Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 263

Hướng dẫn bảo trì

SH125D/AD
SH150D/AD
1. Thông Tin Chung

2. Nhiên Liệu & Động Cơ

3. Khung & Gầm

4. Hệ Thống Điện

5. SH125D/AD Addendum

SH150D/AD

Đây là cuốn Hướng dẫn bảo trì chi tiết.


Tham khảo “Hướng dẫn bảo trì cơ bản” để SH125D/AD-L (2020)
biết thêm các hướng dẫn bảo dưỡng cơ bản.
SH150D/AD-L (2020)
1. THÔNG TIN CHUNG

Đôi lời về vấn đề an toàn························ 1-2 DANH MỤC DỤNG CỤ CHUYÊN DỤNG.1-18

Hướng dẫn sử dụng tài liệu ·················· 1-3 ĐI BÓ DÂY VÀ CÁP ······························· 1-19

NHẬN BIẾT ĐỜI XE ································· 1-5 ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT···························· 1-29

THÔNG SỐ KỸ THUẬT···························· 1-6 LỊCH BẢO DƯỠNG································ 1-32

GIÁ TRỊ LỰC SIẾT ································· 1-13

1-1
THÔNG TIN CHUNG

Đôi lời về vấn đề an toàn


THÔNG TIN CHUNG

Thông tin bảo dưỡng


Những thông tin bảo dưỡng và sửa chữa trong tài liệu này dành cho kỹ thuật viên có tay nghề và trình độ kỹ thuật.
Nếu cố ý thực hiện công việc sửa chữa và bảo trì khi không có kiến thức, dụng cụ và thiết bị yêu cầu có thể gây tổn thương cho
bạn hoặc cho người khác. Thậm chí có thể làm hỏng xe, gây mất an toàn khi sử dụng.
Tài liệu này mô tả các quy trình và phương pháp sửa chữa, bảo dưỡng và bảo trì rất hữu ích. Trong đó, một số hạng mục yêu cầu
phải sử dụng các dụng cụ và thiết bị chuyên dụng. Cá nhân nào có ý định sử dụng phụ tùng thay thế, quy trình bảo dưỡng hay
dụng cụ không theo khuyến cáo của Honda phải tự xác định những rủi ro có thể xảy ra với an toàn của bản thân và việc vận hành
xe an toàn.
Nếu cần thay thế phụ tùng, chi tiết nào đó, nên sử dụng phụ tùng chính hãng của Honda với đúng mã số phụ tùng hoặc loại phụ
tùng tương đương. Chúng tôi đặc biệt khuyến cáo không sử dụng phụ tùng kém chất lượng để thay thế.
Vì sự an toàn của khách hàng
Việc bảo trì và bảo dưỡng đúng phương pháp là rất cần thiết cho sự an toàn của khách hàng và sự ổn định của xe. Bất cứ lỗi hay
sơ suất nào trong quá trình bảo dưỡng xe đều có thể làm hỏng máy, hỏng xe hay gây thương tích cho người khác.

3 CẢNH BÁO
Thực hiện bảo dưỡng hay sửa chữa không
đúng có thể gây mất an toàn, dẫn đến thương
tích nghiêm trọng hoặc gây tử vong.
Hãy thực hiện theo các quy trình, lưu ý trong
hướng dẫn bảo trì này và các tài liệu khác một
cách cẩn thận.

Vì sự an toàn của bạn


Tài liệu hướng dẫn này chỉ dành cho các kỹ thuật viên, do đó chúng tôi không đề cập đến những cảnh báo về các nguyên tắc an
toàn cơ bản (ví dụ: mang găng khi làm việc với các chi tiết nóng). Nếu bạn chưa được đào tạo về bảo dưỡng hoặc nếu thấy không
tự tin về kiến thức; tay nghề của mình khi thực hiện công việc này; chúng tôi khuyên bạn không nên thực hiện các quy trình được
nêu trong cuốn sách này.
Sau đây là một số lưu ý quan trọng về an toàn sửa chữa chung. Tuy nhiên, chúng tôi không thể cảnh báo bạn mọi mối nguy hiểm
có thể phát sinh trong quá trình bảo dưỡng và sửa chữa. Chỉ bạn mới có thể quyết định được có nên tự thực hiện công việc đó hay
không.

3 CẢNH BÁO
Không thực hiện theo đúng hướng dẫn và lưu
ý có thể gây thương tích nghiêm trọng hoặc tử
vong.
Hãy thực hiện theo các quy trình, lưu ý trong
hướng dẫn bảo trì này một cách cẩn thận.

Những lưu ý quan trọng về an toàn


Phải nắm rõ các nguyên tắc sửa chữa an toàn tại xưởng dịch vụ, phải có đầy đủ trang phục bảo hộ và sử dụng các thiết bị an toàn.
Khi thực hiện bất cứ công việc bảo dưỡng nào, cần đặc biệt chú ý những vấn đề sau:
• Hãy đọc tất cả các hướng dẫn trước khi bắt đầu sửa chữa và chắc chắn phải có đầy đủ dụng cụ, phụ tùng sửa chữa hoặc thay
thế và có các kỹ năng cần thiết để thực hiện các công việc một cách an toàn và hoàn chỉnh.
• Bảo vệ mắt của bạn bằng kính an toàn, kính bảo hộ hoặc mặt nạ khi sử dụng búa, khoan, mài, hoặc khi làm việc ở khu vực có
khí nén hoặc chất lỏng và làm việc với lò xo hoặc các thiết bị tích năng lượng khác. Nếu cảm thấy không chắc chắn, hãy đeo
kính bảo vệ mắt.
• Sử dụng các trang bị bảo hộ khác khi cần như giày hoặc găng tay. Làm việc với các chi tiết nóng hoặc sắc nhọn có thể gây
bỏng hoặc tổn thương đến bạn. Vì vậy, trước khi tiếp xúc với các chi tiết có khả năng gây thương tích cho bản thân, hãy trang
bị găng tay bảo hộ.
• Tự bảo vệ bản thân và người khác mỗi khi nâng xe. Khi nâng xe lên bằng thiết bị tời hoặc kích, hãy đảm bảo chắc chắn thiết bị
đó được được chống đỡ chắc chắn. Hãy sử dụng giá kích.
Chắc chắn phải tắt máy trước khi thực hiện bất cứ công việc bảo dưỡng nào, trừ khi có hướng dẫn khác. Điều này sẽ giúp hạn chế
được những nguy cơ tiềm ẩn sau:
• Nhiễm độc khí CO từ khí xả của động cơ. Chắc chắn khu vực vận hành động cơ phải thông thoáng
• Bỏng do các chi tiết nóng hoặc do dung dịch làm mát. Hãy để động cơ và hệ thống xả nguội trước khi bảo dưỡng.
• Tổn thương do các chi tiết chuyển động. Nếu hướng dẫn yêu cầu phải vận hành động cơ, đảm bảo tay, các ngón tay và quần
áo không bị vướng, hay nằm trên đường chuyển động.
Hơi xăng dầu và khí Hyđro từ bình điện là các chất có thể gây nổ. Để giảm thiểu khả năng cháy nổ, hãy cẩn thận khi làm việc ở khu
vực có xăng và bình điện.
• Chỉ sử dụng các dung môi không cháy, không sử dụng xăng để làm sạch các chi tiết.
• Không xả hoặc chứa xăng vào bình hở không có nắp.
• Tránh để thuốc lá, tia lửa điện hoặc các nguồn nhiệt gần bình điện và các chi tiết liên quan đến hệ thống nhiên liệu.

1-2
THÔNG TIN CHUNG

Hướng dẫn sử dụng tài liệu


Tài liệu này là Sách hướng dẫn bảo trì "chi tiết" Những thông tin bảo dưỡng và sửa chữa dành cho đời xe này nêu
trong tài liệu được coi là thông tin chi tiết. Tham khảo Sách hướng dẫn bảo trì "cơ bản" để biết thông tin và hướng dẫn
bảo dưỡng chung/cơ bản.
Hãy tuân thủ theo những khuyến cáo ở phần Lịch Bảo Dưỡng để đảm bảo xe luôn hoạt động ở điều kiện tốt nhất.
Thực hiện lần bảo dưỡng đầu tiên là rất quan trọng. Điều này giúp bù đắp những hao mòn ban đầu xảy ra trong chu
kỳ chạy rà.
Tìm phần mong muốn trong trang này, sau đó quay sang mục lục ở trang đầu tiên của phần đó.

An toàn của bạn, cũng như an toàn của những người khác là rất quan trọng. Để giúp bạn có thể đưa ra những
quyết định sáng suốt, chúng tôi đã cung cấp những thông điệp về an toàn và thông tin khác trong tài liệu này. Tuy
nhiên, khó có thể cảnh báo cho bạn về tất cả những nguy hiểm có thể gặp phải khi thực hiện bảo dưỡng chiếc xe
này.
Do đó bạn phải tự đưa ra những quyết định của riêng mình.
Bạn sẽ tìm thấy những thông tin quan trọng về an toàn dưới các dạng sau:
• Nhãn an toàn – dán trên xe
• Thông điệp về An toàn – đứng sau biểu tượng cảnh báo và một trong ba từ: NGUY HIỂM, CẢNH BÁO, hoặc
CHÚ Ý. Những từ này có ý nghĩa như sau:

3 NGUY HIỂM Bạn SẼ bị TỬ VONG hoặc THƯƠNG TÍCH NGHIÊM TRỌNG nếu không thực hiện theo hướng dẫn.

3 CẢNH BÁO Bạn CÓ THỂ SẼ bị TỬ VONG hoặc THƯƠNG TÍCH NGHIÊM TRỌNG nếu không thực hiện theo
hướng dẫn.

3 CHÚ Ý Bạn CÓ THỂ bị THƯƠNG TÍCH nếu không thực hiện theo hướng dẫn.

• Hướng dẫn – cách bảo dưỡng xe đúng cách và an toàn.

Khi đọc cuốn sách này, bạn sẽ tìm thấy những thông tin có biểu tượng LƯU Ý đứng trước nó. Những thông báo này
được đưa ra nhằm tránh gây hư hỏng xe của bạn, các tài sản khác và ảnh hưởng đến môi trường.

TẤT CẢ CÁC THÔNG TIN, HÌNH MINH HỌA, HƯỚNG DẪN VÀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐƯỢC ĐƯA RA TRONG
CUỐN SÁCH NÀY DỰA TRÊN NHỮNG THÔNG TIN MỚI NHẤT VỀ SẢN PHẨM CÓ ĐƯỢC TẠI THỜI ĐIỂM
IN TÀI LIỆU. Công ty Honda Motor CÓ QUYỀN THAY ĐỔI BẤT CỨ LÚC NÀO MÀ KHÔNG CẦN THÔNG BÁO
VÀ KHÔNG CHỊU BẤT CỨ NGHĨA VỤ NÀO. KHÔNG ĐƯỢC PHÉP TÁI BẢN BẤT KỲ PHẦN NÀO CỦA TÀI LIỆU
NẾU KHÔNG CÓ SỰ CHO PHÉP BẰNG VĂN BẢN CỦA TÁC GIẢ. TÀI LIỆU NÀY ĐƯỢC THIẾT KẾ CHO
NHỮNG NGƯỜI CÓ KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ BẢO TRÌ XE MÁY XE TAY GA HOẶC XE ATVS CỦA Honda.

© Công ty Honda Motor.


VĂN PHÒNG XUẤT BẢN TÀI LIỆU DỊCH VỤ
Ngày xuất bản: Tháng 10/2019

1-3
THÔNG TIN CHUNG
BIỂU TƯỢNG
Các biểu tượng dùng trong tài liệu này mô tả quy trình bảo dưỡng cụ thể. Nếu có thông tin bổ sung liên quan tới các
biểu tượng này thì sẽ được giải thích chi tiết bằng chữ mà không dùng đến các biểu tượng.
BIỂU TƯỢNG HƯỚNG DẪN

Quy trình tháo rã. Quy trình lắp ráp.


Tháo đầu nối. Nối đầu nối.

Thứ tự tháo/rã với điểm đáng chú ý. Thứ tự lắp/ráp với điểm đáng chú ý.

Siết theo lực siết quy định. Thay mới trước khi lắp ráp.

Kiểm tra phụ tùng. Đo đạc trước khi kiểm tra.

Tắt khóa điện Bật khóa điện.

Khởi động động cơ. Đo điện trở hoặc kiểm tra thông mạch.

Đo điện áp. Đo cường độ dòng điện.

Tham khảo sách Hướng dẫn Bảo trì "Cơ bản" để


Sử dụng dụng cụ chuyên dụng của Honda.
được hướng dẫn.

BIỂU TƯỢNG BÔI TRƠN VÀ BỊT KÍN

Bôi dung dịch chịu nhiệt (hỗn hợp dầu động cơ


Dùng dầu động cơ khuyên dùng.
và mỡ chịu nhiệt theo tỷ lệ 1:1).

Bôi mỡ khuyên dùng. Dùng mỡ đa dụng trừ khi có


Bôi keo làm kín.
quy định khác.

Bôi keo khóa. Chỉ dùng keo khóa chịu áp lực trung
Dầu phanh DOT 3 hoặc DOT 4.
bình trừ khi có quy định khác.

Dùng dầu giảm xóc quy định.

1-4
THÔNG TIN CHUNG

NHẬN BIẾT ĐỜI XE


• Tên model: SH125D/AD-L, SH150D/AD-L

MÃ XE MÃ VÙNG QUỐC GIA CBS ABS


SH125D V Việt Nam O –
SH125AD V Việt Nam – O
SH150D V Việt Nam O –
SH150AD V Việt Nam – O
SH150AD IN In-đô-nê-xi-a – O

SỐ KHUNG

SỐ MÁY

1-5
THÔNG TIN CHUNG

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHUNG
SH125D/AD
MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
KÍCH THƯỚC Chiều dài 2.090 mm
Chiều rộng 739 mm
Chiều cao 1.129 mm
Khoảng cách hai trục bánh xe 1.353 mm
Chiều cao yên 799 mm
Chiều cao gác chân 289 mm
Khoảng sáng gầm xe 146 mm
Khối lượng bản thân SH125D 133 kg
SH125AD 134 kg
Khả năng chở tối đa 180 kg
KHUNG XE Kiểu khung xe Loại sống dưới
Giảm xóc trước Giảm xóc ống lồng
Hành trình trục trước 90 mm
Giảm xóc sau Càng sau
Hành trình trục sau 85 mm
Kích thước lốp trước 100/80-16M/C 50P
Kích thước lốp sau 120/80-16M/C 60P
Nhãn hiệu lốp trước SS-530F (IRC), SS-530F D (IRC)
Nhãn hiệu lốp sau SS-530R (IRC)
Phanh trước Đĩa đơn thủy lực
Phanh sau Đĩa đơn thủy lực
Góc nghiêng phuộc trước 26° 0’
Chiều dài vết quét 86 mm
Dung tích bình xăng 7,0 lít
ĐỘNG CƠ Bố trí xi lanh Xi lanh đơn nghiêng 80° so với phương thẳng đứng
Đường kính xi lanh và hành trình piston 53,500 x 55,502 mm
Dung tích xi lanh 124,77 cm3
Tỷ số nén 11,5 : 1
Bộ truyền động van Dẫn động xích đơn OHC
Xu páp hút mở 0° trước điểm chết trên khi nâng 1 mm
đóng 20° sau điểm chết dưới khi nâng 1 mm
Xu páp xả mở 35° trước điểm chết dưới trên khi nâng 1 mm
đóng -10° tại điểm chết trên khi nâng 1 mm
Hệ thống bôi trơn Bơm ướt và áp suất cưỡng bức
Loại bơm dầu Bánh răng lồng Trochoid
Hệ thống làm mát Làm mát bằng chất lỏng
Lọc khí Bộ lọc giấy nhớt
Trọng lượng khô động cơ 31,3 kg
Hệ thống kiểm soát khí xả Hệ thống kiểm soát thông hơi vách máy
Bộ chuyển đổi chất xúc tác ba nguyên tố
Hệ thống kiểm soát hơi xăng
HỆ THỐNG Loại PGM-FI
NHIÊN LIỆU Đường kính họng ga 28 mm
TRUYỀN ĐỘNG Hệ thống ly hợp Ly hợp ly tâm tự động, khô
Giảm tốc cuối 11,423 (54/16 x 44/13)
HỆ THỐNG ĐIỆN Hệ thống đánh lửa Bán dẫn toàn phần
Hệ thống khởi động Khởi động điện
Hệ thống sạc Máy phát điện xoay chiều đầu ra ba pha
Tiết chế/chỉnh lưu Kiểm soát chỉnh lưu toàn phần ba pha
Hệ thống đèn Bình điện

1-6
THÔNG TIN CHUNG
SH150D/AD

MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬT


KÍCH THƯỚC Chiều dài 2.090 mm
Chiều rộng 739 mm
Chiều cao 1.129 mm
Khoảng cách hai trục bánh xe 1.353 mm
Chiều cao yên 799 mm
Chiều cao gác chân 289 mm
Khoảng sáng gầm xe 146 mm
Khối lượng bản thân SH150D 133 kg
SH150AD 134 kg
Khả năng chở tối đa Mẫu V 180 kg
Mẫu IN 150 kg
KHUNG XE Kiểu khung xe Loại sống dưới
Giảm xóc trước Giảm xóc ống lồng
Hành trình trục trước 90 mm
Giảm xóc sau Càng sau
Hành trình trục sau 85 mm
Kích thước lốp trước 100/80-16M/C 50P
Kích thước lốp sau 120/80-16M/C 60P
Nhãn hiệu lốp trước Mẫu V SS-530F (IRC), SS-530F D (IRC)
Mẫu IN SS-530F D (IRC)
Nhãn hiệu lốp sau SS-530R (IRC)
Phanh trước Đĩa đơn thủy lực
Phanh sau Đĩa đơn thủy lực
Góc nghiêng phuộc trước 26° 0’
Chiều dài vết quét 86 mm
Dung tích bình xăng 7,0 lít
ĐỘNG CƠ Bố trí xi lanh Xi lanh đơn nghiêng 80° so với phương thẳng đứng
Đường kính xi lanh và hành trình piston 60,000 x 55,502 mm
Dung tích xi lanh 156,93 cm3
Tỷ số nén 12,0 : 1
Bộ truyền động van Dẫn động xích đơn OHC
Xu páp hút mở 0° trước điểm chết trên khi nâng 1 mm
đóng 40° sau điểm chết dưới khi nâng 1 mm
Xu páp xả mở 35° trước điểm chết dưới trên khi nâng 1 mm
đóng 0° sau điểm chết trên khi nâng 1 mm
Hệ thống bôi trơn Bơm ướt và áp suất cưỡng bức
Loại bơm dầu Bánh răng lồng Trochoid
Hệ thống làm mát Làm mát bằng chất lỏng
Lọc khí Bộ lọc giấy nhớt
Trọng lượng khô động cơ 33,1 kg
Hệ thống kiểm soát khí xả Hệ thống kiểm soát thông hơi vách máy
Bộ chuyển đổi chất xúc tác ba nguyên tố
Hệ thống kiểm soát hơi xăng
HỆ THỐNG Loại PGM-FI
NHIÊN LIỆU Đường kính họng ga 28 mm
TRUYỀN ĐỘNG Hệ thống ly hợp Ly hợp ly tâm tự động, khô
Giảm tốc cuối 10,552 (53/17 x 44/13)
HỆ THỐNG ĐIỆN Hệ thống đánh lửa Bán dẫn toàn phần
Hệ thống khởi động Khởi động điện
Hệ thống sạc Máy phát điện xoay chiều đầu ra ba pha
Tiết chế/chỉnh lưu Kiểm soát chỉnh lưu toàn phần ba pha
Hệ thống đèn Bình điện

1-7
THÔNG TIN CHUNG
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU

MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬT


Mã số nhận biết bộ họng ga GQPHA
Tốc độ cầm chừng 1.700 ± 100 (vòng/phút)
Hành trình tự do tay ga 2 – 6 mm
Áp suất nhiên liệu ở tốc độ cầm chừng 263 – 316 kPa
Lưu lượng bơm (tại 12 V) Tối thiểu 89 cm3 / 10 giây
HỆ THỐNG BÔI TRƠN
Đơn vị: mm
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN
Dung tích dầu động cơ Sau khi xả 0,8 lít –
Sau khi rã máy 0,9 lít –
Dầu động cơ khuyên dùng Dầu máy Honda "4 kỳ dành cho xe máy"
hoặc loại tương đương.
Phân loại dịch vụ API :

SG hoặc cao hơn
Tiêu chuẩn JASO T903: MB
Độ nhớt: SAE 10W-30
Rô to bơm dầu Khe hở đỉnh 0,15 0,20
HỆ THỐNG LÀM MÁT

MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN


Dung tích dung dịch làm Thay thế 0,43 lít –
mát Sau khi rã máy 0,47 lít –
Xả áp van nắp tản nhiệt 107,9 – 137,3 kPa –
Bộ ổn nhiệt Bắt đầu mở 84 – 88°C –
Mở hoàn toàn 95°C –
Nâng van Tối thiểu 5,3 mm –
Chất chống đông khuyên dùng Dung dịch làm mát PRE-MIX HONDA –
ĐẦU QUY LÁT/XU PÁP
Đơn vị: mm
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN
Áp suất nén xi lanh 1.098 kPa ở 850 vòng/phút –
Điều chỉnh khe hở xu páp HÚT 0,10 ± 0,02 –
XẢ 0,24 ± 0,02 –
Trục cam Chiều SH125D/AD HÚT 33,5731 – 33,7331 33,5431
cao vấu XẢ 33,2245 – 33,3845 33,1945
cam SH150D/AD HÚT 34,0980 – 34,2580 34,0680
XẢ 33,7267 – 33,8867 33,6967
Đường kính trong trục cò mổ 11,000 – 11,018 11,058
Đường kính ngoài trục cò mổ 10,972 – 10,987 –
Xu páp, dẫn hướng Đường kính ngoài thân HÚT 4,475 – 4,490 4,465
xu páp xu páp XẢ 4,460 – 4,485 4,450
Đường kính trong dẫn HÚT/XẢ 4,500 – 4,512 4,542
hướng xu páp
Vấu dẫn hướng xu páp HÚT 15,35 – 15,65 –
trên đầu quy lát XẢ 14,35 – 14,65 –
Chiều rộng đế xu páp HÚT/XẢ 0,90 – 1,10 1,5
Chiều dài tự do của lò xo xu páp HÚT/XẢ 36,21 35,5
Độ vênh đầu quy lát – 0,05
Chiều cao gu dông bắt ống xả 14,5 – 15,5 –

1-8
THÔNG TIN CHUNG
XI LANH/PISTON (SH125D/AD)
Đơn vị: mm
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN
Xi lanh Đường kính trong 53,500 – 53,510 53,600
Độ vênh – 0,05
Piston, chốt piston Đường kính ngoài piston tại điểm cách
53,475 – 53,490 53,390
chân váy piston là 5 mm
Đường kính trong lỗ chốt piston 14,002 – 14,008 14,020
Đường kính ngoài chốt piston 13,994 – 14,000 13,980
Xéc măng Khe hở miệng xéc-măng Vòng đỉnh 0,10 – 0,15 0,25
Số 2 0,20 – 0,30 0,40
Vòng dầu
0,10 – 0,35 0,55
(vòng bên)
Khe hở giữa xéc măng Vòng đỉnh/
0,015 – 0,055 –
và rãnh xéc măng Số hai
Đường kính trong lỗ đầu nhỏ thanh truyền 14,010 – 14,028 14,038
XI LANH/PISTON (SH150D/AD)
Đơn vị: mm
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN
Xi lanh Đường kính trong 60,000 – 60,010 60,100
Độ vênh – 0,05
Piston, chốt piston Đường kính ngoài piston tại điểm cách
59,975 – 59,990 59,890
chân váy piston là 5 mm
Đường kính trong lỗ chốt piston 14,002 – 14,008 14,020
Đường kính ngoài chốt piston 13,994 – 14,000 13,980
Xéc măng Khe hở miệng xéc-măng Vòng đỉnh 0,10 – 0,15 0,25
Số 2 0,20 – 0,30 0,40
Vòng dầu
0,10 – 0,35 0,55
(vòng bên)
Khe hở giữa xéc măng Vòng đỉnh/
0,015 – 0,055 –
và rãnh xéc măng Số hai
Đường kính trong lỗ đầu nhỏ thanh truyền 14,010 – 14,028 14,038
PULY CHỦ ĐỘNG/PULY BỊ ĐỘNG/LY HỢP
Đơn vị: mm
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN
Chiều rộng đai truyền động 24,8 23,8
Má puly chủ động Đường kính trong bạc 23,989 – 24,052 –
di động Đường kính ngoài vấu lồi 23,960 – 23,974 –
Đường kính ngoài đối trọng con lăn 19,92 – 20,08 19,4
Ly hợp Đường kính trong vỏ ly hợp 125,0 – 125,2 125,5
Độ dày miếng lót – 2,0
Puly bị động Chiều dài tự do của lò xo má puly 145,4 142,5
Đường kính ngoài mặt bị động 33,965 – 33,985 –
Đường kính trong mặt bị động di động 34,000 – 34,025 –
GIẢM TỐC CUỐI
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN
Dung tích dầu giảm tốc cuối Sau khi xả 0,12 lít –
Sau khi rã máy 0,14 lít –
Dầu giảm tốc cuối khuyên dùng Dầu Honda "4 kỳ cho xe máy" hoặc
loại tương đương.
Tiêu chuẩn SG hoặc JASO T903 cao –
hơn: MB
Độ nhớt: SAE 10W-30

1-9
THÔNG TIN CHUNG
VÁCH MÁY/TRỤC CƠ
Đơn vị: mm
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN
Thanh truyền Khe hở bên hông 0,10 – 0,35 0,45
Khe hở hướng tâm 0 – 0,008 0,05
Trục cơ Độ đảo – 2-40

KHUNG & GẦM


BÁNH TRƯỚC/GIẢM XÓC TRƯỚC/CỔ LÁI
Đơn vị: mm
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN
Áp suất lốp nguội Chỉ có người điều khiển 200 kPa –
Cả người điều khiển và người 200 kPa –
ngồi sau
Độ đảo trục – 0,2
Độ đảo vành xe Hướng tâm – 2,0
Dọc trục – 2,0
Giảm xóc Chiều dài tự do của lò xo 264,5 259,2
Dầu khuyên dùng Dầu giảm xóc Honda Ultra 10W –
Mức dầu giảm xóc 101 –
Dung tích dầu giảm xóc 103 ± 2,5 cm3 –
BÁNH SAU/GIẢM XÓC SAU
Đơn vị: mm
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN
Áp suất lốp nguội Chỉ có người điều khiển 225 kPa –
Cả người điều khiển và người 225 kPa –
ngồi sau
Độ đảo vành xe Hướng tâm – 2,0
Dọc trục – 2,0
PHANH THỦY LỰC (SH125D/SH150D)
Đơn vị: mm
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN
Phía trước Dầu phanh quy định Dầu phanh DOT 3 hoặc 4 –
Độ dày đĩa phanh 3,8 – 4,2 3,5
Độ vênh đĩa phanh – 0,30
Đường kính trong xi lanh phanh chính 11,000 – 11,043 –
Đường kính ngoài piston xi lanh phanh chính 10,957 – 10,984 –
Đường kính trong xi lanh ngàm Phía trên 25,400 – 25,450 –
phanh Trung tâm 22,650 – 22,700 –
Phía dưới 25,400 – 25,450 –
Đường kính ngoài piston ngàm Phía trên 25,335 – 25,368 –
phanh Trung tâm 22,585 – 22,618 –
Phía dưới 25,335 – 25,368 –
Phanh sau Dầu phanh quy định Dầu phanh DOT 3 hoặc 4 –
Độ dày đĩa phanh 4,8 – 5,2 4,0
Độ vênh đĩa phanh – 0,30
Đường kính trong xi lanh phanh chính 12,700 – 12,743 –
Đường kính ngoài piston xi lanh phanh chính 12,657 – 12,684 –
Đường kính trong xi lanh ngàm phanh 38,180 – 38,230 –
Đường kính ngoài piston ngàm phanh 38,115 – 38,148 –

1-10
THÔNG TIN CHUNG
PHANH THỦY LỰC (SH125AD/SH150AD)
Đơn vị: mm
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN
Phanh trước Dầu phanh quy định Dầu phanh DOT 3 hoặc 4 –
Độ dày đĩa phanh 3,8 – 4,2 3,5
Độ vênh đĩa phanh – 0,30
Đường kính trong xy lanh phanh chính 11,000 – 11,043 –
Đường kính ngoài piston phanh chính 10,957 – 10,984 –
Đường kính trong xi lanh ngàm phanh 25,400 – 25,450 –
Đường kính ngoài piston ngàm phanh 25,318 – 25,368 –
Phanh sau Dầu phanh quy định Dầu phanh DOT 3 hoặc 4 –
Độ dày đĩa phanh 4,8 – 5,2 4,0
Độ vênh đĩa phanh – 0,30
Đường kính trong xy lanh phanh chính 11,000 – 11,043 –
Đường kính ngoài piston phanh chính 10,957 – 10,984 –
Đường kính trong xi lanh ngàm phanh 32,030 – 32,080 –
Đường kính ngoài piston ngàm phanh 31,948 – 31,998 –
THÔNG SỐ KỸ THUẬT HỆ THỐNG ĐIỆN
HỆ THỐNG PGM-FI

MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬT


Điện trở cảm biến IAT (20°C) 1,849 – 2,331 kΩ
Điện trở cảm biến ECT (20°C) 2,364 – 2,726 kΩ
Điện trở kim phun xăng 11,4 – 12,6 Ω
Điện trở cảm biến nhiệt O2 (20°C) 13,0 – 18,5 Ω
Điện trở van điện từ kiểm soát lọc khí bình xăng (20°C) 31,4 – 37,4 Ω
Điện trở IACV (25°C) 117 – 143 Ω
HỆ THỐNG ABS

MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬT


Khe hở khí (giữa giá ngàm Phía trước 0,40 – 0,99 mm
phanh và vòng phát xung) Phía sau 0,40 – 1,13 mm
HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA

MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬT


Bugi LMAR8L-9 (NGK)
Khe hở bugi 0,8 – 0,9 mm
Điện áp đỉnh cuộn đánh lửa tối thiểu 100 V
Thời điểm đánh lửa (Dấu "F") 10° trước điểm chết trên tại tốc độ cầm chừng

1-11
THÔNG TIN CHUNG
BÌNH ĐIỆN/HỆ THỐNG SẠC

MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬT


Bình điện Loại Mẫu V GTZ6V/WTZ6V IS
Mẫu IN GTZ6V
Dung lượng 12 V – 5 Ah (10HR)
Điện áp Sạc đầy tối thiểu 12,8 V
(20°C) Cần sạc Dưới 12,3 V
Dòng điện Bình thường 0,5 A/5 – 10 giờ
sạc Nhanh 2,5 A/1 giờ
Rò dòng điện SH125D/AD Tối đa 0,7 mA
SH150D Tối đa 1 mA
SH150AD Mẫu V Tối đa 1 mA
Mẫu IN Tối đa 0,7 mA
Máy phát Dung lượng SH125D/AD 390 W/5.000 vòng/phút
SH150D/AD 570 W/5.000 vòng/phút
Điện trở cuộn sạc SH125D/AD 0,05 – 0,20 Ω
(20°C) SH150D/AD 0,03 – 0,20 Ω
ĐÈN/ĐỒNG HỒ/CÔNG TẮC

MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬT


Cầu chì Cầu chì chính A 20 A
Cầu chì phụ 7,5 A x 7, 10 A x 1
Cầu chì MÔ TƠ ABS 30 A
(SH125AD, SH150AD)
Cầu chì điện từ ABS 15 A
(SH125AD, SH150AD)
Cầu chì chính ABS 7,5 A
(SH125AD, SH150AD)
Điện trở cảm biến mực xăng Đầy 6 – 10 Ω
Cạn hết 325 – 335 Ω

1-12
THÔNG TIN CHUNG

GIÁ TRỊ LỰC SIẾT


• Nên siết ốc vít theo giá trị lực siết tiêu chuẩn ngoại trừ giá trị lực siết chỉ định của mỗi ốc vít.
• SỐ LƯỢNG: Số lượng, đường kính: Đường kính ren (mm), lực siết: Lực siết (N•m)
LỰC SIẾT TIÊU CHUẨN
LOẠI CHỐT LỰC SIẾT LOẠI CHỐT LỰC SIẾT
Bu lông và ốc lục giác 5 mm 5,2 Vít 5 mm 4,2
Bu lông và ốc lục giác 6 mm 10 Vít 6 mm 9,0
Bu lông và ốc lục giác 8 mm 22 Bu lông mặt bích 6 mm 12
Bu lông và ốc lục giác 10 mm 34 Bu lông và ốc mặt bích 8 mm 27
Bu lông và ốc lục giác 12 mm 54 Bu lông và ốc mặt bích 10 mm 39
BỘ BƠM XĂNG
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Ốc bắt tấm cố định bơm xăng 4 6 12 2-4
LỌC GIÓ
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Vít ốp lọc gió 7 5 1,1
Ốp bắt hộp lọc gió 2 6 11
Bu lông chắn bùn sau C (bên lọc gió) 2 6 3,5
BỘ HỌNG GA
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Ốc khóa dây ga A/B 2 8 8,5
(Bên bộ họng ga)
Vít bộ cảm biến 2 4 2,1
Vít IACV 3 4 2,1
Bu lông giá dây ga 1 5 3,4
Bu lông đai kẹp cách nhiệt 2 5 5,0
HỆ THỐNG BÔI TRƠN
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Bu lông xả dầu động cơ 1 12 24
Nắp lưới lọc dầu động cơ 1 30 20
Bu lông bơm dầu 2 6 10
Vít tấm bơm xăng 1 4 3,2
HỆ THỐNG LÀM MÁT
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Bu lông xả két tản nhiệt 1 10 1,0
Bu lông ốp két tản nhiệt 3 6 6,0
Vít ốp trên két tản nhiệt 2 4 3,2
Vít đế két tản nhiệt 3 4 0,8
Bu lông bắt két tản nhiệt 4 6 10
ĐẦU QUY LÁT
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Ốc khóa vít điều chỉnh xu páp 4 5 10 Bôi dầu động cơ.
Bu lông nhông cam 2 5 8,0 Bôi dầu động cơ.
Bu lông hãm trục cam 1 6 10
Bu lông hãm trục cò mổ 2 5 5,0 Bôi dầu động cơ.
Ốc đầu quy lát 4 8 30 Bôi dầu động cơ.
XI LANH/PISTON
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Gu dông xi lanh 4 8 – 2-30

1-13
THÔNG TIN CHUNG
TRUYỀN ĐỘNG
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Bu lông giác chìm ống ốp vách máy trái 3 6 10
Ốc má puly chủ động 1 14 59 Bôi dầu động cơ.
Ốc vỏ ly hợp 1 12 49
Ốc pully bị động/ly hợp 1 28 54
VỎ GIẢM TỐC CUỐI
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Bu lông xả dầu giảm tốc cuối 1 8 23
Bu lông kiểm tra dầu giảm tốc cuối 1 8 23
Bu lông vỏ giảm tốc cuối 6 8 23

MÁY PHÁT/ĐỀ
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Bu lông quạt làm mát 3 6 8,5
Ốc vô lăng điện 1 12 69
Bu lông giác chìm stato 3 6 10
Bu lông cảm biến CKP 1 6 10
VÁCH MÁY
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Bu lông tấm định vị vòng bi trục cơ 2 6 12 Bôi keo khóa.
Bu lông ốp trên động cơ 1 6 10
Bu lông phun dầu piston 1 6 10 Bôi keo khóa.
CỤM ĐỘNG CƠ
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Ốc chốt liên kết giá treo động cơ 1 10 69 Ốc tự khóa
Bu lông liên kết giá treo động cơ 2 10 49
ỐP THÂN
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Ốc chỉnh gương chiếu hậu 2 10 34 Ren trái
Bu lông chỉnh gương chiếu hậu 2 10 34
Vít bắt bộ đồng hồ 2 5 1,2
Ốc bắt tấm phản quang phía sau 1 5 1,5 Ốc tự khóa
Bu lông chắn bùn sau C (bên hộp lọc gió) 2 6 3,5
Bu lông chắn bùn sau C (bên càng sau) 2 6 10
CHÂN CHỐNG NGHIÊNG
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Bu lông chốt chân chống nghiêng 1 10 10
Ốc chốt chân chống nghiêng 1 10 29 Siết chặt trong khi giữ bu
lông trục.
ỐNG XẢ/CỔ XẢ
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Gu dông bắt ống xả 2 7 – 3-19
Ốc nối ống xả 2 7 29 3-19
Bu lông bắt ống xả 3 10 49 3-19
Bu lông chụp bảo vệ ống xả 2 6 10

1-14
THÔNG TIN CHUNG
BÁNH TRƯỚC
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Ốc trục trước 1 12 59 Ốc tự khóa
Bu lông đĩa phanh trước 4 8 42 Bu lông (ALOC),
thay thế bu lông mới.
Bu lông vòng phát xung trước 4 5 7,0 Bu lông (ALOC),
(SH125AD, SH150AD) thay thế bu lông mới.
GIẢM XÓC
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Bu lông bắt cầu dưới 4 10 39
Bu lông đáy giảm xóc 2 8 20 Bôi keo khóa.
TAY LÁI
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Bu lông giá giữ xy lanh phanh chính 4 6 12
Ốc trụ tay lái 1 10 44 Ốc tự khóa
CỔ LÁI
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Ren trên thân cổ lái 1 26 – 3-25
Đai ốc cổ lái 1 26 – 3-25
BÁNH SAU
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Ốc trục sau 1 16 118 Ốc tự khóa, bôi dầu động cơ.
Bu lông bắt càng sau 2 10 49
Bu lông đĩa phanh 4 8 42 Bu lông (ALOC),
thay thế bu lông mới.
Bu lông vòng phát xung sau 4 5 7,0 Bu lông (ALOC),
(SH125AD, SH150AD) thay thế bu lông mới.
GIẢM XÓC SAU
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Bu lông trên giảm xóc 2 10 39
Bu lông dưới giảm xóc 2 8 27
PHANH TRƯỚC
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Vít nắp bình dự trữ xi lanh phanh chính 2 4 1,5
phanh trước
Bu lông dầu ống phanh 3 10 34
(SH125D, SH150D)
Bu lông dầu ống phanh 2 10 34
(SH125AD, SH150AD)
Bu lông chốt tay phanh trước 1 6 1,0
Ốc chốt tay phanh trước 1 6 6,0
Bu lông giá giữ xy lanh chính phía trước 2 6 12
Vít công tắc đèn phanh trước 1 4 1,2
Chốt má phanh trước 1 10 17
Bu lông bắt ngàm phanh trước 2 8 30 Bu lông (ALOC),
thay thế bu lông mới.
Van xả khí ngàm phanh 2 8 5,5
(SH125D, SH150D)
Van xả khí ngàm phanh 1 8 5,5
(SH125AD, SH150AD)
Chốt trượt chính ngàm phanh trước 1 8 22 Bôi keo khóa.
Chốt trượt phụ ngàm phanh trước 1 8 12 Bôi keo khóa.

1-15
THÔNG TIN CHUNG
CBS (SH125D/SH150D)
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Ốc nối ống phanh 2 10 14
Bu lông dầu ống phanh 2 10 34
PHANH SAU
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Van xả khí ngàm phanh 1 8 5,5
Bu lông dầu ống phanh 1 10 34
Bu lông chốt tay phanh sau 1 6 1,0
Ốc chốt tay phanh sau 1 6 6,0
Vít nắp bình dự trữ xi lanh phanh chính 2 4 1,5
phanh sau
Bu lông giá giữ xi lanh chính phía sau 2 6 12
Vít công tắc đèn phanh sau 2 4 1,2
Ốc nối ống phanh 1 10 14
Bu lông bắt ngàm phanh sau 2 8 30 Bu lông (ALOC),
thay thế bu lông mới.
Chốt trượt chính ngàm phanh sau 1 8 22 Bôi keo khóa.
Bu lông chốt trượt phụ ngàm phanh sau 1 8 22 Bu lông (ALOC),
thay thế bu lông mới.
HỆ THỐNG PGM-FI
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Bu lông bắt cảm biến ECT 1 6 10
Cảm biến O2 1 12 24,5
Bu lông ốp bảo vệ cảm biến VS (SH125D/ 2 6 10 Bôi keo khóa.
SH150D)
Bu lông bắt cảm biến VS (SH125D/SH150D) 1 6 10
HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Bugi 1 10 16
ABS (SH125AD/SH150AD)
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Bu lông bắt bộ điều biến ABS 2 6 10
Ốc nối ống phanh 8 10 14
HỆ THỐNG ĐÈN
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Vít cụm đèn soi biển số 2 4 1,2
Vít bắt đèn soi vị trí 4 5 1,2
Vít bắt đèn báo rẽ trước 2 5 1,2
2 4 1,2 Chỉ bên phải
Vít bắt đèn kết hợp phía sau 4 5 1,2
BỘ PHẬN ĐIỆN
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Bu lông công tắc chân chống nghiêng 1 6 10 Bu lông (ALOC),
thay thế bu lông mới.
HỆ THỐNG khóa THÔNG MINH Honda
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Vít ốp mở khẩn cấp 1 4 1,2
Vít bắt ổ khóa điện 2 6 9,0 Bu lông (ALOC),
thay thế bu lông mới.

1-16
THÔNG TIN CHUNG
KHÁC
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Ốc khóa điều chỉnh dây ga 1 6 3,8
Ốc khóa dây ga A 1 10 1,5
(Bên tay lái)
Ốc khóa dây ga B 1 12 1,5
(Bên tay lái)
Vít đĩa tách thông hơi 4 4 3,2

1-17
THÔNG TIN CHUNG

DANH MỤC DỤNG CỤ CHUYÊN DỤNG


TIÊU ĐỀ Số DỤNG CỤ: TÊN DỤNG CỤ
07406-0040004 Đồng hồ đo áp suất xăng
070MJ-K260100 Bộ đi kèm đồng hồ đo áp suất xăng
070MF-KVS0300 Đầu tháo ốp bơm xăng
070MZ-0010300 Đầu nối SCS
070MK-K400100 Bộ tiếp hợp kiểm tra hệ thống làm mát
07908-KE90000 Cờ lê điều chỉnh xu páp, 3 x 4 mm
07757-0010000 Dụng cụ nén lò xo xu páp
070ME-MCW0100 Thiết bị đi kèm dụng cụ nén lò xo xu páp
07HMH-ML00101 Doa dẫn hướng xu páp, 4,5 mm
07HMD-ML00101 Dụng cụ đóng dẫn hướng xu páp, 4,3 mm
07743-0020000 Dụng cụ đóng điều chỉnh dẫn hướng xu páp
07725-0040001 Vam giữ vô lăng điện
07725-0030000 Dụng cụ giữ đa năng
07LME-GZ40201 Dụng cụ nén lò xo ly hợp
Nhiên liệu & Động cơ
07GMA-KS40100 Cờ lê kiểu ống lồng, 39 x 41 mm
07SMC-0010001 Vam kéo vỏ
07965-GC70100 Cụm bạc A
07965-1660302 Cụm bạc B
07965-VM00200 Cụm trục
07733-0010000 Vam kéo vô lăng điện
07631-0010000 Cảo vòng bi đa năng
07WMF-KFF0200 Bộ nắn điện áp cụm trục
07965-VM00100 Cụm bạc A
07931-KF00100 Cụm bạc B
07965-VM00200 Cụm trục
07749-0010000 Dụng cụ đóng
07947-6340400 Dẫn hướng, 62 x 64 mm
07746-0030100 Dụng cụ đóng trong
07HMD-MR70100 Dẫn hướng đóng trong, 35 mm
07746-0050300 Đầu tháo vòng bi, 12 mm
07746-0050100 Trục đầu tháo vòng bi, 9 x 200L
07749-0010000 Dụng cụ đóng
07746-0010100 Dẫn hướng, 32 x 35 mm
07746-0040200 Định vị, 12 mm
07748-0010001 Bộ tháo phớt dầu
07946-6920100 Dẫn hướng, 45 x 50 mm
Khung & gầm xe
07702-0020001 Cờ lê chốt
07916-KM10000 Dụng cụ mở đai ốc
07GMD-KS40100 Trục bộ tháo vòng bi
07948-4630100 Bộ tháo vòng bi, 34,5 mm
07746-0030400 Dẫn hướng, đường kính trong 35 mm
07947-SB00200 Dụng cụ đóng phớt dầu, 53,5 mm
07914-SA50001 Phe cài xéc măng lò xo
070MZ-0010300 Đầu nối SCS
Hệ thống điện
07XMZ-MBW0101 Bộ tiếp hợp kiểm tra

1-18
THÔNG TIN CHUNG

ĐI BÓ DÂY & CÁP


TẤT CẢ CÁC LOẠI
ĐẦU NỐI 4P (Đen)
ĐẦU NỐI 3P CÔNG TẮC ĐẦU NỐI 24P (Xám) CÔNG TẮC ĐÈN PHA/
NGẮT ĐỘNG CƠ TẠM THỜI BỘ ĐỒNG HỒ CỐT/ĐÈN VƯỢT

ĐẦU NỐI 3P (Đen)


CÔNG TẮC CÒI

ĐẦU NỐI 3P (Đỏ)


CÔNG TẮC BÁO RẼ
DÂY THIẾT BỊ CHUYỂN MẠCH
ĐẦU NỐI 3P (Đen) ĐẦU NỐI CÔNG TẮC
ĐÈN PHANH TRƯỚC DÂY CÔNG TẮC BỘ HÃM/
CÔNG TẮC ĐỀ
ĐÈN PHANH SAU
LOẠI CBS

ỐNG DẦU PHANH TRƯỚC

ỐNG DẦU PHANH SAU

DÂY GA B

DÂY GA A

DÂY ĐÈN BÁO


RẼ BÊN PHẢI

DÂY ĐÈN BÁO RẼ TRÁI

DÂY CỤM
ĐÈN PHA DÂY BỘ Bluetooth®
(SH150D)

ỐNG DẦU PHANH


ĐẦU NỐI: (CBS)
· BÓ DÂY PHỤ PHÍA TRƯỚC
– 9P (Đen)
– 9P ỐNG DẦU PHANH TRƯỚC
– 4P (Đen)
– 4P

1-19
THÔNG TIN CHUNG
LOẠI ABS

ỐNG DẦU PHANH TRƯỚC

ỐNG DẦU PHANH SAU

DÂY GA B

DÂY GA A

DÂY ĐÈN BÁO


RẼ BÊN PHẢI

DÂY ĐÈN BÁO RẼ TRÁI

DÂY CỤM
ĐÈN PHA DÂY BỘ Bluetooth®
(chỉ mẫu SH150AD V)

ĐẦU NỐI: ỐNG DẦU PHANH TRƯỚC


· BÓ DÂY PHỤ PHÍA TRƯỚC
– 9P (Đen)
– 9P
– 4P (Đen)
– 4P
DÂY CẢM BIẾN TỐC ĐỘ
BÁNH TRƯỚC

1-20
THÔNG TIN CHUNG
LOẠI CBS
ỐNG DẦU PHANH TRƯỚC

ỐNG DẦU PHANH SAU

ỐNG PHANH SAU

ĐẦU NỐI 4P (Xám)


KHÓA ĐIỆN

VAN TRỄ

ỐNG DẦU DÂY BỘ Bluetooth®


PHANH TRƯỚC (SH150D)

DÂY KHÓA YÊN

ỐNG XẢ KHAY XĂNG

ỐNG PHANH CBS


ĐẦU NỐI 7P (Lục)
KHÓA TAY LÁI
THÔNG MINH

Tối đa 15 mm.

