Professional Documents
Culture Documents
SH 2020
SH 2020
SH125D/AD
SH150D/AD
1. Thông Tin Chung
4. Hệ Thống Điện
5. SH125D/AD Addendum
SH150D/AD
Đôi lời về vấn đề an toàn························ 1-2 DANH MỤC DỤNG CỤ CHUYÊN DỤNG.1-18
Hướng dẫn sử dụng tài liệu ·················· 1-3 ĐI BÓ DÂY VÀ CÁP ······························· 1-19
1-1
THÔNG TIN CHUNG
3 CẢNH BÁO
Thực hiện bảo dưỡng hay sửa chữa không
đúng có thể gây mất an toàn, dẫn đến thương
tích nghiêm trọng hoặc gây tử vong.
Hãy thực hiện theo các quy trình, lưu ý trong
hướng dẫn bảo trì này và các tài liệu khác một
cách cẩn thận.
3 CẢNH BÁO
Không thực hiện theo đúng hướng dẫn và lưu
ý có thể gây thương tích nghiêm trọng hoặc tử
vong.
Hãy thực hiện theo các quy trình, lưu ý trong
hướng dẫn bảo trì này một cách cẩn thận.
1-2
THÔNG TIN CHUNG
An toàn của bạn, cũng như an toàn của những người khác là rất quan trọng. Để giúp bạn có thể đưa ra những
quyết định sáng suốt, chúng tôi đã cung cấp những thông điệp về an toàn và thông tin khác trong tài liệu này. Tuy
nhiên, khó có thể cảnh báo cho bạn về tất cả những nguy hiểm có thể gặp phải khi thực hiện bảo dưỡng chiếc xe
này.
Do đó bạn phải tự đưa ra những quyết định của riêng mình.
Bạn sẽ tìm thấy những thông tin quan trọng về an toàn dưới các dạng sau:
• Nhãn an toàn – dán trên xe
• Thông điệp về An toàn – đứng sau biểu tượng cảnh báo và một trong ba từ: NGUY HIỂM, CẢNH BÁO, hoặc
CHÚ Ý. Những từ này có ý nghĩa như sau:
3 NGUY HIỂM Bạn SẼ bị TỬ VONG hoặc THƯƠNG TÍCH NGHIÊM TRỌNG nếu không thực hiện theo hướng dẫn.
3 CẢNH BÁO Bạn CÓ THỂ SẼ bị TỬ VONG hoặc THƯƠNG TÍCH NGHIÊM TRỌNG nếu không thực hiện theo
hướng dẫn.
3 CHÚ Ý Bạn CÓ THỂ bị THƯƠNG TÍCH nếu không thực hiện theo hướng dẫn.
Khi đọc cuốn sách này, bạn sẽ tìm thấy những thông tin có biểu tượng LƯU Ý đứng trước nó. Những thông báo này
được đưa ra nhằm tránh gây hư hỏng xe của bạn, các tài sản khác và ảnh hưởng đến môi trường.
TẤT CẢ CÁC THÔNG TIN, HÌNH MINH HỌA, HƯỚNG DẪN VÀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐƯỢC ĐƯA RA TRONG
CUỐN SÁCH NÀY DỰA TRÊN NHỮNG THÔNG TIN MỚI NHẤT VỀ SẢN PHẨM CÓ ĐƯỢC TẠI THỜI ĐIỂM
IN TÀI LIỆU. Công ty Honda Motor CÓ QUYỀN THAY ĐỔI BẤT CỨ LÚC NÀO MÀ KHÔNG CẦN THÔNG BÁO
VÀ KHÔNG CHỊU BẤT CỨ NGHĨA VỤ NÀO. KHÔNG ĐƯỢC PHÉP TÁI BẢN BẤT KỲ PHẦN NÀO CỦA TÀI LIỆU
NẾU KHÔNG CÓ SỰ CHO PHÉP BẰNG VĂN BẢN CỦA TÁC GIẢ. TÀI LIỆU NÀY ĐƯỢC THIẾT KẾ CHO
NHỮNG NGƯỜI CÓ KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ BẢO TRÌ XE MÁY XE TAY GA HOẶC XE ATVS CỦA Honda.
1-3
THÔNG TIN CHUNG
BIỂU TƯỢNG
Các biểu tượng dùng trong tài liệu này mô tả quy trình bảo dưỡng cụ thể. Nếu có thông tin bổ sung liên quan tới các
biểu tượng này thì sẽ được giải thích chi tiết bằng chữ mà không dùng đến các biểu tượng.
BIỂU TƯỢNG HƯỚNG DẪN
Thứ tự tháo/rã với điểm đáng chú ý. Thứ tự lắp/ráp với điểm đáng chú ý.
Siết theo lực siết quy định. Thay mới trước khi lắp ráp.
Khởi động động cơ. Đo điện trở hoặc kiểm tra thông mạch.
Bôi keo khóa. Chỉ dùng keo khóa chịu áp lực trung
Dầu phanh DOT 3 hoặc DOT 4.
bình trừ khi có quy định khác.
1-4
THÔNG TIN CHUNG
SỐ KHUNG
SỐ MÁY
1-5
THÔNG TIN CHUNG
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHUNG
SH125D/AD
MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
KÍCH THƯỚC Chiều dài 2.090 mm
Chiều rộng 739 mm
Chiều cao 1.129 mm
Khoảng cách hai trục bánh xe 1.353 mm
Chiều cao yên 799 mm
Chiều cao gác chân 289 mm
Khoảng sáng gầm xe 146 mm
Khối lượng bản thân SH125D 133 kg
SH125AD 134 kg
Khả năng chở tối đa 180 kg
KHUNG XE Kiểu khung xe Loại sống dưới
Giảm xóc trước Giảm xóc ống lồng
Hành trình trục trước 90 mm
Giảm xóc sau Càng sau
Hành trình trục sau 85 mm
Kích thước lốp trước 100/80-16M/C 50P
Kích thước lốp sau 120/80-16M/C 60P
Nhãn hiệu lốp trước SS-530F (IRC), SS-530F D (IRC)
Nhãn hiệu lốp sau SS-530R (IRC)
Phanh trước Đĩa đơn thủy lực
Phanh sau Đĩa đơn thủy lực
Góc nghiêng phuộc trước 26° 0’
Chiều dài vết quét 86 mm
Dung tích bình xăng 7,0 lít
ĐỘNG CƠ Bố trí xi lanh Xi lanh đơn nghiêng 80° so với phương thẳng đứng
Đường kính xi lanh và hành trình piston 53,500 x 55,502 mm
Dung tích xi lanh 124,77 cm3
Tỷ số nén 11,5 : 1
Bộ truyền động van Dẫn động xích đơn OHC
Xu páp hút mở 0° trước điểm chết trên khi nâng 1 mm
đóng 20° sau điểm chết dưới khi nâng 1 mm
Xu páp xả mở 35° trước điểm chết dưới trên khi nâng 1 mm
đóng -10° tại điểm chết trên khi nâng 1 mm
Hệ thống bôi trơn Bơm ướt và áp suất cưỡng bức
Loại bơm dầu Bánh răng lồng Trochoid
Hệ thống làm mát Làm mát bằng chất lỏng
Lọc khí Bộ lọc giấy nhớt
Trọng lượng khô động cơ 31,3 kg
Hệ thống kiểm soát khí xả Hệ thống kiểm soát thông hơi vách máy
Bộ chuyển đổi chất xúc tác ba nguyên tố
Hệ thống kiểm soát hơi xăng
HỆ THỐNG Loại PGM-FI
NHIÊN LIỆU Đường kính họng ga 28 mm
TRUYỀN ĐỘNG Hệ thống ly hợp Ly hợp ly tâm tự động, khô
Giảm tốc cuối 11,423 (54/16 x 44/13)
HỆ THỐNG ĐIỆN Hệ thống đánh lửa Bán dẫn toàn phần
Hệ thống khởi động Khởi động điện
Hệ thống sạc Máy phát điện xoay chiều đầu ra ba pha
Tiết chế/chỉnh lưu Kiểm soát chỉnh lưu toàn phần ba pha
Hệ thống đèn Bình điện
1-6
THÔNG TIN CHUNG
SH150D/AD
1-7
THÔNG TIN CHUNG
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU
1-8
THÔNG TIN CHUNG
XI LANH/PISTON (SH125D/AD)
Đơn vị: mm
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN
Xi lanh Đường kính trong 53,500 – 53,510 53,600
Độ vênh – 0,05
Piston, chốt piston Đường kính ngoài piston tại điểm cách
53,475 – 53,490 53,390
chân váy piston là 5 mm
Đường kính trong lỗ chốt piston 14,002 – 14,008 14,020
Đường kính ngoài chốt piston 13,994 – 14,000 13,980
Xéc măng Khe hở miệng xéc-măng Vòng đỉnh 0,10 – 0,15 0,25
Số 2 0,20 – 0,30 0,40
Vòng dầu
0,10 – 0,35 0,55
(vòng bên)
Khe hở giữa xéc măng Vòng đỉnh/
0,015 – 0,055 –
và rãnh xéc măng Số hai
Đường kính trong lỗ đầu nhỏ thanh truyền 14,010 – 14,028 14,038
XI LANH/PISTON (SH150D/AD)
Đơn vị: mm
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN
Xi lanh Đường kính trong 60,000 – 60,010 60,100
Độ vênh – 0,05
Piston, chốt piston Đường kính ngoài piston tại điểm cách
59,975 – 59,990 59,890
chân váy piston là 5 mm
Đường kính trong lỗ chốt piston 14,002 – 14,008 14,020
Đường kính ngoài chốt piston 13,994 – 14,000 13,980
Xéc măng Khe hở miệng xéc-măng Vòng đỉnh 0,10 – 0,15 0,25
Số 2 0,20 – 0,30 0,40
Vòng dầu
0,10 – 0,35 0,55
(vòng bên)
Khe hở giữa xéc măng Vòng đỉnh/
0,015 – 0,055 –
và rãnh xéc măng Số hai
Đường kính trong lỗ đầu nhỏ thanh truyền 14,010 – 14,028 14,038
PULY CHỦ ĐỘNG/PULY BỊ ĐỘNG/LY HỢP
Đơn vị: mm
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN
Chiều rộng đai truyền động 24,8 23,8
Má puly chủ động Đường kính trong bạc 23,989 – 24,052 –
di động Đường kính ngoài vấu lồi 23,960 – 23,974 –
Đường kính ngoài đối trọng con lăn 19,92 – 20,08 19,4
Ly hợp Đường kính trong vỏ ly hợp 125,0 – 125,2 125,5
Độ dày miếng lót – 2,0
Puly bị động Chiều dài tự do của lò xo má puly 145,4 142,5
Đường kính ngoài mặt bị động 33,965 – 33,985 –
Đường kính trong mặt bị động di động 34,000 – 34,025 –
GIẢM TỐC CUỐI
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN
Dung tích dầu giảm tốc cuối Sau khi xả 0,12 lít –
Sau khi rã máy 0,14 lít –
Dầu giảm tốc cuối khuyên dùng Dầu Honda "4 kỳ cho xe máy" hoặc
loại tương đương.
Tiêu chuẩn SG hoặc JASO T903 cao –
hơn: MB
Độ nhớt: SAE 10W-30
1-9
THÔNG TIN CHUNG
VÁCH MÁY/TRỤC CƠ
Đơn vị: mm
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN
Thanh truyền Khe hở bên hông 0,10 – 0,35 0,45
Khe hở hướng tâm 0 – 0,008 0,05
Trục cơ Độ đảo – 2-40
1-10
THÔNG TIN CHUNG
PHANH THỦY LỰC (SH125AD/SH150AD)
Đơn vị: mm
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN
Phanh trước Dầu phanh quy định Dầu phanh DOT 3 hoặc 4 –
Độ dày đĩa phanh 3,8 – 4,2 3,5
Độ vênh đĩa phanh – 0,30
Đường kính trong xy lanh phanh chính 11,000 – 11,043 –
Đường kính ngoài piston phanh chính 10,957 – 10,984 –
Đường kính trong xi lanh ngàm phanh 25,400 – 25,450 –
Đường kính ngoài piston ngàm phanh 25,318 – 25,368 –
Phanh sau Dầu phanh quy định Dầu phanh DOT 3 hoặc 4 –
Độ dày đĩa phanh 4,8 – 5,2 4,0
Độ vênh đĩa phanh – 0,30
Đường kính trong xy lanh phanh chính 11,000 – 11,043 –
Đường kính ngoài piston phanh chính 10,957 – 10,984 –
Đường kính trong xi lanh ngàm phanh 32,030 – 32,080 –
Đường kính ngoài piston ngàm phanh 31,948 – 31,998 –
THÔNG SỐ KỸ THUẬT HỆ THỐNG ĐIỆN
HỆ THỐNG PGM-FI
1-11
THÔNG TIN CHUNG
BÌNH ĐIỆN/HỆ THỐNG SẠC
1-12
THÔNG TIN CHUNG
1-13
THÔNG TIN CHUNG
TRUYỀN ĐỘNG
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Bu lông giác chìm ống ốp vách máy trái 3 6 10
Ốc má puly chủ động 1 14 59 Bôi dầu động cơ.
Ốc vỏ ly hợp 1 12 49
Ốc pully bị động/ly hợp 1 28 54
VỎ GIẢM TỐC CUỐI
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Bu lông xả dầu giảm tốc cuối 1 8 23
Bu lông kiểm tra dầu giảm tốc cuối 1 8 23
Bu lông vỏ giảm tốc cuối 6 8 23
MÁY PHÁT/ĐỀ
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Bu lông quạt làm mát 3 6 8,5
Ốc vô lăng điện 1 12 69
Bu lông giác chìm stato 3 6 10
Bu lông cảm biến CKP 1 6 10
VÁCH MÁY
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Bu lông tấm định vị vòng bi trục cơ 2 6 12 Bôi keo khóa.
Bu lông ốp trên động cơ 1 6 10
Bu lông phun dầu piston 1 6 10 Bôi keo khóa.
CỤM ĐỘNG CƠ
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Ốc chốt liên kết giá treo động cơ 1 10 69 Ốc tự khóa
Bu lông liên kết giá treo động cơ 2 10 49
ỐP THÂN
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Ốc chỉnh gương chiếu hậu 2 10 34 Ren trái
Bu lông chỉnh gương chiếu hậu 2 10 34
Vít bắt bộ đồng hồ 2 5 1,2
Ốc bắt tấm phản quang phía sau 1 5 1,5 Ốc tự khóa
Bu lông chắn bùn sau C (bên hộp lọc gió) 2 6 3,5
Bu lông chắn bùn sau C (bên càng sau) 2 6 10
CHÂN CHỐNG NGHIÊNG
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Bu lông chốt chân chống nghiêng 1 10 10
Ốc chốt chân chống nghiêng 1 10 29 Siết chặt trong khi giữ bu
lông trục.
ỐNG XẢ/CỔ XẢ
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Gu dông bắt ống xả 2 7 – 3-19
Ốc nối ống xả 2 7 29 3-19
Bu lông bắt ống xả 3 10 49 3-19
Bu lông chụp bảo vệ ống xả 2 6 10
1-14
THÔNG TIN CHUNG
BÁNH TRƯỚC
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Ốc trục trước 1 12 59 Ốc tự khóa
Bu lông đĩa phanh trước 4 8 42 Bu lông (ALOC),
thay thế bu lông mới.
Bu lông vòng phát xung trước 4 5 7,0 Bu lông (ALOC),
(SH125AD, SH150AD) thay thế bu lông mới.
GIẢM XÓC
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Bu lông bắt cầu dưới 4 10 39
Bu lông đáy giảm xóc 2 8 20 Bôi keo khóa.
TAY LÁI
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Bu lông giá giữ xy lanh phanh chính 4 6 12
Ốc trụ tay lái 1 10 44 Ốc tự khóa
CỔ LÁI
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Ren trên thân cổ lái 1 26 – 3-25
Đai ốc cổ lái 1 26 – 3-25
BÁNH SAU
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Ốc trục sau 1 16 118 Ốc tự khóa, bôi dầu động cơ.
Bu lông bắt càng sau 2 10 49
Bu lông đĩa phanh 4 8 42 Bu lông (ALOC),
thay thế bu lông mới.
Bu lông vòng phát xung sau 4 5 7,0 Bu lông (ALOC),
(SH125AD, SH150AD) thay thế bu lông mới.
GIẢM XÓC SAU
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Bu lông trên giảm xóc 2 10 39
Bu lông dưới giảm xóc 2 8 27
PHANH TRƯỚC
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Vít nắp bình dự trữ xi lanh phanh chính 2 4 1,5
phanh trước
Bu lông dầu ống phanh 3 10 34
(SH125D, SH150D)
Bu lông dầu ống phanh 2 10 34
(SH125AD, SH150AD)
Bu lông chốt tay phanh trước 1 6 1,0
Ốc chốt tay phanh trước 1 6 6,0
Bu lông giá giữ xy lanh chính phía trước 2 6 12
Vít công tắc đèn phanh trước 1 4 1,2
Chốt má phanh trước 1 10 17
Bu lông bắt ngàm phanh trước 2 8 30 Bu lông (ALOC),
thay thế bu lông mới.
Van xả khí ngàm phanh 2 8 5,5
(SH125D, SH150D)
Van xả khí ngàm phanh 1 8 5,5
(SH125AD, SH150AD)
Chốt trượt chính ngàm phanh trước 1 8 22 Bôi keo khóa.
Chốt trượt phụ ngàm phanh trước 1 8 12 Bôi keo khóa.
1-15
THÔNG TIN CHUNG
CBS (SH125D/SH150D)
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Ốc nối ống phanh 2 10 14
Bu lông dầu ống phanh 2 10 34
PHANH SAU
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Van xả khí ngàm phanh 1 8 5,5
Bu lông dầu ống phanh 1 10 34
Bu lông chốt tay phanh sau 1 6 1,0
Ốc chốt tay phanh sau 1 6 6,0
Vít nắp bình dự trữ xi lanh phanh chính 2 4 1,5
phanh sau
Bu lông giá giữ xi lanh chính phía sau 2 6 12
Vít công tắc đèn phanh sau 2 4 1,2
Ốc nối ống phanh 1 10 14
Bu lông bắt ngàm phanh sau 2 8 30 Bu lông (ALOC),
thay thế bu lông mới.
Chốt trượt chính ngàm phanh sau 1 8 22 Bôi keo khóa.
Bu lông chốt trượt phụ ngàm phanh sau 1 8 22 Bu lông (ALOC),
thay thế bu lông mới.
HỆ THỐNG PGM-FI
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Bu lông bắt cảm biến ECT 1 6 10
Cảm biến O2 1 12 24,5
Bu lông ốp bảo vệ cảm biến VS (SH125D/ 2 6 10 Bôi keo khóa.
SH150D)
Bu lông bắt cảm biến VS (SH125D/SH150D) 1 6 10
HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Bugi 1 10 16
ABS (SH125AD/SH150AD)
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Bu lông bắt bộ điều biến ABS 2 6 10
Ốc nối ống phanh 8 10 14
HỆ THỐNG ĐÈN
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Vít cụm đèn soi biển số 2 4 1,2
Vít bắt đèn soi vị trí 4 5 1,2
Vít bắt đèn báo rẽ trước 2 5 1,2
2 4 1,2 Chỉ bên phải
Vít bắt đèn kết hợp phía sau 4 5 1,2
BỘ PHẬN ĐIỆN
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Bu lông công tắc chân chống nghiêng 1 6 10 Bu lông (ALOC),
thay thế bu lông mới.
HỆ THỐNG khóa THÔNG MINH Honda
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Vít ốp mở khẩn cấp 1 4 1,2
Vít bắt ổ khóa điện 2 6 9,0 Bu lông (ALOC),
thay thế bu lông mới.
1-16
THÔNG TIN CHUNG
KHÁC
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Ốc khóa điều chỉnh dây ga 1 6 3,8
Ốc khóa dây ga A 1 10 1,5
(Bên tay lái)
Ốc khóa dây ga B 1 12 1,5
(Bên tay lái)
Vít đĩa tách thông hơi 4 4 3,2
1-17
THÔNG TIN CHUNG
1-18
THÔNG TIN CHUNG
DÂY GA B
DÂY GA A
DÂY CỤM
ĐÈN PHA DÂY BỘ Bluetooth®
(SH150D)
1-19
THÔNG TIN CHUNG
LOẠI ABS
DÂY GA B
DÂY GA A
DÂY CỤM
ĐÈN PHA DÂY BỘ Bluetooth®
(chỉ mẫu SH150AD V)
1-20
THÔNG TIN CHUNG
LOẠI CBS
ỐNG DẦU PHANH TRƯỚC
VAN TRỄ
Tối đa 15 mm.
Tối đa 15 mm.
BÓ DÂY
CHÍNH
1-21
THÔNG TIN CHUNG
LOẠI ABS
ỐNG DẦU PHANH TRƯỚC
ỐNG DẦU PHANH SAU
ĐẦU NỐI 4P (Xám)
KHÓA ĐIỆN
DÂY BỘ Bluetooth®
(chỉ mẫu SH150AD V)
Tối đa 15 mm.
Tối đa 15 mm.
BÓ DÂY
CHÍNH
1-22
THÔNG TIN CHUNG
LOẠI CBS
RƠ LE ĐÈN
BÁO RẼ
BÓ DÂY CHÍNH
ỐNG DẦU
PHANH TRƯỚC DÂY MỞ
NẮP XĂNG
ỐNG NẠP
(Tới HỘP LỌC KHÍ BÌNH XĂNG)
ỐNG PHANH
CBS
LOẠI ABS
DÂY GA A RƠ LE ĐÈN
BÁO RẼ
DÂY GA B BÓ DÂY
CHÍNH
BÓ DÂY PHỤ
PHÍA TRƯỚC
BÓ DÂY CHÍNH
ỐNG DẦU
PHANH TRƯỚC DÂY MỞ
NẮP XĂNG
ỐNG NẠP
(Tới HỘP LỌC KHÍ
BÌNH XĂNG)
DÂY GA A
DÂY GA B BÓ DÂY
CHÍNH
1-23
THÔNG TIN CHUNG
BÌNH ĐIỆN
DÂY ĐÈN SOI BIỂN SỐ
ỐNG XẢ
THÔNG HƠI
VÁCH MÁY
BÓ DÂY
CHÍNH
1-24
THÔNG TIN CHUNG
CÒI BÁO
BÓ DÂY CHÍNH
1-25
THÔNG TIN CHUNG
ĐẦU NỐI 2P
KIM PHUN ỐNG NẠP tới VAN ĐIỆN TỪ
KIỂM SOÁT LỌC KHÍ
ĐẦU NỐI 5P BÌNH XĂNG
BỘ BƠM XĂNG
ỐNG XẢ
KHAY XĂNG
ỐNG NẠP
(Tới HỘP LỌC KHÍ BÌNH XĂNG)
ĐẦU NỐI 4P
(Đen) IACV ĐẦU NỐI 2P (Đen) VAN ĐIỆN TỪ
ĐẦU NỐI 5P (Đen) KIỂM SOÁT LỌC KHÍ BÌNH XĂNG
BỘ CẢM BIẾN
1-26
THÔNG TIN CHUNG
ỐNG SI PHÔNG
1-27
THÔNG TIN CHUNG
Trái
DÂY CẢM BIẾN
TỐC ĐỘ BÁNH SAU
(Chỉ loại ABS) ỐNG SI
PHÔNG
ỐNG DẪN
XĂNG
Phía trước
Trái
1-28
THÔNG TIN CHUNG
BÌNH XĂNG
BỘ LỌC ỐNG THÔNG HƠI
BƠM XĂNG
MỰC XĂNG
ĐƯỜNG
THÔNG HƠI
LỌC XĂNG
: Lưu lượng xăng trong điều kiện lọc xăng bình thường
Hệ thống bơm xăng của đời xe này bao gồm các bộ phận sau:
– Buồng bơm xăng
– Lọc xăng
– Đường thông hơi
– Bộ lọc khí ống thông hơi
Trong điều kiện bình thường, buồng bơm xăng hút xăng qua lọc xăng sau đó bơm xăng tới kim phun.
Khi lọc xăng bị tắc, xăng sẽ được hút vào buồng bơm thông qua đường ống thông hơi để giữ cho xe vận hành. Bộ lọc
ống thông hơi được đặt bên trên phía trong bình xăng. Khi xăng được tiêu thụ tới mức bộ lọc ống thông hơi vượt trên
mức xăng, một lượng không khí nhất định sẽ được đưa vào buồng bơm thông qua bộ lọc ống thông hơi và đường
ống thông hơi. Lượng khí hút vào này sẽ làm "thiếu nhiên liệu", giảm năng suất động cơ và từ đó thông báo cho lái xe
biết rằng đang nghẽn lọc xăng. Triệu chứng này sẽ như một lời nhắc nhở thay thế bộ lọc.
