.M = m’ . V
C.M’= m'/v100%
D. p’=p/v 100%
ANSWER: D
C3. T? su?t giá tr? th?ng d? ???c tính theo công th?c nào?
A.M = m’. K
B.M = m’. C
C.M = m’ . V
D. m’=m/v 100%
ANSWER: D
C3. C?n c? vào ?âu ?? phân chia t? b?n b?t bi?n và t? b?n kh? bi?n?
A.C?n c? vào vai tṛ c?a các b? ph?n này trong quá tŕnh s?n xu?t ra giá tr?
B.C?n c? vào vai tṛ c?a các b? ph?n này trong quá tŕnh s?n xu?t ra giá tr? s? d?ng
C.C?n c? vào vai tṛ c?a các b? ph?n này trong quá tŕnh s?n xu?t ra s?n ph?m
D.C?n c? vào vai tṛ c?a các b? ph?n này trong quá tŕnh s?n xu?t ra giá tr? th?ng d?
ANSWER: D
C3. Ư nào ?úng v? tích t? t? b?n?
A. Làm t?ng t? b?n cá bi?t
B. Làm t?ng t? b?n xă h?i
C. Ph?n ánh quan h? gi?a t? b?n và lao ??ng làm thuê
D. Làm t?ng t? b?n cá bi?t; Làm t?ng t? b?n xă h?i; Ph?n ánh quan h? gi?a t? b?n và lao ??ng làm
thuê
ANSWER: D
C3. C?u t?o h?u c? c?a t? b?n (c/v) là c?u t?o giá tr? ???c quy?t ??nh b?i c?u t?o k? thu?t và ph?n
ánh s? bi?n ??i c?a c?u t?o k? thu?t c?a t? b?n, n?u quan sát qua h́nh thái hi?n v?t th́ c?u t?o k?
thu?t ph?n ánh trong m?i quan h? ǵ?
A.T? l? gi?a s? l??ng t? li?u tiêu dùng và s? l??ng s?c lao ??ng
B.T? l? gi?a s? l??ng t? li?u s?n xu?t và ch?t l??ng lao ??ng
C.T? l? gi?a s? l??ng t? li?u tiêu dùng và ch?t l??ng lao ??ng
D.T? l? gi?a s? l??ng t? li?u s?n xu?t và s? l??ng s?c lao ??ng
ANSWER: D
C3. T? b?n c? ??nh là b? ph?n t? b?n s? nh? th? nào khi tham gia vào quá tŕnh s?n xu?t?
A.Giá tr? c?a nó ???c chuy?n ngay m?t l?n vào s?n ph?m m?i
B.Giá tr? s? d?ng c?a nó ???c chuy?n d?n vào s?n ph?m m?i
C.Giá tr? trao ??i c?a nó ???c chuy?n d?n vào s?n ph?m m?i
D.Giá tr? c?a nó ???c chuy?n d?n vào s?n ph?m m?i
ANSWER: D
C3. Tr? ti?n l??ng tính theo s?n ph?m ???c c?n c? vào ?âu?
A.Ti?n l??ng ???c tr? c?n c? vào s? l??ng s?n ph?m mà ng??i công nhân làm ra
B.Ti?n l??ng ???c tr? c?n c? vào ch?t l??ng s?n ph?m mà ng??i công nhân làm ra
C.Ti?n l??ng ???c tr? c?n c? vào s?n ph?m mà ng??i công nhân làm ra
D.Ti?n l??ng ???c tr? c?n c? vào s? l??ng và ch?t l??ng s?n ph?m mà ng??i công nhân làm ra
ANSWER: D
C3. Th?c ch?t c?a quá tŕnh tích l?y t? b?n là ǵ ?
A.Là quá tŕnh t?ng n?ng su?t lao ??ng
B.Là quá tŕnh m? r?ng s?n xu?t c?a nhà t? b?n
C.Là quá tŕnh nâng cao tŕnh ?? bóc l?t s?c lao ??ng
D.Là quá tŕnh t? b?n hóa giá tr? th?ng d?
ANSWER: D
C3. Kh?i l??ng giá tr? th?ng d? ph?n ánh:
A.Tŕnh ?? bóc l?t c?a t? b?n ??i v?i công nhân
B.Ph?m vi bóc l?t c?a t? b?n ??i v?i công nhân.
C.Quy mô và ph?m vi bóc l?t c?a t? b?n ??i v?i công nhân
D.Quy mô bóc l?t c?a t? b?n ??i v?i công nhân
ANSWER: D
C3. Nh?n xét nào d??i ?ây là ?úng v? t? su?t giá tr? th?ng d?. T? su?t giá tr? th?ng d? ph?n ánh ?
