Professional Documents
Culture Documents
21-5-2024 Khai Toan DXCTDT Truong Mam Non My Tan Va My Loi B
21-5-2024 Khai Toan DXCTDT Truong Mam Non My Tan Va My Loi B
(triệu đồng)
Tổng mức đầu tư Công bố 510/BXD ngày
I 2,532
19/5/2023
1.1 Nhà gửi trẻ (bảng 6, mục 1.1.1, Mã 11211.01 4,823
1.2 Mẫu Gíáo (bảng 7, mục 1.1.1, Mã 11211.04) 13,264
14%
(1.1+1.2)
31 1 31
44 2 88
12 3 36
4 4 16
171
28
4788
###
2 30 60
2 30 60
4 35 140
260
Mức độ trượt giá bình quân 3 năm gần nhất Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018
Chỉ số giá XD công trình (trường Mầm non) SXD công 95.75 100 110.42 115.56
Chỉ số giá xây dựng liên hoàn (thời kỳ sau / thời kỳ trước) 1.044 1.104 1.047
=> Mức độ trượt giá bình quân (năm) 1.065
Tỷ lệ trượt giá bình quân (%/năm) 6.5%
+Thời điểm (năm) xác định giá trị theo Công bố 1291/QĐ-BXD: 2017
Theo Quyết định số 79/QĐ-BXD ngày 15/02/2017 của Bộ
Định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xâ
Chi phí xây dựng (Gxd): 3.09 (tỷ đồng)
Chi phí thiết bị (Gtb): 1.18 (tỷ đồng)
Chi phí bồi thường giải
phóng mặt bằng, tái định cư
(Ggpmb): 0.00 (tỷ đồng)
hi phí
Chiquản lý dự
phí tư vấnán (Gqlda):
đầu tư xây 0 (tỷ đồng)
dựng (Gtv): 0 (tỷ đồng)
Tổng mức đầu tư (Gxdct): 5.73 (tỷ đồng)
Tổng mức đầu tư không có
chi phí giải phóng mặt
bằng(Gxdct-Ggpmb): (tỷ đồng)
phí khảo sát xây dựng (Gks) 0 (tỷ đồng)
Bảng số 2: Định mức chi phí lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi
Bảng số 3: Định mức chi phí lập báo cáo nghiên cứu khả thi
Bảng số 4: Định mức chi phí lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị tính: tỷ lệ %
Bảng số 5-14: Định mức chi phí thiết kế kỹ thuật cho các loại công trình
Loại công trình/ Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồn
TT Loại thiết kế/
cấp công trình <= 10 20 50 100 200 500
1 Công trình dân dụng
1.3 Thiết kế 3 bước
1.3.1 Cấp đặc biệt 3.22 2.81 2.36 2.15 1.96 1.65
1.3.2 Cấp I 2.93 2.55 2.14 1.94 1.78 1.50
1.3.3 Cấp II 2.67 2.33 1.96 1.77 1.62 1.37
1.3.4 Cấp III 2.36 2.07 1.74 1.57 1.43 1.21
1.3.5 Cấp IV 2.07 1.81 1.48 1.30 1.06 0.89
1.2 Thiết kế 2 bước
1.2.1 Cấp đặc biệt 4.66 4.05 3.41 3.10 2.83 2.39
1.2.2 Cấp I 4.22 3.66 3.10 2.82 2.57 2.17
1.2.3 Cấp II 3.85 3.33 2.80 2.54 2.34 1.98
1.2.4 Cấp III 3.41 2.95 2.48 2.25 2.07 1.75
1.2.5 Cấp IV 2.92 2.55 2.12 1.86 1.51 1.30
2 Công trình công nghiệp
2.3 Thiết kế 3 bước
2.3.1 Cấp đặc biệt 2.96 2.73 2.34 2.13 1.92 1.76
2.3.2 Cấp I 2.47 2.27 1.93 1.77 1.60 1.46
2.3.3 Cấp II 2.03 1.86 1.59 1.46 1.32 1.20
2.3.4 Cấp III 1.78 1.65 1.40 1.27 1.17 1.06
2.3.5 Cấp IV 1.59 1.47 1.24 1.14 0.98 0.83
2.2 Thiết kế 2 bước
2.2.1 Cấp đặc biệt 4.70 4.27 3.66 3.32 3.01 2.75
2.2.2 Cấp I 3.87 3.57 3.02 2.77 2.50 2.28
2.2.3 Cấp II 3.13 2.90 2.43 2.24 2.03 1.90
2.2.4 Cấp III 2.78 2.57 2.16 1.99 1.79 1.68
2.2.5 Cấp IV 2.46 2.25 1.89 1.72 1.47 1.22
3 Công trình giao thông
3.3 Thiết kế 3 bước
3.3.1 Cấp đặc biệt 2.05 1.92 1.68 1.50 1.36 1.24
3.3.2 Cấp I 1.44 1.39 1.13 1.05 0.95 0.81
3.3.3 Cấp II 1.19 1.08 0.92 0.84 0.77 0.70
3.3.4 Cấp III 1.05 0.93 0.81 0.74 0.68 0.58