Hệ thống này giúp lái xe không cần thay thế lọc xăng theo một khoảng thời gian cố định, bởi lái xe sẽ thấy có triệu
chứng và thông báo nghẽn bộ lọc khi đang sử dụng xe.
Xe vẫn sẽ vận hành bình thường khi mức xăng trong bình vẫn duy trì trên bộ lọc ống thông hơi bởi vì không khí sẽ
không thể vào trong buồng bơm, thậm chí khi lọc xăng bị tắc.
Nếu đủ xăng trong bình nhưng vẫn có những triệu chứng như động cơ yếu, thiếu nhiên liệu, hoặc động cơ không khởi
động, hãy kiểm tra đường cấp nhiên liệu.2-3
Nếu thay thế lọc xăng, phải thiết lập ECM để tránh quá nhiều xăng.
1-29
THÔNG TIN CHUNG
CẦN NÂNG XÍCH CAM THỦY LỰC
Động cơ xe được trang bị cần nâng xích cam thủy lực góp phần cải
KHE HỞ RÒ TRỤC TRONG
thiện lượng tiêu hao nhiên liệu, đồng thời nâng cao tuổi thọ so với
cần nâng xích cam loại vít thông thường. RỈ DẦU
Hiện tượng suy giảm dầu xảy ra do lượng nhỏ dầu rò rỉ qua khe hở
giữa trục trong và trục ngoài.
Sự cản trở giữa tăng cam và xích cam giảm đi do phản lực lại từ
xích cam được giảm đi do suy giảm dầu. KẸP
Nắp cần nâng – Nắp cần nâng tạo thành một trong
những đường dầu của hệ thống thủy
lực và điều tiết lượng dầu.
VAN KIỂM TRA
Trục trong – Trục trong giữ lò xo chính và van kiểm
tra.
Lò xo chính – Lò xo chính khiến cần nâng tuân theo
chuyển động của xích cam.
Trục ngoài – Trục ngoài truyền lực lò xo chính tới
cần nâng, đồng thời tạo buồng cao TRỤC NGOÀI LÒ XO CHÍNH
áp.
Khe hở rò rỉ dầu – Dầu rò rỉ ra ngoài trục ngoài và dẫn
tới suy giảm dầu.
Dầu động cơ điều áp từ bơm dầu được gửi tới trục trong (buồng áp suất thấp) thông qua nắp cần nâng qua đường
dầu rẽ nhánh từ lỗ gu dông xi lanh. Ngoài ra, dầu đi qua van kiểm tra và đi vào trục ngoài.
Chuyển động của cần nâng xích cam tuân theo chuyển động xích cam nhờ lò xo chính trong trục ngoài.
Khi nhận lực thụ động từ xích cam, buồng cao áp được tạo ra trong trục ngoài nhờ đóng van kiểm tra và sau đó cần
nâng sẽ bắt tăng cam. Cùng lúc, xảy ra tình trạng suy giảm dầu do khe hở rò rỉ dầu, lực thụ động xích giảm và điện trở
giữa cần nâng và tăng cam cũng giảm.
Nếu tháo cần nâng cam ra khỏi động cơ, cần phải đổ thêm dầu động cơ vào cần nâng khi lắp lại. 2-29
XÍCH CAM
1-30
THÔNG TIN CHUNG
HSTC (Hệ thống kiểm soát lực kéo Honda; SH125AD/SH150AD)
Chiếc xe này tích hợp hệ thống HSTC (Hệ thống kiểm soát lực kéo Honda). HSTC giúp người lái yên tâm lái xe trên
mặt đường trơn trượt.
Mô tả hệ thống:
BỘ ĐIỀU BIẾN
ABS
PGM-FI ECM
ĐỘNG CƠ
ECM tính tỉ lệ trượt của bánh sau bằng cách nhận tín hiệu cảm biến từ cảm biến tốc độ bánh xe gần bánh trước và
bánh sau.
Lực kéo được kiểm soát nhờ điều tiết phun xăng và hạn chế trượt bánh sau.
Đèn báo HSTC lắp trong bộ đồng hồ nhấp nháy để thông báo cho lái xe biết rằng hệ thống đang được kích hoạt.
Theo tình trạng bề mặt đường, có thể BẬT hoặc TẮT hệ thống bằng cách vận hành công tắc tay lái bên trái.
• HSTC là hệ thống hỗ trợ thao tác của người lái, không phải là hệ thống chống trượt cho xe.
1-31
THÔNG TIN CHUNG
1-32
2. NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
HỆ THỐNG LỌC KHÍ BÌNH XĂNG ········ 2-15 VÁCH MÁY/TRỤC CƠ ··························· 2-39
2-1
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
• Không sử dụng các dụng cụ khi tháo. Nếu đầu nối không
xê dịch, chuyển sang kéo và đẩy đầu nối cho tới khi có thể
tháo ra dễ dàng.
• Kiểm tra khớp nối nhanh bơm xăng có bị bẩn không và vệ
sinh nếu cần.
• Đặt một khăn sạch lên trên khớp nối nhanh.
• Đẩy lẫy cài về phía trước.
• Ấn lẫy xuống và tháo đầu nối ra khỏi khớp nối xăng.
• Kiểm tra tình trạng của lẫy cài và thay thế nếu cần.
• Để tránh hư hỏng và giữ không cho vật thể lạ xâm nhập,
bọc đầu nối đã tháo và đầu ống bằng túi nhựa.
• Ấn đầu nối vào khớp nối xăng cho đến khi lẫy cài khóa lại
có tiếng kêu "CÁCH". Nếu khó nối, cho một lượng nhỏ dầu
động cơ vào cuối ống.
• Đảm bảo khớp nối vào chắc chắn, kiểm tra ngoại quan và
kéo đầu nối.
• Sau khi đã lắp các bộ phận đã tháo, BẬT khóa điện.
(Không khởi động động cơ.)
Bơm xăng sẽ chạy khoảng 2 giây, và áp suất sẽ tăng lên.
Lặp lại 2 hoặc 3 lần và kiểm tra không có rò rỉ ở hệ thống
cung cấp xăng.
2-2
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
KIỂM TRA CUNG CẤP XĂNG
• Nếu đủ xăng trong bình nhưng vẫn có những triệu chứng
như động cơ yếu, thiếu nhiên liệu, hoặc động cơ không
khởi động, hãy thực hiện các bước sau.
• Thực hiện kiểm tra áp suất xăng. 2-3
Nếu áp suất nằm trong phạm vi cho phép, thực hiện kiểm
tra lưu lượng xăng. 2-3
• Thực hiện kiểm tra lưu lượng xăng ở mực xăng quy định.
2-3
từ BƠM XĂNG
2-3
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
BỘ BƠM XĂNG
12 N·m
• Ốp giữa 3-6
• Ốp bên sàn phải và trái 3-14
• Khớp nối nhanh bên bơm xăng (bên bơm xăng) 2-2
• Tháo 4 bu lông và kéo giá giữ sàn để chân ra.
• Nới lỏng ốc theo đường chéo trong vài bước.
• Cẩn thận tháo bơm xăng ra khỏi bình xăng để tránh hư hỏng cảm biến mực xăng.
• Tắc xăng hoặc bị hư hỏng nặng
• Nếu bộ lọc bơm xăng bị tắc, thay bộ lọc mới.
• Bôi tối đa 1 g dầu động cơ vào phớt O và lắp vào bộ bơm xăng.
• Siết các ốc tấm định vị bơm xăng theo thứ tự quy định như hình vẽ.
• Lắp giá giữ sàn để chân và siết chặt 4 bu lông.
• Hỏng bơm xăng và kiểm tra.
2-4
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
G Y G
Y
Y
Y Bl
G R
2-5
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
LỌC XĂNG
2-6
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
BÌNH XĂNG
2-7
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
2-8
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
LỌC GIÓ
Nhìn từ mặt trước:
3,5 N·m
Ăn khớp
1,1 N·m
11 N·m
• Thay thế tấm lọc gió theo lịch bảo dưỡng. 1-32
• Thay thế tấm lọc gió bất kỳ khi nào nếu quá bẩn hoặc hư hỏng.
• Hộp đựng đồ 3-4
2-9
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
BỘ HỌNG GA
5,0 N·m
8,5 N·m
2-10
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
5,0 N·m
2-11
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
2,1 N·m
[A]
3,4 N·m
2,1 N·m
• Bộ họng ga được lắp đặt tại nhà máy. Không được tháo rã theo cách khác với hướng dẫn trong tài liệu này.
• Không nới lỏng hoặc siết chặt các ốc vít sơn màu trắng. Nếu làm vậy có thể gây hỏng bộ họng ga.
• Không giữ trống ga khi lắp bộ cảm biến.
Bộ cảm biến
• Hộp đựng đồ 2-10
• Lắp bộ cảm biến vào bộ họng ga bằng cách khớp kẹp bộ cảm biến và vấu van họng ga với nhau.
• Thực hiện quy trình thiết lập cảm biến TP 2-13.
IACV
• Hộp đựng đồ 3-4
2-12
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
QUY TRÌNH THIẾT LẬP LẠI CẢM BIẾN TP
• Đảm bảo rằng DTC không lưu trong ECM. Nếu DTC lưu
trong ECM, chế độ thiết lập lại cảm biến TP sẽ không bắt
[A] đầu khi thực hiện theo quy trình sau.
• Nắp hộp bình điện 3-4
• Ốp đầu nối từ DLC [A].
• Nối dụng cụ chuyên dụng vào DLC.
Đầu nối SCS: 070MZ-0010300
[A]
• Hộp đựng đồ 3-4
[B]
• Đầu nối [B] 2P (Đen) cảm biến ECT
• Ngắn các cực cảm biến ECT bằng đoạn cáp nối.
Nối: P/W – G/O
P/W G/O
[B]
• BẬT khóa điện sau đó tháo đoạn cáp nối ra khỏi đầu nối
3P (Xám) cảm biến ECT trong vòng 10 giây trong khi đèn
MIL nhấp nháy (dạng đang nhận thiết lập lại).
[B] • Kiểm tra xem đèn MIL có nhấp nháy không.
Sau khi tháo đoạn cáp nối, đèn MIL bắt đầu nhấp nháy.
(dạng hoàn thành thiết lập)
Nếu đoạn cáp nối được nối trong hơn 10 giây, đèn MIL sẽ
vẫn SÁNG (dạng không thành công). Thử lại từ bước đầu
trong vòng 10 giây. tiên.
• Kiểm tra tốc độ cầm chừng động cơ.
Thiết lập lại quy trình và dạng nhấp nháy của đèn MIL
1,3 giây
2-13
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
KIM PHUN
2-14
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
• Lắp ống xả hộp lọc khí bình xăng vào lỗ trên khung.
2-15
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
BƠM DẦU
2-16
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
THAY DẦU ĐỘNG CƠ
• Xả hết dầu.
24 N·m
20 N·m
2-17
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
BƠM DẦU
0 - 0,3 mm
3,2 N·m
10 N·m
2-18
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
BÌNH DỰ TRỮ
1,0 N·m
2-19
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
• Xả hết dung dịch làm mát.
• Đổ dung dịch làm mát vào bình qua cổ két tản nhiệt.
CHẤT CHỐNG ĐÔNG KHUYẾN CÁO:
Dung dịch làm mát PER-MIX Honda
• Khởi động động cơ và để nổ cầm chừng khoảng 2 – 3
phút.
• Tắt máy và châm dung dịch làm mát tới cổ bình.
• Ráp lại nắp tản nhiệt.
• Đổ dung dịch làm mát vào bình dự trữ đến vạch trên.
2-20
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
KIỂM TRA HỆ THỐNG LÀM MÁT
KIỂM TRA ÁP SUẤT HỆ THỐNG/NẮP KÉT TẢN NHIỆT
• Cho dung dịch làm mát vào toàn bộ bề mặt phớt O sau đó
lắp nắp két tản nhiệt lên bộ tiếp hợp kiểm tra.
[A] RC-3B (TOYOTEC) hoặc tương đương
[C] [B] Bộ tiếp hợp kiểm tra dung dịch làm mát
070MK-K400100
[A] • Tạo áp suất nắp tản nhiệt.
GIẢM ÁP SUẤT NẮP KÉT TẢN NHIỆT: 107,9 – 137,3 kPa
Nếu hệ thống có thể giữ áp suất quy định trong ít nhất 6
giây, hệ thống làm mát bình thường.
• Nếu hệ thống không thể giữ áp suất quy định trong ít nhất
6 giây, hãy tháo nắp két tản nhiệt.
• Kiểm tra phớt O [C] xem có hỏng hóc, có vết cắt hoặc hư
hỏng nào khác không và thay thế nếu cần.
• Cho dung dịch làm mát lên toàn bộ bề mặt phớt O [C] và
[B] ráp lại nắp két tản nhiệt.
Kiểm tra lại nếu hệ thống có thể giữ áp suất quy định trong
ít nhất 6 giây.
• Tạo áp suất két tản nhiệt, động cơ và ống bằng dụng cụ
[A]
kiểm tra và kiểm tra rò rỉ.
[B]
[A] RC-3B (TOYOTEC) hoặc tương đương
[B] Bộ tiếp hợp kiểm tra dung dịch làm mát
070MK-K400100
• Áp suất quá lớn có thể làm hỏng các bộ phận của hệ thống.
Không vượt quá 137,3 kPa.
• Sửa chữa hoặc thay thế các bộ phận của hệ thống nếu nó
không giữ được áp suất tiêu chuẩn trong ít nhất 6 giây.
2-21
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
KÉT TẢN NHIỆT
10 N·m
6,0 N·m
1,0 N·m
2-22
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
BƠM NƯỚC/BỘ ỔN NHIỆT
2-23
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
[A]
• Khe hở xu páp (Đặt thước kiểm tra khe hở giữa vít điều
10 N·m chỉnh xu páp và thân xu páp).
HÚT: 0,10 ± 0,02 mm, XẢ: 0,24 ± 0,02 mm
Cờ lê điều chỉnh xu páp 3 x 4 mm: 07908-KE90000
• Nếu cần phải điều chỉnh khe hở xu páp hút, tháo hộp đựng
đồ. 3-4
• Nới lỏng ốc khóa và xoay vít điều chỉnh cho tới khi có thể
kéo nhẹ thước kiểm tra khe hở.
• Giữ vít điều chỉnh và siết chặt ốc khóa.
• Kiểm tra lại sau khi siết.
2-24
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
ỐP ĐẦU QUY LÁT
• Ốp giữa 3-6
TRỤC CAM/TRỤC CÒ MỔ
• Dung dịch làm mát 2-19
• Dầu động cơ 2-17
[B] • Cụm động cơ 2-42
• Ống xả/cổ xả 3-19
• Ốp đầu quy lát 2-25
• Bơm nước 2-23
• Cần nâng xích cam 2-29
• Bugi 4-32
[A]
• Đặt piston vào TDC ở kỳ nén.
2-24
• Đảm bảo rằng dấu chỉ thị [A] trên nhông cam thẳng hàng
với dấu trên đầu quy lát và rằng ký hiệu “K0R” [B] trên
nhông cam nằm ở vị trí như hình vẽ (TDC).
Nếu dấu nhông cam không nằm ở vị trí như hình vẽ, xoay
trục cơ một vòng.
2-25
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
30 N·m
"IN"
"EX"
8,0 N·m
[A]
2-26
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
5,0 N·m
Toàn bộ các
bề mặt
10 N·m
• Dùng ngón tay xoay bộ giảm áp. Đảm bảo rằng bộ giảm áp vận hành trơn tru và rằng đối trọng trở lại vị trí.
• Lắp trục cam sao cho lẫy mặt bích quay hướng xuống dưới.
• Xoay trục cam 180° sao cho lẫy trên bích trục cam hướng về phía trước như hình vẽ.
• Cò mổ hút và xả có dấu nhận dạng, "IN" là cò mổ hút và "EX" là cò mổ xả.
• Dùng tua vít lắp trục cò mổ vào đầu quy lát sao cho khớp với các lỗ bu lông của trục và đầu quy lát.
• Kiểm tra trục cam
2-27
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
2-28
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
CẦN NÂNG XÍCH CAM
• Bộ họng ga 2-10
• Nới lỏng lần lượt các bu lông khi đang giữ nắp cần nâng,
sau đó tháo các bu lông, nắp, gioăng và cần nâng xích
cam.
2-29
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
XI LANH/PISTON
SH125D/AD: SH150D/AD:
186,2 – 187,2 mm
2-30
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
TRUYỀN ĐỘNG
PULY/ĐAI TRUYỀN ĐỘNG
10 N·m
• Lau sạch dầu, mỡ trên bạc lót ổ trục của ốp vách máy trái.
2-31
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
59 N·m
49 N·m
2-32
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
0,2 - 0,8 mm
2-33
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
LY HỢP/PULY BỊ ĐỘNG
54 N·m
2-34
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
Thay thế vòng bi
1,00 – 1,60 mm
• Tra mỡ (NIPPON OIL P/U N6B, N6C, hoặc loại tương đương) lên vòng bi mới. Lắp vuông góc vòng bi
mới vào mặt bị động cho tới khi khít hoàn toàn với mặt bít kín hướng xuống dưới.
• Bôi 7,3 – 8,3 g dầu mỡ (Shell ALVANIA R3, NIPPON OIL POWERNOC WB3, IDEMITSU AUTOREX B,
hoặc loại tương đương) lên bề mặt trong mặt bị động như hình vẽ.
• Bôi dầu mỡ (Shell RETINEX LX2, NIPPON OIL P/U N6B, hoặc loại tương đương) lên vòng bi mới. Đặt
vòng bi kim sao cho mặt bít kín hướng lên trên. Ấn vòng bi kim vào mặt bị động cho tới khi độ sâu từ bề mặt
bị động là 1,00 –1,60 mm như hình vẽ.
• Đổ lượng dầu khuyến cáo vào hộp giảm tốc cuối cho tới
mức đúng.
23 N·m
Mức đúng
2-35
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
23 N·m
2-36
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
THAY THẾ VÒNG BI
0,2 – 0,8 mm
0,4 – 0,8 mm
• Kéo trục chủ động vào vòng bi cho tới khi khít hoàn toàn.
• Lắp phớt dầu vào vách máy trái ở độ sâu như hình vẽ.
– [A] Cụm trục: 07965-VM00200
– [B] Cụm bạc: 07965-GC70100
– [C] Cụm bạc: 07965-1660302
2-37
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
MÁY PHÁT/ĐỀ
• Có thể được bảo dưỡng với động cơ lắp trên khung.
Tẩy nhờn.
69 N·m
8,5 N·m
10 N·m
10 N·m
• Ốp thân 3-7
• Két tản nhiệt2-22
• Giữ vô lăng điện bằng dụng cụ chuyên dụng để tháo ốc.
Giá đỡ đa năng: 07725-0030000
• Vô lăng điện
Vam kéo vô lăng điện: 07733-0010000
• Tẩy nhờn trục cơ và vô lăng điện kỹ càng.
• Lắp vô lăng điện lên trục cơ bằng cách khớp đường rãnh trên vô lăng với then bán nguyệt.
• Lắp quạt làm mát sao cho thẳng vấu của nó với lỗ trên vô lăng điện.
2-38
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
VÁCH MÁY/TRỤC CƠ
• Cụm động cơ 2-42 • Puly chủ động 2-31 • Bơm dầu 2-18
• Chân chống đứng 3-18 • Puly bị động 2-34 • Vỏ giảm tốc cuối 2-35
• Xi lanh/piston 2-30 • Máy phát/đề 2-38
• Tháo các bu lông vách máy theo đường chéo.
• Đặt vách máy sao cho vách máy trái hướng xuống dưới và tách ra.
• Tháo các bu lông và đĩa định vị vòng bi trục cơ.
• Trục cơ từ vách máy trái
Vam kéo vỏ: 07SMC-0010001
• Vòng bi từ trục cơ hoặc vách máy trái
Cảo vòng bi đa năng: 07631-0010000
Nếu vòng bi trục cơ vẫn ở trong vách máy trái, chuyển sang bên phải.
• Tháo vòng ngoài vòng bi con lăn trục cơ phải bằng máy sấy công nghiệp hoặc súng nhiệt. Không tháo
vòng ngoài trừ khi thay trục cơ.
2-39
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
KIỂM TRA ĐỘ ĐẢO TRỤC CƠ
• Đặt trục cơ lên khối V và đo độ đảo bằng một đồng hồ so.
Độ đảo: (Trái) 0,05 mm/(Phải) 0,03 mm
12 N·m
Tối thiểu 2 cm3
Tối thiểu 3 cm3
10 N·m
10 N·m
[B] [D]
[A] [C]
2-40
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
• Vòng ngoài vòng bi con lăn trục cơ phải:
Dụng cụ đóng: 07749-0010000
Dẫn hướng, 62 x 64 mm: 07947-6340400
• Vòng bi trục cơ trái:
Dụng cụ đóng: 07749-0010000
Dẫn hướng, 72 x 75 mm: 07746-0010600
Định vị, 35 mm: 07746-0040800
• Kéo trục cơ vào cụm vòng bi cho tới khi khít hoàn toàn đồng thời đặt thanh truyền vào khe hở măng song
xy lanh trên vách máy trái.
[A] Bộ nắn điện áp cụm trục: 07WMF-KFF0200
[B] Cụm bạc A: 07965-VM00100
[C] Cụm bạc B: 07931-KF00100
[D] Cụm trục: 07965-VM00200
• Lắp phớt dầu mới vào vách máy trái sao cho độ sâu từ mặt vách máy trái là 0,2 – 0,8 mm.
Dụng cụ đóng trong, 40 mm: 07746-0030100
Dẫn hướng đóng trong, 35 mm: 07HMD-MR70100
• Bôi keo khóa vào các bu lông đĩa định vị. Lắp đĩa định vị vòng bi trục cơ và bu lông, siết chặt theo lực siết
quy định.
LỰC SIẾT: 12 N·m
• Bôi keo bịt kín (Three bond 1215, 1207B, LOCTITE 5060S, 5020, hoặc loại tương đương) vào bề mặt ăn
khớp vách máy phải.
• Kiểm tra trục cơ
• Kiểm tra thanh truyền
2-41
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
CỤM ĐỘNG CƠ
39 N·m
39 N·m
49 N·m
49 N·m
30 N·m
69 N·m
2-42
3. KHUNG & GẦM
3-1
KHUNG & GẦM
ỐP THÂN
KHUNG & GẦM
[1]
[15]
[26]
[18] [13]
[5]
[28]
[25]
[16] [6]
[3] [14]
[4] [8]
[11]
[17]
[24]
[21]
[19] [9]
[10] [12]
[2]
[23]
[7]
[27]
[22] [20]
[1] Gương chiếu hậu 3-3 [11] Chắn bùn sau A 3-8 [21] Ốp thanh gác chân 3-14
[2] Chắn bùn trước 3-3 [12] Chắn bùn sau C 3-8 [22] Ốp bên sàn 3-14
[3] Nắp hộp bình điện 3-4 [13] Hộp bình điện 3-9 [23] Ốp cạnh trước 3-15
[4] Hộp đựng đồ 3-4 [14] Ốp trên đồng hồ 3-10 [24] Ốp dưới 3-15
[5] Giá để đồ 3-5 [15] Ốp trang trí tay lái 3-10 [25] Ốp trong 3-16
[6] Ốp trang trí giữa phía sau 3-5 [16] Ốp trước tay lái 3-11 [26] Yên 3-16
[7] Ốp giữa 3-6 [17] Ốp trên trước 3-11 [27] Sàn để chân 3-17
[8] Ốp đèn soi biển số 3-6 [18] Ốp sau tay lái 3-12 [28] Nắp khẩn cấp
[9] Ốp trang trí đèn kết hợp phía sau 3-7 [19] Ốp trang trí dưới phía trước 3-13 THÔNG MINH 3-17
[10] Ốp thân 3-7 [20] Ốp dưới phía trước 3-13
3-2
KHUNG & GẦM
GƯƠNG CHIẾU HẬU
34 N·m
34 N·m
(Ren trái)
3-3
KHUNG & GẦM
NẮP HỘP BÌNH ĐIỆN
HỘP ĐỰNG ĐỒ
3-4
KHUNG & GẦM
GIÁ ĐỂ ĐỒ
• Giá để đồ 3-5
3-5
KHUNG & GẦM
ỐP GIỮA
3-6
KHUNG & GẦM
ỐP TRANG TRÍ ĐÈN KẾT HỢP PHÍA SAU
ỐP THÂN
3-7
KHUNG & GẦM
CHẮN BÙN SAU A
• Ốp thân 3-7
3,5 N·m
10 N·m
3-8
KHUNG & GẦM
HỘP BÌNH ĐIỆN
3-9
KHUNG & GẦM
ỐP TRÊN ĐỒNG HỒ
[B]
[A]
• Nới lỏng các lẫy [A] cả hai bên và sau đó kéo kẹp phe cài [B] ra.