A.Hi?u qu? c?a t? b?n
B.Ngày lao ??ng ???c chia làm hai ph?n : Lao ??ng c?n thi?t và lao ??ng th?ng d? theo t? l? nào
C.Phân bi?t t? b?n b?t bi?n và t? b?n kh? bi?n
D.Tŕnh ?? bóc l?t ??i v?i lao ??ng làm thuê
ANSWER: D
C3. ??c ?i?m nào d??i ?ây thu?c ph?m trù giá tr? th?ng d? tuy?t ??i ?
A.S? d?ng k? thu?t tiên ti?n,c?i ti?n t? ch?c qu?n lư
B.T?ng n?ng su?t lao ??ng
C.Mua nguyên li?u vào ??u t?t
D.Kéo dài ngày lao ??ng c̣n th?i gian lao ??ng c?n thi?t không ??i
ANSWER: D
C3. S? phân chia giá tr? th?ng d? gi?a t? b?n công nghi?p và t? b?n th??ng nghi?p d?a vào ?âu ?
A.Kh?i l??ng giá tr? th?ng d?
B.T? su?t l?i nhu?n
C.T? su?t giá tr? th?ng d?
D.T? su?t l?i nhu?n b́nh quân
ANSWER: D
C3. Nh?ng ư ki?n d??i ?ây v? ph??ng pháp s?n xu?t giá tr? th?ng d? t??ng ??i, ư ki?n nào ?úng?
A.Th?i gian lao ??ng c?n thi?t và giá tr? s?c lao ??ng không ??i
B.H? th?p giá tr? s?c lao ??ng
C.T?ng cao giá tr? s?c lao ??ng
D.Ngày lao ??ng không ??i
ANSWER: D
C2
C2: Hàng hóa là gì?
A.Là sản phẩm của lao động để thỏa mãn nhu cầu của con người
B.Là sản phẩm được mua bán trên thị trường
C.Là sản phẩm dùng để trao đổi với người khác
D.Sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn một nhu cầu nào đó của con người thông qua trao
đổi, mua – bán
ANSWER: D
C2: Sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn một nhu cầu nào đó của con người thông qua trao
đổi, mua – bán được gọi là gì?
A.Trao đổi hàng hóa
B.Giá trị hàng hóa
C.Thương hiệu hàng hóa
D.Hàng hóa
ANSWER: D
C2: Giá trị của hàng hóa được biểu hiện bằng một lượng tiền nhất định được gọi là gì?
A.Giá trị lao động
B.Vàng
C.Đôla
D.Giá cả hàng hóa
ANSWER: D
C2: Thế nào là lao động cụ thể?
A.Là những lao động có thể quan sát được, nhìn thấy được
B.Là những lao động ngành nghề
C.Là hoạt động có mục đích của con người
D.Là những lao động ngành nghề cụ thể, có mục đích riêng, đối tượng riêng, thao tác riêng và kết
quả riêng
ANSWER: D
C2: Hoạt động chỉ sự ganh đua, đấu tranh giữa các chủ thể kinh tế trong sản xuất kinh doanh
nhằm giành những điều kiện thuận lợi để thu được nhiều lợi nhuận được gọi là gì?
A. Độc quyền kinh tế
B. Tạo thương hiệu, uy tín trong kinh tế
C. Mục đích của cạnh tranh
D. Cạnh tranh
ANSWER: D
C2: Thế nào là sản xuất tự cung tự cấp?
A.Là sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua mua bán
B.Sản xuất có tính mở
C.Sản xuất – phân phối – trao đổi – tiêu dùng
D.Là một kiểu tổ chức kinh tế trong đó những sản phẩm được sản xuất ra nhằm mục đích thỏa
mãn nhu cầu tiêu dùng của bản thân người sản xuất
ANSWER: D
C2: Quá trình sản xuất là sự kết hợp của các yếu tố nào?
A.Sức lao động với công cụ lao động
B.Lao động với tư liệu lao động
C.Sức lao động với đối tượng lao động và tư liệu lao động
D.Lao động với đối tượng lao động và tư liệu lao động
ANSWER: D
C2: Cơ sở chung của quan hệ trao đổi giữa các hàng hóa là gì?
A.Là công dụng của hàng hóa
B.Là sự khan hiếm của hàng hóa
C.Là sở thích của người tiêu dùng
D. Lao động trừu tượng kết tinh vào hàng hóa
ANSWER: D
C2: Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào là nguồn gốc của giá trị hàng hóa?
A.Máy móc, nhà xưởng
B.Đất đai
C.Kỹ thuật, công nghệ sản xuất
D.Lao động của con người
ANSWER: D
C2: Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào được xác định là thực thể giá trị hàng hóa?
A.Lao động cụ thể
B.Lao động phức tạp
C.Lao động giản đơn
D.Lao động trừu tượng
ANSWER: D
C2: Thị trường hàng hóa cuối năm 2019 cho biết: Mỹ đang cần 1000 tấn cá Tra ướp khô theo tiêu
chuẩn Quốc tế với mức giá 200 USD/1kg. Vậy thời điểm đó, thị trường đang thực hiện chức năng
gì?
