Download as xls, pdf, or txt
Download as xls, pdf, or txt
You are on page 1of 54

STT Khoản mục Giá trị

(triệu đồng)
Tổng mức đầu tư Công bố 510/BXD ngày
I 2,532
19/5/2023
1.1 Nhà gửi trẻ (bảng 6, mục 1.1.1, Mã 11211.01 4,823
1.2 Mẫu Gíáo (bảng 7, mục 1.1.1, Mã 11211.04) 13,264

14%

IV Chi phí dự phòng 127


Tổng mức đầu tư tính toán 2,659
Diễn giải
triệu đồng)

(1.1+1.2)

75 cháu * 60,441 tr.đồng*1,064 300


225 cháu * 54,407 tr.đồng*1,064 225
Công trình nhóm lớp: 10%
Công trình phụ trợ: 4%
5% * (I+II)
(I+II+III)
Bảng. Tổng hợp Tổng mức đầu tư xác định theo Suất đầu tư BXD công bố có hiệu chỉnh
STT Khoản mục Giá trị Diễn giải
(tỷ đồng)
I Tổng mức đầu tư xác định theo Công bố
1291/BXD có quy đổi (tính trượt giá)
Xác định theo Công bố 1291/BXD 11,583
Nhà đa năng 11,583 1.637 m² *7,076 tr.đồng
II Phần bổ sung #REF!
2.1 Các chi phí theo yêu cầu riêng #REF!
a) Công trình phụ trợ ngoài QĐ1291/BXD #REF!
b) Chi phí QLDA, TVĐT, chi phí khác #REF! ước tính 15% * (a+b)
2.2 Chi phí dự phòng #REF! 10% * (1.3+2.1)
Tổng mức đầu tư tính toán #REF! (I+II)

- Các công trình theo QĐ số 1291/QĐ-BXD 15,071


+ Khối hành chánh + lớp học + phục vụ 14,405.00
+ Nhà xe 173.25
+ Sân chơi 492.34
- Các công trình phụ trợ nằm ngoài QĐ số 1291/QĐ-BXD 4,331.41
- Thiết bị Thang nâng thức ăn 220.00

31 1 31
44 2 88
12 3 36
4 4 16
171
28
4788
###

1637 7.076 11583


#REF!

2 30 60
2 30 60
4 35 140

260

Mức độ trượt giá bình quân 3 năm gần nhất Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018
Chỉ số giá XD công trình (trường Mầm non) SXD công 95.75 100 110.42 115.56
Chỉ số giá xây dựng liên hoàn (thời kỳ sau / thời kỳ trước) 1.044 1.104 1.047
=> Mức độ trượt giá bình quân (năm) 1.065
Tỷ lệ trượt giá bình quân (%/năm) 6.5%
+Thời điểm (năm) xác định giá trị theo Công bố 1291/QĐ-BXD: 2017
Theo Quyết định số 79/QĐ-BXD ngày 15/02/2017 của Bộ
Định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xâ
Chi phí xây dựng (Gxd): 3.09 (tỷ đồng)
Chi phí thiết bị (Gtb): 1.18 (tỷ đồng)
Chi phí bồi thường giải
phóng mặt bằng, tái định cư
(Ggpmb): 0.00 (tỷ đồng)
hi phí
Chiquản lý dự
phí tư vấnán (Gqlda):
đầu tư xây 0 (tỷ đồng)
dựng (Gtv): 0 (tỷ đồng)
Tổng mức đầu tư (Gxdct): 5.73 (tỷ đồng)
Tổng mức đầu tư không có
chi phí giải phóng mặt
bằng(Gxdct-Ggpmb): (tỷ đồng)
phí khảo sát xây dựng (Gks) 0 (tỷ đồng)

Bảng số 1: Định mức chi phí quản lý dự án

Chi phí xây dựng và chi phí thiết bị (chưa có thuế G


TT Loại công trình
<= 10 20 50 100 200 500
1 Công trình dân dụng 3.446 2.923 2.486 1.921 1.796 1.442
2 Công trình công nghiệp 3.453 2.930 2.616 2.021 1.890 1.518
3 Công trình giao thông 2.936 2.491 2.225 1.719 1.607 1.290
4 Công trình nông nghiệp và phát 3.108 2.637 2.355 1.819 1.701 1.366
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 2.763 2.344 2.093 1.517 1.486 1.214

Bảng số 2: Định mức chi phí lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi

Chi phí xây dựng và chi phí thiết bị (chưa có thuế G


TT Loại công trình
<= 15 20 50 100 200 500
1 Công trình dân dụng 0.668 0.503 0.376 0.240 0.161 0.100
2 Công trình công nghiệp 0.757 0.612 0.441 0.294 0.206 0.163
3 Công trình giao thông 0.413 0.345 0.251 0.177 0.108 0.071
4 Công trình nông nghiệp và phát 0.566 0.472 0.343 0.216 0.144 0.096
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.431 0.360 0.262 0.183 0.112 0.074

Bảng số 3: Định mức chi phí lập báo cáo nghiên cứu khả thi

Chi phí xây dựng và chi phí thiết bị (chưa có thuế G


TT Loại công trình
<= 15 20 50 100 200 500
1 Công trình dân dụng 1.114 0.914 0.751 0.534 0.402 0.287
2 Công trình công nghiệp 1.261 1.112 0.882 0.654 0.515 0.466
3 Công trình giao thông 0.689 0.628 0.501 0.393 0.271 0.203
4 Công trình nông nghiệp và phát 0.943 0.858 0.685 0.480 0.361 0.273
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.719 0.654 0.524 0.407 0.280 0.211

Bảng số 4: Định mức chi phí lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị tính: tỷ lệ %

Chi phí xây dựng và chi phí thiết bị


TT Loại công trình (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng)
Giá trị Cận dưới
<= 1 3 7 < 15 4.269591 3
1 Công trình dân dụng 6.50 4.70 4.20 3.60 4.54 4.70
2 Công trình công nghiệp 6.70 4.80 4.30 3.80 4.64 4.80
3 Công trình giao thông 5.40 3.60 2.70 2.50 3.31 3.60
4 Công trình nông nghiệp và phát 6.20 4.40 3.90 3.60 4.24 4.40
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 5.80 4.20 3.40 3.00 3.95 4.20

Bảng số 5-14: Định mức chi phí thiết kế kỹ thuật cho các loại công trình

Loại công trình/ Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồn
TT Loại thiết kế/
cấp công trình <= 10 20 50 100 200 500
1 Công trình dân dụng
1.3 Thiết kế 3 bước
1.3.1 Cấp đặc biệt 3.22 2.81 2.36 2.15 1.96 1.65
1.3.2 Cấp I 2.93 2.55 2.14 1.94 1.78 1.50
1.3.3 Cấp II 2.67 2.33 1.96 1.77 1.62 1.37
1.3.4 Cấp III 2.36 2.07 1.74 1.57 1.43 1.21
1.3.5 Cấp IV 2.07 1.81 1.48 1.30 1.06 0.89
1.2 Thiết kế 2 bước
1.2.1 Cấp đặc biệt 4.66 4.05 3.41 3.10 2.83 2.39
1.2.2 Cấp I 4.22 3.66 3.10 2.82 2.57 2.17
1.2.3 Cấp II 3.85 3.33 2.80 2.54 2.34 1.98
1.2.4 Cấp III 3.41 2.95 2.48 2.25 2.07 1.75
1.2.5 Cấp IV 2.92 2.55 2.12 1.86 1.51 1.30
2 Công trình công nghiệp
2.3 Thiết kế 3 bước
2.3.1 Cấp đặc biệt 2.96 2.73 2.34 2.13 1.92 1.76
2.3.2 Cấp I 2.47 2.27 1.93 1.77 1.60 1.46
2.3.3 Cấp II 2.03 1.86 1.59 1.46 1.32 1.20
2.3.4 Cấp III 1.78 1.65 1.40 1.27 1.17 1.06
2.3.5 Cấp IV 1.59 1.47 1.24 1.14 0.98 0.83
2.2 Thiết kế 2 bước
2.2.1 Cấp đặc biệt 4.70 4.27 3.66 3.32 3.01 2.75
2.2.2 Cấp I 3.87 3.57 3.02 2.77 2.50 2.28
2.2.3 Cấp II 3.13 2.90 2.43 2.24 2.03 1.90
2.2.4 Cấp III 2.78 2.57 2.16 1.99 1.79 1.68
2.2.5 Cấp IV 2.46 2.25 1.89 1.72 1.47 1.22
3 Công trình giao thông
3.3 Thiết kế 3 bước
3.3.1 Cấp đặc biệt 2.05 1.92 1.68 1.50 1.36 1.24
3.3.2 Cấp I 1.44 1.39 1.13 1.05 0.95 0.81
3.3.3 Cấp II 1.19 1.08 0.92 0.84 0.77 0.70
3.3.4 Cấp III 1.05 0.93 0.81 0.74 0.68 0.58
3.3.5 Cấp IV 0.95 0.87 0.76 0.69 0.59 0.49
3.2 Thiết kế 2 bước
3.2.1 Cấp đặc biệt 3.01 2.76 2.36 2.15 1.95 1.78
3.2.2 Cấp I 2.27 2.15 1.83 1.67 1.51 1.38
3.2.3 Cấp II 1.67 1.55 1.32 1.20 1.10 1.01
3.2.4 Cấp III 1.48 1.37 1.17 1.06 0.97 0.82
3.2.5 Cấp IV 1.37 1.26 1.08 0.98 0.83 0.71
4 Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
4.3 Thiết kế 3 bước
4.3.1 Cấp đặc biệt 2.98 2.60 2.20 1.98 1.83 1.54
4.3.2 Cấp I 2.70 2.36 1.99 1.78 1.66 1.39
4.3.3 Cấp II 2.48 2.14 1.80 1.61 1.51 1.22
4.3.4 Cấp III 2.20 1.90 1.60 1.43 1.24 1.06
4.3.5 Cấp IV 1.74 1.52 1.27 1.12 1.01 0.80
4.2 Thiết kế 2 bước
4.2.1 Cấp đặc biệt 4.29 3.75 3.17 2.85 2.60 2.21
4.2.2 Cấp I 3.89 3.40 2.87 2.57 2.36 2.00
4.2.3 Cấp II 3.53 3.11 2.62 2.34 2.15 1.73
4.2.4 Cấp III 3.13 2.76 2.31 2.07 1.79 1.52
4.2.5 Cấp IV 2.48 2.19 1.82 1.61 1.41 1.14
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật
5.3 Thiết kế 3 bước
5.3.1 Cấp đặc biệt 2.22 1.94 1.63 1.48 1.36 1.14
5.3.2 Cấp I 2.09 1.83 1.53 1.38 1.28 1.04
5.3.3 Cấp II 1.86 1.62 1.36 1.22 1.13 0.91
5.3.4 Cấp III 1.62 1.39 1.19 1.07 0.97 0.80
5.3.5 Cấp IV 1.45 1.23 1.01 0.92 0.80 0.70
5.2 Thiết kế 2 bước
5.2.1 Cấp đặc biệt 3.23 2.79 2.35 2.13 1.95 1.64
5.2.2 Cấp I 3.01 2.63 2.21 1.99 1.82 1.49
5.2.3 Cấp II 2.68 2.33 1.97 1.77 1.58 1.32
5.2.4 Cấp III 2.36 2.01 1.72 1.55 1.39 1.16
5.2.5 Cấp IV 2.07 1.76 1.49 1.35 1.15 0.98

Bảng số 15: Định mức chi phí thẩm tra báo cáo nghiên cứu tiền khả thi
Chi phí xây dựng và thiết bị (chưa có thuế GTG
TT Loại công trình
<= 15 20 50 100 200 500
1 Công trình dân dụng 0.071 0.059 0.048 0.034 0.025 0.016
2 Công trình công nghiệp 0.098 0.083 0.067 0.049 0.037 0.028
3 Công trình giao thông 0.054 0.049 0.039 0.030 0.020 0.013
4 Công trình nông nghiệp và phát 0.064 0.058 0.047 0.033 0.024 0.015
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.056 0.051 0.041 0.032 0.021 0.013

Bảng số 16: Định mức chi phí thẩm tra báo cáo nghiên cứu khả thi

Chi phí xây dựng và thiết bị (chưa có thuế GTG


TT Loại công trình
<= 15 20 50 100 200 500
1 Công trình dân dụng 0.204 0.168 0.138 0.097 0.070 0.046
2 Công trình công nghiệp 0.281 0.238 0.190 0.141 0.107 0.080
3 Công trình giao thông 0.153 0.139 0.112 0.087 0.058 0.036
4 Công trình nông nghiệp và phát 0.182 0.167 0.133 0.094 0.068 0.044
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.160 0.145 0.116 0.092 0.060 0.037

