Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

TRƯỜNG THPT HƯƠNG KHÊ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II - NĂM HỌC 2023 - 2024

MÃ ĐỀ 002 Môn: Toán, Lớp 10


Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Lớp 10A có học sinh nữ và học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một học
sinh của lớp đó đi tham dự đại hội?
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Bạn Chi có cái quần và cái áo khác nhau. Hỏi có bạn bao nhiêu cách chọn một bộ gồm một áo
và một quần để mặc?
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Một hộp đựng bi đỏ và bi xanh. Có bao nhiêu cách lấy bi có đủ cả màu?
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Cho tập hợp . Số các hoán vị các phần tử của tập hợp là
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Có bao nhiêu cách sắp xếp học sinh thành một hàng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Số các chỉnh hợp chập của phần tử là?
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Công thức nào sau đây là đúng:

B. C. D.
A.
Câu 8: Một chuồng nuôi con gà. Mẹ bạn Nam bắt ngẫu nhiên con. Hỏi mẹ bạn có bao nhiêu cách bắt?
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Cho tập hợp có phần tử. Số tập con gồm phần tử của là
A. . B. . C. . D. .

Câu 10: Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của có bao nhiêu số hạng?
A. . B. . C. . D. .

Câu 11: Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của tổng số mũ của và trong mỗi số hạng là ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Trong mặt phẳng toạ độ , toạ độ của vectơ là:
A. B. . C. . D. .
Câu 13: Trong mặt phẳng toạ độ , cho . Toạ độ của vectơ là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Đường thẳng có một véc tơ pháp tuyến là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 15: Đường thẳng có một véc tơ chỉ phương là:


A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Đường thẳng đi qua điểm nào dưới đây:

A. . B. . C. . D. .

Câu 17: Đường thẳng : không đi qua điểm nào dưới đây:
A. . B. C. . D. .

Câu 18: Trong mặt phẳng , đường thẳng trùng với đường thẳng có phương trình nào
sau đây?
A. . B. . C. . D. .

Câu 19: Đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng ?

A. B. C. D.

Câu 20: Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng và .
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Trên giá sách có quyển sách viết về Lịch sử, quyển sách viết về Toán học, quyển sách viết
về Hóa học và quyển sách viết về Sinh học. Bạn Hoa được quyền chọn một quyển sách. Hỏi bạn có bao
nhiêu cách để lựa chọn?
A. . B. . C. . D. .
Câu 22: Một hộp đựng bi đen, bi xanh, bi màu đỏ và bi vàng. Lấy ra viên bi từ túi đó. Hỏi có bao
nhiêu cách lấy được viên bi có đúng bốn màu?
A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Có bao nhiêu cách phân chia một nhóm học gồm học sinh nam và học sinh nữ làm các bài
tập từ bài tập 1 đến 7 trong sách Toán 10, mỗi người làm một bài?
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Trong mặt phẳng cho một hình ngũ giác đều. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ có điểm đầu và
điểm cuối là các đỉnh của ngũ giác này?
A. . B. . C. . D. .
Câu 25: Trong mặt phẳng cho điểm phân biệt trong đó không có điểm nào thẳng hàng. Số tam giác
có đỉnh là trong số điểm đã cho là.
A. . B. . C. . D. .

Câu 26: Khai triển nhị thức ta được kết quả là


A. . B. .
. D. .
C.
Câu 27: Hệ số của số hạng chứa trong khai triển là
A. . B. . C. . D. .
Câu 28: Trong mặt phẳng toạ độ , cho . Toạ độ trung điểm của là:
A. . B. . C. . D. .

Câu 29: Đường thẳng đi qua điểm và có vectơ chỉ phương có phương trình tham số
là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 30: Đường thẳng đi qua điểm và nhận véc tơ làm véc tơ pháp tuyến có phương
trình là:
A. B. C. D.
Câu 31: Cho đường thẳng có phương trình tổng quát là . Phương trình nào sau đây không là
phương trình tham số của ?