A.Thừa nhận
B.Điều tiết sản xuất
C.Thông tin
D.Kích thích tiêu dùng
ANSWER: D
C2: Cạnh tranh không lành mạnh sẽ dẫn đến hệ quả gì?
A.Kích thích sản suất phát triển
B.Thúc đẩy đầu tư, nâng cao chất lượng sản phẩm
C.Tăng năng xuất lao động, cải thiện đời sống nhân dân
D.Làm tổn hại môi trường, làm rối loạn thị trường
ANSWER: D
C2: Thế nào là phân công lao động xã hội?
A.Là chia nhỏ quá trình sản xuất, mỗi người chuyên đảm nhận một công đoạn
B.Là phân công diễn ra trong đơn vị sản xuất
C.Là sự chuyên môn hóa nhất định đối với người sản xuất
D.Là phân công của xã hội về lao động hình thành những ngành, nghề sản xuất khác nhau; là sự
chuyên môn hóa nhất định đối với người sản xuất
ANSWER: D
C2: Điều kiện ra đời và tồn tại của sản xuất hàng hóa là gì?
A.Nhu cầu trao đổi trong xã hội tăng lên
B.Phân công lao động trong các gia đình xuất hiện
C.Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
D.Phân công lao động xã hội và sự tách biệt về kinh tế giữa các chủ thể sản xuất
ANSWER: D
C2: Giá trị sử dụng của hàng hóa là gì?
A.Lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
B.Giá trị trao đổi công dụng của sản phẩm
C.Tỉ lệ trao đổi giữa các hàng hóa có giá trị sử dụng khác nhau
D.Công dụng của vật phẩm, có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người
ANSWER: D
C2: Giá trị hàng hóa được tạo ra từ đâu?
A.Từ lưu thông
B.Cả sản xuất và lưu thông
C.Từ những kết quả phát minh
D.Từ sản xuất
ANSWER: D
C2: Có một loại hàng hóa đặc biệt gì được tách ra làm vật ngang giá chung cho tất cả các hàng
hóa?
A.Kim cương
B.Đôla
C.Thẻ tín dụng
D.Tiền tệ
ANSWER: D
C2: Khi tiền tệ là thước đo giá trị; là phương tiện lưu thông; là phương tiện cất trữ; là phương
tiện thanh toán; tiền tệ thế giới, những nội dung đó gọi là gì?
A.Bản chất của tiền tệ
B.Nguồn gốc của tiền tệ
C.Quy luật lưu thông tiền tệ
D.Chức năng của tiền tệ
ANSWER: D
C2: Hiện tượng thừa tiền trong lưu thông được gọi là gì?
A.Khủng hoảng kinh tế
B.Bội chi ngân sách
C.Mất cân đối thanh toán
D.Lạm phát
ANSWER: D
C2: Thời gian lao động hao phí để sản xuất ra hàng hóa của từng người sẽ tạo ra giá trị gì?
A.Giá trị cần thiết của hàng hóa
B.Giá trị trao đổi của hàng hóa
C.Giá trị sử dụng của hàng hóa
D.Giá trị cá biệt của hàng hóa
ANSWER: D
C2: Quy luật cạnh tranh chi phối mạnh mẽ nhất trong trong nền kinh tế nào?
A.Kinh tế tự nhiên
B.Kinh tế tự cung, tự cấp
C.Kinh tế bao cấp
D.Kinh tế hàng hóa
ANSWER: D
C2: Người mua xe máy đã mua giá trị nào của hàng hóa này?
A.Giá trị
B.Giá trị trao đổi
C.Giá cả
D.Giá trị sử dụng
ANSWER: D
C2: Trong nền kinh tế hàng hóa, cạnh tranh không nhằm vào yếu tố nào?
A.Tạo ưu thế về khoa học và công nghệ
B.Tạo thị trường nguyên nhiên vật liệu
C.Thu hút nguồn vốn, lao động chất lượng cao
D.Tạo thị trường độc quyền
ANSWER: D
C2: Người X sản xuất 1 mét vải hết thời gian cá biệt là 3 giờ, trong khi thời gian lao động xã hội
cần thiết là 3 giờ. Vậy người X muốn có lãi thì phải làm cho thời gian lao động cá biệt của mình
phải như thế nào?
A.Tương đương thời gian lao động xã hội cần thiết
B.Cao hơn thời gian lao động xã hội cần thiết
C.Bằng với thời gian lao động xã hội cần thiết
D.Thấp hơn thời gian lao động xã hội cần thiết
ANSWER: D
C2: Người ta bán một mét vải được 100.000 đồng và mua một ấm đun nước điện hết 100.000
đồng. Vậy căn cứ vào đâu để xác định được giá cả của những mặt hàng trên?
A.Quan hệ cung cầu trên thị trường
B.Công dụng của hàng hóa
C.Tỷ giá hối đoái
D.Thời gian lao động đã hao phí để sản xuất ra hàng hóa đó
ANSWER: D
C2: Căn cứ vào đâu để Nhà nước điều tiết đủ lượng tiền Việt Nam đồng trong lưu thông hàng
hóa dịch vụ trên thị trường?