Bảng số 17: Định mức chi phí thẩm tra thiết kế xây dựng

Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) trong tổng mức đầu tư được duyệt hoặc
TT Loại công trình
<= 10 20 50 100 200 500
1 Công trình dân dụng 0.258 0.223 0.172 0.143 0.108 0.083
2 Công trình công nghiệp 0.290 0.252 0.192 0.146 0.113 0.087
3 Công trình giao thông 0.170 0.147 0.113 0.084 0.073 0.055
4 Công trình nông nghiệp và phát 0.189 0.163 0.125 0.093 0.073 0.056
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.197 0.172 0.133 0.099 0.076 0.059

Bảng số 18: Định mức chi phí thẩm tra dự toán xây dựng

Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) trong tổng mức đầu tư được duyệt hoặc
TT Loại công trình
<= 10 20 50 100 200 500
1 Công trình dân dụng 0.250 0.219 0.166 0.140 0.105 0.077
2 Công trình công nghiệp 0.282 0.244 0.185 0.141 0.108 0.083
3 Công trình giao thông 0.166 0.142 0.106 0.082 0.069 0.052
4 Công trình nông nghiệp và phát 0.183 0.158 0.119 0.092 0.070 0.053
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.191 0.166 0.128 0.095 0.072 0.056

Bảng số 19: Định mức chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu tư vấn
Đơn vị tính: tỷ lệ %
Chi phí tư vấn (chưa có thuế GTGT) của giá gói thầu được duyệt (tỷ
TT Loại công trình đồng)
<= 1 3 5 10 20 50
1 Tỷ lệ % 0.816 0.583 0.505 0.389 0.311 0.176

Bảng số 20: Định mức chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu thi công xây dựng
Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) của giá gói thầu được duyệt (tỷ đồng)
TT Loại công trình
<= 10 20 50 100 200 500
1 Công trình dân dụng 0.432 0.346 0.195 0.127 0.078 0.057
2 Công trình công nghiệp 0.549 0.379 0.211 0.144 0.096 0.067
3 Công trình giao thông 0.346 0.237 0.151 0.090 0.057 0.043
4 Công trình nông nghiệp và phát 0.361 0.302 0.166 0.094 0.066 0.046
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.388 0.325 0.172 0.106 0.069 0.052

Bảng số 21: Định mức chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu mua sắm vật tư, thiết bị

Chi phí vật tư, thiết bị (chưa có thuế GTGT) của giá gói thầu được duyệt (tỷ đồn
TT Loại công trình
<= 10 20 50 100 200 500
1 Công trình dân dụng 0.367 0.346 0.181 0.113 0.102 0.081
2 Công trình công nghiệp 0.549 0.494 0.280 0.177 0.152 0.123
3 Công trình giao thông 0.261 0.230 0.131 0.084 0.074 0.056
4 Công trình nông nghiệp và phát 0.281 0.245 0.140 0.090 0.078 0.061
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.302 0.260 0.156 0.102 0.087 0.069

Bảng số 22: Định mức chi phí giám sát thi công xây dựng

Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) của giá gói thầu thi công xây d
TT Loại công trình
<= 10 20 50 100 200 500
1 Công trình dân dụng 3.285 2.853 2.435 1.845 1.546 1.188
2 Công trình công nghiệp 3.508 3.137 2.559 2.074 1.604 1.301
3 Công trình giao thông 3.203 2.700 2.356 1.714 1.272 1.003
4 Công trình nông nghiệp và phát 2.598 2.292 2.075 1.545 1.189 0.950
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 2.566 2.256 1.984 1.461 1.142 0.912

Bảng số 23: Định mức chi phí giám sát lắp đặt thiết bị

Chi phí thiết bị (chưa có thuế GTGT) của giá gói thầu mua sắm vật tư, thiết bị lắ
TT Loại công trình đồng)
<= 10 20 50 100 200 500
1 Công trình dân dụng 0.844 0.715 0.596 0.394 0.305 0.261
2 Công trình công nghiệp 1.147 1.005 0.958 0.811 0.490 0.422
3 Công trình giao thông 0.677 0.580 0.486 0.320 0.261 0.217
4 Công trình nông nghiệp và phát 0.718 0.585 0.520 0.344 0.276 0.232
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.803 0.690 0.575 0.383 0.300 0.261

Bảng số 24: Định mức chi phí giám sát công tác khảo sát
Đơn vị tính: tỷ lệ %
Chi phí khảo sát xây dựng (chưa có thuế GTGT)
của giá gói thầu khảo sát xây dựng được duyệt (tỷ
TT Loại công trình đồng) Giá trị
<= 1 5 10 20 50 0
1 Tỷ lệ % 4.072 3.541 3.079 2.707 2.381 4.072
Theo Thông tư số 176/2011/TT-BTC ngày 6/12/2011 của B
Hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định dự
Biểu mức thu phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng

Tổng mức đầu tư dự án (tỷ


TT <=15 25 50 100 200 500
đồng)
1 Tỷ lệ % 0.0190 0.0170 0.0150 0.0125 0.0100 0.0075

Theo Thông tư số 09/2016/TT- BTC ngày 18 tháng 01 năm 2016


Quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vố
Định mức chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán

TT Tổng mức đầu tư (Tỷ đồng) <=5 10 50 100 500 1000

1 Thẩm tra, phê duyệt (%) 0.950 0.650 0.475 0.375 0.225 0.150

Định mức chi phí kiểm toán độc lập

TT Tổng mức đầu tư (Tỷ đồng) <=5 10 50 100 500 1000

1 Kiểm toán ( %) 1.600 1.075 0.750 0.575 0.325 0.215

Theo Thông tư số 210/2016/TT- BTC ngày 10 tháng 11 năm 201


Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm tra th

1. Phí thẩm tra thiết kế

Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) trong dự toán công trình hoặc dự toán g
TT Loại công trình duyệt (tỷ đồng)
<= 15 50 100 200 500 1,000
Phụ lục số 1: Phí thẩm tra thiết kế xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước do cơ quan quản lý nhà nước t
bộ công việc thẩm tra
1.1 Công trình dân dụng 0.165 0.110 0.085 0.065 0.050 0.041
1.2 Công trình công nghiệp 0.190 0.126 0.097 0.075 0.058 0.044
1.3 Công trình giao thông 0.109 0.072 0.055 0.043 0.033 0.025

1.4 Công trình nông nghiệp và 0.121 0.080 0.061 0.048 0.037 0.028
phát triển nông thôn
1.5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.126 0.085 0.065 0.050 0.039 0.030
Phụ lục số 2: Phí thẩm tra thiết kế xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước khi cơ quan quản lý nhà nước
tư vấn, cá nhân cùng thẩm tra
2.1 Công trình dân dụng 0.0495 0.0330 0.0255 0.0195 0.0150 0.0123
2.2 Công trình công nghiệp 0.0570 0.0378 0.0291 0.0255 0.0174 0.0132
2.3 Công trình giao thông 0.0327 0.0216 0.0165 0.0129 0.0099 0.0075

2.4 Công trình nông nghiệp và 0.0363 0.0240 0.0183 0.0144 0.0111 0.0084
phát triển nông thôn
2.5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.0378 0.0255 0.0195 0.0150 0.0117 0.0090
Phụ lục số 3: Phí thẩm tra thiết kế xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn khác
3.1 Công trình dân dụng 0.099 0.066 0.051 0.039 0.030 0.024
3.2 Công trình công nghiệp 0.114 0.076 0.058 0.045 0.035 0.026
3.3 Công trình giao thông 0.065 0.043 0.033 0.026 0.020 0.015

3.4 Công trình nông nghiệp và 0.072 0.048 0.036 0.029 0.022 0.017
phát triển nông thôn
3.5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.076 0.051 0.039 0.030 0.024 0.018

2. Phí thẩm tra dự toán

Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) trong dự toán công trình hoặc dự toán g
TT Loại công trình duyệt (tỷ đồng)
<= 15 50 100 200 500 1,000
Phụ lục số 1: Phí thẩm tra thiết kế xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước do cơ quan quản lý nhà nước t
bộ công việc thẩm tra
1.1 Công trình dân dụng 0.160 0.106 0.083 0.062 0.046 0.038
1.2 Công trình công nghiệp 0.185 0.121 0.094 0.072 0.055 0.041
1.3 Công trình giao thông 0.106 0.068 0.054 0.041 0.031 0.024

1.4 Công trình nông nghiệp và 0.117 0.076 0.060 0.046 0.035 0.026
phát triển nông thôn
1.5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.122 0.082 0.062 0.047 0.037 0.029
Phụ lục số 2: Phí thẩm tra thiết kế xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước khi cơ quan quản lý nhà nước
tư vấn, cá nhân cùng thẩm tra
2.1 Công trình dân dụng 0.0480 0.0318 0.0249 0.0186 0.0138 0.0114
2.2 Công trình công nghiệp 0.0555 0.0363 0.0282 0.0216 0.0165 0.0123
2.3 Công trình giao thông 0.0318 0.0204 0.0162 0.0123 0.0093 0.0072

2.4 Công trình nông nghiệp và 0.0351 0.0228 0.0180 0.0138 0.0105 0.0078
phát triển nông thôn
2.5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.0366 0.0246 0.0186 0.0141 0.0111 0.0087

Theo Thông tư số 258/2016/TT- BTC ngày 11 tháng 11 năm 201


Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm duyệt thiế

Biểu mức thu phí II - phí thẩm duyệt về phòng cháy, chữa cháy đối với dự án, công trình
Tổng mức đầu tư (tỷ đồng)
không bao gồm chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng, hỗ trợ và tái định
TT Loại công trình cư đã được phê duyệt trong dự án
<=15 100 500 1000 5,000 10,000
1 Công trình dân dụng, công ngh 0.00967 0.00523 0.00291 0.00194 0.00598 0.00144
2 0.11401 0.05037 0.03489 0.00892 0.00555 0.00134
3 Công trình giao thông, HTKT 0.00671 0.00363 0.00202 0.00135 0.00075 0.00050
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.08770 0.03874 0.02684 0.00686 0.00427 0.00103

Theo Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18 tháng 01 năm 2016


Quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vố
Định mức chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán

TT Tổng mức đầu tư (Tỷ đồng) <=5 10 50 100 500 1000

1 Thẩm tra, phê duyệt (%) 0.950 0.650 0.475 0.375 0.225 0.150

Định mức chi phí kiểm toán độc lập

TT Tổng mức đầu tư (Tỷ đồng) <=5 10 50 100 500 1000

1 Kiểm toán ( %) 1.600 1.075 0.750 0.575 0.325 0.215

Theo Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của


Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định d
thẩm định thiết kế cơ sở
Biểu mức thu phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng

Tổng mức đầu tư dự án (tỷ


TT <=15 25 50 100 200 500
đồng)
1 Tỷ lệ % 0.0190 0.0170 0.0150 0.0125 0.0100 0.0075

Theo Thông tư số 210/2016/TT- BTC ngày 10 tháng 11 năm 201


Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định t
định dự toán xây dựng

1. Phí thẩm định thiết kế kỹ thuật


Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) trong dự toán công trình hoặc dự toán g
TT Loại công trình duyệt (tỷ đồng)
<= 15 50 100 200 500 1,000
Phụ lục số 1: Phí thẩm định thiết kế kỹ thuật
1.1 Công trình dân dụng 0.165 0.110 0.085 0.065 0.050 0.041
1.2 Công trình công nghiệp 0.190 0.126 0.097 0.075 0.058 0.044
1.3 Công trình giao thông 0.109 0.072 0.055 0.043 0.033 0.025

1.4 Công trình nông nghiệp và 0.121 0.080 0.061 0.048 0.037 0.028
phát triển nông thôn
1.5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.126 0.085 0.065 0.050 0.039 0.030
Phụ lục số 2: Phí thẩm định thiết kế kỹ thuật khi cơ quan chuyên môn về xây dựng mời tổ chức tư vấn, cá nhân cùng th
2.1 Công trình dân dụng 0.0495 0.0330 0.0255 0.0195 0.0150 0.0123
2.2 Công trình công nghiệp 0.0570 0.0378 0.0291 0.0255 0.0174 0.0132
2.3 Công trình giao thông 0.0327 0.0216 0.0165 0.0129 0.0099 0.0075

2.4 Công trình nông nghiệp và 0.0363 0.0240 0.0183 0.0144 0.0111 0.0084
phát triển nông thôn
2.5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.0378 0.0255 0.0195 0.0150 0.0117 0.0090

2. Phí thẩm định dự toán xây dựng

Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) trong dự toán công trình hoặc dự toán g
TT Loại công trình duyệt (tỷ đồng)
<= 15 50 100 200 500 1,000
Phụ lục số 1: Phí thẩm định dự toán xây dựng
1.1 Công trình dân dụng 0.160 0.106 0.083 0.062 0.046 0.038
1.2 Công trình công nghiệp 0.185 0.121 0.094 0.072 0.055 0.041
1.3 Công trình giao thông 0.106 0.068 0.054 0.041 0.031 0.024