ỐNG PHANH SAU

Tối đa 15 mm.

BÓ DÂY
CHÍNH

1-21
THÔNG TIN CHUNG
LOẠI ABS
ỐNG DẦU PHANH TRƯỚC
ỐNG DẦU PHANH SAU
ĐẦU NỐI 4P (Xám)
KHÓA ĐIỆN

ỐNG PHANH SAU


(Tới ngàm phanh) ỐNG PHANH SAU
(Từ xi lanh chính)

DÂY CẢM BIẾN TỐC


ĐỘ BÁNH TRƯỚC

ỐNG PHANH TRƯỚC


ỐNG DẦU (Từ xi lanh chính)
PHANH TRƯỚC
ỐNG PHANH TRƯỚC
(Tới ngàm phanh)

DÂY BỘ Bluetooth®
(chỉ mẫu SH150AD V)

DÂY KHÓA YÊN

ỐNG XẢ KHAY XĂNG

ĐẦU NỐI 7P (Lục)


KHÓA TAY LÁI
THÔNG MINH

ĐẦU NỐI 2P (Đen)


CẢM BIẾN TỐC ĐỘ
BÁNH TRƯỚC

Tối đa 15 mm.

ỐNG PHANH SAU

Tối đa 15 mm.

BÓ DÂY
CHÍNH

1-22
THÔNG TIN CHUNG

LOẠI CBS
RƠ LE ĐÈN
BÁO RẼ

BÓ DÂY PHỤ PHÍA TRƯỚC

BÓ DÂY CHÍNH
ỐNG DẦU
PHANH TRƯỚC DÂY MỞ
NẮP XĂNG

ỐNG NẠP
(Tới HỘP LỌC KHÍ BÌNH XĂNG)

ỐNG PHANH
CBS

LOẠI ABS
DÂY GA A RƠ LE ĐÈN
BÁO RẼ
DÂY GA B BÓ DÂY
CHÍNH

BÓ DÂY PHỤ
PHÍA TRƯỚC

BÓ DÂY CHÍNH
ỐNG DẦU
PHANH TRƯỚC DÂY MỞ
NẮP XĂNG

ỐNG NẠP
(Tới HỘP LỌC KHÍ
BÌNH XĂNG)

CẢM BIẾN TỐC ĐỘ


BÁNH TRƯỚC

DÂY GA A

DÂY GA B BÓ DÂY
CHÍNH

1-23
THÔNG TIN CHUNG

BÌNH ĐIỆN
DÂY ĐÈN SOI BIỂN SỐ

ĐẦU NỐI 2P (Đen)


CẢM BIẾN VS
(chỉ loại CBS)
ỐNG VAN ĐIỆN TỪ
KIỂM SOÁT LỌC KHÍ
tới HỘP LỌC KHÍ
BÌNH XĂNG
ỐNG XẢ HỘP
LỌC GIÓ

ỐNG XẢ
THÔNG HƠI
VÁCH MÁY

CÔNG TẮC ỐNG THÔNG HƠI


CHỐNG NGHIÊNG VÁCH MÁY

ĐẦU NỐI 5P Tối đa 5 mm


BỘ BƠM XĂNG

DÂY KHÓA YÊN


Tối đa 5 mm

BÓ DÂY
CHÍNH

1-24
THÔNG TIN CHUNG

ĐẦU NỐI 2P (Đen)


BỘ ĐIỀU KHIỂN
ĐÈN SOI BIỂN SỐ ĐẦU NỐI 6P (Đen)
THÔNG MINH
CẢM BIẾN CKP
ĐẦU NỐI 8P (Đen)
ĐÈN KẾT HỢP ĐẦU NỐI B 12P (Đen)
PHÍA SAU BÓ DÂY PHỤ ĐỘNG CƠ

ĐẦU NỐI A 12P (Đen)


BÓ DÂY PHỤ ĐỘNG CƠ

ĐIỂM NỐI MÁT


KHUNG XE

CÒI BÁO

ĐẦU NỐI 39P


ECM (Đen)

CẢM BIẾN TỐC ĐỘ BÁNH SAU


(chỉ loại ABS) ỐNG KHÍ HỘP LỌC
KHÍ BÌNH XĂNG
ĐIỂM NỐI MÁT KHUNG XE
ỐNG DẦU
PHANH SAU

BÓ DÂY CHÍNH

1-25
THÔNG TIN CHUNG

DÂY KHÓA YÊN

ĐẦU NỐI DÂY CÒI BÁO

ĐẦU NỐI 2P
KIM PHUN ỐNG NẠP tới VAN ĐIỆN TỪ
KIỂM SOÁT LỌC KHÍ
ĐẦU NỐI 5P BÌNH XĂNG
BỘ BƠM XĂNG

ỐNG XẢ
KHAY XĂNG

ĐIỂM NỐI MÁT


ĐỘNG CƠ

ỐNG NẠP
(Tới HỘP LỌC KHÍ BÌNH XĂNG)

ĐẦU NỐI 4P
(Đen) IACV ĐẦU NỐI 2P (Đen) VAN ĐIỆN TỪ
ĐẦU NỐI 5P (Đen) KIỂM SOÁT LỌC KHÍ BÌNH XĂNG
BỘ CẢM BIẾN

ĐẦU NỐI 2P (Đen) ỐNG NỐI HỘP LỌC KHÍ


CẢM BIẾN ECT BÌNH XĂNG tới VAN ĐIỆN
TỪ KIỂM SOÁT LỌC KHÍ

1-26
THÔNG TIN CHUNG

ỐNG VAN ĐIỆN TỪ KIỂM


ỐNG NẠP tới VAN ĐIỆN SOÁT LỌC KHÍ tới HỘP
TỪ KIỂM SOÁT LỌC KHÍ LỌC KHÍ BÌNH XĂNG
BÌNH XĂNG ĐẦU NỐI 5P
BƠM XĂNG

CÔNG TẮC CHỐNG NGHIÊNG Lẫy

ỐNG SI PHÔNG

HỘP RƠ LE/CẦU CHÌ

ĐẦU NỐI 2P (Đen) BỘ ĐIỀU KHIỂN


CẢM BIẾN TỐC ĐỘ THÔNG MINH
BÁNH SAU
(Chỉ loại ABS)

ĐẦU NỐI 39P


ECM (Đen)

ĐẦU NỐI 3P (Nâu)


MÁY PHÁT/ĐỀ

DÂY KHÓA YÊN

DÂY ĐÈN SOI


BIỂN SỐ
ĐẦU NỐI 3P (Đen), 5P (Đen)
ECM

1-27
THÔNG TIN CHUNG

ĐẦU NỐI 3P (Nâu) ĐẦU NỐI 6P (Đen) CẢM BIẾN CKP


MÁY PHÁT/ĐỀ
ỐNG XẢ TRÀN BÌNH
DỰ TRỮ

Trái
DÂY CẢM BIẾN
TỐC ĐỘ BÁNH SAU
(Chỉ loại ABS) ỐNG SI
PHÔNG

ỐNG DẪN
XĂNG

ỐNG THÔNG HƠI


VÁCH MÁY

ỐNG DẦU PHANH SAU

Phải DÂY CẢM BIẾN O2

Phía trước

Trái

1-28
THÔNG TIN CHUNG

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT


HỆ THỐNG BƠM XĂNG CÓ CHỨC NĂNG NHẮC NGHẼN BỘ LỌC

BÌNH XĂNG
BỘ LỌC ỐNG THÔNG HƠI

BƠM XĂNG
MỰC XĂNG

ĐƯỜNG
THÔNG HƠI

BUỒNG BƠM XĂNG

Tới KIM PHUN XĂNG

LỌC XĂNG

: Đường hút khí khi bị nghẽn lọc xăng

: Đường xả khí trong điều kiện lọc xăng bình thường

: Lưu lượng xăng trong điều kiện lọc xăng bình thường

Hệ thống bơm xăng của đời xe này bao gồm các bộ phận sau:
– Buồng bơm xăng
– Lọc xăng
– Đường thông hơi
– Bộ lọc khí ống thông hơi
Trong điều kiện bình thường, buồng bơm xăng hút xăng qua lọc xăng sau đó bơm xăng tới kim phun.
Khi lọc xăng bị tắc, xăng sẽ được hút vào buồng bơm thông qua đường ống thông hơi để giữ cho xe vận hành. Bộ lọc
ống thông hơi được đặt bên trên phía trong bình xăng. Khi xăng được tiêu thụ tới mức bộ lọc ống thông hơi vượt trên
mức xăng, một lượng không khí nhất định sẽ được đưa vào buồng bơm thông qua bộ lọc ống thông hơi và đường
ống thông hơi. Lượng khí hút vào này sẽ làm "thiếu nhiên liệu", giảm năng suất động cơ và từ đó thông báo cho lái xe
biết rằng đang nghẽn lọc xăng. Triệu chứng này sẽ như một lời nhắc nhở thay thế bộ lọc.
Hệ thống này giúp lái xe không cần thay thế lọc xăng theo một khoảng thời gian cố định, bởi lái xe sẽ thấy có triệu
chứng và thông báo nghẽn bộ lọc khi đang sử dụng xe.
Xe vẫn sẽ vận hành bình thường khi mức xăng trong bình vẫn duy trì trên bộ lọc ống thông hơi bởi vì không khí sẽ
không thể vào trong buồng bơm, thậm chí khi lọc xăng bị tắc.
Nếu đủ xăng trong bình nhưng vẫn có những triệu chứng như động cơ yếu, thiếu nhiên liệu, hoặc động cơ không khởi
động, hãy kiểm tra đường cấp nhiên liệu.2-3
Nếu thay thế lọc xăng, phải thiết lập ECM để tránh quá nhiều xăng.

1-29
THÔNG TIN CHUNG
CẦN NÂNG XÍCH CAM THỦY LỰC
Động cơ xe được trang bị cần nâng xích cam thủy lực góp phần cải
KHE HỞ RÒ TRỤC TRONG
thiện lượng tiêu hao nhiên liệu, đồng thời nâng cao tuổi thọ so với
cần nâng xích cam loại vít thông thường. RỈ DẦU

Hiện tượng suy giảm dầu xảy ra do lượng nhỏ dầu rò rỉ qua khe hở
giữa trục trong và trục ngoài.
Sự cản trở giữa tăng cam và xích cam giảm đi do phản lực lại từ
xích cam được giảm đi do suy giảm dầu. KẸP

Nắp cần nâng – Nắp cần nâng tạo thành một trong
những đường dầu của hệ thống thủy
lực và điều tiết lượng dầu.
VAN KIỂM TRA
Trục trong – Trục trong giữ lò xo chính và van kiểm
tra.
Lò xo chính – Lò xo chính khiến cần nâng tuân theo
chuyển động của xích cam.
Trục ngoài – Trục ngoài truyền lực lò xo chính tới
cần nâng, đồng thời tạo buồng cao TRỤC NGOÀI LÒ XO CHÍNH
áp.
Khe hở rò rỉ dầu – Dầu rò rỉ ra ngoài trục ngoài và dẫn
tới suy giảm dầu.
Dầu động cơ điều áp từ bơm dầu được gửi tới trục trong (buồng áp suất thấp) thông qua nắp cần nâng qua đường
dầu rẽ nhánh từ lỗ gu dông xi lanh. Ngoài ra, dầu đi qua van kiểm tra và đi vào trục ngoài.
Chuyển động của cần nâng xích cam tuân theo chuyển động xích cam nhờ lò xo chính trong trục ngoài.
Khi nhận lực thụ động từ xích cam, buồng cao áp được tạo ra trong trục ngoài nhờ đóng van kiểm tra và sau đó cần
nâng sẽ bắt tăng cam. Cùng lúc, xảy ra tình trạng suy giảm dầu do khe hở rò rỉ dầu, lực thụ động xích giảm và điện trở
giữa cần nâng và tăng cam cũng giảm.
Nếu tháo cần nâng cam ra khỏi động cơ, cần phải đổ thêm dầu động cơ vào cần nâng khi lắp lại. 2-29

LỖ ĐƯỜNG DẦU ĐƯỜNG DẦU


BUỒNG ÁP
SUẤT THẤP
NẮP CẦN
CẦN NÂNG NÂNG
XÍCH CAM ĐƯỜNG HỒI DẦU

CẦN TĂNG BUỒNG CAO ÁP


XÍCH CAM GIOĂNG

XÍCH CAM

1-30
THÔNG TIN CHUNG
HSTC (Hệ thống kiểm soát lực kéo Honda; SH125AD/SH150AD)
Chiếc xe này tích hợp hệ thống HSTC (Hệ thống kiểm soát lực kéo Honda). HSTC giúp người lái yên tâm lái xe trên
mặt đường trơn trượt.

Mô tả hệ thống:
BỘ ĐIỀU BIẾN
ABS

TÍN HIỆU TỐC ĐỘ TÍN HIỆU TỐC


BÁNH TRƯỚC ĐỘ BÁNH SAU
ĐÈN BÁO

TÍN HIỆU CẢM BIẾN TÍN HIỆU CẢM BIẾN

PGM-FI ECM

TÍN HIỆU VƯỢT


MỨC KÉO

CẢM BIẾN TỐC KIỂM SOÁT CẢM BIẾN TỐC


ĐỘ BÁNH TRƯỚC LỰC KÉO ĐỘ BÁNH SAU

KIỂM SOÁT TRƯỢT

ĐỘNG CƠ

ECM tính tỉ lệ trượt của bánh sau bằng cách nhận tín hiệu cảm biến từ cảm biến tốc độ bánh xe gần bánh trước và
bánh sau.
Lực kéo được kiểm soát nhờ điều tiết phun xăng và hạn chế trượt bánh sau.
Đèn báo HSTC lắp trong bộ đồng hồ nhấp nháy để thông báo cho lái xe biết rằng hệ thống đang được kích hoạt.
Theo tình trạng bề mặt đường, có thể BẬT hoặc TẮT hệ thống bằng cách vận hành công tắc tay lái bên trái.
• HSTC là hệ thống hỗ trợ thao tác của người lái, không phải là hệ thống chống trượt cho xe.

1-31
THÔNG TIN CHUNG

LỊCH BẢO DƯỠNG


• Thực hiện kiểm tra xe trước khi lái theo tài liệu Hướng dẫn sử dụng vào mỗi thời điểm bảo dưỡng định kỳ.
• K: Kiểm tra và Vệ sinh, Điều chỉnh, Bôi trơn hoặc Thay thế nếu cần. V: Vệ sinh. T: Thay thế. Đ: Điều chỉnh. B: Bôi
trơn.
• Các mục sau yêu cầu phải có kiến thức về cơ khí. Một số mục (đặc biệt những mục ký hiệu * và **) yêu cầu phải
hiểu biết nhiều về kỹ thuật và phải có dụng cụ chuyên dụng. Hãy liên hệ với cửa hàng Honda ủy nhiệm.
• Tham khảo Sách hướng dẫn bảo trì "cơ bản" để biết mỗi hướng dẫn bảo dưỡng ngoại trừ các hướng dẫn
mô tả trong tài liệu này.

TẦN SUẤT (LƯU Ý 1) KIỂM THAY


THAM
X1.000 km 1 6 12 18 24 30 36 TRA THẾ
HẠNG MỤC LƯU Ý KHẢO
X1.000 0,6 4 8 12 16 20 24 HẰNG THƯỜNG TRANG
dặm NĂM XUYÊN
* ĐƯỜNG ỐNG XĂNG K K K K K K K
* HOẠT ĐỘNG CỦA TAY GA K K K K K K K
* LỌC GIÓ LƯU Ý 2 T T 2-9
THÔNG HƠI VÁCH MÁY LƯU Ý 3 V V V V V V
BUGI K T K T K T 4-32
* KHE HỞ XU PÁP K K K K K K 2-24
DẦU ĐỘNG CƠ T T T T T T T T 2-17
MÀN LỌC DẦU ĐỘNG CƠ V V V 2-17
* TỐC ĐỘ CẦM CHỪNG ĐỘNG K K K K K K K K

DUNG DỊCH LÀM MÁT KÉT LƯU Ý 4 K K K K
3 năm 2-19
TẢN NHIỆT
* HỆ THỐNG LÀM MÁT K K K K
* HỆ THỐNG KIỂM SOÁT HƠI
K K
XĂNG
* ĐAI TRUYỀN ĐỘNG K T K
* DẦU TRUYỀN ĐỘNG CUỐI LƯU Ý 4 2 năm 2-35
* BÌNH ĐIỆN K K K K K K K
DẦU PHANH LƯU Ý 4 K K K K K K K 2 năm 3-34
MÒN MÁ PHANH K K K K K K K
HỆ THỐNG PHANH K K K K K K K K
ĐIỂM RỌI ĐÈN PHA K K K K K K K 4-61
** MÒN GUỐC LY HỢP K K K
CHÂN CHỐNG NGHIÊNG K K K K K K K
* GIẢM XÓC K K K K K K K
* ỐC, BU LÔNG, CHỐT K K K K K
** BÁNH XE/LỐP XE K K K K K K K
** VÒNG BI CỔ LÁI K K K K
• * Nên giao cho Cửa hàng Honda ủy nhiệm thực hiện, trừ khi người sử dụng có đủ dụng cụ thích hợp, có kiến thức
về sửa chữa và tay nghề cơ khí.
• **Để đảm bảo an toàn, chúng tôi khuyến cáo những mục này chỉ nên thực hiện bởi Cửa hàng bán xe và dịch vụ do
Honda ủy nhiệm.
• Honda khuyến cáo đại lý nên chạy thử xe của bạn sau mỗi lần bảo dưỡng định kỳ.
LƯU Ý:
1. Nếu số km trên đồng hồ lớn hơn bảng ở trên, hãy lặp lại quy trình bảo dưỡng tương tự.
2. Phải bảo dưỡng thường xuyên hơn khi xe chạy trong những khu vực ẩm ướt hoặc bụi bẩn.
3. Bảo dưỡng thường xuyên hơn khi lái xe dưới mưa hoặc kéo hết ga.
4. Việc thay mới đòi hỏi phải có kỹ năng về cơ khí.

1-32
2. NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ

ĐƯỜNG ỐNG XĂNG································ 2-2 ĐẦU QUY LÁT ······································· 2-24

BỘ BƠM XĂNG········································ 2-4 XI LANH/PISTON ··································· 2-30

BÌNH XĂNG ·············································· 2-7 TRUYỀN ĐỘNG ····································· 2-31

LỌC GIÓ ··················································· 2-9 VỎ GIẢM TỐC CUỐI ······························ 2-35

BỘ HỌNG GA········································· 2-10 MÁY PHÁT/ĐỀ ······································· 2-38

HỆ THỐNG LỌC KHÍ BÌNH XĂNG ········ 2-15 VÁCH MÁY/TRỤC CƠ ··························· 2-39

HỆ THỐNG BÔI TRƠN ·························· 2-16 CỤM ĐỘNG CƠ ····································· 2-42

HỆ THỐNG LÀM MÁT···························· 2-19

2-1
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ

ĐƯỜNG ỐNG XĂNG


NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ

• Xe này sử dụng nhựa để làm các bộ phận trong ống xăng.


Không được bẻ hoặc làm xoắn ống xăng.
• Ốp giữa 3-6
• Hộp đựng đồ 3-4
• Đầu nối 5P bơm xăng 2-7
• Để động cơ ngắt tạm thời cho tới khi dừng hẳn.

• Dây cực âm (–) bình điện 4-58

• Không sử dụng các dụng cụ khi tháo. Nếu đầu nối không
xê dịch, chuyển sang kéo và đẩy đầu nối cho tới khi có thể
tháo ra dễ dàng.
• Kiểm tra khớp nối nhanh bơm xăng có bị bẩn không và vệ
sinh nếu cần.
• Đặt một khăn sạch lên trên khớp nối nhanh.
• Đẩy lẫy cài về phía trước.
• Ấn lẫy xuống và tháo đầu nối ra khỏi khớp nối xăng.
• Kiểm tra tình trạng của lẫy cài và thay thế nếu cần.
• Để tránh hư hỏng và giữ không cho vật thể lạ xâm nhập,
bọc đầu nối đã tháo và đầu ống bằng túi nhựa.
• Ấn đầu nối vào khớp nối xăng cho đến khi lẫy cài khóa lại
có tiếng kêu "CÁCH". Nếu khó nối, cho một lượng nhỏ dầu
động cơ vào cuối ống.
• Đảm bảo khớp nối vào chắc chắn, kiểm tra ngoại quan và
kéo đầu nối.
• Sau khi đã lắp các bộ phận đã tháo, BẬT khóa điện.
(Không khởi động động cơ.)
Bơm xăng sẽ chạy khoảng 2 giây, và áp suất sẽ tăng lên.
Lặp lại 2 hoặc 3 lần và kiểm tra không có rò rỉ ở hệ thống
cung cấp xăng.

2-2
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
KIỂM TRA CUNG CẤP XĂNG
• Nếu đủ xăng trong bình nhưng vẫn có những triệu chứng
như động cơ yếu, thiếu nhiên liệu, hoặc động cơ không
khởi động, hãy thực hiện các bước sau.
• Thực hiện kiểm tra áp suất xăng. 2-3
Nếu áp suất nằm trong phạm vi cho phép, thực hiện kiểm
tra lưu lượng xăng. 2-3
• Thực hiện kiểm tra lưu lượng xăng ở mực xăng quy định.
2-3

KIỂM TRA ÁP SUẤT NHIÊN LIỆU


• Khớp nối nhanh (bên bơm xăng)

• Gắn đồng hồ đo áp suất nhiên liệu, dẫn hướng và cổ góp.


[A] [A] Đồng hồ đo áp suất: 07406-0040004
[B] Bộ đi kèm đồng hồ đo áp suất 070MJ-K260100
• Nối tạm dây âm và đầu nối 5P bơm xăng.
Khởi động động cơ, để nổ cầm chừng và đọc áp suất xăng.
[B]
Tiêu chuẩn: 263 – 316 kPa
• Nếu áp suất nhiên liệu cao hơn mức quy định, thay thế bộ
bơm xăng. 2-4
• Nếu áp suất thấp hơn mức quy định thì kiểm tra như sau.
tới KIM – Rò rỉ đường ống xăng
PHUN XĂNG – Bất kỳ rung hoặc lắc bất thường của kim đo trong khi đọc
(ống xăng) thiết bị đo áp suất.
• Nếu kim đo bị lắc hoặc rung, hãy thay thế lọc xăng.
2-6
• Nếu kim đứng im, hãy thay thế bộ bơm xăng.
2-4

từ BƠM XĂNG

KIỂM TRA LƯU LƯỢNG XĂNG


• Khớp nối nhanh (bên kim phun xăng)
từ BƠM XĂNG
• Đặt đầu ống vào bình chứa xăng. Dùng khăn thấm xăng
tràn ra.
• Bơm xăng hoạt động trong 2 giây. Lặp lại 5 lần để đảm bảo
đầy đủ thời gian đo.
Tiêu chuẩn: Tối thiểu 89 cm3 / 10 giây
• Nếu lưu lượng thấp hơn mức quy định thì kiểm tra như
sau:
– Tắc ống xăng
– Bộ bơm xăng
• Điều chỉnh xăng trong bình sao đồng hồ báo xăng hiển
thị một vạch duy nhất (E) và kiểm tra lưu lượng xăng.
• Nếu lưu lượng xăng trên mức quy định, hãy kiểm tra các
phần khác xem có hư hỏng gì không.
• Nếu lưu lượng xăng nằm trong phạm vi cho phép, hãy thay
thế lọc xăng. 2-6

2-3
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ

BỘ BƠM XĂNG
12 N·m

Vùng không sơn

• Ốp giữa 3-6
• Ốp bên sàn phải và trái 3-14
• Khớp nối nhanh bên bơm xăng (bên bơm xăng) 2-2
• Tháo 4 bu lông và kéo giá giữ sàn để chân ra.
• Nới lỏng ốc theo đường chéo trong vài bước.
• Cẩn thận tháo bơm xăng ra khỏi bình xăng để tránh hư hỏng cảm biến mực xăng.
• Tắc xăng hoặc bị hư hỏng nặng
• Nếu bộ lọc bơm xăng bị tắc, thay bộ lọc mới.
• Bôi tối đa 1 g dầu động cơ vào phớt O và lắp vào bộ bơm xăng.
• Siết các ốc tấm định vị bơm xăng theo thứ tự quy định như hình vẽ.
• Lắp giá giữ sàn để chân và siết chặt 4 bu lông.
• Hỏng bơm xăng và kiểm tra.

2-4
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ

G Y G
Y

Y
Y Bl

G R

• Lọc xăng 2-6


• Để tránh bụi bẩn và mảnh vụn rơi vào bộ bơm xăng, luôn vệ sinh bơm xăng trước khi tháo.
• Vệ sinh bộ bơm xăng và lọc bơm xăng bằng xăng sạch. Không sử dụng dung dịch vệ sinh chế hòa khí bán
trên thị trường.
• Dây mô tơ bơm xăng (dây G và Y)
• Nới lỏng móc treo ở bộ hãm bằng cách kéo nhẹ nhàng ra bằng dụng cụ chuyên dụng.
Đầu tháo ốp bơm xăng: 070MF-KVS0300
• Trước khi lắp lọc bơm xăng, kiểm tra bộ bơm xăng có bụi bẩn không. Nếu có, vệ sinh bộ bơm xăng bằng khí
nén. Không thổi vào bộ bơm xăng.
• Nếu đầu nối dây R hoặc Bl đã được tháo, hãy thay thế cảm biến mực xăng mới.
• Đảm bảo có tiếng "CÁCH" khi lắp bộ bơm xăng.
• Nối dây mô tơ bơm xăng ở vị trí quy định.
• Đi các dây mô tơ bơm xăng và dây cảm biến mực xăng với dẫn hướng và các cực đúng phương pháp.

2-5
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
LỌC XĂNG

• Bộ bơm xăng 2-4


• Nới lỏng móc treo ở bộ hãm bằng cách kéo nhẹ nhàng ra.
• Xoay bộ lọc theo chiều kim đồng hồ.
• Kéo bộ lọc lên và tháo ra khỏi bơm xăng.
• Khớp dấu tam giác trên bộ lọc với thân bơm xăng.
• Xoay bộ lọc ngược chiều kim đồng hồ cho tới khi móc treo khớp hoàn toàn bộ hãm.

2-6
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
BÌNH XĂNG

• Sàn để chân 3-17


• Khớp nối nhanh (bên bơm xăng) 2-2

2-7
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ

2-8
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
LỌC GIÓ
Nhìn từ mặt trước:
3,5 N·m
Ăn khớp

1,1 N·m

11 N·m

• Thay thế tấm lọc gió theo lịch bảo dưỡng. 1-32
• Thay thế tấm lọc gió bất kỳ khi nào nếu quá bẩn hoặc hư hỏng.
• Hộp đựng đồ 3-4

2-9
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ

BỘ HỌNG GA

Nhìn từ mặt trước:


Ăn khớp

5,0 N·m

8,5 N·m

• Hộp đựng đồ 3-4


• Khớp nối nhanh (bên kim phun xăng) 2-2
• Nới lỏng bu lông đai kẹp cách nhiệt và vặn bộ họng ga sang bên phải để ngắt kết nối dây ga.
• Chú ý tiếp xúc giữa bộ cảm biến và động cơ khi vặn bộ họng ga.
• Không giữ và vặn trống ga khi vặn bộ họng ga.
• Đặt lại bộ họng ga vào đúng góc sau khi nối dây ga với trống ga, sau đó siết chặt bu lông đai kẹp cách nhiệt
theo lực siết quy định.
LỰC SIẾT: 5.0 N·m
• Quy trình thiết lập lại cảm biến TP 2-13
• Vệ sinh và kiểm tra bộ họng ga

2-10
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ

5,0 N·m

2-11
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ

2,1 N·m

[A]

3,4 N·m

2,1 N·m

• Bộ họng ga được lắp đặt tại nhà máy. Không được tháo rã theo cách khác với hướng dẫn trong tài liệu này.
• Không nới lỏng hoặc siết chặt các ốc vít sơn màu trắng. Nếu làm vậy có thể gây hỏng bộ họng ga.
• Không giữ trống ga khi lắp bộ cảm biến.
Bộ cảm biến
• Hộp đựng đồ 2-10

• Lắp bộ cảm biến vào bộ họng ga bằng cách khớp kẹp bộ cảm biến và vấu van họng ga với nhau.
• Thực hiện quy trình thiết lập cảm biến TP 2-13.

IACV
• Hộp đựng đồ 3-4

• Kiểm tra IACV có mòn hoặc hỏng không.


• Có thể kiểm tra hoạt động của IACV bằng mắt thường như sau:
1. Nối đầu nối 4P IACV.
2. BẬT khóa điện và kiểm tra hoạt động của miếng trượt [A].

2-12
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
QUY TRÌNH THIẾT LẬP LẠI CẢM BIẾN TP
• Đảm bảo rằng DTC không lưu trong ECM. Nếu DTC lưu
trong ECM, chế độ thiết lập lại cảm biến TP sẽ không bắt
[A] đầu khi thực hiện theo quy trình sau.
• Nắp hộp bình điện 3-4
• Ốp đầu nối từ DLC [A].
• Nối dụng cụ chuyên dụng vào DLC.
Đầu nối SCS: 070MZ-0010300

[A]
• Hộp đựng đồ 3-4
[B]
• Đầu nối [B] 2P (Đen) cảm biến ECT
• Ngắn các cực cảm biến ECT bằng đoạn cáp nối.
Nối: P/W – G/O
P/W G/O

[B]
• BẬT khóa điện sau đó tháo đoạn cáp nối ra khỏi đầu nối
3P (Xám) cảm biến ECT trong vòng 10 giây trong khi đèn
MIL nhấp nháy (dạng đang nhận thiết lập lại).
[B] • Kiểm tra xem đèn MIL có nhấp nháy không.
Sau khi tháo đoạn cáp nối, đèn MIL bắt đầu nhấp nháy.
(dạng hoàn thành thiết lập)
Nếu đoạn cáp nối được nối trong hơn 10 giây, đèn MIL sẽ
vẫn SÁNG (dạng không thành công). Thử lại từ bước đầu
trong vòng 10 giây. tiên.
• Kiểm tra tốc độ cầm chừng động cơ.

Thiết lập lại quy trình và dạng nhấp nháy của đèn MIL

trong vòng 10 giây. 0,3 giây


0,3 giây
0,1 giây

1,3 giây

Đang nhận thiết lập lại Thiết lập lại đã xong

2-13
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
KIM PHUN

• Hộp đựng đồ 3-4


• Khớp nối nhanh (bên kim phun xăng) 2-2
• Lắp khớp nối kim phun xăng vào kim phun xăng bằng cách khớp các vấu lại.

2-14
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ

HỆ THỐNG LỌC KHÍ BÌNH XĂNG

• Sàn để chân 3-17

• Lắp ống xả hộp lọc khí bình xăng vào lỗ trên khung.

2-15
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ

HỆ THỐNG BÔI TRƠN


SƠ ĐỒ HỆ THỐNG

BƠM DẦU

CẦN NÂNG XÍCH CAM

PHUN DẦU PISTON

LƯỚI LỌC DẦU

KIỂM TRA MỰC DẦU ĐỘNG CƠ


• Dựng xe trên nền phẳng bằng chân chống đứng.
• Tạm tắt máy trong 3 – 5 phút.

• Đợi khoảng 2 – 3 phút.


Vạch
trên
• Vệ sinh và đưa que/nắp thăm dầu mà không vặn vít vào,
sau đó tháo ra kiểm tra mức dầu.
• Nếu mực dầu dưới hoặc gần vạch mức dưới que, đổ thêm
Vạch dầu khuyên dùng tới mức vạch cao hơn.
dưới • Kiểm tra xem phớt O trên nắp thăm dầu có trong tình trạng
tốt không, và thay thế nếu cần.
• DẦU ĐỘNG CƠ KHUYÊN DÙNG:
Dầu Honda "4 kỳ cho xe máy" hoặc loại tương đương.
Phân loại dịch vụ API : SG hoặc cao hơn
Tiêu chuẩn JASO T903: MB
Độ nhớt: SAE 10W-30

2-16
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
THAY DẦU ĐỘNG CƠ
• Xả hết dầu.

• Đổ dầu động cơ khuyên dùng vào vách máy.


• Kiểm tra xem phớt O trên nắp thăm dầu có trong tình trạng
tốt không và thay thế nếu cần.
• DUNG TÍCH DẦU ĐỘNG CƠ:
0,8 lít sau khi xả
0,9 lít sau khi rã máy

24 N·m

MÀN LỌC DẦU ĐỘNG CƠ

20 N·m

• Tắc màn lọc hoặc bị hư hỏng nặng

2-17
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
BƠM DẦU

0 - 0,3 mm

3,2 N·m

10 N·m

• Dầu động cơ 2-17


• Máy phát/stato 2-38
• Lắp phớt dầu vuông góc với đế stato cho tới khi ngang bằng với mặt đế stato.
• Khớp rãnh vào chốt.
• Kiểm tra bơm dầu

2-18
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ

HỆ THỐNG LÀM MÁT


• Có thể được bảo dưỡng với động cơ lắp trên khung.
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG
Khi động cơ nguội:
ỐNG SI PHÔNG
ỐNG XẢ TRÀN BÌNH DỰ
TRỮ KÉT TẢN NHIỆT
BỘ ỔN NHIỆT

BÌNH DỰ TRỮ

KÉT TẢN NHIỆT

BƠM DUNG DỊCH LÀM MÁT

THAY THẾ DUNG DỊCH LÀM MÁT


Xả dung dịch làm mát

• Kiểm tra và thử hệ thống làm mát

• Ốp két tản nhiệt 2-22


• Xả dung dịch làm mát trong két tản nhiệt.
• Cẩn thận tháo nắp két tản nhiệt.

1,0 N·m

2-19
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
• Xả hết dung dịch làm mát.

Xả khí/Bổ sung dung dịch

• Đổ dung dịch làm mát vào bình qua cổ két tản nhiệt.
CHẤT CHỐNG ĐÔNG KHUYẾN CÁO:
Dung dịch làm mát PER-MIX Honda
• Khởi động động cơ và để nổ cầm chừng khoảng 2 – 3
phút.
• Tắt máy và châm dung dịch làm mát tới cổ bình.
• Ráp lại nắp tản nhiệt.

• Nắp hộp bình điện 3-4


• Tháo nắp bình dự trữ két tản nhiệt.

• Đổ dung dịch làm mát vào bình dự trữ đến vạch trên.

2-20
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
KIỂM TRA HỆ THỐNG LÀM MÁT
KIỂM TRA ÁP SUẤT HỆ THỐNG/NẮP KÉT TẢN NHIỆT

• Nắp tản nhiệt

• Cho dung dịch làm mát vào toàn bộ bề mặt phớt O sau đó
lắp nắp két tản nhiệt lên bộ tiếp hợp kiểm tra.
[A] RC-3B (TOYOTEC) hoặc tương đương
[C] [B] Bộ tiếp hợp kiểm tra dung dịch làm mát
070MK-K400100
[A] • Tạo áp suất nắp tản nhiệt.
GIẢM ÁP SUẤT NẮP KÉT TẢN NHIỆT: 107,9 – 137,3 kPa
Nếu hệ thống có thể giữ áp suất quy định trong ít nhất 6
giây, hệ thống làm mát bình thường.
• Nếu hệ thống không thể giữ áp suất quy định trong ít nhất
6 giây, hãy tháo nắp két tản nhiệt.
• Kiểm tra phớt O [C] xem có hỏng hóc, có vết cắt hoặc hư
hỏng nào khác không và thay thế nếu cần.
• Cho dung dịch làm mát lên toàn bộ bề mặt phớt O [C] và
[B] ráp lại nắp két tản nhiệt.
Kiểm tra lại nếu hệ thống có thể giữ áp suất quy định trong
ít nhất 6 giây.
• Tạo áp suất két tản nhiệt, động cơ và ống bằng dụng cụ
[A]
kiểm tra và kiểm tra rò rỉ.
[B]
[A] RC-3B (TOYOTEC) hoặc tương đương
[B] Bộ tiếp hợp kiểm tra dung dịch làm mát
070MK-K400100
• Áp suất quá lớn có thể làm hỏng các bộ phận của hệ thống.
Không vượt quá 137,3 kPa.
• Sửa chữa hoặc thay thế các bộ phận của hệ thống nếu nó
không giữ được áp suất tiêu chuẩn trong ít nhất 6 giây.

2-21
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
KÉT TẢN NHIỆT

10 N·m

6,0 N·m

1,0 N·m

• Ốp bên sàn phải 3-14


• Ốp ống xả 3-19

BÌNH DỰ TRỮ KÉT TẢN NHIỆT

• Hộp đựng đồ 3-4

2-22
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
BƠM NƯỚC/BỘ ỔN NHIỆT

• Dung dịch làm mát 2-19


• Cụm động cơ 2-42
• Không tra dầu động cơ lên phớt O này.
• Bôi dung dịch mỡ chịu nhiệt (SUMICO Molypaste 300, Three Bond 1901, hoặc loại tương đương) vào khu
vực khớp trục bơm dung dịch làm mát với trục cam. Khớp chốt vào rãnh.
• Kiểm tra bộ ổn nhiệt

2-23
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ

ĐẦU QUY LÁT


• Có thể được bảo dưỡng với động cơ lắp trên khung.
KHE HỞ XU PÁP
• Kiểm tra và điều chỉnh khi động cơ nguội (dưới 35°C).
• Sau khi kiểm tra khe hở xu páp, kiểm tra tốc độ cầm chừng
động cơ.
• Bu lông gắn két tản nhiệt (Quạt làm mát có thể nhìn thấy
mà không cần xả dung dịch làm mát) 2-22
• Ốp đầu quy lát 2-25
• Ốp vách máy trái 2-31

• Quay tròn trục cơ một cách từ từ và thẳng hàng phần khuyết


(dấu “T”) với vấu trên vách máy phải.
• Xác nhận TDC (điểm chết trên) ở kỳ nén bằng cách kiểm
tra lẫy [A] trên bích trục cam hướng về phía trên động cơ.
Nếu không thấy lẫy, xoay trục cơ một vòng một cách từ từ
và kiểm tra lại.

[A]

• Khe hở xu páp (Đặt thước kiểm tra khe hở giữa vít điều
10 N·m chỉnh xu páp và thân xu páp).
HÚT: 0,10 ± 0,02 mm, XẢ: 0,24 ± 0,02 mm
Cờ lê điều chỉnh xu páp 3 x 4 mm: 07908-KE90000
• Nếu cần phải điều chỉnh khe hở xu páp hút, tháo hộp đựng
đồ. 3-4
• Nới lỏng ốc khóa và xoay vít điều chỉnh cho tới khi có thể
kéo nhẹ thước kiểm tra khe hở.
• Giữ vít điều chỉnh và siết chặt ốc khóa.
• Kiểm tra lại sau khi siết.

2-24
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
ỐP ĐẦU QUY LÁT

• Ốp giữa 3-6

TRỤC CAM/TRỤC CÒ MỔ
• Dung dịch làm mát 2-19
• Dầu động cơ 2-17
[B] • Cụm động cơ 2-42
• Ống xả/cổ xả 3-19
• Ốp đầu quy lát 2-25
• Bơm nước 2-23
• Cần nâng xích cam 2-29
• Bugi 4-32
[A]
• Đặt piston vào TDC ở kỳ nén.
2-24
• Đảm bảo rằng dấu chỉ thị [A] trên nhông cam thẳng hàng
với dấu trên đầu quy lát và rằng ký hiệu “K0R” [B] trên
nhông cam nằm ở vị trí như hình vẽ (TDC).
Nếu dấu nhông cam không nằm ở vị trí như hình vẽ, xoay
trục cơ một vòng.

2-25
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ

30 N·m

"IN"
"EX"

8,0 N·m

[A]

• Tháo nhông cam.


• Tháo bu lông đầu quy lát .
• Nới lỏng ốc đầu quy lát theo đường chéo trong vài bước.
• Khớp chốt với rãnh.
• Xác nhận lẫy [A] của bích trục cam hướng về phía trên động cơ.
• Đặt pisotn ở TDC (điểm chết trên) và lắp nhông cam sao cho thẳng hàng vạch dấu với dấu trên đầu quy
lát như hình vẽ.
• Tạm thời siết các bu lông nhông cam theo thứ tự, sau đó siết lại các bu lông theo lực siết quy định.

2-26
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ

5,0 N·m

Toàn bộ các
bề mặt

10 N·m

• Dùng ngón tay xoay bộ giảm áp. Đảm bảo rằng bộ giảm áp vận hành trơn tru và rằng đối trọng trở lại vị trí.

• Lắp trục cam sao cho lẫy mặt bích quay hướng xuống dưới.
• Xoay trục cam 180° sao cho lẫy trên bích trục cam hướng về phía trước như hình vẽ.
• Cò mổ hút và xả có dấu nhận dạng, "IN" là cò mổ hút và "EX" là cò mổ xả.
• Dùng tua vít lắp trục cò mổ vào đầu quy lát sao cho khớp với các lỗ bu lông của trục và đầu quy lát.
• Kiểm tra trục cam

2-27
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ

HÚT: 15,35 – 15,65 mm


XẢ: 14,35 – 14,65 mm

• Tháo các móng xu páp.


Dụng cụ nén lò xo xu páp: 07757-0010000
Ống nối dụng cụ nén lò xo xu páp: 070ME-MCW0100
• Dùng dụng cụ doa dẫn hướng xu páp để cạo hết muội các bon trước khi đo dẫn hướng. Đưa dụng cụ
doa vào từ phía buồng đốt của đầu quy lát và luôn xoay dụng cụ theo chiều kim đồng hồ.
Doa dẫn hướng xu páp, 4,5 mm: 07HMH-ML00101
• Đỡ đầu quy lát và đóng dẫn hướng xu páp ra ngoài đầu quy lát từ phía buồng đốt.
Dụng cụ đóng dẫn hướng xu páp, 4,3 mm: 07HMD-ML00101
• Đóng dẫn hướng xu páp mới vào đầu quy lát theo chiều cao quy định từ phía đầu quy lát.
VẤU DẪN HƯỚNG XU PÁP: HÚT: 15,35 ± 15,65 mm, XẢ: 14,35 – 14,65 mm
Dụng cụ đóng điều chỉnh dẫn hướng xu páp: 07743-0020000
Dụng cụ doa dẫn hướng xu páp, 4,5 mm: 07HMH-ML00101
• Kiểm tra xu páp và lò xo xu páp
• Kiểm tra dẫn hướng xu páp
• Kiểm tra bệ xu páp

2-28
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
CẦN NÂNG XÍCH CAM
• Bộ họng ga 2-10
• Nới lỏng lần lượt các bu lông khi đang giữ nắp cần nâng,
sau đó tháo các bu lông, nắp, gioăng và cần nâng xích
cam.

• Kiểm tra hoạt động của cần tăng xích cam:


– Trục trong phải vào trong trục ngoài và không bị kẹt khi
đẩy lên và di chuyển trở lại dễ dàng.

• Đổ dầu động cơ sạch vào trục trong.


• Dùng ngón tay ấn trục trong để dầu tràn ra trục ngoài.
Lặp lại quy trình trên một lần nữa.

• Dùng vải che xung quanh đế cần nâng trên xy lanh.


Lắp cần nâng xích cam vào miệng xi lanh.
• Đổ thêm dầu động cơ sạch vào trục trong.
• Lắp nắp cần nâng với gioăng mới theo thứ tự ngược với
lúc tháo.