A.Nhu cầu của người sản xuất và người tiêu dùng
B.Số lần chu chuyển của đồng tiền trong lưu thông
C.Tổng khối lượng hàng hóa, dịch vụ trong một thời điểm nhất định
D.Tổng giá trị hàng hóa trong một thời điểm nhất định
ANSWER: D
C2: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến giá thịt lợn hơi năm 2019 trên thị trường tăng cao?
A.Đồng tiền Việt Nam mất giá trong quan hệ hối đoái
B.Chất lượng lợn thịt nội địa không đảm bảo
C.Chăn nuôi lợn tự phát, dẫn đến vượt quá cầu của thị trường
D.Dịch bệnh của lợn bùng phát, dẫn đến cung nhỏ cầu của thị trường
ANSWER: D
C2: Thế nào là sản xuất hàng hóa?
A.Là một kiểu tổ chức kinh tế trong đó những sản phẩm được sản xuất ra nhằm mục đích thỏa
mãn nhu cầu tiêu dùng của bản thân người sản xuất
B.Quá trình tái sản xuất chỉ gồm có hai khâu: sản xuất – tiêu dùng
C.Kỹ thuật sản xuất ngày càng phát triển; giao lưu kinh tế, văn hóa giữa các vùng, các miền và
giao lưu quốc tế ngày càng mở rộng
D.Là một kiểu tổ chức kinh tế – xã hội, trong đó những sản phẩm được sản xuất ra để trao đổi,
mua bán; sản xuất và toàn bộ quá trình tái sản xuất đều gắn với thị trường; kỹ thuật sản xuất
ngày càng phát triển; giao lưu kinh tế, văn hóa giữa các vùng, các miền và giao lưu quốc tế ngày
càng mở rộng
ANSWER: D
C2: Sản phẩm quần áo được nhà sản xuất bán ra thị trường gọi là gì?
A.Hàng hóa dịch vụ hữu hình
B.Hàng hóa dịch vụ
C.Hàng hóa dịch vụ vô hình
D.Hàng hóa hữu hình
ANSWER: D
C2: Nội dung cuộc đại phân công lao động xã hội lần thứ hai thuộc lĩnh vực nào?
A.Đại công nghiệp tách khỏi nông nghiệp
B.Trồng trọt tách khỏi chăn nuôi
C.Ngành thương nghiệp ra đời
D.Thủ công nghiệp tách khỏi nông nghiệp
ANSWER: D
C2: Nội dung cuộc đại phân công lao động xã hội lần thứ ba thuộc lĩnh vực nào?
A.Trồng trọt tách khỏi chăn nuôi
B.Thủ công nghiệp tách khỏi nông nghiệp
C.Công nghiệp tách khỏi nông nghiệp
D.Thương mại trở thành nghề độc lập
ANSWER: D
C2: Biểu hiện nào sau đây có lợi cho người mua hàng hóa?
A.Cung nhỏ hơn cầu
B.Cung bằng cầu
C.Cung tương đương cầu
D.Cung lớn hơn cầu
ANSWER: D
C2: Mặt trái của cạnh tranh trong nền kinh tế hàng hóa?
A.Làm cho khoa học – công nghệ phát triển
B.Khai thác tối đa mọi nguồn lực
C.Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế
D.Kích thích chủ thể kinh tế dùng các thủ đoạn để thu lợi nhuận nhiều hơn
ANSWER: D
C2: Nền kinh tế hàng hóa có những hệ quả tiêu cực nào?
A. Phân hóa giàu nghèo
B. Tác động xấu đến môi trường
C. Khủng hoảng kinh tế
D.Phân hóa giàu nghèo; Tác động xấu đến môi trường; Khủng hoảng kinh tế
ANSWER: D
C2: Nếu quy luật Cung – Cầu không còn điều tiết được quan hệ giữa cung và cầu hàng hóa trên
thị trường. Khi cung lớn hơn cầu thì hàng hóa như thế nào?
A.Không có giá trị chỉ có giá cả
B.Giá cả ngang bằng giá trị
C.Giá cả cao hơn giá trị
D.Giá cả thấp hơn giá trị
ANSWER: D
C2: Nếu quy luật Cung – Cầu không còn điều tiết được quan hệ giữa cung và cầu hàng hóa trên
thị trường. Khi cung nhỏ hơn cầu thì hàng hóa như thế nào?
A.Không có giá cả chỉ có giá trị
B.Giá cả ngang bằng giá trị
C.Giá cả thấp hơn giá trị
D.Giá cả cao hơn giá trị
ANSWER: D
C2: Quan hệ tỷ lệ về lượng trong trao đổi giữa các hàng hóa với nhau do cái gì quy định?