1.4 Công trình nông nghiệp và 0.117 0.076 0.060 0.046 0.035 0.026
phát triển nông thôn
1.5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.122 0.082 0.062 0.047 0.037 0.029
Phụ lục số 2: Phí thẩm định dự toán xây dựng khi cơ quan chuyên môn về xây dựng mời tổ chức tư vấn, cá nhân cùng t
2.1 Công trình dân dụng 0.0480 0.0318 0.0249 0.0186 0.0138 0.0114
2.2 Công trình công nghiệp 0.0555 0.0363 0.0282 0.0216 0.0165 0.0123
2.3 Công trình giao thông 0.0318 0.0204 0.0162 0.0123 0.0093 0.0072

2.4 Công trình nông nghiệp và 0.0351 0.0228 0.0180 0.0138 0.0105 0.0078
phát triển nông thôn
2.5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.0366 0.0246 0.0186 0.0141 0.0111 0.0087
y 15/02/2017 của Bộ xây dựng
à tư vấn đầu tư xây dựng

Đơn vị tính: tỷ lệ %
chi phí thiết bị (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng) Giá trị Cận dưới Cận trên
1,000 2,000 5,000 10,000 20,000 30,000 4.2695909 10 10
1.180 0.912 0.677 0.486 0.363 0.290 3.446 3.446 3.446
1.242 1.071 0.713 0.512 0.382 0.305 3.453 3.453 3.453
1.056 0.910 0.606 0.435 0.325 0.260 2.936 2.936 2.936
1.118 0.964 0.642 0.461 0.344 0.275 3.108 3.108 3.108
1.020 0.856 0.570 0.409 0.306 0.245 2.763 2.763 2.763

Đơn vị tính: tỷ lệ %
chi phí thiết bị (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng) Giá trị Cận dưới Cận trên
1,000 2,000 5,000 10,000 20,000 30,000 4.2695909 15 15
0.086 0.073 0.050 0.040 0.026 0.022 0.668 0.668 0.668
0.141 0.110 0.074 0.057 0.034 0.027 0.757 0.757 0.757
0.062 0.053 0.036 0.029 0.019 0.016 0.413 0.413 0.413
0.082 0.070 0.048 0.039 0.025 0.021 0.566 0.566 0.566
0.065 0.055 0.038 0.030 0.020 0.017 0.431 0.431 0.431

Đơn vị tính: tỷ lệ %
chi phí thiết bị (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng) Giá trị Cận dưới Cận trên
1,000 2,000 5,000 10,000 20,000 30,000 4.2695909 15 15
0.246 0.209 0.167 0.134 0.102 0.086 1.114 1.114 1.114
0.404 0.315 0.248 0.189 0.135 0.107 1.261 1.261 1.261
0.177 0.151 0.120 0.097 0.075 0.063 0.689 0.689 0.689
0.234 0.201 0.161 0.129 0.100 0.084 0.943 0.943 0.943
0.185 0.158 0.127 0.101 0.078 0.065 0.719 0.719 0.719

Cận trên
7
4.20
4.30
2.70
3.90
3.40

Đơn vị tính: tỷ lệ %

(chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng)


Giá trị Cận dưới Cận trên
1.000 2.000 5.000 8.000 10.000 3.087773 10 10

1.36 1.16 0.89 0.68 0.61 3.22 3.22 3.22


1.22 1.05 0.80 0.61 0.55 2.93 2.93 2.93
1.11 0.94 0.73 0.55 0.50 2.67 2.67 2.67
0.98 0.83 0.64 0.48 0.44 2.36 2.36 2.36
- - - - - 2.07 2.07 2.07

1.93 1.65 1.28 0.99 0.91 4.66 4.66 4.66


1.76 1.51 1.16 0.90 0.80 4.22 4.22 4.22
1.61 1.36 1.06 0.82 0.72 3.85 3.85 3.85
1.43 1.20 0.94 0.72 0.63 3.41 3.41 3.41
- - - - - 2.92 2.92 2.92

1.54 1.30 0.97 0.79 0.70 2.96 2.96 2.96


1.28 1.09 0.80 0.65 0.58 2.47 2.47 2.47
1.05 0.90 0.66 0.53 0.48 2.03 2.03 2.03
0.93 0.79 0.58 0.47 0.42 1.78 1.78 1.78
- - - - - 1.59 1.59 1.59

2.40 2.03 1.52 1.21 1.04 4.70 4.70 4.70


2.01 1.70 1.26 1.02 0.88 3.87 3.87 3.87
1.66 1.42 1.04 0.82 0.72 3.13 3.13 3.13
1.47 1.25 0.91 0.72 0.64 2.78 2.78 2.78
- - - - - 2.46 2.46 2.46

1.08 0.92 0.68 0.51 0.45 2.05 2.05 2.05


0.68 0.58 0.44 0.34 0.28 1.44 1.44 1.44
0.60 0.51 0.39 0.29 0.25 1.19 1.19 1.19
0.48 0.43 0.32 0.25 0.21 1.05 1.05 1.05
0.43 - - - - 0.95 0.95 0.95

1.52 1.32 1.02 0.75 0.66 3.01 3.01 3.01


1.21 1.03 0.79 0.61 0.49 2.27 2.27 2.27
0.85 0.72 0.56 0.42 0.36 1.67 1.67 1.67
0.70 0.59 0.45 0.33 0.29 1.48 1.48 1.48
- - - - - 1.37 1.37 1.37

1.30 1.13 0.85 0.66 0.58 2.98 2.98 2.98


1.17 1.02 0.77 0.59 0.52 2.70 2.70 2.70
1.05 0.87 0.67 0.49 0.42 2.48 2.48 2.48
0.90 0.77 0.59 0.43 0.37 2.20 2.20 2.20
0.64 - - - - 1.74 1.74 1.74

1.87 1.58 1.22 0.95 0.83 4.29 4.29 4.29


1.69 1.43 1.10 0.85 0.74 3.89 3.89 3.89
1.48 1.25 0.96 0.69 0.58 3.53 3.53 3.53
1.29 1.10 0.83 0.60 0.51 3.13 3.13 3.13
- - - - - 2.48 2.48 2.48

0.97 0.83 0.61 0.48 0.43 2.22 2.22 2.22


0.90 0.75 0.53 0.39 0.33 2.09 2.09 2.09
0.78 0.66 0.47 0.34 0.29 1.86 1.86 1.86
0.70 0.56 0.41 0.29 0.25 1.62 1.62 1.62
0.58 - - - - 1.45 1.45 1.45

1.39 1.19 0.90 0.70 0.63 3.23 3.23 3.23


1.28 1.07 0.79 0.58 0.49 3.01 3.01 3.01
1.14 0.92 0.70 0.51 0.43 2.68 2.68 2.68
1.02 0.81 0.61 0.44 0.36 2.36 2.36 2.36
- - - - - 2.07 2.07 2.07

Đơn vị tính: tỷ lệ %
và thiết bị (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng) Giá trị Cận dưới Cận trên
1,000 2,000 5,000 10,000 20,000 30,000 4.2695909 15 15
0.014 0.012 0.009 0.007 0.005 0.004 0.071 0.071 0.071
0.025 0.020 0.015 0.010 0.007 0.005 0.098 0.098 0.098
0.011 0.009 0.007 0.005 0.004 0.003 0.054 0.054 0.054
0.013 0.011 0.009 0.006 0.005 0.004 0.064 0.064 0.064
0.012 0.010 0.008 0.005 0.004 0.003 0.056 0.056 0.056

Đơn vị tính: tỷ lệ %
và thiết bị (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng) Giá trị Cận dưới Cận trên
1,000 2,000 5,000 10,000 20,000 30,000 4.2695909 15 15
0.041 0.034 0.026 0.019 0.015 0.012 0.204 0.204 0.204
0.070 0.056 0.044 0.029 0.020 0.015 0.281 0.281 0.281
0.032 0.026 0.020 0.014 0.010 0.009 0.153 0.153 0.153
0.037 0.032 0.026 0.017 0.014 0.010 0.182 0.182 0.182
0.034 0.029 0.022 0.015 0.010 0.009 0.160 0.160 0.160

Đơn vị tính: tỷ lệ %
g mức đầu tư được duyệt hoặc giá gói thầu được duyệt (tỷ đồng) Giá trị Cận dưới Cận trên
1,000 2,000 5,000 8,000 10,000 3.087773 10 10
0.068 0.044 0.033 0.028 0.026 0.258 0.258 0.258
0.066 0.053 0.038 0.031 0.028 0.290 0.290 0.290
0.042 0.035 0.024 0.020 0.017 0.170 0.170 0.170
0.043 0.035 0.026 0.022 0.019 0.189 0.189 0.189
0.046 0.040 0.029 0.024 0.021 0.197 0.197 0.197

Đơn vị tính: tỷ lệ %
g mức đầu tư được duyệt hoặc giá gói thầu được duyệt (tỷ đồng) Giá trị Cận dưới Cận trên
1,000 2,000 5,000 8,000 10,000 3.087773 10 10
0.064 0.043 0.032 0.027 0.025 0.250 0.250 0.250
0.062 0.050 0.034 0.030 0.027 0.282 0.282 0.282
0.041 0.034 0.021 0.018 0.016 0.166 0.166 0.166
0.040 0.034 0.024 0.021 0.018 0.183 0.183 0.183
0.044 0.037 0.026 0.022 0.020 0.191 0.191 0.191

Đơn vị tính: tỷ lệ %
thầu được duyệt (tỷ
Giá trị Cận dưới Cận trên
100 0 1 1
0.114 0.816 0.816 0.816

ng
Đơn vị tính: tỷ lệ %
gói thầu được duyệt (tỷ đồng) Giá trị Cận dưới Cận trên
1,000 2,000 3.087773 10 10
0.040 0.032 0.432 0.432 0.432
0.052 0.041 0.549 0.549 0.549
0.029 0.023 0.346 0.346 0.346
0.031 0.026 0.361 0.361 0.361
0.038 0.028 0.388 0.388 0.388

thiết bị
Đơn vị tính: tỷ lệ %
giá gói thầu được duyệt (tỷ đồng) Giá trị Cận dưới Cận trên
1,000 2,000 1.181818 10 10
0.055 0.043 0.367 0.367 0.367
0.084 0.066 0.549 0.549 0.549
0.040 0.032 0.261 0.261 0.261
0.050 0.037 0.281 0.281 0.281
0.054 0.041 0.302 0.302 0.302

Đơn vị tính: tỷ lệ %
của giá gói thầu thi công xây dựng được duyệt (tỷ đồng) Giá trị Cận dưới Cận trên
1,000 2,000 5,000 8,000 10,000 3.087773 10 10
0.797 0.694 0.620 0.530 0.478 3.285 3.285 3.285
0.823 0.716 0.640 0.550 0.493 3.508 3.508 3.508
0.731 0.636 0.550 0.480 0.438 3.203 3.203 3.203
0.631 0.550 0.490 0.420 0.378 2.598 2.598 2.598
0.584 0.509 0.452 0.390 0.350 2.566 2.566 2.566

Đơn vị tính: tỷ lệ %
hầu mua sắm vật tư, thiết bị lắp đặt vào công trình được duyệt (tỷ
Giá trị Cận dưới Cận trên
đồng)
1,000 2,000 5,000 8,000 10,000 1.181818 10 10
0.176 0.153 0.132 0.112 0.110 0.844 0.844 0.844
0.356 0.309 0.270 0.230 0.210 1.147 1.147 1.147
0.146 0.127 0.110 0.092 0.085 0.677 0.677 0.677
0.159 0.138 0.120 0.098 0.091 0.718 0.718 0.718
0.173 0.150 0.126 0.105 0.095 0.803 0.803 0.803

Cận dưới Cận trên


1 1
4.072 4.072
gày 6/12/2011 của Bộ Tài chính
g phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng

Giá trị Cận dưới Cận trên

1000 2000 5000 >=10.000 5.725 15 15

0.0047 0.0025 0.0020 0.0010 0.019 0.019 0.019

tháng 01 năm 2016 của Bộ Tài chính


ành thuộc nguồn vốn Nhà nước

Giá trị Cận dưới Cận trên

>= 10.000 5.725 5 10

0.080 0.907 0.950 0.650

Giá trị Cận dưới Cận trên

>= 10.000 5.73 5 10

0.115 1.524 1.600 1.075

tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính


ng phí thẩm tra thiết kế công trình xây dựng

Đơn vị tính: tỷ lệ %
toán công trình hoặc dự toán gói thầu được
ồng) Giá trị Cận dưới Cận trên
2,000 5,000 8,000 3.0877727 15 15
do cơ quan quản lý nhà nước thực hiện toàn