A. . B. . C. . D. .
Câu 32: Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng là:

A. B. . C. D. .
Câu 33: Có bao nhiêu cách sắp xếp nữ sinh, nam sinh thành một hàng dọc sao cho các bạn nam và nữ
ngồi xen kẻ:
A. . B. . C. . D. .

Câu 34: Tập hợp . Có bao nhiêu cách lập ra một số có 3 chữ số khác nhau lấy từ E sao cho
số tạo thành là số lẻ?
A. . B. . C. . D. .

Câu 35: Phương trình đường thẳng đi qua điểm và cắt hai trục tọa độ tại hai điểm A và B sao cho
M là trung điểm của AB là:
A. . B. . C. . D. .
II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1. Khai triển nhị thức Newton


Câu 2. Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11, hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Hỏi có
bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên 5 tấm thẻ từ hộp, trong đó có đúng 2 tấm thẻ ghi số chẵn.
Câu 3. Trong mặt phẳng cho các điểm và đường thẳng
a) Viết phương trình tham số của đường thẳng

b) Tìm tọa độ điểm và có hoành độ dương sao cho diện tích tam giác bằng .
Câu 4. Cho tập . Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên có năm chữ số được lập từ tập , trong đó
có đúng ba chữ số giống nhau.
HƯỚNG DẪN GIẢI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án B D D A B C D D C B B C D A B
Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đáp án C B D D B D B A D C D B C A A
Câu 31 32 33 34 35
Đáp án D B D B A

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1. Khai triển nhị thức Newton


Lời giải

Ta có
.
Câu 2. Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11, hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Hỏi có
bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên 5 tấm thẻ từ hộp, trong đó có đúng 2 tấm thẻ ghi số chẵn.
Lời giải
Trong hộp có 11 tấm thẻ gồm 6 thẻ ghi số lẻ là và

5 thẻ ghi số chẵn


Chọn ngẫu nhiên 5 tấm thẻ từ hộp trong đó có đúng 2 tấm thẻ ghi số chẵn
B1: Chọn 2 thẻ ghi số chẳn trong 5 thẻ chẵn có:
B2: Chọn 3 thẻ lẻ trong 6 thẻ lẻ có:
Theo quy tắc nhân ta có

Câu 3. Trong mặt phẳng cho các điểm và đường thẳng


a) Viết phương trình tham số của đường thẳng

b) Tìm tọa độ điểm và có hoành độ dương sao cho diện tích tam giác bằng .
.
Lời giải
a) Ta có
Đường thẳng AB đi qua và có véc tơ chỉ phương là nên có PTTS là

hay
b) Ta có
Đường thẳng AB đi qua và có véc tơ pháp tuyến là nên phương trình đường thẳng
.
Điểm
Diện tích tam giác :
Câu 4. Cho tập . Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên có năm chữ số được lập từ tập , trong đó
có đúng ba chữ số giống nhau.
Lời giải
Số tự nhiên có năm chữ số được lập từ tập , trong đó có đúng ba chữ số giống nhau
- Có C 35 cách chọn 3 vị trí trong 5 vị trí để đặt 3 chữ số giống nhau. Có 6 cách
chọn 1 trong 6 chữ số đặt vào 3 vị trí được chọn( gọi số xuất hiện 3 lần là a); 5
cách chọn b; 5 cách chọn c
Số có 5 chữ số thỏa yêu cầu đề bài ( bao gồm cả số 0 đứng đầu) là: C 35 .6 .5 .5
* Trường hợp có chữ số 0 đứng đầu, ta xét 4 chữ số còn lại:
Khả năng 1: (Có 3 chữ số giống nhau khác 0) có C 34 vị trí đặt 3 chữ số giống nhau; có 5 cách chọn 3 chữ số
giống nhau a; 5 cách chọn b( b khác a)
Khả năng này có : C 34 .5.5
Khả năng 2: (3 chữ số giống nhau là 3 số 0).
Trường hợp này có: C 24 .5.5
Vậy có C 35 .6 .5 .5−C 34 .5 .5−C 24 .5 .5=1250

You might also like