3.3.5 Cấp IV 0.95 0.87 0.76 0.69 0.59 0.49
3.2 Thiết kế 2 bước
3.2.1 Cấp đặc biệt 3.01 2.76 2.36 2.15 1.95 1.78
3.2.2 Cấp I 2.27 2.15 1.83 1.67 1.51 1.38
3.2.3 Cấp II 1.67 1.55 1.32 1.20 1.10 1.01
3.2.4 Cấp III 1.48 1.37 1.17 1.06 0.97 0.82
3.2.5 Cấp IV 1.37 1.26 1.08 0.98 0.83 0.71
4 Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
4.3 Thiết kế 3 bước
4.3.1 Cấp đặc biệt 2.98 2.60 2.20 1.98 1.83 1.54
4.3.2 Cấp I 2.70 2.36 1.99 1.78 1.66 1.39
4.3.3 Cấp II 2.48 2.14 1.80 1.61 1.51 1.22
4.3.4 Cấp III 2.20 1.90 1.60 1.43 1.24 1.06
4.3.5 Cấp IV 1.74 1.52 1.27 1.12 1.01 0.80
4.2 Thiết kế 2 bước
4.2.1 Cấp đặc biệt 4.29 3.75 3.17 2.85 2.60 2.21
4.2.2 Cấp I 3.89 3.40 2.87 2.57 2.36 2.00
4.2.3 Cấp II 3.53 3.11 2.62 2.34 2.15 1.73
4.2.4 Cấp III 3.13 2.76 2.31 2.07 1.79 1.52
4.2.5 Cấp IV 2.48 2.19 1.82 1.61 1.41 1.14
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật
5.3 Thiết kế 3 bước
5.3.1 Cấp đặc biệt 2.22 1.94 1.63 1.48 1.36 1.14
5.3.2 Cấp I 2.09 1.83 1.53 1.38 1.28 1.04
5.3.3 Cấp II 1.86 1.62 1.36 1.22 1.13 0.91
5.3.4 Cấp III 1.62 1.39 1.19 1.07 0.97 0.80
5.3.5 Cấp IV 1.45 1.23 1.01 0.92 0.80 0.70
5.2 Thiết kế 2 bước
5.2.1 Cấp đặc biệt 3.23 2.79 2.35 2.13 1.95 1.64
5.2.2 Cấp I 3.01 2.63 2.21 1.99 1.82 1.49
5.2.3 Cấp II 2.68 2.33 1.97 1.77 1.58 1.32
5.2.4 Cấp III 2.36 2.01 1.72 1.55 1.39 1.16
5.2.5 Cấp IV 2.07 1.76 1.49 1.35 1.15 0.98
Bảng số 15: Định mức chi phí thẩm tra báo cáo nghiên cứu tiền khả thi
Chi phí xây dựng và thiết bị (chưa có thuế GTG
TT Loại công trình
<= 15 20 50 100 200 500
1 Công trình dân dụng 0.071 0.059 0.048 0.034 0.025 0.016
2 Công trình công nghiệp 0.098 0.083 0.067 0.049 0.037 0.028
3 Công trình giao thông 0.054 0.049 0.039 0.030 0.020 0.013
4 Công trình nông nghiệp và phát 0.064 0.058 0.047 0.033 0.024 0.015
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.056 0.051 0.041 0.032 0.021 0.013
Bảng số 16: Định mức chi phí thẩm tra báo cáo nghiên cứu khả thi
Bảng số 17: Định mức chi phí thẩm tra thiết kế xây dựng
Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) trong tổng mức đầu tư được duyệt hoặc
TT Loại công trình
<= 10 20 50 100 200 500
1 Công trình dân dụng 0.258 0.223 0.172 0.143 0.108 0.083
2 Công trình công nghiệp 0.290 0.252 0.192 0.146 0.113 0.087
3 Công trình giao thông 0.170 0.147 0.113 0.084 0.073 0.055
4 Công trình nông nghiệp và phát 0.189 0.163 0.125 0.093 0.073 0.056
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.197 0.172 0.133 0.099 0.076 0.059
Bảng số 18: Định mức chi phí thẩm tra dự toán xây dựng
Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) trong tổng mức đầu tư được duyệt hoặc
TT Loại công trình
<= 10 20 50 100 200 500
1 Công trình dân dụng 0.250 0.219 0.166 0.140 0.105 0.077
2 Công trình công nghiệp 0.282 0.244 0.185 0.141 0.108 0.083
3 Công trình giao thông 0.166 0.142 0.106 0.082 0.069 0.052
4 Công trình nông nghiệp và phát 0.183 0.158 0.119 0.092 0.070 0.053
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.191 0.166 0.128 0.095 0.072 0.056