2-29
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ

XI LANH/PISTON

SH125D/AD: SH150D/AD:

186,2 – 187,2 mm

• Đầu quy lát 2-24


• Cần tăng xích cam 2-29
• Kéo xéc măng ra và tháo bằng cách nâng lên ở vị trí đối diện khe hở.
• Cẩn thận lắp xéc măng vào các rãnh xéc măng sao cho các vạch dấu hướng lên trên.
• Ráp piston vào với dấu “IN” hướng về phía cổ hút.
• Miệng của kẹp chốt piston không nằm trùng với phần khuyết trên piston.
• Kiểm tra piston và xéc măng
• Kiểm tra xi lanh

2-30
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
TRUYỀN ĐỘNG
PULY/ĐAI TRUYỀN ĐỘNG

10 N·m

• Ốp bên sàn trái 3-14

• Lau sạch dầu, mỡ trên bạc lót ổ trục của ốp vách máy trái.

2-31
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ

59 N·m

49 N·m

• Ốp vách máy trái 2-31


• Giữ má puly chủ động bằng dụng cụ chuyên dụng và tháo đai ốc bắt má puly chủ động.
Giá đỡ đa năng: 07725-0030000
• Giữ ly hợp ngoài bằng dụng cụ chuyên dụng và nới lỏng đai ốc ly hợp ngoài. Giữ bánh sau hoặc phanh
sau sẽ làm hỏng hệ thống giảm tốc cuối.
Vam giữ vô lăng điện: 07725-0040001
• Lau sạch dầu, mỡ bám trên mặt dẫn động và đai truyền động.
• Giữ cụm ly hợp/puly bị động và nén lò xo mặt bị động bằng cách xoay mặt bị động di động theo chiều kim
đồng hồ cho tới khi dừng lại. Lắp ly hợp ngoài sao cho thẳng các đường rãnh với rãnh trục bị động.
• Đặt đai truyền động và lắp má puly chủ động trong khi khớp các chốt với chốt trên trục cơ.
Đảm bảo rằng má puly chủ động đã được đặt khít vào vấu lồi mặt dẫn động.
• Kiểm tra má puly chủ động

2-32
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ

0,2 - 0,8 mm

• Ốp vách máy trái 2-31


• Má puly chủ động 2-31
• Tháo cụm mặt dẫn động động di động đồng thời giữ mặt sau và vấu má puly chủ động.
• Lau sạch dầu mỡ trên bi văng và mặt dẫn động di động.
• Lau sạch dầu, mỡ bám trên mặt dẫn động và đai truyền động.
Lắp cụm mặt dẫn động di động lên trục cơ đồng thời giữ giá bi văng và vấu lồi mặt dẫn động.
• Kiểm tra đối trọng con lăn, má động puly chủ động truyền động và vấu.

2-33
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
LY HỢP/PULY BỊ ĐỘNG

54 N·m

• Puly bị động 2-31


• Đặt bộ nén lò xo ly hợp lên puly bị động/ly hợp bằng cách khớp các vấu bộ nén với các lỗ của ly hợp.
Dụng cụ nén lò xo ly hợp: 07LME-GZ40201
• Tháo ốc puly bị động/ly hợp.
Cờ lê kiểu ống lồng, 39 x 41 mm: 07GMA-KS40100
• Lau sạch dầu, mỡ bám trên má puly.
Lắp mặt bị động di động lên mặt bị động. Lắp con lăn dẫn hướng và chốt dẫn hướng.
• Bôi 1,7 – 2,2 g dầu mỡ (Shell ALVANIA R3, NIPPON OIL POWERNOC WB3, IDEMITSU AUTOREX B
hoặc loại tương đương) lên các rãnh dẫn hướng.
• Móc đầu lò xo guốc ly hợp vào lỗ guốc ly hợp sao cho các đầu dài đối diện lỗ trung tâm và đầu ngắn đối
diện lỗ guốc bên cạnh như hình vẽ.
• Đặt bộ nén lò xo ly hợp lên trên cụm puly bị động/ly hợp bằng cách khớp các vấu của bộ nén với lỗ ly hợp.
Dụng cụ nén lò xo ly hợp: 07LME-GZ40201
Nén lò xo mặt bị động sao cho thẳng khe các ren mặt bị động với lỗ đĩa truyền động và lắp ốc puly bị động/
ly hợp sau đó siết chặt lại.
• Kiểm tra ly hợp ngoài, guốc ly hợp và mặt bị động

2-34
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
Thay thế vòng bi

1,00 – 1,60 mm

• Tra mỡ (NIPPON OIL P/U N6B, N6C, hoặc loại tương đương) lên vòng bi mới. Lắp vuông góc vòng bi
mới vào mặt bị động cho tới khi khít hoàn toàn với mặt bít kín hướng xuống dưới.
• Bôi 7,3 – 8,3 g dầu mỡ (Shell ALVANIA R3, NIPPON OIL POWERNOC WB3, IDEMITSU AUTOREX B,
hoặc loại tương đương) lên bề mặt trong mặt bị động như hình vẽ.
• Bôi dầu mỡ (Shell RETINEX LX2, NIPPON OIL P/U N6B, hoặc loại tương đương) lên vòng bi mới. Đặt
vòng bi kim sao cho mặt bít kín hướng lên trên. Ấn vòng bi kim vào mặt bị động cho tới khi độ sâu từ bề mặt
bị động là 1,00 –1,60 mm như hình vẽ.

VỎ GIẢM TỐC CUỐI


THAY DẦU GIẢM TỐC
• Đặt khay xả dầu dưới hộp giảm tốc cuối để hứng dầu.
23 N·m
• Từ từ xoay bánh sau và xả dầu.

• Đổ lượng dầu khuyến cáo vào hộp giảm tốc cuối cho tới
mức đúng.

23 N·m
Mức đúng

2-35
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ

23 N·m

: Mỗi răng, mỗi vòng bi

• Dầu truyền động cuối 2-35


• Hộp lọc gió 2-9
• Ly hợp/puly bị động 2-34
• Bánh sau 3-26
• Cảm biến VS (SH125D/SH150D) 4-30
• Nới lỏng các bu lông vỏ giảm tốc cuối theo đường chéo.
• Đóng trục ra ngoài vách máy trái
Vam kéo vỏ: 07SMC-0010001

2-36
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
THAY THẾ VÒNG BI

[A] [B] [C]

VÁCH MÁY TRÁI VỎ GIẢM TỐC CUỐI

[A] [B] [C]

0,2 – 0,8 mm

0,4 – 0,8 mm

• Kéo trục chủ động vào vòng bi cho tới khi khít hoàn toàn.
• Lắp phớt dầu vào vách máy trái ở độ sâu như hình vẽ.
– [A] Cụm trục: 07965-VM00200
– [B] Cụm bạc: 07965-GC70100
– [C] Cụm bạc: 07965-1660302

2-37
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
MÁY PHÁT/ĐỀ
• Có thể được bảo dưỡng với động cơ lắp trên khung.

Tẩy nhờn.

69 N·m

8,5 N·m

10 N·m
10 N·m

• Ốp thân 3-7
• Két tản nhiệt2-22
• Giữ vô lăng điện bằng dụng cụ chuyên dụng để tháo ốc.
Giá đỡ đa năng: 07725-0030000
• Vô lăng điện
Vam kéo vô lăng điện: 07733-0010000
• Tẩy nhờn trục cơ và vô lăng điện kỹ càng.
• Lắp vô lăng điện lên trục cơ bằng cách khớp đường rãnh trên vô lăng với then bán nguyệt.
• Lắp quạt làm mát sao cho thẳng vấu của nó với lỗ trên vô lăng điện.

2-38
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
VÁCH MÁY/TRỤC CƠ

• Cụm động cơ 2-42 • Puly chủ động 2-31 • Bơm dầu 2-18
• Chân chống đứng 3-18 • Puly bị động 2-34 • Vỏ giảm tốc cuối 2-35
• Xi lanh/piston 2-30 • Máy phát/đề 2-38
• Tháo các bu lông vách máy theo đường chéo.
• Đặt vách máy sao cho vách máy trái hướng xuống dưới và tách ra.
• Tháo các bu lông và đĩa định vị vòng bi trục cơ.
• Trục cơ từ vách máy trái
Vam kéo vỏ: 07SMC-0010001
• Vòng bi từ trục cơ hoặc vách máy trái
Cảo vòng bi đa năng: 07631-0010000
Nếu vòng bi trục cơ vẫn ở trong vách máy trái, chuyển sang bên phải.
• Tháo vòng ngoài vòng bi con lăn trục cơ phải bằng máy sấy công nghiệp hoặc súng nhiệt. Không tháo
vòng ngoài trừ khi thay trục cơ.

2-39
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
KIỂM TRA ĐỘ ĐẢO TRỤC CƠ
• Đặt trục cơ lên khối V và đo độ đảo bằng một đồng hồ so.
Độ đảo: (Trái) 0,05 mm/(Phải) 0,03 mm

69,3 mm (Trái) 56,0 mm (Phải)

Bề rộng lớp keo khóa: 0,2 – 0,8 mm


6,5 ± 1 mm không bao gồm
2 – 3 mm tính từ đỉnh

12 N·m
Tối thiểu 2 cm3
Tối thiểu 3 cm3

Tối thiểu 2 cm3

10 N·m
10 N·m

[B] [D]

[A] [C]

2-40
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
• Vòng ngoài vòng bi con lăn trục cơ phải:
Dụng cụ đóng: 07749-0010000
Dẫn hướng, 62 x 64 mm: 07947-6340400
• Vòng bi trục cơ trái:
Dụng cụ đóng: 07749-0010000
Dẫn hướng, 72 x 75 mm: 07746-0010600
Định vị, 35 mm: 07746-0040800
• Kéo trục cơ vào cụm vòng bi cho tới khi khít hoàn toàn đồng thời đặt thanh truyền vào khe hở măng song
xy lanh trên vách máy trái.
[A] Bộ nắn điện áp cụm trục: 07WMF-KFF0200
[B] Cụm bạc A: 07965-VM00100
[C] Cụm bạc B: 07931-KF00100
[D] Cụm trục: 07965-VM00200
• Lắp phớt dầu mới vào vách máy trái sao cho độ sâu từ mặt vách máy trái là 0,2 – 0,8 mm.
Dụng cụ đóng trong, 40 mm: 07746-0030100
Dẫn hướng đóng trong, 35 mm: 07HMD-MR70100
• Bôi keo khóa vào các bu lông đĩa định vị. Lắp đĩa định vị vòng bi trục cơ và bu lông, siết chặt theo lực siết
quy định.
LỰC SIẾT: 12 N·m
• Bôi keo bịt kín (Three bond 1215, 1207B, LOCTITE 5060S, 5020, hoặc loại tương đương) vào bề mặt ăn
khớp vách máy phải.
• Kiểm tra trục cơ
• Kiểm tra thanh truyền

2-41
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
CỤM ĐỘNG CƠ

39 N·m

39 N·m

49 N·m

49 N·m

30 N·m
69 N·m

• Chắn bùn sau A 3-8


• Bộ họng ga 2-10
• Cảm biến VS (SH125D/SH150D) 4-30
• Nới lỏng kẹp bó dây và tháo đầu nối 3P (Nâu) máy phát/đề và đầu nối 6P (Đen) cảm biến CKP.
• Tháo đầu nối 2P (Đen) cảm biến tốc độ bánh sau (SH125AD/SH150AD), đầu nối 2P (đen) cảm biến ECT,
đầu nối 4P (Đen) cảm biến O2 và đầu nối dây cuộn đánh lửa.

2-42
3. KHUNG & GẦM

ỐP THÂN ·················································· 3-2 CỔ LÁI ···················································· 3-25

CHÂN CHỐNG ĐỨNG ··························· 3-18 BÁNH SAU ············································· 3-26

CHÂN CHỐNG NGHIÊNG······················ 3-18 GIẢM XÓC SAU ····································· 3-28

ỐNG XẢ/CỔ XẢ······································ 3-19 PHANH TRƯỚC····································· 3-29

BÁNH TRƯỚC ······································· 3-20 CBS ························································ 3-33

GIẢM XÓC ·············································· 3-22 PHANH SAU··········································· 3-35

TAY LÁI ·················································· 3-24

3-1
KHUNG & GẦM

ỐP THÂN
KHUNG & GẦM

[1]

[15]

[26]

[18] [13]
[5]
[28]

[25]

[16] [6]
[3] [14]
[4] [8]

[11]

[17]

[24]
[21]
[19] [9]
[10] [12]
[2]

[23]
[7]

[27]
[22] [20]

[1] Gương chiếu hậu 3-3 [11] Chắn bùn sau A 3-8 [21] Ốp thanh gác chân 3-14
[2] Chắn bùn trước 3-3 [12] Chắn bùn sau C 3-8 [22] Ốp bên sàn 3-14
[3] Nắp hộp bình điện 3-4 [13] Hộp bình điện 3-9 [23] Ốp cạnh trước 3-15
[4] Hộp đựng đồ 3-4 [14] Ốp trên đồng hồ 3-10 [24] Ốp dưới 3-15
[5] Giá để đồ 3-5 [15] Ốp trang trí tay lái 3-10 [25] Ốp trong 3-16
[6] Ốp trang trí giữa phía sau 3-5 [16] Ốp trước tay lái 3-11 [26] Yên 3-16
[7] Ốp giữa 3-6 [17] Ốp trên trước 3-11 [27] Sàn để chân 3-17
[8] Ốp đèn soi biển số 3-6 [18] Ốp sau tay lái 3-12 [28] Nắp khẩn cấp
[9] Ốp trang trí đèn kết hợp phía sau 3-7 [19] Ốp trang trí dưới phía trước 3-13 THÔNG MINH 3-17
[10] Ốp thân 3-7 [20] Ốp dưới phía trước 3-13

3-2
KHUNG & GẦM
GƯƠNG CHIẾU HẬU

34 N·m
34 N·m
(Ren trái)

CHẮN BÙN TRƯỚC

3-3
KHUNG & GẦM
NẮP HỘP BÌNH ĐIỆN

HỘP ĐỰNG ĐỒ

• Nắp hộp bình điện 3-4


• Bộ sạc USB 4-69

3-4
KHUNG & GẦM
GIÁ ĐỂ ĐỒ

• Hộp đựng đồ 3-4

ỐP TRANG TRÍ GIỮA SAU

• Giá để đồ 3-5

3-5
KHUNG & GẦM
ỐP GIỮA

ỐP ĐÈN SOI BIỂN SỐ

3-6
KHUNG & GẦM
ỐP TRANG TRÍ ĐÈN KẾT HỢP PHÍA SAU

• Ốp trang trí giữa sau 3-5

ỐP THÂN

• Ốp đèn soi biển số 3-6


• Ốp trang trí đèn kết hợp phía sau 3-7
• Ốp giữa 3-6
• Hộp đựng đồ 3-4
• Ốp bên sàn trái và phải 3-14

3-7
KHUNG & GẦM
CHẮN BÙN SAU A

• Ốp thân 3-7

CHẮN BÙN SAU C

3,5 N·m

(Chỉ loại ABS)

10 N·m

3-8
KHUNG & GẦM
HỘP BÌNH ĐIỆN

• Bánh sau 3-26


• Giảm xóc sau bên trái và phải 3-28
• Hộp lọc gió 2-9
• Bình điện 4-58
• Chắn bùn sau A 3-8
• Chắn bùn sau C 3-8
• Tháo hộp cầu chì và kẹp bó dây ra khỏi hộp bình điện.
• Tháo đầu nối 39P (Đen) ECM và tháo kẹp bó dây ra khỏi hộp bình điện.

3-9
KHUNG & GẦM
ỐP TRÊN ĐỒNG HỒ
[B]

[A]

Chỉ mẫu IN:

• Nới lỏng các lẫy [A] cả hai bên và sau đó kéo kẹp phe cài [B] ra.

ỐP TRANG TRÍ TAY LÁI

[B]
[A]

• Nới lỏng các lẫy [A] cả hai bên và sau đó kéo kẹp phe cài [B] ra.

3-10
KHUNG & GẦM
ỐP TRƯỚC TAY LÁI

• Gương chiếu hậu 3-3


• Ốp trên đồng hồ 3-10
• Ốp trang trí tay lái 3-10

ỐP TRÊN TRƯỚC

[A]

• Ốp trước tay lái 3-11


• Nới lỏng kẹp phe cài [A].

3-11
KHUNG & GẦM
ỐP SAU TAY LÁI

1,2 N·m

• Ốp trước tay lái 3-11

3-12
KHUNG & GẦM
ỐP TRANG TRÍ DƯỚI PHÍA TRƯỚC

• Ốp trên trước 3-11

ỐP DƯỚI PHÍA TRƯỚC

3-13
KHUNG & GẦM
ỐP THANH GÁC CHÂN

ỐP BÊN SÀN

• Ốp thanh gác chân 3-14

3-14
KHUNG & GẦM
ỐP CẠNH TRƯỚC

[A]

• Ốp trang trí dưới phía trước 3-13


• Ốp dưới phía trước 3-13
• Ốp bên sàn 3-14
• Nới lỏng kẹp phe cài [A].

ỐP DƯỚI

• Ốp dưới phía trước 3-13


• Ốp bên sàn trái và phải 3-14

3-15
KHUNG & GẦM

ỐP TRONG

• Ốp cạnh trước trái và phải 3-15

YÊN XE

• Ốp giữa 3-6

3-16
KHUNG & GẦM
SÀN ĐỂ CHÂN

• Ốp thân 3-7
• Ốp trong 3-16

NẮP KHẨN CẤP THÔNG MINH

[A]

• Nới lỏng kẹp phe cài [A].

3-17
KHUNG & GẦM

CHÂN CHỐNG ĐỨNG

CHÂN CHỐNG NGHIÊNG


10 N·m

10 N·m

29 N·m

• Công tắc chống nghiêng 4-68

3-18
KHUNG & GẦM

ỐNG XẢ/CỔ XẢ
[1] đến [5]: Thứ tự siết

10 N·m

[5]

[3]

[4]
14,5 – 15,5 mm
[1]
[2]

49 N·m
29 N·m

• Ốp giữa 3-6

3-19
KHUNG & GẦM

BÁNH TRƯỚC

59 N·m

3-20
KHUNG & GẦM

42 N·m

7,0 N·m

(SH125AD, SH150AD)
Lắp vòng bi theo số
trong hình.

• Lắp đầu tháo bi vào vòng bi. Từ phía đối diện bánh xe, lắp trục tháo vòng bi và đóng vòng bi ra khỏi moay ơ.
Đầu tháo, 12 mm: 07746-0050300
Trục đầu tháo vòng bi, 9 x 200L: 07746-0050100
• Đóng vòng bi bên trái mới vuông góc với phía bịt kín hướng ra ngoài cho tới khi vừa khít.
Dụng cụ đóng: 07749-0010000
Dẫn hướng, 32 x 35 mm: 07746-0010100
Định vị, 12 mm: 07746-0040200
• Lắp bạc cách.
• Đóng vuông góc vòng bi bên phải mới với phía bịt kín hướng ra ngoài cho đến khi vòng trong vừa khít
trên bạc cách.
Dụng cụ đóng: 07749-0010000
Dẫn hướng, 32 x 35 mm: 07746-0010100
Định vị, 12 mm: 07746-0040200
• Tháo và kiểm tra bánh xe

3-21
KHUNG & GẦM

GIẢM XÓC

39 N·m

• Bánh trước 3-20


• Ngàm phanh trước 3-30

3-22
KHUNG & GẦM

101 mm

20 N·m

• Tháo phớt dầu.


Bộ tháo phớt dầu: 07748-0010001
• Đóng phớt dầu mới vuông góc với mặt đánh dấu hướng lên trên cho tới khi vừa khít.
Dụng cụ đóng: 07749-0010000
Dẫn hướng, 45 x 50 mm: 07946-6920100
• Đổ dầu giảm xóc khuyên dùng vào ống giảm xóc với một lượng nhất định.
DẦU GIẢM XÓC KHUYÊN DÙNG: Dầu giảm xóc Honda Ultra 10W
DUNG TÍCH DẦU GIẢM XÓC: 103 ± 2,5 cm3
• Nén ống giảm xóc và đo mức dầu từ đỉnh ống giảm xóc.
MỨC DẦU GIẢM XÓC: 101 mm
• Kéo ống giảm xóc lên và lắp lò xo giảm xóc vào sao cho phần xoắn ngắn hướng xuống dưới.

• Tháo và kiểm tra giảm xóc

3-23
KHUNG & GẦM
TAY LÁI

12 N·m

44 N·m

Góc hẹp Góc rộng

• Ốp sau tay lái 3-12


• Ốp trong 3-16
• Lắp giá tay phanh trước và giá giữ sao cho dấu "UP" hướng lên trên khớp cạnh giá tay phanh trước với
dấu đột trên tay lái.
• Lắp giá tay phanh sau và giá giữ sao cho mặt dấu "UP" hướng lên trên khớp cạnh giá tay phanh sau với
dấu đột trên tay lái.

3-24
KHUNG & GẦM
CỔ LÁI

[B]
[A]

(3,0 – 5,0 g)
74 N·m

[E]

(3,0 – 5,0 g)

(3,0 – 5,0 g)

[C] [F] [G]

Dầu chịu áp suất cao đa


dụng NLGI #2 (ALVANIA
EP2 sản xuất bởi Shell,
EXCELITE EP2 sản xuất
bởi KYODO YUSHI CO.,
LTD. hoặc loại tương
đương)
[C] [D] [H]

• Tay lái 3-24


• Giảm xóc 3-22
• CỔ LÁI:
[A] Cờ lê chốt: 07702-0020001, [B] Cờ lê kiểu ống lồng: 07916-KM10000
• VÒNG BI CỔ LÁI:
[C] Trục bộ tháo vòng bi: 07GMD-KS40100, [D] Bộ tháo vòng bi, 34,5 mm: 07948-4630100
• CỔ LÁI:
[E] Dẫn hướng, đường kính trong 35 mm: 07746-0030400
• VÒNG BI CỔ LÁI:
[F] Dụng cụ đóng: 07749-0010000, [G] Dẫn hướng, 45 x 50 mm: 07946-6920100, [H] Dụng cụ đóng
phớt dầu, 53,5 mm: 07947-SB00200
• Lắp ren trên. Giữ thân cổ lái và siết ren trên cổ lái theo lực siết quy định.
LỰC SIẾT: Thực tế: 24,5 N·m/Hiển thị: 17 N·m
• Xoay cổ lái khóa vài lần để đặt vòng bi. Nới lỏng hoàn toàn ren trên.
• Dùng tay siết chặt ren trên (LỰC SIẾT: 3 – 5 N·m) đồng thời giữ thân cổ lái, sau đó vặn và nới lỏng ren
trên ngược chiều kim đồng hồ khoảng 45 độ.
• Giữ ren trên bằng cờ lê chốt và siết chặt ốc khóa thân cổ lái theo lực siết quy định.
LỰC SIẾT: 74 N·m
• Tháo/lắp và kiểm tra cổ lái

3-25
KHUNG & GẦM

BÁNH SAU

(Chỉ loại ABS)

27 N·m

49 N·m

30 N·m

118 N·m

• Ống xả/cổ xả 3-19


• Chắn bùn sau C 3-8
• Kiểm tra bánh

3-26
KHUNG & GẦM

(Chỉ loại ABS)

42 N·m
7,0 N·m

0 mm 0 mm

• Vòng bi càng sau


Dụng cụ đóng: 07749-0010000
Dẫn hướng, 37 x 40 mm: 07746-0010200
Định vị, 17 mm: 07746-0040400

3-27
KHUNG & GẦM

GIẢM XÓC SAU

39 N·m

27 N·m

• Chắn bùn sau A 3-8


• Ống xả/cổ xả 3-19

3-28
KHUNG & GẦM

PHANH TRƯỚC
XI LANH PHANH CHÍNH
12 N·m

34 N·m

• Ốp sau tay lái 3-12

• Lắp xy lanh phanh chính và giá giữ sao cho ký hiệu "UP" hướng lên. Khớp mép xi lanh chính với dấu đột
trên tay lái.

1,0 N·m

Mỡ silicone
(0,1 g)

Mỡ silicone 6,0 N·m 1,2 N·m


(0,1 g)

• Tháo phe cài.


Phe cài xéc măng: 07914-SA50001
• Kiểm tra xi lanh chính

3-29
KHUNG & GẦM
NGÀM PHANH
THAY THẾ MÁ PHANH
SH125D, SH150D:

17 N·m

SH125AD, SH150AD:

17 N·m

• Lắp má phanh sao cho các má phanh này nằm trên giá đỡ ngàm phanh và chốt giá đỡ.

3-30
KHUNG & GẦM

SH125D, SH150D:

34 N·m

30 N·m

SH125AD, SH150AD:

34 N·m

30 N·m

3-31
KHUNG & GẦM

SH125D, SH150D:

Mỡ silicone
(0,4 g)

5,5 N·m

(Mỡ silicone)

SH125AD, SH150AD:

12 N·m Mỡ silicone
(0,4 g)

5,5 N·m

(Mỡ silicone)
(0,4g)

(Mỡ silicone)

• Kiểm tra ngàm phanh

3-32
KHUNG & GẦM

CBS
VAN TRỄ

14 N·m

34 N·m

• Dầu phanh (dòng CBS) 3-34


• Đèn pha 4-59

3-33
KHUNG & GẦM
THAY THẾ DẦU PHANH

5,5 N·m

1,5 N·m

: DÂY PHANH TRƯỚC


: DÂY PHANH CBS

5,5 N·m 5,5 N·m

1,5 N·m

• Ốp trước tay lái 3-11


• Xoay tay lái tới khi bình chứa song song với mặt đất trước khi tháo nắp bình chứa.
• Nối ống xả khí. Nới lỏng van xả khí và bơm tay phanh cho đến khi không còn dầu phanh chảy ra ngoài
van xả khí. Siết chặt van xả khí dây phanh trước.
• Xoay tay lái tới khi bình chứa song song với mặt đất trước khi tháo nắp bình chứa.
• Nối ống xả khí. Nới lỏng van xả khí và bơm tay phanh cho đến khi không còn dầu phanh chảy ra ngoài
van xả khí. Siết chặt van xả khí dây phanh CBS.
• Hướng dẫn chi tiết thay thế dầu phanh.

3-34
KHUNG & GẦM
PHANH SAU
XI LANH PHANH CHÍNH

12 N·m

34 N·m

• Lắp xi lanh phanh chính và giá giữ sao cho ký hiệu "UP" hướng lên. Khớp mép xi lanh chính với dấu đột
trên tay lái.

1,0 N·m

Mỡ silicone
(0,1 g)

1,2 N·m
Mỡ silicone
(0,1 g)
6,0 N·m

• Tháo phe cài.


Phe cài xéc măng: 07914-SA50001
• Kiểm tra xi lanh chính

3-35
KHUNG & GẦM
NGÀM PHANH
THAY THẾ MÁ PHANH

22 N·m

30 N·m

• Ráp các má phanh sao cho hai đầu nằm trong vòng giữ trên giá ngàm phanh đúng phương pháp.

34 N·m

30 N·m

3-36
KHUNG & GẦM

22 N·m

Mỡ silicone
(0,4 g)

5,5 N·m

Mỡ silicon

Mỡ silicone
(0,4 g)

• Kiểm tra ngàm phanh

3-37
GHI CHÚ
4. HỆ THỐNG ĐIỆN

HỆ THỐNG PGM-FI ································· 4-2 BÌNH ĐIỆN/HỆ THỐNG SẠC ················· 4-57

HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA ························· 4-31 HỆ THỐNG ĐÈN ···································· 4-59

KHỞI ĐỘNG ĐIỆN·································· 4-34 BỘ ĐỒNG HỒ ········································ 4-62

HỆ THỐNG NGẮT ĐỘNG CƠ TẠM THỜI BỘ PHẬN ĐIỆN ······································ 4-68


.................................................................4-37
HỆ THỐNG khóa THÔNG MINH Honda.4-70
HỆ THỐNG HSTC (Hệ thống kiểm soát lực
kéo Honda) (SH125AD/SH150AD)········ 4-41 THIẾT BỊ ĐIỀU KHIỂN FOB················· 4-100

ABS························································· 4-42 HỆ THỐNG BÁO ĐỘNG/XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ XE


................................................................4-104

4-1
HỆ THỐNG ĐIỆN

HỆ THỐNG PGM-FI
HỆ THỐNG ĐIỆN

• Tham khảo "Hướng dẫn bảo trì cơ bản" để biết thêm chi tiết:
– Đặc tính kỹ thuật và mỗi chức năng cảm biến.
– Tìm kiếm hư hỏng hệ thống PGM-FI.
– MCS (Hệ thống kết nối xe).

BẢNG HƯỚNG DẪN ĐỌC MÃ DTC


SH125D/SH150D

DTC Sự cố Chức năng dự phòng triệu chứng/hư hỏng Trang


Hỏng cảm biến MAP • Động cơ hoạt động bình thường
1-1 4-6
• Điện áp thấp cảm biến MAP
Hỏng cảm biến MAP • Động cơ hoạt động bình thường
1-2 4-7
• Điện áp cao cảm biến MAP
Hỏng cảm biến ECT • Khó khởi động ở nhiệt độ thấp
7-1 4-8
• Điện áp thấp cảm biến ECT
Hỏng cảm biến ECT • Khó khởi động ở nhiệt độ thấp
7-2 4-9
• Điện áp cao cảm biến ECT
Hỏng cảm biến TP • Động cơ vận hành kém khi tăng tốc
8-1 4-10
• Điện áp thấp cảm biến TP
Hỏng cảm biến TP • Động cơ vận hành kém khi tăng tốc
8-2 4-11
• Điện áp cao cảm biến TP
Hỏng cảm biến IAT • Động cơ hoạt động bình thường
9-1 4-12
• Điện áp thấp cảm biến IAT
Hỏng cảm biến IAT • Động cơ hoạt động bình thường
9-2 4-13
• Điện áp cao cảm biến IAT
Hỏng cảm biến VS • Động cơ hoạt động bình thường
11-1 4-14
• Hệ thống ngắt động cơ tạm thời tắt
Lỗi kim phun • Động cơ không khởi động
12-1 4-15
• Kim phun, bơm xăng và cuộn đánh lửa tắt
21-1 Hỏng cảm biến O2 • Động cơ hoạt động bình thường 4-16
23-1 Lỗi cảm biến nhiệt O2 • Động cơ hoạt động bình thường 4-17
Lỗi IACV • Chết máy, khó khởi động, tốc độ cầm chừng
29-1 4-18
không ổn định
Lỗi ECM EEPROM • Khó cầm chừng động cơ
• Không lưu giữ dữ liệu tự chẩn đoán
33-2 4-19
• Dữ liệu tự chẩn đoán không thể xóa bằng đầu
nối ngắn SCS
Hỏng cảm biến CKP • Động cơ ngừng hoạt động
52-1 4-20
• Lỗi mạch hoặc cảm biến CKP • Động cơ không khởi động lại
Lỗi máy phát • Động cơ ngừng hoạt động
52-2 4-21
• Lỗi mạch hoặc máy phát • Động cơ không khởi động lại
Lỗi van điện từ kiểm soát hộp lọc khí bình xăng • Động cơ hoạt động bình thường
• Đầu nối van điện từ kiểm soát hộp lọc khí
88-1 bình xăng lỏng hoặc tiếp xúc kém 4-24
• Lỗi mạch hoặc van điện từ kiểm soát hộp lọc
khí bình xăng
Lỗi mạch sơ cấp cuộn đánh lửa • Động cơ không khởi động
91-1 4-25
• Lỗi mạch hoặc cuộn đánh lửa • Kim phun và cuộn đánh lửa tắt
Lỗi giao tiếp CAN • Bộ đồng hồ hiển thị chỉ báo lỗi giao tiếp CAN
• Hỏng ECM 4-64
103-1 4-26
• Bộ đồng hồ bị hỏng
• Hỏng mạch giao tiếp CAN
Lỗi giao tiếp CAN - Bộ đồng hồ • Bộ đồng hồ hiển thị chỉ báo lỗi giao tiếp CAN
103-2 • Bộ đồng hồ bị hỏng 4-64 4-27
• Hỏng mạch kết nối CAN

4-2
HỆ THỐNG ĐIỆN
SH125AD/SH150AD

DTC Sự cố Chức năng dự phòng triệu chứng/hư hỏng Trang


Hỏng cảm biến MAP • Động cơ hoạt động bình thường
1-1 4-6
• Điện áp thấp cảm biến MAP
Hỏng cảm biến MAP • Động cơ hoạt động bình thường
1-2 4-7
• Điện áp cao cảm biến MAP
Hỏng cảm biến ECT • Khó khởi động ở nhiệt độ thấp
7-1 4-8
• Điện áp thấp cảm biến ECT
Hỏng cảm biến ECT • Khó khởi động ở nhiệt độ thấp
7-2 4-9
• Điện áp cao cảm biến ECT
Hỏng cảm biến TP • Động cơ vận hành kém khi tăng tốc
8-1 4-10
• Điện áp thấp cảm biến TP
Hỏng cảm biến TP • Động cơ vận hành kém khi tăng tốc
8-2 4-11
• Điện áp cao cảm biến TP
Hỏng cảm biến IAT • Động cơ hoạt động bình thường
9-1 4-12
• Điện áp thấp cảm biến IAT
Hỏng cảm biến IAT • Động cơ hoạt động bình thường
9-2 4-13
• Điện áp cao cảm biến IAT
Lỗi kim phun • Động cơ không khởi động
12-1 4-15
• Kim phun, bơm xăng và cuộn đánh lửa tắt
21-1 Hỏng cảm biến O2 • Động cơ hoạt động bình thường 4-16
23-1 Lỗi cảm biến nhiệt O2 • Động cơ hoạt động bình thường 4-17
Lỗi IACV • Chết máy, khó khởi động, tốc độ cầm chừng
29-1 4-18
không ổn định
Lỗi ECM EEPROM • Khó cầm chừng động cơ
• Không lưu giữ dữ liệu tự chẩn đoán
33-2 4-19
• Dữ liệu tự chẩn đoán không thể xóa bằng đầu
nối ngắn SCS
Hỏng cảm biến CKP • Động cơ ngừng hoạt động
52-1 4-20
• Lỗi mạch hoặc cảm biến CKP • Động cơ không khởi động lại
Lỗi máy phát • Động cơ ngừng hoạt động
52-2 4-21
• Lỗi mạch hoặc máy phát • Động cơ không khởi động lại
Hỏng tín hiệu tốc độ bánh sau • Động cơ hoạt động bình thường
• Lỏng hoặc tiếp xúc kém đầu nối cảm biến tốc • Hệ thống ngắt động cơ tạm thời tắt
66-1 độ bánh sau • HSTC không hoạt động 4-22
• Hỏng mạch hoặc cảm biến tốc độ bánh sau
• Lỗi bộ điều biến ABS hoặc lỗi mạch
Hỏng tín hiệu tốc độ bánh trước • Động cơ hoạt động bình thường
• Lỏng hoặc tiếp xúc kém đầu nối cảm biến tốc • Hệ thống ngắt động cơ tạm thời tắt
67-1 độ bánh trước • HSTC không hoạt động 4-23
• Hỏng mạch hoặc cảm biến tốc độ bánh trước
• Lỗi bộ điều biến ABS hoặc lỗi mạch
Lỗi van điện từ kiểm soát hộp lọc khí bình xăng • Động cơ hoạt động bình thường
• Đầu nối van điện từ kiểm soát hộp lọc khí
88-1 bình xăng lỏng hoặc tiếp xúc kém 4-24
• Lỗi mạch hoặc van điện từ kiểm soát hộp lọc
khí bình xăng
Lỗi mạch sơ cấp cuộn đánh lửa • Động cơ không khởi động
91-1 4-25
• Lỗi mạch hoặc cuộn đánh lửa • Kim phun và cuộn đánh lửa tắt
Lỗi giao tiếp CAN • HSTC không hoạt động
• Hỏng ECM • Bộ đồng hồ hiển thị chỉ báo lỗi giao tiếp CAN
103-1 4-26
• Bộ đồng hồ bị hỏng 4-64
• Hỏng mạch giao tiếp CAN
Lỗi giao tiếp CAN - Bộ đồng hồ • HSTC không hoạt động
103-2 • Bộ đồng hồ bị hỏng • Bộ đồng hồ hiển thị chỉ báo lỗi giao tiếp CAN 4-27
• Hỏng mạch giao tiếp CAN 4-64

4-3
HỆ THỐNG ĐIỆN
VỊ TRÍ HỆ THỐNG PGM-FI

KHÓA ĐIỆN

BỘ ĐIỀU BIẾN ABS


(SH125AD/SH150AD)
BÌNH ĐIỆN DLC

IACV ECM

CẢM BIẾN TỐC


ĐỘ BÁNH TRƯỚC
(SH125AD/
SH150AD)

BỘ CẢM BIẾN
(CẢM BIẾN MAP/IAT/TP)

VAN ĐIỆN TỪ KIỂM SOÁT


LỌC KHÍ BÌNH XĂNG

CẢM BIẾN TỐC


ĐỘ BÁNH SAU
KIM PHUN XĂNG (SH125AD/
SH150AD)

CUỘN ĐÁNH LỬA CẢM BIẾN MÁY PHÁT/ĐỀ


ECT
CẢM BIẾN VS
CẢM BIẾN O2 CẢM BIẾN CKP (SH125D/SH150D)

4-4
HỆ THỐNG ĐIỆN
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG PGM-FI

HỘP RƠ LE/CẦU CHÌ

R R/W R/W R/G R/G R/G Bl/Bu


CẦU CHÌ CHÍNH CẦU CHÌ ĐỒNG HỒ (7,5 A)
(20 A) KHÓA ĐIỆN G
R/G Bl/W
G R CẦU CHÌ IGN-INJ (7,5 A)
R/G
R/W Bl/Y
R CẦU CHÌ BƠM XĂNG (10 A)
BÌNH ĐIỆN
RƠ LE CHÍNH
G B-2 N(-) (33-2) Bl/Y
W/R A-20 IHU ECM
W/Bu A-21 IHV
W/Bl A-34 IHW S/RELAY A-28 Y Bl/W
(52-1)
CẢM BIẾN CKP Bu/Y A-22 PCB RƠ LE ĐỀ/SẠC
Br/Bl Br/R A-2 VOUT
P(+) B-1 R/Y
G Bu/G A-39 P-GND
BỘ CẢM BIẾN
BATT A-4 Bl/W
Y/O A-13 VCC(5V)
PCS A-1 Bu/W Bl/W
(1-1,1-2)
Y/R A-9 PB
CẢM BIẾN MAP (88-1) VAN ĐIỆN TỪ KIỂM SOÁT
LỌC KHÍ BÌNH XĂNG

F-PUMP A-5 G Y
(8-1,8-2)
Y/Bu A-36 THR BƠM XĂNG
CẢM BIẾN TP
IGN A-27 Y/G Bl/W
W/G A-24 TA
(9-1,9-2) (91-1)
CUỘN ĐÁNH LỬA
CẢM BIẾN IAT
BUGI
P/W A-37 TW
(7-1,7-2) G/O
CẢM BIẾN ECT
G/O G/O A-12 SG INJ A-8 P/Bu Bl/W

(21-1,21-2, G/O
Gr
(12-1)
23-1) Bl A-38 O2 KIM PHUN XĂNG
CẢM BIẾN O2
Bl/W W W B-5 O2HEATER
DLC IACV1A A-31 Lg/R
Bl/W
IACV1B A-3 Gr/R (29-1)
O/W A-29 K-LINE
IACV2A A-15 Br/R IACV
Br A-30 SCS
G/Bl IACV2B A-10 Bl/R
G/Bl A-26 LG
ĐẦU NỐI NGẮN
G/Bl U PHASE C-3 R/Y
SCS
G/Bl Bl/G A-23 ID-SW
V PHASE C-2 R/W MÁY PHÁT/ĐỀ
CÔNG TẮC NGẮT ĐỘNG CƠ TẠM THỜI

G/Bl G/W A25 SSTAND-SW W PHASE C-1 R/Bu


BỘ ĐỒNG HỒ
CÔNG TẮC CHỐNG NGHIÊNG
Bl/Bu
Bl/W Y/G G/W A-32 ST-SW CAN L A-6 R
Bu/G
MIL P/G
CÔNG TẮC ĐỀ CÔNG TẮC BỘ HÃM CAN H A-7 W
P/G
(66-1,67-1) Y A-18 FVW
BỘ ĐIỀU BIẾN ABS
(Chỉ loại ABS) P/G P/G A-19 VSP/RVW

P/G
(11-1)
P/G
CẢM BIẾN VS
(Chỉ loại CBS) Bu/G

B-3 B-1
A-13 A-1 B-2 C-2
( ) : Số DTC/MIL
A-26 A-14 B-5 C-1
: Động cơ không khởi động
khi phát hiện DTC/MIL A-39 A-27 B-4 C-3
: Ngắn cực để đọc DTC/MIL ĐẦU NỐI 39P (ĐEN) ECM ĐẦU NỐI 3P (ĐEN) 5P ECM
(Bên ECM của cực dương) (Bên ECM của cực dương)

4-5
HỆ THỐNG ĐIỆN
TÌM KIẾM HƯ HỎNG DTC
DTC 1-1 (ĐIỆN ÁP THẤP CẢM BIẾN MAP)

• Hộp đựng đồ 3-4

Sơ đồ cảm biến MAP


Đầu nối 5P (Đen) bộ cảm biến Đầu nối 39P (Đen) ECM

Y/O Y/O

Y/R G/O
Y/R G/O

5V
VCC
Y/O 5V
Bộ cảm biến PB ECM
(Cảm biến MAP) Y/R
SG
G/O

1. Kiểm tra hệ thống cảm biến MAP

• Kiểm tra điện áp cảm biến MAP với MCS. Không • Sự cố không liên tục
• Điện áp có hiển thị 0 V không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém

Có ▼

2. Kiểm tra điện áp vào nguồn bộ cảm biến

• Nối: Y/O (+) – G/O (–) • Lỗi dây Y/O


Không
• Điện áp có nằm trong khoảng 4,75 – 5,25 V • Nếu không hở hoặc ngắn mạch, thay mới ECM

không? 4-28, và kiểm tra lại.

Có ▼

3. Kiểm tra điện áp ra cảm biến MAP

• Nối: Y/R (+) – G/O (–)


Có • Thay mới bộ cảm biến (Cảm biến MAP) 2-10,
• Điện áp có nằm trong khoảng 3,80 – 5,25 V
► và kiểm tra lại.
không?

Không ▼

4. Kiểm tra dây đầu ra cảm biến MAP

• Kiểm tra ngắn mạch ở dây Y/R.


• Nếu không ngắn mạch, thay mới ECM 4-28, và
kiểm tra lại.

4-6
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 1-2 (ĐIỆN ÁP CAO CẢM BIẾN MAP)

• Hộp đựng đồ 3-4

Sơ đồ cảm biến MAP


Đầu nối 5P (Đen) bộ cảm biến Đầu nối 39P (Đen) ECM

Y/O Y/O

Y/R G/O
Y/R G/O

5V
VCC
Y/O 5V
Bộ cảm biến PB ECM
(Cảm biến MAP) Y/R
SG
G/O

1. Kiểm tra hệ thống cảm biến MAP

• Kiểm tra điện áp cảm biến MAP với MCS. Không • Sự cố không liên tục
• Điện áp có hiển thị 5 V không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém

Có ▼

2. Kiểm tra cảm biến MAP

• Lắp đoạn cáp nối giữa các cực.


Nối: Y/R – G/O Có • Thay mới bộ cảm biến (Cảm biến MAP) 2-10,
• Kiểm tra điện áp cảm biến MAP với MCS. ► và kiểm tra lại.
• Điện áp có hiển thị 0 V không?

Không ▼

3. Kiểm tra dây đầu ra cảm biến MAP

• Kiểm tra hở mạch ở dây Y/R và G/O.


• Nếu không hở mạch, thay mới ECM 4-28, và
kiểm tra lại.

4-7
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 7-1 (ĐIỆN ÁP THẤP CẢM BIẾN ECT)

• Hộp đựng đồ 3-4

Sơ đồ cảm biến ECT

Đầu nối 2P (Đen) cảm biến ECT Đầu nối 39P (Đen) ECM

G/O

P/W G/O

P/W

5V
TW
P/W
Cảm biến ECT ECM

SG
G/O

1. Kiểm tra hệ thống cảm biến ECT

• Kiểm tra điện áp cảm biến ECT với MCS. Không • Sự cố không liên tục
• Điện áp có hiển thị 0 V không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém

Có ▼

2. Kiểm tra cảm biến ECT

• Kiểm tra điện áp cảm biến ECT với MCS. Không


• Thay mới cảm biến ECT 4-29, và kiểm tra lại.
• Điện áp có hiển thị 0 V không? ►

Có ▼

3. Kiểm tra dây đầu ra cảm biến ECT

• Kiểm tra ngắn mạch trong dây P/W.


• Nếu không ngắn mạch, thay mới ECM 4-28,
và kiểm tra lại.

4-8
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 7-2 (ĐIỆN ÁP CAO CẢM BIẾN ECT)

• Hộp đựng đồ 3-4

Sơ đồ cảm biến ECT

Đầu nối 2P (Đen) cảm biến ECT Đầu nối 39P (Đen) ECM

G/O

P/W G/O

P/W

5V
TW
P/W
Cảm biến ECT ECM

SG
G/O

1. Kiểm tra hệ thống cảm biến ECT

• Kiểm tra điện áp cảm biến ECT với MCS. Không • Sự cố không liên tục
• Điện áp có hiển thị 5 V không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém

Có ▼

2. Kiểm tra cảm biến ECT

• Lắp đoạn cáp nối giữa các cực.


Nối: P/W – G/O Có
• Thay mới cảm biến ECT 4-29, và kiểm tra lại.
• Kiểm tra điện áp cảm biến ECT với MCS. ►
• Điện áp có hiển thị 0 V không?