[B]
[A]
• Nới lỏng các lẫy [A] cả hai bên và sau đó kéo kẹp phe cài [B] ra.
3-10
KHUNG & GẦM
ỐP TRƯỚC TAY LÁI
ỐP TRÊN TRƯỚC
[A]
3-11
KHUNG & GẦM
ỐP SAU TAY LÁI
1,2 N·m
3-12
KHUNG & GẦM
ỐP TRANG TRÍ DƯỚI PHÍA TRƯỚC
3-13
KHUNG & GẦM
ỐP THANH GÁC CHÂN
ỐP BÊN SÀN
3-14
KHUNG & GẦM
ỐP CẠNH TRƯỚC
[A]
ỐP DƯỚI
3-15
KHUNG & GẦM
ỐP TRONG
YÊN XE
• Ốp giữa 3-6
3-16
KHUNG & GẦM
SÀN ĐỂ CHÂN
• Ốp thân 3-7
• Ốp trong 3-16
[A]
3-17
KHUNG & GẦM
10 N·m
29 N·m
3-18
KHUNG & GẦM
ỐNG XẢ/CỔ XẢ
[1] đến [5]: Thứ tự siết
10 N·m
[5]
[3]
[4]
14,5 – 15,5 mm
[1]
[2]
49 N·m
29 N·m
• Ốp giữa 3-6
3-19
KHUNG & GẦM
BÁNH TRƯỚC
59 N·m
3-20
KHUNG & GẦM
42 N·m
7,0 N·m
(SH125AD, SH150AD)
Lắp vòng bi theo số
trong hình.
• Lắp đầu tháo bi vào vòng bi. Từ phía đối diện bánh xe, lắp trục tháo vòng bi và đóng vòng bi ra khỏi moay ơ.
Đầu tháo, 12 mm: 07746-0050300
Trục đầu tháo vòng bi, 9 x 200L: 07746-0050100
• Đóng vòng bi bên trái mới vuông góc với phía bịt kín hướng ra ngoài cho tới khi vừa khít.
Dụng cụ đóng: 07749-0010000
Dẫn hướng, 32 x 35 mm: 07746-0010100
Định vị, 12 mm: 07746-0040200
• Lắp bạc cách.
• Đóng vuông góc vòng bi bên phải mới với phía bịt kín hướng ra ngoài cho đến khi vòng trong vừa khít
trên bạc cách.
Dụng cụ đóng: 07749-0010000
Dẫn hướng, 32 x 35 mm: 07746-0010100
Định vị, 12 mm: 07746-0040200
• Tháo và kiểm tra bánh xe
3-21
KHUNG & GẦM
GIẢM XÓC
39 N·m
3-22
KHUNG & GẦM
101 mm
20 N·m
3-23
KHUNG & GẦM
TAY LÁI
12 N·m
44 N·m
3-24
KHUNG & GẦM
CỔ LÁI
[B]
[A]
(3,0 – 5,0 g)
74 N·m
[E]
(3,0 – 5,0 g)
(3,0 – 5,0 g)
3-25
KHUNG & GẦM
BÁNH SAU
27 N·m
49 N·m
30 N·m
118 N·m
3-26
KHUNG & GẦM
42 N·m
7,0 N·m
0 mm 0 mm
3-27
KHUNG & GẦM
39 N·m
27 N·m
3-28
KHUNG & GẦM
PHANH TRƯỚC
XI LANH PHANH CHÍNH
12 N·m
34 N·m
• Lắp xy lanh phanh chính và giá giữ sao cho ký hiệu "UP" hướng lên. Khớp mép xi lanh chính với dấu đột
trên tay lái.
1,0 N·m
Mỡ silicone
(0,1 g)
3-29
KHUNG & GẦM
NGÀM PHANH
THAY THẾ MÁ PHANH
SH125D, SH150D:
17 N·m
SH125AD, SH150AD:
17 N·m
• Lắp má phanh sao cho các má phanh này nằm trên giá đỡ ngàm phanh và chốt giá đỡ.
3-30
KHUNG & GẦM
SH125D, SH150D:
34 N·m
30 N·m
SH125AD, SH150AD:
34 N·m
30 N·m
3-31
KHUNG & GẦM
SH125D, SH150D:
Mỡ silicone
(0,4 g)
5,5 N·m
(Mỡ silicone)
SH125AD, SH150AD:
12 N·m Mỡ silicone
(0,4 g)
5,5 N·m
(Mỡ silicone)
(0,4g)
(Mỡ silicone)
3-32
KHUNG & GẦM
CBS
VAN TRỄ
14 N·m
34 N·m
3-33
KHUNG & GẦM
THAY THẾ DẦU PHANH
5,5 N·m
1,5 N·m
1,5 N·m
3-34
KHUNG & GẦM
PHANH SAU
XI LANH PHANH CHÍNH
12 N·m
34 N·m
• Lắp xi lanh phanh chính và giá giữ sao cho ký hiệu "UP" hướng lên. Khớp mép xi lanh chính với dấu đột
trên tay lái.
1,0 N·m
Mỡ silicone
(0,1 g)
1,2 N·m
Mỡ silicone
(0,1 g)
6,0 N·m
3-35
KHUNG & GẦM
NGÀM PHANH
THAY THẾ MÁ PHANH
22 N·m
30 N·m
• Ráp các má phanh sao cho hai đầu nằm trong vòng giữ trên giá ngàm phanh đúng phương pháp.
34 N·m
30 N·m
3-36
KHUNG & GẦM
22 N·m
Mỡ silicone
(0,4 g)
5,5 N·m
Mỡ silicon
Mỡ silicone
(0,4 g)
3-37
GHI CHÚ
4. HỆ THỐNG ĐIỆN
HỆ THỐNG PGM-FI ································· 4-2 BÌNH ĐIỆN/HỆ THỐNG SẠC ················· 4-57
4-1
HỆ THỐNG ĐIỆN
HỆ THỐNG PGM-FI
HỆ THỐNG ĐIỆN
• Tham khảo "Hướng dẫn bảo trì cơ bản" để biết thêm chi tiết:
– Đặc tính kỹ thuật và mỗi chức năng cảm biến.
– Tìm kiếm hư hỏng hệ thống PGM-FI.
– MCS (Hệ thống kết nối xe).
4-2
HỆ THỐNG ĐIỆN
SH125AD/SH150AD
4-3
HỆ THỐNG ĐIỆN
VỊ TRÍ HỆ THỐNG PGM-FI
KHÓA ĐIỆN
IACV ECM
BỘ CẢM BIẾN
(CẢM BIẾN MAP/IAT/TP)
4-4
HỆ THỐNG ĐIỆN
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG PGM-FI
F-PUMP A-5 G Y
(8-1,8-2)
Y/Bu A-36 THR BƠM XĂNG
CẢM BIẾN TP
IGN A-27 Y/G Bl/W
W/G A-24 TA
(9-1,9-2) (91-1)
CUỘN ĐÁNH LỬA
CẢM BIẾN IAT
BUGI
P/W A-37 TW
(7-1,7-2) G/O
CẢM BIẾN ECT
G/O G/O A-12 SG INJ A-8 P/Bu Bl/W
(21-1,21-2, G/O
Gr
(12-1)
23-1) Bl A-38 O2 KIM PHUN XĂNG
CẢM BIẾN O2
Bl/W W W B-5 O2HEATER
DLC IACV1A A-31 Lg/R
Bl/W
IACV1B A-3 Gr/R (29-1)
O/W A-29 K-LINE
IACV2A A-15 Br/R IACV
Br A-30 SCS
G/Bl IACV2B A-10 Bl/R
G/Bl A-26 LG
ĐẦU NỐI NGẮN
G/Bl U PHASE C-3 R/Y
SCS
G/Bl Bl/G A-23 ID-SW
V PHASE C-2 R/W MÁY PHÁT/ĐỀ
CÔNG TẮC NGẮT ĐỘNG CƠ TẠM THỜI
P/G
(11-1)
P/G
CẢM BIẾN VS
(Chỉ loại CBS) Bu/G
B-3 B-1
A-13 A-1 B-2 C-2
( ) : Số DTC/MIL
A-26 A-14 B-5 C-1
: Động cơ không khởi động
khi phát hiện DTC/MIL A-39 A-27 B-4 C-3
: Ngắn cực để đọc DTC/MIL ĐẦU NỐI 39P (ĐEN) ECM ĐẦU NỐI 3P (ĐEN) 5P ECM
(Bên ECM của cực dương) (Bên ECM của cực dương)
4-5
HỆ THỐNG ĐIỆN
TÌM KIẾM HƯ HỎNG DTC
DTC 1-1 (ĐIỆN ÁP THẤP CẢM BIẾN MAP)
Y/O Y/O
Y/R G/O
Y/R G/O
5V
VCC
Y/O 5V
Bộ cảm biến PB ECM
(Cảm biến MAP) Y/R
SG
G/O
• Kiểm tra điện áp cảm biến MAP với MCS. Không • Sự cố không liên tục
• Điện áp có hiển thị 0 V không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém
Có ▼
Có ▼
Không ▼
4-6
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 1-2 (ĐIỆN ÁP CAO CẢM BIẾN MAP)
Y/O Y/O
Y/R G/O
Y/R G/O
5V
VCC
Y/O 5V
Bộ cảm biến PB ECM
(Cảm biến MAP) Y/R
SG
G/O
• Kiểm tra điện áp cảm biến MAP với MCS. Không • Sự cố không liên tục
• Điện áp có hiển thị 5 V không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém
Có ▼
Không ▼
4-7
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 7-1 (ĐIỆN ÁP THẤP CẢM BIẾN ECT)
Đầu nối 2P (Đen) cảm biến ECT Đầu nối 39P (Đen) ECM
G/O
P/W G/O
P/W
5V
TW
P/W
Cảm biến ECT ECM
SG
G/O
• Kiểm tra điện áp cảm biến ECT với MCS. Không • Sự cố không liên tục
• Điện áp có hiển thị 0 V không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém
Có ▼
Có ▼
4-8
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 7-2 (ĐIỆN ÁP CAO CẢM BIẾN ECT)
Đầu nối 2P (Đen) cảm biến ECT Đầu nối 39P (Đen) ECM
G/O
P/W G/O
P/W
5V
TW
P/W
Cảm biến ECT ECM
SG
G/O
• Kiểm tra điện áp cảm biến ECT với MCS. Không • Sự cố không liên tục
• Điện áp có hiển thị 5 V không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém
Có ▼
Không ▼
4-9
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 8-1 (ĐIỆN ÁP THẤP CẢM BIẾN TP)
Sơ đồ cảm biến TP
Đầu nối 5P (Đen) bộ cảm biến Đầu nối 39P (Đen) ECM
Y/Bu G/O
Y/Bu
5V
VCC
Y/O
Bộ cảm biến THR ECM
(Cảm biến TP) Y/Bu
SG
G/O
• Kiểm tra điện áp cảm biến TP với MCS. Không • Sự cố không liên tục
• Điện áp có hiển thị 0 V không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém
Có ▼
Có ▼
Không ▼
4-10
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 8-2 (ĐIỆN ÁP CAO CẢM BIẾN TP)
Sơ đồ cảm biến TP
Đầu nối 5P (Đen) bộ cảm biến Đầu nối 39P (Đen) ECM
Y/Bu G/O
Y/Bu
5V
VCC
Y/O
Bộ cảm biến THR ECM
(Cảm biến TP) Y/Bu
SG
G/O
Có ▼
Có ▼
4-11
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 9-1 (ĐIỆN ÁP THẤP CẢM BIẾN IAT)
G/O
G/O W/G
W/G
5V
TA
W/G
Bộ cảm biến ECM
(Cảm biến IAT)
SG
G/O
• Kiểm tra điện áp cảm biến IAT với MCS. Không • Sự cố không liên tục
• Điện áp có hiển thị 0 V không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém
Có ▼
• Kiểm tra điện áp cảm biến IAT với MCS. Không • Thay mới bộ cảm biến (Cảm biến IAT) 2-10,
• Điện áp có hiển thị 0 V không? ► và kiểm tra lại.
Có ▼
4-12
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 9-2 (ĐIỆN ÁP CAO CẢM BIẾN IAT)
G/O
G/O W/G
W/G
5V
TA
W/G
Bộ cảm biến ECM
(Cảm biến IAT)
SG
G/O
• Kiểm tra điện áp cảm biến IAT với MCS. Không • Sự cố không liên tục
• Điện áp có hiển thị 5 V không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém
Có ▼
Không ▼
4-13
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 11-1 (SH125D/SH150D: CẢM BIẾN VS)
P/G*2
Bu/G P/G*1
VSP
Bu/G P/G*2
Cảm biến VS
P/G*1 G/W ECM
• Kiểm tra cảm biến VS với MCS. Không • Sự cố không liên tục
• DTC có hiển thị 11-1 không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém.
Có ▼
Có ▼
Không ▼
4-14
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 12-1 (KIM PHUN)
Sơ đồ kim phun
A B Bl/W P/Bu
Từ Bình điện
Bl/W
• Kiểm tra kim phun xăng với MCS. Không • Sự cố không liên tục
• DTC có hiển thị 12-1 không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém
Có ▼
Có ▼
Không ▼
• Nối: A – B
Không
• Điện trở có nằm trong khoảng 11 - 13 Ω (24°C) • Hỏng kim phun
►
không?
Có ▼
4-15
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 21-1 (CẢM BIẾN O2)
• Ốp giữa 3-6
• Hộp đựng đồ 3-4
Sơ đồ cảm biến O2
Đầu nối 4P (Đen) cảm biến O2 Đầu nối 5P (Đen) ECM
G/O Bl
Bl/W W W
W Bl/W
W W NHIỆT O2
Cảm biến O2 ECM
Gr G/O SG
Bl Bl O2
G/O
Bl
4-16
HỆ THỐNG ĐIỆN
5. Kiểm tra cảm biến O2
• Thay mới cảm biến O2 4-29
• Xóa DTC.
• Lái thử xe và kiểm tra cảm biến O2 với MCS.
• Nếu hiển thị DTC 21-1, thay mới ECM 4-28, và
kiểm tra lại.
• Ốp giữa 3-6
• Chắn bùn sau A 3-8
Sơ đồ cảm biến O2
Đầu nối 4P (Đen) cảm
biến O2 (bên dây) Đầu nối 5P (Đen) ECM
G/O Bl
Bl/W W W
W Bl/W
W W NHIỆT O2
Cảm biến O2 ECM
Gr G/O SG
Bl Bl O2
A B
Bl
Có ▼
Có ▼
4-17
HỆ THỐNG ĐIỆN
3. Kiểm tra mạch cảm biến nhiệt O2
Không ▼
• Nối: A – B
Không
• Điện trở có nằm trong khoảng 13,0 – 18,5 Ω • Lỗi cảm biến O2.
►
(20°C)
Có ▼
Sơ đồ IACV
Đầu nối 4P IACV Đầu nối 4P IACV
(bên IACV) (bên dây) Đầu nối 39P ECM
A B C D
Lg/R Gr/R
Br/R Lg/R
Lg/R IACV1A
Gr/R IACV1B
IACV ECM
Br/R IACV2A
Bl/R IACV2B
Có ▼
4-18
HỆ THỐNG ĐIỆN
Không ▼
• Nối: A – D, B – C
Không
• Điện trở có nằm trong khoảng 117 - 143 Ω • Hỏng IACV
►
(25°C) không?
Có ▼
• Nối: A – B, C – D Có
• Hỏng IACV
• Có thông mạch không? ►
Không ▼
Có ▼
4-19
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 52-1 (CẢM BIẾN CKP)
• Ốp thân 3-7
Đầu nối 6P (Đen) cảm biến CKP Đầu nối 39P (Đen) ECM
Bu/Y Bu/G
Bu/G
Bu/Y PCB
CẢM
BIẾN CKP Br/R VOUT ECM
G Bu/G P-GND
• Kiểm tra cảm biến CKP với MCS. Không • Sự cố không liên tục
• DTC có hiển thị 52-1 không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém
Có ▼
Không ▼
4-20
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 52-2 (MÁY PHÁT)
• Ốp thân 3-7
Sơ đồ máy phát
Đầu nối 6P (Đen) cảm biến CKP Đầu nối 39P (Đen) ECM
W/Bu
W/Bl
W/R IHU
CẢM
BIẾN CKP W/Bu IHV ECM
G W/Bl IHW
• Kiểm tra cảm biến CKP với MCS. Không • Sự cố không liên tục
• DTC có hiển thị 52-2 không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém
Có ▼
Không ▼
4-21
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 66-1 (SH125AD/SH150AD: CẢM BIẾN TỐC ĐỘ BÁNH SAU)
P/G P/G
Có ▼
Không ▼
3. Kiểm tra hở mạch dây tín hiệu cảm biến tốc độ bánh sau
Không ▼
Không ▼
4-22
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 67-1 (SH125AD/SH150AD: CẢM BIẾN TỐC ĐỘ BÁNH TRƯỚC)
Có ▼
Không ▼
3. Kiểm tra mạch dây tín hiệu cảm biến tốc độ bánh trước
Không ▼
Không ▼
4-23
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 88-1 (VAN ĐIỆN TỪ KIỂM SOÁT LỌC KHÍ BÌNH XĂNG)
Đầu nối 2P (Đen) van điện từ kiểm Đầu nối 2P (Đen) van điện từ kiểm
soát hộp lọc khí bình xăng (Bên van) soát hộp lọc khí bình xăng (Bên dây) Đầu nối 39P (Đen) ECM
Bu/W
A B Bu/W Bl/W
Từ Bình điện
Bl/W
Van điện từ kiểm soát
lọc khí bình xăng ECM
PCS
Bu/W
1. Kiểm tra hệ thống van điện từ kiểm soát hộp lọc khí bình xăng
• Kiểm tra van điện từ kiểm soát lọc khí bình xăng
Không • Sự cố không liên tục
với MCS.
► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém
• DTC có hiển thị 88-1 không?
Có ▼
2. Kiểm tra điện áp đầu vào van điện từ kiểm soát hộp lọc khí bình xăng
Có ▼
3. Kiểm tra đường tín hiệu van điện từ kiểm soát hộp lọc khí bình xăng
Không ▼
4. Kiểm tra điện trở van điện từ kiểm soát hộp lọc khí bình xăng
• Nối: A – B
Không
• Điện trở có nằm trong khoảng 31 - 38 Ω (20°C) • Lỗi van điện từ kiểm soát lọc khí bình xăng
►
không?
Có ▼
4-24
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 91-1 (MẠCH SƠ CẤP CUỘN ĐÁNH LỬA)
Từ Bình điện
ECM
CUỘN Bl/W
ĐÁNH LỬA Y/G IGN
• Kiểm tra cuộn đánh lửa với MCS. Không • Sự cố không liên tục
• DTC có hiển thị 91-1 không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém
Có ▼
2. Kiểm tra điện áp đầu vào mạch sơ cấp cuộn đánh lửa
Có ▼
3. Kiểm tra đường tín hiệu mạch sơ cấp cuộn đánh lửa
Không ▼
4-25
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 103-1 (LỖI GIAO TIẾP CAN)
R W
R W
BỘ ĐỒNG HỒ R R CAN L
ECM
W W CAN H
Có ▼
Không ▼
4-26
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 103-2 (LỖI GIAO TIẾP CAN- BỘ ĐỒNG HỒ)
R W
R W
BỘ ĐỒNG HỒ R R CAN L
ECM
W W CAN H
Có ▼
Không ▼
Có ▼
4-27
HỆ THỐNG ĐIỆN
ECM
4-28
HỆ THỐNG ĐIỆN
CẢM BIẾN ECT
10 N·m
• Bộ họng ga 2-10
• Dung dịch làm mát 2-19
• Kiểm tra cảm biến ECT
CẢM BIẾN O2
24,5 N·m
• Ốp giữa 3-6
• Tháo cảm biến O2 bằng dụng cụ chuyên dụng.
Đầu vặn đai ốc loe: FRXM17 (Đế gắn) hoặc loại tương đương
• Lưu ý khi tháo/lắp cảm biến O2.
4-29
HỆ THỐNG ĐIỆN
CẢM BIẾN VS (SH125D/SH150D)
10 N·m
10 N·m
10 N·m
4-30
HỆ THỐNG ĐIỆN
ECM
BUGI
CUỘN ĐÁNH LỬA CẢM BIẾN CKP
KHÓA ĐIỆN
G
Bl/W
BÌNH ĐIỆN
W/R
W/Bu
CUỘN
W/Bl ĐÁNH LỬA
ECM
Bu/Y
Br/Bl Br/R
G Bu/G
BUGI
4-31
HỆ THỐNG ĐIỆN
THAY THẾ BUGI
• Kiểm tra bugi
16 N·m
• Thay thế bugi theo lịch bảo dưỡng. 1-32
KIỂM TRA
ĐIỆN ÁP ĐỈNH SƠ CẤP CUỘN ĐÁNH LỬA
• Tham khảo "Hướng dẫn bảo trì cơ bản" để biết thêm thông
tin chi tiết về kiểm tra điện áp đỉnh sơ cấp cuộn đánh lửa.
• Dựng xe trên nền phẳng bằng chân chống đứng.
• Ốp bên sàn trái 3-14
• Hộp đựng đồ 3-4
• Tháo nắp chụp bugi ra khỏi bugi.
• Nối một bugi chuẩn vào chụp bugi rồi nối dây mát vào
bu lông giữ đầu quy lát như khi kiểm tra bugi.
• Với dây sơ cấp cuộn đánh lửa đã nối, nối bộ nắn điện
áp đỉnh vào cực cuộn sơ cấp đánh lửa và mát.
NỐI: Y/G (+) – Mát (–)
• Bu lông gắn két tản nhiệt (Có thể nhìn thấy quạt làm mát
mà không cần xả dung dịch làm mát) 2-22
• Tháo các bu lông bắt két tản nhiệt ra và di chuyển tới khi
nhìn thấy quạt làm mát. Làm nóng lên tới nhiệt độ hoạt
động bình thường.
• Nối đèn thời điểm vào dây bugi.
• Khởi động động cơ và để nổ ở tốc độ cầm chừng.
TỐC ĐỘ CẦM CHỪNG: 1.700 ± 100 (vòng/phút)
• Thời điểm đánh lửa là chính xác nếu dấu đột trên đế két tản
nhiệt khớp với dấu "F" trên quạt làm mát.
4-32
HỆ THỐNG ĐIỆN
CUỘN ĐÁNH LỬA
Y/G
Bl/W
4-33
HỆ THỐNG ĐIỆN
MÁY PHÁT/ĐỀ
CÔNG TẮC CHỐNG NGHIÊNG
CẢM BIẾN CKP
R
20 A 7,5 A
R R/W R/G Bl/W
KHÓA ĐIỆN Bl/W
G Bl/Y
CÔNG TẮC ĐỀ
RƠ LE RƠ LE ĐỀ/
G CHÍNH SẠC
Y/G
BÌNH ĐIỆN R/W
CÔNG TẮC
CHỐNG NGHIÊNG CÔNG TẮC
BỘ HÃM
R/W
4-34
HỆ THỐNG ĐIỆN
TÌM KIẾM HƯ HỎNG KHỞI ĐỘNG ĐIỆN
MÁY PHÁT/ĐỀ KHÔNG HOẠT ĐỘNG
• Lỏng hoặc tiếp xúc kém các cực/đầu nối liên quan
• Tình trạng bình điện
• Cầu chì cháy
• DTC (Hệ thống PGM-FI)
Sơ đồ đầu nối
R/Y R
Có ▼
Có ▼
4-35
HỆ THỐNG ĐIỆN
3. Kiểm tra mạch cuộn rơ le đề/sạc
Có ▼
• Nối: G/Bl – G/W*2 • Hở hoặc ngắn mạch dây G/Bl hoặc G/W*2
Không
• Có thông mạch chỉ khi chân chống nghiêng • Nếu không hở mạch, thay mới công tắc chống
►
được gạt lên? nghiêng 4-68, và kiểm tra lại.