A.Do tính hữu ích của hàng hóa
B.Do quan hệ cung cầu
C.Do ngẫu nhiên
D.Do giá trị nội tại của hàng hóa
ANSWER: D
C2: Tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa: lao động cụ thể và lao động trừu tượng, ai là
người đầu tiên phát hiện ra?
A.Đ.Ricácđô
B.Ph.Ăngghen
C.V.I.Lênin
D. C.Mác
ANSWER: D
C2: Lượng của giá trị hàng hóa nhiều hay ít, cao hay thấp, được xác định như thế nào?
A.Xác định bằng thời gian lao động cá biệt
B.Xác định bằng thời gian lao động xã hội cần thiết
C.Xác định bằng thời gian lao động xã hội cần thiết và bằng thời gian lao động cá biệt
D.Xác định bằng thời gian lao động giản đơn trung bình xã hội cần thiết
ANSWER:D
C2: Điểm giống nhau giữa tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động?
A.Đều làm giảm giá trị của một đơn vị hàng hóa
B.Đều làm tăng lượng lao động hao phí trong một đơn vị thời gian
C.Đều gắn với tiến bộ kỹ thuật - công nghệ
D.Đều làm tăng thêm lượng sản phẩm được sản xuất ra trong một đơn vị thời gian
ANSWER: D
C2: Thời gian hao phí để sản xuất sản phẩm: X = 4 giờ; Y = 5 giờ; Z = 4 giờ, S = 4.6 giờ; Q= 4.8 giờ,
trong khi thời gian lao động xã hội cần thiết là 4.8 giờ thì sản phẩm nào có thể trao đổi được với
nhau?
A.Sản phẩm Y và S
B.Sản phẩm Y và Q
C.Sản phẩm S và Q
D.Sản phẩm X và Z
ANSWER: D
C2: Tỷ lệ giữa lao động phức hợp và lao động giản đơn tăng lên có ảnh hưởng như thế nào đến
lượng giá trị được tạo ra trong một đơn vị thời gian?
A.Giữ nguyên không thay đổi
B.Giảm xuống
C.Tăng lên nhưng phải gắn với tiến bộ công nghệ
D.Tăng lên
ANSWER: D
C3
C3. Quan hệ lưu thông hàng hóa theo công thức T–H–T’, là của nền kinh tế nào?
A.Kế hoạch hóa XHCN
B.Bao cấp – quan liêu
C.Hàng hóa giản đơn
D.Hàng hóa thị trường Tư bản
ANSWER: D
C3. Học thuyết kinh tế nào của C.Mác được coi là hòn đá tảng?
A.Học thuyết giá trị lao động
B.Học thuyết tích lũy tư sản
C.Học thuyết tái sản xuất tư bản
D.Học thuyết giá trị thặng dư
ANSWER: D
C3. Chọn phương án đúng nhất chỉ công thức chung của tư bản?
A.H – T – H’
B.T – SX – T’
C.H – T – H’
D.T – H – T’
ANSWER: D
C3. Giá trị thặng dư là gì?
A.Là phần lao động được trả công của công nhân
B.Là toàn bộ phần lao động của công nhân
C.Là lao động sáng tạo của công nhân
D.Là phần lao động không công của công nhân
ANSWER: D
C3. Tỷ suất giá trị thặng dư (m’) là gì?
A.Tỷ lệ phần trăm giữa lượng giá trị thặng dư và lượng tư bản bất biến
B.Tỷ lệ phần trăm giữa lượng tư bản bất biến và lượng tư bản khả biến
C.Tỷ lệ phần trăm giữa lượng giá trị thặng dư và lượng tư bản khả biến
D.Tỷ lệ phần trăm giữa lượng sản phẩm và lượng tư bản khả biến
ANSWER: D
C3. Khối lượng giá trị thặng dư (M) được tính bằng công thức nào?
A.M = m’. K
B.M = m’. C
C.M = m . V
D.M = m’. V
ANSWER: D
C3. Hàng hóa sức lao động mang yếu tố gì?
A.Tinh thần và vật chất
B.Vật chất và lịch sử
C.Tinh thần và tự do
D.Tinh thần và lịch sử
ANSWER: D
C3. Nhận định nào sau đây là đúng nhất khi nói về hàng hóa sức lao động?
A.Lao động trong lĩnh vực mua bán hàng hóa
B.Như là một tiểu thương bỏ sức lao động để buôn bán hàng hóa
C.Là sự đổi công lao động qua lại trong nền kinh tế hàng hóa tiền tệ
D.Giá trị sử dụng của nó có khả năng tạo ra giá trị mới cao hơn giá trị của chính nó
ANSWER: D
C3. Bản chất của tiền công trong chủ nghĩa tư bản là gì?
A.Giá cả của hàng hóa lao động
B.Giá cả của lao động
C.Giá cả của hàng hóa
D.Giá cả của hàng hóa sức lao động
ANSWER: D
C3. Hình thức nào là biểu hiện của giá trị thặng dư?