Bảng số 19: Định mức chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu tư vấn
Đơn vị tính: tỷ lệ %
Chi phí tư vấn (chưa có thuế GTGT) của giá gói thầu được duyệt (tỷ
TT Loại công trình đồng)
<= 1 3 5 10 20 50
1 Tỷ lệ % 0.816 0.583 0.505 0.389 0.311 0.176
Bảng số 20: Định mức chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu thi công xây dựng
Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) của giá gói thầu được duyệt (tỷ đồng)
TT Loại công trình
<= 10 20 50 100 200 500
1 Công trình dân dụng 0.432 0.346 0.195 0.127 0.078 0.057
2 Công trình công nghiệp 0.549 0.379 0.211 0.144 0.096 0.067
3 Công trình giao thông 0.346 0.237 0.151 0.090 0.057 0.043
4 Công trình nông nghiệp và phát 0.361 0.302 0.166 0.094 0.066 0.046
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.388 0.325 0.172 0.106 0.069 0.052
Bảng số 21: Định mức chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu mua sắm vật tư, thiết bị
Chi phí vật tư, thiết bị (chưa có thuế GTGT) của giá gói thầu được duyệt (tỷ đồn
TT Loại công trình
<= 10 20 50 100 200 500
1 Công trình dân dụng 0.367 0.346 0.181 0.113 0.102 0.081
2 Công trình công nghiệp 0.549 0.494 0.280 0.177 0.152 0.123
3 Công trình giao thông 0.261 0.230 0.131 0.084 0.074 0.056
4 Công trình nông nghiệp và phát 0.281 0.245 0.140 0.090 0.078 0.061
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.302 0.260 0.156 0.102 0.087 0.069
Bảng số 22: Định mức chi phí giám sát thi công xây dựng
Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) của giá gói thầu thi công xây d
TT Loại công trình
<= 10 20 50 100 200 500
1 Công trình dân dụng 3.285 2.853 2.435 1.845 1.546 1.188
2 Công trình công nghiệp 3.508 3.137 2.559 2.074 1.604 1.301
3 Công trình giao thông 3.203 2.700 2.356 1.714 1.272 1.003
4 Công trình nông nghiệp và phát 2.598 2.292 2.075 1.545 1.189 0.950
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 2.566 2.256 1.984 1.461 1.142 0.912
Bảng số 23: Định mức chi phí giám sát lắp đặt thiết bị
Chi phí thiết bị (chưa có thuế GTGT) của giá gói thầu mua sắm vật tư, thiết bị lắ
TT Loại công trình đồng)
<= 10 20 50 100 200 500
1 Công trình dân dụng 0.844 0.715 0.596 0.394 0.305 0.261
2 Công trình công nghiệp 1.147 1.005 0.958 0.811 0.490 0.422
3 Công trình giao thông 0.677 0.580 0.486 0.320 0.261 0.217
4 Công trình nông nghiệp và phát 0.718 0.585 0.520 0.344 0.276 0.232
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.803 0.690 0.575 0.383 0.300 0.261
Bảng số 24: Định mức chi phí giám sát công tác khảo sát
Đơn vị tính: tỷ lệ %
Chi phí khảo sát xây dựng (chưa có thuế GTGT)
của giá gói thầu khảo sát xây dựng được duyệt (tỷ
TT Loại công trình đồng) Giá trị
<= 1 5 10 20 50 0
1 Tỷ lệ % 4.072 3.541 3.079 2.707 2.381 4.072
Theo Thông tư số 176/2011/TT-BTC ngày 6/12/2011 của B
Hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định dự
Biểu mức thu phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng
1 Thẩm tra, phê duyệt (%) 0.950 0.650 0.475 0.375 0.225 0.150
Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) trong dự toán công trình hoặc dự toán g
TT Loại công trình duyệt (tỷ đồng)
<= 15 50 100 200 500 1,000
Phụ lục số 1: Phí thẩm tra thiết kế xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước do cơ quan quản lý nhà nước t
bộ công việc thẩm tra
1.1 Công trình dân dụng 0.165 0.110 0.085 0.065 0.050 0.041
1.2 Công trình công nghiệp 0.190 0.126 0.097 0.075 0.058 0.044
1.3 Công trình giao thông 0.109 0.072 0.055 0.043 0.033 0.025
1.4 Công trình nông nghiệp và 0.121 0.080 0.061 0.048 0.037 0.028
phát triển nông thôn
1.5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.126 0.085 0.065 0.050 0.039 0.030
Phụ lục số 2: Phí thẩm tra thiết kế xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước khi cơ quan quản lý nhà nước
tư vấn, cá nhân cùng thẩm tra
2.1 Công trình dân dụng 0.0495 0.0330 0.0255 0.0195 0.0150 0.0123
2.2 Công trình công nghiệp 0.0570 0.0378 0.0291 0.0255 0.0174 0.0132
2.3 Công trình giao thông 0.0327 0.0216 0.0165 0.0129 0.0099 0.0075
2.4 Công trình nông nghiệp và 0.0363 0.0240 0.0183 0.0144 0.0111 0.0084
phát triển nông thôn
2.5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.0378 0.0255 0.0195 0.0150 0.0117 0.0090
Phụ lục số 3: Phí thẩm tra thiết kế xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn khác
3.1 Công trình dân dụng 0.099 0.066 0.051 0.039 0.030 0.024
3.2 Công trình công nghiệp 0.114 0.076 0.058 0.045 0.035 0.026
3.3 Công trình giao thông 0.065 0.043 0.033 0.026 0.020 0.015
3.4 Công trình nông nghiệp và 0.072 0.048 0.036 0.029 0.022 0.017
phát triển nông thôn
3.5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.076 0.051 0.039 0.030 0.024 0.018
Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) trong dự toán công trình hoặc dự toán g
TT Loại công trình duyệt (tỷ đồng)
<= 15 50 100 200 500 1,000
Phụ lục số 1: Phí thẩm tra thiết kế xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước do cơ quan quản lý nhà nước t
bộ công việc thẩm tra
1.1 Công trình dân dụng 0.160 0.106 0.083 0.062 0.046 0.038
1.2 Công trình công nghiệp 0.185 0.121 0.094 0.072 0.055 0.041
1.3 Công trình giao thông 0.106 0.068 0.054 0.041 0.031 0.024
1.4 Công trình nông nghiệp và 0.117 0.076 0.060 0.046 0.035 0.026
phát triển nông thôn
1.5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.122 0.082 0.062 0.047 0.037 0.029
Phụ lục số 2: Phí thẩm tra thiết kế xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước khi cơ quan quản lý nhà nước
tư vấn, cá nhân cùng thẩm tra
2.1 Công trình dân dụng 0.0480 0.0318 0.0249 0.0186 0.0138 0.0114
2.2 Công trình công nghiệp 0.0555 0.0363 0.0282 0.0216 0.0165 0.0123
2.3 Công trình giao thông 0.0318 0.0204 0.0162 0.0123 0.0093 0.0072
2.4 Công trình nông nghiệp và 0.0351 0.0228 0.0180 0.0138 0.0105 0.0078
phát triển nông thôn
2.5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.0366 0.0246 0.0186 0.0141 0.0111 0.0087
Biểu mức thu phí II - phí thẩm duyệt về phòng cháy, chữa cháy đối với dự án, công trình
Tổng mức đầu tư (tỷ đồng)
không bao gồm chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng, hỗ trợ và tái định