Có ▼
• Nối: R/Y – R/W, R/Y – R/Bu, R/W – R/Bu • Hở hoặc ngắn mạch dây R/Y, R/W hoặc R/Bu
Không
• Điện trở của SH125D/AD: 0,05 – 0,20 Ω (20 °C), • Nếu không hở hoặc ngắn mạch, thay mới stato
►
SH150D/AD: 0,03 – 0,20 Ω (20 °C)? 2-38, và kiểm tra lại.
Có ▼
4-36
HỆ THỐNG ĐIỆN
ECM
MÁY PHÁT/ĐỀ
20 A 7,5 A
R R/W R/G R/G Bl/W
RƠ LE
7,5 A CHÍNH
G
G
RƠ LE
R/W ĐỀ/SẠC
BÌNH ĐIỆN
CÔNG TẮC CÔNG TẮC NGẮT
CHỐNG NGHIÊNG ĐỘNG CƠ TẠM THỜI
CẢM BIẾN Y
VS
R/Y
Bu/G
P/G
G/W G/Bl Bl/G
Bl/Bu
R
ĐÈN BÁO
NGẮT ĐỘNG W
CƠ TẠM THỜI G/W Bl/W
ECM G/O
Y/Bu CẢM BIẾN
R/Bu TP
Y/O
MÁY PHÁT/ĐỀ R/Y
G/O CẢM BIẾN
R/W P/W ECT
4-37
HỆ THỐNG ĐIỆN
VỊ TRÍ HỆ THỐNG NGẮT ĐỘNG CƠ TẠM THỜI (SH125AD/SH150AD)
KHÓA ĐIỆN CÔNG TẮC NGẮT ĐỘNG CƠ TẠM THỜI
ECM
MÁY PHÁT/
ĐỀ
CẢM BIẾN TỐC ĐỘ
BÁNH TRƯỚC
CẢM BIẾN TỐC
CÔNG TẮC CHỐNG NGHIÊNG CẢM BIẾN CKP ĐỘ BÁNH SAU
20 A 7,5 A
G R R/W R/G R/G Bl/W
4-38
HỆ THỐNG ĐIỆN
TÌM KIẾM HƯ HỎNG HỆ THỐNG NGẮT ĐỘNG CƠ TẠM THỜI
CÔNG TẮC NGẮT ĐỘNG CƠ TẠM THỜI CHUYỂN SANG “IDLING STOP” NHƯNG HỆ THỐNG NGẮT ĐỘNG CƠ
TẠM THỜI KHÔNG HOẠT ĐỘNG
• Đời xe này sử dụng công nghệ phát hiện điện áp bình điện để xác định xem có nên kích hoạt hệ thống ngắt động
cơ tạm thời không. Khi phát hiện điện áp lúc khởi động động cơ thấp hơn giá trị quy định, hệ thống ngắt động cơ
tạm thời không kích hoạt ngay cả khi động cơ có thể khởi động.
• Hộp đựng đồ 3-4
Sơ đồ đầu nối
G/Bl
Bl/G
Không ▼
Không ▼
Có ▼
4-39
HỆ THỐNG ĐIỆN
4. Thay bình điện
Không ▼
4-40
HỆ THỐNG ĐIỆN
[1]
ĐÈN BÁO HSTC VẪN SÁNG SAU KHI HOÀN TẤT TỰ CHẨN ĐOÁN BAN ĐẦU, HOẶC SÁNG VÀ VẪN SÁNG KHI
LÁI XE
• Kiểm tra phần sau:
– Không hiển thị PGM-FI DTC 4-2
– Không hiển thị ABS DTC 4-42
– Nguồn bộ đồng hồ/dây mát
• Nếu các phần trên bình thường, thay mới bộ đồng hồ 3-12 và kiểm tra lại đèn báo HSTC.
4-41
HỆ THỐNG ĐIỆN
ABS
• Tham khảo "Hướng dẫn bảo trì cơ bản" để biết thêm chi tiết:
– Tính năng kỹ thuật ABS và từng chức năng.
– Xử lý sự cố của ABS.
– Thông tin về MCS (Hệ thống kết nối xe).
4-42
HỆ THỐNG ĐIỆN
Phát hiện Chức năng dự phòng triệu
DTC Sự cố Trang
*A *B chứng/hư hỏng
Điện áp dưới mạch nguồn • Ngắt hoạt động của ABS
• Điện áp đầu vào (quá thấp) • Không có đầu ra tín hiệu tốc
6-1 4-53
• Cầu chì ABS CHÍNH (7,5 A) độ xe tới đồng hồ. (Đồng hồ
hiển thị 0 km/h.)
Điện áp vượt quá mạch nguồn • Ngắt hoạt động của ABS
• Điện áp đầu vào (quá cao) • Không có đầu ra tín hiệu tốc
6-2 4-53
độ xe tới đồng hồ. (Đồng hồ
hiển thị 0 km/h.)
Bộ điều khiển ABS • Ngắt hoạt động của ABS
• Hỏng bộ điều khiển ABS (Bộ điều biến • Không có đầu ra tín hiệu tốc
8-1 4-54
ABS) độ xe tới đồng hồ. (Đồng hồ
hiển thị 0 km/h.)
*A: Tự chẩn đoán ban đầu
*B: Tự chẩn đoán thông thường: chẩn đoán khi xe đang chạy (sau quá trình tự chẩn đoán ban đầu)
• Nối DLC.
[1] • Bóp tay phanh.
• Đèn báo ABS [1] sáng 2 giây sau đó tắt.
• Sau khi đèn báo ABS tắt, ngay lập tức nhả tay phanh.
• Sau khi đèn báo ABS sáng, ngay lập tức bóp tay phanh.
• Sau khi đèn báo ABS tắt, ngay lập tức nhả tay phanh.
– Khi đã xóa mã xong, đèn báo ABS nháy 2 lần và sáng.
– Nếu đèn báo ABS không nháy, dữ liệu chưa được xóa,
vì vậy phải thử lại.
4-43
HỆ THỐNG ĐIỆN
VỊ TRÍ ABS
DLC
BÌNH ĐIỆN
BỘ ĐIỀU BIẾN ABS
4-44
HỆ THỐNG ĐIỆN
SƠ ĐỒ ABS
Bl/Bu
Bl/W
CẦU CHÌ ĐỒNG HỒ CÔNG TẮC ĐÈN
(7,5A) PHANH TRƯỚC
Br Br G/Y
CẦU CHÌ BÁO RẼ•
PHANH•ĐÈN HẬU•
VỊ TRÍ (7,5A)
Br G/Y TỚI ĐÈN PHANH
CÔNG TẮC ĐÈN
PHANH SAU
G/Y 6 BLS
R/Bl R/W
1 2 3 4 5 6 7 8 9
( ) : Đèn báo ABS nhấp nháy
: Ngắn cực để đọc DTC 10 11 12 13 14 15 16 17 18
(với đèn báo ABS)
ĐẦU NỐI 18P (Đen) BỘ ĐIỀU BIẾN ABS (BÊN BỘ ĐIỀU BIẾN)
4-45
HỆ THỐNG ĐIỆN
TÌM KIẾM HƯ HỎNG DTC
• Trước khi bắt đầu xử lý sự cố, kiểm tra cháy cầu chì và chức năng ban đầu của đồng hồ.
• Sử dụng bình điện đã được sạc đầy. Không thực hiện chẩn đoán khi máy sạc nối với bình điện.
• Thực hiện kiểm tra khi khóa điện ở vị trí OFF trừ khi có chỉ định khác.
• Xem tất cả các sơ đồ đầu nối trong phần tìm kiếm hư hỏng từ phía cực bình điện.
• Khi phát hiện bộ điều biến ABS bị hỏng, hãy kiểm tra lại bó dây và kết nối ở các đầu nối có chặt không trước khi
thay thế.
• Sau khi thực hiện chẩn đoán hư hỏng, hãy xóa mã DTC và lái thử xe để kiểm tra xem đèn báo ABS có hoạt động
bình thường trong quá trình tự chẩn đoán ban đầu không .
HỎNG ĐÈN BÁO ABS
Đèn báo ABS không sáng (Khi khóa điện ở vị trí ON)
Đầu nối 24P (Đen) bộ đồng hồ Đầu nối 18P (Đen) điều biến ABS
R/Bl
R/Bl
Từ Bình điện
IGN
BỘ ĐỒNG HỒ ABS IND R/Bl NABSSILA BỘ ĐIỀU BIẾN ABS
Có ▼
Có ▼
4-46
HỆ THỐNG ĐIỆN
Đèn báo ABS sáng (Đèn báo không tắt khi xe đang chạy, nhưng không lưu mã DTC)
Đầu nối 18P (Đen) điều biến ABS
Br R/Bl Bl/Y
Từ Bình điện
DLC
Bl/Y UZ
Br DIAGL
BỘ ĐIỀU BIẾN ABS
Không ▼
Có ▼
Có ▼
Có ▼
4-47
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 1-1, 1-2, 2-1, 4-2
(Mạch cảm biến tốc độ bánh trước / Cảm biến tốc độ bánh trước / Trượt bánh xe/ Khóa bánh trước)
Đầu nối 2P (Đen) cảm biến tốc độ bánh trước Đầu nối 18P (Đen) điều biến ABS
W Bu W
Bu
• Đo khe hở khí. Không • Kiểm tra từng chi tiết xem có bị biến dạng, bị lỏng
• Khe hở khí có đúng không? ► không và điều chỉnh lại. Kiểm tra lại khe hở khí.
Có ▼
Có ▼
• Lắp đoạn cáp nối giữa các cực của đầu nối 18P
bộ điều biến ABS.
Không
Cực dây nối: Bu và W • Lỗi dây Bu hoặc W
►
• Kiểm tra thông mạch giữa các dây trên.
• Có thông mạch không?
Có ▼
Không ▼
Có ▼
4-48
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 1-3, 1-4, 2-1
(Mạch cảm biến tốc độ bánh sau/ Cảm biến tốc độ bánh sau/ Trượt bánh xe)
Đầu nối 2P cảm biến tốc độ bánh sau Đầu nối 18P bộ điều biến ABS
W/Bl Bu/Y
W/Bl Bu/Y
• Đo khe hở khí. Không • Kiểm tra từng chi tiết xem có bị biến dạng, bị lỏng
• Khe hở khí có đúng không? ► không và điều chỉnh lại. Kiểm tra lại khe hở khí.
Có ▼
Có ▼
• Lắp đoạn cáp nối giữa các cực của đầu nối 18P
bộ điều biến ABS.
Không
Cực dây nối: Bu/Y và W/Bl • Lỗi dây Bu/Y hoặc W/Bl
►
• Kiểm tra thông mạch giữa các dây trên.
• Có thông mạch không?
Có ▼
Không ▼
Có ▼
4-49
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 3-1, 3-2, 3-7, 3-8
(Van điện từ)
Từ Bình điện
BỘ ĐIỀU BIẾN ABS
VAN ĐIỆN TỪ
Có ▼
4-50
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 5-1, 5-2, 5-3
(Khóa mô tơ bơm/mô tơ bơm kẹt ở vị trí bật/mô tơ bơm kẹt ở vị trí tắt)
R
Từ Bình điện
R UBMR
MÔ TƠ ABS
30 A BỘ ĐIỀU BIẾN ABS
MÔ TƠ
BƠM
Có ▼
Có ▼
4-51
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 5-4
(Rơ le van)
Bl/W
Từ Bình điện
Bl/W UBVR
ABS SOL
15 A BỘ ĐIỀU BIẾN ABS
Có ▼
Có ▼
4-52
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 6-1, 6-2
(Mạch nguồn)
Bl/Y
Từ Bình điện
Bl/Y UZ
ABS CHÍNH
7,5 A BỘ ĐIỀU BIẾN ABS
Có ▼
Có ▼
Có ▼
4-53
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 8-1
(Bộ điều khiển ABS)
1. Tái tạo lại lỗi
Có ▼
4-54
HỆ THỐNG ĐIỆN
CẢM BIẾN TỐC ĐỘ BÁNH XE
4-55
HỆ THỐNG ĐIỆN
BỘ ĐIỀU BIẾN ABS
14 N·m
10 N·m
4-56
HỆ THỐNG ĐIỆN
KHÓA ĐIỆN
HỘP RƠ LE/CẦU CHÌ
· RƠ LE CHÍNH
· RƠ LE ĐỀ/SẠC
· 20 A (CHÍNH)
· 7,5 A (IGN. INJ)
BÌNH ĐIỆN
ECM
MÁY PHÁT/ĐỀ
G
RƠ LE
RƠ LE
ĐỀ/SẠC
CHÍNH
BÌNH ĐIỆN G
R/W
Y
R/Y Bl/W
R/Bu
ECM
MÁY PHÁT/ĐỀ R/Y
R/W
• Thông tin hệ thống sạc/bình điện, tìm kiếm hư hỏng và kiểm tra
4-57
HỆ THỐNG ĐIỆN
BÌNH ĐIỆN
4-58
HỆ THỐNG ĐIỆN
HỆ THỐNG ĐÈN
1,2 N·m
4-59
HỆ THỐNG ĐIỆN
1,2 N·m
• Ốp thân 3-7
4-60
HỆ THỐNG ĐIỆN
1,2 N·m
4-61
HỆ THỐNG ĐIỆN
BỘ ĐỒNG HỒ
4-62
HỆ THỐNG ĐIỆN
ĐIỀU CHỈNH ĐỒNG HỒ
• Ấn và giữ nút INFO A [1] và nút INFO B [2].
[1]
• Đồng hồ sẽ được cài đặt trong chế độ điều chỉnh với màn
hình đồng hồ nhấp nháy.
[3]
[2]
4-63
HỆ THỐNG ĐIỆN
THIẾT LẬP LẠI ĐÈN BÁO THAY DẦU/BẢO DƯỠNG
• Đèn báo thay dầu [A] và đèn báo bảo dưỡng [B] sáng khi
quãng đường lái xe đạt mức thay dầu hoặc bảo dưỡng đã
được lập trình.
• Khi quãng đường lái xe đạt khoảng 1.000 km, đèn báo
xuất hiện lần đầu tiên.
[A] [B] • Đèn báo xuất hiện mỗi khi quãng đường lái xe đạt 6.000
km sau khi thiết lập lại đèn báo.
• Đèn báo không tắt cho tới khi được cài đặt lại.
• Ấn và giữ nút INFO A [1] và INFO B [2] cho tới khi màn
[1] Hiển thị đồng hồ hình hiển thị đồng hồ bắt đầu nhấp nháy.
• Ấn nút bấm INFO B 4 lần để vào chế độ cài đặt lại đèn báo
thay dầu. Đèn báo thay dầu và quãng đường lái xe còn lại
bắt đầu nhấp nháy.
INFO B
(4 lần)
[2]
• Ấn và giữ nút INFO A để cài đặt lại đèn báo thay dầu và
quãng đường lái xe còn lại. Đèn báo bảo dưỡng và quãng
đường lái xe còn lại bắt đầu nhấp nháy sau khi xuất hiện
quãng thay dầu kế tiếp.
– Nếu đèn báo thay dầu và quãng đường lái xe còn lại
không được cài đặt lại, ấn nút INFO B.
• Ấn và giữ nút INFO A để cài đặt lại đèn báo bảo dưỡng và
quãng đường lái xe còn lại. Màn hình hiển thị sẽ trở về
màn hình thông thường sau khi xuất hiện quãng bảo
dưỡng kế tiếp.
– Nếu đèn báo bảo dưỡng và quãng đường lái xe còn lại
không được cài đặt lại, ấn nút INFO B.
[2]
• Nếu có bất kỳ vấn đề gì trong đường dây liên lạc CAN, bộ
đồng hồ sẽ hiển thị như sau:
– Đèn MIL sáng [1]
– Đèn báo HSTC [2] (SH125AD/SH150AD) sáng và không
thể thay đổi chế độ HSTC sang ON hoặc OFF.
– Đồng hồ đo lượng tiêu hao nhiên liệu tức thời [3] nhấp
nháy " "
– Màn hình RANGE [4] " " nhấp nháy
– Đồng hồ đo lượng tiêu hao nhiên liệu trung bình [5]
[1] " " nhấp nháy
• Khi đồng hồ hiển thị các triệu chứng nói trên ở mỗi đèn báo,
[3], [4] trước tiên kiểm tra DTC (U0001, U0155) và tìm kiếm hư
hỏng. 4-2
[5] • Kiểm tra phần sau:
– Không có PGM-FI DTC 4-2
– Không có ABS DTC (SH125AD/SH150AD) 4-42
• Nếu các phần trên bình thường, thay mới bộ đồng hồ
3-12 và kiểm tra lại.
4-64
HỆ THỐNG ĐIỆN
TÌM KIẾM HƯ HỎNG Bluetooth® (mẫu SH150D/AD V)
KẾT NỐI Bluetooth® KHÔNG BÌNH THƯỜNG
• Cần có ứng dụng chuyên dụng để kết nối điện thoại thông minh với bộ Bluetooth® trên xe. Nếu đã thay bộ
Bluetooth®, dùng điện thoại thông minh đã cài ứng dụng chuyên dụng kiểm tra kết nối.
• Lỗi trên bộ Bluetooth® được chẩn đoán bằng cách thay thế thiết bị biết chắc chắn là tốt.
• Ốp trước tay lái 3-12
• Ốp cạnh trước bên trái 3-15
Sơ đồ đầu nối
Lg/Bl Bl/Bu Bl Bu
Bl Bu
Bu
Bl BỘ
BỘ ĐỒNG HỒ Bl/Bu Bluetooth®
Lg/Bl
G
Không ▼
Có ▼
Có ▼
Bộ đồng hồ bị hỏng
4-65
HỆ THỐNG ĐIỆN
CẢM BIẾN MỰC XĂNG
Bl
Bl
• Đi các dây cảm biến mực xăng vào dẫn hướng và cực đúng phương pháp.
4-66
HỆ THỐNG ĐIỆN
TÌM KIẾM HƯ HỎNG ĐỒNG HỒ BÁO XĂNG
BÁO LỖI ĐỒNG HỒ BÁO XĂNG
• Lỏng hoặc tiếp xúc kém các cực/đầu nối liên quan
HỞ MẠCH:
A B
ĐẦY
NGẮN MẠCH:
CẠN
Không ▼
• Nối: A – B
Không • Thay mới cảm biến mực xăng 4-66, và kiểm
• Tiêu chuẩn: ĐẦY 6 – 10 Ω, CẠN 325 – 335 Ω
► tra lại.
• Có điện trở tiêu chuẩn không?
Có ▼
4-67
HỆ THỐNG ĐIỆN
BỘ PHẬN ĐIỆN
CÔNG TẮC CHỐNG NGHIÊNG
10 N·m
CÒI
4-68
HỆ THỐNG ĐIỆN
BỘ SẠC USB
BỘ BLUETOOTH®
4-69
HỆ THỐNG ĐIỆN
KHÓA ĐIỆN
BỘ ĐIỀU KHIỂN
THÔNG MINH KHÓA TAY LÁI THÔNG MINH
ECM
4-70
HỆ THỐNG ĐIỆN
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG khóa THÔNG MINH Honda
G R
BÌNH ĐIỆN
R/W
CẦU CHÌ CHÍNH (20 A)
Bl Lg/Bl 33 BACK UP
Bl 9 FACE LED
ĐÈN LED VÒNG
TRÒN Ổ KHÓA ĐIỆN BỘ RF
Bl 32 SOL - BỘ ĐỒNG HỒ
ĐIỆN TỪ
Bl 29 SOL+ SMART IND 10 Gr
ĐÈN BÁO thiết bị
điều khiển FOB
Bl Bl 26 KNOB SW
G CÔNG TẮC NÚM
HAZARD L 11 W G
KHÓA ĐIỆN
ĐÈN BÁO RẼ TRÁI
R/W
IGN・INJ HAZARD R 22 Bu G
(7,5 A) ĐÈN BÁO RẼ PHẢI G
R/G Bl/W 7 MAIN SW
Bl/Br 15 EM MODE
ĐẦU NỐI EM IMOID 6 Bu/R
G Tới ECM
ĐẦU NỐI IMOAU 16 O/Bu
GIẮC CẮM EM G 25 GND
4-71
HỆ THỐNG ĐIỆN
TÌM KIẾM HƯ HỎNG HỆ THỐNG khóa THÔNG MINH Honda
• Trước khi bắt đầu tìm kiếm hư hỏng, kiểm tra các phần sau:
– DTC (Hệ thống PGM-FI) 4-2
– Điện áp bình điện
– Pin thiết bị điều khiển FOB
– Tình trạng mỗi cầu chì
– Lỏng hoặc tiếp xúc kém các cực/đầu nối
– Lỗi kết nối 4-87
– Xác định vị trí xe 4-72
Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH sáng trong khoảng 2 giây sau đó tắt, khi BẬT khóa điện cùng Thiết bị điều
khiển FOB đã đăng ký đúng và các chức năng của hệ thống khóa THÔNG MINH Honda hoạt động bình thường.
Lỗi hệ thống xác định vị trí xe
• Ốp thân 3-7
Đèn báo rẽ không sáng (Khi ấn nút xác định vị trí xe)
Đầu nối 33P (Xám) bộ điều khiển thông minh
W
Từ Bình điện G
Bu
G FR R Bu
Lg/Bl
G FR L W
Lg/Bl DỰ PHÒNG
• Nếu một bên đèn báo rẽ không sáng, kiểm tra dây W hoặc Bu.
Không ▼
Có ▼
Không ▼
4-72
HỆ THỐNG ĐIỆN
Hỏng đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH
Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH Honda không sáng (Khi đã bật núm công tắc)
Đầu nối 24P (Xám) đồng hồ Đầu nối 33P bộ điều khiển thông minh
Lg/Bl G/W Gr
Gr
BATT
Lg/Bl DỰ PHÒNG
BỘ ĐỒNG HỒ DỰ PHÒNG BỘ ĐIỀU KHIỂN
Gr SMART IND
SMART IND THÔNG MINH
GND
G/W GND
Có ▼
Không ▼
Không ▼
Không ▼
4-73
HỆ THỐNG ĐIỆN
Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH không tắt trong vài giây (Khi khóa điện ở vị trí ON)
Gr Bl/W
Đầu nối 24P (Xám) đồng hồ
20 A
R/W R
Gr
KHÓA
Từ Bình điện ĐIỆN
7,5 A
IGN R/G Bl/W MAIN SW BỘ ĐIỀU
SMART IND Gr SMART IND KHIỂN
GND GND THÔNG
MINH
BỘ ĐỒNG HỒ
Không ▼
• Nối: Bl/W (+) – Mát (–) Không • Lỗi dây Bl/W hoặc R/G hoặc R/W hoặc R
• Có điện áp bình điện không? ► • Hỏng khóa điện
Có ▼
Không ▼
4-74
HỆ THỐNG ĐIỆN
Hỏng đèn LED vòng tròn ổ khóa điện
• Ốp thân 3-7
• Ốp cạnh trước bên phải 3-15
Đèn LED vòng tròn ổ khóa điện không sáng (Khi đã ấn núm công tắc)
Đầu nối 7P (Lục) khóa tay lái thông minh Đầu nối 33P (Xám) bộ điều khiển thông minh
LED + DỰ PHÒNG
Bl
KHÓA TAY LÁI MẶT ĐÈN LED – MẶT ĐÈN LED BỘ ĐIỀU KHIỂN
Bl
THÔNG MINH NÚM SW + NÚM SW THÔNG MINH
Bl
–
NÚM SW Bl GND
G
Không ▼
2. Kiểm tra dây nguồn LED vòng tròn ổ khóa điện (LED +)
Có ▼
3. Kiểm tra dây LED vòng tròn ổ khóa điện (MẶT LED –)
Không ▼
Không ▼
4-75
HỆ THỐNG ĐIỆN
Đèn LED vòng tròn ổ khóa điện sáng (Khi BẬT khóa điện)
Đầu nối 7P (Lục) khóa tay lái thông minh Đầu nối 33P (Xám) bộ điều khiển thông minh
Bl (MẶT LED)
Bl (MẶT LED –)
LED + DỰ PHÒNG
KHÓA MẶT ĐÈN LED – MẶT ĐÈN LED
BỘ ĐIỀU
Bl
TAY LÁI + KHIỂN
NÚM SW NÚM SW
THÔNG THÔNG
MINH NÚM SW – GND MINH
1. Kiểm tra dây LED vòng tròn ổ khóa điện (MẶT LED –)
Không ▼
Không ▼
4-76
HỆ THỐNG ĐIỆN
Hỏng đèn báo động
• Ốp thân 3-7
• Ốp cạnh trước bên phải 3-15
Đầu nối 7P (Lục) khóa tay lái thông minh Đầu nối 33P (Xám) bộ điều khiển thông minh
Bl (LED +)
LED + DỰ PHÒNG
Bl
KHÓA TAY LÁI LED BÁO ĐỘNG –
BÁO ĐỘNG IND BỘ ĐIỀU KHIỂN
Bl
THÔNG MINH THÔNG MINH
Có ▼
2. Kiểm tra dây đèn báo báo động (LED BÁO ĐỘNG –)
Không ▼
Không ▼
4-77
HỆ THỐNG ĐIỆN
Hỏng điện từ khóa núm
• Ốp thân 3-7
• Ốp cạnh trước bên phải 3-15
Đầu nối 7P (Lục) khóa tay lái thông minh Đầu nối 33P (Xám) bộ điều khiển thông minh
Bl (SOL1)
Từ Bình điện
DỰ PHÒNG
BỘ ĐIỀU KHIỂN
KHÓA TAY LÁI SOL 1 Bl SOL +
THÔNG MINH
THÔNG MINH SOL 2 SOL –
Bl
GND
• Trước khi bắt đầu xử lý sự cố, kiểm tra xem EM hoặc đầu nối đầu chờ có đang ngắt kết nối không.