Không ▼

3. Kiểm tra dây đầu ra cảm biến ECT

• Kiểm tra hở mạch trong dây P/W và G/O.


• Nếu không hở mạch, thay mới ECM 4-28, và
kiểm tra lại.

4-9
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 8-1 (ĐIỆN ÁP THẤP CẢM BIẾN TP)

• Hộp đựng đồ 3-4

Sơ đồ cảm biến TP
Đầu nối 5P (Đen) bộ cảm biến Đầu nối 39P (Đen) ECM

Y/O G/O Y/O

Y/Bu G/O
Y/Bu

5V
VCC
Y/O
Bộ cảm biến THR ECM
(Cảm biến TP) Y/Bu
SG
G/O

1. Kiểm tra hệ thống cảm biến TP

• Kiểm tra điện áp cảm biến TP với MCS. Không • Sự cố không liên tục
• Điện áp có hiển thị 0 V không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém

Có ▼

2. Kiểm tra điện áp vào nguồn bộ cảm biến

• Nối: Y/O (+) – G/O (–) • Lỗi dây Y/O


Không
• Điện áp có nằm trong khoảng 4,75 – 5,25 V • Nếu không hở hoặc ngắn mạch, thay mới ECM

không? 4-28, và kiểm tra lại.

Có ▼

3. Kiểm tra dây đầu ra cảm biến TP

• Kiểm tra hở hoặc ngắn mạch dây Y/Bu. Có


• Lỗi dây Y/Bu
• Có hở hoặc ngắn mạch không? ►

Không ▼

4. Kiểm tra cảm biến TP

• Thay mới bộ cảm biến (Cảm biến TP) 2-10


• Xóa DTC.
• Kiểm tra cảm biến TP với MCS.
• Nếu hiển thị DTC 8-1, thay mới ECM 4-28, và
kiểm tra lại.

4-10
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 8-2 (ĐIỆN ÁP CAO CẢM BIẾN TP)

• Hộp đựng đồ 3-4

Sơ đồ cảm biến TP
Đầu nối 5P (Đen) bộ cảm biến Đầu nối 39P (Đen) ECM

Y/O G/O Y/O

Y/Bu G/O
Y/Bu

5V
VCC
Y/O
Bộ cảm biến THR ECM
(Cảm biến TP) Y/Bu
SG
G/O

1. Kiểm tra hệ thống cảm biến TP

• Kiểm tra điện áp cảm biến TP bằng MCS khi vận


• Kiểm tra điện áp cảm biến TP với MCS khi họng hành bộ họng ga từ đóng sang mở hoàn toàn.
Không
ga đóng hoàn toàn. • Nếu điện áp không tăng liên tục, hãy thay mới bộ

• Điện áp có hiển thị 5 V không? cảm biến (cảm biến TP) 2-10, sau đó kiểm tra
lại.

Có ▼

2. Kiểm tra dây mát cảm biến TP

• Kiểm tra hở mạch trong dây G/O. Không


• Hỏng dây G/O
• Không hở mạch? ►

Có ▼

3. Kiểm tra cảm biến TP

• Thay mới bộ cảm biến (Cảm biến TP) 2-10


• Xóa DTC.
• Kiểm tra cảm biến TP với MCS.
• Nếu hiển thị DTC 8-2, thay mới ECM 4-28, và
kiểm tra lại.

4-11
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 9-1 (ĐIỆN ÁP THẤP CẢM BIẾN IAT)

• Hộp đựng đồ 3-4

Sơ đồ cảm biến IAT


Đầu nối 5P (Đen) bộ cảm biến Đầu nối 39P (Đen) ECM

G/O

G/O W/G

W/G

5V
TA
W/G
Bộ cảm biến ECM
(Cảm biến IAT)
SG
G/O

1. Kiểm tra hệ thống cảm biến IAT

• Kiểm tra điện áp cảm biến IAT với MCS. Không • Sự cố không liên tục
• Điện áp có hiển thị 0 V không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém

Có ▼

2. Kiểm tra cảm biến IAT

• Kiểm tra điện áp cảm biến IAT với MCS. Không • Thay mới bộ cảm biến (Cảm biến IAT) 2-10,
• Điện áp có hiển thị 0 V không? ► và kiểm tra lại.

Có ▼

3. Kiểm tra dây đầu ra cảm biến IAT

• Kiểm tra ngắn mạch trong dây W/G.


• Nếu không ngắn mạch, thay mới ECM 4-28,
và kiểm tra lại.

4-12
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 9-2 (ĐIỆN ÁP CAO CẢM BIẾN IAT)

• Hộp đựng đồ 3-4

Sơ đồ cảm biến IAT


Đầu nối 5P (Đen) bộ cảm biến Đầu nối 39P (Đen) ECM

G/O

G/O W/G

W/G

5V
TA
W/G
Bộ cảm biến ECM
(Cảm biến IAT)
SG
G/O

1. Kiểm tra hệ thống cảm biến IAT

• Kiểm tra điện áp cảm biến IAT với MCS. Không • Sự cố không liên tục
• Điện áp có hiển thị 5 V không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém

Có ▼

2. Kiểm tra cảm biến IAT

• Lắp đoạn cáp nối giữa các cực.


Nối: W/G – G/O Có • Thay mới bộ cảm biến (Cảm biến IAT) 2-10, và
• Kiểm tra điện áp cảm biến IAT với MCS. ► kiểm tra lại.
• Điện áp có hiển thị 0 V không?

Không ▼

3. Kiểm tra dây đầu vào điện áp cảm biến IAT

• Kiểm tra hở mạch trong dây W/G và G/O.


• Nếu không hở mạch, thay mới ECM 4-28, và
kiểm tra lại.

4-13
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 11-1 (SH125D/SH150D: CẢM BIẾN VS)

• Hộp đựng đồ 3-4


• Ốp bảo vệ cảm biến VS 4-30
• Ốp sau tay lái 3-12
Sơ đồ cảm biến VS
Đầu nối 2P cảm biến VS Đầu nối 39P ECM

P/G*2

Bu/G P/G*1

VSP
Bu/G P/G*2
Cảm biến VS
P/G*1 G/W ECM

Đầu nối 24P


(Xám) bộ đồng hồ

Bu/G P/G*2 Bộ đồng hồ

1. Kiểm tra hệ thống cảm biến VS

• Kiểm tra cảm biến VS với MCS. Không • Sự cố không liên tục
• DTC có hiển thị 11-1 không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém.

Có ▼

2. Kiểm tra điện áp vào cảm biến VS

• Lỗi dây P/G*1


• Nối: P/G*1 (+) – Mát (–) Không
• Nếu không hở hoặc ngắn mạch, thay mới bộ
• Điện áp có hiển thị 9 V không? ►
đồng hồ 4-62, và kiểm tra lại.

Có ▼

3. Kiểm tra đường tín hiệu cảm biến VS

• Kiểm tra hở hoặc ngắn mạch dây Bu/G và



dây P/G*2. • Lỗi dây Bu/G hoặc P/G*2

• Có hở hoặc ngắn mạch không?

Không ▼

4. Kiểm tra cảm biến VS

• Thay mới cảm biến VS 4-30


• Xóa DTC.
• Lái thử xe và kiểm tra cảm biến VS với MCS.
• Nếu hiển thị DTC 11-1, thay mới ECM 4-28, và
kiểm tra lại.

4-14
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 12-1 (KIM PHUN)

• Hộp đựng đồ 3-4

Sơ đồ kim phun

Đầu nối 2P (Đen) kim Đầu nối 2P (Đen) kim


Đầu nối 39P (Đen) ECM
phun (bên kim phun) phun (bên dây)
P/Bu

A B Bl/W P/Bu

Từ Bình điện

Bl/W

Kim phun ECM


INJ
P/Bu

1. Kiểm tra hệ thống kim phun xăng

• Kiểm tra kim phun xăng với MCS. Không • Sự cố không liên tục
• DTC có hiển thị 12-1 không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém

Có ▼

2. Kiểm tra điện áp đầu vào kim phun

• Nối: Bl/W (+) – Mát (–) Không


• Lỗi dây BI/W
• Có điện áp bình điện không? ►

Có ▼

3. Kiểm tra đường tín hiệu kim phun xăng

• Kiểm tra hở hoặc ngắn mạch dây P/Bu. Có


• Lỗi dây P/Bu
• Có hở hoặc ngắn mạch không? ►

Không ▼

4. Kiểm tra điện trở kim phun xăng

• Nối: A – B
Không
• Điện trở có nằm trong khoảng 11 - 13 Ω (24°C) • Hỏng kim phun

không?

Có ▼

• Thay mới ECM 4-28, và kiểm tra lại.

4-15
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 21-1 (CẢM BIẾN O2)

• Ốp giữa 3-6
• Hộp đựng đồ 3-4

Sơ đồ cảm biến O2
Đầu nối 4P (Đen) cảm biến O2 Đầu nối 5P (Đen) ECM

G/O Bl

Bl/W W W

W Bl/W
W W NHIỆT O2
Cảm biến O2 ECM
Gr G/O SG
Bl Bl O2

Đầu nối 39P (Đen) ECM

G/O

Bl

1. Kiểm tra hệ thống cảm biến O2


• Lái thử xe và kiểm tra cảm biến O2 với MCS. Không • Sự cố không liên tục
• DTC có hiển thị 21-1 không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém
Có ▼
2. Kiểm tra mạch cảm biến O2
• Kiểm tra hở hoặc ngắn mạch dây Bl và dây G/O. Có
• Lỗi dây BI hoặc G/O
• Có ngắn mạch không? ►
Không ▼
3. Kiểm tra cung cấp xăng (Kiểm tra áp suất xăng)
• Kiểm tra xem kim đồng hồ đo áp suất nhiên liệu có
quay bất thường hay bị rung trong khi đọc không.
• Thực hiện kiểm tra áp suất xăng. 2-3
Không – Nếu kim đo bị lắc hoặc rung, hãy thay thế lọc
• Áp suất nhiên liệu có nằm trong giới hạn tiêu
► xăng. 2-6
chuẩn không?
– Nếu kim đứng im, hãy thay thế bộ bơm xăng.
2-4
Có ▼
4. Kiểm tra cung cấp xăng (Kiểm tra lưu lượng
xăng)
• Điều chỉnh xăng trong bình cho tới khi vạch đồng
hồ báo xăng nằm trong phạm vi quy định và kiểm
Không
tra lưu lượng xăng.2-3 • Thay lọc xăng. 2-6

• Lưu lượng xăng có nằm trong phạm vi cho phép
không?
Có ▼

4-16
HỆ THỐNG ĐIỆN
5. Kiểm tra cảm biến O2
• Thay mới cảm biến O2 4-29
• Xóa DTC.
• Lái thử xe và kiểm tra cảm biến O2 với MCS.
• Nếu hiển thị DTC 21-1, thay mới ECM 4-28, và
kiểm tra lại.

DTC 23-1 (CẢM BIẾN NHIỆT O2)

• Ốp giữa 3-6
• Chắn bùn sau A 3-8

Sơ đồ cảm biến O2
Đầu nối 4P (Đen) cảm
biến O2 (bên dây) Đầu nối 5P (Đen) ECM

G/O Bl

Bl/W W W

W Bl/W
W W NHIỆT O2
Cảm biến O2 ECM
Gr G/O SG
Bl Bl O2

Đầu nối 4P (Đen) cảm Đầu nối 39P (Đen) ECM


biến O2 (bên cảm biến)
G/O

A B
Bl

1. Kiểm tra hệ thống cảm biến nhiệt O2

• Xóa dữ liệu ghi tự chẩn đoán ECM và kiểm tra


Không • Sự cố không liên tục
cảm biến nhiệt O2 với MCS.
► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém
• DTC có hiển thị 23-1 không?

Có ▼

2. Kiểm tra điện áp đầu vào cảm biến nhiệt O2

• Nối: Bl/W (+) – Mát (–) Không


• Lỗi dây BI/W.
• Có điện áp bình điện không? ►

Có ▼

4-17
HỆ THỐNG ĐIỆN
3. Kiểm tra mạch cảm biến nhiệt O2

• Kiểm tra hở hoặc ngắn mạch dây W. Có


• Lỗi dây W.
• Có hở hoặc ngắn mạch không? ►

Không ▼

4. Kiểm tra điện trở cảm biến nhiệt O2

• Nối: A – B
Không
• Điện trở có nằm trong khoảng 13,0 – 18,5 Ω • Lỗi cảm biến O2.

(20°C)

Có ▼

• Thay mới ECM 4-28, và kiểm tra lại.

DTC 29-1 (IACV)

• Hộp đựng đồ 3-4

Sơ đồ IACV
Đầu nối 4P IACV Đầu nối 4P IACV
(bên IACV) (bên dây) Đầu nối 39P ECM

Br/R Bl/R Gr/R Bl/R

A B C D
Lg/R Gr/R
Br/R Lg/R

Lg/R IACV1A
Gr/R IACV1B
IACV ECM
Br/R IACV2A
Bl/R IACV2B

1. Kiểm tra hệ thống IACV

• Kiểm tra IACV với MCS. Không • Sự cố không liên tục


• DTC có hiển thị 29-1 không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém

Có ▼

4-18
HỆ THỐNG ĐIỆN

2. Kiểm tra mạch IACV

• Kiểm tra hở hoặc ngắn mạnh dây Lg/R, Gr/R, Br/



R và Bl/R. • Lỗi dây Lg/R, Gr/R, Br/R hoặc Bl/R

• Có hở hoặc ngắn mạch không?

Không ▼

3. Kiểm tra điện trở IACV

• Nối: A – D, B – C
Không
• Điện trở có nằm trong khoảng 117 - 143 Ω • Hỏng IACV

(25°C) không?

Có ▼

4. Kiểm tra ngắn mạch IACV

• Nối: A – B, C – D Có
• Hỏng IACV
• Có thông mạch không? ►

Không ▼

• Thay mới ECM 4-28, và kiểm tra lại.

DTC 33-2 (EEPROM)

1. Kiểm tra hệ thống EEPROM

• Kiểm tra EEPROM với MCS. Không • Sự cố không liên tục


• DTC có hiển thị 33-2 không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém

Có ▼

• Thay mới ECM 4-28, và kiểm tra lại.

4-19
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 52-1 (CẢM BIẾN CKP)

• Ốp thân 3-7

Sơ đồ cảm biến CKP

Đầu nối 6P (Đen) cảm biến CKP Đầu nối 39P (Đen) ECM

Br/R Br/R Bu/Y

Bu/Y Bu/G
Bu/G

Bu/Y PCB
CẢM
BIẾN CKP Br/R VOUT ECM
G Bu/G P-GND

1. Kiểm tra hệ thống cảm biến CKP

• Kiểm tra cảm biến CKP với MCS. Không • Sự cố không liên tục
• DTC có hiển thị 52-1 không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém

Có ▼

2. Kiểm tra mạch cảm biến CKP

• Kiểm tra có hở hoặc ngắn mạch dây Bu/Y, Br/R



và Bu/G không. • Lỗi dây Bu/Y, Br/R hoặc Bu/G

• Có hở hoặc ngắn mạch không?

Không ▼

3. Kiểm tra cảm biến CKP

• Hãy thay thế máy phát/đề mới.


• Xóa DTC .
• Lái thử xe và kiểm tra cảm biến CKP với MCS.
• Nếu hiển thị DTC 52-1, thay mới ECM 4-28, và
kiểm tra lại.

4-20
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 52-2 (MÁY PHÁT)

• Ốp thân 3-7

Sơ đồ máy phát

Đầu nối 6P (Đen) cảm biến CKP Đầu nối 39P (Đen) ECM

W/Bl W/R W/R W/Bu

W/Bu
W/Bl

W/R IHU
CẢM
BIẾN CKP W/Bu IHV ECM
G W/Bl IHW

1. Kiểm tra hệ thống máy phát

• Kiểm tra cảm biến CKP với MCS. Không • Sự cố không liên tục
• DTC có hiển thị 52-2 không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém

Có ▼

2. Kiểm tra mạch máy phát

• Kiểm tra hở hoặc ngắn mạch dây W/R, W/Bu và



W/Bl. • Lỗi dây W/R, W/Bu hoặc W/Bl

• Có hở hoặc ngắn mạch không?

Không ▼

3. Kiểm tra máy phát

• Hãy thay thế máy phát/đề mới.


• Xóa DTC.
• Lái thử xe và kiểm tra cảm biến CKP với MCS.
• Nếu hiển thị DTC 52-2, thay mới ECM 4-28, và
kiểm tra lại.

4-21
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 66-1 (SH125AD/SH150AD: CẢM BIẾN TỐC ĐỘ BÁNH SAU)

• Hộp đựng đồ 3-4


• Cụm đèn pha 4-59

Sơ đồ tín hiệu tốc độ


Đầu nối 18P (Đen) điều biến ABS Đầu nối 39P (Đen) ECM

P/G P/G

BỘ ĐIỀU BIẾN ABS DFAH P/G RVW ECM

1. Kiểm tra lại DTC

• Xóa DTC và lái thử xe ở tốc độ trên 30 km/h, sau


Không • Sự cố không liên tục
đó kiểm tra lại DTC.
► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém.
• DTC có hiển thị 66-1 không?

Có ▼

2. Kiểm tra ABS DTC

• Kiểm tra ABS DTC. 4-42 Có


• Tham khảo "Tìm kiếm hư hỏng ABS" 4-42
• Bộ điều biến ABS có bất kỳ DTC nào không? ►

Không ▼

3. Kiểm tra hở mạch dây tín hiệu cảm biến tốc độ bánh sau

• Kiểm tra hở hoặc ngắn mạch dây P/G. Có


• Lỗi dây P/G
• Có hở hoặc ngắn mạch không? ►

Không ▼

4. Kiểm tra ECM

• Thay mới ECM. 4-28


• Xóa DTC. Có • Thay mới bộ điều biến ABS và kiểm tra lại.
• Lái thử xe ở tốc độ trên 30 km/h. ► 4-56
• DTC có hiển thị 66-1 không?

Không ▼

• ECM gốc bị hỏng.

4-22
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 67-1 (SH125AD/SH150AD: CẢM BIẾN TỐC ĐỘ BÁNH TRƯỚC)

• Hộp đựng đồ 3-4


• Cụm đèn pha 4-59

Sơ đồ tín hiệu tốc độ


Đầu nối 18P (Đen) điều biến ABS Đầu nối 39P (Đen) ECM

BỘ ĐIỀU BIẾN ABS DFAV Y FVW ECM

1. Kiểm tra lại DTC

• Xóa DTC và lái thử xe ở tốc độ trên 30 km/h, sau


Không • Sự cố không liên tục
đó kiểm tra lại DTC.
► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém.
• DTC có hiển thị 67-1 không?

Có ▼

2. Kiểm tra ABS DTC

• Kiểm tra ABS DTC. 4-42 Có


• Tham khảo "Tìm kiếm hư hỏng ABS" 4-42
• Bộ điều biến ABS có bất kỳ DTC nào không? ►

Không ▼

3. Kiểm tra mạch dây tín hiệu cảm biến tốc độ bánh trước

• Kiểm tra hở hoặc ngắn mạch dây Y. Có


• Lỗi dây Y
• Có hở hoặc ngắn mạch không? ►

Không ▼

4. Kiểm tra ECM

• Thay mới ECM. 4-28


• Xóa DTC. Có • Thay mới bộ điều biến ABS và kiểm tra lại.
• Lái thử xe ở tốc độ trên 30 km/h. ► 4-56
• DTC có hiển thị 67-1 không?

Không ▼

• ECM gốc bị hỏng.

4-23
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 88-1 (VAN ĐIỆN TỪ KIỂM SOÁT LỌC KHÍ BÌNH XĂNG)

• Hộp đựng đồ 3-4

Sơ đồ van điện từ kiểm soát hộp lọc khí bình xăng

Đầu nối 2P (Đen) van điện từ kiểm Đầu nối 2P (Đen) van điện từ kiểm
soát hộp lọc khí bình xăng (Bên van) soát hộp lọc khí bình xăng (Bên dây) Đầu nối 39P (Đen) ECM

Bu/W

A B Bu/W Bl/W

Từ Bình điện

Bl/W
Van điện từ kiểm soát
lọc khí bình xăng ECM
PCS
Bu/W

1. Kiểm tra hệ thống van điện từ kiểm soát hộp lọc khí bình xăng

• Kiểm tra van điện từ kiểm soát lọc khí bình xăng
Không • Sự cố không liên tục
với MCS.
► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém
• DTC có hiển thị 88-1 không?

Có ▼

2. Kiểm tra điện áp đầu vào van điện từ kiểm soát hộp lọc khí bình xăng

• Nối: Bl/W (+) – Mát (–) Không


• Lỗi dây BI/W
• Có điện áp bình điện không? ►

Có ▼

3. Kiểm tra đường tín hiệu van điện từ kiểm soát hộp lọc khí bình xăng

• Kiểm tra hở hoặc ngắn mạch dây Bu/W. Có


• Lỗi dây Bu/W
• Có hở hoặc ngắn mạch không? ►

Không ▼

4. Kiểm tra điện trở van điện từ kiểm soát hộp lọc khí bình xăng

• Nối: A – B
Không
• Điện trở có nằm trong khoảng 31 - 38 Ω (20°C) • Lỗi van điện từ kiểm soát lọc khí bình xăng

không?

Có ▼

• Thay mới ECM 4-28, và kiểm tra lại.

4-24
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 91-1 (MẠCH SƠ CẤP CUỘN ĐÁNH LỬA)

• Hộp đựng đồ 3-4

Sơ đồ mạch sơ cấp cuộn đánh lửa


Đầu nối 39P (Đen) ECM

Đầu nối cuộn


đánh lửa Y/G

Từ Bình điện

ECM
CUỘN Bl/W
ĐÁNH LỬA Y/G IGN

1. Kiểm tra hệ thống mạch sơ cấp cuộn đánh lửa

• Kiểm tra cuộn đánh lửa với MCS. Không • Sự cố không liên tục
• DTC có hiển thị 91-1 không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém

Có ▼

2. Kiểm tra điện áp đầu vào mạch sơ cấp cuộn đánh lửa

• Nối: Bl/W (+) – Mát (–) Không


• Lỗi dây BI/W
• Có điện áp bình điện không? ►

Có ▼

3. Kiểm tra đường tín hiệu mạch sơ cấp cuộn đánh lửa

• Kiểm tra hở hoặc ngắn mạch dây Y/G Có


• Lỗi dây Y/G
• Có hở hoặc ngắn mạch không? ►

Không ▼

4. Kiểm tra cuộn đánh lửa

• Hãy thay cuộn đánh lửa mới 4-31


• Xóa DTC.
• Lái thử xe và kiểm tra cuộn đánh lửa với MCS.
• Nếu hiển thị DTC 91-1, thay mới ECM 4-28, và
kiểm tra lại.

4-25
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 103-1 (LỖI GIAO TIẾP CAN)

• Hộp đựng đồ 3-4


• Ốp sau tay lái 3-12

Sơ đồ giao tiếp CAN


Đầu nối 24P (Xám) bộ đồng hồ Đầu nối 39P (Đen) ECM

R W
R W

BỘ ĐỒNG HỒ R R CAN L
ECM
W W CAN H

1. Kiểm tra lại DTC

• Xóa mã DTC và kiểm tra lại hệ thống giao tiếp


Không • Sự cố không liên tục
CAN với MCS.
► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém
• DTC có hiển thị 103-1 không?

Có ▼

2. Kiểm tra mạch giao tiếp CAN

• Kiểm tra hở hoặc ngắn mạch dây R và W. Có


• Lỗi dây R hoặc W
• Có hở hoặc ngắn mạch không? ►

Không ▼

• Thay mới ECM 4-28, và kiểm tra lại.

4-26
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 103-2 (LỖI GIAO TIẾP CAN- BỘ ĐỒNG HỒ)

• Hộp đựng đồ 3-4


• Ốp sau tay lái 3-12

Sơ đồ giao tiếp CAN


Đầu nối 24P (Xám) bộ đồng hồ Đầu nối 39P (Đen) ECM

R W
R W

BỘ ĐỒNG HỒ R R CAN L
ECM
W W CAN H

1. Kiểm tra lại DTC

• Xóa mã DTC và kiểm tra lại hệ thống giao tiếp


Không • Sự cố không liên tục
CAN với MCS.
► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém
• DTC có hiển thị 103-2 không?

Có ▼

2. Kiểm tra mạch giao tiếp CAN

• Kiểm tra hở hoặc ngắn mạch dây R và W. Có


• Lỗi dây R hoặc W
• Có hở hoặc ngắn mạch không? ►

Không ▼

3. Kiểm tra bộ đồng hồ

• Thay mới bộ đồng hồ.


• Xóa DTC. Không
• Bộ đồng hồ nguyên bản hỏng.
• Kiểm tra DTC với MCS. ►
• DTC có hiển thị 103-2 không?

Có ▼

• Thay mới ECM 4-28, và kiểm tra lại.

4-27
HỆ THỐNG ĐIỆN
ECM

• Chắn bùn sau A 3-8


• Tháo các vít bên hộp bình điện và hạ đầu sau hộp bình điện xuống thấp.
• Kiểm tra mạch dây mát và mạch nguồn ECM

4-28
HỆ THỐNG ĐIỆN
CẢM BIẾN ECT

10 N·m

• Bộ họng ga 2-10
• Dung dịch làm mát 2-19
• Kiểm tra cảm biến ECT

CẢM BIẾN O2

24,5 N·m

• Ốp giữa 3-6
• Tháo cảm biến O2 bằng dụng cụ chuyên dụng.
Đầu vặn đai ốc loe: FRXM17 (Đế gắn) hoặc loại tương đương
• Lưu ý khi tháo/lắp cảm biến O2.

4-29
HỆ THỐNG ĐIỆN
CẢM BIẾN VS (SH125D/SH150D)

10 N·m

10 N·m

10 N·m

• Lọc gió 2-9

4-30
HỆ THỐNG ĐIỆN

HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA


VỊ TRÍ HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA
KHÓA ĐIỆN

HỘP RƠ LE/CẦU CHÌ


· 20 A (CHÍNH)
· 7,5 A (IGN. INJ)

ECM

BUGI
CUỘN ĐÁNH LỬA CẢM BIẾN CKP

SƠ ĐỒ HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA


20 A 7,5 A
R R/W R/G Bl/W Bl/W

KHÓA ĐIỆN

G
Bl/W
BÌNH ĐIỆN

CẢM BIẾN CKP Y/G

W/R
W/Bu
CUỘN
W/Bl ĐÁNH LỬA
ECM
Bu/Y
Br/Bl Br/R
G Bu/G
BUGI

4-31
HỆ THỐNG ĐIỆN
THAY THẾ BUGI
• Kiểm tra bugi

• Ốp thân giữa 3-6

16 N·m
• Thay thế bugi theo lịch bảo dưỡng. 1-32

KIỂM TRA
ĐIỆN ÁP ĐỈNH SƠ CẤP CUỘN ĐÁNH LỬA

• Tham khảo "Hướng dẫn bảo trì cơ bản" để biết thêm thông
tin chi tiết về kiểm tra điện áp đỉnh sơ cấp cuộn đánh lửa.
• Dựng xe trên nền phẳng bằng chân chống đứng.
• Ốp bên sàn trái 3-14
• Hộp đựng đồ 3-4
• Tháo nắp chụp bugi ra khỏi bugi.
• Nối một bugi chuẩn vào chụp bugi rồi nối dây mát vào
bu lông giữ đầu quy lát như khi kiểm tra bugi.
• Với dây sơ cấp cuộn đánh lửa đã nối, nối bộ nắn điện
áp đỉnh vào cực cuộn sơ cấp đánh lửa và mát.
NỐI: Y/G (+) – Mát (–)

• Kiểm tra điện áp ban đầu lúc này.


ĐIỆN ÁP TIÊU CHUẨN: Điện áp bình điện
• Bóp hết tay phanh và gạt chân chống nghiêng lên.
Khởi động động cơ với đề và đo điện áp đỉnh sơ cấp cuộn
đánh lửa.
ĐIỆN ÁP ĐỈNH: tối thiểu 100 V

THỜI ĐIỂM ĐÁNH LỬA

• Bu lông gắn két tản nhiệt (Có thể nhìn thấy quạt làm mát
mà không cần xả dung dịch làm mát) 2-22
• Tháo các bu lông bắt két tản nhiệt ra và di chuyển tới khi
nhìn thấy quạt làm mát. Làm nóng lên tới nhiệt độ hoạt
động bình thường.
• Nối đèn thời điểm vào dây bugi.
• Khởi động động cơ và để nổ ở tốc độ cầm chừng.
TỐC ĐỘ CẦM CHỪNG: 1.700 ± 100 (vòng/phút)
• Thời điểm đánh lửa là chính xác nếu dấu đột trên đế két tản
nhiệt khớp với dấu "F" trên quạt làm mát.

4-32
HỆ THỐNG ĐIỆN
CUỘN ĐÁNH LỬA

Y/G

Bl/W

• Hộp đựng đồ 3-4


• Ốp bên sàn trái 3-14

4-33
HỆ THỐNG ĐIỆN

KHỞI ĐỘNG ĐIỆN


VỊ TRÍ HỆ THỐNG KHỞI ĐỘNG ĐIỆN
KHÓA ĐIỆN CÔNG TẮC ĐỀ

HỘP RƠ LE/CẦU CHÌ


· RƠ LE CHÍNH
· RƠ LE ĐỀ/SẠC
· 20 A (CHÍNH)
BÌNH ĐIỆN · 7,5 A (IGN. INJ)

CÔNG TẮC BỘ HÃM ECM

MÁY PHÁT/ĐỀ
CÔNG TẮC CHỐNG NGHIÊNG
CẢM BIẾN CKP

SƠ ĐỒ HỆ THỐNG KHỞI ĐỘNG ĐIỆN

R
20 A 7,5 A
R R/W R/G Bl/W
KHÓA ĐIỆN Bl/W
G Bl/Y
CÔNG TẮC ĐỀ
RƠ LE RƠ LE ĐỀ/
G CHÍNH SẠC

Y/G
BÌNH ĐIỆN R/W
CÔNG TẮC
CHỐNG NGHIÊNG CÔNG TẮC
BỘ HÃM

G/W R/Y Bl/W


G/Bl Y G/W
R/Bu
MÁY PHÁT/ĐỀ R/Y

R/W

CẢM BIẾN CKP


W/R ECM
W/Bu
W/Bl
Bu/Y
Br/Bl Br/R
G Bu/G

4-34
HỆ THỐNG ĐIỆN
TÌM KIẾM HƯ HỎNG KHỞI ĐỘNG ĐIỆN
MÁY PHÁT/ĐỀ KHÔNG HOẠT ĐỘNG

• Chắn bùn sau A 3-8

• Lỏng hoặc tiếp xúc kém các cực/đầu nối liên quan
• Tình trạng bình điện
• Cầu chì cháy
• DTC (Hệ thống PGM-FI)

Sơ đồ đầu nối

Đầu nối 5P (Đen) ECM Đầu nối RƠ LE ĐỀ/SẠC

R/Y R

Đầu nối 39P (Đen) ECM


G/Bl Đầu nối 3P (Đen) ECM
R/W

Y G/W*1 G/W*2 R/Bu R/Y

1. Kiểm tra mạch công tắc rơ le đề/sạc 1

• Kiểm tra như sau.


– Rơ le chính
• Nối: R/Y (+) – Mát (–) Không
– Rơ le đề/sạc
• Có điện áp bình điện không? ►
– Hộp cầu chì/rơ le (giữa rơ le chính và rơ le đề/sạc)
– Lỗi dây R/Y

Có ▼

2. Kiểm tra mạch công tắc rơ le đề/sạc 2

• Nối: R (+) – Dây mát thân (–) Không


• Lỗi dây R
• Có điện áp bình điện không? ►

Có ▼

4-35
HỆ THỐNG ĐIỆN
3. Kiểm tra mạch cuộn rơ le đề/sạc

• Kiểm tra như sau.


• Nối: Y – G/W*1 – Công tắc bộ hãm
Không
• Bóp tay phanh sau và nhấn công tắc đề. – Công tắc đề

• Có thông mạch không? – Rơ le đề/sạc
– Hở mạch dây B/W, Y/G hoặc G/W*1

Có ▼

4. Kiểm tra mạch công tắc chống nghiêng

• Nối: G/Bl – G/W*2 • Hở hoặc ngắn mạch dây G/Bl hoặc G/W*2
Không
• Có thông mạch chỉ khi chân chống nghiêng • Nếu không hở mạch, thay mới công tắc chống

được gạt lên? nghiêng 4-68, và kiểm tra lại.

Có ▼

5. Kiểm tra điện trở stato

• Nối: R/Y – R/W, R/Y – R/Bu, R/W – R/Bu • Hở hoặc ngắn mạch dây R/Y, R/W hoặc R/Bu
Không
• Điện trở của SH125D/AD: 0,05 – 0,20 Ω (20 °C), • Nếu không hở hoặc ngắn mạch, thay mới stato

SH150D/AD: 0,03 – 0,20 Ω (20 °C)? 2-38, và kiểm tra lại.

Có ▼

6. Kiểm tra rơ le đề/sạc

• Thay mới rơ le đề/sạc.


• Nếu máy phát/đề vẫn không hoạt động sau khi
thay rơ le đề/sạc, thay ECM mới 4-28, và
kiểm tra lại.

4-36
HỆ THỐNG ĐIỆN

HỆ THỐNG NGẮT ĐỘNG CƠ TẠM THỜI


VỊ TRÍ HỆ THỐNG NGẮT ĐỘNG CƠ TẠM THỜI (SH125D/SH150D)
KHÓA ĐIỆN CÔNG TẮC NGẮT ĐỘNG CƠ TẠM THỜI

HỘP CẦU CHÌ


· RƠ LE CHÍNH
· RƠ LE ĐỀ/SẠC
· 20 A (CHÍNH)
BÌNH ĐIỆN · 7,5 A (IGN. INJ)
· 7,5 A (ĐỒNG HỒ)
CẢM BIẾN TP

ECM

CẢM BIẾN ECT

MÁY PHÁT/ĐỀ

CÔNG TẮC CHỐNG NGHIÊNG CẢM BIẾN VS


CẢM BIẾN CKP

SƠ ĐỒ HỆ THỐNG NGẮT ĐỘNG CƠ TẠM THỜI (SH125D/SH150D)


R

20 A 7,5 A
R R/W R/G R/G Bl/W

KHÓA ĐIỆN Bl/Y


G

RƠ LE
7,5 A CHÍNH
G
G
RƠ LE
R/W ĐỀ/SẠC
BÌNH ĐIỆN
CÔNG TẮC CÔNG TẮC NGẮT
CHỐNG NGHIÊNG ĐỘNG CƠ TẠM THỜI
CẢM BIẾN Y
VS
R/Y
Bu/G
P/G
G/W G/Bl Bl/G
Bl/Bu
R
ĐÈN BÁO
NGẮT ĐỘNG W
CƠ TẠM THỜI G/W Bl/W

ECM G/O
Y/Bu CẢM BIẾN
R/Bu TP
Y/O
MÁY PHÁT/ĐỀ R/Y
G/O CẢM BIẾN
R/W P/W ECT

4-37
HỆ THỐNG ĐIỆN
VỊ TRÍ HỆ THỐNG NGẮT ĐỘNG CƠ TẠM THỜI (SH125AD/SH150AD)
KHÓA ĐIỆN CÔNG TẮC NGẮT ĐỘNG CƠ TẠM THỜI

HỘP CẦU CHÌ


· RƠ LE CHÍNH
BỘ ĐIỀU BIẾN ABS · RƠ LE ĐỀ/SẠC
BÌNH ĐIỆN · 20 A (CHÍNH)
· 7,5 A (IGN. INJ)
CẢM BIẾN TP · 7,5 A (ĐỒNG HỒ)

ECM

CẢM BIẾN ECT

MÁY PHÁT/
ĐỀ
CẢM BIẾN TỐC ĐỘ
BÁNH TRƯỚC
CẢM BIẾN TỐC
CÔNG TẮC CHỐNG NGHIÊNG CẢM BIẾN CKP ĐỘ BÁNH SAU

SƠ ĐỒ HỆ THỐNG NGẮT ĐỘNG CƠ TẠM THỜI (SH125AD/SH150AD)


R

20 A 7,5 A
G R R/W R/G R/G Bl/W

KHÓA ĐIỆN Bl/Y


G
7,5 A RƠ LE
CHÍNH

BÌNH ĐIỆN R/W G


RƠ LE
ĐỀ/SẠC
Bu CẢM BIẾN
TỐC ĐỘ CÔNG TẮC CÔNG TẮC NGẮT
W BÁNH TRƯỚC CHỐNG NGHIÊNG ĐỘNG CƠ TẠM THỜI
BỘ ĐIỀU BIẾN
ABS Y
Bu/Y Bu CẢM BIẾN
TỐC ĐỘ
BÁNH SAU R/Y
W/Bl W

G/W G/Bl Bl/G


Bl/Bu
R
ĐÈN BÁO W
NGẮT ĐỘNG
CƠ TẠM THỜI G/W
P/G Bl/W
P/G
ECM G/O
Y
Y/Bu CẢM BIẾN
R/Bu TP
Y/O

MÁY PHÁT/ĐỀ R/Y G/O CẢM BIẾN


P/W ECT
R/W

4-38
HỆ THỐNG ĐIỆN
TÌM KIẾM HƯ HỎNG HỆ THỐNG NGẮT ĐỘNG CƠ TẠM THỜI
CÔNG TẮC NGẮT ĐỘNG CƠ TẠM THỜI CHUYỂN SANG “IDLING STOP” NHƯNG HỆ THỐNG NGẮT ĐỘNG CƠ
TẠM THỜI KHÔNG HOẠT ĐỘNG
• Đời xe này sử dụng công nghệ phát hiện điện áp bình điện để xác định xem có nên kích hoạt hệ thống ngắt động
cơ tạm thời không. Khi phát hiện điện áp lúc khởi động động cơ thấp hơn giá trị quy định, hệ thống ngắt động cơ
tạm thời không kích hoạt ngay cả khi động cơ có thể khởi động.
• Hộp đựng đồ 3-4

Sơ đồ đầu nối

Đầu nối 39P (Đen) ECM

G/Bl

Bl/G

1. Kiểm tra hoạt động hệ thống ngắt động cơ tạm thời

• Bật công tắc ngắt động cơ tạm thời sang


“IDLING STOP” và khởi động động cơ.
• Làm ấm động cơ và lái thử xe trên 10 km/h.

• Vặn tay ga về vị trí đóng hoàn toàn. • Sự cố không liên tục

Dừng hẳn xe và đợi trên 3 giây với chân chống
nghiêng gạt lên.
• Động cơ có dừng không?

Không ▼

2. Kiểm tra hệ thống PGM-FI

• Kiểm tra MIL. Có


• Kiểm tra hệ thống PGM-FI
• Đèn MIL có sáng không? ►

Không ▼

3. Kiểm tra công tắc ngắt động cơ tạm thời

• Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém


• Nối: Bl/G – G/Bl Không • Hở mạch dây Bl/G và/hoặc dây G/Bl.
• Có thông mạch không? ► • Lỗi công tắc ngắt động cơ tạm thời (Kiểm tra công
tắc ngắt động cơ tạm thời)

Có ▼

4-39
HỆ THỐNG ĐIỆN
4. Thay bình điện

• Thay bình điện theo khuyến nghị.


• Bật công tắc ngắt động cơ tạm thời sang
“IDLING STOP” và khởi động động cơ.
• Làm ấm động cơ và lái thử xe trên 10 km/h. Có
• Bình điện gốc bị hỏng
• Vặn tay ga về vị trí đóng hoàn toàn. ►
Dừng hẳn xe và đợi trên 3 giây với chân chống
nghiêng gạt lên.
• Động cơ có dừng không?

Không ▼

• Hở hoặc ngắn mạch dây R/Y, R/W hoặc R/Bu


Không
• Thay mới ECM 4-28, và kiểm tra lại. • Nếu không hở hoặc ngắn mạch, thay mới stato

2-38, và kiểm tra lại.

4-40
HỆ THỐNG ĐIỆN

HỆ THỐNG HSTC (Hệ thống kiểm soát lực kéo Honda)


(SH125AD/SH150AD)
• Hệ thống HSTC sử dụng nhiều bộ phận PGM-FI/ABS. Nếu có vấn đề trong bất kỳ phần và/hoặc mạch liên quan, hệ
thống lỗi và đèn báo kiểm soát lực kéo sẽ sáng với chế độ HSTC báo " " để thông báo cho lái xe biết về sự cố.
• Nếu hiển thị bất kỳ DTC nào, khắc phục phần lỗi trước tiên.

KIỂM TRA HỆ THỐNG


QUY TRÌNH TỰ CHẨN ĐOÁN TRƯỚC KHI KHỞI ĐỘNG

[1]

• Lái thử xe và tăng tốc độ lên khoảng 3 km/h.


• Hệ thống bình thường nếu đèn báo [1] tắt.

ĐÈN BÁO HSTC VẪN SÁNG SAU KHI HOÀN TẤT TỰ CHẨN ĐOÁN BAN ĐẦU, HOẶC SÁNG VÀ VẪN SÁNG KHI
LÁI XE
• Kiểm tra phần sau:
– Không hiển thị PGM-FI DTC 4-2
– Không hiển thị ABS DTC 4-42
– Nguồn bộ đồng hồ/dây mát
• Nếu các phần trên bình thường, thay mới bộ đồng hồ 3-12 và kiểm tra lại đèn báo HSTC.

KHÔNG THỂ BẬT HOẶC TẮT HSTC VỚI BỘ CHUYỂN MẠCH


• Kiểm tra phần sau:
– Không hiển thị PGM-FI DTC 4-2
– Không hiển thị ABS DTC 4-42
– Thông mạch thiết bị chuyển mạch
– Hở hoặc ngắn mạch dây đỏ và đen giữa thiết bị chuyển mạch và bộ đồng hồ.
• Nếu các phần trên bình thường, thay mới ECM 4-28 và kiểm tra lại.

4-41
HỆ THỐNG ĐIỆN
ABS
• Tham khảo "Hướng dẫn bảo trì cơ bản" để biết thêm chi tiết:
– Tính năng kỹ thuật ABS và từng chức năng.
– Xử lý sự cố của ABS.
– Thông tin về MCS (Hệ thống kết nối xe).

BẢNG HƯỚNG DẪN ĐỌC MÃ DTC


Phát hiện Chức năng dự phòng triệu
DTC Sự cố Trang
*A *B chứng/hư hỏng
Hỏng đèn báo ABS • Đèn báo ABS không sáng 4-46
• Đường điện áp vào bộ điều biến ABS • Đèn báo ABS sáng
• Các dây liên quan đến đèn báo

• Bộ đồng hồ 4-46
• Bộ điều biến ABS
• Cầu chì ABS CHÍNH (7,5 A)
Hỏng mạch cảm biến tốc độ bánh trước • Ngắt hoạt động của ABS
1-1 • Dây cảm biến tốc độ bánh xe hoặc các dây 4-48
liên quan
Hỏng cảm biến tốc độ bánh trước • Ngắt hoạt động của ABS
• Cảm biến tốc độ bánh xe, vòng xung hoặc
1-2 4-48
các dây liên quan
• Nhiễm từ
Hỏng mạch cảm biến tốc độ bánh sau • Ngắt hoạt động của ABS
• Dây cảm biến tốc độ bánh xe hoặc các dây • Không có đầu ra tín hiệu tốc
1-3 4-49
liên quan độ xe tới đồng hồ (Đồng hồ
hiển thị 0 km/h.)
Hỏng cảm biến tốc độ bánh sau • Ngắt hoạt động của ABS
• Cảm biến tốc độ bánh xe, vòng xung hoặc
1-4 4-49
các dây liên quan
• Nhiễm từ
Hỏng tín hiệu cảm biến tốc độ bánh xe • Ngắt hoạt động của ABS
2-1 • Cảm biến tốc độ bánh trước hoặc sau, vòng 4-48
xung hoặc các dây liên quan
3-1 Hỏng van từ (bộ điều biến ABS) • Ngắt hoạt động của ABS
3-2
4-50
3-7
3-8
Khóa bánh trước (đi bằng 1 bánh) • Ngắt hoạt động của ABS
4-2 4-48
• Điều kiện lái xe
Khóa mô tơ bơm • Ngắt hoạt động của ABS
• Mô tơ bơm (bộ điều biến ABS) hoặc các
5-1 4-51
dây liên quan
• Cầu chì MÔ TƠ ABS (30 A)
Rơ le mô tơ bơm kẹt ở vị trí tắt • Ngắt hoạt động của ABS
• Mô tơ bơm (bộ điều biến ABS) hoặc các
5-2 4-51
dây liên quan
• Cầu chì MÔ TƠ ABS (30 A)
Rơ le mô tơ bơm kẹt ở vị trí bật • Ngắt hoạt động của ABS
• Mô tơ bơm (bộ điều biến ABS) hoặc các
5-3 4-51
dây liên quan
• Cầu chì MÔ TƠ ABS (30 A)
Hỏng rơ le van • Ngắt hoạt động của ABS
• Rơ le van (bộ điều biến ABS) hoặc các dây
5-4 4-51
liên quan
• Cầu chì ABS SOL (15 A)

4-42
HỆ THỐNG ĐIỆN
Phát hiện Chức năng dự phòng triệu
DTC Sự cố Trang
*A *B chứng/hư hỏng
Điện áp dưới mạch nguồn • Ngắt hoạt động của ABS
• Điện áp đầu vào (quá thấp) • Không có đầu ra tín hiệu tốc
6-1 4-53
• Cầu chì ABS CHÍNH (7,5 A) độ xe tới đồng hồ. (Đồng hồ
hiển thị 0 km/h.)
Điện áp vượt quá mạch nguồn • Ngắt hoạt động của ABS
• Điện áp đầu vào (quá cao) • Không có đầu ra tín hiệu tốc
6-2 4-53
độ xe tới đồng hồ. (Đồng hồ
hiển thị 0 km/h.)
Bộ điều khiển ABS • Ngắt hoạt động của ABS
• Hỏng bộ điều khiển ABS (Bộ điều biến • Không có đầu ra tín hiệu tốc
8-1 4-54
ABS) độ xe tới đồng hồ. (Đồng hồ
hiển thị 0 km/h.)
*A: Tự chẩn đoán ban đầu
*B: Tự chẩn đoán thông thường: chẩn đoán khi xe đang chạy (sau quá trình tự chẩn đoán ban đầu)

Cách xóa mã DTC không cần MCS

• Nối DLC.
[1] • Bóp tay phanh.
• Đèn báo ABS [1] sáng 2 giây sau đó tắt.
• Sau khi đèn báo ABS tắt, ngay lập tức nhả tay phanh.
• Sau khi đèn báo ABS sáng, ngay lập tức bóp tay phanh.
• Sau khi đèn báo ABS tắt, ngay lập tức nhả tay phanh.
– Khi đã xóa mã xong, đèn báo ABS nháy 2 lần và sáng.
– Nếu đèn báo ABS không nháy, dữ liệu chưa được xóa,
vì vậy phải thử lại.