TT Loại công trình cư đã được phê duyệt trong dự án
<=15 100 500 1000 5,000 10,000
1 Công trình dân dụng, công ngh 0.00967 0.00523 0.00291 0.00194 0.00598 0.00144
2 0.11401 0.05037 0.03489 0.00892 0.00555 0.00134
3 Công trình giao thông, HTKT 0.00671 0.00363 0.00202 0.00135 0.00075 0.00050
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.08770 0.03874 0.02684 0.00686 0.00427 0.00103
1 Thẩm tra, phê duyệt (%) 0.950 0.650 0.475 0.375 0.225 0.150
1.4 Công trình nông nghiệp và 0.121 0.080 0.061 0.048 0.037 0.028
phát triển nông thôn
1.5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.126 0.085 0.065 0.050 0.039 0.030
Phụ lục số 2: Phí thẩm định thiết kế kỹ thuật khi cơ quan chuyên môn về xây dựng mời tổ chức tư vấn, cá nhân cùng th
2.1 Công trình dân dụng 0.0495 0.0330 0.0255 0.0195 0.0150 0.0123
2.2 Công trình công nghiệp 0.0570 0.0378 0.0291 0.0255 0.0174 0.0132
2.3 Công trình giao thông 0.0327 0.0216 0.0165 0.0129 0.0099 0.0075
2.4 Công trình nông nghiệp và 0.0363 0.0240 0.0183 0.0144 0.0111 0.0084
phát triển nông thôn
2.5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.0378 0.0255 0.0195 0.0150 0.0117 0.0090
Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) trong dự toán công trình hoặc dự toán g
TT Loại công trình duyệt (tỷ đồng)
<= 15 50 100 200 500 1,000
Phụ lục số 1: Phí thẩm định dự toán xây dựng
1.1 Công trình dân dụng 0.160 0.106 0.083 0.062 0.046 0.038
1.2 Công trình công nghiệp 0.185 0.121 0.094 0.072 0.055 0.041
1.3 Công trình giao thông 0.106 0.068 0.054 0.041 0.031 0.024
1.4 Công trình nông nghiệp và 0.117 0.076 0.060 0.046 0.035 0.026
phát triển nông thôn
1.5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.122 0.082 0.062 0.047 0.037 0.029
Phụ lục số 2: Phí thẩm định dự toán xây dựng khi cơ quan chuyên môn về xây dựng mời tổ chức tư vấn, cá nhân cùng t
2.1 Công trình dân dụng 0.0480 0.0318 0.0249 0.0186 0.0138 0.0114
2.2 Công trình công nghiệp 0.0555 0.0363 0.0282 0.0216 0.0165 0.0123
2.3 Công trình giao thông 0.0318 0.0204 0.0162 0.0123 0.0093 0.0072
2.4 Công trình nông nghiệp và 0.0351 0.0228 0.0180 0.0138 0.0105 0.0078
phát triển nông thôn
2.5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.0366 0.0246 0.0186 0.0141 0.0111 0.0087
y 15/02/2017 của Bộ xây dựng
à tư vấn đầu tư xây dựng
Đơn vị tính: tỷ lệ %
chi phí thiết bị (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng) Giá trị Cận dưới Cận trên
1,000 2,000 5,000 10,000 20,000 30,000 4.2695909 10 10
1.180 0.912 0.677 0.486 0.363 0.290 3.446 3.446 3.446
1.242 1.071 0.713 0.512 0.382 0.305 3.453 3.453 3.453
1.056 0.910 0.606 0.435 0.325 0.260 2.936 2.936 2.936
1.118 0.964 0.642 0.461 0.344 0.275 3.108 3.108 3.108
1.020 0.856 0.570 0.409 0.306 0.245 2.763 2.763 2.763
Đơn vị tính: tỷ lệ %
chi phí thiết bị (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng) Giá trị Cận dưới Cận trên
1,000 2,000 5,000 10,000 20,000 30,000 4.2695909 15 15
0.086 0.073 0.050 0.040 0.026 0.022 0.668 0.668 0.668