Không ▼
Không ▼
4-78
HỆ THỐNG ĐIỆN
Hỏng chức năng khóa khởi động động cơ
• Ốp thân 3-7
Bl/W Bu/R
KHÓA
O/Bu ĐIỆN O/Bu Bu/R
20 A
R R/W R/G
7,5 A
Không ▼
• Nối: Bl/W (+) – Mát (–) Không • Lỗi dây Bl/W hoặc R/G hoặc R/W hoặc R
• Có điện áp bình điện không? ► • Hỏng khóa điện
Có ▼
Không ▼
• Hỏng ECM
4-79
HỆ THỐNG ĐIỆN
Hỏng giắc cắm chế độ EM (Quy trình khởi động động cơ ở chế độ khẩn cấp)
• Ốp thân 3-7
Đầu nối EM đã nối nhưng đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và vòng tròn ổ khóa điện không sáng
Đầu nối 33P (Xám) bộ điều khiển thông minh Đầu nối 2P (Xanh) giắc cắm EM
G Bl/Br
Bl/Br
Từ Bình điện
DỰ PHÒNG
BỘ ĐIỀU
KHIỂN CHẾ ĐỘ EM Bl/Br
THÔNG ĐẦU NỐI EM
GND G
MINH
• Trước khi bắt đầu tìm kiếm hư hỏng, kiểm tra xem đèn LED vòng tròn ổ khóa điện có bị hỏng không. 4-75
Không ▼
4-80
HỆ THỐNG ĐIỆN
Hỏng chế độ đăng ký thiết bị điều khiển FOB
• Ốp thân 3-7
Không thể khởi động chế độ đăng ký thiết bị điều khiển FOB
Đầu nối 33P (Xám) bộ điều khiển thông minh Đầu nối 2P (Đỏ) đầu chờ
G/Bl
G/Bl
Từ Bình điện
DỰ PHÒNG
BỘ ĐIỀU KHIỂN
THÔNG MINH CHẾ ĐỘ ĐẦU CHỜ G/Bl BỘ TIẾP HỢP
KIỂM TRA
• Trước khi bắt đầu tìm kiếm hư hỏng, kiểm tra xem có hỏng chức năng khóa khởi động động cơ không. 4-79
Không ▼
4-81
HỆ THỐNG ĐIỆN
Hỏng chế độ đăng ký bộ điều khiển thông minh
• Ốp thân 3-7
Không thể khởi động chế độ đã đăng ký bộ điều khiển thông minh
Đầu nối 33P (Xám) bộ điều khiển thông minh Đầu nối 39P (Đen) ECM
Bu/R
Từ
Từ Bình điện Khóa điện
DỰ PHÒNG BATT
BỘ ĐIỀU IMOAU
ECM
IMOAU O/Bu
KHIỂN
THÔNG CHẾ ĐỘ ĐẦU CHỜ G/Bl
MINH GIẮC CẮM EM Bl/Br
GND
G
BỘ TIẾP HỢP
KIỂM TRA
G
ĐẦU NỐI EM
Đầu nối 2P (Xanh) giắc cắm EM Đầu nối 2P (Đỏ) đầu chờ
G Bl/Br G/Bl
4-82
HỆ THỐNG ĐIỆN
CHẾ ĐỘ KHẨN CẤP
• Chìa khóa khẩn cấp được dùng để mở yên khi không có Thiết bị điều khiển FOB và bộ điều khiển thông minh cung
cấp chế độ khẩn cấp để khởi động động cơ trong trường hợp khẩn cấp như cạn bình điện xe hoặc mất Thiết bị
điều khiển FOB hoặc hết pin.
• Trước khi khởi động động cơ ở chế độ khẩn cấp, kiểm tra điện áp bình điện của xe.
Cách mở yên bằng chìa khóa khẩn cấp
[1]
4-83
HỆ THỐNG ĐIỆN
Quy trình khởi động động cơ ở chế độ khẩn cấp:
• Kiểm tra số ID trên thẻ ID của Thiết bị điều khiển FOB đã đăng ký của xe.
• Để nhập số "0", không ấn công tắc núm khóa và chờ cho đến khi đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và vòng
tròn ổ khóa điện nhấp nháy một lần.
• Chế độ khẩn cấp sẽ hết trong các trường hợp sau:
– Ấn công tắc núm khóa trong khoảng hơn 2 giây khi khóa điện không ở vị trí ON
– Để trong hơn 6 phút khi khóa điện không ở vị trí ON.
• Nắp hộp bình điện 3-4
[3] • Nối đầu nối EM [1] vào đầu nối giắc cắm EM [2].
[1] – Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH [3] và vòng tròn ổ
khóa điện [4] sáng.
[2]
[4]
Nhập xong:
SÁNG: 0,5 giây
TẮT: 2,0 giây
4-84
HỆ THỐNG ĐIỆN
PHỤ TÙNG THAY THẾ KHI CÓ SỰ CỐ ĐỐI VỚI HỆ THÔNG KHÓA THÔNG
MINH HONDA
Phụ tùng thay thế
Thiết bị Bộ điều Khóa Nắp mở
Sự cố điều khiển tay lái yên và Nắp mở
ECM
khiển thông thông bình khẩn cấp
FOB minh minh xăng
Mất toàn bộ Thiết bị điều khiển FOB.
(Có thể xác nhận mã ID xác thực thông minh đã được
đăng ký)
Mất toàn bộ Thiết bị điều khiển FOB.
(Không thể xác nhận mã ID xác thực thông minh đã được
đăng ký và mã ID xác thực khóa khởi động động cơ)
Lỗi bộ điều khiển thông minh.
(Số ID xác thực khóa khởi động động cơ đã đăng ký có
thể được xác nhận)
Lỗi bộ điều khiển thông minh.
(Số ID xác thực khóa khởi động động cơ đã đăng ký
không thể xác nhận)
Lỗi ECM.
Lỗi khóa tay lái thông minh.
Lỗi nắp mở yên và bình xăng.
Lỗi nắp mở khẩn cấp hoặc mất toàn bộ chìa khóa khẩn
cấp.
• Ốp thân 3-7
4-85
HỆ THỐNG ĐIỆN
KHÓA ĐIỆN (KHÓA TAY LÁI THÔNG MINH)
9,0 N·m
1,2 N·m
4-86
HỆ THỐNG ĐIỆN
QUY TRÌNH ĐĂNG KÝ ID XÁC THỰC THÔNG MINH
• Mỗi thiết bị điều khiển FOB có mã ID riêng không thể thay đổi hoặc xóa.
• Thiết bị điều khiển FOB đã từng đăng ký trong bộ điều khiển sẽ không thể đăng ký trong bộ điều khiển khác.
KIỂM TRA LỖI KẾT NỐI
Để đăng ký mã ID xác thực thông minh, sử dụng kết nối vô tuyến. Trước khi đăng ký, kiểm tra các mục có thể xảy ra
lỗi kết nối sau.
• Tháp truyền hình, nhà máy sản xuất điện, trạm phát sóng, sân bay hoặc các cơ sở phát sóng radio mạnh hoặc
tiếng ồn lớn không ở gần đó.
• Thiết bị điều khiển FOB không được cấp kèm theo thiết bị kết nối không dây như các ứng dụng không dây và điện
thoại di động hoặc laptop.
• Thiết bị điều khiển FOB không tiếp xúc với vật kim loại hoặc bị vật kim loại chồng lên.
• Điện áp bình điện xe không thấp
• Nguồn pin Thiết bị điều khiển FOB không thấp
• Thiết bị điều khiển FOB không có bất kỳ vấn đề gì
• Bộ điều khiển thông minh không có vấn đề gì
• Các mạch liên quan của bộ điều khiển thông minh không có vấn đề gì
MÃ CHẨN ĐOÁN XÁC THỰC THÔNG MINH
Nếu mã ID xác thực thông minh chưa được đăng ký và không hoàn thành bình thường, các mã lỗi sau sẽ xuất hiện.
SÁNG Lỗi đăng ký Thiết bị điều khiển FOB Thực hiện lại quy trình đăng ký.
TẮT
SÁNG Thiết bị điều khiển FOB đã được đăng Kiểm tra hoạt động với Thiết bị điều
ký. khiển FOB đã đăng ký trước đó.
TẮT
SÁNG Thiết bị điều khiển FOB đã được đăng Dùng Thiết bị điều khiển FOB mới để
ký trên xe khác. thực hiện lại quy trình đăng ký.
TẮT
4-87
HỆ THỐNG ĐIỆN
Quy trình đăng ký thêm Thiết bị điều khiển FOB dự phòng:
• Đăng ký lại tất cả các thiết bị điều khiển FOB dự phòng đã đăng ký.
• Dùng Thiết bị điều khiển FOB đã đăng ký cho xe và bộ tiếp hợp kiểm tra để chuyển hệ thống khóa THÔNG MINH
Honda từ chế độ bình thường sang chế độ đăng ký Thiết bị điều khiển FOB để có thể đăng ký bổ sung.
• Có thể đăng ký 4 mã ID trong một bộ điều khiển thông minh, vì thế có thể đăng ký tối đa 4 Thiết bị điều khiển FOB.
• Chuẩn bị một thiết bị điều khiển FOB mới và xác nhận rằng toàn bộ các nút của Thiết bị điều khiển FOB được đặt
về OFF.
• Xác nhận yên xe được khóa và khóa điện ở vị trí OFF (khóa điện không xoay được).
• Vận hành nút ON/OFF thiết bị điều khiển FOB trong phạm vi kết nối.
• Nắp hộp bình điện 3-4
[3]
[1] • Nối bộ tiếp hợp kiểm tra (07XMZ-MBW0101) [1] với đầu nối
đầu chờ [2] và cực dương (+) bình điện [3].
[2]
Trong
vòng • Ấn và giữ nút ON/OFF của Thiết bị điều khiển FOB đã đăng
Đèn LED màu 2 phút ký [4] để kích hoạt hệ thống.
xanh lá cây – Đèn LED đỏ nhấp nháy 5 lần và sau đó đèn LED xanh lá
cây nhấp nháy một lần.
– Nếu đã qua 2 phút, tháo bộ tiếp hợp kiểm tra và thử lại từ
đầu.
[4]
[5] [6]
Trong
vòng
2 phút
4-88
HỆ THỐNG ĐIỆN
Đèn LED đỏ • Ấn và giữ nút ON/OFF Thiết bị điều khiển FOB để ngắt kích
hoạt hệ thống.
– Đèn LED xanh lá cây nhấp nháy 5 lần và sau đó đèn LED
đỏ nhấp nháy một lần.
– Nếu đã qua 2 phút, tháo bộ tiếp hợp kiểm tra và thử lại từ
đầu.
Nhấp nháy
Đèn LED màu • Kiểm tra dạng nhấp nháy của đèn báo hệ thống
xanh lá cây khóaTHÔNG MINH và đèn LED Thiết bị điều khiển FOB.
– Đăng ký hoàn tất:
Sau khi đèn báo thiết bị điều khiển FOB sáng khoảng 2
Nhấp nháy
giây, đèn sẽ lặp lại nhấp nháy 4 lần.
Đèn LED Thiết bị điều khiển FOB mới nháy màu xanh lá
cây 5 lần.
– Đăng ký không thành công:
Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH hiển thị mã chẩn
đoán thông minh.
4-89
HỆ THỐNG ĐIỆN
4-90
HỆ THỐNG ĐIỆN
Quy trình đăng ký Thiết bị điều khiển FOB khi mất toàn bộ thiết bị điều khiển FOB:
• Khi mất toàn bộ Thiết bị điều khiển FOB đã đăng ký cho xe và mã xác thực thông minh bị vô hiệu, hãy nhập số ID
thủ công để thực hiện xác thực thông minh, chuyển hệ thống khóa THÔNG MINH Honda từ chế độ bình thường
sang chế độ đăng ký Thiết bị điều khiển FOB và đăng ký thiết bị điều khiển FOB mới.
• Có thể đăng ký tối đa 3 Thiết bị điều khiển FOB khi mất toàn bộ thiết bị điều khiển FOB.
• Xác nhận số ID hiển thị trên nhãn ID của Thiết bị điều khiển FOB đã mất.
• Chuẩn bị một Thiết bị điều khiển FOB mới.
• Chắc chắn rằng nút ON/OFF của toàn bộ Thiết bị điều khiển FOB đã được đặt OFF.
• Dùng chìa khóa khẩn cấp để mở yên.
• Để nhập số "0", không ấn công tắc núm khóa và chờ cho đến khi đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và vòng
tròn ổ khóa điện nhấp nháy một lần.
• Vận hành nút ON/OFF thiết bị điều khiển FOB trong phạm vi kết nối.
• Nắp hộp bình điện 3-4
[3]
[1]
• Nối bộ tiếp hợp kiểm tra (07XMZ-MBW0101) [1] với đầu nối
đầu chờ [2] và cực dương (+) bình điện [3].
[2]
4-91
HỆ THỐNG ĐIỆN
CHẾ ĐỘ
ĐĂNG KÝ:
• Ấn và giữ nút ON/OFF của Thiết bị điều khiển FOB mới [1]
Đèn LED màu để kích hoạt hệ thống.
xanh lá cây – Đèn LED đỏ nhấp nháy 5 lần và sau đó đèn LED xanh lá
cây nhấp nháy một lần.
– Nếu đã qua 2 phút, tháo bộ tiếp hợp kiểm tra và thử lại từ
Trong đầu.
vòng
2 phút
[1]
4-92
HỆ THỐNG ĐIỆN
• Kiểm tra dạng nhấp nháy của đèn báo hệ thống khóa
Nhấp nháy THÔNG MINH Honda và đèn LED Thiết bị điều khiển FOB.
– Đăng ký hoàn tất:
Đèn LED màu Sau khi đèn báo thiết bị điều khiển FOB sáng khoảng 2
xanh lá cây giây, đèn sẽ lặp lại nhấp nháy 4 lần.
Đèn LED Thiết bị điều khiển FOB mới nháy màu xanh lá
Nhấp nháy cây 5 lần.
– Đăng ký không thành công:
Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH hiển thị mã chẩn
đoán thông minh.
4-93
HỆ THỐNG ĐIỆN
QUY TRÌNH ĐĂNG KÝ ID XÁC THỰC KHÓA KHỞI ĐỘNG ĐỘNG CƠ
• Để thay đổi số ID xác thực khóa khởi động động cơ trong bộ điều khiển thông minh, dùng công tắc khóa điện để
đăng ký số ID thủ công.
• ECM đã đăng ký ID xác thực khóa khởi động động cơ sẽ không thể xóa hoặc thay đổi ID đó.
TẮT
ID xác thực khóa khởi động Kiểm tra ID xác thực khóa khởi động động
động cơ khác đã được cơ trong ECM và thực hiện quy trình đăng
SÁNG đăng ký sẵn trong ECM. ký bộ điều khiển thông minh.
• Nếu không thể xác nhận ID xác thực
TẮT khóa khởi động động cơ trong ECM, hãy
thay ECM mới và thực hiện quy trình
đăng ký ECM.
ECM lỗi. Dùng ECM mới để thực hiện lại quy trình
SÁNG đăng ký ECM.
TẮT
Lỗi kết nối giữa bộ điều Thực hiện lại quy trình đăng ký.
SÁNG khiển thông minh và ECM
TẮT
Kết nối từ ECM tới bộ điều Thực hiện lại quy trình đăng ký. Nếu lại xuất
SÁNG khiển thông minh có vấn đề. hiện lỗi tương tự, hãy thay ECM mới và thực
hiện quy trình đăng ký ECM.
TẮT
4-94
HỆ THỐNG ĐIỆN
Quy trình đăng ký khi đã thay thế bộ điều khiển thông minh:
• Để thay bộ điều khiển thông minh, hãy thay cả bộ điều khiển thông minh và thiết bị điều khiển FOB đã được xác
nhận thông minh, do thiết bị điều khiển FOB đã được dùng không thể đăng ký lại.
• Để thay bộ điều khiển thông minh, hãy nhập tay mã số ID xác nhận khóa khởi động động cơ để đăng ký.
• Mã số ID xác nhận khóa khởi động động cơ được thiết lập tại nhà máy ( + ID 9 chữ số) giống với mã số ID xác
thực thông minh.
• Khi thay bộ điều khiển thông minh, hãy sử dụng mã số ID được thiết lập tại nhà máy đã được đăng ký tại ECM để
lấy số ID xác thực khóa khởi động động cơ.
• Cần phải lưu thẻ ID thiết lập sẵn từ nhà máy của Thiết bị điều khiển FOB hoặc lưu lại số ID sau khi đã thay bộ điều
khiển thông minh.
• Nếu bạn không nhớ mã ID xác thực khóa khởi động động cơ, bạn cần phải thay bộ điều khiển động cơ.
• Nếu đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và vòng tròn ổ khóa điện bắt đầu nhấp nháy trong khi thực hiện quy
trình đăng ký, tháo đầu nối EM, và thử lại từ bước kết nối đầu nối EM nếu cần thiết.
• Vận hành nút ON/OFF thiết bị điều khiển FOB trong phạm vi kết nối.
• Nắp hộp bình điện 3-4
Cách đăng ký số ID xác thực khóa khởi động động cơ trong bộ điều khiển thông minh:
[2] [3]
• Nhấn công tắc núm khóa.
– Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH [2] và vòng tròn ổ
khóa điện [3] sáng và sau đó tắt. (Âm còi báo hai lần)
[4]
• Nối đầu nối EM [4] vào đầu nối giắc cắm EM.
Trong
vòng
1 phút
4-95
HỆ THỐNG ĐIỆN
Đèn LED đỏ • Ấn và giữ nút ON/OFF Thiết bị điều khiển FOB để ngắt kích
hoạt hệ thống.
– Đèn LED xanh lá cây nhấp nháy 5 lần và sau đó đèn LED
đỏ nhấp nháy một lần.
– Nếu đã qua 1 phút hoặc hơn, bắt đầu lại từ bước kết nối
Trong đầu nối EM.
vòng
1 phút
Ấn Ấn
Trong
vòng
1 phút
[3]
[1]
• Nối bộ tiếp hợp kiểm tra (07XMZ-MBW0101) [1] với đầu nối
đầu chờ [2] và cực dương (+) bình điện [3].
Trong
vòng
1 phút
[2]
4-96
HỆ THỐNG ĐIỆN
• Dùng nút ON/OFF Thiết bị điều khiển FOB và công tắc núm
khóa để nhập số ID 9 chữ số.
– [A]:
Ấn nút ON/OFF Thiết bị điều khiển FOB 1 lần.
Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và vòng tròn ổ
khóa điện nhấp nháy 1 lần. (Âm còi báo một lần) Lặp lại
quy trình này 5 lần.
Sau đó ấn công tắc núm khóa một lần.
Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và vòng tròn ổ
khóa điện nhấp nháy 1 lần. (Âm còi báo một lần)
[A] [B] [C tới H] [I] – [B]:
Không ấn nút ON/OFF Thiết bị điều khiển FOB, sau đó
ấn công tắc núm khóa 1 lần.
Ví dụ [A]: Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và vòng tròn ổ
khóa điện nhấp nháy 1 lần. (Âm còi báo một lần)
x1 – [C tới H]:
Lặp lại quy trình trên.
– [I]:
Nhấp nháy 1 lần Ấn nút ON/OFF Thiết bị điều khiển FOB 1 lần.
x 5 (Lặp lại Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và vòng tròn ổ
quy trình này khóa điện nhấp nháy 1 lần. (Âm còi báo một lần) Lặp lại
Trong quy trình này 3 lần.
5 lần.)
vòng
Sau đó ấn công tắc núm khóa một lần.
1 phút
Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và vòng tròn ổ
khóa điện nhấp nháy 1 lần. (Âm còi báo một lần)
– Nếu đã qua 1 phút hoặc hơn sau khi bắt đầu nhập mỗi
số, bắt đầu lại từ bước kết nối đầu nối EM.
Nhấp nháy 1 lần
• Kiểm tra đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và vòng
tròn ổ khóa điện.
– Đăng ký hoàn tất:
Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và vòng tròn ổ
khóa điện nhấp nháy 2 lần. (Âm còi báo hai lần)
SÁNG: 1,0 giây
TẮT: 1,0 giây
Tháo đầu nối EM và bộ tiếp hợp kiểm tra.
Nếu đầu nối EM hoặc bộ tiếp hợp kiểm tra vẫn được kết
nối sau 1 phút kể từ khi hoàn tất đăng ký, đèn báo hệ
thống khóaTHÔNG MINH và vòng tròn ổ khóa điện sẽ
bắt đầu nhấp nháy. Đây là chức năng nhắc nhở để không
quên tháo bộ tiếp hợp ra.
– Đăng ký không thành công:
Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH hiển thị mã chẩn
đoán khóa khởi động động cơ.
4-97
HỆ THỐNG ĐIỆN
Quy trình đăng ký khi thay ECM
• Để thay ECM mới, cần phải đăng ký số ID xác thực khóa khởi động động cơ đã đăng ký trong bộ điều khiển thông
minh cho ECM. Mã số ID được đăng ký tự động.
• Chỉ có thể đăng ký số ID xác thực khóa khởi động động cơ một lần với ECM. Không thể xóa hoặc thay đổi.
• Để thay ECM mới (số ID xác thực khóa khởi động động cơ đã đăng ký rồi), xác nhận số ID xác thực khóa khởi
động động cơ đã đăng ký, thực hiện theo "quy trình đăng ký khi đã thay thế bộ điều khiển thông minh" và đăng ký
số ID xác thực khóa khởi động động cơ đã đăng ký trong ECM cho bộ điều khiển thông minh.
• Chắc chắn rằng nút ON/OFF của toàn bộ Thiết bị điều khiển FOB đã được đặt OFF.
• Xác nhận yên xe được khóa và khóa điện ở vị trí OFF (khóa điện không xoay được).
• Vận hành nút ON/OFF thiết bị điều khiển FOB trong phạm vi kết nối.
Đăng ký số ID xác thực khóa khởi động động cơ trong ECM:
[2] [3]
4-98
HỆ THỐNG ĐIỆN
Quy trình đăng ký khi ECM và bộ điều khiển thông minh được thay thế cùng lúc
Để thay ECM bằng một ECM hoàn toàn mới:
• Thay bộ điều khiển thông minh và Thiết bị điều khiển FOB theo bộ.
• Thay mới ECM.
• Để đăng ký số ID xác thực khóa khởi động động cơ đã đăng ký trong bộ điều khiển thông minh thay thế cho ECM,
thực hiện theo "quy trình đăng ký khi thay ECM".
• Kiểm tra xem động cơ có thể khởi động được chưa với bộ điều khiển thông minh và ECM đã thay thế.
Để thay ECM bằng một ECM đã xác nhận tốt (số ID xác thực khóa khởi động động cơ đã được đăng ký):
• Thay bộ điều khiển thông minh và Thiết bị điều khiển FOB theo bộ.
• Để thay ECM mới (số ID xác thực khóa khởi động động cơ đã được đăng ký).
• Xác nhận số ID xác thực khóa khởi động động cơ đã đăng ký, thực hiện theo "quy trình đăng ký khi thay thế bộ
điều khiển thông minh" và đăng ký số ID xác thực khóa khởi động động cơ đã đăng ký trong ECM cho bộ điều
khiển thông minh.
• Kiểm tra xem động cơ có thể khởi động được chưa với bộ điều khiển thông minh và ECM đã thay thế.
4-99
HỆ THỐNG ĐIỆN
Thiết bị điều khiển FOB
Kích hoạt âm thanh còi báo khi mở/khóa khóa điện
Kích hoạt:
Đèn LED đỏ
• Ấn và giữ nút ON/OFF Thiết bị điều khiển FOB để ngắt kích
hoạt hệ thống.