4-43
HỆ THỐNG ĐIỆN
VỊ TRÍ ABS

HỘP CẦU CHÌ:


- 20 A (CHÍNH)
- 30 A (MÔ TƠ ABS)
- 15 A (ABS SOL)
- 7,5 A (ABS CHÍNH)
- 7,5 A (IGN. INJ)
- 7,5 A (ĐỒNG HỒ)

DLC
BÌNH ĐIỆN
BỘ ĐIỀU BIẾN ABS

CẢM BIẾN TỐC


ĐỘ BÁNH SAU

CẢM BIẾN TỐC ĐỘ


BÁNH TRƯỚC

4-44
HỆ THỐNG ĐIỆN
SƠ ĐỒ ABS

HỘP CẦU CHÌ/RƠ LE

Bl/Bu
Bl/W
CẦU CHÌ ĐỒNG HỒ CÔNG TẮC ĐÈN
(7,5A) PHANH TRƯỚC

Br Br G/Y
CẦU CHÌ BÁO RẼ•
PHANH•ĐÈN HẬU•
VỊ TRÍ (7,5A)
Br G/Y TỚI ĐÈN PHANH
CÔNG TẮC ĐÈN
PHANH SAU
G/Y 6 BLS
R/Bl R/W

BỘ ĐIỀU BIẾN ABS


R/G R/W (8-1)
CẦU CHÌ CHÍNH ABS KHÓA ĐIỆN
(7,5 A)
Bl/Y 4 UZ (6-1, 6-2)
CẦU CHÌ IGN•INJ
(7,5 A)
Bl/W MÔ TƠ BƠM
(5-1, 5-2, 5-3)
R/W
CẦU CHÌ CHÍNH
(20 A)
B/W 9 UBVR (5-4)
CẦU CHÌ SOL ABS
(15 A)
R 18 UBMR
CẦU CHÌ MÔ TƠ ABS ĐẦU NỐI NGẮN
(30 A) SCS
VAN ĐIỆN TỪ
(3-1, 3-2, 3-7,
3-8)
R G
BỘ ĐỒNG HỒ
DLC
NABSSILA 17 R/Bl
LG A26 G/Bl ĐÈN ABS

BÌNH ĐIỆN ECM SCS A30 Br 7 DIAGL DFAH 16 P/G

K-LINE A29 O/W 5 DIAGK ĐỒNG HỒ ĐO TỐC ĐỘ

P/G A19 RVW FVW A18 Y 8 DFAV


GND 1 G
CẢM BIẾN TỐC ĐỘ
BÁNH TRƯỚC
(1-2)
MGND 10 G
VÒNG PHÁT XUNG W W 3 DSV
PHÍA TRƯỚC (1-1, 1-2, 4-2)
(1-2, 2-1) Bu Bu 12 DPV

VÒNG PHÁT XUNG W/Bl W/Bl 14 DSH


PHÍA SAU (1-3, 1-4, 4-2)
Bu Bu/Y 13 DPH
(1-4, 2-1)

CẢM BIẾN TỐC ĐỘ


BÁNH SAU
(1-4)

1 2 3 4 5 6 7 8 9
( ) : Đèn báo ABS nhấp nháy
: Ngắn cực để đọc DTC 10 11 12 13 14 15 16 17 18
(với đèn báo ABS)

ĐẦU NỐI 18P (Đen) BỘ ĐIỀU BIẾN ABS (BÊN BỘ ĐIỀU BIẾN)

4-45
HỆ THỐNG ĐIỆN
TÌM KIẾM HƯ HỎNG DTC
• Trước khi bắt đầu xử lý sự cố, kiểm tra cháy cầu chì và chức năng ban đầu của đồng hồ.
• Sử dụng bình điện đã được sạc đầy. Không thực hiện chẩn đoán khi máy sạc nối với bình điện.
• Thực hiện kiểm tra khi khóa điện ở vị trí OFF trừ khi có chỉ định khác.
• Xem tất cả các sơ đồ đầu nối trong phần tìm kiếm hư hỏng từ phía cực bình điện.
• Khi phát hiện bộ điều biến ABS bị hỏng, hãy kiểm tra lại bó dây và kết nối ở các đầu nối có chặt không trước khi
thay thế.
• Sau khi thực hiện chẩn đoán hư hỏng, hãy xóa mã DTC và lái thử xe để kiểm tra xem đèn báo ABS có hoạt động
bình thường trong quá trình tự chẩn đoán ban đầu không .
HỎNG ĐÈN BÁO ABS

• Ốp trước tay lái 3-11


• Đèn pha 4-59

Đèn báo ABS không sáng (Khi khóa điện ở vị trí ON)

Đầu nối 24P (Đen) bộ đồng hồ Đầu nối 18P (Đen) điều biến ABS

R/Bl

R/Bl

Từ Bình điện

IGN
BỘ ĐỒNG HỒ ABS IND R/Bl NABSSILA BỘ ĐIỀU BIẾN ABS

1. Kiểm tra đèn báo ABS

• Kiểm tra đèn báo ABS. Không


• Hỏng bộ điều biến ABS
• Đèn báo ABS có sáng không? ►

Có ▼

2. Kiểm tra dây đèn báo ABS

• Kiểm tra ngắn mạch dây R/Bl. Không


• Hỏng đồng hồ
• Có ngắn mạch không? ►

Có ▼

• Lỗi dây R/Bl

4-46
HỆ THỐNG ĐIỆN
Đèn báo ABS sáng (Đèn báo không tắt khi xe đang chạy, nhưng không lưu mã DTC)
Đầu nối 18P (Đen) điều biến ABS

Br R/Bl Bl/Y

Từ Bình điện

DLC
Bl/Y UZ
Br DIAGL
BỘ ĐIỀU BIẾN ABS

ABS IND R/Bl NABSSILA


BỘ ĐỒNG HỒ
G GND

1. Kiểm tra dây bảo dưỡng

• Kiểm tra ngắn mạch dây Br. Có


• Lỗi dây Br
• Có ngắn mạch không? ►

Không ▼

2. Kiểm tra dây đèn báo ABS

• Lắp đoạn dây nối giữa cực và mát.


Không • Lỗi dây R/Bl
Cực dây nối: R/Bl
► • Nếu dây bình thường, lỗi bộ đồng hồ.
• Đèn báo ABS có tắt không?

Có ▼

3. Kiểm tra dây mát bộ điều biến ABS

• Kiểm tra hở mạch trong dây G. Không


• Lỗi dây G
• Không hở mạch? ►

Có ▼

4. Kiểm tra dây nguồn bộ điều biến ABS

• Nối: Bl/Y (+) – Mát (–) Không


• Lỗi dây BI/Y
• Có điện áp bình điện không? ►

Có ▼

• Hỏng bộ điều biến ABS

4-47
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 1-1, 1-2, 2-1, 4-2

• Đèn pha 4-59

(Mạch cảm biến tốc độ bánh trước / Cảm biến tốc độ bánh trước / Trượt bánh xe/ Khóa bánh trước)
Đầu nối 2P (Đen) cảm biến tốc độ bánh trước Đầu nối 18P (Đen) điều biến ABS

W Bu W

Bu

CẢM BIẾN TỐC Bu Bu DSV


ĐỘ BÁNH TRƯỚC W W DPV BỘ ĐIỀU BIẾN ABS

1. Kiểm tra khe hở khí

• Đo khe hở khí. Không • Kiểm tra từng chi tiết xem có bị biến dạng, bị lỏng
• Khe hở khí có đúng không? ► không và điều chỉnh lại. Kiểm tra lại khe hở khí.

Có ▼

2. Kiểm tra vòng phát xung và cảm biến tốc độ

• Kiểm tra cảm biến tốc độ và vòng phát xung.


Không • Loại bỏ các cặn bẩn.
• Cảm biến và vòng phát xung có còn tốt và được
► • Lắp đúng cách hoặc thay chi tiết bị hỏng.
lắp đúng không?

Có ▼

3. Kiểm tra dây cảm biến tốc độ 1

• Lắp đoạn cáp nối giữa các cực của đầu nối 18P
bộ điều biến ABS.
Không
Cực dây nối: Bu và W • Lỗi dây Bu hoặc W

• Kiểm tra thông mạch giữa các dây trên.
• Có thông mạch không?

Có ▼

4. Kiểm tra dây cảm biến tốc độ 2

• Kiểm tra ngắn mạch trong dây Bu và W. Có


• Lỗi dây Bu hoặc W
• Có ngắn mạch không? ►

Không ▼

5. Tái tạo lại lỗi

• Thay mới cảm biến tốc độ. 4-55


• Xóa DTC và lái thử xe ở tốc độ trên 30 km/h, sau Không
• Hỏng cảm biến tốc độ gốc
đó kiểm tra lại DTC. ►
• DTC 1-1, 1-2, 2-1, 4-2 có hiển thị không?

Có ▼

• Hỏng bộ điều biến ABS

4-48
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 1-3, 1-4, 2-1

• Đèn pha 4-59

(Mạch cảm biến tốc độ bánh sau/ Cảm biến tốc độ bánh sau/ Trượt bánh xe)
Đầu nối 2P cảm biến tốc độ bánh sau Đầu nối 18P bộ điều biến ABS
W/Bl Bu/Y

W/Bl Bu/Y

CẢM BIẾN TỐC


ĐỘ BÁNH SAU Bu Bu/Y DPH BỘ ĐIỀU BIẾN ABS
W W/Bl DSH

1. Kiểm tra khe hở khí

• Đo khe hở khí. Không • Kiểm tra từng chi tiết xem có bị biến dạng, bị lỏng
• Khe hở khí có đúng không? ► không và điều chỉnh lại. Kiểm tra lại khe hở khí.

Có ▼

2. Kiểm tra vòng phát xung và cảm biến tốc độ

• Kiểm tra cảm biến tốc độ và vòng phát xung.


Không • Loại bỏ các cặn bẩn.
• Cảm biến và vòng phát xung có còn tốt và được
► • Lắp đúng cách hoặc thay chi tiết bị hỏng.
lắp đúng không?

Có ▼

3. Kiểm tra dây cảm biến tốc độ 1

• Lắp đoạn cáp nối giữa các cực của đầu nối 18P
bộ điều biến ABS.
Không
Cực dây nối: Bu/Y và W/Bl • Lỗi dây Bu/Y hoặc W/Bl

• Kiểm tra thông mạch giữa các dây trên.
• Có thông mạch không?

Có ▼

4. Kiểm tra dây cảm biến tốc độ 2

• Kiểm tra ngắn mạch trong dây Bu/Y và W/Bl. Có


• Lỗi dây Bu/Y hoặc W/Bl
• Có ngắn mạch không? ►

Không ▼

5. Tái tạo lại lỗi

• Thay mới cảm biến tốc độ. 4-55


• Xóa DTC và lái thử xe ở tốc độ trên 30 km/h, sau Không
• Hỏng cảm biến tốc độ gốc
đó kiểm tra lại DTC. ►
• DTC 1-3, 1-4, 2-1 có hiển thị không?

Có ▼

• Hỏng bộ điều biến ABS

4-49
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 3-1, 3-2, 3-7, 3-8
(Van điện từ)

Từ Bình điện
BỘ ĐIỀU BIẾN ABS

VAN ĐIỆN TỪ

1. Tái tạo lại lỗi

• Xóa DTC và lái thử xe ở tốc độ trên 30 km/h, sau


Không
đó kiểm tra lại DTC. • Sự cố không liên tục

• DTC 3-1, 3-2, 3-7, 3-8 có hiển thị không?

Có ▼

• Hỏng bộ điều biến ABS

4-50
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 5-1, 5-2, 5-3

• Đèn pha 4-59

(Khóa mô tơ bơm/mô tơ bơm kẹt ở vị trí bật/mô tơ bơm kẹt ở vị trí tắt)

Đầu nối 18P (Đen) điều biến ABS

R
Từ Bình điện

R UBMR
MÔ TƠ ABS
30 A BỘ ĐIỀU BIẾN ABS
MÔ TƠ
BƠM

1. Kiểm tra dây nguồn bộ điều biến ABS

• Nối: R (+) – Mát (–) Không


• Lỗi dây R
• Có điện áp bình điện không? ►

Có ▼

2. Tái tạo lại lỗi

• Xóa DTC và lái thử xe ở tốc độ trên 30 km/h, sau


Không
đó kiểm tra lại DTC. • Sự cố không liên tục

• DTC 5-1, 5-2, 5-3 có hiển thị không?

Có ▼

• Hỏng bộ điều biến ABS

4-51
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 5-4

• Đèn pha 4-59

(Rơ le van)

Đầu nối 18P bộ điều biến ABS

Bl/W

Từ Bình điện

Bl/W UBVR
ABS SOL
15 A BỘ ĐIỀU BIẾN ABS

1. Kiểm tra đường van điện từ bộ điều biến ABS

• Nối: Bl/W (+) – Mát (–) Không


• Lỗi dây BI/W
• Có điện áp bình điện không? ►

Có ▼

2. Tái tạo lại lỗi

• Xóa DTC và lái thử xe ở tốc độ trên 30 km/h, sau


Không
đó kiểm tra lại DTC. • Sự cố không liên tục

• DTC có hiển thị 5-4 không?

Có ▼

• Hỏng bộ điều biến ABS

4-52
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 6-1, 6-2

• Đèn pha 4-59

(Mạch nguồn)

Đầu nối 18P bộ điều biến ABS

Bl/Y

Từ Bình điện

Bl/Y UZ
ABS CHÍNH
7,5 A BỘ ĐIỀU BIẾN ABS

1. Kiểm tra điện áp sạc

• Đo điện áp sạc. Không


• Hỏng tiết chế/chỉnh lưu.
• Điện áp sạc có dưới 15,5 V không? ►

Có ▼

2. Kiểm tra dây nguồn bộ điều biến ABS

• Nối: Bl/Y (+) – Mát Không


• Lỗi dây BI/Y
• Có điện áp bình điện không? ►

Có ▼

3. Tái tạo lại lỗi

• Xóa DTC và lái thử xe ở tốc độ trên 30 km/h, sau


Không
đó kiểm tra lại DTC. • Sự cố không liên tục

• DTC 6-1, 6-2 có hiển thị không?

Có ▼

• Hỏng bộ điều biến ABS

4-53
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 8-1
(Bộ điều khiển ABS)
1. Tái tạo lại lỗi

• Xóa DTC và lái thử xe ở tốc độ trên 30 km/h, sau


Không
đó kiểm tra lại DTC. • Sự cố không liên tục

• DTC có hiển thị 8-1 không?

Có ▼

• Hỏng bộ điều biến ABS

4-54
HỆ THỐNG ĐIỆN
CẢM BIẾN TỐC ĐỘ BÁNH XE

• Đèn pha 4-59

• Kiểm tra cảm biến tốc độ bánh xe

• Ống xả/cổ xả 3-19

• Kiểm tra cảm biến tốc độ bánh xe

4-55
HỆ THỐNG ĐIỆN
BỘ ĐIỀU BIẾN ABS

14 N·m

10 N·m

• Đèn pha 4-59


• Tháo kẹp dây cảm biến tốc độ bánh trước và đầu nối 8P (Xanh) bộ Bluetooth® ra khỏi giá giữ bộ điều
biến ABS.
Tháo đầu nối 18P (Đen) bộ điều biến ABS.

4-56
HỆ THỐNG ĐIỆN

BÌNH ĐIỆN/HỆ THỐNG SẠC


VỊ TRÍ BÌNH ĐIỆN/HỆ THỐNG SẠC

KHÓA ĐIỆN
HỘP RƠ LE/CẦU CHÌ
· RƠ LE CHÍNH
· RƠ LE ĐỀ/SẠC
· 20 A (CHÍNH)
· 7,5 A (IGN. INJ)
BÌNH ĐIỆN

ECM

MÁY PHÁT/ĐỀ

SƠ ĐỒ BÌNH ĐIỆN/HỆ THỐNG SẠC


20 A 7,5 A
R R/W R/G R/G Bl/W

KHÓA ĐIỆN Bl/Y


G

G
RƠ LE
RƠ LE
ĐỀ/SẠC
CHÍNH

BÌNH ĐIỆN G

R/W

Y
R/Y Bl/W

R/Bu
ECM
MÁY PHÁT/ĐỀ R/Y

R/W

• Thông tin hệ thống sạc/bình điện, tìm kiếm hư hỏng và kiểm tra

4-57
HỆ THỐNG ĐIỆN
BÌNH ĐIỆN

• Nắp hộp bình điện 3-4

4-58
HỆ THỐNG ĐIỆN
HỆ THỐNG ĐÈN

• Ốp cạnh trước trái và phải 3-15

• Điểm rọi đèn pha 4-61

1,2 N·m

• Ốp trước tay lái 3-11

4-59
HỆ THỐNG ĐIỆN

Chỉ ốp cạnh trước bên phải:


1,2 N·m

• Ốp cạnh trước 3-15

1,2 N·m

• Ốp thân 3-7

4-60
HỆ THỐNG ĐIỆN

1,2 N·m

• Chắn bùn sau A 3-8

ĐIỂM RỌI ĐÈN PHA

Điểm rọi cao lên

Điểm rọi thấp xuống

4-61
HỆ THỐNG ĐIỆN
BỘ ĐỒNG HỒ

• Ốp sau tay lái 3-12

4-62
HỆ THỐNG ĐIỆN
ĐIỀU CHỈNH ĐỒNG HỒ
• Ấn và giữ nút INFO A [1] và nút INFO B [2].
[1]
• Đồng hồ sẽ được cài đặt trong chế độ điều chỉnh với màn
hình đồng hồ nhấp nháy.
[3]

[2]

• Ấn nút INFO A, hoặc vặn công tắc trái/phải sel [3]


sang phải hoặc trái để chọn “12hr” hoặc “24hr”.
• Ấn nút bấm INFO B. Định dạng thời gian được đặt và sau
đó màn hình chuyển sang cài đặt đồng hồ.
• Ấn nút INFO A, hoặc vặn công tắc trái/phải sel sang
phải cho tới khi hiển thị số giờ mong muốn.
• Ấn và giữ nút INFO A hoặc công tắc trái/phải sel sang
phải để tăng nhanh số giờ.

• Ấn nút bấm INFO B. Số phút bắt đầu nháy sáng.


• Ấn nút INFO A, hoặc vặn công tắc trái/phải sel sang
phải cho tới khi hiển thị số phút mong muốn.
• Ấn và giữ nút INFO A hoặc công tắc trái/phải sel sang
phải để tăng nhanh số phút.
• Ấn nút bấm INFO B. Đồng hồ đã được cài đặt. Để kết thúc
chế độ điều chỉnh, ấn nút INFO B ba lần.
• Cũng có thể thiết lập các cài đặt bằng cách vặn khóa điện
sang vị trí Off.

4-63
HỆ THỐNG ĐIỆN
THIẾT LẬP LẠI ĐÈN BÁO THAY DẦU/BẢO DƯỠNG
• Đèn báo thay dầu [A] và đèn báo bảo dưỡng [B] sáng khi
quãng đường lái xe đạt mức thay dầu hoặc bảo dưỡng đã
được lập trình.
• Khi quãng đường lái xe đạt khoảng 1.000 km, đèn báo
xuất hiện lần đầu tiên.
[A] [B] • Đèn báo xuất hiện mỗi khi quãng đường lái xe đạt 6.000
km sau khi thiết lập lại đèn báo.
• Đèn báo không tắt cho tới khi được cài đặt lại.
• Ấn và giữ nút INFO A [1] và INFO B [2] cho tới khi màn
[1] Hiển thị đồng hồ hình hiển thị đồng hồ bắt đầu nhấp nháy.
• Ấn nút bấm INFO B 4 lần để vào chế độ cài đặt lại đèn báo
thay dầu. Đèn báo thay dầu và quãng đường lái xe còn lại
bắt đầu nhấp nháy.
INFO B
(4 lần)

[2]

• Ấn và giữ nút INFO A để cài đặt lại đèn báo thay dầu và
quãng đường lái xe còn lại. Đèn báo bảo dưỡng và quãng
đường lái xe còn lại bắt đầu nhấp nháy sau khi xuất hiện
quãng thay dầu kế tiếp.
– Nếu đèn báo thay dầu và quãng đường lái xe còn lại
không được cài đặt lại, ấn nút INFO B.
• Ấn và giữ nút INFO A để cài đặt lại đèn báo bảo dưỡng và
quãng đường lái xe còn lại. Màn hình hiển thị sẽ trở về
màn hình thông thường sau khi xuất hiện quãng bảo
dưỡng kế tiếp.
– Nếu đèn báo bảo dưỡng và quãng đường lái xe còn lại
không được cài đặt lại, ấn nút INFO B.

TÌM KIẾM HƯ HỎNG BỘ ĐỒNG HỒ


ĐÈN BÁO BỘ ĐỒNG HỒ KHI DÂY LIÊN LẠC CAN CÓ VẤN ĐỀ

[2]
• Nếu có bất kỳ vấn đề gì trong đường dây liên lạc CAN, bộ
đồng hồ sẽ hiển thị như sau:
– Đèn MIL sáng [1]
– Đèn báo HSTC [2] (SH125AD/SH150AD) sáng và không
thể thay đổi chế độ HSTC sang ON hoặc OFF.
– Đồng hồ đo lượng tiêu hao nhiên liệu tức thời [3] nhấp
nháy " "
– Màn hình RANGE [4] " " nhấp nháy
– Đồng hồ đo lượng tiêu hao nhiên liệu trung bình [5]
[1] " " nhấp nháy
• Khi đồng hồ hiển thị các triệu chứng nói trên ở mỗi đèn báo,
[3], [4] trước tiên kiểm tra DTC (U0001, U0155) và tìm kiếm hư
hỏng. 4-2
[5] • Kiểm tra phần sau:
– Không có PGM-FI DTC 4-2
– Không có ABS DTC (SH125AD/SH150AD) 4-42
• Nếu các phần trên bình thường, thay mới bộ đồng hồ
3-12 và kiểm tra lại.

4-64
HỆ THỐNG ĐIỆN
TÌM KIẾM HƯ HỎNG Bluetooth® (mẫu SH150D/AD V)
KẾT NỐI Bluetooth® KHÔNG BÌNH THƯỜNG
• Cần có ứng dụng chuyên dụng để kết nối điện thoại thông minh với bộ Bluetooth® trên xe. Nếu đã thay bộ
Bluetooth®, dùng điện thoại thông minh đã cài ứng dụng chuyên dụng kiểm tra kết nối.
• Lỗi trên bộ Bluetooth® được chẩn đoán bằng cách thay thế thiết bị biết chắc chắn là tốt.
• Ốp trước tay lái 3-12
• Ốp cạnh trước bên trái 3-15

Sơ đồ đầu nối

Đầu nối 8P bộ Bluetooth


Đầu nối 24P (Xám) bộ đồng hồ
G
Lg/Bl Bl/Bu

Lg/Bl Bl/Bu Bl Bu
Bl Bu

Hộp rơ le/cầu chì

Bu
Bl BỘ
BỘ ĐỒNG HỒ Bl/Bu Bluetooth®
Lg/Bl
G

1. Kiểm tra mạch

• Kiểm tra hở hoặc ngắn mạch dây Bu, Bl, Lg/Bl



và Bl/Bu. • Lỗi dây Bu, Bl, Lg/Bl hoặc BI/Bu

• Có hở hoặc ngắn mạch không?

Không ▼

2. Kiểm tra dây mát

• Kiểm tra thông mạch dây G. Không


• Lỗi dây G
• Có thông mạch không? ►

Có ▼

3. Kiểm tra bộ Bluetooth®

• Thay thế bộ Bluetooth® tốt 4-69. Không


• Kết nối Bluetooth® có bất thường không? ► • Lỗi bộ Bluetooth® gốc

Có ▼

Bộ đồng hồ bị hỏng

4-65
HỆ THỐNG ĐIỆN
CẢM BIẾN MỰC XĂNG

Bl

Bl

• Bộ bơm xăng 2-4

• Đi các dây cảm biến mực xăng vào dẫn hướng và cực đúng phương pháp.

4-66
HỆ THỐNG ĐIỆN
TÌM KIẾM HƯ HỎNG ĐỒNG HỒ BÁO XĂNG
BÁO LỖI ĐỒNG HỒ BÁO XĂNG

• Bộ bơm xăng 2-4

• Lỏng hoặc tiếp xúc kém các cực/đầu nối liên quan

HỞ MẠCH:

A B

ĐẦY
NGẮN MẠCH:

CẠN

1. Kiểm tra mạch cảm biến mực xăng (Bên bó dây)

• Kiểm tra dây G/W và Y/W. Có


• Hỏng dây G/W hoặc Y/W
• Có hở hoặc ngắn mạch không? ►

Không ▼

2. Kiểm tra cảm biến mực xăng

• Nối: A – B
Không • Thay mới cảm biến mực xăng 4-66, và kiểm
• Tiêu chuẩn: ĐẦY 6 – 10 Ω, CẠN 325 – 335 Ω
► tra lại.
• Có điện trở tiêu chuẩn không?

Có ▼

• Thay đồng hồ mới 4-62, và kiểm tra lại.

4-67
HỆ THỐNG ĐIỆN

BỘ PHẬN ĐIỆN
CÔNG TẮC CHỐNG NGHIÊNG

10 N·m

• Ốp bên sàn trái 3-14

CÒI

• Ốp cạnh trước bên phải 3-15

4-68
HỆ THỐNG ĐIỆN
BỘ SẠC USB

BỘ BLUETOOTH®

• Ốp cạnh trước bên trái 3-15

4-69
HỆ THỐNG ĐIỆN

HỆ THỐNG khóa THÔNG MINH Honda


• Giữ các thiết bị điều khiển FOB cách xa nhau khi sử dụng. Có thể xảy ra nhiễu tín hiệu mã chìa khóa và hệ thống
sẽ hoạt động không chính xác.
• Thiết bị điều khiển FOB có tích hợp chi tiết điện. Không làm rơi hoặc đập Thiết bị điều khiển FOB vào vật cứng và
không để Thiết bị điều khiển FOB trong xe vì nhiệt độ sẽ tăng lên. Không để Thiết bị điều khiển FOB lâu trong nước
như cho vào giặt quần áo.
• Để chìa khóa khẩn cấp và thẻ ID bên mình và không để chung với Thiết bị điều khiển FOB. Nếu làm mất cả thiết bị
điều khiển FOB và chìa khóa khẩn cấp cùng một lúc sẽ không thể mở khóa yên xe.
• Không để chìa khóa khẩn cấp bên trong hộp đựng đồ. Nếu không, bạn sẽ không thể sử dụng nó trong trường hợp
khẩn cấp, trong trường hợp xấu nhất, bạn sẽ không thể mở khóa yên xe.
• Khi đã đăng ký Thiết bị điều khiển FOB, sẽ không sử dụng được cho xe khác.
• Để thay thế bộ điều khiển thông minh, hãy thay bộ điều khiển thông minh và Thiết bị điều khiển FOB đã xác thực
theo bộ.
• Bộ điều khiển thông minh có thể lưu trữ lên tới bốn mã Thiết bị điều khiển FOB. (Có thể đăng ký bốn Thiết bị điều
khiển FOB.)
• Để kiểm tra hệ thống đánh lửa. 4-31

VỊ TRÍ HỆ THỐNG khóa THÔNG MINH Honda

KHÓA ĐIỆN

BỘ ĐIỀU KHIỂN
THÔNG MINH KHÓA TAY LÁI THÔNG MINH

ECM

Thiết bị điều khiển FOB

Đèn LED thiết bị


NÚT XÁC ĐỊNH điều khiển FOB
VỊ TRÍ XE

ĐẦU NỐI CHỜ

ĐẦU NỐI GIẮC CẮM EM

NÚT BÁO ĐỘNG


CHỐNG TRỘM
NÚT ON/OFF trên
thiết bị điều khiển FOB

4-70
HỆ THỐNG ĐIỆN
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG khóa THÔNG MINH Honda

G R

BÌNH ĐIỆN

R/W
CẦU CHÌ CHÍNH (20 A)

R/W Lg/Bl Lg/Bl


SAO LƯU (7,5 A)
Lg/Bl BỘ ĐIỀU KHIỂN THÔNG MINH

Bl Lg/Bl 33 BACK UP

KHÓA TAY LÁI THÔNG MINH


ĂNG-TEN LF

Bl 9 FACE LED
ĐÈN LED VÒNG
TRÒN Ổ KHÓA ĐIỆN BỘ RF

Bl 5 ALARM IND Thiết bị điều khiển FOB


ĐÈN BÁO ĐỘNG

Bl 32 SOL - BỘ ĐỒNG HỒ
ĐIỆN TỪ
Bl 29 SOL+ SMART IND 10 Gr
ĐÈN BÁO thiết bị
điều khiển FOB
Bl Bl 26 KNOB SW
G CÔNG TẮC NÚM
HAZARD L 11 W G
KHÓA ĐIỆN
ĐÈN BÁO RẼ TRÁI
R/W
IGN・INJ HAZARD R 22 Bu G
(7,5 A) ĐÈN BÁO RẼ PHẢI G
R/G Bl/W 7 MAIN SW

BỘ TIẾP HỢP G/Bl 18 ENTRY MODE


BUZZER1 21 Bu
KIỂM TRA CÒI BÁO
ĐẦU NỐI BUZZER2 31 G/P G
GIẮC CẮM EM

Bl/Br 15 EM MODE
ĐẦU NỐI EM IMOID 6 Bu/R
G Tới ECM
ĐẦU NỐI IMOAU 16 O/Bu
GIẮC CẮM EM G 25 GND

ĐẦU NỐI 33P BỘ ĐIỀU KHIỂN THÔNG MINH


BÊN BỘ ĐIỀU KHIỂN THÔNG MINH của cực dương

4-71
HỆ THỐNG ĐIỆN
TÌM KIẾM HƯ HỎNG HỆ THỐNG khóa THÔNG MINH Honda
• Trước khi bắt đầu tìm kiếm hư hỏng, kiểm tra các phần sau:
– DTC (Hệ thống PGM-FI) 4-2
– Điện áp bình điện
– Pin thiết bị điều khiển FOB
– Tình trạng mỗi cầu chì
– Lỏng hoặc tiếp xúc kém các cực/đầu nối
– Lỗi kết nối 4-87
– Xác định vị trí xe 4-72
Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH sáng trong khoảng 2 giây sau đó tắt, khi BẬT khóa điện cùng Thiết bị điều
khiển FOB đã đăng ký đúng và các chức năng của hệ thống khóa THÔNG MINH Honda hoạt động bình thường.
Lỗi hệ thống xác định vị trí xe

• Ốp thân 3-7

Đèn báo rẽ không sáng (Khi ấn nút xác định vị trí xe)
Đầu nối 33P (Xám) bộ điều khiển thông minh

W
Từ Bình điện G
Bu
G FR R Bu
Lg/Bl

G FR L W
Lg/Bl DỰ PHÒNG

Bu CẢNH BÁO R BỘ ĐIỀU KHIỂN


G RR L W W CẢNH BÁO L THÔNG MINH
G GND
G RR R Bu

• Nếu một bên đèn báo rẽ không sáng, kiểm tra dây W hoặc Bu.

1. Kiểm tra dây đèn báo rẽ

• Kiểm tra hở hoặc ngắn mạch dây đèn báo rẽ. Có


• Lỗi mạch liên quan tới đèn báo rẽ
• Có hở hoặc ngắn mạch không? ►

Không ▼

2. Kiểm tra dây sao lưu bộ điều khiển thông minh

• Nối: Lg/Bl (+) – Mát (–) Không


• Lỗi dây Lg/Bl
• Có điện áp bình điện không? ►

Có ▼

3. Kiểm tra dây mát bộ điều khiển thông minh

• Kiểm tra hở mạch trong dây G. Có


• Lỗi dây G
• Có hở mạch không? ►

Không ▼

• Lỗi bộ điều khiển thông minh

4-72
HỆ THỐNG ĐIỆN
Hỏng đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH

• Ốp sau tay lái 3-12


• Ốp thân 3-7

Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH Honda không sáng (Khi đã bật núm công tắc)

Đầu nối 24P (Xám) đồng hồ Đầu nối 33P bộ điều khiển thông minh

Lg/Bl G/W Gr

Gr

Từ Bình điện Từ Bình điện

BATT
Lg/Bl DỰ PHÒNG
BỘ ĐỒNG HỒ DỰ PHÒNG BỘ ĐIỀU KHIỂN
Gr SMART IND
SMART IND THÔNG MINH
GND
G/W GND

1. Kiểm tra dây dự trữ đồng hồ

• Nối: Lg/Bl (+) – Mát (–) Không


• Lỗi dây Lg/Bl
• Có điện áp bình điện không? ►

Có ▼

2. Kiểm tra dây mát đồng hồ

• Kiểm tra hở mạch trong dây G/W. Có


• Lỗi dây G/W
• Có hở mạch không? ►

Không ▼

3. Kiểm tra dây đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH

• Kiểm tra hở mạch trong dây Gr. Có


• Lỗi dây Gr
• Có hở mạch không? ►

Không ▼

4. Kiểm tra đồng hồ

• Thay đồng hồ mới 4-62, và kiểm tra lại. Có


• Đồng hồ gốc bị hỏng
• Đèn báo thiết bị điều khiển FOB có sáng không? ►

Không ▼

• Lỗi bộ điều khiển thông minh

4-73
HỆ THỐNG ĐIỆN
Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH không tắt trong vài giây (Khi khóa điện ở vị trí ON)

Đầu nối 33P (Xám) bộ điều khiển thông minh

Gr Bl/W
Đầu nối 24P (Xám) đồng hồ

20 A
R/W R
Gr

KHÓA
Từ Bình điện ĐIỆN

7,5 A
IGN R/G Bl/W MAIN SW BỘ ĐIỀU
SMART IND Gr SMART IND KHIỂN
GND GND THÔNG
MINH
BỘ ĐỒNG HỒ

1. Kiểm tra dây đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH

• Kiểm tra ngắn mạch trong dây Gr. Có


• Lỗi dây Gr
• Có ngắn mạch không? ►

Không ▼

2. Kiểm tra dây công tắc khóa điện

• Nối: Bl/W (+) – Mát (–) Không • Lỗi dây Bl/W hoặc R/G hoặc R/W hoặc R
• Có điện áp bình điện không? ► • Hỏng khóa điện

Có ▼

3. Kiểm tra đồng hồ

• Thay đồng hồ mới 4-62, và kiểm tra lại. Có


• Đồng hồ gốc bị hỏng
• Đèn báo thiết bị điều khiển FOB có sáng không? ►

Không ▼

• Lỗi bộ điều khiển thông minh

4-74
HỆ THỐNG ĐIỆN
Hỏng đèn LED vòng tròn ổ khóa điện

• Ốp thân 3-7
• Ốp cạnh trước bên phải 3-15

Đèn LED vòng tròn ổ khóa điện không sáng (Khi đã ấn núm công tắc)

Đầu nối 7P (Lục) khóa tay lái thông minh Đầu nối 33P (Xám) bộ điều khiển thông minh

Bl (NÚM SW +) Bl (NÚM SW –) Bl (MẶT LED)

Bl (LED +) Bl (MẶT LED –) Bl (NÚM SW)

Từ Bình điện Từ Bình điện

LED + DỰ PHÒNG
Bl
KHÓA TAY LÁI MẶT ĐÈN LED – MẶT ĐÈN LED BỘ ĐIỀU KHIỂN
Bl
THÔNG MINH NÚM SW + NÚM SW THÔNG MINH
Bl

NÚM SW Bl GND
G

1. Kiểm tra dây công tắc núm khóa (núm SW + và SW –)

• Kiểm tra hở mạch dây Bl. Có


• Lỗi dây Bl (núm SW+ hoặc núm SW–)
• Có hở mạch không? ►

Không ▼

2. Kiểm tra dây nguồn LED vòng tròn ổ khóa điện (LED +)

• Nối: Bl (+) – Mát (–) Không


• Lỗi dây Bl (LED+)
• Có điện áp bình điện không? ►

Có ▼

3. Kiểm tra dây LED vòng tròn ổ khóa điện (MẶT LED –)

• Kiểm tra hở mạch trong dây Bl. Có


• Lỗi dây Bl (MẶT LED–)
• Có hở mạch không? ►

Không ▼

4. Kiểm tra khóa tay lái thông minh

• Thay mới khóa tay lái thông minh 4-86, và



kiểm tra lại. • Lỗi khóa tay lái thông minh gốc

• Đèn LED vòng tròn ổ khóa điện có sáng không?

Không ▼

• Lỗi bộ điều khiển thông minh

4-75
HỆ THỐNG ĐIỆN
Đèn LED vòng tròn ổ khóa điện sáng (Khi BẬT khóa điện)

Đầu nối 7P (Lục) khóa tay lái thông minh Đầu nối 33P (Xám) bộ điều khiển thông minh

Bl (MẶT LED)

Bl (MẶT LED –)

Từ Bình điện Từ Bình điện

LED + DỰ PHÒNG
KHÓA MẶT ĐÈN LED – MẶT ĐÈN LED
BỘ ĐIỀU
Bl
TAY LÁI + KHIỂN
NÚM SW NÚM SW
THÔNG THÔNG
MINH NÚM SW – GND MINH

1. Kiểm tra dây LED vòng tròn ổ khóa điện (MẶT LED –)

• Kiểm tra ngắn mạch dây Bl. Có


• Lỗi dây Bl (MẶT LED–)
• Có ngắn mạch không? ►

Không ▼

2. Kiểm tra khóa tay lái thông minh

• Thay mới khóa tay lái thông minh 4-86, và kiểm



tra lại. • Lỗi khóa tay lái thông minh gốc

• Đèn LED vòng tròn ổ khóa điện có tắt không?

Không ▼

• Lỗi bộ điều khiển thông minh

4-76
HỆ THỐNG ĐIỆN
Hỏng đèn báo động

• Ốp thân 3-7
• Ốp cạnh trước bên phải 3-15

Đèn báo động không sáng (Khi đã ấn nút báo động)

Đầu nối 7P (Lục) khóa tay lái thông minh Đầu nối 33P (Xám) bộ điều khiển thông minh

Bl (LED BÁO ĐỘNG –) Bl (BÁO ĐỘNG IND)

Bl (LED +)

Từ Bình điện Từ Bình điện

LED + DỰ PHÒNG
Bl
KHÓA TAY LÁI LED BÁO ĐỘNG –
BÁO ĐỘNG IND BỘ ĐIỀU KHIỂN
Bl
THÔNG MINH THÔNG MINH

1. Kiểm tra dây nguồn đèn báo báo động (LED +)

• Nối: Bl (+) – Mát (–) Không


• Lỗi dây Bl (LED +)
• Có điện áp bình điện không? ►

Có ▼

2. Kiểm tra dây đèn báo báo động (LED BÁO ĐỘNG –)

• Kiểm tra hở mạch trong dây Bl. Có


• Lỗi dây Bl (ALARM LED –)
• Có hở mạch không? ►

Không ▼

3. Kiểm tra khóa tay lái thông minh

• Thay mới khóa tay lái thông minh 4-86, và



kiểm tra lại. • Lỗi khóa tay lái thông minh gốc

• Đèn báo động có sáng không?

Không ▼

• Lỗi bộ điều khiển thông minh

4-77
HỆ THỐNG ĐIỆN
Hỏng điện từ khóa núm

• Ốp thân 3-7
• Ốp cạnh trước bên phải 3-15

Công tắc khóa điện không BẬT được


(Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và vòng tròn ổ khóa điện sáng)

Đầu nối 7P (Lục) khóa tay lái thông minh Đầu nối 33P (Xám) bộ điều khiển thông minh

Bl (SOL1)

Bl (SOL2) Bl (SOL –) Bl (SOL +)

Từ Bình điện

DỰ PHÒNG
BỘ ĐIỀU KHIỂN
KHÓA TAY LÁI SOL 1 Bl SOL +
THÔNG MINH
THÔNG MINH SOL 2 SOL –
Bl
GND

• Trước khi bắt đầu xử lý sự cố, kiểm tra xem EM hoặc đầu nối đầu chờ có đang ngắt kết nối không.

1. Kiểm tra dây điện từ khóa núm (SOL 1 và SOL 2)

• Kiểm tra hở hoặc ngắn mạch dây Bl. Có


• Lỗi dây BI
• Có hở hoặc ngắn mạch không? ►

Không ▼

2. Kiểm tra khóa tay lái thông minh

• Thay mới khóa tay lái thông minh 4-86, và kiểm



tra lại. • Lỗi khóa tay lái thông minh gốc

• Công tắc khóa điện có thể BẬT không?

Không ▼

• Lỗi bộ điều khiển thông minh

4-78
HỆ THỐNG ĐIỆN
Hỏng chức năng khóa khởi động động cơ

• Ốp thân 3-7

Động cơ không khởi động (Khóa điện có thể BẬT)


Đầu nối 33P (Xám) bộ điều khiển thông minh Đầu nối 39P (Đen) ECM

Bl/W Bu/R

KHÓA
O/Bu ĐIỆN O/Bu Bu/R
20 A
R R/W R/G

7,5 A

MAIN SW Bl/W Bl/W BATT


BỘ ĐIỀU Bu/R IMOID
IMOID ECM
KHIỂN
IMOAU O/Bu IMOAU
THÔNG
MINH LG

1. Kiểm tra dây kết nối khóa khởi động động cơ

• Lỗi dây Bu/R


• Kiểm tra hở mạch hoặc ngắn mạch dây Bu/R và
Có (Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH nhấp
O/Bu.
► nháy)
• Có hở hoặc ngắn mạch không?
• Lỗi dây O/Bu

Không ▼

2. Kiểm tra dây công tắc khóa điện

• Nối: Bl/W (+) – Mát (–) Không • Lỗi dây Bl/W hoặc R/G hoặc R/W hoặc R
• Có điện áp bình điện không? ► • Hỏng khóa điện

Có ▼

3. Kiểm tra bộ điều khiển thông minh

• Thay bộ điều khiển thông minh mới 4-85, và



kiểm tra lại. • Lỗi bộ điều khiển thông minh gốc

• Động cơ có khởi động không?

Không ▼

• Hỏng ECM

4-79
HỆ THỐNG ĐIỆN
Hỏng giắc cắm chế độ EM (Quy trình khởi động động cơ ở chế độ khẩn cấp)

• Ốp thân 3-7

Đầu nối EM đã nối nhưng đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và vòng tròn ổ khóa điện không sáng
Đầu nối 33P (Xám) bộ điều khiển thông minh Đầu nối 2P (Xanh) giắc cắm EM

G Bl/Br
Bl/Br

Từ Bình điện

DỰ PHÒNG
BỘ ĐIỀU
KHIỂN CHẾ ĐỘ EM Bl/Br
THÔNG ĐẦU NỐI EM
GND G
MINH

• Trước khi bắt đầu tìm kiếm hư hỏng, kiểm tra xem đèn LED vòng tròn ổ khóa điện có bị hỏng không. 4-75

1. Kiểm tra dây đầu nối chế độ EM

• Kiểm tra hở mạch dây Bl/Br và G. Có


• Lỗi dây BI/Br hoặc G
• Có hở mạch không? ►

Không ▼

• Lỗi bộ điều khiển thông minh

4-80
HỆ THỐNG ĐIỆN
Hỏng chế độ đăng ký thiết bị điều khiển FOB

• Ốp thân 3-7

Không thể khởi động chế độ đăng ký thiết bị điều khiển FOB
Đầu nối 33P (Xám) bộ điều khiển thông minh Đầu nối 2P (Đỏ) đầu chờ

G/Bl
G/Bl

Từ Bình điện

DỰ PHÒNG
BỘ ĐIỀU KHIỂN
THÔNG MINH CHẾ ĐỘ ĐẦU CHỜ G/Bl BỘ TIẾP HỢP
KIỂM TRA

• Trước khi bắt đầu tìm kiếm hư hỏng, kiểm tra xem có hỏng chức năng khóa khởi động động cơ không. 4-79

1. Kiểm tra dây đầu nối đầu chờ

• Kiểm tra hở mạch trong dây G/Bl. Có


• Lỗi dây G/Bl
• Có hở mạch không? ►

Không ▼

• Lỗi bộ điều khiển thông minh

4-81
HỆ THỐNG ĐIỆN
Hỏng chế độ đăng ký bộ điều khiển thông minh

• Ốp thân 3-7

Không thể khởi động chế độ đã đăng ký bộ điều khiển thông minh
Đầu nối 33P (Xám) bộ điều khiển thông minh Đầu nối 39P (Đen) ECM

Bu/R

G/Bl O/Bu Bl/Br O/Bu Bu/R

Từ
Từ Bình điện Khóa điện

DỰ PHÒNG BATT

IMOID Bu/R IMOID

BỘ ĐIỀU IMOAU
ECM
IMOAU O/Bu
KHIỂN
THÔNG CHẾ ĐỘ ĐẦU CHỜ G/Bl
MINH GIẮC CẮM EM Bl/Br
GND

G
BỘ TIẾP HỢP
KIỂM TRA

G
ĐẦU NỐI EM

Đầu nối 2P (Xanh) giắc cắm EM Đầu nối 2P (Đỏ) đầu chờ

G Bl/Br G/Bl

• Kiểm tra phần sau:


– Hỏng chức năng khóa khởi động động cơ 4-79
– Hỏng giắc cắm chế độ EM 4-80
– Hỏng chế độ đăng ký thiết bị điều khiển FOB 4-81

4-82
HỆ THỐNG ĐIỆN
CHẾ ĐỘ KHẨN CẤP
• Chìa khóa khẩn cấp được dùng để mở yên khi không có Thiết bị điều khiển FOB và bộ điều khiển thông minh cung
cấp chế độ khẩn cấp để khởi động động cơ trong trường hợp khẩn cấp như cạn bình điện xe hoặc mất Thiết bị
điều khiển FOB hoặc hết pin.
• Trước khi khởi động động cơ ở chế độ khẩn cấp, kiểm tra điện áp bình điện của xe.
Cách mở yên bằng chìa khóa khẩn cấp

• Nắp khẩn cấp thông minh 3-17


• Xoay xy lanh khẩn cấp bằng chìa khóa khẩn cấp [1] để mở
yên.
• Xy lanh khẩn cấp sẽ không tự động trở về tình trạng trước
khi mở. Sau khi mở yên, dùng chìa khóa khẩn cấp để trở
về tình trạng trước khi mở.