0.141 0.110 0.074 0.057 0.034 0.027 0.757 0.757 0.757
0.062 0.053 0.036 0.029 0.019 0.016 0.413 0.413 0.413
0.082 0.070 0.048 0.039 0.025 0.021 0.566 0.566 0.566
0.065 0.055 0.038 0.030 0.020 0.017 0.431 0.431 0.431
Đơn vị tính: tỷ lệ %
chi phí thiết bị (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng) Giá trị Cận dưới Cận trên
1,000 2,000 5,000 10,000 20,000 30,000 4.2695909 15 15
0.246 0.209 0.167 0.134 0.102 0.086 1.114 1.114 1.114
0.404 0.315 0.248 0.189 0.135 0.107 1.261 1.261 1.261
0.177 0.151 0.120 0.097 0.075 0.063 0.689 0.689 0.689
0.234 0.201 0.161 0.129 0.100 0.084 0.943 0.943 0.943
0.185 0.158 0.127 0.101 0.078 0.065 0.719 0.719 0.719
Cận trên
7
4.20
4.30
2.70
3.90
3.40
Đơn vị tính: tỷ lệ %
Đơn vị tính: tỷ lệ %
và thiết bị (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng) Giá trị Cận dưới Cận trên
1,000 2,000 5,000 10,000 20,000 30,000 4.2695909 15 15
0.014 0.012 0.009 0.007 0.005 0.004 0.071 0.071 0.071
0.025 0.020 0.015 0.010 0.007 0.005 0.098 0.098 0.098
0.011 0.009 0.007 0.005 0.004 0.003 0.054 0.054 0.054
0.013 0.011 0.009 0.006 0.005 0.004 0.064 0.064 0.064
0.012 0.010 0.008 0.005 0.004 0.003 0.056 0.056 0.056
Đơn vị tính: tỷ lệ %
và thiết bị (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng) Giá trị Cận dưới Cận trên
1,000 2,000 5,000 10,000 20,000 30,000 4.2695909 15 15
0.041 0.034 0.026 0.019 0.015 0.012 0.204 0.204 0.204
0.070 0.056 0.044 0.029 0.020 0.015 0.281 0.281 0.281
0.032 0.026 0.020 0.014 0.010 0.009 0.153 0.153 0.153
0.037 0.032 0.026 0.017 0.014 0.010 0.182 0.182 0.182
0.034 0.029 0.022 0.015 0.010 0.009 0.160 0.160 0.160
Đơn vị tính: tỷ lệ %
g mức đầu tư được duyệt hoặc giá gói thầu được duyệt (tỷ đồng) Giá trị Cận dưới Cận trên
1,000 2,000 5,000 8,000 10,000 3.087773 10 10
0.068 0.044 0.033 0.028 0.026 0.258 0.258 0.258
0.066 0.053 0.038 0.031 0.028 0.290 0.290 0.290
0.042 0.035 0.024 0.020 0.017 0.170 0.170 0.170
0.043 0.035 0.026 0.022 0.019 0.189 0.189 0.189
0.046 0.040 0.029 0.024 0.021 0.197 0.197 0.197
Đơn vị tính: tỷ lệ %
g mức đầu tư được duyệt hoặc giá gói thầu được duyệt (tỷ đồng) Giá trị Cận dưới Cận trên
1,000 2,000 5,000 8,000 10,000 3.087773 10 10
0.064 0.043 0.032 0.027 0.025 0.250 0.250 0.250
0.062 0.050 0.034 0.030 0.027 0.282 0.282 0.282
0.041 0.034 0.021 0.018 0.016 0.166 0.166 0.166
0.040 0.034 0.024 0.021 0.018 0.183 0.183 0.183
0.044 0.037 0.026 0.022 0.020 0.191 0.191 0.191
Đơn vị tính: tỷ lệ %
thầu được duyệt (tỷ
Giá trị Cận dưới Cận trên
100 0 1 1
0.114 0.816 0.816 0.816
ng
Đơn vị tính: tỷ lệ %
gói thầu được duyệt (tỷ đồng) Giá trị Cận dưới Cận trên
1,000 2,000 3.087773 10 10
0.040 0.032 0.432 0.432 0.432
0.052 0.041 0.549 0.549 0.549
0.029 0.023 0.346 0.346 0.346
0.031 0.026 0.361 0.361 0.361
0.038 0.028 0.388 0.388 0.388
thiết bị
Đơn vị tính: tỷ lệ %
giá gói thầu được duyệt (tỷ đồng) Giá trị Cận dưới Cận trên
1,000 2,000 1.181818 10 10
0.055 0.043 0.367 0.367 0.367
0.084 0.066 0.549 0.549 0.549
0.040 0.032 0.261 0.261 0.261
0.050 0.037 0.281 0.281 0.281