– Đèn LED xanh lá cây nhấp nháy 5 lần và sau đó đèn LED
đỏ nhấp nháy một lần.
Trong
vòng
2 giây
• Ấn nút xác định vị trí xe trên Thiết bị điều khiển FOB khi đèn
LED đỏ sáng.
Đèn LED đỏ
(Nhấp nháy) • Đèn LED đỏ của Thiết bị điều khiển FOB bắt đầu nhấp
nháy khi âm thanh còi báo được kích hoạt đúng.
4-100
HỆ THỐNG ĐIỆN
Vô hiệu:
Đèn LED đỏ
• Ấn và giữ nút ON/OFF Thiết bị điều khiển FOB để ngắt kích
hoạt hệ thống.
– Đèn LED xanh lá cây nhấp nháy 5 lần và sau đó đèn LED
đỏ nhấp nháy một lần.
Trong
vòng
2 giây
• Ấn nút xác định vị trí xe trên Thiết bị điều khiển FOB khi đèn
LED đỏ đang nhấp nháy.
Đèn LED đỏ
(Giữ sáng)
• Đèn LED Thiết bị điều khiển FOB ngừng nháy và giữ sáng
khi âm còi báo được vô hiệu đúng.
4-101
HỆ THỐNG ĐIỆN
Chế độ im lặng tạm thời
• Nếu kích hoạt chế độ im lặng, sẽ không còn âm cảnh báo ở nhiều quy trình đăng ký.
Kích hoạt:
• Ấn và giữ nút xác định vị trí xe trên Thiết bị điều khiển FOB
trong khoảng 2 giây.
Đèn LED đỏ
• Đèn LED Thiết bị điều khiển FOB chuyển sang màu đỏ, chế
độ im lặng tạm thời được kích hoạt đúng.
Vô hiệu:
• Ấn và giữ nút xác định vị trí xe trên Thiết bị điều khiển FOB
trong khoảng 2 giây.
• Đèn LED Thiết bị điều khiển FOB chuyển sang màu xanh
lá cây, chế độ im lặng tạm thời được vô hiệu đúng.
4-102
HỆ THỐNG ĐIỆN
Cài đặt HỆ THỐNG BÁO ĐỘNG CHỐNG TRỘM
• Đèn báo rẽ nhấp nháy 1 lần (âm còi báo kêu 1 lần).
Sau 2 giây, âm còi báo kêu một lần.
Đèn báo động nhấp nháy khi HỆ THỐNG BÁO ĐỘNG
CHỐNG TRỘM được kích hoạt.
• Ấn nút báo động trên Thiết bị điều khiển FOB hoặc ấn công
tắc núm khóa.
hoặc
4-103
HỆ THỐNG ĐIỆN
Dừng HỆ THỐNG BÁO ĐỘNG CHỐNG TRỘM
• Ấn nút báo động trên Thiết bị điều khiển FOB hoặc nút xác
định vị trí xe hoặc ấn công tắc núm khóa.
hoặc hoặc Hệ thống BÁO ĐỘNG CHỐNG TRỘM dừng.
– Sau khi ngắt kích hoạt BÁO ĐỘNG, hệ thống BÁO
ĐỘNG sẽ hủy.
[1] [2]
• Nhấn công tắc núm khóa.
– Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH [1] và vòng tròn ổ
khóa điện [2] sáng. (Âm còi báo hai lần)
• Nối đầu nối EM [3] vào đầu nối giắc cắm EM.
[3] – Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và vòng tròn ổ
khóa điện tắt.
– Nếu đã qua 1 phút, bắt đầu lại từ bước kết nối đầu nối
Trong EM.
vòng
1 phút
4-104
HỆ THỐNG ĐIỆN
• Ấn nút xác định vị trí xe trên Thiết bị điều khiển FOB hai lần.
Ấn Ấn
Trong
vòng
1 phút • Nhấn công tắc núm khóa.
– Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và vòng tròn ổ
khóa điện nhấp nháy 1 lần.
– Nếu đã qua 1 phút hoặc hơn, bắt đầu lại từ bước kết nối
đầu nối EM.
Nhấp nháy 1 lần • Lặp lại quy trình này (ấn nút xác định vị trí xe trên Thiết bị
điều khiển FOB hai lần sau đó ấn công tắc núm khóa) ba
x3 lần.
(Lặp lại quy trình này
3 lần.)
Chờ khoảng 10 giây cho tới khi vòng tròn ổ khóa điện bắt
đầu nhấp nháy hoặc tháo đầu nối EM.
Mức âm lượng được thiết lập.
4-105
HỆ THỐNG ĐIỆN
Thay đổi dạng âm còi báo xác định vị trí xe
• Nắp hộp bình điện 3-4
[1] [2]
• Nhấn công tắc núm khóa.
– Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH [1] và vòng tròn ổ
khóa điện [2] sáng. (Âm còi báo hai lần)
[3]
• Nối đầu nối EM [3] vào đầu nối giắc cắm EM.
– Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và vòng tròn ổ
khóa điện tắt.
– Nếu đã qua 1 phút, bắt đầu lại từ bước kết nối đầu nối
Trong EM.
vòng
1 phút
4-106
HỆ THỐNG ĐIỆN
• Ấn nút xác định vị trí xe trên Thiết bị điều khiển FOB ba lần.
Ấn
Ấn
Ấn
Trong
vòng
1 phút
Nhấp nháy 1 lần • Lặp lại quy trình này (ấn nút xác định vị trí xe trên Thiết bị
điều khiển FOB ba lần sau đó ấn công tắc núm khóa) ba
x3 lần.
(Lặp lại quy trình này
3 lần.)
4-107
HỆ THỐNG ĐIỆN
Chờ khoảng 10 giây cho tới khi vòng tròn ổ khóa điện bắt
đầu nhấp nháy hoặc tháo đầu nối EM.
Kiểu âm thanh được thiết lập.
4-108
HỆ THỐNG ĐIỆN
• Nối đầu nối EM [1] vào đầu nối giắc cắm EM.
– Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và vòng tròn ổ
[1]
khóa điện tắt.
– Nếu đã qua 1 phút, bắt đầu lại từ bước kết nối đầu nối
EM.
Trong
vòng
1 phút
• Ấn nút báo động trên Thiết bị điều khiển FOB hai lần.
Ấn Ấn
Trong
vòng
1 phút
• Nhấn công tắc núm khóa.
– Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và vòng tròn ổ
khóa điện nhấp nháy 1 lần.
– Nếu đã qua 1 phút hoặc hơn, bắt đầu lại từ bước kết nối
đầu nối EM.
Nhấp nháy 1 lần
x3 • Lặp lại quy trình này (ấn nút báo động trên Thiết bị điều
(Lặp lại quy trình này
khiển FOB hai lần sau đó ấn công tắc núm khóa) ba lần.
3 lần.)
4-109
HỆ THỐNG ĐIỆN
Chờ khoảng 10 giây cho tới khi vòng tròn ổ khóa điện bắt
đầu nhấp nháy hoặc tháo đầu nối EM.
Độ nhạy được thiết lập.
CÒI BÁO
• Ốp thân 3-7
4-110
225.pdf 1 11/22/2019 5:13:31 PM
226.pdf 1 11/22/2019 5:13:54 PM
5. PHỤ LỤC SH125D/AD/SH150D/AD-L
Hướng dẫn sử dụng tài liệu ················· 5-3 HỆ THỐNG khóa THÔNG MINH Honda · 5-7
NHẬN BIẾT ĐỜI XE ································· 5-4 THIẾT BỊ ĐIỀU KHIỂN FOB··················· 5-29
5-1
PHỤ LỤC SH125D/AD/SH150D/AD-L
Đôi lời về vấn đề an toàn
PHỤ LỤC SH125D/AD/SH150D/AD-N
3 CẢNH BÁO
Thực hiện bảo dưỡng hay sửa chữa không đúng
có thể gây mất an toàn dẫn tới thương tích hoặc
gây tử vong cho khách hàng.
Hãy thực hiện theo các quy trình, lưu ý trong hướng
dẫn bảo trì này và các tài liệu khác một cách cẩn
thận.
3 CẢNH BÁO
Không thực hiện theo đúng hướng dẫn và lưu ý có
thể gây thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong.
Hãy thực hiện theo các quy trình, lưu ý trong hướng
dẫn bảo trì này một cách cẩn thận.
5-2
PHỤ LỤC SH125D/AD/SH150D/AD-L
Hướng dẫn sử dụng tài liệu
Cuốn sách này mô tả các quy trình sửa chữa loại xe SH125D/AD-N và SH150D/AD-N.
Tham khảo tài liệu HƯỚNG DẪN BẢO TRÌ SH125D/AD, SH150D/AD (Mã số 82K0SF0) về các quy trình sửa chữa và
dữ liệu không có trong phụ lục này.
An toàn của bạn, cũng như an toàn của những người khác là rất quan trọng. Để giúp bạn có thể đưa ra những quyết định sáng
suốt, chúng tôi đã cung cấp những thông điệp về an toàn và thông tin khác trong tài liệu này. Tuy nhiên, khó có thể cảnh báo
cho bạn về tất cả những nguy hiểm có thể gặp phải khi thực hiện bảo dưỡng chiếc xe này.
Do đó bạn phải tự đưa ra những quyết định của riêng mình.
Bạn sẽ tìm thấy những thông tin quan trọng về an toàn dưới các dạng sau:
• Nhãn an toàn – dán trên xe
• Thông điệp về An toàn – đứng sau biểu tượng cảnh báo và một trong ba từ: NGUY HIỂM, CẢNH BÁO, hoặc CHÚ Ý.
Những từ này có ý nghĩa như sau:
3 NGUY HIỂM Bạn SẼ bị TỬ VONG hoặc THƯƠNG TÍCH NGHIÊM TRỌNG nếu không thực hiện theo hướng dẫn.
3 CẢNH BÁO Bạn CÓ THỂ SẼ bị TỬ VONG hoặc THƯƠNG TÍCH NGHIÊM TRỌNG nếu không thực hiện theo hướng dẫn.
3 CHÚ Ý Bạn CÓ THỂ bị THƯƠNG TÍCH nếu không thực hiện theo hướng dẫn.
Khi đọc cuốn sách này, bạn sẽ tìm thấy những thông tin có biểu tượng LƯU Ý đứng trước nó. Những thông báo này
được đưa ra nhằm tránh gây hư hỏng xe của bạn, các tài sản khác và ảnh hưởng đến môi trường.
TẤT CẢ CÁC THÔNG TIN, HÌNH MINH HỌA, HƯỚNG DẪN VÀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐƯỢC ĐƯA RA TRONG CUỐN
SÁCH NÀY DỰA TRÊN NHỮNG THÔNG TIN MỚI NHẤT VỀ SẢN PHẨM CÓ ĐƯỢC TẠI THỜI ĐIỂM IN TÀI LIỆU. Công ty
Honda Motor CÓ QUYỀN THAY ĐỔI BẤT CỨ LÚC NÀO MÀ KHÔNG CẦN THÔNG BÁO VÀ KHÔNG CHỊU BẤT CỨ NGHĨA
VỤ NÀO. KHÔNG ĐƯỢC PHÉP TÁI BẢN BẤT KỲ PHẦN NÀO CỦA TÀI LIỆU NẾU KHÔNG CÓ SỰ CHO PHÉP BẰNG VĂN
BẢN CỦA TÁC GIẢ. TÀI LIỆU NÀY ĐƯỢC THIẾT KẾ CHO NHỮNG NGƯỜI CÓ KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ BẢO TRÌ XE MÁY
XE TAY GA HOẶC XE ATVS CỦA Honda.
5-3
PHỤ LỤC SH125D/AD/SH150D/AD-L
SỐ KHUNG
SỐ MÁY
5-4
PHỤ LỤC SH125D/AD/SH150D/AD-L
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHUNG
SH125D/AD
MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
KÍCH THƯỚC Chiều dài 2.090 mm
Chiều rộng 739 mm
Chiều cao 1.129 mm
Khoảng cách hai trục bánh xe 1.353 mm
Chiều cao yên 799 mm
Chiều cao gác chân 289 mm
Khoảng sáng gầm xe 146 mm
Khối lượng bản thân SH125D 133 kg
SH125AD 134 kg
Khả năng chở tối đa 180 kg
KHUNG XE Kiểu khung xe Loại sống dưới
Giảm xóc trước Giảm xóc ống lồng
Hành trình trục trước 90 mm
Giảm xóc sau Càng nhún
Hành trình trục sau 85 mm
Kích thước lốp trước 100/80-16M/C 50P
Kích thước lốp sau 120/80-16M/C 60P
Nhãn hiệu lốp trước SS-530F (IRC), SS-530F D (IRC)
Nhãn hiệu lốp sau SS-530R (IRC)
Phanh trước Đĩa đơn thủy lực
Phanh sau Đĩa đơn thủy lực
Góc nghiêng phuộc trước 26° 00’
Chiều dài vết quét 86 mm
Dung tích bình xăng 7,8 lít
ĐỘNG CƠ Bố trí xi lanh Xy lanh đơn nghiêng 80° so với phương thẳng đứng
Đường kính xi lanh và hành trình piston 53,5 x 55,5 mm
Dung tích xi lanh 124,8 cm3
Tỷ số nén 11,5 : 1
Bộ truyền động van Dẫn động xích OHC
Xu páp hút mở 0° trước điểm chết trên khi nâng 1 mm
đóng 20° sau điểm chết dưới khi nâng 1 mm
Xu páp xả mở 35° trước điểm chết dưới trên khi nâng 1 mm
đóng -10° tại điểm chết trên khi nâng 1 mm
Hệ thống bôi trơn Bơm ướt và áp suất cưỡng bức
Loại bơm dầu Bánh răng lồng Trochoid
Hệ thống làm mát Làm mát bằng chất lỏng
Lọc khí Bộ lọc giấy nhớt
Trọng lượng khô động cơ 31,3 kg
Hệ thống kiểm soát khí xả Hệ thống kiểm soát thông hơi vách máy
Bộ chuyển đổi chất xúc tác ba chiều
Hệ thống kiểm soát hơi xăng
HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU Loại PGM-FI
Đường kính họng ga 28 mm
TRUYỀN ĐỘNG Hệ thống ly hợp Ly hợp ly tâm tự động, khô
Giảm tốc sơ cấp V-Matic (2,68 : 1 – 0,82 : 1)
Giảm tốc cuối 11,423 (54/16 x 44/13)
HỆ THỐNG ĐIỆN Hệ thống đánh lửa Bán dẫn toàn phần
Hệ thống khởi động Khởi động điện
Hệ thống sạc Máy phát điện xoay chiều đầu ra ba pha
Tiết chế/chỉnh lưu Hệ thống kiểm soát chỉnh lưu toàn phần ba pha
Hệ thống đèn Bình điện
5-5
PHỤ LỤC SH125D/AD/SH150D/AD-L
SH150D/AD
MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
KÍCH THƯỚC Chiều dài 2.090 mm
Chiều rộng 739 mm
Chiều cao 1.129 mm
Khoảng cách hai trục bánh xe 1.353 mm
Chiều cao yên 799 mm
Chiều cao gác chân 289 mm
Khoảng sáng gầm xe 146 mm
Khối lượng bản thân SH150D 133 kg
SH150AD 134 kg
Khả năng chở tối đa 180 kg
KHUNG XE Kiểu khung xe Loại sống dưới
Giảm xóc trước Giảm xóc ống lồng
Hành trình trục trước 90 mm
Giảm xóc sau Càng nhún
Hành trình trục sau 85 mm
Kích thước lốp trước 100/80-16M/C 50P
Kích thước lốp sau 120/80-16M/C 60P
Nhãn hiệu lốp trước SS-530F (IRC), SS-530F D (IRC)
Nhãn hiệu lốp sau SS-530R (IRC)
Phanh trước Đĩa đơn thủy lực
Phanh sau Đĩa đơn thủy lực
Góc nghiêng phuộc trước 26° 00’
Chiều dài vết quét 86 mm
Dung tích bình xăng 7,8 lít
ĐỘNG CƠ Bố trí xi lanh Xy lanh đơn nghiêng 80° so với phương thẳng
đứng
Đường kính xi lanh và hành trình piston 60,0 x 55,5 mm
Dung tích xi lanh 156,9 cm3
Tỷ số nén 12,0 : 1
Bộ truyền động van Dẫn động xích OHC
Xu páp hút mở 0° trước điểm chết trên khi nâng 1 mm
đóng 40° sau điểm chết dưới khi nâng 1 mm
Xu páp xả mở 35° trước điểm chết dưới trên khi nâng 1 mm
đóng 0° sau điểm chết trên khi nâng 1 mm
Hệ thống bôi trơn Bơm ướt và áp suất cưỡng bức
Loại bơm dầu Bánh răng lồng Trochoid
Hệ thống làm mát Làm mát bằng chất lỏng
Lọc khí Bộ lọc giấy nhớt
Trọng lượng khô động cơ 33,1 kg
Hệ thống kiểm soát khí xả Hệ thống kiểm soát thông hơi vách máy
Bộ chuyển đổi chất xúc tác ba chiều
Hệ thống kiểm soát hơi xăng
HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU Loại PGM-FI
Đường kính họng ga 28 mm
TRUYỀN ĐỘNG Hệ thống ly hợp Ly hợp ly tâm tự động, khô
Giảm tốc sơ cấp V-Matic (2,68 : 1 – 0,82 : 1)
Giảm tốc cuối 10,552 (53/17 x 44/13)
HỆ THỐNG ĐIỆN Hệ thống đánh lửa Bán dẫn toàn phần
Hệ thống khởi động Khởi động điện
Hệ thống sạc Máy phát điện xoay chiều đầu ra ba pha
Tiết chế/chỉnh lưu Hệ thống kiểm soát chỉnh lưu toàn phần ba pha
Hệ thống đèn Bình điện
5-6
PHỤ LỤC SH125D/AD/SH150D/AD-L
KHÓA ĐIỆN
5-7
PHỤ LỤC SH125D/AD/SH150D/AD-L
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG khóa THÔNG MINH Honda
G R
BÌNH ĐIỆN
R/W
CẦU CHÌ CHÍNH (20 A)
Lg/Bl
BỘ ĐIỀU KHIỂN THÔNG MINH
Bl Lg/Bl 1 B+
Bl 5 SOL - BỘ ĐỒNG HỒ
ĐIỆN TỪ
Bl 4 SOL+ SMART IND 7 Gr
ĐÈN BÁO HỆ THỐNG
KHÓA THÔNG MINH
Bl Bl 6 CÔNG TẮC NÚM KHÓA
CÔNG TẮC NÚM KHÓA
G
ĐÈN BÁO RẼ TRÁI 8 W G
KHÓA ĐIỆN
ĐÈN BÁO RẼ TRÁI
R/W
ĐÈN BÁO RẼ PHẢI 9 Bu G
ĐÈN BÁO RẼ PHẢI G
R/G CẦU CHÌ
IGN・INJ
(7,5 A)
Bl/W 2 MAIN SW CÒI BÁO+ 12 Bu
CÒI BÁO
CÒI BÁO- 13 G/P G
1 2 3 4 5 6 7
8 9 10 11 12 13 14
15 16 17 18 19 20 21
5-8
PHỤ LỤC SH125D/AD/SH150D/AD-L
TÌM KIẾM HƯ HỎNG HỆ THỐNG khóa THÔNG MINH Honda
• Trước khi bắt đầu tìm kiếm hư hỏng, kiểm tra các phần sau:
– DTC (Hệ thống PGM-FI) 4-2
– Điện áp bình điện
– Pin thiết bị điều khiển FOB
– Tình trạng mỗi cầu chì
– Lỏng hoặc tiếp xúc các cực/đầu nối kém
– Lỗi kết nối 5-21
– Xác định vị trí xe 5-9
Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH sáng trong khoảng 2 giây sau đó tắt, khi khóa điện ở vị trí ON với Thiết bị điều
khiển FOB đã đăng ký đúng và các chức năng của hệ thống khóa THÔNG MINH Honda hoạt động bình thường.
HỎNG NÚT XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ XE (KHI ẤN NÚT XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ XE)
• Ốp thân 3-7
G FR R Bu
Bu W
G FR L W
Lg/Bl B+
• Nếu một bên đèn báo rẽ không sáng, kiểm tra dây W hoặc Bu.
Không ▼
Có ▼
Không ▼
5-9
PHỤ LỤC SH125D/AD/SH150D/AD-L
LỖI ĐÈN BÁO hệ thống khóa THÔNG MINH (ĐÈN BÁO hệ thống khóa THÔNG MINH KHÔNG SÁNG KHI ẤN
CÔNG TẮC NÚM KHÓA)
• Ốp sau tay lái 3-12
• Ốp thân 3-7
Đầu nối 24P (Xám) đồng hồ Đầu nối 21P bộ điều khiển thông minh
Lg/Bl G/W Gr
Gr
BATT Lg/Bl B+
BACK UP BỘ ĐIỀU KHIỂN
BỘ ĐỒNG HỒ Gr SMART IND
SMART IND THÔNG MINH
GND G/W GND
Có ▼
Không ▼
Không ▼
Không ▼
5-10
PHỤ LỤC SH125D/AD/SH150D/AD-L
HỎNG ĐÈN BÁO hệ thống khóa THÔNG MINH
(KHÔNG TẮT TRONG VÀI GIÂY KHI KHÓA ĐIỆN Ở VỊ TRÍ ON)
• Ốp sau tay lái 3-12
• Ốp thân 3-7
Gr Bl/W
Đầu nối 24P đồng hồ
CẦU CHÌ
CHÍNH 20 A
R/W R
Gr
KHÓA
Từ hộp cầu chì/rơ le ĐIỆN
BỘ ĐỒNG HỒ
Không ▼
• Nối: Bl/W (+) – Mát (–) Không • Lỗi dây Bl/W hoặc R/G hoặc R/W hoặc R
• Có điện áp bình điện không? ► • Khóa điện lỗi
Có ▼
Không ▼
5-11
PHỤ LỤC SH125D/AD/SH150D/AD-L
HỎNG ĐÈN LED VÒNG TRÒN Ổ KHÓA ĐIỆN (KHÔNG SÁNG KHI ĐÃ ẤN NÚM CÔNG TẮC)
• Ốp thân 3-7
• Ốp cạnh trước bên phải 3-15
Đầu nối 7P (Lục) khóa tay lái thông minh Đầu nối 21P bộ điều khiển thông minh
LED+ B+
Bl
KHÓA TAY LÁI MẶT LED– Bl MẶT ĐÈN LED BỘ ĐIỀU KHIỂN
THÔNG MINH NÚM SW+ Bl NÚM SW THÔNG MINH
NÚM SW– Bl GND
G
1. Kiểm tra dây công tắc núm khóa (NÚM SW+ và SW–)
Không ▼
2. Kiểm tra dây nguồn LED vòng tròn ổ khóa điện (LED+)
Có ▼
3. Kiểm tra dây LED vòng tròn ổ khóa điện (MẶT LED–)
Không ▼
Không ▼
5-12
PHỤ LỤC SH125D/AD/SH150D/AD-L
HỎNG ĐÈN LED VÒNG TRÒN Ổ KHÓA ĐIỆN (VẪN SÁNG KHI KHÓA ĐIỆN Ở VỊ TRÍ ON)
• Ốp thân 3-7
• Ốp cạnh trước bên phải 3-15
Đầu nối 7P (Lục) khóa tay lái thông minh Đầu nối 21P bộ điều khiển thông minh
LED+ B+
KHÓA TAY LÁI MẶT LED– Bl MẶT ĐÈN LED BỘ ĐIỀU KHIỂN
THÔNG MINH NÚM SW+ NÚM SW THÔNG MINH
NÚM SW– GND
1. Kiểm tra dây LED vòng tròn ổ khóa điện (MẶT LED–)
Không ▼
Không ▼
5-13
PHỤ LỤC SH125D/AD/SH150D/AD-L
LỖI ĐÈN BÁO ĐỘNG (KHÔNG SÁNG KHI ẤN NÚT BÁO ĐỘNG)
• Ốp thân 3-7
• Ốp cạnh trước bên phải 3-15
Đầu nối 7P (Lục) khóa tay lái thông minh Đầu nối 21P bộ điều khiển thông minh
LED+ Bl B+
KHÓA TAY LÁI BÁO ĐỘNG LED– Bl ĐÈN BÁO ĐỘNG BỘ ĐIỀU KHIỂN
THÔNG MINH THÔNG MINH
Có ▼
Không ▼
Không ▼
5-14
PHỤ LỤC SH125D/AD/SH150D/AD-L
HỎNG ĐIỆN TỪ KHÓA NÚM (ĐÈN BÁO hệ thống khóa THÔNG MINH VÀ ĐÈN LED VÒNG TRÒN Ổ KHÓA ĐIỆN
SÁNG, NHƯNG KHÔNG THỂ VẶN KHÓA ĐIỆN SANG ON)
• Ốp thân 3-7
• Ốp cạnh trước bên phải 3-15
Đầu nối 7P (Lục) khóa tay lái thông minh Đầu nối 21P bộ điều khiển thông minh
Bl (SOL 2)
B+
KHÓA TAY LÁI SOL 1 Bl SOL+ BỘ ĐIỀU KHIỂN
THÔNG MINH SOL 2 Bl SOL– THÔNG MINH
GND
Không ▼
Không ▼
5-15
PHỤ LỤC SH125D/AD/SH150D/AD-L
HỎNG CHỨC NĂNG KHÓA KHỞI ĐỘNG ĐỘNG CƠ (CÓ THỂ VẶN KHÓA ĐIỆN SANG ON NHƯNG ĐỘNG CƠ
KHÔNG KHỞI ĐỘNG)
• Trước khi bắt đầu tìm kiếm hư hỏng này, kiểm tra hệ thống đề. 4-34
• Ốp thân 3-7
Bl/W
CẦU CHÌ
IGN. INJ 7,5 A
Không ▼
• Nối: Bl/W (+) – Mát (–) Không • Lỗi dây Bl/W hoặc R/G hoặc R/W hoặc R
• Có điện áp bình điện không? ► • Khóa điện lỗi
Có ▼
Không ▼
• Hỏng ECM
5-16
PHỤ LỤC SH125D/AD/SH150D/AD-L
HỎNG CHẾ ĐỘ ĐĂNG KÝ thiết bị điều khiển FOB
(KHÔNG THỂ KHỞI ĐỘNG CHẾ ĐỘ ĐĂNG KÝ thiết bị điều khiển FOB)
• Ốp thân 3-7
G/Bl
G/Bl
B+
BỘ ĐIỀU KHIỂN CHẾ ĐỘ ĐẦU CHỜ G/Bl BỘ TIẾP HỢP
THÔNG MINH
KIỂM TRA
• Trước khi bắt đầu tìm kiếm hư hỏng, kiểm tra xem có hỏng chức năng khóa khởi động động cơ không. 5-16
Không ▼
5-17
PHỤ LỤC SH125D/AD/SH150D/AD-L
HỎNG CHẾ ĐỘ ĐĂNG KÝ BỘ ĐIỀU KHIỂN THÔNG MINH
(KHÔNG THỂ KHỞI ĐỘNG CHẾ ĐỘ ĐÃ ĐĂNG KÝ BỘ ĐIỀU KHIỂN THÔNG MINH)
• Ốp thân 3-7
Bu/R
Từ
Từ hộp cầu chì/rơ le Khóa điện
B+ BATT
GND
G
BỘ TIẾP HỢP
KIỂM TRA
G/Bl
5-18
PHỤ LỤC SH125D/AD/SH150D/AD-L
CHẾ ĐỘ KHẨN CẤP
• Chìa khóa khẩn cấp được dùng để mở yên khi không có Thiết bị điều khiển FOB và bộ điều khiển thông minh có
chế độ khởi động động cơ khẩn cấp trong trường hợp khẩn cấp như cạn bình điện xe hoặc mất Thiết bị điều khiển
FOB hoặc hết pin.