[1]

4-83
HỆ THỐNG ĐIỆN
Quy trình khởi động động cơ ở chế độ khẩn cấp:
• Kiểm tra số ID trên thẻ ID của Thiết bị điều khiển FOB đã đăng ký của xe.
• Để nhập số "0", không ấn công tắc núm khóa và chờ cho đến khi đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và vòng
tròn ổ khóa điện nhấp nháy một lần.
• Chế độ khẩn cấp sẽ hết trong các trường hợp sau:
– Ấn công tắc núm khóa trong khoảng hơn 2 giây khi khóa điện không ở vị trí ON
– Để trong hơn 6 phút khi khóa điện không ở vị trí ON.
• Nắp hộp bình điện 3-4

Cách nhập số ID 9 chữ số để khởi động động cơ:

[3] • Nối đầu nối EM [1] vào đầu nối giắc cắm EM [2].
[1] – Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH [3] và vòng tròn ổ
khóa điện [4] sáng.

[2]
[4]

• Dùng công tắc núm khóa để nhập số ID 9 chữ số.


– [A]:
Ấn 5 lần, sau đó chờ 5 giây.
Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và vòng tròn ổ
khóa điện nhấp nháy 1 lần.
– [B]:
Không ấn, chờ trong 5 giây.
Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và vòng tròn ổ
khóa điện nhấp nháy 1 lần.
[A] [B] [C tới H] [I]
– [C tới H]:
Lặp lại quy trình trên.
Ví dụ [A]: – [I]:
Ấn 3 lần, sau đó chờ 5 giây.
Đợi Sau khi nhập số ID 9 chữ số, đèn báo hệ thống khóa
x5 trong 5 THÔNG MINH và vòng tròn ổ khóa điện bắt đầu nhấp
giây Nhấp nháy 1 lần nháy như hình vẽ dưới đây.

Nhập xong:
SÁNG: 0,5 giây
TẮT: 2,0 giây

Nhập không thành công:


SÁNG: 1,0 giây
TẮT: 1,0 giây

• Ngắt kết nối đầu nối EM.


– Nhập xong:
Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và vòng tròn ổ
khóa điện sáng. (Âm còi báo hai lần)
Khóa điện mở.
Vặn khóa điện sang vị trí ON và khởi động động cơ.
– Nhập không thành công:
Thử lại từ bước đầu tiên.

4-84
HỆ THỐNG ĐIỆN
PHỤ TÙNG THAY THẾ KHI CÓ SỰ CỐ ĐỐI VỚI HỆ THÔNG KHÓA THÔNG
MINH HONDA
Phụ tùng thay thế
Thiết bị Bộ điều Khóa Nắp mở
Sự cố điều khiển tay lái yên và Nắp mở
ECM
khiển thông thông bình khẩn cấp
FOB minh minh xăng
Mất toàn bộ Thiết bị điều khiển FOB.
(Có thể xác nhận mã ID xác thực thông minh đã được
đăng ký)
Mất toàn bộ Thiết bị điều khiển FOB.
(Không thể xác nhận mã ID xác thực thông minh đã được
đăng ký và mã ID xác thực khóa khởi động động cơ)
Lỗi bộ điều khiển thông minh.
(Số ID xác thực khóa khởi động động cơ đã đăng ký có
thể được xác nhận)
Lỗi bộ điều khiển thông minh.
(Số ID xác thực khóa khởi động động cơ đã đăng ký
không thể xác nhận)
Lỗi ECM.
Lỗi khóa tay lái thông minh.
Lỗi nắp mở yên và bình xăng.
Lỗi nắp mở khẩn cấp hoặc mất toàn bộ chìa khóa khẩn
cấp.

BỘ ĐIỀU KHIỂN THÔNG MINH

• Ốp thân 3-7

4-85
HỆ THỐNG ĐIỆN
KHÓA ĐIỆN (KHÓA TAY LÁI THÔNG MINH)

9,0 N·m

1,2 N·m

• Tay lái 3-25

• Thẳng hàng chốt với lỗ.


• Đặt nắp mở khẩn cấp vào vị trí như hình vẽ.

4-86
HỆ THỐNG ĐIỆN
QUY TRÌNH ĐĂNG KÝ ID XÁC THỰC THÔNG MINH
• Mỗi thiết bị điều khiển FOB có mã ID riêng không thể thay đổi hoặc xóa.
• Thiết bị điều khiển FOB đã từng đăng ký trong bộ điều khiển sẽ không thể đăng ký trong bộ điều khiển khác.
KIỂM TRA LỖI KẾT NỐI
Để đăng ký mã ID xác thực thông minh, sử dụng kết nối vô tuyến. Trước khi đăng ký, kiểm tra các mục có thể xảy ra
lỗi kết nối sau.
• Tháp truyền hình, nhà máy sản xuất điện, trạm phát sóng, sân bay hoặc các cơ sở phát sóng radio mạnh hoặc
tiếng ồn lớn không ở gần đó.
• Thiết bị điều khiển FOB không được cấp kèm theo thiết bị kết nối không dây như các ứng dụng không dây và điện
thoại di động hoặc laptop.
• Thiết bị điều khiển FOB không tiếp xúc với vật kim loại hoặc bị vật kim loại chồng lên.
• Điện áp bình điện xe không thấp
• Nguồn pin Thiết bị điều khiển FOB không thấp
• Thiết bị điều khiển FOB không có bất kỳ vấn đề gì
• Bộ điều khiển thông minh không có vấn đề gì
• Các mạch liên quan của bộ điều khiển thông minh không có vấn đề gì
MÃ CHẨN ĐOÁN XÁC THỰC THÔNG MINH
Nếu mã ID xác thực thông minh chưa được đăng ký và không hoàn thành bình thường, các mã lỗi sau sẽ xuất hiện.

Dạng nhấp nháy đèn báo


hệ thống khóa Triệu chứng Khắc phục
THÔNG MINH
SÁNG Lỗi kết nối giữa Thiết bị điều khiển Kiểm tra lỗi kết nối.
FOB và bộ điều khiển thông minh.
TẮT

SÁNG Lỗi đăng ký Thiết bị điều khiển FOB Thực hiện lại quy trình đăng ký.

TẮT

SÁNG Thiết bị điều khiển FOB đã được đăng Kiểm tra hoạt động với Thiết bị điều
ký. khiển FOB đã đăng ký trước đó.
TẮT

SÁNG Thiết bị điều khiển FOB đã được đăng Dùng Thiết bị điều khiển FOB mới để
ký trên xe khác. thực hiện lại quy trình đăng ký.
TẮT

4-87
HỆ THỐNG ĐIỆN
Quy trình đăng ký thêm Thiết bị điều khiển FOB dự phòng:
• Đăng ký lại tất cả các thiết bị điều khiển FOB dự phòng đã đăng ký.
• Dùng Thiết bị điều khiển FOB đã đăng ký cho xe và bộ tiếp hợp kiểm tra để chuyển hệ thống khóa THÔNG MINH
Honda từ chế độ bình thường sang chế độ đăng ký Thiết bị điều khiển FOB để có thể đăng ký bổ sung.
• Có thể đăng ký 4 mã ID trong một bộ điều khiển thông minh, vì thế có thể đăng ký tối đa 4 Thiết bị điều khiển FOB.
• Chuẩn bị một thiết bị điều khiển FOB mới và xác nhận rằng toàn bộ các nút của Thiết bị điều khiển FOB được đặt
về OFF.
• Xác nhận yên xe được khóa và khóa điện ở vị trí OFF (khóa điện không xoay được).
• Vận hành nút ON/OFF thiết bị điều khiển FOB trong phạm vi kết nối.
• Nắp hộp bình điện 3-4

Cách đăng ký khóa THÔNG MINH Honda bổ sung:

[3]
[1] • Nối bộ tiếp hợp kiểm tra (07XMZ-MBW0101) [1] với đầu nối
đầu chờ [2] và cực dương (+) bình điện [3].

[2]

Trong
vòng • Ấn và giữ nút ON/OFF của Thiết bị điều khiển FOB đã đăng
Đèn LED màu 2 phút ký [4] để kích hoạt hệ thống.
xanh lá cây – Đèn LED đỏ nhấp nháy 5 lần và sau đó đèn LED xanh lá
cây nhấp nháy một lần.
– Nếu đã qua 2 phút, tháo bộ tiếp hợp kiểm tra và thử lại từ
đầu.

[4]

[5] [6]

• Nhấn công tắc núm khóa.


– Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH [5] và vòng tròn ổ
khóa điện [6] sáng.
Phát sáng – Nếu đã qua 2 phút, tháo bộ tiếp hợp kiểm tra và thử lại từ
đầu.

Trong
vòng
2 phút

4-88
HỆ THỐNG ĐIỆN

Đèn LED đỏ • Ấn và giữ nút ON/OFF Thiết bị điều khiển FOB để ngắt kích
hoạt hệ thống.
– Đèn LED xanh lá cây nhấp nháy 5 lần và sau đó đèn LED
đỏ nhấp nháy một lần.
– Nếu đã qua 2 phút, tháo bộ tiếp hợp kiểm tra và thử lại từ
đầu.

CHẾ ĐỘ ĐĂNG KÝ:

Đèn LED màu


xanh lá cây • Ấn và giữ nút ON/OFF của Thiết bị điều khiển FOB mới [1]
để kích hoạt hệ thống.
Trong – Đèn LED đỏ nhấp nháy 5 lần và sau đó đèn LED xanh lá
vòng cây nhấp nháy một lần.
2 phút – Nếu đã qua 2 phút, tháo bộ tiếp hợp kiểm tra và thử lại từ
đầu.
[1]

• Vặn khóa điện sang vị trí ON.


– Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và vòng tròn ổ
khóa điện tắt.
– Nếu đã qua 2 phút, tháo bộ tiếp hợp kiểm tra và thử lại từ
đầu.

Nhấp nháy

Đèn LED màu • Kiểm tra dạng nhấp nháy của đèn báo hệ thống
xanh lá cây khóaTHÔNG MINH và đèn LED Thiết bị điều khiển FOB.
– Đăng ký hoàn tất:
Sau khi đèn báo thiết bị điều khiển FOB sáng khoảng 2
Nhấp nháy
giây, đèn sẽ lặp lại nhấp nháy 4 lần.
Đèn LED Thiết bị điều khiển FOB mới nháy màu xanh lá
cây 5 lần.
– Đăng ký không thành công:
Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH hiển thị mã chẩn
đoán thông minh.

4-89
HỆ THỐNG ĐIỆN

• TẮT khóa điện.


– Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và vòng tròn ổ
khóa điện sáng.

• Ấn và giữ nút ON/OFF Thiết bị điều khiển FOB mới đã


đăng ký để ngắt kích hoạt hệ thống.
Đèn LED đỏ – Đèn LED xanh lá cây nhấp nháy 5 lần và sau đó đèn LED
đỏ nhấp nháy một lần.
– Để tiếp tục đăng ký bổ sung:
Ấn và giữ Thiết bị điều khiển FOB mới khác sang vị trí ON
trong 2 phút. Khởi động lại "chế độ đăng ký" bổ sung.
Nếu đã qua 2 phút, tháo bộ tiếp hợp kiểm tra và thử lại từ
đầu.
– Để hoàn thành đăng ký bổ sung:
Tháo bộ tiếp hợp kiểm tra hoặc để qua 2 phút.
Đảm bảo rằng công tắc khóa điện có thể đặt ON bằng
toàn bộ các Thiết bị điều khiển FOB đã đăng ký.

4-90
HỆ THỐNG ĐIỆN
Quy trình đăng ký Thiết bị điều khiển FOB khi mất toàn bộ thiết bị điều khiển FOB:
• Khi mất toàn bộ Thiết bị điều khiển FOB đã đăng ký cho xe và mã xác thực thông minh bị vô hiệu, hãy nhập số ID
thủ công để thực hiện xác thực thông minh, chuyển hệ thống khóa THÔNG MINH Honda từ chế độ bình thường
sang chế độ đăng ký Thiết bị điều khiển FOB và đăng ký thiết bị điều khiển FOB mới.
• Có thể đăng ký tối đa 3 Thiết bị điều khiển FOB khi mất toàn bộ thiết bị điều khiển FOB.
• Xác nhận số ID hiển thị trên nhãn ID của Thiết bị điều khiển FOB đã mất.
• Chuẩn bị một Thiết bị điều khiển FOB mới.
• Chắc chắn rằng nút ON/OFF của toàn bộ Thiết bị điều khiển FOB đã được đặt OFF.
• Dùng chìa khóa khẩn cấp để mở yên.
• Để nhập số "0", không ấn công tắc núm khóa và chờ cho đến khi đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và vòng
tròn ổ khóa điện nhấp nháy một lần.
• Vận hành nút ON/OFF thiết bị điều khiển FOB trong phạm vi kết nối.
• Nắp hộp bình điện 3-4

Cách nhập số ID 9 chữ số và đăng ký Thiết bị điều khiển FOB:

[3]
[1]
• Nối bộ tiếp hợp kiểm tra (07XMZ-MBW0101) [1] với đầu nối
đầu chờ [2] và cực dương (+) bình điện [3].

[2]

• Nhấn công tắc núm khóa.


– Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH [4] và vòng tròn ổ
khóa điện [5] sáng.
[4] [5]

4-91
HỆ THỐNG ĐIỆN

• Dùng công tắc núm khóa để nhập số ID 9 chữ số.


– [A]:
Ấn 5 lần, sau đó chờ 5 giây.
Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và vòng tròn ổ
khóa điện nhấp nháy 1 lần.
– [B]:
Không ấn, chờ trong 5 giây.
Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và vòng tròn ổ
[A] [B] [C tới H] [I] khóa điện nhấp nháy 1 lần.
– [C tới H]:
Ví dụ [A]: Lặp lại quy trình trên.
– [I]:
Đợi Ấn 3 lần, sau đó chờ 5 giây.
x5 trong 5
giây Nhấp nháy 1 lần

• Kiểm tra đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và vòng


tròn ổ khóa điện.
– Nhập xong:
Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và vòng tròn ổ
khóa điện tắt trong 5 giây, sau đó sáng.
– Nhập không thành công:
Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và vòng tròn ổ
khóa điện bắt đầu nhấp nháy.
Tháo bộ tiếp hợp kiểm tra và thử lại từ đầu.

CHẾ ĐỘ
ĐĂNG KÝ:

• Ấn và giữ nút ON/OFF của Thiết bị điều khiển FOB mới [1]
Đèn LED màu để kích hoạt hệ thống.
xanh lá cây – Đèn LED đỏ nhấp nháy 5 lần và sau đó đèn LED xanh lá
cây nhấp nháy một lần.
– Nếu đã qua 2 phút, tháo bộ tiếp hợp kiểm tra và thử lại từ
Trong đầu.
vòng
2 phút
[1]

• BẬT khóa điện


– Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và vòng tròn ổ
khóa điện tắt.
– Nếu đã qua 2 phút, tháo bộ tiếp hợp kiểm tra và thử lại từ
đầu.

4-92
HỆ THỐNG ĐIỆN

• Kiểm tra dạng nhấp nháy của đèn báo hệ thống khóa
Nhấp nháy THÔNG MINH Honda và đèn LED Thiết bị điều khiển FOB.
– Đăng ký hoàn tất:
Đèn LED màu Sau khi đèn báo thiết bị điều khiển FOB sáng khoảng 2
xanh lá cây giây, đèn sẽ lặp lại nhấp nháy 4 lần.
Đèn LED Thiết bị điều khiển FOB mới nháy màu xanh lá
Nhấp nháy cây 5 lần.
– Đăng ký không thành công:
Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH hiển thị mã chẩn
đoán thông minh.

• TẮT khóa điện.


– Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và vòng tròn ổ
khóa điện sáng.

• Ấn và giữ nút ON/OFF Thiết bị điều khiển FOB mới đã


Đèn LED đỏ
đăng ký để ngắt kích hoạt hệ thống.
– Đèn LED xanh lá cây nhấp nháy 5 lần và sau đó đèn LED
đỏ nhấp nháy một lần.
– Để tiếp tục đăng ký bổ sung:
Ấn và giữ Thiết bị điều khiển FOB mới khác sang vị trí ON
trong 2 phút. Khởi động lại "chế độ đăng ký" bổ sung.
Nếu đã qua 2 phút, tháo bộ tiếp hợp kiểm tra và thử lại từ
đầu.
– Để hoàn thành đăng ký bổ sung:
Tháo bộ tiếp hợp kiểm tra hoặc để qua 2 phút.
Đảm bảo rằng công tắc khóa điện có thể đặt ON bằng
toàn bộ các Thiết bị điều khiển FOB đã đăng ký.

4-93
HỆ THỐNG ĐIỆN
QUY TRÌNH ĐĂNG KÝ ID XÁC THỰC KHÓA KHỞI ĐỘNG ĐỘNG CƠ
• Để thay đổi số ID xác thực khóa khởi động động cơ trong bộ điều khiển thông minh, dùng công tắc khóa điện để
đăng ký số ID thủ công.
• ECM đã đăng ký ID xác thực khóa khởi động động cơ sẽ không thể xóa hoặc thay đổi ID đó.

MÃ CHẨN ĐOÁN XÁC THỰC KHÓA KHỞI ĐỘNG ĐỘNG CƠ


Nếu ID xác thực khóa khởi động động cơ đã được đăng ký và không hoàn tất bình thường, các mã lỗi sau sẽ xuất
hiện.

Dạng nhấp nháy đèn báo hệ


Triệu chứng Khắc phục
thống khóa THÔNG MINH
Lỗi đăng ký xác thực khóa Thực hiện lại quy trình đăng ký.
SÁNG khởi động động cơ

TẮT

ID xác thực khóa khởi động Kiểm tra ID xác thực khóa khởi động động
động cơ khác đã được cơ trong ECM và thực hiện quy trình đăng
SÁNG đăng ký sẵn trong ECM. ký bộ điều khiển thông minh.
• Nếu không thể xác nhận ID xác thực
TẮT khóa khởi động động cơ trong ECM, hãy
thay ECM mới và thực hiện quy trình
đăng ký ECM.
ECM lỗi. Dùng ECM mới để thực hiện lại quy trình
SÁNG đăng ký ECM.

TẮT

Lỗi kết nối giữa bộ điều Thực hiện lại quy trình đăng ký.
SÁNG khiển thông minh và ECM

TẮT

Kết nối từ ECM tới bộ điều Thực hiện lại quy trình đăng ký. Nếu lại xuất
SÁNG khiển thông minh có vấn đề. hiện lỗi tương tự, hãy thay ECM mới và thực
hiện quy trình đăng ký ECM.
TẮT

4-94
HỆ THỐNG ĐIỆN
Quy trình đăng ký khi đã thay thế bộ điều khiển thông minh:
• Để thay bộ điều khiển thông minh, hãy thay cả bộ điều khiển thông minh và thiết bị điều khiển FOB đã được xác
nhận thông minh, do thiết bị điều khiển FOB đã được dùng không thể đăng ký lại.
• Để thay bộ điều khiển thông minh, hãy nhập tay mã số ID xác nhận khóa khởi động động cơ để đăng ký.
• Mã số ID xác nhận khóa khởi động động cơ được thiết lập tại nhà máy ( + ID 9 chữ số) giống với mã số ID xác
thực thông minh.
• Khi thay bộ điều khiển thông minh, hãy sử dụng mã số ID được thiết lập tại nhà máy đã được đăng ký tại ECM để
lấy số ID xác thực khóa khởi động động cơ.
• Cần phải lưu thẻ ID thiết lập sẵn từ nhà máy của Thiết bị điều khiển FOB hoặc lưu lại số ID sau khi đã thay bộ điều
khiển thông minh.
• Nếu bạn không nhớ mã ID xác thực khóa khởi động động cơ, bạn cần phải thay bộ điều khiển động cơ.
• Nếu đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và vòng tròn ổ khóa điện bắt đầu nhấp nháy trong khi thực hiện quy
trình đăng ký, tháo đầu nối EM, và thử lại từ bước kết nối đầu nối EM nếu cần thiết.
• Vận hành nút ON/OFF thiết bị điều khiển FOB trong phạm vi kết nối.
• Nắp hộp bình điện 3-4

Cách đăng ký số ID xác thực khóa khởi động động cơ trong bộ điều khiển thông minh:

Đèn LED màu


xanh lá cây
• Ấn và giữ nút ON/OFF của Thiết bị điều khiển FOB [1] để
kích hoạt hệ thống.
– Đèn LED đỏ nhấp nháy 5 lần và sau đó đèn LED xanh lá
cây nhấp nháy một lần.
[1]

[2] [3]
• Nhấn công tắc núm khóa.
– Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH [2] và vòng tròn ổ
khóa điện [3] sáng và sau đó tắt. (Âm còi báo hai lần)

[4]
• Nối đầu nối EM [4] vào đầu nối giắc cắm EM.

Trong
vòng
1 phút

4-95
HỆ THỐNG ĐIỆN

Đèn LED đỏ • Ấn và giữ nút ON/OFF Thiết bị điều khiển FOB để ngắt kích
hoạt hệ thống.
– Đèn LED xanh lá cây nhấp nháy 5 lần và sau đó đèn LED
đỏ nhấp nháy một lần.
– Nếu đã qua 1 phút hoặc hơn, bắt đầu lại từ bước kết nối
Trong đầu nối EM.
vòng
1 phút

• Nhấn công tắc núm khóa.


– Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và vòng tròn ổ
khóa điện sáng.
– Nếu đã qua 1 phút hoặc hơn, bắt đầu lại từ bước kết nối
đầu nối EM.

Ấn Ấn

• Ấn nút ON/OFF Thiết bị điều khiển FOB hai lần.

Trong
vòng
1 phút

• Nhấn công tắc núm khóa.


– Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và vòng tròn ổ
khóa điện nhấp nháy 1 lần.
Nhấp nháy 1 lần – Nếu đã qua 1 phút hoặc hơn, bắt đầu lại từ bước kết nối
x3 đầu nối EM.
(Lặp lại quy trình này
3 lần.)
• Lặp lại quy trình này (ấn nút ON/OFF Thiết bị điều khiển
FOB hai lần sau đó ấn công tắc núm khóa) ba lần.
(Âm còi báo 1 lần)

[3]
[1]

• Nối bộ tiếp hợp kiểm tra (07XMZ-MBW0101) [1] với đầu nối
đầu chờ [2] và cực dương (+) bình điện [3].
Trong
vòng
1 phút

[2]

4-96
HỆ THỐNG ĐIỆN

• Nhấn công tắc núm khóa.


Trong – Nếu đã qua 1 phút hoặc hơn, bắt đầu lại từ bước kết nối
vòng đầu nối EM.
1 phút

• Dùng nút ON/OFF Thiết bị điều khiển FOB và công tắc núm
khóa để nhập số ID 9 chữ số.
– [A]:
Ấn nút ON/OFF Thiết bị điều khiển FOB 1 lần.
Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và vòng tròn ổ
khóa điện nhấp nháy 1 lần. (Âm còi báo một lần) Lặp lại
quy trình này 5 lần.
Sau đó ấn công tắc núm khóa một lần.
Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và vòng tròn ổ
khóa điện nhấp nháy 1 lần. (Âm còi báo một lần)
[A] [B] [C tới H] [I] – [B]:
Không ấn nút ON/OFF Thiết bị điều khiển FOB, sau đó
ấn công tắc núm khóa 1 lần.
Ví dụ [A]: Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và vòng tròn ổ
khóa điện nhấp nháy 1 lần. (Âm còi báo một lần)
x1 – [C tới H]:
Lặp lại quy trình trên.
– [I]:
Nhấp nháy 1 lần Ấn nút ON/OFF Thiết bị điều khiển FOB 1 lần.
x 5 (Lặp lại Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và vòng tròn ổ
quy trình này khóa điện nhấp nháy 1 lần. (Âm còi báo một lần) Lặp lại
Trong quy trình này 3 lần.
5 lần.)
vòng
Sau đó ấn công tắc núm khóa một lần.
1 phút
Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và vòng tròn ổ
khóa điện nhấp nháy 1 lần. (Âm còi báo một lần)
– Nếu đã qua 1 phút hoặc hơn sau khi bắt đầu nhập mỗi
số, bắt đầu lại từ bước kết nối đầu nối EM.
Nhấp nháy 1 lần
• Kiểm tra đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và vòng
tròn ổ khóa điện.
– Đăng ký hoàn tất:
Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và vòng tròn ổ
khóa điện nhấp nháy 2 lần. (Âm còi báo hai lần)
SÁNG: 1,0 giây
TẮT: 1,0 giây
Tháo đầu nối EM và bộ tiếp hợp kiểm tra.
Nếu đầu nối EM hoặc bộ tiếp hợp kiểm tra vẫn được kết
nối sau 1 phút kể từ khi hoàn tất đăng ký, đèn báo hệ
thống khóaTHÔNG MINH và vòng tròn ổ khóa điện sẽ
bắt đầu nhấp nháy. Đây là chức năng nhắc nhở để không
quên tháo bộ tiếp hợp ra.
– Đăng ký không thành công:
Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH hiển thị mã chẩn
đoán khóa khởi động động cơ.

• TẮT khóa điện.


Tháo đầu nối EM và bộ tiếp hợp kiểm tra.
Đảm bảo rằng động cơ có thể khởi động khi dùng bộ điều
khiển thông minh thay thế.

4-97
HỆ THỐNG ĐIỆN
Quy trình đăng ký khi thay ECM
• Để thay ECM mới, cần phải đăng ký số ID xác thực khóa khởi động động cơ đã đăng ký trong bộ điều khiển thông
minh cho ECM. Mã số ID được đăng ký tự động.
• Chỉ có thể đăng ký số ID xác thực khóa khởi động động cơ một lần với ECM. Không thể xóa hoặc thay đổi.
• Để thay ECM mới (số ID xác thực khóa khởi động động cơ đã đăng ký rồi), xác nhận số ID xác thực khóa khởi
động động cơ đã đăng ký, thực hiện theo "quy trình đăng ký khi đã thay thế bộ điều khiển thông minh" và đăng ký
số ID xác thực khóa khởi động động cơ đã đăng ký trong ECM cho bộ điều khiển thông minh.
• Chắc chắn rằng nút ON/OFF của toàn bộ Thiết bị điều khiển FOB đã được đặt OFF.
• Xác nhận yên xe được khóa và khóa điện ở vị trí OFF (khóa điện không xoay được).
• Vận hành nút ON/OFF thiết bị điều khiển FOB trong phạm vi kết nối.
Đăng ký số ID xác thực khóa khởi động động cơ trong ECM:

Đèn LED màu


xanh lá cây
• Ấn và giữ nút ON/OFF của Thiết bị điều khiển FOB [1] để
kích hoạt hệ thống.
– Đèn LED đỏ nhấp nháy 5 lần và sau đó đèn LED xanh lá
cây nhấp nháy một lần.
[1]

[2] [3]

• Nhấn công tắc núm khóa.


– Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH [2] và vòng tròn ổ
khóa điện [3] sáng. (Âm còi báo hai lần)

4-98
HỆ THỐNG ĐIỆN

• BẬT khóa điện.


– Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và vòng tròn ổ
khóa điện tắt.

• Kiểm tra đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và vòng


tròn ổ khóa điện.
– Đăng ký hoàn tất:
Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và vòng tròn ổ
khóa điện lặp lại nhấp nháy.
(Lặp lại âm còi báo 3 lần)
– Đăng ký không thành công:
Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH hiển thị mã chẩn
đoán khóa khởi động động cơ.

• TẮT khóa điện.


Đảm bảo rằng động cơ có thể khởi động bằng ECM thay
thế.

Quy trình đăng ký khi ECM và bộ điều khiển thông minh được thay thế cùng lúc
Để thay ECM bằng một ECM hoàn toàn mới:
• Thay bộ điều khiển thông minh và Thiết bị điều khiển FOB theo bộ.
• Thay mới ECM.
• Để đăng ký số ID xác thực khóa khởi động động cơ đã đăng ký trong bộ điều khiển thông minh thay thế cho ECM,
thực hiện theo "quy trình đăng ký khi thay ECM".
• Kiểm tra xem động cơ có thể khởi động được chưa với bộ điều khiển thông minh và ECM đã thay thế.
Để thay ECM bằng một ECM đã xác nhận tốt (số ID xác thực khóa khởi động động cơ đã được đăng ký):
• Thay bộ điều khiển thông minh và Thiết bị điều khiển FOB theo bộ.
• Để thay ECM mới (số ID xác thực khóa khởi động động cơ đã được đăng ký).
• Xác nhận số ID xác thực khóa khởi động động cơ đã đăng ký, thực hiện theo "quy trình đăng ký khi thay thế bộ
điều khiển thông minh" và đăng ký số ID xác thực khóa khởi động động cơ đã đăng ký trong ECM cho bộ điều
khiển thông minh.
• Kiểm tra xem động cơ có thể khởi động được chưa với bộ điều khiển thông minh và ECM đã thay thế.

4-99
HỆ THỐNG ĐIỆN
Thiết bị điều khiển FOB
Kích hoạt âm thanh còi báo khi mở/khóa khóa điện
Kích hoạt:

Đèn LED đỏ
• Ấn và giữ nút ON/OFF Thiết bị điều khiển FOB để ngắt kích
hoạt hệ thống.
– Đèn LED xanh lá cây nhấp nháy 5 lần và sau đó đèn LED
đỏ nhấp nháy một lần.

• Ấn nhẹ nút ON/OFF Thiết bị điều khiển FOB.


Đèn LED đỏ – Đèn LED đỏ của Thiết bị điều khiển FOB sáng.

Trong
vòng
2 giây

• Ấn nút xác định vị trí xe trên Thiết bị điều khiển FOB khi đèn
LED đỏ sáng.

Đèn LED đỏ
(Nhấp nháy) • Đèn LED đỏ của Thiết bị điều khiển FOB bắt đầu nhấp
nháy khi âm thanh còi báo được kích hoạt đúng.

4-100
HỆ THỐNG ĐIỆN
Vô hiệu:

Đèn LED đỏ
• Ấn và giữ nút ON/OFF Thiết bị điều khiển FOB để ngắt kích
hoạt hệ thống.
– Đèn LED xanh lá cây nhấp nháy 5 lần và sau đó đèn LED
đỏ nhấp nháy một lần.

• Ấn nhẹ nút ON/OFF Thiết bị điều khiển FOB.


Đèn LED đỏ
(Nhấp nháy)
– Đèn LED đỏ của Thiết bị điều khiển FOB bắt đầu nhấp
nháy.

Trong
vòng
2 giây

• Ấn nút xác định vị trí xe trên Thiết bị điều khiển FOB khi đèn
LED đỏ đang nhấp nháy.

Đèn LED đỏ
(Giữ sáng)
• Đèn LED Thiết bị điều khiển FOB ngừng nháy và giữ sáng
khi âm còi báo được vô hiệu đúng.

4-101
HỆ THỐNG ĐIỆN
Chế độ im lặng tạm thời
• Nếu kích hoạt chế độ im lặng, sẽ không còn âm cảnh báo ở nhiều quy trình đăng ký.
Kích hoạt:

• Ấn và giữ nút xác định vị trí xe trên Thiết bị điều khiển FOB
trong khoảng 2 giây.

Đèn LED đỏ

• Đèn LED Thiết bị điều khiển FOB chuyển sang màu đỏ, chế
độ im lặng tạm thời được kích hoạt đúng.

Vô hiệu:

• Ấn và giữ nút xác định vị trí xe trên Thiết bị điều khiển FOB
trong khoảng 2 giây.

Đèn LED màu


xanh lá cây

• Đèn LED Thiết bị điều khiển FOB chuyển sang màu xanh
lá cây, chế độ im lặng tạm thời được vô hiệu đúng.

4-102
HỆ THỐNG ĐIỆN
Cài đặt HỆ THỐNG BÁO ĐỘNG CHỐNG TRỘM

• TẮT hoặc khóa khóa điện.

• Ấn nút báo động trên Thiết bị điều khiển FOB.

• Đèn báo rẽ nhấp nháy 1 lần (âm còi báo kêu 1 lần).
Sau 2 giây, âm còi báo kêu một lần.
Đèn báo động nhấp nháy khi HỆ THỐNG BÁO ĐỘNG
CHỐNG TRỘM được kích hoạt.

Hủy HỆ THỐNG BÁO ĐỘNG CHỐNG TRỘM

• Ấn nút báo động trên Thiết bị điều khiển FOB hoặc ấn công
tắc núm khóa.
hoặc

• Khi ấn nút báo động trên Thiết bị điều khiển FOB:


– Đèn báo rẽ và đèn báo động nhấp nháy hai lần (âm còi
báo kêu hai lần).
HỆ THỐNG BÁO ĐỘNG CHỐNG TRỘM được hủy.
• Khi ấn công tắc núm khóa:
– Đèn báo rẽ nhấp nháy 2 lần (âm còi báo kêu 2 lần).
(Đèn báo động tắt)
HỆ THỐNG BÁO ĐỘNG CHỐNG TRỘM được hủy.

4-103
HỆ THỐNG ĐIỆN
Dừng HỆ THỐNG BÁO ĐỘNG CHỐNG TRỘM

• Ấn nút báo động trên Thiết bị điều khiển FOB hoặc nút xác
định vị trí xe hoặc ấn công tắc núm khóa.
hoặc hoặc Hệ thống BÁO ĐỘNG CHỐNG TRỘM dừng.
– Sau khi ngắt kích hoạt BÁO ĐỘNG, hệ thống BÁO
ĐỘNG sẽ hủy.

HỆ THỐNG BÁO ĐỘNG/ XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ XE


Điều chỉnh mức âm lượng còi báo xác định vị trí xe
• Nắp hộp bình điện 3-4

Đèn LED màu


xanh lá cây • Ấn và giữ nút ON/OFF trên Thiết bị điều khiển FOB để kích
hoạt hệ thống.
– Đèn LED đỏ nhấp nháy 5 lần và sau đó đèn LED xanh lá
cây nhấp nháy một lần.

[1] [2]
• Nhấn công tắc núm khóa.
– Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH [1] và vòng tròn ổ
khóa điện [2] sáng. (Âm còi báo hai lần)

• Nối đầu nối EM [3] vào đầu nối giắc cắm EM.
[3] – Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và vòng tròn ổ
khóa điện tắt.
– Nếu đã qua 1 phút, bắt đầu lại từ bước kết nối đầu nối
Trong EM.
vòng
1 phút

4-104
HỆ THỐNG ĐIỆN

• Nhấn công tắc núm khóa.


– Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và vòng tròn ổ
khóa điện sáng.
Trong
vòng
– Nếu đã qua 1 phút hoặc hơn, bắt đầu lại từ bước kết nối
1 phút
đầu nối EM.

• Ấn nút xác định vị trí xe trên Thiết bị điều khiển FOB hai lần.

Ấn Ấn

Trong
vòng
1 phút • Nhấn công tắc núm khóa.
– Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và vòng tròn ổ
khóa điện nhấp nháy 1 lần.
– Nếu đã qua 1 phút hoặc hơn, bắt đầu lại từ bước kết nối
đầu nối EM.

Nhấp nháy 1 lần • Lặp lại quy trình này (ấn nút xác định vị trí xe trên Thiết bị
điều khiển FOB hai lần sau đó ấn công tắc núm khóa) ba
x3 lần.
(Lặp lại quy trình này
3 lần.)

• Ấn nút xác định vị trí xe trên Thiết bị điều khiển FOB để


chọn 3 mức âm lượng.

Chờ khoảng 10 giây cho tới khi vòng tròn ổ khóa điện bắt
đầu nhấp nháy hoặc tháo đầu nối EM.
Mức âm lượng được thiết lập.

4-105
HỆ THỐNG ĐIỆN
Thay đổi dạng âm còi báo xác định vị trí xe
• Nắp hộp bình điện 3-4

Đèn LED màu


xanh lá cây
• Ấn và giữ nút ON/OFF trên Thiết bị điều khiển FOB để kích
hoạt hệ thống.
– Đèn LED đỏ nhấp nháy 5 lần và sau đó đèn LED xanh lá
cây nhấp nháy một lần.

[1] [2]
• Nhấn công tắc núm khóa.
– Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH [1] và vòng tròn ổ
khóa điện [2] sáng. (Âm còi báo hai lần)

[3]
• Nối đầu nối EM [3] vào đầu nối giắc cắm EM.
– Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và vòng tròn ổ
khóa điện tắt.
– Nếu đã qua 1 phút, bắt đầu lại từ bước kết nối đầu nối
Trong EM.
vòng
1 phút

4-106
HỆ THỐNG ĐIỆN

• Nhấn công tắc núm khóa.


Trong
– Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và vòng tròn ổ
vòng
1 phút
khóa điện sáng.
– Nếu đã qua 1 phút hoặc hơn, bắt đầu lại từ bước kết nối
đầu nối EM.

• Ấn nút xác định vị trí xe trên Thiết bị điều khiển FOB ba lần.
Ấn

Ấn

Ấn

Trong
vòng
1 phút

• Nhấn công tắc núm khóa.


– Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và vòng tròn ổ
khóa điện nhấp nháy 1 lần.
– Nếu đã qua 1 phút hoặc hơn, bắt đầu lại từ bước kết nối
đầu nối EM.

Nhấp nháy 1 lần • Lặp lại quy trình này (ấn nút xác định vị trí xe trên Thiết bị
điều khiển FOB ba lần sau đó ấn công tắc núm khóa) ba
x3 lần.
(Lặp lại quy trình này
3 lần.)

4-107
HỆ THỐNG ĐIỆN

• Ấn nút xác định vị trí để chọn 3 kiểu âm còi báo.

Dạng âm còi báo: 1


Bíp Bíp

Dạng âm còi báo: 2


Bíp Bíp Bíp

Dạng âm còi báo: 3


Bíp Bíp

Chờ khoảng 10 giây cho tới khi vòng tròn ổ khóa điện bắt
đầu nhấp nháy hoặc tháo đầu nối EM.
Kiểu âm thanh được thiết lập.

Điều chỉnh độ nhạy của hệ thống báo động chống trộm


• Nắp hộp bình điện 3-4

Đèn LED màu


xanh lá cây
• Ấn và giữ nút ON/OFF trên Thiết bị điều khiển FOB để kích
hoạt hệ thống.
– Đèn LED đỏ nhấp nháy 5 lần và sau đó đèn LED xanh lá
cây nhấp nháy một lần.

• Nhấn công tắc núm khóa.


– Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH [1] và vòng tròn ổ
[1] [2] khóa điện [2] sáng. (Âm còi báo hai lần)

4-108
HỆ THỐNG ĐIỆN

• Nối đầu nối EM [1] vào đầu nối giắc cắm EM.
– Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và vòng tròn ổ
[1]
khóa điện tắt.
– Nếu đã qua 1 phút, bắt đầu lại từ bước kết nối đầu nối
EM.

Trong
vòng
1 phút

• Nhấn công tắc núm khóa.


– Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và vòng tròn ổ
khóa điện sáng.
– Nếu đã qua 1 phút hoặc hơn, bắt đầu lại từ bước kết nối
đầu nối EM.

• Ấn nút báo động trên Thiết bị điều khiển FOB hai lần.
Ấn Ấn

Trong
vòng
1 phút
• Nhấn công tắc núm khóa.
– Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và vòng tròn ổ
khóa điện nhấp nháy 1 lần.
– Nếu đã qua 1 phút hoặc hơn, bắt đầu lại từ bước kết nối
đầu nối EM.
Nhấp nháy 1 lần

x3 • Lặp lại quy trình này (ấn nút báo động trên Thiết bị điều
(Lặp lại quy trình này
khiển FOB hai lần sau đó ấn công tắc núm khóa) ba lần.
3 lần.)

4-109
HỆ THỐNG ĐIỆN

• Ấn nút báo động trên Thiết bị điều khiển FOB để chọn 3


mức nhạy của HỆ THỐNG BÁO ĐỘNG CHỐNG TRỘM.

3 lần âm còi báo: mức độ nhạy: 3 (cao)


2 lần âm còi báo: mức độ nhạy: 2 (trung)
1 lần âm còi báo: mức độ nhạy: 1 (thấp)

Chờ khoảng 10 giây cho tới khi vòng tròn ổ khóa điện bắt
đầu nhấp nháy hoặc tháo đầu nối EM.
Độ nhạy được thiết lập.

CÒI BÁO

• Ốp thân 3-7

4-110
225.pdf 1 11/22/2019 5:13:31 PM
226.pdf 1 11/22/2019 5:13:54 PM
5. PHỤ LỤC SH125D/AD/SH150D/AD-L

Đôi lời về vấn đề an toàn························ 5-2 THÔNG SỐ KỸ THUẬT···························· 5-5

Hướng dẫn sử dụng tài liệu ················· 5-3 HỆ THỐNG khóa THÔNG MINH Honda · 5-7

NHẬN BIẾT ĐỜI XE ································· 5-4 THIẾT BỊ ĐIỀU KHIỂN FOB··················· 5-29

5-1
PHỤ LỤC SH125D/AD/SH150D/AD-L
Đôi lời về vấn đề an toàn
PHỤ LỤC SH125D/AD/SH150D/AD-N

Thông tin bảo dưỡng


Những thông tin bảo dưỡng và sửa chữa trong tài liệu này dành cho kỹ thuật viên có tay nghề và trình độ kỹ thuật.
Nếu cố ý thực hiện công việc sửa chữa và bảo trì khi không có kiến thức, dụng cụ và thiết bị yêu cầu có thể gây tổn thương cho
bạn hoặc cho người khác. Thậm chí có thể làm hỏng xe, gây mất an toàn khi sử dụng.
Tài liệu này mô tả các quy trình và phương pháp sửa chữa, bảo dưỡng và bảo trì rất hữu ích. Trong đó, một số hạng mục yêu cầu
phải sử dụng các dụng cụ và thiết bị chuyên dụng. Cá nhân nào có ý định sử dụng phụ tùng thay thế, quy trình bảo dưỡng hay
dụng cụ không theo khuyến cáo của Honda phải tự xác định những rủi ro có thể xảy ra với an toàn của bản thân và việc vận hành
xe an toàn.
Nếu cần thay thế phụ tùng, chi tiết nào đó, nên sử dụng phụ tùng chính hãng Honda với đúng mã số phụ tùng hoặc loại phụ tùng
tương đương. Chúng tôi đặc biệt khuyến cáo không sử dụng phụ tùng kém chất lượng để thay thế.
Vì sự an toàn của khách hàng
Việc bảo trì và bảo dưỡng đúng phương pháp là rất cần thiết cho sự an toàn của khách hàng và sự ổn định của xe. Bất cứ lỗi hay
sơ suất nào trong quá trình bảo dưỡng xe đều có thể làm hỏng máy, hỏng xe hay gây thương tích cho người khác.

3 CẢNH BÁO
Thực hiện bảo dưỡng hay sửa chữa không đúng
có thể gây mất an toàn dẫn tới thương tích hoặc
gây tử vong cho khách hàng.
Hãy thực hiện theo các quy trình, lưu ý trong hướng
dẫn bảo trì này và các tài liệu khác một cách cẩn
thận.

Vì sự an toàn của bạn


Tài liệu hướng dẫn này chỉ dành cho các kỹ thuật viên, do đó chúng tôi không đề cập đến những cảnh báo về các nguyên tắc an
toàn cơ bản (ví dụ: mang găng khi làm việc với các chi tiết nóng). Nếu bạn chưa được đào tạo về bảo dưỡng hoặc nếu thấy không
tự tin về kiến thức; tay nghề của mình khi thực hiện công việc này; chúng tôi khuyên bạn không nên thực hiện các quy trình được
nêu trong cuốn sách này.
Sau đây là một số lưu ý quan trọng về an toàn sửa chữa chung. Tuy nhiên, chúng tôi không thể cảnh báo bạn mọi mối nguy hiểm
có thể phát sinh trong quá trình bảo dưỡng và sửa chữa. Chỉ có bạn mới có thể quyết định được có nên tự thực hiện công việc đó
hay không.