0.029 0.022 0.019 0.165 0.165 0.165


0.035 0.026 0.022 0.190 0.190 0.190
0.021 0.016 0.014 0.109 0.109 0.109

0.023 0.017 0.015


0.121 0.121 0.121
0.026 0.019 0.017 0.126 0.126 0.126
khi cơ quan quản lý nhà nước thuê tổ chức

0.0087 0.0066 0.0057 0.0495 0.0495 0.0495


0.0105 0.0078 0.0066 0.0570 0.0570 0.0570
0.0063 0.0048 0.0042 0.0327 0.0327 0.0327

0.0069 0.0051 0.0043


0.0363 0.0363 0.0363
0.0780 0.0057 0.0051 0.0378 0.0378 0.0378

0.017 0.013 0.012 0.0990 0.0990 0.0990


0.021 0.016 0.013 0.1140 0.1140 0.1140
0.012 0.010 0.008 0.0650 0.0650 0.0650

0.014 0.010 0.009


0.0720 0.0720 0.0720
0.016 0.012 0.010 0.0760 0.0760 0.0760

Đơn vị tính: tỷ lệ %
toán công trình hoặc dự toán gói thầu được
ồng) Giá trị Cận dưới Cận trên
2,000 5,000 8,000 3.0877727 15 15
do cơ quan quản lý nhà nước thực hiện toàn

0.028 0.021 0.018 0.160 0.160 0.160


0.033 0.023 0.020 0.185 0.185 0.185
0.020 0.014 0.012 0.106 0.106 0.106

0.022 0.016 0.014 0.117


0.117 0.117
0.024 0.017 0.015 0.122 0.122 0.122
khi cơ quan quản lý nhà nước thuê tổ chức

0.0084 0.0063 0.0054 0.0480 0.0480 0.0480


0.0099 0.0069 0.0060 0.0555 0.0555 0.0555
0.0060 0.0042 0.0036 0.0318 0.0318 0.0318

0.0066 0.0048 0.0042


0.0351 0.0351 0.0351
0.0072 0.0051 0.0043 0.0366 0.0366 0.0366

tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính


phí thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy chữa cháy
Đơn vị tính: tỷ lệ %

ằng, hỗ trợ và tái định


n Giá trị Cận dưới Cận trên
>=10.000 5.73 15 15
0.00967 0.00967 0.00967
0.11401 0.11401 0.11401
0.00671 0.00671 0.00671
0.08770 0.08770 0.08770

tháng 01 năm 2016 của Bộ Tài chính


ành thuộc nguồn vốn Nhà nước

Giá trị Cận dưới Cận trên

>= 10.000 5.725 5 10

0.080 0.907 0.950 0.650

Giá trị Cận dưới Cận trên

>= 10.000 5.725 5 10

0.115 1.524 1.600 1.075

ày 10/11/2016 của Bộ Tài chính


ng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí
kế cơ sở

Giá trị Cận dưới Cận trên

1000 2000 5000 >=10.000 5.725 15 15


0.0047 0.0025 0.0020 0.0010 0.019 0.019 0.019

tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính


ng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm
ây dựng
Đơn vị tính: tỷ lệ %
toán công trình hoặc dự toán gói thầu được
ồng) Giá trị Cận dưới Cận trên
2,000 5,000 8,000 3.0877727 15 15

0.029 0.022 0.019 0.165 0.165 0.165


0.035 0.026 0.022 0.190 0.190 0.190
0.021 0.016 0.014 0.109 0.109 0.109

0.023 0.017 0.014


0.121 0.121 0.121
0.026 0.019 0.017 0.126 0.126 0.126
ổ chức tư vấn, cá nhân cùng thẩm định
0.0087 0.0066 0.0057 0.0495 0.0495 0.0495
0.0105 0.0078 0.0066 0.0570 0.0570 0.0570
0.0063 0.0048 0.0042 0.0327 0.0327 0.0327

0.0069 0.0051 0.0042


0.0363 0.0363 0.0363
0.0780 0.0057 0.0051 0.0378 0.0378 0.0378

Đơn vị tính: tỷ lệ %
toán công trình hoặc dự toán gói thầu được
ồng) Giá trị Cận dưới Cận trên
2,000 5,000 8,000 3.0877727 15 15

0.028 0.021 0.018 0.160 0.160 0.160


0.033 0.023 0.020 0.185 0.185 0.185
0.020 0.014 0.012 0.106 0.106 0.106

0.022 0.016 0.014 0.117


0.117 0.117
0.024 0.017 0.014 0.122 0.122 0.122
tổ chức tư vấn, cá nhân cùng thẩm định
0.0084 0.0063 0.0054 0.0480 0.0480 0.0480
0.0099 0.0069 0.0060 0.0555 0.0555 0.0555
0.0060 0.0042 0.0036 0.0318 0.0318 0.0318

0.0066 0.0048 0.0042


0.0351 0.0351 0.0351
0.0072 0.0051 0.0042 0.0366 0.0366 0.0366
1/-
DT yêu cầu Phương án
STT Khoản mục Ghi chú, diễn giải
tối thiểu (m²) thiết kế
I Diện tích các phòng chức năng 925
Nghị định số 152/2017/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm
A Ban thị đoàn 76 2017
2 Bí thư thị đoàn 12 12 m²
3 Phó bí thư thị đoàn 24 12 m² * 2 người
4 Ban thường vụ thị đoàn 40 10 m² * 4 người
Nghị định số 152/2017/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm
B Nhà thiếu nhi 74
2017
Giám đốc 12 ≥ 12 m²
Phó Giám đốc 12 ≥ 12 m²
Chuyên môn 50 ≥ 5 m² * 10 người
C Các lớp học năng khiếu 287
Phòng hội họa 56 TCVN 9365:2012:[≥ 20 người * 2,8 m2 = 56 m²]
Phòng học đàn Organ 32 TCVN 9365:2012:[≥ 32 m²]
Phòng học hát 28 TCVN 9365:2012:[≥ 20 * 1,4 m² = 28 m²]
Phòng học múa 28 TCVN 9365:2012:[≥ 28 * 1,4 m² = 28 m²]
Phòng học tin học 37 TCVN 8794 : 2012 [≥ 20 * 1,85m² = 37 m²]
Phòng ngoại ngữ 56 TCVN 8794 : 2012 [≥ 20 * 1,85m² = 37 m²]
Phòng đọc sách 50 TCVN 9365:2012:[≥ 50 m²]
D Phòng khán giả 488
1 Số chỗ 210 TCVN 9365:2012: [ 210÷300m² =0,7 ÷ 1m²/chỗ*300 chỗ]
2 Sân khấu 207 TCVN 9369:2012: chiều rộng: 4m + a' +4m = 19,2 m chiều
sâu: 1,2m + b + 1,2m = 10,8 m
Phòng hóa trang + vệ sinh thay đồ
3 18 TCVN 9369:2012: 18 m² = 6 người x 3m²/người
nam
4 Phòng hóa trang + vệ sinh thay đồ nữ 18 TCVN 9369:2012: 18 m² = 6 người x 3m²/người
5 Phòng kỹ thuật (điều kiển âm thanh) 15 TCVN 9369:2012: 15 ÷ 20 m²/phòng
6 Kho đạo cụ 20 TCVN 9369:2012: 20 ÷ 30 m²/phòng
II Tổng diện tích yêu cầu (Ssd) 1,542 Ssd = (I)/k (hệ số k = 0,6)
[Theo TCVN 4319:2012 hệ số k = 0,4 ÷0,6]
Tổng diện tích sàn yêu cầu (Syc) 1,542 (II+III)
PHỤ LỤC: TỔNG MỨC ĐẦU TƯ PHƯƠNG ÁN 1
Công trình: Cải tạo, sửa chữa Trường Mầm Non Mỹ Tân Đơn vị tính: Triệu đồng
Hệ số
ST Quy mô Đơn giá (chưa Thành tiền
Khoản mục chi phí Đơn vị tính
T (Giá trị) thuế) /Tỉ lệ phí sau thuế
VAT
A Chi phí xây dựng Trường MN Mỹ Tân 3,397
- Khối phòng học m2 434 7,000,000 3,038.00
- Sân đan m2 59 450,000 26.55
- Nhà bao che máy bơm PCCC m2 12 6,000,000 72.00
- Hệ thống chữa cháy vách tường (PCCC) tr.đồng 80.00
- Hệ thống sử lý nước thải 16m3/ngày đêm tr.đồng 60.00
- Hồ nước chữa cháy 60m3 tr.đồng 120.00
B Chi phí trang thiết bị 1,300
Thiết bị hệ thống PCCC tr.đồng 350
Thiết bị hệ thống xử lý nước thải tr.đồng 400
Thiết bị bàn ghế (phòng đa năng,P. giáo dục thể
tr.đồng 550
chất, P. họp,..)
C Chi phí QLDA, tư vấn đầu tư xây dựng và chi phí khác (C.1+..+C.3) 755
C.1 Chi phí quản lý dự án 4,269.59 3.446% 147
C.2 Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng (a+..+g) 354
a) Chi phí khảo sát địa hình (tạm tính) tr.đồng 3.00
b) Chi phí khảo sát địa chất (tạm tính) tr.đồng
b) Chi phí lâập báo cáo kinh tế kỹ thuật tr.đồng 4,269.59 4.5410% 1.1 213.27
c) Chi phí thẩm tra thiết kế+dự toán tr.đồng 3,090.50 0.5080% 1.1 17.27
d) Chi phí giám sát công tác khảo sát + thi công xây dự tr.đồng 111.53
Chi phí giám sát công tác khảo sát tr.đồng 3.00 4.0720% 0.12
Chi phí giám sát thi công xây dựng tr.đồng 3,087.77 3.2850% 101.43
Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị tr.đồng 1,181.82 0.8440% 9.97
e) Chi phí lập HSMT, đánh giá HSDT tr.đồng (Nghị định 63/2014/NĐ-CP) 9.21
Chi phí lập HSMT, đánh giá HSDT tư vấn tr.đồng 335.63 ≥(0,1+0,1)% 0.67
Chi phí lập HSMT, đánh giá HSDT thi công tr.đồng 3,087.77 ≥(0,1+0,1)% 6.18
Chi phí lập HSMT, đánh giá HSDT mua sắm thiết bị tr.đồng 1,181.82 ≥(0,1+0,1)% 2.36
C.3 Chi phí khác (a+..+k) 254

a) Lệ phí thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật (TT tr.đồng 5,725.00 1.09
209/2016/TT-BTC) 0.0190%
b) Chi phí thẩm định phòng cháy chữa cháy tr.đồng 5,725.00 0.0097% 0.55
Chi phí thẩm định HSMT; KQLC nhà thầu thi công
c) tr.đồng 3.09
+ thiết bị (Nghị định 63/2014/NĐ-CP)
+Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu tr.đồng 3,087.77 0.05% 1.54
+Chi phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu tr.đồng 3,087.77 0.05% 1.54
d) Phí thẩm tra thiết kế+dự toán (TT 210/2016/TT-BTC tr.đồng 3,087.77 0.0975% 3.01
e) Chi phí bảo hiểm công trình tr.đồng 3,087.77 (1,5+0,2+0,1)‰ 1.1 6.11
f) Chi phí kiểm toán tr.đồng 5,725.00 1.5240% 1.1 95.97
Chi phí xin giấy phép môi trường bao gồm thuế, phí
g) tr.đồng 50.00
thẩm định