• Trước khi khởi động động cơ ở chế độ khẩn cấp, kiểm tra điện áp bình điện của xe.
Cách mở yên bằng chìa khóa khẩn cấp
• Nắp khẩn cấp thông minh 3-17
• Xoay xi lanh khẩn cấp bằng chìa khóa khẩn cấp [1] để mở yên.
• Xi lanh khẩn cấp sẽ không tự động trở về tình trạng trước khi mở.
Sau khi mở yên, dùng chìa khóa khẩn cấp để trở về tình trạng
trước khi mở.
[1]
5-19
PHỤ LỤC SH125D/AD/SH150D/AD-L
QUY TRÌNH KHỞI ĐỘNG ĐỘNG CƠ TRONG CHẾ ĐỘ KHẨN CẤP
• Kiểm tra mã ID trên thẻ ID của Thiết bị điều khiển FOB đã đăng ký với xe.
• Để nhập số "0", không ấn khóa điện và chờ cho đến khi đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và vòng tròn ổ khóa
điện nhấp nháy một lần.
• Chế độ khẩn cấp sẽ tắt trong các trường hợp sau:
– Ấn khóa điện trong hơn 2 giây khi khóa điện không ở vị trí ON.
– Để trong hơn 6 phút khi khóa điện không ở vị trí ON.
Ấn và giữ
cho tới khi
đèn báo
nhấp nháy. Ấn
Nhấp nháy Đèn sáng
Trong vòng 5 giây Còi báo kêu một lần.
Nhập mã ID
Ví dụ:
Còi báo
[A] Đợi trong 5 giây kêu một
lần.
Đèn tắt
Ấn 5 lần. Đèn sáng
(Nhập ID)
Còi báo
[B] Đợi trong 5 giây kêu một
lần.
Đèn tắt
Không ấn. Đèn sáng
(Nhập ID)
[C tới H] Nhập ID từ [C] tới [H] như phương thức nhập [A] hoặc [B].
Còi báo
[I] Đợi trong 5 giây kêu một
lần.
Đèn tắt
Ấn 3 lần. Đèn sáng
(Nhập ID)
Bây giờ bạn có thể khởi động động cơ. Thử lại từ bước đầu tiên.
5-20
PHỤ LỤC SH125D/AD/SH150D/AD-L
QUY TRÌNH ĐĂNG KÝ ID XÁC THỰC THÔNG MINH
• Mỗi thiết bị điều khiển FOB có mã ID riêng không thể thay đổi hoặc xóa.
• Thiết bị điều khiển FOB đã từng đăng ký trong bộ điều khiển sẽ không thể đăng ký trong bộ điều khiển khác.
KIỂM TRA LỖI KẾT NỐI
Sử dụng kết nối vô tuyến để đăng ký mã ID xác thực thông minh. Trước khi đăng ký, kiểm tra các mục có thể xảy ra
lỗi kết nối sau đây.
• Tháp truyền hình, nhà máy sản xuất điện, trạm phát sóng, sân bay hoặc các cơ sở phát sóng radio mạnh hoặc
tiếng ồn lớn không ở gần đó.
• Thiết bị điều khiển FOB không để cùng thiết bị kết nối không dây như các ứng dụng không dây và điện thoại di
động hoặc laptop.
• Thiết bị điều khiển FOB không tiếp xúc với vật kim loại hoặc bị vật kim loại chồng lên.
• Điện áp bình điện xe không thấp.
• Nguồn pin Thiết bị điều khiển FOB không thấp.
• Thiết bị điều khiển FOB không có bất kỳ vấn đề gì.
• Bộ điều khiển thông minh không có vấn đề gì.
• Các mạch liên quan của bộ điều khiển thông minh không có vấn đề gì.
MÃ CHẨN ĐOÁN XÁC THỰC THÔNG MINH
Nếu mã ID xác thực thông minh được đăng ký nhưng không hoàn thành như bình thường, các mã lỗi sau sẽ xuất
hiện.
Dạng nhấp nháy đèn báo
Triệu chứng Khắc phục
hệ thống khóa THÔNG MINH
Lỗi kết nối giữa Thiết bị điều Kiểm tra lỗi kết nối.
SÁNG
khiển FOB và bộ điều khiển
thông minh.
TẮT
Lỗi đăng ký Thiết bị điều khiển Thực hiện lại quy trình đăng ký.
SÁNG
FOB
TẮT
Thiết bị điều khiển FOB đã Kiểm tra hoạt động với Thiết bị điều khiển FOB
SÁNG
được đăng ký. đã đăng ký trước đó.
TẮT
Thiết bị điều khiển FOB đã Dùng Thiết bị điều khiển FOB mới để thực hiện
SÁNG được đăng ký trên xe khác. lại quy trình đăng ký.
TẮT
5-21
PHỤ LỤC SH125D/AD/SH150D/AD-L
QUY TRÌNH ĐĂNG KÝ THÊM MỘT THIẾT BỊ ĐIỀU KHIỂN FOB DỰ PHÒNG
• Đăng ký lại tất cả các thiết bị điều khiển FOB dự phòng đã đăng ký.
• Dùng Thiết bị điều khiển FOB đã đăng ký cho xe và bộ tiếp hợp kiểm tra để chuyển hệ thống khóa THÔNG MINH
Honda từ chế độ bình thường sang chế độ đăng ký Thiết bị điều khiển FOB để có thể đăng ký bổ sung.
• Có thể đăng ký 4 mã ID trong một bộ điều khiển thông minh, vì thế có thể đăng ký tối đa 4 Thiết bị điều khiển FOB.
• Chuẩn bị một thiết bị điều khiển FOB mới và xác nhận rằng toàn bộ các nút của Thiết bị điều khiển FOB được đặt
về OFF.
• Xác nhận yên xe đã khóa và khóa điện ở vị trí OFF (khóa điện không xoay được).
• Nắp hộp bình điện 3-4
Đầu chờ
EM
Ấn Đèn sáng
Bộ tiếp hợp kiểm tra: Cài đặt. (ON)
07XMZ-MBW0101
Đèn tắt
Xoay. (ON)
Cài đặt. (OFF) Cài đặt. (ON)
Trong vòng 2 phút
Hoàn thành Thất bại
Đăng ký hoàn tất: Đăng ký không thành công:
- Sau khi đèn báo thiết bị điều khiển FOB và vòng tròn ổ - Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH hiển
khóa điện sáng khoảng 2 giây, đèn sẽ lặp lại nhấp nháy. thị mã chẩn đoán thông minh.
- Đèn LED trên thiết bị điều khiển FOB nháy màu xanh lá.
Để tiếp tục
đăng ký bổ
sung. Cài đặt Thiết bị điều khiển FOB về
OFF và bắt đầu lại quy trình đăng ký
bổ sung từ điểm <A>.
5-22
PHỤ LỤC SH125D/AD/SH150D/AD-L
QUY TRÌNH ĐĂNG KÝ THIẾT BỊ ĐIỀU KHIỂN FOB KHI MẤT TOÀN BỘ THIẾT BỊ ĐIỀU KHIỂN FOB
• Khi mất toàn bộ Thiết bị điều khiển FOB đã đăng ký cho xe và mã xác thực thông minh bị vô hiệu, hãy nhập số ID
thủ công để thực hiện xác thực thông minh, chuyển hệ thống khóa THÔNG MINH Honda từ chế độ bình thường
sang chế độ đăng ký Thiết bị điều khiển FOB và đăng ký chìa khóa mới.
• Có thể đăng ký tối đa 3 Thiết bị điều khiển FOB khi mất toàn bộ thiết bị điều khiển FOB.
• Xác nhận mã ID hiển thị trên nhãn ID của Thiết bị điều khiển FOB đã mất.
• Chuẩn bị một Thiết bị điều khiển FOB mới.
• Chắc chắn rằng nút ON/OFF của toàn bộ Thiết bị điều khiển FOB đã được đặt ở OFF.
• Dùng chìa khóa khẩn cấp để mở yên.
• Để nhập số "0", không ấn khóa điện và chờ cho đến khi đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và vòng tròn ổ khóa
điện nhấp nháy một lần.
• Nắp hộp bình điện 3-4
Đầu chờ
EM Bộ tiếp hợp kiểm tra: Ấn Đèn sáng
07XMZ-MBW0101
trong vòng 2 phút
Nhập mã ID
Ví dụ:
Còi báo
[A] Đợi trong 5 giây
kêu một
lần.
Đèn tắt
Ấn 5 lần. Đèn sáng
(Nhập ID)
Còi báo
[B] Đợi trong 5 giây kêu một
lần.
Đèn tắt
Không ấn.
Đèn sáng
(Nhập ID)
[C tới H] Nhập ID từ [C] tới [H] như phương thức nhập [A] hoặc [B].
Ấn 3 lần.
[I] Đợi trong 5 giây
(Nhập ID)
5-23
PHỤ LỤC SH125D/AD/SH150D/AD-L
Hoàn thành
(Từ trang trước)
<A>
Xanh lá
Đèn tắt và
còi báo kêu Đèn tắt
Xoay. (ON)
một lần.
Cài đặt. (ON)
Đèn sáng
Để tiếp tục
đăng ký bổ
sung. Cài đặt Thiết bị điều khiển FOB về OFF
và bắt đầu lại quy trình đăng ký bổ sung
từ điểm <A>.
5-24
PHỤ LỤC SH125D/AD/SH150D/AD-L
QUY TRÌNH ĐĂNG KÝ ID XÁC THỰC KHÓA KHỞI ĐỘNG ĐỘNG CƠ
• Để thay đổi mã ID xác thực khóa khởi động động cơ trong bộ điều khiển thông minh, dùng khóa điện để đăng ký
mã ID thủ công.
• Không thể xóa hoặc thay đổi ID khi ECM đã đăng ký ID xác thực khóa khởi động động cơ.
TẮT
ID xác thực khóa khởi động Kiểm tra ID xác thực khóa khởi động động cơ
động cơ khác đã được đăng ký trong ECM và thực hiện quy trình đăng ký bộ điều
SÁNG sẵn trong ECM. khiển thông minh.
• Nếu không thể xác nhận ID xác thực khóa
TẮT khởi động động cơ trong ECM, hãy thay ECM
mới và thực hiện quy trình đăng ký ECM.
ECM lỗi. Dùng ECM mới để thực hiện lại quy trình đăng ký
SÁNG ECM.
TẮT
Lỗi kết nối giữa bộ điều khiển Thực hiện lại quy trình đăng ký.
SÁNG thông minh và ECM.
TẮT
Kết nối từ ECM tới bộ điều Thực hiện lại quy trình đăng ký. Nếu lại xuất hiện
SÁNG khiển thông minh có vấn đề. lỗi tương tự, hãy thay ECM mới và thực hiện quy
trình đăng ký ECM.
TẮT
5-25
PHỤ LỤC SH125D/AD/SH150D/AD-L
QUY TRÌNH ĐĂNG KÝ KHI THAY BỘ ĐIỀU KHIỂN THÔNG MINH
• Khi thay bộ điều khiển thông minh, hãy thay cả bộ điều khiển thông minh và thiết bị điều khiển FOB đã được xác
nhận thông minh, do thiết bị điều khiển FOB đã được dùng không thể đăng ký lại.
• Để thay bộ điều khiển thông minh, hãy nhập tay mã ID xác nhận khóa khởi động động cơ để đăng ký.
• Mã ID xác nhận khóa khởi động động cơ được thiết lập tại nhà máy (+ ID 9 chữ số) giống với mã ID xác thực thông
minh.
• Khi thay bộ điều khiển thông minh, sử dụng mã ID được thiết lập tại nhà máy đã được đăng ký tại ECM cho mã ID
xác thực khóa khởi động động cơ.
• Cần phải lưu thẻ ID thiết lập sẵn từ nhà máy của Thiết bị điều khiển FOB hoặc lưu lại số ID sau khi đã thay bộ điều
khiển thông minh.
• Nếu bạn không nhớ mã ID xác thực khóa khởi động động cơ, bạn cần phải thay bộ điều khiển động cơ.
• Nắp hộp bình điện 3-4
Màu đỏ
Còi báo
kêu một Đèn Cài đặt.
lần. sáng
Nhấp nháy Ấn (OFF)
Ấn Ấn Đèn tắt
2 lần.
Còi báo kêu một lần.
Đèn sáng
(Chỉ vào lần thứ ba)
Đầu chờ
EM Bộ tiếp hợp kiểm tra:
Đèn tắt
07XMZ-MBW0101 Ấn
5-26
PHỤ LỤC SH125D/AD/SH150D/AD-L
Ví dụ:
[A]
Nhấp nháy một lần. Nhấp nháy một lần. Đèn tắt
Ấn 5 lần. Còi báo kêu một lần. Ấn Còi báo kêu một lần.
(Nhập ID)
Trong vòng 1 phút
[B]
Nhấp nháy một lần. Ấn Nhấp nháy một lần. Đèn tắt
Không ấn.
(Nhập ID) Còi báo kêu một lần. Còi báo kêu một lần.
Trong vòng 1 phút
[C tới H] Nhập ID từ [C] tới [H] như phương thức nhập [A] hoặc [B].
[I]
Nhấp nháy một lần. Ấn Nhấp nháy một lần. Đèn tắt
Ấn 3 lần.
(Nhập ID) Còi báo kêu một lần. Còi báo kêu một lần.
5-27
PHỤ LỤC SH125D/AD/SH150D/AD-L
QUY TRÌNH ĐĂNG KÝ KHI THAY ECM
• Ðể thay mới ECM, cần đăng ký mã ID xác thực khóa khởi động động cơ đã đăng ký trong bộ điều khiển thông minh
cho ECM. Mã ID được đăng ký tự động.
• Chỉ có thể đăng ký mã ID xác thực khóa khởi động động cơ một lần với ECM. Không thể xóa hoặc thay đổi.
• Để sử dụng ECM đã đăng ký mã ID xác thực khóa khởi động động cơ, xác nhận mã ID xác thực khóa khởi động
động cơ đã đăng ký, làm theo mục "Quy trình đăng ký khi thay bộ điều khiển thông minh" và đăng ký mã ID xác
thực khóa khởi động động cơ trong ECM trong bộ điều khiển thông minh.
• Chắc chắn rằng nút ON/OFF của toàn bộ Thiết bị điều khiển FOB đã được đặt ở OFF.
• Xác nhận yên xe được khóa và khóa điện ở vị trí OFF (khóa điện không xoay được).
• Vận hành nút ON/OFF trên thiết bị điều khiển FOB trong phạm vi kết nối.
Cách đăng ký mã ID xác thực khóa khởi động động cơ trong ECM.
Xanh lá
Còi báo
Cài đặt. Ấn kêu hai
(ON) lần.
Đèn sáng
QUY TRÌNH ĐĂNG KÝ KHI ECM VÀ BỘ ĐIỀU KHIỂN THÔNG MINH ĐƯỢC THAY THẾ CÙNG LÚC
• Thay một cặp ECM và thiết bị điều khiển FOB.
• Thay mới ECM.
Để đăng ký mã ID xác thực khóa khởi động động cơ đã được đăng ký ở bộ điều khiển thông
minh được thay thế tại ECM, hãy làm theo mục "Quy trình đăng ký khi thay ECM"
• Để sử dụng ECM đã đăng ký mã ID xác thực khóa khởi động động cơ, xác nhận mã ID xác thực khóa khởi động
động cơ, làm theo mục "Quy trình đăng ký khi thay bộ điều khiển thông minh" và đăng ký mã ID xác thực khóa khởi
động động cơ trong ECM trong bộ điều khiển thông minh.
• Kiểm tra xem động cơ có thể khởi động được chưa với bộ điều khiển thông minh và ECM đã thay thế.
5-28
PHỤ LỤC SH125D/AD/SH150D/AD-L
Thiết bị điều khiển FOB
CHUYỂN ĐỔI ÂM CÒI BÁO KHI MỞ/KHÓA KHÓA ĐIỆN
KÍCH HOẠT:
Màu đỏ
Màu đỏ Màu đỏ
(sáng) (Nhấp nháy Âm còi báo đã được
Cài đặt.
(OFF) 5 lần) kích hoạt đúng.
Ấn nhẹ. Ấn
VÔ HIỆU:
Màu đỏ
Màu đỏ
Màu đỏ
(nhấp Âm còi báo đã
Cài đặt. (đèn sáng)
nháy) được vô hiệu đúng.
(OFF)
Ấn nhẹ. Ấn
KÍCH HOẠT:
Màu đỏ
(nhấp nháy
một lần) Chế độ im lặng tạm thời được kích hoạt.
VÔ HIỆU:
Xanh lá
(nhấp nháy Chế độ im lặng tạm thời được tắt.
một lần)
5-29
PHỤ LỤC SH125D/AD/SH150D/AD-L
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG BÁO ĐỘNG CHỐNG TRỘM
Hệ thống BÁO
ĐỘNG CHỐNG
TRỘM được
Nhấp nháy một lần kích hoạt.
(TẮT hoặc khóa)
Ấn Còi báo kêu một lần.
Đèn báo rẽ nhấp nháy một lần.
Còi báo kêu một lần.
hoặc
Ấn
5-30
PHỤ LỤC SH125D/AD/SH150D/AD-L
HỆ THỐNG BÁO ĐỘNG/ XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ XE
ĐIỀU CHỈNH MỨC ÂM LƯỢNG CÒI BÁO XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ XE
Còi báo
Ấn
kêu một
lần
Ấn và giữ cho Ấn
Ấn 2 lần.
tới khi đèn báo Đèn tắt Đèn sáng
nhấp nháy. Nhấp nháy Còi báo kêu
một lần.
Mức âm
lượng hiện tại
Ấn lại Ấn lại Ấn lại
Còi báo kêu Còi báo kêu Còi báo kêu Còi báo kêu
hai lần. hai lần. hai lần. hai lần.
Ấn
Âm lượng Thay đổi âm Thay đổi âm Thay đổi âm
ban đầu: Lớn lượng: Trung bình lượng: Nhỏ lượng: Lớn
Trong vòng 10 giây Trong vòng 10 giây Trong vòng 10 giây Lặp lại từ
mức đầu tiên
Ấn và giữ cho
tới khi còi báo
kêu một lần.
Hoàn thành:
- Mức âm lượng được thiết lập.
5-31
PHỤ LỤC SH125D/AD/SH150D/AD-L
THAY ĐỔI KIỂU ÂM CÒI BÁO XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ XE
Còi báo
Ấn
kêu một
lần
Ấn và giữ cho Ấn
tới khi đèn báo Ấn 3 lần. Đèn tắt Đèn sáng
nhấp nháy. Nhấp nháy Còi báo kêu
một lần.
Trong vòng 10 giây Trong vòng 10 giây Trong vòng 10 giây Lặp lại từ kiểu
đầu tiên
Kiểu:
1: 2: 3:
Ấn và giữ cho
tới khi còi báo
kêu một lần.
Hoàn thành:
- Kiểu âm thanh được thiết lập.
5-32
PHỤ LỤC SH125D/AD/SH150D/AD-L
ĐIỀU CHỈNH ĐỘ NHẠY CỦA HỆ THỐNG BÁO ĐỘNG CHỐNG TRỘM
Còi báo
Ấn
kêu một
lần
Ấn và giữ cho Ấn
tới khi đèn báo Ấn 4 lần. Đèn tắt Đèn sáng
nhấp nháy. Nhấp nháy Còi báo kêu
một lần.
Độ nhạy
ban đầu
Ấn Ấn lại Ấn lại Ấn lại
Mức nhạy Mức nhạy Mức nhạy hiện Mức nhạy
hiện tại 2 hiện tại 1 tại 3 (Cao) hiện tại 2
(Trung bình) (Thấp) (Trung bình)
Còi báo Còi báo Còi báo Còi báo
kêu hai kêu một kêu ba kêu hai
lần. lần. lần. lần.
Trong vòng 10 giây Trong vòng 10 giây Trong vòng 10 giây Lặp lại từ kiểu
đầu tiên
Ấn và giữ cho
tới khi còi báo
kêu một lần.
Hoàn thành:
- Mức độ nhạy được thiết lập.