A.Lợi nhuận
B.Lợi tức
C.Địa tô
D.Lợi nhuận; Lợi tức; Địa tô
ANSWER: D
C3. Giá trị sức lao động được đo lường gián tiếp bằng giá trị nào?
A.Giá trị những tư liệu sản xuất để nuôi sống nguồn lao động
B.Giá trị sử dụng những tư liệu tiêu dùng để nuôi sống người lao động
C.Giá trị những tư liệu tiêu dùng để nuôi sống nhà tư bản
D.Giá trị những tư liệu tiêu dùng để nuôi sống người lao động
ANSWER: D
C3. Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động khi sử dụng sẽ có giá trị như thế nào?
A.Giá trị mới bằng giá trị bản thân của nó
B.Giá trị mới nhỏ hơn giá trị bản thân của nó
C.Giá trị sử dụng mới lớn hơn giá trị sử dụng bản thân của nó
D.Giá trị mới lớn hơn giá trị bản thân của nó
ANSWER: D
C3. Để có giá trị thặng dư tuyệt đối, trong quá trình sản xuất nhà tư bản làm gì?
A.Kéo dài ngày lao động hoặc tăng năng suất lao động
B.Rút ngắn ngày lao động hoặc tăng cường độ lao động
C.Kéo dài ngày lao động hoặc tăng thời gian lao động
D.Kéo dài ngày lao động hoặc tăng cường độ lao động
ANSWER: D
C3. Nguồn gốc của tập trung tư bản là gì?
A.Các tư bản công nghiệp trong xã hội
B.Tư bản cá biệt của các nước
C.Các tư bản thương nghiệp và công nghiệp trong xã hội
D.Các tư bản cá biệt có sẳn trong xã hội
ANSWER: D
C3. Giá trị hàng hóa được viết bằng công thức nào?
A.G = k - p
B.G = k + m
C.k = c + v
D.G = k + p
ANSWER: D
C3. Điều kiện biến sức lao động thành hàng hóa sức lao động là gì?
A.Người lao động phải được tự do; người lao động không có tư liệu tiêu dùng
B.Người lao động không được tự do; người lao động không có tư liệu sản xuất
C.Người lao động phải được tự do; người lao động có tư liệu sản xuất
D.Người lao động phải được tự do; người lao động không có tư liệu sản xuất
ANSWER: D
C3. Chọn phương án đúng nhất, chỉ sức lao động?
A.Toàn bộ sức thể lực tồn tại trong mỗi con người
B.Toàn bộ sức trí lực tồn tại trong mỗi con người
C.Toàn bộ sức thể lực và trí lực tồn tại không có khả năng đem ra sử dụng
D.Toàn bộ những năng lực thể chất và tinh thần tồn tại trong cơ thể, trong một con người đang
sống, và được người đó đem ra vận dụng mỗi khi sản xuất ra một giá trị sử dụng nào đó
ANSWER: D
C3. Nguồn gốc chủ yếu của tích lũy tư bản là gì?
A.Lợi nhuận bình quân
B.Giá trị lao động
C.Giá trị trao đổi
D.Giá trị thặng dư
ANSWER:D
C3.Tích tụ tư bản là gì?
A.Quá trình tăng giảm quy mô của tư bản cá biệt bằng cách tư bản hóa một phần giá trị thặng dư
B.Quá trình tăng quy mô của tư bản xã hội bằng cách tư bản hóa một phần giá trị thặng dư
C.Quá trình giảm quy mô của tư bản xã hội bằng cách tư bản hóa một phần giá trị thặng dư
D.Quá trình tăng quy mô của tư bản cá biệt bằng cách tư bản hóa một phần giá trị thặng dư
ANSWER: D
C3. Tập trung tư bản là gì?
A.Quá trình liên kết, hợp nhất các tư bản xã hội trong xã hội thành một tư bản lớn hơn
B.Quá trình liên kết, hợp nhất các tư bản tiền tệ trong xã hội thành một tư bản lớn hơn
C.Quá trình liên kết, hợp nhất các tư bản thương nghiệp trong xã hội thành một tư bản lớn hơn
D.Quá trình liên kết, hợp nhất các tư bản cá biệt trong xã hội thành một tư bản lớn hơn
ANSWER: D
C3. Theo quan điểm của C.Mác, giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động được coi là gì?
A.Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn giữa tư bản và tư bản
B.Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn giữa tư bản và lao động
C.Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn giữa của lưu thông hàng hóa
D.Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn công thức chung của tư bản
ANSWER: D
C3. Công thức chung của tư bản phản ánh điều gì?
A.Mục đích của sản xuất, lưu thông là giá trị và giá trị thặng dư
B.Phương tiện của lưu thông tư bản là giá trị và giá trị thặng dư
C.Mục đích của sản xuất, lưu thông tư bản là giá trị sử dụng và giá trị thặng dư D.Mục đích của
sản xuất, lưu thông tư bản là giá trị và giá trị thặng dư
ANSWER: D
C3. Tư bản bất biến (c) được hiểu như thế nào?