h) Chi phí chuẩn bị công tác nghiệm thu trước khi đưa tr,đồng 42.65
vào sử dụng 213.27 20.000%
i) Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán tr.đồng 5,725.00 0.9070% 51.93
D) CHI PHÍ DỰ PHÒNG tr.đồng (A+B+C) x 5% 273
TỔNG CỘNG (A+..+D) 5,725
PHỤ LỤC: TỔNG MỨC ĐẦU TƯ PHƯƠNG ÁN 2
Công trình: Cải tạo, sửa chữa Trường Mầm Non Mỹ Tân Đơn vị tính: Triệu đồng
Hệ số
ST Quy mô Đơn giá (chưa Thành tiền
Khoản mục chi phí Đơn vị tính
T (Giá trị) thuế) /Tỉ lệ phí sau thuế
VAT
A Chi phí xây dựng 3,313
- Khối phòng học m2 422 7,000,000 2,954.00
- Sân đan m2 59 450,000 26.55
- Nhà bao che máy bơm PCCC m2 12 6,000,000 72.00
- Hệ thống chữa cháy vách tường (PCCC) tr.đồng 80.00
- Hệ thống sử lý nước thải 16m3/ngày đêm tr.đồng 60.00
- Hồ nước chữa cháy 60m3 tr.đồng 120.00
B Chi phí trang thiết bị 1,300
Thiết bị hệ thống PCCC tr.đồng 350
Thiết bị hệ thống xử lý nước thải tr.đồng 400
Thiết bị bàn ghế (P. giáo dục thể chất, P. nghỉ giáo
tr.đồng 550
viên,..)
C Chi phí QLDA, tư vấn đầu tư xây dựng và chi phí khác (C.1+..+C.3) 697
C.1 Chi phí quản lý dự án 4,193.23 3.282% 138
C.2 Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng (a+..+g) 348
a) Chi phí khảo sát địa hình (tạm tính) tr.đồng 3.00
b) Chi phí khảo sát địa chất (tạm tính) tr.đồng
b) Chi phí lâập báo cáo kinh tế kỹ thuật tr.đồng 4,193.23 4.5510% 1.1 209.92
c) Chi phí thẩm tra thiết kế+dự toán tr.đồng 3,014.14 0.5080% 1.1 16.84
d) Chi phí giám sát công tác khảo sát + thi công xây dựng tr.đồng 109.02
Chi phí giám sát công tác khảo sát tr.đồng 3.00 4.0720% 0.12
Chi phí giám sát thi công xây dựng tr.đồng 3,011.41 3.2850% 98.92
Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị tr.đồng 1,181.82 0.8440% 9.97
e) Chi phí lập HSMT, đánh giá HSDT tr.đồng (Nghị định 63/2014/NĐ-CP) 8.85
Chi phí lập HSMT, đánh giá HSDT tư vấn tr.đồng 233.72 ≥(0,1+0,1)% 0.47
Chi phí lập HSMT, đánh giá HSDT thi công tr.đồng 3,011.41 ≥(0,1+0,1)% 6.02
Chi phí lập HSMT, đánh giá HSDT mua sắm thiết bị tr.đồng 1,181.82 ≥(0,1+0,1)% 2.36
C.3 Chi phí khác (a+..+k) 211

a) Lệ phí thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật (TT tr.đồng 5,575.00 1.06
209/2016/TT-BTC) 0.0190%
b) Chi phí thẩm định phòng cháy chữa cháy tr.đồng 5,575.00 0.0097% 0.54
Chi phí thẩm định HSMT; KQLC nhà thầu thi công +
c) tr.đồng (Nghị định 63/2014/NĐ-CP) 2.69
thiết bị
+Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu tr.đồng 2,685.45 0.05% 1.34
+Chi phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu tr.đồng 2,685.45 0.05% 1.34
d) Phí thẩm tra thiết kế+dự toán (TT 210/2016/TT-BTC) tr.đồng 2,685.45 0.0975% 2.62
e) Chi phí bảo hiểm công trình tr.đồng 2,685.45 (1,5+0,2+0,1)‰ 1.1 5.32
f) Chi phí kiểm toán tr.đồng 5,575.00 1.5400% 1.1 94.44
Chi phí xin giấy phép môi trường bao gồm thuế, phí
g) Chi phí chuẩn bị công tác nghiệm thu trước khi đưa vào tr.đồng 50.00
thẩm định
h) sử dụng tr,đồng 16.84 20.000% 3.37
i) Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán tr.đồng 5,575.00 0.9160% 51.07
D) CHI PHÍ DỰ PHÒNG tr.đồng (A+B+C) x 5% 265
TỔNG CỘNG (A+..+D) 5,575
PHỤ LỤC: TỔNG MỨC ĐẦU TƯ PHƯƠNG ÁN
Công trình: Cải tạo, sửa chữa Trường Mầm Non Mỹ Lợi B Đơn vị tính: Triệu đồng
Hệ số
ST Quy mô Đơn giá (chưa
Khoản mục chi phí Đơn vị tính
T (Giá trị) thuế) /Tỉ lệ phí
VAT
A Chi phí xây dựng Trường MN Mỹ Lợi B
- Khối phòng học m2 323 ###
B Chi phí trang thiết bị
Thiết bị bàn ghế tr.đồng
C Chi phí QLDA, tư vấn đầu tư xây dựng và chi phí khác (C.1+..+C.3)
C.1 Chi phí quản lý dự án 2,419.09 3.446%
C.2 Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng (a+..+g)
a) Chi phí khảo sát địa hình (tạm tính) tr.đồng
b) Chi phí khảo sát địa chất (tạm tính) tr.đồng
b) Chi phí lập báo cáo kinh tế kỹ thuật tr.đồng 2,099.09 5.2990% 1.1
c) Chi phí thẩm tra thiết kế+dự toán tr.đồng 2,055.45 0.5080% 1.1
d) Chi phí giám sát công tác khảo sát + thi công xây tr.đồng
Chi phí giám sát công tác khảo sát tr.đồng 0.00 4.0720%
Chi phí giám sát thi công xây dựng tr.đồng 2,055.45 3.2850%
Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị tr.đồng 363.64 0.8440%
e) Chi phí lập HSMT, đánh giá HSDT tr.đồng (Nghị định 63/2014/NĐ-CP)
Chi phí lập HSMT, đánh giá HSDT tư vấn tr.đồng 196.37≥(0,1+0,1)%
Chi phí lập HSMT, đánh giá HSDT thi công tr.đồng 2,055.45≥(0,1+0,1)%
Chi phí lập HSMT, đánh giá HSDT mua sắm thiết b tr.đồng 363.64≥(0,1+0,1)%
C.3 Chi phí khác (a+..+k)

a) Lệ phí thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật (TT tr.đồng 3,487.00
209/2016/TT-BTC) 0.0190%
b) Chi phí thẩm định phòng cháy chữa cháy tr.đồng 3,487.00 0.0097%
Chi phí thẩm định HSMT; KQLC nhà thầu thi
c) tr.đồng
công + thiết bị (Nghị định 63/2014/NĐ-CP)
+Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu tr.đồng 2,055.45 0.05%
+Chi phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu tr.đồng 2,055.45 0.05%
d) Phí thẩm tra thiết kế+dự toán (TT 210/2016/TT-B tr.đồng 2,055.45 0.0975%
e) Chi phí bảo hiểm công trình tr.đồng 2,055.45 (1,5+0,2+0,1)‰ 1.1
f) Chi phí kiểm toán tr.đồng 3,487.00 1.5240% 1.1
Chi phí xin giấy phép môi trường bao gồm thuế,
g) tr.đồng
phí thẩm định
h) Chi phí thử tải tỉnh cọc tr.đồng

i) Chi phí chuẩn bị công tác nghiệm thu trước khi tr,đồng
đưa vào sử dụng 122.35 20.000%
k) Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán tr.đồng 3,487.00 0.9070%
D) CHI PHÍ DỰ PHÒNG tr.đồng (A+B+C) x 5%
TỔNG CỘNG (A+..+D)
Đơn vị tính: Triệu đồng

Thành tiền
sau thuế

2,261
2,261.00
400
400
661
83
380

170.00
122.35
11.49
70.59
0.00
67.52
3.07
5.23
0.39
4.11
0.73
198

0.66

0.34

2.06
1.03
1.03
2.00
4.07
58.46

50.00
24.00

24.47

31.63
166
3,488
STT LOẠI CHI PHÍ TRƯỜNG MN MỸ TÂN

Phương án 2
Phương án 1
(đề xuất)

1. Chi phí xây dựng 3,397 3,313


2. Chi phí trang thiết bị 1,300 1,300
3. Chi phí quản lý dự án 147 138
4. Chi phí TVĐTXD 354 348
5. Chi phí khác 254 211
6. Chi phí dự phòng 273 265
Tổng cộng (1+2+…..+6) 5,725 5,575
TRƯỜNG MN
TỔNG CỘNG ĐƠN VỊ TÍNH
MỸ LỢI B

2,261 5,574 triệu đồng


400 1,700 triệu đồng
83 221 triệu đồng
380 728 triệu đồng
198 409 triệu đồng
166 431 triệu đồng
3,488 9,063 triệu đồng
Theo Quyết định số 79/QĐ-BXD ngày 15/02/2017 của Bộ
Định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xâ
Chi phí xây dựng (Gxd): 3.01 (tỷ đồng)
Chi phí thiết bị (Gtb): 1.18 (tỷ đồng)
Chi phí bồi thường giải
phóng mặt bằng, tái định cư
(Ggpmb): 0.00 (tỷ đồng)
hi phí
Chiquản lý dự
phí tư vấnán (Gqlda):
đầu tư xây 0 (tỷ đồng)
dựng (Gtv): 0 (tỷ đồng)
Tổng mức đầu tư (Gxdct): 5.58 (tỷ đồng)
Tổng mức đầu tư không có
chi phí giải phóng mặt
bằng(Gxdct-Ggpmb): (tỷ đồng)
phí khảo sát xây dựng (Gks) 0 (tỷ đồng)

Bảng số 1: Định mức chi phí quản lý dự án

Chi phí xây dựng và chi phí thiết bị (chưa có thuế G


TT Loại công trình
<= 10 20 50 100 200 500
1 Công trình dân dụng 3.282 2.784 2.486 1.921 1.796 1.442
2 Công trình công nghiệp 3.453 2.930 2.616 2.021 1.890 1.518
3 Công trình giao thông 2.936 2.491 2.225 1.719 1.607 1.290
4 Công trình nông nghiệp và phát 3.108 2.637 2.355 1.819 1.701 1.366
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 2.763 2.344 2.093 1.517 1.486 1.214

Bảng số 2: Định mức chi phí lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi

Chi phí xây dựng và chi phí thiết bị (chưa có thuế G


TT Loại công trình
<= 15 20 50 100 200 500
1 Công trình dân dụng 0.668 0.503 0.376 0.240 0.161 0.100
2 Công trình công nghiệp 0.757 0.612 0.441 0.294 0.206 0.163
3 Công trình giao thông 0.413 0.345 0.251 0.177 0.108 0.071
4 Công trình nông nghiệp và phát 0.566 0.472 0.343 0.216 0.144 0.096
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.431 0.360 0.262 0.183 0.112 0.074

Bảng số 3: Định mức chi phí lập báo cáo nghiên cứu khả thi

Chi phí xây dựng và chi phí thiết bị (chưa có thuế G


TT Loại công trình
<= 15 20 50 100 200 500
1 Công trình dân dụng 1.114 0.914 0.751 0.534 0.402 0.287
2 Công trình công nghiệp 1.261 1.112 0.882 0.654 0.515 0.466
3 Công trình giao thông 0.689 0.628 0.501 0.393 0.271 0.203
4 Công trình nông nghiệp và phát 0.943 0.858 0.685 0.480 0.361 0.273
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.719 0.654 0.524 0.407 0.280 0.211

Bảng số 4: Định mức chi phí lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị tính: tỷ lệ %

Chi phí xây dựng và chi phí thiết bị


TT Loại công trình (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng)
Giá trị Cận dưới
<= 1 3 7 < 15 4.193227 3
1 Công trình dân dụng 6.50 4.70 4.20 3.60 4.55 4.70
2 Công trình công nghiệp 6.70 4.80 4.30 3.80 4.65 4.80
3 Công trình giao thông 5.40 3.60 2.70 2.50 3.33 3.60
4 Công trình nông nghiệp và phát 6.20 4.40 3.90 3.60 4.25 4.40
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 5.80 4.20 3.40 3.00 3.96 4.20