5-33
GHI CHÚ
SH125D/AD-L (V) BỘ ĐIỀU KHIỂN THÔNG MINH KHÓA TAY LÁI THÔNG MINH DLC HỘP RƠ LE/CẦU CHÌ (ABS) (ABS) (ABS) ECM
MÁY SƯỞI O2
ĐÈN LED MẶT
SSTAND-SW
ĐÈN BÁO RẼ PHẢI
ĐÈN BÁO RẼ TRÁI
SMART IND
WPC
ALARM IND
VSP/RVW
S/RELAY
CÒI BÁO+
BÌNH ĐIỆN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
ĐẦU CHỜ
VCC(5V)
F-PUMP
6P CHÍNH ĐỀ/SẠC
IACV1B
IACV2B
IACV2A
IACV1A
CÒI BÁO
CÔNG TẮC ĐỀ KHÓA ĐIỆN
IMOAU
PHA W
K-LINE
ST-SW
P-GND
CAN H
PHA U
PHA V
CAN L
ID-SW
(R)
IMOID
VOUT
12 V 5 Ah
IMOAU
BATT
FVW
LED MẶT
IMOID
PCS
PCB
SCS
THR
IHW
N( )
P(+)
SOL+
(ABS) RƠ LE BÁO RẼ
IGN
IHU
IHV
CẢM BIẾN TỐC ĐỘ
TW
GND
INJ
SG
PB
LG
O2
SOL
TA
BAT1
BAT2
B+
SOL1
SOL2
LED+
BỘ ĐIỀU BIẾN ABS BÁNH TRƯỚC
-
-
-
-
-
Bl/W
O/W
G/Bl
-
-
-
-
-
Br
A-10
A-11
A-12
A-13
A-14
A-15
A-16
A-17
A-18
A-19
A-20
A-21
A-22
A-23
A-24
A-25
A-26
A-27
A-28
A-29
A-30
A-31
A-32
A-33
A-34
A-35
A-36
A-37
A-38
A-39
C-1
C-2
C-3
A-1
A-2
A-3
A-4
A-5
A-6
A-7
A-8
A-9
B-1
B-2
B-3
B-4
B-5
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
1
2
3
4
5
6
7
8
9
CÔNG 3P ĐẦU CHỜ
IGN
SIG
NABSSILA
(Bl) WPC WPC WPC
VO1
VO2
TẮC CÔNG TẮC 21P 5P 3P
7P 39P (Bl) (Bl)
DIAGK
MGND
DIAGL
UBMR
(Bl)
UBVR
DFAH
ĐÈN
DFAV
NGẮT (G) (Bl)
GND
3P
DPH
DSH
DSV
DPV
BLS
Bu/W
W/Bu
O/Bu
Bu/G
4P
Bu/R
R/Bu
Bu/Y
P/Bu
Y/Bu
Gr/R
Bl/W
Lg/R
W/Bl
PHANH
Br/R
Br/R
W/G
G/W
O/W
G/W
UZ ĐỘNG CƠ
W/R
Bl/G
G/Bl
R/W
Rl/Y
Bl/R
P/W
G/O
Y/O
P/G
Y/G
R/Y
Y/R
MINI
Bl/Bu
Lg/Bl
Bu/Y
Bl/Br
Lg/Bl
O/Bu
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bu/R
Bl/W
R/W
R/W
R/W
R/W
R/Bl
Bl/Y
Bl/Y
Bl/Y
Bl/Y
Bl/P
Bl/Y
G/Bl
R/G
R/G
R/G
Br
W
W
R/Y
Bl
G/P
G
2P
Y
(Gr)
Bu
Bu
Br
Gr
W
G
G
G
-
Bl
Bl
Bl
Bl
Bl
Bl
Bl
Bl
Bl
Bl
Bl
Bl
R
R
R
Y
Y
(Bl)
G
TRƯỚC TẠM THỜI MINI
Bl/W
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Y/G
(R)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Bu
W
R/W
R/W
G/Bl
R/Bl
R/G
WPC
Br
Br
Bl
G
G
WPC
18P 2P
IDS+
(Bl)
IDS
(Bl)
Bu/Y
Bl/W
W/Bl
O/W
R/Bl
Bl/Y
G/Y
P/G
Bu
Br
W
G
R
Y
Bu
W
3P
G/Y
Br
Bl/G
G/Bl
ĐI-ỐT
2P
Lg
Lg
G
G
CÒI
G
Lg ĐÈN KẾT HỢP
WPC
BỘ ĐỒNG HỒ (ABS) (ABS) 8P PHÍA SAU
9P MINI (Bl)
DỰ PHÒNG BÌNH ĐIỆN 1 Lg/B Gr Gr Br IGN
IGN 2 Bl/Bu R/Bl R/Bl Br ĐÈN HẬU
(ABS) ABS IND 3 R/Bl Y/W Y/W G/Y ĐÈN PHANH
GND 4 G/W G/Y G/Y Lb RẼ PHẢI
- 5 Bu XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ XE BÊN PHẢI
(CBS) SP Vcc 6 P/G G/W G/W Y RẼ TRÁI
ĐÈN BÁO RẼ PHẢI 7 Bl/Br Bu/G Bu/G W XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ XE BÊN TRÁI
NHIÊN LIỆU 8 Y/W Bl/G Bl/G G GND
(CBS) SP SIGNAL(STD) 9 Bu/G Bl/Bu Bl/Bu
ĐẦU RA SP 10 P/G
ĐÈN BÁO PHA 11 Bu/W (CBS) (CBS)
(ABS) SP SIGNAL(ABS) 12 P/G 4P MINI
- 13 Bl/W Bl/W
- 14 P/G P/G
FR STOP SW 15 G/Y Br Br
- 16 Bl Bu/Y
SMART IND 17 Gr
FCAN_L 18 R (CBS) (CBS)
FCAN_H 19 W
ĐÈN BÁO RẼ TRÁI 20 Bl/Y G G
- 21 Bu Bu
- 22 Bl/Y Y
ĐẦU VÀO CÔNG TẮC 23 Bl G/W G/W
NỐI ĐẤT ĐẦU VÀO CÔNG TẮC 24 R Bl/G Lg
24P P/G P/G
(Gr) G/Bl G/Bl
Bl/Br Lb
ĐÈN PHA Bu/W Bu/W
ĐÈN SOI BIỂN SỐ
9P MINI (Bl)
PHA CAO Bu/W
- Lg/Bl Lg/Bl WPC 2P (Bl)
PHA/CỐT Bu R R
W W G G
IGN Bl/Br Br Br
-
GND G WPC 4P (Bl)
WPC
8P
W/Bu
Bu/G
R/Bu
Bu/Y
W/Bl
Br/R
W/R
R/W
(Bl)
R/Y
ĐÈN VỊ TRÍ
WPC 3P
6P (Br)
(CBS) (Bl) CẦU CHÌ
Br Br
G/W G (ABS) 1 7,5A DỰ PHÒNG
W/Bu
R/Bu
Bu/Y
W/Bl
Br/R
W/R
R/W
R/Y
G
WPC 2P (Bl) 2 20A CHÍNH
Bu/W
Bu/G
Bu/Y
Y/Bu
P/Bu
W/Bl
Bl/W
Lg/R
Gr/R
Br/R
W/G
Bl/R
P/W
G/O
P/G
Y/O
Y/G
G/W
Y/R
G/Bl
Bl/P
Bl
G
ĐÈN BÁO RẼ TRƯỚC WPC V 3 30A ĐỘNG CƠ ABS
4P
GND
VCC
P
W
V
U
BÊN PHẢI (Bl) WPC WPC WPC WPC 4 15A ABS SOL
2P 2P 12P 12P MÁY PHÁT 5 10A BƠM XĂNG
IGN Br Br (Bl) (Bl) (Bl)
TURN R Lb Lb (Bl) ĐỀ
XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ XE BÊN PHẢI Bu Bu 6 7,5A USB
Bu/W
W U
Bu/G
Bu/Y
Y/Bu
P/Bu
W/Bl
Bl/W
Lg/R
Gr/R
Br/R
W/G
Bl/R
P/W
G/O
P/G
Y/O
Y/G
Y/R
GND
SIG
G G
Bl
GND 7 7,5A IGN. INJ
CẢM BIẾN CKP
8 7,5A ĐỒNG HỒ
G/P
(ABS)
Bu
IGN Br Br
RẼ TRÁI Y Y (ABS) 9 7,5A BÁO RẼ.PHANH.ĐÈN HẬU.ĐÈN VỊ TRÍ
XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ XE BÊN TRÁI W W
GND G G 10 7,5A ĐÈN PHA
G/W
(CBS)
Y/W
CÔNG TẮC BỘ SẠC
G
Y
11 7,5A CÒI
G
G
G
WPC
Bl/G
Bl
Bl
Bl/Y
R
G/Y
Y/G
4P WPC
Br
Bl
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bu
(Bl)
Br
Br
Br
Br
Br
Br
Br
5P
3P
4P (Bl)
(Bl) (CBS) (ABS)
Bu
3P
G
HO
BAT
(R)
G
G
G
G
G
G
GND
HI
LO
HL
Lg/R
Gr/R
Bl/W
Bu/Y
W/Bl
Bl
Br/R
G
Bl/R
R
G/O
Y
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl
G/O
G/O
G/O
G/O
Bu/W
Y/Bu
Bl/W
W/G
G/O
Bl/W
Y/O
W
Y/R
Bu/G
P/W
G/O
Y/G
G/W
P/G
G
G
G
KHỚP NỐI 5 KHỚP NỐI 8 WPC WPC
ĐỘNG CƠ
KHUNG 4
KHUNG 7
CÔNG TẮC
KHUNG 2
NỐI ĐẤT
NỐI ĐẤT
WPC WPC
P/Bu
Bl/W
2P
NỐI ĐẤT
CÔNG TẮC 2P
NỐI ĐẤT
CÔNG TẮC ĐÈN VƯỢT, ĐÈN PHANH SAU 4P 4P WPC WPC
R
(Bl)
L
Bl
G
CÔNG TẮC (Bl)
Y
2P (Bl)
ĐÈN PHA/CỐT KHỚP NỐI 6 WPC ĐÁNH
Bu
BÁO RẼ
W
HL HI LO GND (Bl) KHỚP NỐI 2
Gr
W
W
Bl
CÔNG TẮC NGẮT 2P LỬA Bl ĐEN Br NÂU
TPS PB VCC
TPS Vout
PB Vout
TA Vout
TPS PB TA GND
(Bl)
VCC
PULSE
ĐỘNG CƠ TẠM THỜI CÔNG TẮC BÁO RẼ CÔNG TẮC CÒI BÁO
PASS Y VÀNG O CAM
GND
O2-1
HT1
BATT
CÔNG TẮC ĐỀ CÔNG TẮC CÒI KHÓA ĐIỆN CHỐNG NGHIÊNG
+
IDS+ IDS W R L IACV Bu XANH Lb XANH NHẠT
BUGI
LO IDLING IGN SIG R BAT HO BAT1 VO1 BAT2 VO2 SIG GND NỐI ĐẤT NỐI ĐẤT NỐI ĐẤT NỐI ĐẤT G LỤC Lg LỤC NHẠT
CẢM BIẾN BƠM CẢM BIẾN VAN ĐIỆN TỪ
(N) STOP FREE N FREE ON UP KHUNG 1 KHUNG 3 KHUNG 6 KHUNG KIỂM SOÁT R ĐỎ P HỒNG
INFO A INFO B ENT MỰC XĂNG XĂNG ECT W TRẮNG Gr XÁM
HI IDLING PUSH L PUSH OFF DOWN LỌC KHÍ
CẢM BIẾN TỐC ĐỘ KIM
CÔNG TẮC CHUYỂN MẠCH BÓ DÂY CHÍNH BÓ DÂY PHỤ BỘ BƠM XĂNG CẢM BIẾN NỐI MÁT BỘ CẢM BIẾN BÌNH XĂNG DÂY HAI MÀU (VÍ DỤ: VÀNG/ĐỎ)
MÀU G Bu G MÀU Bl/G G/Bl MÀU Bl/W Y/G MÀU Bl Bl/Br Bl/Y MÀU Bl Bl/G MÀU R/W R/G R/W R/Bl MÀU G/W G/Bl CẢM BIẾN VS BÁNH SAU PHUN XĂNG
ĐỘNG CƠ O2 ĐỘNG CƠ
SH150D/AD-L (V) BỘ ĐIỀU KHIỂN THÔNG MINH KHÓA TAY LÁI THÔNG MINH DLC HỘP CẦU CHÌ/RƠ LE (ABS) (ABS) (ABS) ECM
SSTAND-SW
BỘ SƯỞI O2
ENTRY MODE
RƠ LE RƠ LE
SMART IND
WPC
ALARM IND
VSP/RVW
WINKER R
S/RELAY
FACE LED
WINKER L
BÌNH ĐIỆN
KNOB SW
VCC(5V)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
BUZZER+
F-PUMP
6P
MAIN SW
CHÍNH ĐỀ/SẠC
IACV1B
IACV2B
IACV2A
IACV1A
ALARM LED
CÔNG TẮC ĐỀ KHÓA ĐIỆN
BUZZER
IMOAU
PHA W
K-LINE
ST-SW
P-GND
KNOB SW+
CAN H
PHA U
PHA V
CAN L
ID-SW
(R)
IMOID
VOUT
FACE LED
12 V 5 Ah
KNOB SW
IMOAU
BATT
FVW
IMOID
PCS
PCB
SCS
THR
IHW
N( )
P(+)
SOL+
IGN
(ABS)
IHU
IHV
RƠ LE BÁO RẼ
TW
GND
INJ
CẢM BIẾN TỐC ĐỘ
SG
PB
LG
O2
SOL
TA
BAT1
BAT2
B+
SOL1
SOL2
LED+
-
-
-
-
-
Bl/W
BỘ ĐIỀU BIẾN ABS BÁNH TRƯỚC
O/W
G/Bl
-
-
-
-
-
Br
A-10
A-11
A-12
A-13
A-14
A-15
A-16
A-17
A-18
A-19
A-20
A-21
A-22
A-23
A-24
A-25
A-26
A-27
A-28
A-29
A-30
A-31
A-32
A-33
A-34
A-35
A-36
A-37
A-38
A-39
C-1
C-2
C-3
A-1
A-2
A-3
A-4
A-5
A-6
A-7
A-8
A-9
B-1
B-2
B-3
B-4
B-5
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
1
2
3
4
5
6
7
8
9
CÔNG 3P ĐẦU CHỜ
IGN
SIG
NABSSILA
(Bl) WPC WPC WPC
VO1
VO2
TẮC 21P 7P 39P 5P 3P
DIAGK
(Bl) (Bl)
MGND
DIAGL
UBMR
(Bl)
UBVR
CÔNG TẮC
DFAH
ĐÈN
DFAV
(G) (Bl)
GND
3P
DPH
DSH
DSV
DPV
BLS
Bu/W
W/Bu
O/Bu
Bu/G
Bu/R
R/Bu
Bu/Y
NGẮT ĐỘNG CƠ
P/Bu
Y/Bu
4P
Gr/R
Bl/W
Lg/R
W/Bl
PHANH
Br/R
Br/R
W/G
G/W
O/W
G/W
UZ
W/R
Bl/G
G/Bl
R/W
Rl/Y
Bl/R
P/W
G/O
Y/O
P/G
Y/G
R/Y
Y/R
MINI
Bl/Bu
Lg/Bl
Bu/Y
Bl/Br
Lg/Bl
O/Bu
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bu/R
Bl/W
R/W
R/W
R/W
R/W
R/Bl
Bl/Y
Bl/Y
Bl/Y
Bl/Y
Bl/P
Bl/Y
G/Bl
Br
R/G
R/G
R/G
W
R/Y
Bl
G/P
G
2P
Y
(Gr)
Bu
Bu
Br
Gr
W
G
G
G
-
Bl
Bl
Bl
Bl
Bl
Bl
Bl
Bl
Bl
Bl
Bl
Bl
R
R
R
Y
Y
(Bl)
G
TRƯỚC TẠM THỜI MINI
Bl/W
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Y/G
(R)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Bu
W
R/W
R/W
G/Bl
R/Bl
R/G
WPC
Br
Br
Bl
G
G
WPC
18P 2P
IDS+
(Bl)
IDS
(Bl)
Bu/Y
Bl/W
W/Bl
O/W
R/Bl
Bl/Y
G/Y
P/G
Bu
Br
W
G
R
Y
Bu
W
3P
G/Y
Br
Bl/G
G/Bl
ĐI-ỐT
2P
Lg
Lg
G
G
CÒI
G
Lg
WPC ÐÈN KẾT HỢP
8P PHÍA SAU
BỘ ĐỒNG HỒ (ABS)
9P MINI
(ABS)
(Bl)
DỰ PHÒNG BÌNH ĐIỆN 1 Lg/B Gr Gr Br IGN
IGN 2 Bl/Bu R/Bl R/Bl Br ÐÈN HẬU
(ABS) ABS IND 3 R/Bl Y/W Y/W G/Y ÐÈN PHANH
GND 4 G/W G/Y G/Y Lb ÐÈN BÁO RẼ PHẢI
- 5 Bu XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ XE BÊN PHẢI
(CBS) SP Vcc 6 P/G G/W G/W Y ÐÈN BÁO RẼ TRÁI
ĐÈN BÁO RẼ PHẢI 7 Bl/Br Bu/G Bu/G W XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ XE BÊN TRÁI
NHIÊN LIỆU 8 Y/W Bl/G Bl/G G GND
(CBS) SP SIGNAL(STD) 9 Bu/G Bl/Bu Bl/Bu
ĐẦU RA SP 10 P/G
CÒI BÁO ĐÈN PHA 11 Bu/W (CBS) (CBS)
(ABS) SP SIGNAL(ABS) 12 P/G 4P MINI
BCAN_L 13 Bl Bl/W Bl/W
BCAN_H 14 Bu P/G P/G
CÔNG TẮC PHANH TRƯỚC 15 G/Y Br Br
- 16 Bl Bu/Y
ĐÈN BÁO THÔNG MINH 17 Gr
FCAN_L 18 R (CBS) (CBS)
FCAN_H 19 W
ĐÈN BÁO RẼ TRÁI 20 Bl/Y G G
- 21 Bu Bu
- 22 Bl/Y Y
ĐẦU VÀO CÔNG TẮC 23 Bl G/W G/W
NỐI ĐẤT ĐẦU VÀO CÔNG TẮC 24 R Bl/G Lg
24P P/G P/G
(Gr) G/Bl G/Bl
Bl/Br Lb
ĐÈN PHA Bu/W Bu/W ÐÈN SOI
9P MINI (Bl) BIỂN SỐ
PHA CAO Bu/W
- Lg/Bl Lg/Bl WPC 2P (Bl)
ĐÈN PHA/CỐT Bu R R
W W G G
IGN Bl/Br Br Br
- Bl Bl
GND G Bu Bu
W/Bu
Bu/G
R/Bu
Bu/Y
W/Bl
Br/R
(Bl)
W/R
R/W
R/Y
ĐÈN VỊ TRÍ
WPC 3P
(CBS) 6P (Br)
(Bl) CẦU CHÌ
Br Br
G/W G (ABS) 1 7,5A DỰ PHÒNG
W/Bu
R/Bu
Bu/Y
W/Bl
Br/R
W/R
R/W
R/Y
G
WPC 2P (Bl) 2 20A CHÍNH
Bl/P
Bu/W
Bu/G
Bu/Y
Y/Bu
P/Bu
W/Bl
Bl/W
Lg/R
Gr/R
Br/R
W/G
Bl/R
P/W
G/O
P/G
Y/O
Y/G
Y/R
G
G/W
G/Bl
Bl
ĐÈN BÁO RẼ TRƯỚC WPC V 3 30A ĐỘNG CƠ ABS
4P WPC
GND
VCC
P
W
V
U
BÊN PHẢI (Bl) WPC 2P WPC WPC 4 15A ABS SOL
2P (Bl) 12P 12P MÁY PHÁT
IGN Br Br (Bl) (Bl) (Bl) 5 10A BƠM XĂNG
RẼ PHẢI Lb Lb ĐỀ
6 7,5A USB
+
GND
SIG
XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ XE BÊN PHẢI Bu Bu
Bl/Bu
Lg/Bl
Bu/W
W U
Bu/G
Bu/Y
Y/Bu
P/Bu
W/Bl
Bl/W
Lg/R
Gr/R
Br/R
W/G
Bl/R
P/W
G/O
P/G
Y/O
Y/G
Y/R
Bu
Bl
G
G G
Bl
GND 7 7,5A IDN.INJ
CẢM BIẾN CKP
8 7,5A ĐỒNG HỒ
G/P
Bu
IGN Br Br (ABS) (ABS)
RẼ TRÁI Y Y 9 7,5A BÁO RẼ.PHANH.ĐÈN HẬU.ĐÈN VỊ TRÍ
XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ XE BÊN TRÁI W W (CBS)
CÔNG TẮC BỘ SẠC 10 7,5A ĐÈN PHA
G/W
Y/W
GND G G
G
Y
WPC USB
CHỐNG NGHIÊNG 11 7,5A CÒI
G
G
G
WPC 6P
Bl/G
Bl
Bl/Br
R
G/W
4P
Bl/Y
(Bl)
G/Y
Y/G
WPC
Br
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl
(Bl)
G
Br
Br
Br
Br
Br
Br
Br
5P
3P
4P (Bl)
(Bl) (CBS) (ABS)
Bu
3P
G
HO
BAT
(R)
G
G
G
G
G
G
Bu/Y
W/Bl
GND
HI
LO
HL
Lg/R
Gr/R
Bl/W
Bl
Br/R
G
Bl/R
R
G/O
Y
Bl/Bu
Lg/Bl
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl
G/O
G/O
G/O
G/O
Bu
Bu/G
Bl
Bu/W
P/G
Y/Bu
Bl/W
Bl/W
W
W/G
P/W
G/O
G/O
Y/O
Y/G
Y/R
G/W
G
G
G
KHỚP NỐI 5 KHỚP NỐI 8 WPC WPC
ĐỘNG CƠ
KHUNG 2
KHUNG 4
KHUNG 7
CÔNG TẮC ĐÈN
NỐI ĐẤT
NỐI ĐẤT
NỐI ĐẤT
2P WPC WPC
P/Bu
Bl/W
CÔNG TẮC 2P WPC
NỐI ĐẤT
CÔNG TẮC ĐÈN PHA/ PHANH SAU WPC (Bl) 4P 4P CUỘN WPC KHỚP NỐI 3
R
L
(Bl) 5P 2P
CỐT/ĐÈN VƯỢT CÒI 2P (Bl) (Bl)
ĐÁNH (Bl)
Bl
G
CÔNG TẮC ĐÈN PHA/CỐT/ĐÈN VƯỢT CÔNG TẮC (Bl)
Y
(Bl)
Bu
W
BÁO RẼ KHỚP NỐI 6 8P WPC LỬA
HL HI LO GND KHỚP NỐI 2
Gr
W
W
Bl
CÔNG TẮC NGẮT (Lb) 2P
VCC
PULSE
Bl ĐEN Br NÂU
TPS PB VCC
TPS Vout
PB Vout
TA Vout
TPS PB TA GND
CÔNG TẮC BÁO RẼ (Bl)
ĐỘNG CƠ TẠM THỜI CÔNG TẮC CÒI BÁO Y VÀNG O CAM
+
PASS
B-CAN H
B-CAN L
BACK UP
IGN
GND
GND
O2-1
HT1
BATT
IDS+ IDS CÔNG TẮC ĐỀ W R L CÔNG TẮC CÒI KHÓA ĐIỆN CHỐNG NGHIÊNG IACV Bu XANH Lb XANH NHẠT
LO IGN SIG R BAT HO BAT1 VO1 BAT2 VO2 SIG GND BUGI G LỤC Lg LỤC NHẠT
IDLING NỐI ĐẤT NỐI ĐẤT NỐI ĐẤT NỐI ĐẤT VAN ĐIỆN TỪ
(N) STOP KHUNG 1 KHUNG 3 KHUNG 6 KHUNG CẢM BIẾN BƠM CẢM BIẾN CẢM BIẾN R ĐỎ P HỒNG
FREE N FREE ON UP KIỂM SOÁT
INFO A INFO B ENT MỰC XĂNG XĂNG TỐC ĐỘ ECT W TRẮNG Gr XÁM
HI IDLING PUSH L PUSH OFF DOWN LỌC KHÍ
BÓ DÂY PHỤ BỘ BLUETOOTH CẢM BIẾN BÁNH SAU CẢM BIẾN KIM NỐI ĐẤT BỘ CẢM BIẾN BÌNH XĂNG
CÔNG TẮC CHUYỂN MẠCH BÓ DÂY CHÍNH BỘ BƠM XĂNG DÂY HAI MÀU (VÍ DỤ: VÀNG/ĐỎ)
MÀU G Bu G MÀU Bl/G G/Bl MÀU Bl/W Y/G MÀU Bl Bl/Br Bl/Y MÀU Bl Bl/G MÀU R/W R/G R/W R/Bl MÀU G/W G/Bl
ĐỘNG CƠ VS O2 PHUN XĂNG ĐỘNG CƠ
MỤC LỤC
dummytext
MỤC LỤC
Đôi lời về vấn đề an toàn ··········································1-2,5-2 BÌNH XĂNG ···································································· 2-7
A
ỐP THÂN ········································································3-2 HỆ THỐNG HSTC (Hệ thống kiểm soát lực kéo Honda)
I
THAY THẾ DUNG DỊCH LÀM MÁT ······························2-19 HỆ THỐNG BÔI TRƠN ················································ 2-16
HỆ THỐNG LÀM MÁT ··················································2-19 LỊCH BẢO DƯỠNG······················································ 1-32
M
BỘ BƠM XĂNG ······························································2-4 BƠM DUNG DỊCH LÀM MÁT/BỘ ỔN NHIỆT ·············· 2-23
W
5-1
63K0SV1HV
B. 2021.08