A.Là giá trị tư liệu sản xuất, giá trị của nó được tăng lên sau quá trình sản xuất
B.Là giá trị tư liệu sản xuất, giá trị của nó giảm đi sau quá trình sản xuất
C.Là giá trị tư liệu sản xuất, giá trị sử dụng của nó được bảo tồn và chuyển vào sản phẩm
D.Là giá trị tư liệu sản xuất, giá trị của nó không thay đổi sau quá trình sản xuất
ANSWER: D
C3. Tư bản khả biến (v) được hiểu như thế nào?
A.Là giá trị tư liệu sản xuất, giá trị của nó được tăng lên sau quá trình sản xuất
B.Là giá trị sức lao động, giá trị của nó giảm đi sau quá trình sản xuất
C.Là giá trị sức lao động, giá trị của nó không tăng lên sau quá trình sản xuất
D.Là giá trị sức lao động, giá trị của nó được tăng lên sau quá trình sản xuất
ANSWER: D
C3. Để cho tiền biến thành tư bản phải có điều kiện gì?
A. Phải tích lũy được một lượng tiền lớn; tiền không đưa vào kinh doanh với mục đích thu giá trị
thặng dư
B. Phải tích trữ được một lượng hàng hóa lớn; hàng hóa được đem ra mua – bán với mục đích
thu giá trị thặng dư
C. Phải tích lũy được một lượng máy móc lớn; máy móc phải được đưa vào kinh doanh tư bản
với mục đích thu giá trị thặng dư
D. Phải tích lũy được một lượng tiền lớn; tiền phải được đưa vào kinh doanh tư bản với mục đích
thu giá trị thặng dư
ANSWER: D
C3. Điểm giống nhau giữa địa tô chênh lệch và địa tô tuyệt đối là gì?
A.Tư bản bất biến
B.Có nguồn gốc từ giá trị trao đổi
C.Có nguồn gốc từ giá trị
D.Có nguồn gốc từ giá trị thặng dư
ANSWER: D
C3. Khủng hoảng kinh tế trong chủ nghĩa tư bản theo chu kỳ nào?
A.Khủng hoảng – suy giảm – phục hồi – hưng thịnh
B.Khủng hoảng – tiêu điều – suy giảm – hưng thịnh
C.Suy giảm – tiêu điều – phục hồi – hưng thịnh
D.Khủng hoảng – tiêu điều – phục hồi – hưng thịnh
ANSWER: D
C3. Hao mòn hữu hình là gì?
A.Là hao mòn vật chất do quá trình sử dụng hoặc do tác động của con người
B.Là hao mòn phi vật chất do quá trình sử dụng hoặc do tác động của con người
C.Là hao mòn vô hình do quá trình sử dụng hoặc do tác động của tự nhiên
D.Là hao mòn vật chất do quá trình sử dụng hoặc do tác động của tự nhiên
ANSWER: D
C3. Ngày lao động của công nhân gồm hai phần nào?
A.Thời gian lao động giản đơn và thời gian lao động thặng dư
B.Thời gian lao động phức tạp và thời gian lao động thặng dư
C.Thời gian lao động giản đơn và thời gian lao động phức tạp
D.Thời gian lao động cần thiết và thời gian lao động thặng dư
ANSWER: D
C3. Quy luật kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản là gì?
A.Quy luật giá trị
B.Quy luật giá trị cạnh tranh
C.Quy luật giá trị lợi nhuận bình quân
D.Quy luật giá trị thặng dư
ANSWER: D
C3. Cấu tạo hữu cơ của tư bản là gì?
A.Cấu tạo sản xuất của tư bản, đồng thời phản ánh sự biến đổi của cấu tạo kỹ thuật
B.Cấu tạo giá trị sử dụng của tư bản, đồng thời phản ánh sự biến đổi của cấu tạo kỹ thuật
C.Cấu tạo giá trị thặng dư của tư bản, đồng thời phản ánh sự biến đổi của cấu tạo kỹ thuật
D.Cấu tạo giá trị của tư bản, đồng thời phản ánh sự biến đổi của cấu tạo kỹ thuật
ANSWER: D
C3. Tốc độ chu chuyển của tư bản được đo bằng yếu tố gì?
A.Số vòng chu chuyển của tư bản trong một năm
B.Số vòng chu chuyển của tư bản trong ba năm
C.Số vòng chu chuyển của tư bản trong năm năm
D.Số vòng chu chuyển của tư bản trong hai năm
ANSWER: D
C3. Tỷ suất lợi nhuận được tính theo công thức nào?
A.M = m’. K
B.M = m’ . V
C.M’= m'/v100%
D. p’=p/v 100%
ANSWER: D
C3. Tỷ suất giá trị thặng dư được tính theo công thức nào?