Bảng số 5-14: Định mức chi phí thiết kế kỹ thuật cho các loại công trình

Loại công trình/ Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồn
TT Loại thiết kế/
cấp công trình <= 10 20 50 100 200 500
1 Công trình dân dụng
1.3 Thiết kế 3 bước
1.3.1 Cấp đặc biệt 3.22 2.81 2.36 2.15 1.96 1.65
1.3.2 Cấp I 2.93 2.55 2.14 1.94 1.78 1.50
1.3.3 Cấp II 2.67 2.33 1.96 1.77 1.62 1.37
1.3.4 Cấp III 2.36 2.07 1.74 1.57 1.43 1.21
1.3.5 Cấp IV 2.07 1.81 1.48 1.30 1.06 0.89
1.2 Thiết kế 2 bước
1.2.1 Cấp đặc biệt 4.66 4.05 3.41 3.10 2.83 2.39
1.2.2 Cấp I 4.22 3.66 3.10 2.82 2.57 2.17
1.2.3 Cấp II 3.85 3.33 2.80 2.54 2.34 1.98
1.2.4 Cấp III 3.41 2.95 2.48 2.25 2.07 1.75
1.2.5 Cấp IV 2.92 2.55 2.12 1.86 1.51 1.30
2 Công trình công nghiệp
2.3 Thiết kế 3 bước
2.3.1 Cấp đặc biệt 2.96 2.73 2.34 2.13 1.92 1.76
2.3.2 Cấp I 2.47 2.27 1.93 1.77 1.60 1.46
2.3.3 Cấp II 2.03 1.86 1.59 1.46 1.32 1.20
2.3.4 Cấp III 1.78 1.65 1.40 1.27 1.17 1.06
2.3.5 Cấp IV 1.59 1.47 1.24 1.14 0.98 0.83
2.2 Thiết kế 2 bước
2.2.1 Cấp đặc biệt 4.70 4.27 3.66 3.32 3.01 2.75
2.2.2 Cấp I 3.87 3.57 3.02 2.77 2.50 2.28
2.2.3 Cấp II 3.13 2.90 2.43 2.24 2.03 1.90
2.2.4 Cấp III 2.78 2.57 2.16 1.99 1.79 1.68
2.2.5 Cấp IV 2.46 2.25 1.89 1.72 1.47 1.22
3 Công trình giao thông
3.3 Thiết kế 3 bước
3.3.1 Cấp đặc biệt 2.05 1.92 1.68 1.50 1.36 1.24
3.3.2 Cấp I 1.44 1.39 1.13 1.05 0.95 0.81
3.3.3 Cấp II 1.19 1.08 0.92 0.84 0.77 0.70
3.3.4 Cấp III 1.05 0.93 0.81 0.74 0.68 0.58
3.3.5 Cấp IV 0.95 0.87 0.76 0.69 0.59 0.49
3.2 Thiết kế 2 bước
3.2.1 Cấp đặc biệt 3.01 2.76 2.36 2.15 1.95 1.78
3.2.2 Cấp I 2.27 2.15 1.83 1.67 1.51 1.38
3.2.3 Cấp II 1.67 1.55 1.32 1.20 1.10 1.01
3.2.4 Cấp III 1.48 1.37 1.17 1.06 0.97 0.82
3.2.5 Cấp IV 1.37 1.26 1.08 0.98 0.83 0.71
4 Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
4.3 Thiết kế 3 bước
4.3.1 Cấp đặc biệt 2.98 2.60 2.20 1.98 1.83 1.54
4.3.2 Cấp I 2.70 2.36 1.99 1.78 1.66 1.39
4.3.3 Cấp II 2.48 2.14 1.80 1.61 1.51 1.22
4.3.4 Cấp III 2.20 1.90 1.60 1.43 1.24 1.06
4.3.5 Cấp IV 1.74 1.52 1.27 1.12 1.01 0.80
4.2 Thiết kế 2 bước
4.2.1 Cấp đặc biệt 4.29 3.75 3.17 2.85 2.60 2.21
4.2.2 Cấp I 3.89 3.40 2.87 2.57 2.36 2.00
4.2.3 Cấp II 3.53 3.11 2.62 2.34 2.15 1.73
4.2.4 Cấp III 3.13 2.76 2.31 2.07 1.79 1.52
4.2.5 Cấp IV 2.48 2.19 1.82 1.61 1.41 1.14
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật
5.3 Thiết kế 3 bước
5.3.1 Cấp đặc biệt 2.22 1.94 1.63 1.48 1.36 1.14
5.3.2 Cấp I 2.09 1.83 1.53 1.38 1.28 1.04
5.3.3 Cấp II 1.86 1.62 1.36 1.22 1.13 0.91
5.3.4 Cấp III 1.62 1.39 1.19 1.07 0.97 0.80
5.3.5 Cấp IV 1.45 1.23 1.01 0.92 0.80 0.70
5.2 Thiết kế 2 bước
5.2.1 Cấp đặc biệt 3.23 2.79 2.35 2.13 1.95 1.64
5.2.2 Cấp I 3.01 2.63 2.21 1.99 1.82 1.49
5.2.3 Cấp II 2.68 2.33 1.97 1.77 1.58 1.32
5.2.4 Cấp III 2.36 2.01 1.72 1.55 1.39 1.16
5.2.5 Cấp IV 2.07 1.76 1.49 1.35 1.15 0.98

Bảng số 15: Định mức chi phí thẩm tra báo cáo nghiên cứu tiền khả thi
Chi phí xây dựng và thiết bị (chưa có thuế GTG
TT Loại công trình
<= 15 20 50 100 200 500
1 Công trình dân dụng 0.071 0.059 0.048 0.034 0.025 0.016
2 Công trình công nghiệp 0.098 0.083 0.067 0.049 0.037 0.028
3 Công trình giao thông 0.054 0.049 0.039 0.030 0.020 0.013
4 Công trình nông nghiệp và phát 0.064 0.058 0.047 0.033 0.024 0.015
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.056 0.051 0.041 0.032 0.021 0.013

Bảng số 16: Định mức chi phí thẩm tra báo cáo nghiên cứu khả thi

Chi phí xây dựng và thiết bị (chưa có thuế GTG


TT Loại công trình
<= 15 20 50 100 200 500
1 Công trình dân dụng 0.204 0.168 0.138 0.097 0.070 0.046
2 Công trình công nghiệp 0.281 0.238 0.190 0.141 0.107 0.080
3 Công trình giao thông 0.153 0.139 0.112 0.087 0.058 0.036
4 Công trình nông nghiệp và phát 0.182 0.167 0.133 0.094 0.068 0.044
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.160 0.145 0.116 0.092 0.060 0.037

Bảng số 17: Định mức chi phí thẩm tra thiết kế xây dựng

Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) trong tổng mức đầu tư được duyệt hoặc
TT Loại công trình
<= 10 20 50 100 200 500
1 Công trình dân dụng 0.258 0.223 0.172 0.143 0.108 0.083
2 Công trình công nghiệp 0.290 0.252 0.192 0.146 0.113 0.087
3 Công trình giao thông 0.170 0.147 0.113 0.084 0.073 0.055
4 Công trình nông nghiệp và phát 0.189 0.163 0.125 0.093 0.073 0.056
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.197 0.172 0.133 0.099 0.076 0.059

Bảng số 18: Định mức chi phí thẩm tra dự toán xây dựng

Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) trong tổng mức đầu tư được duyệt hoặc
TT Loại công trình
<= 10 20 50 100 200 500
1 Công trình dân dụng 0.250 0.219 0.166 0.140 0.105 0.077
2 Công trình công nghiệp 0.282 0.244 0.185 0.141 0.108 0.083
3 Công trình giao thông 0.166 0.142 0.106 0.082 0.069 0.052
4 Công trình nông nghiệp và phát 0.183 0.158 0.119 0.092 0.070 0.053
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.191 0.166 0.128 0.095 0.072 0.056

Bảng số 19: Định mức chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu tư vấn
Đơn vị tính: tỷ lệ %
Chi phí tư vấn (chưa có thuế GTGT) của giá gói thầu được duyệt (tỷ
TT Loại công trình đồng)
<= 1 3 5 10 20 50
1 Tỷ lệ % 0.816 0.583 0.505 0.389 0.311 0.176

Bảng số 20: Định mức chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu thi công xây dựng
Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) của giá gói thầu được duyệt (tỷ đồng)
TT Loại công trình
<= 10 20 50 100 200 500
1 Công trình dân dụng 0.432 0.346 0.195 0.127 0.078 0.057
2 Công trình công nghiệp 0.549 0.379 0.211 0.144 0.096 0.067
3 Công trình giao thông 0.346 0.237 0.151 0.090 0.057 0.043
4 Công trình nông nghiệp và phát 0.361 0.302 0.166 0.094 0.066 0.046
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.388 0.325 0.172 0.106 0.069 0.052

Bảng số 21: Định mức chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu mua sắm vật tư, thiết bị

Chi phí vật tư, thiết bị (chưa có thuế GTGT) của giá gói thầu được duyệt (tỷ đồn
TT Loại công trình
<= 10 20 50 100 200 500
1 Công trình dân dụng 0.367 0.346 0.181 0.113 0.102 0.081
2 Công trình công nghiệp 0.549 0.494 0.280 0.177 0.152 0.123
3 Công trình giao thông 0.261 0.230 0.131 0.084 0.074 0.056
4 Công trình nông nghiệp và phát 0.281 0.245 0.140 0.090 0.078 0.061
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.302 0.260 0.156 0.102 0.087 0.069

Bảng số 22: Định mức chi phí giám sát thi công xây dựng

Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) của giá gói thầu thi công xây d
TT Loại công trình
<= 10 20 50 100 200 500
1 Công trình dân dụng 3.285 2.853 2.435 1.845 1.546 1.188
2 Công trình công nghiệp 3.508 3.137 2.559 2.074 1.604 1.301
3 Công trình giao thông 3.203 2.700 2.356 1.714 1.272 1.003
4 Công trình nông nghiệp và phát 2.598 2.292 2.075 1.545 1.189 0.950
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 2.566 2.256 1.984 1.461 1.142 0.912

Bảng số 23: Định mức chi phí giám sát lắp đặt thiết bị

Chi phí thiết bị (chưa có thuế GTGT) của giá gói thầu mua sắm vật tư, thiết bị lắ
TT Loại công trình đồng)
<= 10 20 50 100 200 500
1 Công trình dân dụng 0.844 0.715 0.596 0.394 0.305 0.261
2 Công trình công nghiệp 1.147 1.005 0.958 0.811 0.490 0.422
3 Công trình giao thông 0.677 0.580 0.486 0.320 0.261 0.217
4 Công trình nông nghiệp và phát 0.718 0.585 0.520 0.344 0.276 0.232
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.803 0.690 0.575 0.383 0.300 0.261

Bảng số 24: Định mức chi phí giám sát công tác khảo sát
Đơn vị tính: tỷ lệ %
Chi phí khảo sát xây dựng (chưa có thuế GTGT)
của giá gói thầu khảo sát xây dựng được duyệt (tỷ
TT Loại công trình đồng) Giá trị
<= 1 5 10 20 50 0
1 Tỷ lệ % 4.072 3.541 3.079 2.707 2.381 4.072
Theo Thông tư số 176/2011/TT-BTC ngày 6/12/2011 của B
Hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định dự
Biểu mức thu phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng

Tổng mức đầu tư dự án (tỷ


TT <=15 25 50 100 200 500
đồng)
1 Tỷ lệ % 0.0190 0.0170 0.0150 0.0125 0.0100 0.0075

Theo Thông tư số 09/2016/TT- BTC ngày 18 tháng 01 năm 2016


Quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vố
Định mức chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán

TT Tổng mức đầu tư (Tỷ đồng) <=5 10 50 100 500 1000

1 Thẩm tra, phê duyệt (%) 0.950 0.650 0.475 0.375 0.225 0.150

Định mức chi phí kiểm toán độc lập

TT Tổng mức đầu tư (Tỷ đồng) <=5 10 50 100 500 1000

1 Kiểm toán ( %) 1.600 1.075 0.750 0.575 0.325 0.215

Theo Thông tư số 210/2016/TT- BTC ngày 10 tháng 11 năm 201


Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm tra th

1. Phí thẩm tra thiết kế

Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) trong dự toán công trình hoặc dự toán g
TT Loại công trình duyệt (tỷ đồng)
<= 15 50 100 200 500 1,000
Phụ lục số 1: Phí thẩm tra thiết kế xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước do cơ quan quản lý nhà nước t
bộ công việc thẩm tra
1.1 Công trình dân dụng 0.165 0.110 0.085 0.065 0.050 0.041
1.2 Công trình công nghiệp 0.190 0.126 0.097 0.075 0.058 0.044
1.3 Công trình giao thông 0.109 0.072 0.055 0.043 0.033 0.025

1.4 Công trình nông nghiệp và 0.121 0.080 0.061 0.048 0.037 0.028
phát triển nông thôn
1.5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.126 0.085 0.065 0.050 0.039 0.030
Phụ lục số 2: Phí thẩm tra thiết kế xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước khi cơ quan quản lý nhà nước
tư vấn, cá nhân cùng thẩm tra
2.1 Công trình dân dụng 0.0495 0.0330 0.0255 0.0195 0.0150 0.0123
2.2 Công trình công nghiệp 0.0570 0.0378 0.0291 0.0255 0.0174 0.0132
2.3 Công trình giao thông 0.0327 0.0216 0.0165 0.0129 0.0099 0.0075

2.4 Công trình nông nghiệp và 0.0363 0.0240 0.0183 0.0144 0.0111 0.0084
phát triển nông thôn
2.5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.0378 0.0255 0.0195 0.0150 0.0117 0.0090
Phụ lục số 3: Phí thẩm tra thiết kế xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn khác
3.1 Công trình dân dụng 0.099 0.066 0.051 0.039 0.030 0.024
3.2 Công trình công nghiệp 0.114 0.076 0.058 0.045 0.035 0.026
3.3 Công trình giao thông 0.065 0.043 0.033 0.026 0.020 0.015

3.4 Công trình nông nghiệp và 0.072 0.048 0.036 0.029 0.022 0.017
phát triển nông thôn
3.5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.076 0.051 0.039 0.030 0.024 0.018