3 CẢNH BÁO
Không thực hiện theo đúng hướng dẫn và lưu ý có
thể gây thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong.
Hãy thực hiện theo các quy trình, lưu ý trong hướng
dẫn bảo trì này một cách cẩn thận.

Những lưu ý quan trọng về an toàn


Phải nắm rõ các nguyên tắc sửa chữa an toàn tại xưởng dịch vụ, phải có đầy đủ trang phục bảo hộ và sử dụng các thiết bị an toàn.
Khi thực hiện bất cứ công việc bảo dưỡng nào, cần đặc biệt chú ý những vấn đề sau:
• Hãy đọc tất cả các hướng dẫn trước khi bắt đầu sửa chữa và chắc chắn phải có đầy đủ dụng cụ, phụ tùng sửa chữa hoặc thay
thế và có các kỹ năng cần thiết để thực hiện các công việc một cách an toàn và hoàn chỉnh.
• Bảo vệ mắt của bạn bằng kính an toàn, kính bảo hộ hoặc mặt nạ khi sử dụng búa, khoan, mài, hoặc khi làm việc ở khu vực có
khí nén hoặc chất lỏng và làm việc với lò xo hoặc các thiết bị tích năng lượng khác. Nếu cảm thấy không chắc chắn, hãy đeo
kính bảo vệ mắt.
• Sử dụng các trang bị bảo hộ khác khi cần như giày hoặc găng tay. Làm việc với các chi tiết nóng hoặc sắc nhọn có thể gây
bỏng hoặc tổn thương đến bạn. Vì vậy, trước khi tiếp xúc với các chi tiết có khả năng gây thương tích cho bản thân, hãy trang
bị găng tay bảo hộ.
• Tự bảo vệ bản thân và người khác mỗi khi nâng xe. Khi nâng xe lên bằng thiết bị tời hoặc kích, hãy đảm bảo chắc chắn thiết bị
đó được được chống đỡ chắc chắn. Hãy sử dụng giá kích.
Chắc chắn phải tắt máy trước khi thực hiện bất cứ công việc bảo dưỡng nào, trừ khi có hướng dẫn khác. Điều này sẽ giúp hạn chế
được những nguy cơ tiềm ẩn sau:
• Nhiễm độc khí CO từ khí xả của động cơ. Chắc chắn khu vực vận hành động cơ phải thông thoáng
• Bỏng do các chi tiết nóng hoặc do dung dịch làm mát. Hãy để động cơ và hệ thống xả nguội trước khi bảo dưỡng.
• Tổn thương do các chi tiết chuyển động. Nếu hướng dẫn yêu cầu phải vận hành động cơ, đảm bảo tay, các ngón tay và quần
áo không bị vướng, hay nằm trên đường chuyển động.
Hơi xăng dầu và khí Hyđro từ bình điện là các chất có thể gây nổ. Để giảm thiểu khả năng cháy nổ, hãy cẩn thận khi làm việc ở khu
vực có xăng và bình điện.
• Chỉ sử dụng các dung môi không cháy, không sử dụng xăng để làm sạch các chi tiết.
• Không xả hoặc chứa xăng vào bình hở không có nắp.
• Tránh để thuốc lá, tia lửa điện hoặc các nguồn nhiệt gần bình điện và các chi tiết liên quan đến hệ thống nhiên liệu.

5-2
PHỤ LỤC SH125D/AD/SH150D/AD-L
Hướng dẫn sử dụng tài liệu
Cuốn sách này mô tả các quy trình sửa chữa loại xe SH125D/AD-N và SH150D/AD-N.
Tham khảo tài liệu HƯỚNG DẪN BẢO TRÌ SH125D/AD, SH150D/AD (Mã số 82K0SF0) về các quy trình sửa chữa và
dữ liệu không có trong phụ lục này.

An toàn của bạn, cũng như an toàn của những người khác là rất quan trọng. Để giúp bạn có thể đưa ra những quyết định sáng
suốt, chúng tôi đã cung cấp những thông điệp về an toàn và thông tin khác trong tài liệu này. Tuy nhiên, khó có thể cảnh báo
cho bạn về tất cả những nguy hiểm có thể gặp phải khi thực hiện bảo dưỡng chiếc xe này.
Do đó bạn phải tự đưa ra những quyết định của riêng mình.
Bạn sẽ tìm thấy những thông tin quan trọng về an toàn dưới các dạng sau:
• Nhãn an toàn – dán trên xe
• Thông điệp về An toàn – đứng sau biểu tượng cảnh báo và một trong ba từ: NGUY HIỂM, CẢNH BÁO, hoặc CHÚ Ý.
Những từ này có ý nghĩa như sau:

3 NGUY HIỂM Bạn SẼ bị TỬ VONG hoặc THƯƠNG TÍCH NGHIÊM TRỌNG nếu không thực hiện theo hướng dẫn.

3 CẢNH BÁO Bạn CÓ THỂ SẼ bị TỬ VONG hoặc THƯƠNG TÍCH NGHIÊM TRỌNG nếu không thực hiện theo hướng dẫn.

3 CHÚ Ý Bạn CÓ THỂ bị THƯƠNG TÍCH nếu không thực hiện theo hướng dẫn.

• Hướng dẫn – cách bảo dưỡng xe đúng cách và an toàn.

Khi đọc cuốn sách này, bạn sẽ tìm thấy những thông tin có biểu tượng LƯU Ý đứng trước nó. Những thông báo này
được đưa ra nhằm tránh gây hư hỏng xe của bạn, các tài sản khác và ảnh hưởng đến môi trường.

TẤT CẢ CÁC THÔNG TIN, HÌNH MINH HỌA, HƯỚNG DẪN VÀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐƯỢC ĐƯA RA TRONG CUỐN
SÁCH NÀY DỰA TRÊN NHỮNG THÔNG TIN MỚI NHẤT VỀ SẢN PHẨM CÓ ĐƯỢC TẠI THỜI ĐIỂM IN TÀI LIỆU. Công ty
Honda Motor CÓ QUYỀN THAY ĐỔI BẤT CỨ LÚC NÀO MÀ KHÔNG CẦN THÔNG BÁO VÀ KHÔNG CHỊU BẤT CỨ NGHĨA
VỤ NÀO. KHÔNG ĐƯỢC PHÉP TÁI BẢN BẤT KỲ PHẦN NÀO CỦA TÀI LIỆU NẾU KHÔNG CÓ SỰ CHO PHÉP BẰNG VĂN
BẢN CỦA TÁC GIẢ. TÀI LIỆU NÀY ĐƯỢC THIẾT KẾ CHO NHỮNG NGƯỜI CÓ KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ BẢO TRÌ XE MÁY
XE TAY GA HOẶC XE ATVS CỦA Honda.

© Công ty Honda Motor.


VĂN PHÒNG XUẤT BẢN TÀI LIỆU DỊCH VỤ
Ngày xuất bản: Tháng 8 năm 2021

5-3
PHỤ LỤC SH125D/AD/SH150D/AD-L

NHẬN BIẾT ĐỜI XE


• Tên model: SH125D/AD-L, SH150D/AD-L
MÃ XE MÃ VÙNG QUỐC GIA CBS ABS
SH125D V Việt Nam O –
SH125AD V Việt Nam – O
SH150D V Việt Nam O –
SH150AD V Việt Nam – O

SỐ KHUNG

SỐ MÁY

5-4
PHỤ LỤC SH125D/AD/SH150D/AD-L
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHUNG
SH125D/AD
MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
KÍCH THƯỚC Chiều dài 2.090 mm
Chiều rộng 739 mm
Chiều cao 1.129 mm
Khoảng cách hai trục bánh xe 1.353 mm
Chiều cao yên 799 mm
Chiều cao gác chân 289 mm
Khoảng sáng gầm xe 146 mm
Khối lượng bản thân SH125D 133 kg
SH125AD 134 kg
Khả năng chở tối đa 180 kg
KHUNG XE Kiểu khung xe Loại sống dưới
Giảm xóc trước Giảm xóc ống lồng
Hành trình trục trước 90 mm
Giảm xóc sau Càng nhún
Hành trình trục sau 85 mm
Kích thước lốp trước 100/80-16M/C 50P
Kích thước lốp sau 120/80-16M/C 60P
Nhãn hiệu lốp trước SS-530F (IRC), SS-530F D (IRC)
Nhãn hiệu lốp sau SS-530R (IRC)
Phanh trước Đĩa đơn thủy lực
Phanh sau Đĩa đơn thủy lực
Góc nghiêng phuộc trước 26° 00’
Chiều dài vết quét 86 mm
Dung tích bình xăng 7,8 lít
ĐỘNG CƠ Bố trí xi lanh Xy lanh đơn nghiêng 80° so với phương thẳng đứng
Đường kính xi lanh và hành trình piston 53,5 x 55,5 mm
Dung tích xi lanh 124,8 cm3
Tỷ số nén 11,5 : 1
Bộ truyền động van Dẫn động xích OHC
Xu páp hút mở 0° trước điểm chết trên khi nâng 1 mm
đóng 20° sau điểm chết dưới khi nâng 1 mm
Xu páp xả mở 35° trước điểm chết dưới trên khi nâng 1 mm
đóng -10° tại điểm chết trên khi nâng 1 mm
Hệ thống bôi trơn Bơm ướt và áp suất cưỡng bức
Loại bơm dầu Bánh răng lồng Trochoid
Hệ thống làm mát Làm mát bằng chất lỏng
Lọc khí Bộ lọc giấy nhớt
Trọng lượng khô động cơ 31,3 kg
Hệ thống kiểm soát khí xả Hệ thống kiểm soát thông hơi vách máy
Bộ chuyển đổi chất xúc tác ba chiều
Hệ thống kiểm soát hơi xăng
HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU Loại PGM-FI
Đường kính họng ga 28 mm
TRUYỀN ĐỘNG Hệ thống ly hợp Ly hợp ly tâm tự động, khô
Giảm tốc sơ cấp V-Matic (2,68 : 1 – 0,82 : 1)
Giảm tốc cuối 11,423 (54/16 x 44/13)
HỆ THỐNG ĐIỆN Hệ thống đánh lửa Bán dẫn toàn phần
Hệ thống khởi động Khởi động điện
Hệ thống sạc Máy phát điện xoay chiều đầu ra ba pha
Tiết chế/chỉnh lưu Hệ thống kiểm soát chỉnh lưu toàn phần ba pha
Hệ thống đèn Bình điện

5-5
PHỤ LỤC SH125D/AD/SH150D/AD-L
SH150D/AD
MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
KÍCH THƯỚC Chiều dài 2.090 mm
Chiều rộng 739 mm
Chiều cao 1.129 mm
Khoảng cách hai trục bánh xe 1.353 mm
Chiều cao yên 799 mm
Chiều cao gác chân 289 mm
Khoảng sáng gầm xe 146 mm
Khối lượng bản thân SH150D 133 kg
SH150AD 134 kg
Khả năng chở tối đa 180 kg
KHUNG XE Kiểu khung xe Loại sống dưới
Giảm xóc trước Giảm xóc ống lồng
Hành trình trục trước 90 mm
Giảm xóc sau Càng nhún
Hành trình trục sau 85 mm
Kích thước lốp trước 100/80-16M/C 50P
Kích thước lốp sau 120/80-16M/C 60P
Nhãn hiệu lốp trước SS-530F (IRC), SS-530F D (IRC)
Nhãn hiệu lốp sau SS-530R (IRC)
Phanh trước Đĩa đơn thủy lực
Phanh sau Đĩa đơn thủy lực
Góc nghiêng phuộc trước 26° 00’
Chiều dài vết quét 86 mm
Dung tích bình xăng 7,8 lít
ĐỘNG CƠ Bố trí xi lanh Xy lanh đơn nghiêng 80° so với phương thẳng
đứng
Đường kính xi lanh và hành trình piston 60,0 x 55,5 mm
Dung tích xi lanh 156,9 cm3
Tỷ số nén 12,0 : 1
Bộ truyền động van Dẫn động xích OHC
Xu páp hút mở 0° trước điểm chết trên khi nâng 1 mm
đóng 40° sau điểm chết dưới khi nâng 1 mm
Xu páp xả mở 35° trước điểm chết dưới trên khi nâng 1 mm
đóng 0° sau điểm chết trên khi nâng 1 mm
Hệ thống bôi trơn Bơm ướt và áp suất cưỡng bức
Loại bơm dầu Bánh răng lồng Trochoid
Hệ thống làm mát Làm mát bằng chất lỏng
Lọc khí Bộ lọc giấy nhớt
Trọng lượng khô động cơ 33,1 kg
Hệ thống kiểm soát khí xả Hệ thống kiểm soát thông hơi vách máy
Bộ chuyển đổi chất xúc tác ba chiều
Hệ thống kiểm soát hơi xăng
HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU Loại PGM-FI
Đường kính họng ga 28 mm
TRUYỀN ĐỘNG Hệ thống ly hợp Ly hợp ly tâm tự động, khô
Giảm tốc sơ cấp V-Matic (2,68 : 1 – 0,82 : 1)
Giảm tốc cuối 10,552 (53/17 x 44/13)
HỆ THỐNG ĐIỆN Hệ thống đánh lửa Bán dẫn toàn phần
Hệ thống khởi động Khởi động điện
Hệ thống sạc Máy phát điện xoay chiều đầu ra ba pha
Tiết chế/chỉnh lưu Hệ thống kiểm soát chỉnh lưu toàn phần ba pha
Hệ thống đèn Bình điện

5-6
PHỤ LỤC SH125D/AD/SH150D/AD-L

HỆ THỐNG khóa THÔNG MINH Honda


• Khi kiểm tra hệ thống khóa thông minh Honda, luôn tuân theo các bước trong sơ đồ tìm kiếm và khắc phục sự cố.
5-9
• Giữ các thiết bị điều khiển FOB cách xa nhau khi sử dụng. Có thể xảy ra nhiễu tín hiệu mã chìa khóa và hệ thống
sẽ hoạt động không chính xác.
• Thiết bị điều khiển FOB có tích hợp chi tiết điện. Không làm rơi hoặc đập Thiết bị điều khiển FOB vào vật cứng và
không để Thiết bị điều khiển FOB trong xe vì nhiệt độ xe sẽ tăng lên. Không để Thiết bị điều khiển FOB lâu trong
nước như cho vào giặt quần áo.
• Để chìa khóa khẩn cấp và thẻ ID bên mình và không để chung với Thiết bị điều khiển FOB. Nếu làm mất cả thiết bị
điều khiển FOB và chìa khóa khẩn cấp cùng một lúc sẽ không thể mở khóa yên xe.
• Không để chìa khóa khẩn cấp bên trong hộp đựng đồ. Nếu không, bạn sẽ không thể sử dụng nó trong trường hợp
khẩn cấp, trong trường hợp xấu nhất, bạn sẽ không thể mở khóa yên xe.
• Khi đã đăng ký Thiết bị điều khiển FOB, sẽ không sử dụng được cho xe khác.
• Khi thay bộ điều khiển thông minh, thay thế đồng bộ điều khiển thông minh và Thiết bị điều khiển FOB đã xác thực.
• Bộ điều khiển thông minh có thể lưu trữ lên tới bốn mã Thiết bị điều khiển FOB. (Có thể đăng ký bốn Thiết bị điều
khiển FOB.)
• Không chỉnh sửa hệ thống khóa THÔNG MINH Honda vì có thể gây lỗi hệ thống.

VỊ TRÍ HỆ THỐNG khóa THÔNG MINH Honda

KHÓA ĐIỆN

BỘ ĐIỀU KHIỂN KHÓA TAY LÁI


THÔNG MINH THÔNG MINH

ECM CÒI BÁO

Thiết bị điều khiển FOB

Đèn LED trên thiết


bị điều khiển FOB

ĐẦU NỐI CHỜ

NÚT BÁO ĐỘNG/


XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ XE

NÚT ON/OFF trên thiết bị


điều khiển FOB

5-7
PHỤ LỤC SH125D/AD/SH150D/AD-L
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG khóa THÔNG MINH Honda

G R

BÌNH ĐIỆN

R/W
CẦU CHÌ CHÍNH (20 A)

R/W Lg/Bl Lg/Bl


DỰ PHÒNG (7,5 A)

Lg/Bl
BỘ ĐIỀU KHIỂN THÔNG MINH

Bl Lg/Bl 1 B+

KHÓA TAY LÁI THÔNG MINH


ĂNG-TEN LF

Bl 21 ĐÈN LED MẶT


ĐÈN LED
VÒNG TRÒN BỘ RF
Ổ KHÓA ĐIỆN
Bl 16 ALARM IND Thiết bị điều khiển FOB
ĐÈN CẢNH BÁO

Bl 5 SOL - BỘ ĐỒNG HỒ
ĐIỆN TỪ
Bl 4 SOL+ SMART IND 7 Gr
ĐÈN BÁO HỆ THỐNG
KHÓA THÔNG MINH
Bl Bl 6 CÔNG TẮC NÚM KHÓA
CÔNG TẮC NÚM KHÓA
G
ĐÈN BÁO RẼ TRÁI 8 W G
KHÓA ĐIỆN
ĐÈN BÁO RẼ TRÁI
R/W
ĐÈN BÁO RẼ PHẢI 9 Bu G
ĐÈN BÁO RẼ PHẢI G
R/G CẦU CHÌ
IGN・INJ
(7,5 A)
Bl/W 2 MAIN SW CÒI BÁO+ 12 Bu
CÒI BÁO
CÒI BÁO- 13 G/P G

BỘ TIẾP HỢP G/Bl 14 CHẾ ĐỘ CHỜ


KIỂM TRA
IMOID 10 Bu/R
ĐẦU NỐI ECM
ĐẦU CHỜ G 3 GND IMOAU 11 O/Bu

1 2 3 4 5 6 7
8 9 10 11 12 13 14
15 16 17 18 19 20 21

ĐẦU NỐI 21P BỘ ĐIỀU KHIỂN THÔNG MINH


Bên cực dương BỘ ĐIỀU KHIỂN THÔNG MINH

5-8
PHỤ LỤC SH125D/AD/SH150D/AD-L
TÌM KIẾM HƯ HỎNG HỆ THỐNG khóa THÔNG MINH Honda
• Trước khi bắt đầu tìm kiếm hư hỏng, kiểm tra các phần sau:
– DTC (Hệ thống PGM-FI) 4-2
– Điện áp bình điện
– Pin thiết bị điều khiển FOB
– Tình trạng mỗi cầu chì
– Lỏng hoặc tiếp xúc các cực/đầu nối kém
– Lỗi kết nối 5-21
– Xác định vị trí xe 5-9
Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH sáng trong khoảng 2 giây sau đó tắt, khi khóa điện ở vị trí ON với Thiết bị điều
khiển FOB đã đăng ký đúng và các chức năng của hệ thống khóa THÔNG MINH Honda hoạt động bình thường.
HỎNG NÚT XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ XE (KHI ẤN NÚT XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ XE)
• Ốp thân 3-7

Mạch liên quan tới đèn báo rẽ


Đầu nối 21P bộ điều khiển thông minh
G Lg/Bl

Từ hộp cầu chì/rơ le

G FR R Bu
Bu W

G FR L W
Lg/Bl B+

Bu ĐÈN BÁO RẼ PHẢI BỘ ĐIỀU KHIỂN


G W ĐÈN BÁO RẼ TRÁI THÔNG MINH
RR L W
G GND
G RR R Bu

• Nếu một bên đèn báo rẽ không sáng, kiểm tra dây W hoặc Bu.

1. Kiểm tra dây đèn báo rẽ

• Kiểm tra hở hoặc ngắn mạch dây đèn báo rẽ. Có


• Lỗi mạch liên quan tới đèn báo rẽ
• Có hở hoặc ngắn mạch không? ►

Không ▼

2. Kiểm tra dây dự phòng bộ điều khiển thông minh

• Nối: Lg/Bl (+) – Mát (–) Không


• Lỗi dây Lg/Bl
• Có điện áp bình điện không? ►

Có ▼

3. Kiểm tra dây mát bộ điều khiển thông minh

• Kiểm tra hở mạch trong dây G. Có


• Lỗi dây G
• Có hở mạch không? ►

Không ▼

• Lỗi bộ điều khiển thông minh

5-9
PHỤ LỤC SH125D/AD/SH150D/AD-L
LỖI ĐÈN BÁO hệ thống khóa THÔNG MINH (ĐÈN BÁO hệ thống khóa THÔNG MINH KHÔNG SÁNG KHI ẤN
CÔNG TẮC NÚM KHÓA)
• Ốp sau tay lái 3-12
• Ốp thân 3-7

Mạch (dây dự phòng) đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH

Đầu nối 24P (Xám) đồng hồ Đầu nối 21P bộ điều khiển thông minh

Lg/Bl G/W Gr

Gr

Từ hộp cầu chì/rơ le

BATT Lg/Bl B+
BACK UP BỘ ĐIỀU KHIỂN
BỘ ĐỒNG HỒ Gr SMART IND
SMART IND THÔNG MINH
GND G/W GND

1. Kiểm tra dây dự phòng bộ đồng hồ

• Nối: Lg/Bl (+) – Mát (–) Không


• Lỗi dây Lg/Bl
• Có điện áp bình điện không? ►

Có ▼

2. Kiểm tra dây mát bộ đồng hồ

• Kiểm tra hở mạch trong dây G/W. Có


• Lỗi dây G/W
• Có hở mạch không? ►

Không ▼

3. Kiểm tra dây đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH

• Kiểm tra hở mạch trong dây Gr. Có


• Lỗi dây Gr
• Có hở mạch không? ►

Không ▼

4. Kiểm tra bộ đồng hồ

• Thay đồng hồ mới 4-62, và kiểm tra lại.



• Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH có sáng • Bộ đồng hồ nguyên bản hỏng.

không?

Không ▼

• Lỗi bộ điều khiển thông minh

5-10
PHỤ LỤC SH125D/AD/SH150D/AD-L
HỎNG ĐÈN BÁO hệ thống khóa THÔNG MINH
(KHÔNG TẮT TRONG VÀI GIÂY KHI KHÓA ĐIỆN Ở VỊ TRÍ ON)
• Ốp sau tay lái 3-12
• Ốp thân 3-7

Mạch đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH

Đầu nối 21P bộ điều khiển thông minh

Gr Bl/W
Đầu nối 24P đồng hồ

CẦU CHÌ
CHÍNH 20 A
R/W R
Gr

KHÓA
Từ hộp cầu chì/rơ le ĐIỆN

CẦU CHÌ IGN. INJ 7,5 A


IGN R/G Bl/W CÔNG TẮC CHÍNH BỘ ĐIỀU
SMART IND Gr SMART IND KHIỂN
GND GND THÔNG MINH

BỘ ĐỒNG HỒ

1. Kiểm tra dây đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH

• Kiểm tra ngắn mạch trong dây Gr. Có


• Lỗi dây Gr
• Có ngắn mạch không? ►

Không ▼

2. Kiểm tra dây khóa điện

• Nối: Bl/W (+) – Mát (–) Không • Lỗi dây Bl/W hoặc R/G hoặc R/W hoặc R
• Có điện áp bình điện không? ► • Khóa điện lỗi

Có ▼

3. Kiểm tra bộ đồng hồ

• Thay đồng hồ mới 4-62, và kiểm tra lại.



• Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH có sáng • Bộ đồng hồ nguyên bản hỏng

không?

Không ▼

• Lỗi bộ điều khiển thông minh

5-11
PHỤ LỤC SH125D/AD/SH150D/AD-L
HỎNG ĐÈN LED VÒNG TRÒN Ổ KHÓA ĐIỆN (KHÔNG SÁNG KHI ĐÃ ẤN NÚM CÔNG TẮC)
• Ốp thân 3-7
• Ốp cạnh trước bên phải 3-15

Mạch đèn LED vòng tròn ổ khóa điện

Đầu nối 7P (Lục) khóa tay lái thông minh Đầu nối 21P bộ điều khiển thông minh

Bl (NÚM SW+ ) Bl (NÚM SW–) Bl (NÚM SW)

Bl (LED+) Bl (MẶT LED–) Bl (MẶT LED)

Từ hộp cầu chì/rơ le

LED+ B+
Bl
KHÓA TAY LÁI MẶT LED– Bl MẶT ĐÈN LED BỘ ĐIỀU KHIỂN
THÔNG MINH NÚM SW+ Bl NÚM SW THÔNG MINH
NÚM SW– Bl GND
G

1. Kiểm tra dây công tắc núm khóa (NÚM SW+ và SW–)

• Kiểm tra hở mạch dây Bl. Có


• Lỗi dây Bl (NÚM SW+ hoặc NÚM SW–)
• Có hở mạch không? ►

Không ▼

2. Kiểm tra dây nguồn LED vòng tròn ổ khóa điện (LED+)

• Nối: Bl (+) – Mát (–) Không


• Lỗi dây Bl (LED +)
• Có điện áp bình điện không? ►

Có ▼

3. Kiểm tra dây LED vòng tròn ổ khóa điện (MẶT LED–)

• Kiểm tra hở mạch trong dây Bl. Có


• Lỗi dây Bl (MẶT LED –)
• Có hở mạch không? ►

Không ▼

4. Kiểm tra khóa tay lái thông minh

• Thay mới khóa tay lái thông minh 4-86, và kiểm



tra lại. • Lỗi khóa tay lái thông minh gốc

• Đèn LED vòng tròn ổ khóa điện có sáng không?

Không ▼

• Lỗi bộ điều khiển thông minh

5-12
PHỤ LỤC SH125D/AD/SH150D/AD-L
HỎNG ĐÈN LED VÒNG TRÒN Ổ KHÓA ĐIỆN (VẪN SÁNG KHI KHÓA ĐIỆN Ở VỊ TRÍ ON)
• Ốp thân 3-7
• Ốp cạnh trước bên phải 3-15

Mạch đèn LED vòng tròn ổ khóa điện

Đầu nối 7P (Lục) khóa tay lái thông minh Đầu nối 21P bộ điều khiển thông minh

Bl (MẶT LED–) Bl (MẶT LED)

Từ hộp cầu chì/rơ le

LED+ B+
KHÓA TAY LÁI MẶT LED– Bl MẶT ĐÈN LED BỘ ĐIỀU KHIỂN
THÔNG MINH NÚM SW+ NÚM SW THÔNG MINH
NÚM SW– GND

1. Kiểm tra dây LED vòng tròn ổ khóa điện (MẶT LED–)

• Kiểm tra ngắn mạch dây Bl. Có


• Lỗi dây Bl (MẶT LED–)
• Có ngắn mạch không? ►

Không ▼

2. Kiểm tra khóa tay lái thông minh

• Thay mới khóa tay lái thông minh 4-86, và kiểm



tra lại. • Lỗi khóa tay lái thông minh gốc

• Đèn LED vòng tròn ổ khóa điện có tắt không?

Không ▼

• Lỗi bộ điều khiển thông minh

5-13
PHỤ LỤC SH125D/AD/SH150D/AD-L
LỖI ĐÈN BÁO ĐỘNG (KHÔNG SÁNG KHI ẤN NÚT BÁO ĐỘNG)
• Ốp thân 3-7
• Ốp cạnh trước bên phải 3-15

Mạch đèn báo động

Đầu nối 7P (Lục) khóa tay lái thông minh Đầu nối 21P bộ điều khiển thông minh

Bl (BÁO ĐỘNG LED–)

Bl (LED+) Bl (ĐÈN BÁO ĐỘNG)

Từ hộp cầu chì/rơ le

LED+ Bl B+
KHÓA TAY LÁI BÁO ĐỘNG LED– Bl ĐÈN BÁO ĐỘNG BỘ ĐIỀU KHIỂN
THÔNG MINH THÔNG MINH

1. Kiểm tra dây nguồn đèn báo động (LED+)

• Nối: Bl (+) – Mát (–) Không


• Lỗi dây Bl (LED +)
• Có điện áp bình điện không? ►

Có ▼

2. Kiểm tra dây đèn báo động (LED BÁO ĐỘNG–)

• Kiểm tra hở mạch trong dây Bl. Có


• Lỗi dây Bl (LED BÁO ĐỘNG–)
• Có hở mạch không? ►

Không ▼

3. Kiểm tra khóa tay lái thông minh

• Thay mới khóa tay lái thông minh 4-86, và kiểm



tra lại. • Lỗi khóa tay lái thông minh gốc

• Đèn báo động có sáng không?

Không ▼

• Lỗi bộ điều khiển thông minh

5-14
PHỤ LỤC SH125D/AD/SH150D/AD-L
HỎNG ĐIỆN TỪ KHÓA NÚM (ĐÈN BÁO hệ thống khóa THÔNG MINH VÀ ĐÈN LED VÒNG TRÒN Ổ KHÓA ĐIỆN
SÁNG, NHƯNG KHÔNG THỂ VẶN KHÓA ĐIỆN SANG ON)
• Ốp thân 3-7
• Ốp cạnh trước bên phải 3-15

Mạch điện từ khóa núm

Đầu nối 7P (Lục) khóa tay lái thông minh Đầu nối 21P bộ điều khiển thông minh

Bl (SOL 1) Bl (SOL–) Bl (SOL+)

Bl (SOL 2)

Từ hộp cầu chì/rơ le

B+
KHÓA TAY LÁI SOL 1 Bl SOL+ BỘ ĐIỀU KHIỂN
THÔNG MINH SOL 2 Bl SOL– THÔNG MINH
GND

1. Kiểm tra dây điện từ khóa núm (SOL 1 và SOL 2)

• Kiểm tra hở hoặc ngắn mạch dây Bl. Có


• Lỗi dây BI
• Có hở hoặc ngắn mạch không? ►

Không ▼

2. Kiểm tra khóa tay lái thông minh

• Thay mới khóa tay lái thông minh 4-86, và kiểm



tra lại. • Lỗi khóa tay lái thông minh gốc

• Có thể vặn khóa điện sang vị trí ON không?

Không ▼

• Lỗi bộ điều khiển thông minh

5-15
PHỤ LỤC SH125D/AD/SH150D/AD-L
HỎNG CHỨC NĂNG KHÓA KHỞI ĐỘNG ĐỘNG CƠ (CÓ THỂ VẶN KHÓA ĐIỆN SANG ON NHƯNG ĐỘNG CƠ
KHÔNG KHỞI ĐỘNG)
• Trước khi bắt đầu tìm kiếm hư hỏng này, kiểm tra hệ thống đề. 4-34
• Ốp thân 3-7

Mạch kết nối khóa khởi động động cơ


Đầu nối 21P bộ điều khiển thông minh Đầu nối 39P (Đen) ECM

Bl/W

CẦU CHÌ KHÓA


O/Bu Bu/R ĐIỆN O/Bu Bu/R
CHÍNH 20 A
R R/W R/G

CẦU CHÌ
IGN. INJ 7,5 A

CÔNG TẮC CHÍNH Bl/W Bl/W BATT


BỘ ĐIỀU Bu/R IMOID
IMOID ECM
KHIỂN
IMOAU O/Bu IMOAU
THÔNG
MINH LG

1. Kiểm tra dây kết nối khóa khởi động động cơ

• Lỗi dây Bu/R


• Kiểm tra hở mạch hoặc ngắn mạch dây Bu/R và
Có (Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH nhấp
O/Bu.
► nháy)
• Có hở hoặc ngắn mạch không?
• Lỗi dây O/Bu

Không ▼

2. Kiểm tra dây khóa điện

• Nối: Bl/W (+) – Mát (–) Không • Lỗi dây Bl/W hoặc R/G hoặc R/W hoặc R
• Có điện áp bình điện không? ► • Khóa điện lỗi

Có ▼

3. Kiểm tra bộ điều khiển thông minh

• Thay bộ điều khiển thông minh mới 4-85, và



kiểm tra lại. • Lỗi bộ điều khiển thông minh gốc

• Động cơ có khởi động không?

Không ▼

• Hỏng ECM

5-16
PHỤ LỤC SH125D/AD/SH150D/AD-L
HỎNG CHẾ ĐỘ ĐĂNG KÝ thiết bị điều khiển FOB
(KHÔNG THỂ KHỞI ĐỘNG CHẾ ĐỘ ĐĂNG KÝ thiết bị điều khiển FOB)
• Ốp thân 3-7

Mạch chế độ đăng ký thiết bị điều khiển FOB


Đầu nối 21P bộ điều khiển thông minh Đầu nối 2P (Đỏ) đầu chờ

G/Bl
G/Bl

Từ hộp cầu chì/rơ le

B+
BỘ ĐIỀU KHIỂN CHẾ ĐỘ ĐẦU CHỜ G/Bl BỘ TIẾP HỢP
THÔNG MINH
KIỂM TRA

• Trước khi bắt đầu tìm kiếm hư hỏng, kiểm tra xem có hỏng chức năng khóa khởi động động cơ không. 5-16

1. Kiểm tra dây đầu nối chờ

• Kiểm tra hở mạch trong dây G/BI. Có


• Lỗi dây G/BI
• Có hở mạch không? ►

Không ▼

• Lỗi bộ điều khiển thông minh

5-17
PHỤ LỤC SH125D/AD/SH150D/AD-L
HỎNG CHẾ ĐỘ ĐĂNG KÝ BỘ ĐIỀU KHIỂN THÔNG MINH
(KHÔNG THỂ KHỞI ĐỘNG CHẾ ĐỘ ĐÃ ĐĂNG KÝ BỘ ĐIỀU KHIỂN THÔNG MINH)
• Ốp thân 3-7

Mạch chế độ đăng ký thiết bị điều khiển FOB


Đầu nối 21P bộ điều khiển thông minh Đầu nối 39P (Đen) ECM

Bu/R

G/Bl O/Bu O/Bu Bu/R

Từ
Từ hộp cầu chì/rơ le Khóa điện

B+ BATT

IMOID Bu/R IMOID

BỘ ĐIỀU KHIỂN IMOAU


ECM
IMOAU O/Bu
THÔNG MINH
CHẾ ĐỘ ĐẦU CHỜ G/Bl

GND

G
BỘ TIẾP HỢP
KIỂM TRA

Đầu nối 2P (Đỏ) đầu chờ

G/Bl

• Kiểm tra phần sau:


– Hỏng chức năng khóa khởi động động cơ 5-16
– Hỏng chế độ đăng ký thiết bị điều khiển FOB 5-17

5-18
PHỤ LỤC SH125D/AD/SH150D/AD-L
CHẾ ĐỘ KHẨN CẤP
• Chìa khóa khẩn cấp được dùng để mở yên khi không có Thiết bị điều khiển FOB và bộ điều khiển thông minh có
chế độ khởi động động cơ khẩn cấp trong trường hợp khẩn cấp như cạn bình điện xe hoặc mất Thiết bị điều khiển
FOB hoặc hết pin.
• Trước khi khởi động động cơ ở chế độ khẩn cấp, kiểm tra điện áp bình điện của xe.
Cách mở yên bằng chìa khóa khẩn cấp
• Nắp khẩn cấp thông minh 3-17
• Xoay xi lanh khẩn cấp bằng chìa khóa khẩn cấp [1] để mở yên.
• Xi lanh khẩn cấp sẽ không tự động trở về tình trạng trước khi mở.
Sau khi mở yên, dùng chìa khóa khẩn cấp để trở về tình trạng
trước khi mở.

[1]

5-19
PHỤ LỤC SH125D/AD/SH150D/AD-L
QUY TRÌNH KHỞI ĐỘNG ĐỘNG CƠ TRONG CHẾ ĐỘ KHẨN CẤP
• Kiểm tra mã ID trên thẻ ID của Thiết bị điều khiển FOB đã đăng ký với xe.
• Để nhập số "0", không ấn khóa điện và chờ cho đến khi đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và vòng tròn ổ khóa
điện nhấp nháy một lần.
• Chế độ khẩn cấp sẽ tắt trong các trường hợp sau:
– Ấn khóa điện trong hơn 2 giây khi khóa điện không ở vị trí ON.
– Để trong hơn 6 phút khi khóa điện không ở vị trí ON.

Cách khởi động động cơ trong chế độ khẩn cấp

Ấn và giữ
cho tới khi
đèn báo
nhấp nháy. Ấn
Nhấp nháy Đèn sáng
Trong vòng 5 giây Còi báo kêu một lần.

Nhập mã ID

Ví dụ:

[A] [B] [C tới H] [I]

Còi báo
[A] Đợi trong 5 giây kêu một
lần.
Đèn tắt
Ấn 5 lần. Đèn sáng
(Nhập ID)

Còi báo
[B] Đợi trong 5 giây kêu một
lần.
Đèn tắt
Không ấn. Đèn sáng
(Nhập ID)

[C tới H] Nhập ID từ [C] tới [H] như phương thức nhập [A] hoặc [B].

Còi báo
[I] Đợi trong 5 giây kêu một
lần.
Đèn tắt
Ấn 3 lần. Đèn sáng
(Nhập ID)

Hoàn thành Thất bại


Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và đèn LED vòng tròn
ổ khóa điện sáng và còi báo kêu hai lần, sau đó khóa điện SÁNG (1,0 giây)
Kiểu nhấp nháy:
mở.
TẮT (1,0 giây)

Bây giờ bạn có thể khởi động động cơ. Thử lại từ bước đầu tiên.

5-20
PHỤ LỤC SH125D/AD/SH150D/AD-L
QUY TRÌNH ĐĂNG KÝ ID XÁC THỰC THÔNG MINH
• Mỗi thiết bị điều khiển FOB có mã ID riêng không thể thay đổi hoặc xóa.
• Thiết bị điều khiển FOB đã từng đăng ký trong bộ điều khiển sẽ không thể đăng ký trong bộ điều khiển khác.
KIỂM TRA LỖI KẾT NỐI
Sử dụng kết nối vô tuyến để đăng ký mã ID xác thực thông minh. Trước khi đăng ký, kiểm tra các mục có thể xảy ra
lỗi kết nối sau đây.
• Tháp truyền hình, nhà máy sản xuất điện, trạm phát sóng, sân bay hoặc các cơ sở phát sóng radio mạnh hoặc
tiếng ồn lớn không ở gần đó.
• Thiết bị điều khiển FOB không để cùng thiết bị kết nối không dây như các ứng dụng không dây và điện thoại di
động hoặc laptop.
• Thiết bị điều khiển FOB không tiếp xúc với vật kim loại hoặc bị vật kim loại chồng lên.
• Điện áp bình điện xe không thấp.
• Nguồn pin Thiết bị điều khiển FOB không thấp.
• Thiết bị điều khiển FOB không có bất kỳ vấn đề gì.
• Bộ điều khiển thông minh không có vấn đề gì.
• Các mạch liên quan của bộ điều khiển thông minh không có vấn đề gì.
MÃ CHẨN ĐOÁN XÁC THỰC THÔNG MINH
Nếu mã ID xác thực thông minh được đăng ký nhưng không hoàn thành như bình thường, các mã lỗi sau sẽ xuất
hiện.
Dạng nhấp nháy đèn báo
Triệu chứng Khắc phục
hệ thống khóa THÔNG MINH
Lỗi kết nối giữa Thiết bị điều Kiểm tra lỗi kết nối.
SÁNG
khiển FOB và bộ điều khiển
thông minh.
TẮT

Lỗi đăng ký Thiết bị điều khiển Thực hiện lại quy trình đăng ký.
SÁNG
FOB
TẮT

Thiết bị điều khiển FOB đã Kiểm tra hoạt động với Thiết bị điều khiển FOB
SÁNG
được đăng ký. đã đăng ký trước đó.
TẮT
Thiết bị điều khiển FOB đã Dùng Thiết bị điều khiển FOB mới để thực hiện
SÁNG được đăng ký trên xe khác. lại quy trình đăng ký.

TẮT

5-21
PHỤ LỤC SH125D/AD/SH150D/AD-L
QUY TRÌNH ĐĂNG KÝ THÊM MỘT THIẾT BỊ ĐIỀU KHIỂN FOB DỰ PHÒNG
• Đăng ký lại tất cả các thiết bị điều khiển FOB dự phòng đã đăng ký.
• Dùng Thiết bị điều khiển FOB đã đăng ký cho xe và bộ tiếp hợp kiểm tra để chuyển hệ thống khóa THÔNG MINH
Honda từ chế độ bình thường sang chế độ đăng ký Thiết bị điều khiển FOB để có thể đăng ký bổ sung.
• Có thể đăng ký 4 mã ID trong một bộ điều khiển thông minh, vì thế có thể đăng ký tối đa 4 Thiết bị điều khiển FOB.
• Chuẩn bị một thiết bị điều khiển FOB mới và xác nhận rằng toàn bộ các nút của Thiết bị điều khiển FOB được đặt
về OFF.
• Xác nhận yên xe đã khóa và khóa điện ở vị trí OFF (khóa điện không xoay được).
• Nắp hộp bình điện 3-4

Cách đăng ký Thiết bị điều khiển FOB bổ sung

Cực (+) Xanh lá


bình điện

Đầu chờ
EM
Ấn Đèn sáng
Bộ tiếp hợp kiểm tra: Cài đặt. (ON)
07XMZ-MBW0101

Trong vòng 2 phút

Trong vòng 2 phút


<A>
Màu
Xanh lá
đỏ

Đèn tắt

Xoay. (ON)
Cài đặt. (OFF) Cài đặt. (ON)
Trong vòng 2 phút
Hoàn thành Thất bại
Đăng ký hoàn tất: Đăng ký không thành công:
- Sau khi đèn báo thiết bị điều khiển FOB và vòng tròn ổ - Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH hiển
khóa điện sáng khoảng 2 giây, đèn sẽ lặp lại nhấp nháy. thị mã chẩn đoán thông minh.
- Đèn LED trên thiết bị điều khiển FOB nháy màu xanh lá.

Để tiếp tục
đăng ký bổ
sung. Cài đặt Thiết bị điều khiển FOB về
OFF và bắt đầu lại quy trình đăng ký
bổ sung từ điểm <A>.

Xoay. (OFF) Đèn sáng


Trong vòng 2 phút

Để hoàn thành đăng ký:


Tháo bộ tiếp hợp kiểm tra hoặc chờ ít nhất 2 phút.
- Đèn cảnh báo hệ thống khóa THÔNG MINH và đèn LED vòng tròn ổ khóa điện tắt, chế độ đăng ký
trở lại chế độ bình thường.
- Đảm bảo rằng có thể cài đặt khóa điện về ON bằng toàn bộ các Thiết bị điều khiển FOB đã đăng ký.

5-22
PHỤ LỤC SH125D/AD/SH150D/AD-L
QUY TRÌNH ĐĂNG KÝ THIẾT BỊ ĐIỀU KHIỂN FOB KHI MẤT TOÀN BỘ THIẾT BỊ ĐIỀU KHIỂN FOB
• Khi mất toàn bộ Thiết bị điều khiển FOB đã đăng ký cho xe và mã xác thực thông minh bị vô hiệu, hãy nhập số ID
thủ công để thực hiện xác thực thông minh, chuyển hệ thống khóa THÔNG MINH Honda từ chế độ bình thường
sang chế độ đăng ký Thiết bị điều khiển FOB và đăng ký chìa khóa mới.
• Có thể đăng ký tối đa 3 Thiết bị điều khiển FOB khi mất toàn bộ thiết bị điều khiển FOB.
• Xác nhận mã ID hiển thị trên nhãn ID của Thiết bị điều khiển FOB đã mất.
• Chuẩn bị một Thiết bị điều khiển FOB mới.
• Chắc chắn rằng nút ON/OFF của toàn bộ Thiết bị điều khiển FOB đã được đặt ở OFF.
• Dùng chìa khóa khẩn cấp để mở yên.
• Để nhập số "0", không ấn khóa điện và chờ cho đến khi đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và vòng tròn ổ khóa
điện nhấp nháy một lần.
• Nắp hộp bình điện 3-4

Cách nhập mã ID 9 chữ số và đăng ký Thiết bị điều khiển FOB.

Cực dương (+)


bình điện

Đầu chờ
EM Bộ tiếp hợp kiểm tra: Ấn Đèn sáng
07XMZ-MBW0101
trong vòng 2 phút
Nhập mã ID

Ví dụ:

[A] [B] [C tới H] [I]

Còi báo
[A] Đợi trong 5 giây
kêu một
lần.
Đèn tắt
Ấn 5 lần. Đèn sáng
(Nhập ID)

Còi báo
[B] Đợi trong 5 giây kêu một
lần.
Đèn tắt
Không ấn.
Đèn sáng
(Nhập ID)

[C tới H] Nhập ID từ [C] tới [H] như phương thức nhập [A] hoặc [B].

Trong vòng 5 giây

Ấn 3 lần.
[I] Đợi trong 5 giây
(Nhập ID)

Hoàn thành (Sang trang tiếp theo.) Thất bại

- Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và


vòng tròn ổ khóa điện bắt đầu nhấp nháy.

5-23
PHỤ LỤC SH125D/AD/SH150D/AD-L

Hoàn thành
(Từ trang trước)

<A>
Xanh lá

Đèn tắt và
còi báo kêu Đèn tắt
Xoay. (ON)
một lần.
Cài đặt. (ON)
Đèn sáng

Trong vòng 2 phút

Hoàn thành Thất bại

Đăng ký hoàn tất: - Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH


- Sau khi đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH sáng hiển thị mã chẩn đoán thông minh.
khoảng 2 giây.
- Đèn LED trên thiết bị điều khiển FOB nhấp nháy màu
xanh lá.

Để tiếp tục
đăng ký bổ
sung. Cài đặt Thiết bị điều khiển FOB về OFF
và bắt đầu lại quy trình đăng ký bổ sung
từ điểm <A>.