0.054 0.041 0.302 0.302 0.302
Đơn vị tính: tỷ lệ %
của giá gói thầu thi công xây dựng được duyệt (tỷ đồng) Giá trị Cận dưới Cận trên
1,000 2,000 5,000 8,000 10,000 3.087773 10 10
0.797 0.694 0.620 0.530 0.478 3.285 3.285 3.285
0.823 0.716 0.640 0.550 0.493 3.508 3.508 3.508
0.731 0.636 0.550 0.480 0.438 3.203 3.203 3.203
0.631 0.550 0.490 0.420 0.378 2.598 2.598 2.598
0.584 0.509 0.452 0.390 0.350 2.566 2.566 2.566
Đơn vị tính: tỷ lệ %
hầu mua sắm vật tư, thiết bị lắp đặt vào công trình được duyệt (tỷ
Giá trị Cận dưới Cận trên
đồng)
1,000 2,000 5,000 8,000 10,000 1.181818 10 10
0.176 0.153 0.132 0.112 0.110 0.844 0.844 0.844
0.356 0.309 0.270 0.230 0.210 1.147 1.147 1.147
0.146 0.127 0.110 0.092 0.085 0.677 0.677 0.677
0.159 0.138 0.120 0.098 0.091 0.718 0.718 0.718
0.173 0.150 0.126 0.105 0.095 0.803 0.803 0.803
Đơn vị tính: tỷ lệ %
toán công trình hoặc dự toán gói thầu được
ồng) Giá trị Cận dưới Cận trên
2,000 5,000 8,000 3.0877727 15 15
do cơ quan quản lý nhà nước thực hiện toàn
Đơn vị tính: tỷ lệ %
toán công trình hoặc dự toán gói thầu được
ồng) Giá trị Cận dưới Cận trên
2,000 5,000 8,000 3.0877727 15 15
do cơ quan quản lý nhà nước thực hiện toàn
Đơn vị tính: tỷ lệ %
toán công trình hoặc dự toán gói thầu được
ồng) Giá trị Cận dưới Cận trên
2,000 5,000 8,000 3.0877727 15 15
a) Lệ phí thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật (TT tr.đồng 5,725.00 1.09
209/2016/TT-BTC) 0.0190%
b) Chi phí thẩm định phòng cháy chữa cháy tr.đồng 5,725.00 0.0097% 0.55
Chi phí thẩm định HSMT; KQLC nhà thầu thi công
c) tr.đồng 3.09
+ thiết bị (Nghị định 63/2014/NĐ-CP)
+Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu tr.đồng 3,087.77 0.05% 1.54
+Chi phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu tr.đồng 3,087.77 0.05% 1.54
d) Phí thẩm tra thiết kế+dự toán (TT 210/2016/TT-BTC tr.đồng 3,087.77 0.0975% 3.01
e) Chi phí bảo hiểm công trình tr.đồng 3,087.77 (1,5+0,2+0,1)‰ 1.1 6.11
f) Chi phí kiểm toán tr.đồng 5,725.00 1.5240% 1.1 95.97
Chi phí xin giấy phép môi trường bao gồm thuế, phí
g) tr.đồng 50.00
thẩm định
h) Chi phí chuẩn bị công tác nghiệm thu trước khi đưa tr,đồng 42.65
vào sử dụng 213.27 20.000%
i) Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán tr.đồng 5,725.00 0.9070% 51.93
D) CHI PHÍ DỰ PHÒNG tr.đồng (A+B+C) x 5% 273
TỔNG CỘNG (A+..+D) 5,725
PHỤ LỤC: TỔNG MỨC ĐẦU TƯ PHƯƠNG ÁN 2
Công trình: Cải tạo, sửa chữa Trường Mầm Non Mỹ Tân Đơn vị tính: Triệu đồng
Hệ số
ST Quy mô Đơn giá (chưa Thành tiền
Khoản mục chi phí Đơn vị tính
T (Giá trị) thuế) /Tỉ lệ phí sau thuế
VAT
A Chi phí xây dựng 3,313
- Khối phòng học m2 422 7,000,000 2,954.00
- Sân đan m2 59 450,000 26.55
- Nhà bao che máy bơm PCCC m2 12 6,000,000 72.00
- Hệ thống chữa cháy vách tường (PCCC) tr.đồng 80.00
- Hệ thống sử lý nước thải 16m3/ngày đêm tr.đồng 60.00
- Hồ nước chữa cháy 60m3 tr.đồng 120.00
B Chi phí trang thiết bị 1,300
Thiết bị hệ thống PCCC tr.đồng 350
Thiết bị hệ thống xử lý nước thải tr.đồng 400
Thiết bị bàn ghế (P. giáo dục thể chất, P. nghỉ giáo
tr.đồng 550
viên,..)