2. Phí thẩm tra dự toán

Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) trong dự toán công trình hoặc dự toán g
TT Loại công trình duyệt (tỷ đồng)
<= 15 50 100 200 500 1,000
Phụ lục số 1: Phí thẩm tra thiết kế xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước do cơ quan quản lý nhà nước t
bộ công việc thẩm tra
1.1 Công trình dân dụng 0.160 0.106 0.083 0.062 0.046 0.038
1.2 Công trình công nghiệp 0.185 0.121 0.094 0.072 0.055 0.041
1.3 Công trình giao thông 0.106 0.068 0.054 0.041 0.031 0.024

1.4 Công trình nông nghiệp và 0.117 0.076 0.060 0.046 0.035 0.026
phát triển nông thôn
1.5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.122 0.082 0.062 0.047 0.037 0.029
Phụ lục số 2: Phí thẩm tra thiết kế xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước khi cơ quan quản lý nhà nước
tư vấn, cá nhân cùng thẩm tra
2.1 Công trình dân dụng 0.0480 0.0318 0.0249 0.0186 0.0138 0.0114
2.2 Công trình công nghiệp 0.0555 0.0363 0.0282 0.0216 0.0165 0.0123
2.3 Công trình giao thông 0.0318 0.0204 0.0162 0.0123 0.0093 0.0072

2.4 Công trình nông nghiệp và 0.0351 0.0228 0.0180 0.0138 0.0105 0.0078
phát triển nông thôn
2.5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.0366 0.0246 0.0186 0.0141 0.0111 0.0087

Theo Thông tư số 258/2016/TT- BTC ngày 11 tháng 11 năm 201


Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm duyệt thiế

Biểu mức thu phí II - phí thẩm duyệt về phòng cháy, chữa cháy đối với dự án, công trình
Tổng mức đầu tư (tỷ đồng)
không bao gồm chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng, hỗ trợ và tái định
TT Loại công trình cư đã được phê duyệt trong dự án
<=15 100 500 1000 5,000 10,000
1 Công trình dân dụng, công ngh 0.00967 0.00523 0.00291 0.00194 0.00598 0.00144
2 0.11401 0.05037 0.03489 0.00892 0.00555 0.00134
3 Công trình giao thông, HTKT 0.00671 0.00363 0.00202 0.00135 0.00075 0.00050
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.08770 0.03874 0.02684 0.00686 0.00427 0.00103

Theo Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18 tháng 01 năm 2016


Quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vố
Định mức chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán

TT Tổng mức đầu tư (Tỷ đồng) <=5 10 50 100 500 1000

1 Thẩm tra, phê duyệt (%) 0.950 0.650 0.475 0.375 0.225 0.150

Định mức chi phí kiểm toán độc lập

TT Tổng mức đầu tư (Tỷ đồng) <=5 10 50 100 500 1000

1 Kiểm toán ( %) 1.600 1.075 0.750 0.575 0.325 0.215

Theo Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của


Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định d
thẩm định thiết kế cơ sở
Biểu mức thu phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng

Tổng mức đầu tư dự án (tỷ


TT <=15 25 50 100 200 500
đồng)
1 Tỷ lệ % 0.0190 0.0170 0.0150 0.0125 0.0100 0.0075

Theo Thông tư số 210/2016/TT- BTC ngày 10 tháng 11 năm 201


Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định t
định dự toán xây dựng

1. Phí thẩm định thiết kế kỹ thuật


Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) trong dự toán công trình hoặc dự toán g
TT Loại công trình duyệt (tỷ đồng)
<= 15 50 100 200 500 1,000
Phụ lục số 1: Phí thẩm định thiết kế kỹ thuật
1.1 Công trình dân dụng 0.165 0.110 0.085 0.065 0.050 0.041
1.2 Công trình công nghiệp 0.190 0.126 0.097 0.075 0.058 0.044
1.3 Công trình giao thông 0.109 0.072 0.055 0.043 0.033 0.025

1.4 Công trình nông nghiệp và 0.121 0.080 0.061 0.048 0.037 0.028
phát triển nông thôn
1.5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.126 0.085 0.065 0.050 0.039 0.030
Phụ lục số 2: Phí thẩm định thiết kế kỹ thuật khi cơ quan chuyên môn về xây dựng mời tổ chức tư vấn, cá nhân cùng th
2.1 Công trình dân dụng 0.0495 0.0330 0.0255 0.0195 0.0150 0.0123
2.2 Công trình công nghiệp 0.0570 0.0378 0.0291 0.0255 0.0174 0.0132
2.3 Công trình giao thông 0.0327 0.0216 0.0165 0.0129 0.0099 0.0075

2.4 Công trình nông nghiệp và 0.0363 0.0240 0.0183 0.0144 0.0111 0.0084
phát triển nông thôn
2.5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.0378 0.0255 0.0195 0.0150 0.0117 0.0090

2. Phí thẩm định dự toán xây dựng

Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) trong dự toán công trình hoặc dự toán g
TT Loại công trình duyệt (tỷ đồng)
<= 15 50 100 200 500 1,000
Phụ lục số 1: Phí thẩm định dự toán xây dựng
1.1 Công trình dân dụng 0.160 0.106 0.083 0.062 0.046 0.038
1.2 Công trình công nghiệp 0.185 0.121 0.094 0.072 0.055 0.041
1.3 Công trình giao thông 0.106 0.068 0.054 0.041 0.031 0.024

1.4 Công trình nông nghiệp và 0.117 0.076 0.060 0.046 0.035 0.026
phát triển nông thôn
1.5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.122 0.082 0.062 0.047 0.037 0.029
Phụ lục số 2: Phí thẩm định dự toán xây dựng khi cơ quan chuyên môn về xây dựng mời tổ chức tư vấn, cá nhân cùng t
2.1 Công trình dân dụng 0.0480 0.0318 0.0249 0.0186 0.0138 0.0114
2.2 Công trình công nghiệp 0.0555 0.0363 0.0282 0.0216 0.0165 0.0123
2.3 Công trình giao thông 0.0318 0.0204 0.0162 0.0123 0.0093 0.0072

2.4 Công trình nông nghiệp và 0.0351 0.0228 0.0180 0.0138 0.0105 0.0078
phát triển nông thôn
2.5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.0366 0.0246 0.0186 0.0141 0.0111 0.0087
y 15/02/2017 của Bộ xây dựng
à tư vấn đầu tư xây dựng

Đơn vị tính: tỷ lệ %
chi phí thiết bị (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng) Giá trị Cận dưới Cận trên
1,000 2,000 5,000 10,000 20,000 30,000 4.1932273 10 10
1.180 0.912 0.677 0.486 0.363 0.290 3.282 3.282 3.282
1.242 1.071 0.713 0.512 0.382 0.305 3.453 3.453 3.453
1.056 0.910 0.606 0.435 0.325 0.260 2.936 2.936 2.936
1.118 0.964 0.642 0.461 0.344 0.275 3.108 3.108 3.108
1.020 0.856 0.570 0.409 0.306 0.245 2.763 2.763 2.763

Đơn vị tính: tỷ lệ %
chi phí thiết bị (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng) Giá trị Cận dưới Cận trên
1,000 2,000 5,000 10,000 20,000 30,000 4.1932273 15 15
0.086 0.073 0.050 0.040 0.026 0.022 0.668 0.668 0.668
0.141 0.110 0.074 0.057 0.034 0.027 0.757 0.757 0.757
0.062 0.053 0.036 0.029 0.019 0.016 0.413 0.413 0.413
0.082 0.070 0.048 0.039 0.025 0.021 0.566 0.566 0.566
0.065 0.055 0.038 0.030 0.020 0.017 0.431 0.431 0.431

Đơn vị tính: tỷ lệ %
chi phí thiết bị (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng) Giá trị Cận dưới Cận trên
1,000 2,000 5,000 10,000 20,000 30,000 4.1932273 15 15
0.246 0.209 0.167 0.134 0.102 0.086 1.114 1.114 1.114
0.404 0.315 0.248 0.189 0.135 0.107 1.261 1.261 1.261
0.177 0.151 0.120 0.097 0.075 0.063 0.689 0.689 0.689
0.234 0.201 0.161 0.129 0.100 0.084 0.943 0.943 0.943
0.185 0.158 0.127 0.101 0.078 0.065 0.719 0.719 0.719

Cận trên
7
4.20
4.30
2.70
3.90
3.40

Đơn vị tính: tỷ lệ %

(chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng)


Giá trị Cận dưới Cận trên
1.000 2.000 5.000 8.000 10.000 3.011409 10 10

1.36 1.16 0.89 0.68 0.61 3.22 3.22 3.22


1.22 1.05 0.80 0.61 0.55 2.93 2.93 2.93
1.11 0.94 0.73 0.55 0.50 2.67 2.67 2.67
0.98 0.83 0.64 0.48 0.44 2.36 2.36 2.36
- - - - - 2.07 2.07 2.07

1.93 1.65 1.28 0.99 0.91 4.66 4.66 4.66


1.76 1.51 1.16 0.90 0.80 4.22 4.22 4.22
1.61 1.36 1.06 0.82 0.72 3.85 3.85 3.85
1.43 1.20 0.94 0.72 0.63 3.41 3.41 3.41
- - - - - 2.92 2.92 2.92

1.54 1.30 0.97 0.79 0.70 2.96 2.96 2.96


1.28 1.09 0.80 0.65 0.58 2.47 2.47 2.47
1.05 0.90 0.66 0.53 0.48 2.03 2.03 2.03
0.93 0.79 0.58 0.47 0.42 1.78 1.78 1.78
- - - - - 1.59 1.59 1.59

2.40 2.03 1.52 1.21 1.04 4.70 4.70 4.70


2.01 1.70 1.26 1.02 0.88 3.87 3.87 3.87
1.66 1.42 1.04 0.82 0.72 3.13 3.13 3.13
1.47 1.25 0.91 0.72 0.64 2.78 2.78 2.78
- - - - - 2.46 2.46 2.46

1.08 0.92 0.68 0.51 0.45 2.05 2.05 2.05


0.68 0.58 0.44 0.34 0.28 1.44 1.44 1.44
0.60 0.51 0.39 0.29 0.25 1.19 1.19 1.19
0.48 0.43 0.32 0.25 0.21 1.05 1.05 1.05
0.43 - - - - 0.95 0.95 0.95

1.52 1.32 1.02 0.75 0.66 3.01 3.01 3.01


1.21 1.03 0.79 0.61 0.49 2.27 2.27 2.27
0.85 0.72 0.56 0.42 0.36 1.67 1.67 1.67
0.70 0.59 0.45 0.33 0.29 1.48 1.48 1.48
- - - - - 1.37 1.37 1.37

1.30 1.13 0.85 0.66 0.58 2.98 2.98 2.98


1.17 1.02 0.77 0.59 0.52 2.70 2.70 2.70
1.05 0.87 0.67 0.49 0.42 2.48 2.48 2.48
0.90 0.77 0.59 0.43 0.37 2.20 2.20 2.20
0.64 - - - - 1.74 1.74 1.74

1.87 1.58 1.22 0.95 0.83 4.29 4.29 4.29


1.69 1.43 1.10 0.85 0.74 3.89 3.89 3.89
1.48 1.25 0.96 0.69 0.58 3.53 3.53 3.53
1.29 1.10 0.83 0.60 0.51 3.13 3.13 3.13
- - - - - 2.48 2.48 2.48

0.97 0.83 0.61 0.48 0.43 2.22 2.22 2.22


0.90 0.75 0.53 0.39 0.33 2.09 2.09 2.09
0.78 0.66 0.47 0.34 0.29 1.86 1.86 1.86
0.70 0.56 0.41 0.29 0.25 1.62 1.62 1.62
0.58 - - - - 1.45 1.45 1.45

1.39 1.19 0.90 0.70 0.63 3.23 3.23 3.23


1.28 1.07 0.79 0.58 0.49 3.01 3.01 3.01
1.14 0.92 0.70 0.51 0.43 2.68 2.68 2.68
1.02 0.81 0.61 0.44 0.36 2.36 2.36 2.36
- - - - - 2.07 2.07 2.07

Đơn vị tính: tỷ lệ %
và thiết bị (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng) Giá trị Cận dưới Cận trên
1,000 2,000 5,000 10,000 20,000 30,000 4.1932273 15 15
0.014 0.012 0.009 0.007 0.005 0.004 0.071 0.071 0.071
0.025 0.020 0.015 0.010 0.007 0.005 0.098 0.098 0.098
0.011 0.009 0.007 0.005 0.004 0.003 0.054 0.054 0.054
0.013 0.011 0.009 0.006 0.005 0.004 0.064 0.064 0.064
0.012 0.010 0.008 0.005 0.004 0.003 0.056 0.056 0.056