Xoay. (OFF) Đèn sáng

Trong vòng 2 phút

Để hoàn thành đăng ký:


Tháo bộ tiếp hợp kiểm tra hoặc chờ ít nhất 2 phút.
- Đèn cảnh báo hệ thống khóa THÔNG MINH và đèn LED vòng tròn ổ khóa điện tắt, chế độ đăng ký
trở lại chế độ bình thường.
- Đảm bảo rằng có thể cài đặt khóa điện về ON bằng toàn bộ các Thiết bị điều khiển FOB đã đăng ký.

5-24
PHỤ LỤC SH125D/AD/SH150D/AD-L
QUY TRÌNH ĐĂNG KÝ ID XÁC THỰC KHÓA KHỞI ĐỘNG ĐỘNG CƠ
• Để thay đổi mã ID xác thực khóa khởi động động cơ trong bộ điều khiển thông minh, dùng khóa điện để đăng ký
mã ID thủ công.
• Không thể xóa hoặc thay đổi ID khi ECM đã đăng ký ID xác thực khóa khởi động động cơ.

MÃ CHẨN ĐOÁN XÁC THỰC KHÓA KHỞI ĐỘNG ĐỘNG CƠ


Nếu ID xác thực khóa khởi động động cơ đã được đăng ký và không hoàn tất bình thường, các mã lỗi sau sẽ xuất
hiện.
Dạng nhấp nháy đèn báo
Triệu chứng Khắc phục
hệ thống khóa THÔNG MINH
Lỗi đăng ký xác thực khóa khởi Thực hiện lại quy trình đăng ký.
SÁNG động động cơ.

TẮT

ID xác thực khóa khởi động Kiểm tra ID xác thực khóa khởi động động cơ
động cơ khác đã được đăng ký trong ECM và thực hiện quy trình đăng ký bộ điều
SÁNG sẵn trong ECM. khiển thông minh.
• Nếu không thể xác nhận ID xác thực khóa
TẮT khởi động động cơ trong ECM, hãy thay ECM
mới và thực hiện quy trình đăng ký ECM.

ECM lỗi. Dùng ECM mới để thực hiện lại quy trình đăng ký
SÁNG ECM.

TẮT

Lỗi kết nối giữa bộ điều khiển Thực hiện lại quy trình đăng ký.
SÁNG thông minh và ECM.

TẮT

Kết nối từ ECM tới bộ điều Thực hiện lại quy trình đăng ký. Nếu lại xuất hiện
SÁNG khiển thông minh có vấn đề. lỗi tương tự, hãy thay ECM mới và thực hiện quy
trình đăng ký ECM.
TẮT

5-25
PHỤ LỤC SH125D/AD/SH150D/AD-L
QUY TRÌNH ĐĂNG KÝ KHI THAY BỘ ĐIỀU KHIỂN THÔNG MINH
• Khi thay bộ điều khiển thông minh, hãy thay cả bộ điều khiển thông minh và thiết bị điều khiển FOB đã được xác
nhận thông minh, do thiết bị điều khiển FOB đã được dùng không thể đăng ký lại.
• Để thay bộ điều khiển thông minh, hãy nhập tay mã ID xác nhận khóa khởi động động cơ để đăng ký.
• Mã ID xác nhận khóa khởi động động cơ được thiết lập tại nhà máy (+ ID 9 chữ số) giống với mã ID xác thực thông
minh.
• Khi thay bộ điều khiển thông minh, sử dụng mã ID được thiết lập tại nhà máy đã được đăng ký tại ECM cho mã ID
xác thực khóa khởi động động cơ.
• Cần phải lưu thẻ ID thiết lập sẵn từ nhà máy của Thiết bị điều khiển FOB hoặc lưu lại số ID sau khi đã thay bộ điều
khiển thông minh.
• Nếu bạn không nhớ mã ID xác thực khóa khởi động động cơ, bạn cần phải thay bộ điều khiển động cơ.
• Nắp hộp bình điện 3-4

Cách đăng ký mã ID xác thực khóa khởi động động cơ trong bộ


điều khiển thông minh. (Khi thay bộ điều khiển thông minh.)

Ấn và giữ Còi báo


Xanh lá cho tới khi kêu hai
đèn báo lần.
Cài đặt.
sáng.
(ON)
Ấn Đèn sáng

Màu đỏ
Còi báo
kêu một Đèn Cài đặt.
lần. sáng
Nhấp nháy Ấn (OFF)

Trong vòng 5 giây

Trong vòng 1 phút

Lặp lại quy trình này 3 lần. (Trong vòng 1 phút)

Ấn Ấn Đèn tắt
2 lần.
Còi báo kêu một lần.
Đèn sáng
(Chỉ vào lần thứ ba)

Trong vòng 1 phút

Cực dương (+)


bình điện

Đầu chờ
EM Bộ tiếp hợp kiểm tra:
Đèn tắt
07XMZ-MBW0101 Ấn

Tới trang tiếp theo. (Trong vòng 1 phút)

5-26
PHỤ LỤC SH125D/AD/SH150D/AD-L

Từ trang trước. (Trong vòng 1 phút)


Nhập mã ID

Ví dụ:

[A] [B] [C tới H] [I]

[A]

Nhấp nháy một lần. Nhấp nháy một lần. Đèn tắt
Ấn 5 lần. Còi báo kêu một lần. Ấn Còi báo kêu một lần.
(Nhập ID)
Trong vòng 1 phút

[B]

Nhấp nháy một lần. Ấn Nhấp nháy một lần. Đèn tắt
Không ấn.
(Nhập ID) Còi báo kêu một lần. Còi báo kêu một lần.
Trong vòng 1 phút

[C tới H] Nhập ID từ [C] tới [H] như phương thức nhập [A] hoặc [B].

Trong vòng 1 phút

[I]

Nhấp nháy một lần. Ấn Nhấp nháy một lần. Đèn tắt
Ấn 3 lần.
(Nhập ID) Còi báo kêu một lần. Còi báo kêu một lần.

Trong vòng 1 phút

Hoàn thành Thất bại

- Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và


Còi báo vòng tròn ổ khóa điện bắt đầu nhấp nháy.
kêu hai
lần.
Nhấp nháy hai lần

Trong vòng 1 phút

Để hoàn thành đăng ký:


- Tháo bộ tiếp hợp kiểm tra.
- Đảm bảo rằng động cơ có thể khởi động khi
dùng bộ điều khiển thông minh thay thế.

5-27
PHỤ LỤC SH125D/AD/SH150D/AD-L
QUY TRÌNH ĐĂNG KÝ KHI THAY ECM
• Ðể thay mới ECM, cần đăng ký mã ID xác thực khóa khởi động động cơ đã đăng ký trong bộ điều khiển thông minh
cho ECM. Mã ID được đăng ký tự động.
• Chỉ có thể đăng ký mã ID xác thực khóa khởi động động cơ một lần với ECM. Không thể xóa hoặc thay đổi.
• Để sử dụng ECM đã đăng ký mã ID xác thực khóa khởi động động cơ, xác nhận mã ID xác thực khóa khởi động
động cơ đã đăng ký, làm theo mục "Quy trình đăng ký khi thay bộ điều khiển thông minh" và đăng ký mã ID xác
thực khóa khởi động động cơ trong ECM trong bộ điều khiển thông minh.
• Chắc chắn rằng nút ON/OFF của toàn bộ Thiết bị điều khiển FOB đã được đặt ở OFF.
• Xác nhận yên xe được khóa và khóa điện ở vị trí OFF (khóa điện không xoay được).
• Vận hành nút ON/OFF trên thiết bị điều khiển FOB trong phạm vi kết nối.

Cách đăng ký mã ID xác thực khóa khởi động động cơ trong ECM.

Xanh lá

Còi báo
Cài đặt. Ấn kêu hai
(ON) lần.
Đèn sáng

Xoay. Đèn Đợi cho tới khi


(ON) tắt dừng kết nối

Hoàn thành Thất bại

Đăng ký hoàn tất: Đăng ký không thành công:


- Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH - Đèn báo hệ thống khóa THÔNG
và vòng tròn ổ khóa điện bắt đầu nhấp MINH và vòng tròn ổ khóa điện
nháy. (Âm còi báo lặp lại.) hiển thị mã chẩn đoán xác thực
khóa khởi động động cơ.

Vặn khóa điện sang OFF.


- Đảm bảo rằng động cơ có thể
khởi động bằng ECM thay thế.

QUY TRÌNH ĐĂNG KÝ KHI ECM VÀ BỘ ĐIỀU KHIỂN THÔNG MINH ĐƯỢC THAY THẾ CÙNG LÚC
• Thay một cặp ECM và thiết bị điều khiển FOB.
• Thay mới ECM.

Để đăng ký mã ID xác thực khóa khởi động động cơ đã được đăng ký ở bộ điều khiển thông
minh được thay thế tại ECM, hãy làm theo mục "Quy trình đăng ký khi thay ECM"

• Để sử dụng ECM đã đăng ký mã ID xác thực khóa khởi động động cơ, xác nhận mã ID xác thực khóa khởi động
động cơ, làm theo mục "Quy trình đăng ký khi thay bộ điều khiển thông minh" và đăng ký mã ID xác thực khóa khởi
động động cơ trong ECM trong bộ điều khiển thông minh.
• Kiểm tra xem động cơ có thể khởi động được chưa với bộ điều khiển thông minh và ECM đã thay thế.

5-28
PHỤ LỤC SH125D/AD/SH150D/AD-L
Thiết bị điều khiển FOB
CHUYỂN ĐỔI ÂM CÒI BÁO KHI MỞ/KHÓA KHÓA ĐIỆN
KÍCH HOẠT:

Màu đỏ

Màu đỏ Màu đỏ
(sáng) (Nhấp nháy Âm còi báo đã được
Cài đặt.
(OFF) 5 lần) kích hoạt đúng.

Ấn nhẹ. Ấn

Trong vòng 1 giây

VÔ HIỆU:

Màu đỏ

Màu đỏ
Màu đỏ
(nhấp Âm còi báo đã
Cài đặt. (đèn sáng)
nháy) được vô hiệu đúng.
(OFF)

Ấn nhẹ. Ấn

Trong vòng 1 giây

CHẾ ĐỘ IM LẶNG TẠM THỜI


• Nếu kích hoạt chế độ im lặng, sẽ không còn âm cảnh báo ở nhiều quy trình đăng ký.

KÍCH HOẠT:
Màu đỏ
(nhấp nháy
một lần) Chế độ im lặng tạm thời được kích hoạt.

Ấn và giữ nút báo động/


xác định vị trí xe.

VÔ HIỆU:

Xanh lá
(nhấp nháy Chế độ im lặng tạm thời được tắt.
một lần)

Ấn và giữ nút báo động/


xác định vị trí xe.

5-29
PHỤ LỤC SH125D/AD/SH150D/AD-L
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG BÁO ĐỘNG CHỐNG TRỘM

Hệ thống BÁO
ĐỘNG CHỐNG
TRỘM được
Nhấp nháy một lần kích hoạt.
(TẮT hoặc khóa)
Ấn Còi báo kêu một lần.
Đèn báo rẽ nhấp nháy một lần.
Còi báo kêu một lần.

HỦY HỆ THỐNG BÁO ĐỘNG CHỐNG TRỘM

Hệ thống BÁO ĐỘNG


CHỐNG TRỘM đã
Đèn sáng được hủy.
Ấn Đèn tắt
Còi báo kêu hai lần.

DỪNG HỆ THỐNG BÁO ĐỘNG CHỐNG TRỘM

Sau khi tắt BÁO ĐỘNG CHỐNG TRỘM, hệ thống sẽ


được hủy.
Ấn

hoặc

Sau khi tắt BÁO ĐỘNG CHỐNG TRỘM, hệ thống sẽ


được cài đặt lại.

Ấn

5-30
PHỤ LỤC SH125D/AD/SH150D/AD-L
HỆ THỐNG BÁO ĐỘNG/ XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ XE
ĐIỀU CHỈNH MỨC ÂM LƯỢNG CÒI BÁO XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ XE

Xanh lá Còi báo kêu


hai lần.
Cài đặt.
(ON) Ấn Đèn sáng

Lặp lại quy trình này 3 lần.

Còi báo
Ấn
kêu một
lần

Ấn và giữ cho Ấn
Ấn 2 lần.
tới khi đèn báo Đèn tắt Đèn sáng
nhấp nháy. Nhấp nháy Còi báo kêu
một lần.

Trong vòng 5 giây Trong vòng 1 phút

Mức âm
lượng hiện tại
Ấn lại Ấn lại Ấn lại
Còi báo kêu Còi báo kêu Còi báo kêu Còi báo kêu
hai lần. hai lần. hai lần. hai lần.
Ấn
Âm lượng Thay đổi âm Thay đổi âm Thay đổi âm
ban đầu: Lớn lượng: Trung bình lượng: Nhỏ lượng: Lớn
Trong vòng 10 giây Trong vòng 10 giây Trong vòng 10 giây Lặp lại từ
mức đầu tiên

Trong vòng 10 giây

Ấn và giữ cho
tới khi còi báo
kêu một lần.

Hoàn thành:
- Mức âm lượng được thiết lập.

5-31
PHỤ LỤC SH125D/AD/SH150D/AD-L
THAY ĐỔI KIỂU ÂM CÒI BÁO XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ XE

Xanh lá Còi báo kêu


hai lần.
Cài đặt.
(ON) Ấn Đèn sáng

Lặp lại quy trình này 3 lần.

Còi báo
Ấn
kêu một
lần

Ấn và giữ cho Ấn
tới khi đèn báo Ấn 3 lần. Đèn tắt Đèn sáng
nhấp nháy. Nhấp nháy Còi báo kêu
một lần.

Trong vòng 5 giây Trong vòng 1 phút

Kiểu còi báo


Ấn hiện tại Ấn lại Ấn lại Ấn lại

Dạng âm còi Dạng âm còi Dạng âm còi Dạng âm còi


báo 2. báo 3. báo 1. báo 2.

Trong vòng 10 giây Trong vòng 10 giây Trong vòng 10 giây Lặp lại từ kiểu
đầu tiên

Kiểu:

1: 2: 3:

Trong vòng 10 giây

Ấn và giữ cho
tới khi còi báo
kêu một lần.

Hoàn thành:
- Kiểu âm thanh được thiết lập.

5-32
PHỤ LỤC SH125D/AD/SH150D/AD-L
ĐIỀU CHỈNH ĐỘ NHẠY CỦA HỆ THỐNG BÁO ĐỘNG CHỐNG TRỘM

Xanh lá Còi báo kêu


hai lần.
Cài đặt.
(ON) Ấn Đèn sáng

Lặp lại quy trình này 3 lần.

Còi báo
Ấn
kêu một
lần

Ấn và giữ cho Ấn
tới khi đèn báo Ấn 4 lần. Đèn tắt Đèn sáng
nhấp nháy. Nhấp nháy Còi báo kêu
một lần.

Trong vòng 5 giây Trong vòng 1 phút

Độ nhạy
ban đầu
Ấn Ấn lại Ấn lại Ấn lại
Mức nhạy Mức nhạy Mức nhạy hiện Mức nhạy
hiện tại 2 hiện tại 1 tại 3 (Cao) hiện tại 2
(Trung bình) (Thấp) (Trung bình)
Còi báo Còi báo Còi báo Còi báo
kêu hai kêu một kêu ba kêu hai
lần. lần. lần. lần.

Trong vòng 10 giây Trong vòng 10 giây Trong vòng 10 giây Lặp lại từ kiểu
đầu tiên

Trong vòng 10 giây

Ấn và giữ cho
tới khi còi báo
kêu một lần.

Hoàn thành:
- Mức độ nhạy được thiết lập.

5-33
GHI CHÚ
SH125D/AD-L (V) BỘ ĐIỀU KHIỂN THÔNG MINH KHÓA TAY LÁI THÔNG MINH DLC HỘP RƠ LE/CẦU CHÌ (ABS) (ABS) (ABS) ECM

CÔNG TẮC NÚM KHÓA+


CÔNG TẮC NÚM KHÓA
CÔNG TẮC CHÍNH

MÁY SƯỞI O2
ĐÈN LED MẶT

SSTAND-SW
ĐÈN BÁO RẼ PHẢI
ĐÈN BÁO RẼ TRÁI

CÔNG TẮC NÚM KHÓA


LED BÁO ĐỘNG
RƠ LE RƠ LE

SMART IND
WPC

ALARM IND

VSP/RVW

S/RELAY
CÒI BÁO+
BÌNH ĐIỆN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

ĐẦU CHỜ

VCC(5V)
F-PUMP
6P CHÍNH ĐỀ/SẠC

IACV1B

IACV2B

IACV2A

IACV1A
CÒI BÁO
CÔNG TẮC ĐỀ KHÓA ĐIỆN

IMOAU

PHA W
K-LINE

ST-SW

P-GND
CAN H

PHA U
PHA V
CAN L

ID-SW
(R)

IMOID
VOUT
12 V 5 Ah

IMOAU

BATT

FVW
LED MẶT
IMOID

PCS

PCB

SCS

THR
IHW

N( )
P(+)
SOL+
(ABS) RƠ LE BÁO RẼ

IGN
IHU
IHV
CẢM BIẾN TỐC ĐỘ

TW
GND

INJ

SG
PB

LG

O2
SOL

TA
BAT1

BAT2
B+

SOL1

SOL2
LED+
BỘ ĐIỀU BIẾN ABS BÁNH TRƯỚC

-
-
-

-
-
Bl/W
O/W
G/Bl
-
-
-
-
-

Br

A-10
A-11
A-12
A-13
A-14
A-15
A-16
A-17
A-18
A-19
A-20
A-21
A-22
A-23
A-24
A-25
A-26
A-27
A-28
A-29
A-30
A-31
A-32
A-33
A-34
A-35
A-36
A-37
A-38
A-39

C-1
C-2
C-3
A-1
A-2
A-3
A-4
A-5
A-6
A-7
A-8
A-9

B-1
B-2
B-3
B-4
B-5
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
1
2
3
4
5
6
7
8
9
CÔNG 3P ĐẦU CHỜ

IGN

SIG
NABSSILA
(Bl) WPC WPC WPC

VO1
VO2
TẮC CÔNG TẮC 21P 5P 3P
7P 39P (Bl) (Bl)

DIAGK

MGND
DIAGL

UBMR
(Bl)

UBVR

DFAH
ĐÈN

DFAV
NGẮT (G) (Bl)
GND

3P

DPH
DSH
DSV

DPV
BLS

Bu/W

W/Bu

O/Bu

Bu/G
4P

Bu/R

R/Bu
Bu/Y
P/Bu

Y/Bu
Gr/R
Bl/W

Lg/R

W/Bl
PHANH

Br/R

Br/R

W/G
G/W

O/W

G/W
UZ ĐỘNG CƠ

W/R

Bl/G

G/Bl

R/W
Rl/Y
Bl/R

P/W
G/O
Y/O

P/G

Y/G

R/Y
Y/R
MINI

Bl/Bu
Lg/Bl

Bu/Y
Bl/Br
Lg/Bl

O/Bu

Bl/W
Bl/W

Bl/W

Bl/W
Bl/W
Bu/R
Bl/W

R/W
R/W

R/W

R/W

R/Bl
Bl/Y
Bl/Y

Bl/Y

Bl/Y

Bl/P

Bl/Y
G/Bl

R/G

R/G

R/G

Br
W

W
R/Y

Bl
G/P

G
2P

Y
(Gr)

Bu

Bu

Br
Gr
W

G
G

G
-

Bl
Bl
Bl

Bl

Bl

Bl
Bl
Bl
Bl
Bl
Bl
Bl

R
R

R
Y

Y
(Bl)

G
TRƯỚC TẠM THỜI MINI

Bl/W
10
11
12
13
14
15
16
17
18

Y/G
(R)
1
2
3
4
5
6
7
8
9

Bu
W

R/W
R/W

G/Bl
R/Bl
R/G
WPC

Br
Br
Bl
G
G
WPC
18P 2P

IDS+
(Bl)

IDS
(Bl)
Bu/Y
Bl/W

W/Bl
O/W

R/Bl
Bl/Y
G/Y

P/G
Bu
Br
W
G

R
Y

Bu
W
3P

G/Y
Br

Bl/G
G/Bl
ĐI-ỐT
2P
Lg
Lg
G
G

CÒI

G
Lg ĐÈN KẾT HỢP
WPC
BỘ ĐỒNG HỒ (ABS) (ABS) 8P PHÍA SAU
9P MINI (Bl)
DỰ PHÒNG BÌNH ĐIỆN 1 Lg/B Gr Gr Br IGN
IGN 2 Bl/Bu R/Bl R/Bl Br ĐÈN HẬU
(ABS) ABS IND 3 R/Bl Y/W Y/W G/Y ĐÈN PHANH
GND 4 G/W G/Y G/Y Lb RẼ PHẢI
- 5 Bu XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ XE BÊN PHẢI
(CBS) SP Vcc 6 P/G G/W G/W Y RẼ TRÁI
ĐÈN BÁO RẼ PHẢI 7 Bl/Br Bu/G Bu/G W XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ XE BÊN TRÁI
NHIÊN LIỆU 8 Y/W Bl/G Bl/G G GND
(CBS) SP SIGNAL(STD) 9 Bu/G Bl/Bu Bl/Bu
ĐẦU RA SP 10 P/G
ĐÈN BÁO PHA 11 Bu/W (CBS) (CBS)
(ABS) SP SIGNAL(ABS) 12 P/G 4P MINI
- 13 Bl/W Bl/W
- 14 P/G P/G
FR STOP SW 15 G/Y Br Br
- 16 Bl Bu/Y
SMART IND 17 Gr
FCAN_L 18 R (CBS) (CBS)
FCAN_H 19 W
ĐÈN BÁO RẼ TRÁI 20 Bl/Y G G
- 21 Bu Bu
- 22 Bl/Y Y
ĐẦU VÀO CÔNG TẮC 23 Bl G/W G/W
NỐI ĐẤT ĐẦU VÀO CÔNG TẮC 24 R Bl/G Lg
24P P/G P/G
(Gr) G/Bl G/Bl
Bl/Br Lb
ĐÈN PHA Bu/W Bu/W
ĐÈN SOI BIỂN SỐ
9P MINI (Bl)
PHA CAO Bu/W
- Lg/Bl Lg/Bl WPC 2P (Bl)
PHA/CỐT Bu R R
W W G G
IGN Bl/Br Br Br
-
GND G WPC 4P (Bl)
WPC
8P

W/Bu
Bu/G

R/Bu
Bu/Y
W/Bl
Br/R

W/R

R/W
(Bl)

R/Y
ĐÈN VỊ TRÍ
WPC 3P
6P (Br)
(CBS) (Bl) CẦU CHÌ
Br Br
G/W G (ABS) 1 7,5A DỰ PHÒNG

W/Bu

R/Bu
Bu/Y
W/Bl
Br/R

W/R

R/W
R/Y
G
WPC 2P (Bl) 2 20A CHÍNH

Bu/W
Bu/G
Bu/Y

Y/Bu

P/Bu
W/Bl
Bl/W

Lg/R
Gr/R
Br/R

W/G
Bl/R

P/W
G/O
P/G

Y/O

Y/G
G/W

Y/R
G/Bl

Bl/P

Bl
G
ĐÈN BÁO RẼ TRƯỚC WPC V 3 30A ĐỘNG CƠ ABS
4P

GND
VCC
P
W
V
U
BÊN PHẢI (Bl) WPC WPC WPC WPC 4 15A ABS SOL
2P 2P 12P 12P MÁY PHÁT 5 10A BƠM XĂNG
IGN Br Br (Bl) (Bl) (Bl)
TURN R Lb Lb (Bl) ĐỀ
XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ XE BÊN PHẢI Bu Bu 6 7,5A USB

Bu/W
W U

Bu/G
Bu/Y

Y/Bu

P/Bu
W/Bl
Bl/W

Lg/R
Gr/R
Br/R

W/G
Bl/R

P/W
G/O
P/G

Y/O

Y/G
Y/R
GND

SIG
G G

Bl
GND 7 7,5A IGN. INJ
CẢM BIẾN CKP
8 7,5A ĐỒNG HỒ

G/P
(ABS)

Bu
IGN Br Br
RẼ TRÁI Y Y (ABS) 9 7,5A BÁO RẼ.PHANH.ĐÈN HẬU.ĐÈN VỊ TRÍ
XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ XE BÊN TRÁI W W
GND G G 10 7,5A ĐÈN PHA

G/W
(CBS)

Y/W
CÔNG TẮC BỘ SẠC

G
Y
11 7,5A CÒI

G
G

G
WPC
Bl/G

ĐÈN BÁO RẼ TRƯỚC CHỐNG NGHIÊNG USB


Bl/Br
G/W

Bl

Bl
Bl/Y

R
G/Y

Y/G

4P WPC
Br

Bl

Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bu

BÊN TRÁI 12 7,5A CHÍNH ABS


G

(Bl)

Br
Br
Br
Br
Br
Br
Br
5P
3P
4P (Bl)
(Bl) (CBS) (ABS)

Bu
3P

G
HO

BAT

(R)

G
G
G
G
G
G
GND

HI
LO

HL

Lg/R
Gr/R

Bl/W
Bu/Y
W/Bl
Bl

Br/R
G

Bl/R
R

G/O
Y

Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl

G/O
G/O
G/O
G/O
Bu/W
Y/Bu

Bl/W
W/G
G/O
Bl/W

Y/O
W

Y/R
Bu/G

P/W
G/O

Y/G
G/W

P/G
G
G

G
KHỚP NỐI 5 KHỚP NỐI 8 WPC WPC

ĐỘNG CƠ
KHUNG 4

KHUNG 7
CÔNG TẮC

KHUNG 2

NỐI ĐẤT

NỐI ĐẤT
WPC WPC

P/Bu
Bl/W
2P

NỐI ĐẤT
CÔNG TẮC 2P

NỐI ĐẤT
CÔNG TẮC ĐÈN VƯỢT, ĐÈN PHANH SAU 4P 4P WPC WPC
R

(Bl)
L

(Bl) 2P KHỚP NỐI 3


ĐÈN PHA/CỐT CÔNG TẮC ĐÈN VƯỢT, CÒI WPC (Bl) (Bl) CUỘN 5P

Bl

G
CÔNG TẮC (Bl)

Y
2P (Bl)
ĐÈN PHA/CỐT KHỚP NỐI 6 WPC ĐÁNH

Bu
BÁO RẼ

W
HL HI LO GND (Bl) KHỚP NỐI 2

Gr
W
W
Bl
CÔNG TẮC NGẮT 2P LỬA Bl ĐEN Br NÂU

TPS PB VCC
TPS Vout
PB Vout
TA Vout
TPS PB TA GND
(Bl)

VCC
PULSE
ĐỘNG CƠ TẠM THỜI CÔNG TẮC BÁO RẼ CÔNG TẮC CÒI BÁO
PASS Y VÀNG O CAM

GND
O2-1
HT1
BATT
CÔNG TẮC ĐỀ CÔNG TẮC CÒI KHÓA ĐIỆN CHỐNG NGHIÊNG

+
IDS+ IDS W R L IACV Bu XANH Lb XANH NHẠT
BUGI
LO IDLING IGN SIG R BAT HO BAT1 VO1 BAT2 VO2 SIG GND NỐI ĐẤT NỐI ĐẤT NỐI ĐẤT NỐI ĐẤT G LỤC Lg LỤC NHẠT
CẢM BIẾN BƠM CẢM BIẾN VAN ĐIỆN TỪ
(N) STOP FREE N FREE ON UP KHUNG 1 KHUNG 3 KHUNG 6 KHUNG KIỂM SOÁT R ĐỎ P HỒNG
INFO A INFO B ENT MỰC XĂNG XĂNG ECT W TRẮNG Gr XÁM
HI IDLING PUSH L PUSH OFF DOWN LỌC KHÍ
CẢM BIẾN TỐC ĐỘ KIM
CÔNG TẮC CHUYỂN MẠCH BÓ DÂY CHÍNH BÓ DÂY PHỤ BỘ BƠM XĂNG CẢM BIẾN NỐI MÁT BỘ CẢM BIẾN BÌNH XĂNG DÂY HAI MÀU (VÍ DỤ: VÀNG/ĐỎ)
MÀU G Bu G MÀU Bl/G G/Bl MÀU Bl/W Y/G MÀU Bl Bl/Br Bl/Y MÀU Bl Bl/G MÀU R/W R/G R/W R/Bl MÀU G/W G/Bl CẢM BIẾN VS BÁNH SAU PHUN XĂNG
ĐỘNG CƠ O2 ĐỘNG CƠ
SH150D/AD-L (V) BỘ ĐIỀU KHIỂN THÔNG MINH KHÓA TAY LÁI THÔNG MINH DLC HỘP CẦU CHÌ/RƠ LE (ABS) (ABS) (ABS) ECM

SSTAND-SW

BỘ SƯỞI O2
ENTRY MODE
RƠ LE RƠ LE

SMART IND
WPC

ALARM IND

VSP/RVW
WINKER R

S/RELAY
FACE LED
WINKER L
BÌNH ĐIỆN

KNOB SW

VCC(5V)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

BUZZER+

F-PUMP
6P

MAIN SW
CHÍNH ĐỀ/SẠC

IACV1B

IACV2B

IACV2A

IACV1A
ALARM LED
CÔNG TẮC ĐỀ KHÓA ĐIỆN

BUZZER

IMOAU

PHA W
K-LINE

ST-SW

P-GND
KNOB SW+

CAN H

PHA U
PHA V
CAN L

ID-SW
(R)

IMOID
VOUT
FACE LED
12 V 5 Ah

KNOB SW
IMOAU

BATT

FVW
IMOID

PCS

PCB

SCS

THR
IHW

N( )
P(+)
SOL+

IGN
(ABS)

IHU
IHV
RƠ LE BÁO RẼ

TW
GND

INJ
CẢM BIẾN TỐC ĐỘ

SG
PB

LG

O2
SOL

TA
BAT1

BAT2
B+

SOL1

SOL2
LED+

-
-
-

-
-
Bl/W
BỘ ĐIỀU BIẾN ABS BÁNH TRƯỚC

O/W
G/Bl
-
-
-
-
-

Br

A-10
A-11
A-12
A-13
A-14
A-15
A-16
A-17
A-18
A-19
A-20
A-21
A-22
A-23
A-24
A-25
A-26
A-27
A-28
A-29
A-30
A-31
A-32
A-33
A-34
A-35
A-36
A-37
A-38
A-39

C-1
C-2
C-3
A-1
A-2
A-3
A-4
A-5
A-6
A-7
A-8
A-9

B-1
B-2
B-3
B-4
B-5
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
1
2
3
4
5
6
7
8
9
CÔNG 3P ĐẦU CHỜ

IGN

SIG
NABSSILA
(Bl) WPC WPC WPC

VO1
VO2
TẮC 21P 7P 39P 5P 3P

DIAGK
(Bl) (Bl)

MGND
DIAGL

UBMR
(Bl)

UBVR
CÔNG TẮC

DFAH
ĐÈN

DFAV
(G) (Bl)
GND

3P

DPH
DSH
DSV

DPV
BLS

Bu/W

W/Bu

O/Bu

Bu/G
Bu/R

R/Bu
Bu/Y
NGẮT ĐỘNG CƠ

P/Bu

Y/Bu
4P

Gr/R
Bl/W

Lg/R

W/Bl
PHANH

Br/R

Br/R

W/G
G/W

O/W

G/W
UZ

W/R

Bl/G

G/Bl

R/W
Rl/Y
Bl/R

P/W
G/O
Y/O

P/G

Y/G

R/Y
Y/R
MINI

Bl/Bu
Lg/Bl

Bu/Y
Bl/Br
Lg/Bl

O/Bu

Bl/W
Bl/W

Bl/W

Bl/W
Bl/W
Bu/R
Bl/W

R/W
R/W

R/W

R/W

R/Bl
Bl/Y
Bl/Y

Bl/Y

Bl/Y

Bl/P

Bl/Y
G/Bl

Br
R/G

R/G

R/G

W
R/Y

Bl
G/P

G
2P

Y
(Gr)

Bu

Bu

Br
Gr
W

G
G

G
-

Bl
Bl
Bl

Bl

Bl

Bl
Bl
Bl
Bl
Bl
Bl
Bl

R
R

R
Y

Y
(Bl)

G
TRƯỚC TẠM THỜI MINI

Bl/W
10
11
12
13
14
15
16
17
18

Y/G
(R)
1
2
3
4
5
6
7
8
9

Bu
W

R/W
R/W

G/Bl
R/Bl
R/G
WPC

Br
Br
Bl
G
G
WPC
18P 2P

IDS+
(Bl)

IDS
(Bl)
Bu/Y
Bl/W

W/Bl
O/W

R/Bl
Bl/Y
G/Y

P/G
Bu
Br
W
G

R
Y

Bu
W
3P

G/Y
Br

Bl/G
G/Bl
ĐI-ỐT
2P
Lg
Lg
G
G

CÒI

G
Lg
WPC ÐÈN KẾT HỢP
8P PHÍA SAU
BỘ ĐỒNG HỒ (ABS)
9P MINI
(ABS)
(Bl)
DỰ PHÒNG BÌNH ĐIỆN 1 Lg/B Gr Gr Br IGN
IGN 2 Bl/Bu R/Bl R/Bl Br ÐÈN HẬU
(ABS) ABS IND 3 R/Bl Y/W Y/W G/Y ÐÈN PHANH
GND 4 G/W G/Y G/Y Lb ÐÈN BÁO RẼ PHẢI
- 5 Bu XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ XE BÊN PHẢI
(CBS) SP Vcc 6 P/G G/W G/W Y ÐÈN BÁO RẼ TRÁI
ĐÈN BÁO RẼ PHẢI 7 Bl/Br Bu/G Bu/G W XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ XE BÊN TRÁI
NHIÊN LIỆU 8 Y/W Bl/G Bl/G G GND
(CBS) SP SIGNAL(STD) 9 Bu/G Bl/Bu Bl/Bu
ĐẦU RA SP 10 P/G
CÒI BÁO ĐÈN PHA 11 Bu/W (CBS) (CBS)
(ABS) SP SIGNAL(ABS) 12 P/G 4P MINI
BCAN_L 13 Bl Bl/W Bl/W
BCAN_H 14 Bu P/G P/G
CÔNG TẮC PHANH TRƯỚC 15 G/Y Br Br
- 16 Bl Bu/Y
ĐÈN BÁO THÔNG MINH 17 Gr
FCAN_L 18 R (CBS) (CBS)
FCAN_H 19 W
ĐÈN BÁO RẼ TRÁI 20 Bl/Y G G
- 21 Bu Bu
- 22 Bl/Y Y
ĐẦU VÀO CÔNG TẮC 23 Bl G/W G/W
NỐI ĐẤT ĐẦU VÀO CÔNG TẮC 24 R Bl/G Lg
24P P/G P/G
(Gr) G/Bl G/Bl
Bl/Br Lb
ĐÈN PHA Bu/W Bu/W ÐÈN SOI
9P MINI (Bl) BIỂN SỐ
PHA CAO Bu/W
- Lg/Bl Lg/Bl WPC 2P (Bl)
ĐÈN PHA/CỐT Bu R R
W W G G
IGN Bl/Br Br Br
- Bl Bl
GND G Bu Bu

WPC WPC 6P (Bl)


8P

W/Bu
Bu/G

R/Bu
Bu/Y
W/Bl
Br/R
(Bl)

W/R

R/W
R/Y
ĐÈN VỊ TRÍ
WPC 3P
(CBS) 6P (Br)
(Bl) CẦU CHÌ
Br Br
G/W G (ABS) 1 7,5A DỰ PHÒNG

W/Bu

R/Bu
Bu/Y
W/Bl
Br/R

W/R

R/W
R/Y
G
WPC 2P (Bl) 2 20A CHÍNH

Bl/P

Bu/W
Bu/G
Bu/Y

Y/Bu

P/Bu
W/Bl
Bl/W

Lg/R
Gr/R
Br/R

W/G
Bl/R

P/W
G/O
P/G

Y/O

Y/G
Y/R
G
G/W
G/Bl

Bl
ĐÈN BÁO RẼ TRƯỚC WPC V 3 30A ĐỘNG CƠ ABS
4P WPC

GND
VCC
P
W
V
U
BÊN PHẢI (Bl) WPC 2P WPC WPC 4 15A ABS SOL
2P (Bl) 12P 12P MÁY PHÁT
IGN Br Br (Bl) (Bl) (Bl) 5 10A BƠM XĂNG
RẼ PHẢI Lb Lb ĐỀ
6 7,5A USB

+
GND

SIG
XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ XE BÊN PHẢI Bu Bu

Bl/Bu
Lg/Bl

Bu/W
W U

Bu/G
Bu/Y

Y/Bu

P/Bu
W/Bl
Bl/W

Lg/R
Gr/R
Br/R

W/G
Bl/R

P/W
G/O
P/G

Y/O

Y/G
Y/R
Bu
Bl

G
G G

Bl
GND 7 7,5A IDN.INJ
CẢM BIẾN CKP
8 7,5A ĐỒNG HỒ

G/P
Bu
IGN Br Br (ABS) (ABS)
RẼ TRÁI Y Y 9 7,5A BÁO RẼ.PHANH.ĐÈN HẬU.ĐÈN VỊ TRÍ
XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ XE BÊN TRÁI W W (CBS)
CÔNG TẮC BỘ SẠC 10 7,5A ĐÈN PHA

G/W
Y/W
GND G G

G
Y
WPC USB
CHỐNG NGHIÊNG 11 7,5A CÒI

G
G

G
WPC 6P
Bl/G

ĐÈN BÁO RẼ TRƯỚC


Bl

Bl
Bl/Br

R
G/W

4P
Bl/Y

(Bl)
G/Y

Y/G

WPC
Br

Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl

BÊN TRÁI 12 7,5A CHÍNH ABS


Bu

(Bl)
G

Br
Br
Br
Br
Br
Br
Br
5P
3P
4P (Bl)
(Bl) (CBS) (ABS)

Bu
3P

G
HO

BAT

(R)

G
G
G
G
G
G

Bu/Y
W/Bl
GND

HI
LO

HL

Lg/R
Gr/R

Bl/W
Bl

Br/R
G

Bl/R
R

G/O
Y

Bl/Bu
Lg/Bl

Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl

G/O
G/O
G/O
G/O
Bu

Bu/G
Bl

Bu/W
P/G

Y/Bu

Bl/W
Bl/W
W

W/G
P/W

G/O
G/O

Y/O
Y/G

Y/R
G/W
G
G

G
KHỚP NỐI 5 KHỚP NỐI 8 WPC WPC

ĐỘNG CƠ
KHUNG 2

KHUNG 4

KHUNG 7
CÔNG TẮC ĐÈN

NỐI ĐẤT

NỐI ĐẤT

NỐI ĐẤT
2P WPC WPC

P/Bu
Bl/W
CÔNG TẮC 2P WPC

NỐI ĐẤT
CÔNG TẮC ĐÈN PHA/ PHANH SAU WPC (Bl) 4P 4P CUỘN WPC KHỚP NỐI 3
R
L

(Bl) 5P 2P
CỐT/ĐÈN VƯỢT CÒI 2P (Bl) (Bl)
ĐÁNH (Bl)

Bl

G
CÔNG TẮC ĐÈN PHA/CỐT/ĐÈN VƯỢT CÔNG TẮC (Bl)

Y
(Bl)

Bu
W
BÁO RẼ KHỚP NỐI 6 8P WPC LỬA
HL HI LO GND KHỚP NỐI 2

Gr
W
W
Bl
CÔNG TẮC NGẮT (Lb) 2P

VCC
PULSE
Bl ĐEN Br NÂU

TPS PB VCC
TPS Vout
PB Vout
TA Vout
TPS PB TA GND
CÔNG TẮC BÁO RẼ (Bl)
ĐỘNG CƠ TẠM THỜI CÔNG TẮC CÒI BÁO Y VÀNG O CAM

+
PASS

B-CAN H
B-CAN L
BACK UP
IGN
GND

GND
O2-1
HT1
BATT
IDS+ IDS CÔNG TẮC ĐỀ W R L CÔNG TẮC CÒI KHÓA ĐIỆN CHỐNG NGHIÊNG IACV Bu XANH Lb XANH NHẠT
LO IGN SIG R BAT HO BAT1 VO1 BAT2 VO2 SIG GND BUGI G LỤC Lg LỤC NHẠT
IDLING NỐI ĐẤT NỐI ĐẤT NỐI ĐẤT NỐI ĐẤT VAN ĐIỆN TỪ
(N) STOP KHUNG 1 KHUNG 3 KHUNG 6 KHUNG CẢM BIẾN BƠM CẢM BIẾN CẢM BIẾN R ĐỎ P HỒNG
FREE N FREE ON UP KIỂM SOÁT
INFO A INFO B ENT MỰC XĂNG XĂNG TỐC ĐỘ ECT W TRẮNG Gr XÁM
HI IDLING PUSH L PUSH OFF DOWN LỌC KHÍ
BÓ DÂY PHỤ BỘ BLUETOOTH CẢM BIẾN BÁNH SAU CẢM BIẾN KIM NỐI ĐẤT BỘ CẢM BIẾN BÌNH XĂNG
CÔNG TẮC CHUYỂN MẠCH BÓ DÂY CHÍNH BỘ BƠM XĂNG DÂY HAI MÀU (VÍ DỤ: VÀNG/ĐỎ)
MÀU G Bu G MÀU Bl/G G/Bl MÀU Bl/W Y/G MÀU Bl Bl/Br Bl/Y MÀU Bl Bl/G MÀU R/W R/G R/W R/Bl MÀU G/W G/Bl
ĐỘNG CƠ VS O2 PHUN XĂNG ĐỘNG CƠ
MỤC LỤC
dummytext

MỤC LỤC
Đôi lời về vấn đề an toàn ··········································1-2,5-2 BÌNH XĂNG ···································································· 2-7
A

ABS ···············································································4-42 TAY LÁI ········································································ 3-24


H

LỌC GIÓ ·········································································2-9 Thiết bị điều khiển FOB ······································ 4-100,5-29


MÁY PHÁT/ĐỀ······························································2-38 HỆ THỐNG khóa THÔNG MINH Honda ················ 4-70,5-7
HỆ THỐNG BÁO ĐỘNG/XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ XE··4-104,5-31 CÒI ··············································································· 4-68
BÌNH ĐIỆN/HỆ THỐNG SẠC········································4-57 Hướng dẫn sử dụng tài liệu······································ 1-3,5-3
B

ỐP THÂN ········································································3-2 HỆ THỐNG HSTC (Hệ thống kiểm soát lực kéo Honda)
I

THAY THẾ DẦU PHANH ··············································3-34 (SH125AD/SH150AD) ·················································· 4-41


ĐI BÓ DÂY & CÁP ························································1-19 HỆ THỐNG NGẮT ĐỘNG CƠ TẠM THỜI··················· 4-37
C

CBS···············································································3-33 HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA ··············································· 4-31


CHÂN CHỐNG ĐỨNG··················································3-18 KIM PHUN ···································································· 2-14
BỘ ĐỒNG HỒ·······························································4-62 HỆ THỐNG ĐÈN ·························································· 4-59
L

THAY THẾ DUNG DỊCH LÀM MÁT ······························2-19 HỆ THỐNG BÔI TRƠN ················································ 2-16
HỆ THỐNG LÀM MÁT ··················································2-19 LỊCH BẢO DƯỠNG······················································ 1-32
M

VÁCH MÁY/TRỤC CƠ··················································2-39 NHẬN BIẾT ĐỜI XE ················································· 1-5,5-4


ĐẦU QUY LÁT ······························································2-24 HỆ THỐNG PGM-FI ······················································· 4-2
P

XY LANH/PISTON ························································2-30 KÉT TẢN NHIỆT··························································· 2-22


R

TRUYỀN ĐỘNG····························································2-31 BÌNH DỰ TRỮ KÉT TẢN NHIỆT·································· 2-22


D

BỘ PHẬN ĐIỆN ····························································4-68 PHANH SAU································································· 3-35


E

KHỞI ĐỘNG ĐIỆN························································4-34 GIẢM XÓC SAU ··························································· 3-28


THAY DẦU ĐỘNG CƠ··················································2-17 BÁNH SAU ··································································· 3-26
KIỂM TRA MỨC DẦU ĐỘNG CƠ ································2-16 THAY THẾ DẦU GIẢM TỐC········································· 2-35
THAY MÀN LỌC DẦU ĐỘNG CƠ ································2-17 CHÂN CHỐNG NGHIÊNG ··········································· 3-18
S

CỤM ĐỘNG CƠ····························································2-42 THAY THẾ BUGI ·························································· 4-32


HỆ THỐNG LỌC KHÍ BÌNH XĂNG ·······························2-15 DANH MỤC DỤNG CỤ CHUYÊN DỤNG····················· 1-18
ỐNG XẢ/CỔ XẢ ····························································3-19 THÔNG SỐ KỸ THUẬT············································ 1-6,5-5
VỎ GIẢM TỐC CUỐI ····················································2-35 CỔ LÁI ·········································································· 3-25
F

GIẢM XÓC ····································································3-22 ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ·················································· 1-29


T

PHANH TRƯỚC ···························································3-29 BỘ HỌNG GA ······························································ 2-10


BÁNH TRƯỚC······························································3-20 GIÁ TRỊ LỰC SIẾT ······················································· 1-13
CẢM BIẾN MỰC XĂNG ················································4-66 QUY TRÌNH THIẾT LẬP LẠI CẢM BIẾN TP ················ 2-13
ĐƯỜNG ỐNG XĂNG······················································2-2 KHE HỞ XU PÁP ························································· 2-24
V

BỘ BƠM XĂNG ······························································2-4 BƠM DUNG DỊCH LÀM MÁT/BỘ ỔN NHIỆT ·············· 2-23
W

5-1
63K0SV1HV
B. 2021.08

You might also like