A.M = m’. K
B.M = m’. C
C.M = m’ . V
D. m’=m/v 100%
ANSWER: D
C3. Căn cứ vào đâu để phân chia tư bản bất biến và tư bản khả biến?
A.Căn cứ vào vai trò của các bộ phận này trong quá trình sản xuất ra giá trị
B.Căn cứ vào vai trò của các bộ phận này trong quá trình sản xuất ra giá trị sử dụng
C.Căn cứ vào vai trò của các bộ phận này trong quá trình sản xuất ra sản phẩm
D.Căn cứ vào vai trò của các bộ phận này trong quá trình sản xuất ra giá trị thặng dư
ANSWER: D
C3. Ý nào đúng về tích tụ tư bản?
A. Làm tăng tư bản cá biệt
B. Làm tăng tư bản xã hội
C. Phản ánh quan hệ giữa tư bản và lao động làm thuê
D. Làm tăng tư bản cá biệt; Làm tăng tư bản xã hội; Phản ánh quan hệ giữa tư bản và lao động
làm thuê
ANSWER: D
C3. Cấu tạo hữu cơ của tư bản (c/v) là cấu tạo giá trị được quyết định bởi cấu tạo kỹ thuật và
phản ánh sự biến đổi của cấu tạo kỹ thuật của tư bản, nếu quan sát qua hình thái hiện vật thì cấu
tạo kỹ thuật phản ánh trong mối quan hệ gì?
A.Tỷ lệ giữa số lượng tư liệu tiêu dùng và số lượng sức lao động
B.Tỷ lệ giữa số lượng tư liệu sản xuất và chất lượng lao động
C.Tỷ lệ giữa số lượng tư liệu tiêu dùng và chất lượng lao động
D.Tỷ lệ giữa số lượng tư liệu sản xuất và số lượng sức lao động
ANSWER: D
C3. Tư bản cố định là bộ phận tư bản sẽ như thế nào khi tham gia vào quá trình sản xuất?
A.Giá trị của nó được chuyển ngay một lần vào sản phẩm mới
B.Giá trị sử dụng của nó được chuyển dần vào sản phẩm mới
C.Giá trị trao đổi của nó được chuyển dần vào sản phẩm mới
D.Giá trị của nó được chuyển dần vào sản phẩm mới
ANSWER: D
C3. Trả tiền lương tính theo sản phẩm được căn cứ vào đâu?
A.Tiền lương được trả căn cứ vào số lượng sản phẩm mà người công nhân làm ra
B.Tiền lương được trả căn cứ vào chất lượng sản phẩm mà người công nhân làm ra
C.Tiền lương được trả căn cứ vào sản phẩm mà người công nhân làm ra
D.Tiền lương được trả căn cứ vào số lượng và chất lượng sản phẩm mà người công nhân làm ra
ANSWER: D
C3. Thực chất của quá trình tích lũy tư bản là gì ?
A.Là quá trình tăng năng suất lao động
B.Là quá trình mở rộng sản xuất của nhà tư bản
C.Là quá trình nâng cao trình độ bóc lột sức lao động
D.Là quá trình tư bản hóa giá trị thặng dư
ANSWER: D
C3. Khối lượng giá trị thặng dư phản ánh:
A.Trình độ bóc lột của tư bản đối với công nhân
B.Phạm vi bóc lột của tư bản đối với công nhân.
C.Quy mô và phạm vi bóc lột của tư bản đối với công nhân
D.Quy mô bóc lột của tư bản đối với công nhân
ANSWER: D
C3. Nhận xét nào dưới đây là đúng về tỷ suất giá trị thặng dư. Tỷ suất giá trị thặng dư phản ánh ?
A.Hiệu quả của tư bản
B.Ngày lao động được chia làm hai phần : Lao động cần thiết và lao động thặng dư theo tỷ lệ nào
C.Phân biệt tư bản bất biến và tư bản khả biến
D.Trình độ bóc lột đối với lao động làm thuê
ANSWER: D
C3. Đặc điểm nào dưới đây thuộc phạm trù giá trị thặng dư tuyệt đối ?
A.Sử dụng kỹ thuật tiên tiến,cải tiến tổ chức quản lý
B.Tăng năng suất lao động
C.Mua nguyên liệu vào đầu tốt
D.Kéo dài ngày lao động còn thời gian lao động cần thiết không đổi
ANSWER: D
C3. Sự phân chia giá trị thặng dư giữa tư bản công nghiệp và tư bản thương nghiệp dựa vào
đâu ?
A.Khối lượng giá trị thặng dư
B.Tỷ suất lợi nhuận
C.Tỷ suất giá trị thặng dư
D.Tỷ suất lợi nhuận bình quân
ANSWER: D
C3. Những ý kiến dưới đây về phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối, ý kiến nào đúng?
A.Thời gian lao động cần thiết và giá trị sức lao động không đổi
B.Hạ thấp giá trị sức lao động
C.Tăng cao giá trị sức lao động
D.Ngày lao động không đổi
ANSWER: D

You might also like