Đơn vị tính: tỷ lệ %
và thiết bị (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng) Giá trị Cận dưới Cận trên
1,000 2,000 5,000 10,000 20,000 30,000 4.1932273 15 15
0.041 0.034 0.026 0.019 0.015 0.012 0.204 0.204 0.204
0.070 0.056 0.044 0.029 0.020 0.015 0.281 0.281 0.281
0.032 0.026 0.020 0.014 0.010 0.009 0.153 0.153 0.153
0.037 0.032 0.026 0.017 0.014 0.010 0.182 0.182 0.182
0.034 0.029 0.022 0.015 0.010 0.009 0.160 0.160 0.160

Đơn vị tính: tỷ lệ %
g mức đầu tư được duyệt hoặc giá gói thầu được duyệt (tỷ đồng) Giá trị Cận dưới Cận trên
1,000 2,000 5,000 8,000 10,000 3.011409 10 10
0.068 0.044 0.033 0.028 0.026 0.258 0.258 0.258
0.066 0.053 0.038 0.031 0.028 0.290 0.290 0.290
0.042 0.035 0.024 0.020 0.017 0.170 0.170 0.170
0.043 0.035 0.026 0.022 0.019 0.189 0.189 0.189
0.046 0.040 0.029 0.024 0.021 0.197 0.197 0.197

Đơn vị tính: tỷ lệ %
g mức đầu tư được duyệt hoặc giá gói thầu được duyệt (tỷ đồng) Giá trị Cận dưới Cận trên
1,000 2,000 5,000 8,000 10,000 3.011409 10 10
0.064 0.043 0.032 0.027 0.025 0.250 0.250 0.250
0.062 0.050 0.034 0.030 0.027 0.282 0.282 0.282
0.041 0.034 0.021 0.018 0.016 0.166 0.166 0.166
0.040 0.034 0.024 0.021 0.018 0.183 0.183 0.183
0.044 0.037 0.026 0.022 0.020 0.191 0.191 0.191

Đơn vị tính: tỷ lệ %
thầu được duyệt (tỷ
Giá trị Cận dưới Cận trên
100 0 1 1
0.114 0.816 0.816 0.816

ng
Đơn vị tính: tỷ lệ %
gói thầu được duyệt (tỷ đồng) Giá trị Cận dưới Cận trên
1,000 2,000 3.011409 10 10
0.040 0.032 0.432 0.432 0.432
0.052 0.041 0.549 0.549 0.549
0.029 0.023 0.346 0.346 0.346
0.031 0.026 0.361 0.361 0.361
0.038 0.028 0.388 0.388 0.388

thiết bị
Đơn vị tính: tỷ lệ %
giá gói thầu được duyệt (tỷ đồng) Giá trị Cận dưới Cận trên
1,000 2,000 1.181818 10 10
0.055 0.043 0.367 0.367 0.367
0.084 0.066 0.549 0.549 0.549
0.040 0.032 0.261 0.261 0.261
0.050 0.037 0.281 0.281 0.281
0.054 0.041 0.302 0.302 0.302

Đơn vị tính: tỷ lệ %
của giá gói thầu thi công xây dựng được duyệt (tỷ đồng) Giá trị Cận dưới Cận trên
1,000 2,000 5,000 8,000 10,000 3.011409 10 10
0.797 0.694 0.620 0.530 0.478 3.285 3.285 3.285
0.823 0.716 0.640 0.550 0.493 3.508 3.508 3.508
0.731 0.636 0.550 0.480 0.438 3.203 3.203 3.203
0.631 0.550 0.490 0.420 0.378 2.598 2.598 2.598
0.584 0.509 0.452 0.390 0.350 2.566 2.566 2.566

Đơn vị tính: tỷ lệ %
hầu mua sắm vật tư, thiết bị lắp đặt vào công trình được duyệt (tỷ
Giá trị Cận dưới Cận trên
đồng)
1,000 2,000 5,000 8,000 10,000 1.181818 10 10
0.176 0.153 0.132 0.112 0.110 0.844 0.844 0.844
0.356 0.309 0.270 0.230 0.210 1.147 1.147 1.147
0.146 0.127 0.110 0.092 0.085 0.677 0.677 0.677
0.159 0.138 0.120 0.098 0.091 0.718 0.718 0.718
0.173 0.150 0.126 0.105 0.095 0.803 0.803 0.803

Cận dưới Cận trên


1 1
4.072 4.072
gày 6/12/2011 của Bộ Tài chính
g phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng

Giá trị Cận dưới Cận trên

1000 2000 5000 >=10.000 5.575 15 15

0.0047 0.0025 0.0020 0.0010 0.019 0.019 0.019

tháng 01 năm 2016 của Bộ Tài chính


ành thuộc nguồn vốn Nhà nước

Giá trị Cận dưới Cận trên

>= 10.000 5.575 5 10

0.080 0.916 0.950 0.650

Giá trị Cận dưới Cận trên

>= 10.000 5.58 5 10

0.115 1.540 1.600 1.075

tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính


ng phí thẩm tra thiết kế công trình xây dựng

Đơn vị tính: tỷ lệ %
toán công trình hoặc dự toán gói thầu được
ồng) Giá trị Cận dưới Cận trên
2,000 5,000 8,000 3.0114091 15 15
do cơ quan quản lý nhà nước thực hiện toàn

0.029 0.022 0.019 0.165 0.165 0.165


0.035 0.026 0.022 0.190 0.190 0.190
0.021 0.016 0.014 0.109 0.109 0.109

0.023 0.017 0.015


0.121 0.121 0.121
0.026 0.019 0.017 0.126 0.126 0.126
khi cơ quan quản lý nhà nước thuê tổ chức

0.0087 0.0066 0.0057 0.0495 0.0495 0.0495


0.0105 0.0078 0.0066 0.0570 0.0570 0.0570
0.0063 0.0048 0.0042 0.0327 0.0327 0.0327

0.0069 0.0051 0.0043


0.0363 0.0363 0.0363
0.0780 0.0057 0.0051 0.0378 0.0378 0.0378

0.017 0.013 0.012 0.0990 0.0990 0.0990


0.021 0.016 0.013 0.1140 0.1140 0.1140
0.012 0.010 0.008 0.0650 0.0650 0.0650

0.014 0.010 0.009


0.0720 0.0720 0.0720
0.016 0.012 0.010 0.0760 0.0760 0.0760

Đơn vị tính: tỷ lệ %
toán công trình hoặc dự toán gói thầu được
ồng) Giá trị Cận dưới Cận trên
2,000 5,000 8,000 3.0114091 15 15
do cơ quan quản lý nhà nước thực hiện toàn

0.028 0.021 0.018 0.160 0.160 0.160


0.033 0.023 0.020 0.185 0.185 0.185
0.020 0.014 0.012 0.106 0.106 0.106

0.022 0.016 0.014 0.117


0.117 0.117
0.024 0.017 0.015 0.122 0.122 0.122
khi cơ quan quản lý nhà nước thuê tổ chức

0.0084 0.0063 0.0054 0.0480 0.0480 0.0480


0.0099 0.0069 0.0060 0.0555 0.0555 0.0555
0.0060 0.0042 0.0036 0.0318 0.0318 0.0318

0.0066 0.0048 0.0042


0.0351 0.0351 0.0351
0.0072 0.0051 0.0043 0.0366 0.0366 0.0366

tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính


phí thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy chữa cháy
Đơn vị tính: tỷ lệ %

ằng, hỗ trợ và tái định


n Giá trị Cận dưới Cận trên
>=10.000 5.575 15 15
0.00967 0.00967 0.00967
0.11401 0.11401 0.11401
0.00671 0.00671 0.00671
0.08770 0.08770 0.08770

tháng 01 năm 2016 của Bộ Tài chính


ành thuộc nguồn vốn Nhà nước

Giá trị Cận dưới Cận trên

>= 10.000 5.575 5 10

0.080 0.916 0.950 0.650

Giá trị Cận dưới Cận trên

>= 10.000 5.575 5 10

0.115 1.540 1.600 1.075

ày 10/11/2016 của Bộ Tài chính


ng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí
kế cơ sở

Giá trị Cận dưới Cận trên

1000 2000 5000 >=10.000 5.575 15 15


0.0047 0.0025 0.0020 0.0010 0.019 0.019 0.019

tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính


ng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm
ây dựng
Đơn vị tính: tỷ lệ %
toán công trình hoặc dự toán gói thầu được
ồng) Giá trị Cận dưới Cận trên
2,000 5,000 8,000 3.0114091 15 15

0.029 0.022 0.019 0.165 0.165 0.165


0.035 0.026 0.022 0.190 0.190 0.190
0.021 0.016 0.014 0.109 0.109 0.109

0.023 0.017 0.014


0.121 0.121 0.121
0.026 0.019 0.017 0.126 0.126 0.126
ổ chức tư vấn, cá nhân cùng thẩm định
0.0087 0.0066 0.0057 0.0495 0.0495 0.0495
0.0105 0.0078 0.0066 0.0570 0.0570 0.0570
0.0063 0.0048 0.0042 0.0327 0.0327 0.0327

0.0069 0.0051 0.0042


0.0363 0.0363 0.0363
0.0780 0.0057 0.0051 0.0378 0.0378 0.0378

Đơn vị tính: tỷ lệ %
toán công trình hoặc dự toán gói thầu được
ồng) Giá trị Cận dưới Cận trên
2,000 5,000 8,000 3.0114091 15 15

0.028 0.021 0.018 0.160 0.160 0.160


0.033 0.023 0.020 0.185 0.185 0.185
0.020 0.014 0.012 0.106 0.106 0.106

0.022 0.016 0.014 0.117


0.117 0.117
0.024 0.017 0.014 0.122 0.122 0.122
tổ chức tư vấn, cá nhân cùng thẩm định
0.0084 0.0063 0.0054 0.0480 0.0480 0.0480
0.0099 0.0069 0.0060 0.0555 0.0555 0.0555
0.0060 0.0042 0.0036 0.0318 0.0318 0.0318

0.0066 0.0048 0.0042


0.0351 0.0351 0.0351
0.0072 0.0051 0.0042 0.0366 0.0366 0.0366
Sửa Chữa TNMT
STT LOẠI CHI PHÍ Trụ Sở UBND + Hội trường Thành tiền
1. Chi phí xây dựng 3,397 3,313 triệu đồng
2. Chi phí trang thiết bị 1,300 1,300 triệu đồng
3. Chi phí quản lý dự án 147 138 triệu đồng
4. Chi phí TVĐTXD 354 348 triệu đồng
5. Chi phí khác 254 211 triệu đồng
6. Chi phí dự phòng 273 265 triệu đồng
Tổng cộng (1+2+…..+6) 5,725 5,575 triệu đồng
697

Năm Khoản mục chi phí

+Chi phí chuẩn bị đầu tư (khảo sát hiện trạng, khảo


2019 sát địa chất, thẩm định PCCC chi phí lập dự án,
thẩm định dự án)
+Chi phí thiết kế+dự toán, thẩm tra thiết kế.
Chi phí xây dựng, chi phí QLDA, tư vấn và chi phí
khác của hạng mục: Hội trường đa năng; 50% khối
lượng Nhà tập luyện thể thao,
Chi phí xây dựng, trang bị, chi phí QLDA, tư vấn
2020
và chi phí khác của công trình (hạng mục) còn lại.
Số tiền
(triệu đồng)

#REF!

-280.27

#REF!

#REF!

#REF!
STT Khoản mục Giá trị
(triệu đồng)
Tổng mức đầu tư Công bố 510/BXD ngày
I 15,175
19/5/2023
1.1 Nhà gửi trẻ (bảng 6, mục 1.1.1, Mã 11211.01 4,823
1.2 Mẫu Gíáo (bảng 7, mục 1.1.1, Mã 11211.04) 10,352
II Phần bổ sung theo yêu cầu riêng 4,570
2.1 Các phòng thay đổi theo quy định mới 2,674
a) Phòng đa năng (m²) 105
b) Phòng nghệ thuật 105
c) Nhà kho (m²) 67
d) Phòng họp (m²) 105
2.2 Trang thiết bị bổ sung 1,300
2.3 Chi phí QLDA, TVĐT, Chi phí khác 596.1
Khấu trừ phần xây dựng hiện có (tạm tính
III -12,863
91% giá trị theo suất đầu tư BXD)
IV Chi phí dự phòng 344
Tổng mức đầu tư tính toán 7,226
Diễn giải
triệu đồng)

(1.1+1.2)

75 cháu * 60,441 tr.đồng*1,064 240


165 cháu * 58,963 tr.đồng*1,064
(2.1+2.2 +2.3)
(a+b+c)* 7 trđồng

70
Xem phụ lục đính kèm
= 15%*(2.1+2.2)

'=1.1*91%

5% * (I+II)
(I+II+III)

You might also like