C Chi phí QLDA, tư vấn đầu tư xây dựng và chi phí khác (C.1+..+C.3) 697
C.1 Chi phí quản lý dự án 4,193.23 3.282% 138
C.2 Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng (a+..+g) 348
a) Chi phí khảo sát địa hình (tạm tính) tr.đồng 3.00
b) Chi phí khảo sát địa chất (tạm tính) tr.đồng
b) Chi phí lâập báo cáo kinh tế kỹ thuật tr.đồng 4,193.23 4.5510% 1.1 209.92
c) Chi phí thẩm tra thiết kế+dự toán tr.đồng 3,014.14 0.5080% 1.1 16.84
d) Chi phí giám sát công tác khảo sát + thi công xây dựng tr.đồng 109.02
Chi phí giám sát công tác khảo sát tr.đồng 3.00 4.0720% 0.12
Chi phí giám sát thi công xây dựng tr.đồng 3,011.41 3.2850% 98.92
Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị tr.đồng 1,181.82 0.8440% 9.97
e) Chi phí lập HSMT, đánh giá HSDT tr.đồng (Nghị định 63/2014/NĐ-CP) 8.85
Chi phí lập HSMT, đánh giá HSDT tư vấn tr.đồng 233.72 ≥(0,1+0,1)% 0.47
Chi phí lập HSMT, đánh giá HSDT thi công tr.đồng 3,011.41 ≥(0,1+0,1)% 6.02
Chi phí lập HSMT, đánh giá HSDT mua sắm thiết bị tr.đồng 1,181.82 ≥(0,1+0,1)% 2.36
C.3 Chi phí khác (a+..+k) 211
a) Lệ phí thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật (TT tr.đồng 5,575.00 1.06
209/2016/TT-BTC) 0.0190%
b) Chi phí thẩm định phòng cháy chữa cháy tr.đồng 5,575.00 0.0097% 0.54
Chi phí thẩm định HSMT; KQLC nhà thầu thi công +
c) tr.đồng (Nghị định 63/2014/NĐ-CP) 2.69
thiết bị
+Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu tr.đồng 2,685.45 0.05% 1.34
+Chi phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu tr.đồng 2,685.45 0.05% 1.34
d) Phí thẩm tra thiết kế+dự toán (TT 210/2016/TT-BTC) tr.đồng 2,685.45 0.0975% 2.62
e) Chi phí bảo hiểm công trình tr.đồng 2,685.45 (1,5+0,2+0,1)‰ 1.1 5.32
f) Chi phí kiểm toán tr.đồng 5,575.00 1.5400% 1.1 94.44
Chi phí xin giấy phép môi trường bao gồm thuế, phí
g) Chi phí chuẩn bị công tác nghiệm thu trước khi đưa vào tr.đồng 50.00
thẩm định
h) sử dụng tr,đồng 16.84 20.000% 3.37
i) Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán tr.đồng 5,575.00 0.9160% 51.07
D) CHI PHÍ DỰ PHÒNG tr.đồng (A+B+C) x 5% 265
TỔNG CỘNG (A+..+D) 5,575
PHỤ LỤC: TỔNG MỨC ĐẦU TƯ PHƯƠNG ÁN
Công trình: Cải tạo, sửa chữa Trường Mầm Non Mỹ Lợi B Đơn vị tính: Triệu đồng
Hệ số
ST Quy mô Đơn giá (chưa
Khoản mục chi phí Đơn vị tính
T (Giá trị) thuế) /Tỉ lệ phí
VAT
A Chi phí xây dựng Trường MN Mỹ Lợi B
- Khối phòng học m2 323 ###
B Chi phí trang thiết bị
Thiết bị bàn ghế tr.đồng
C Chi phí QLDA, tư vấn đầu tư xây dựng và chi phí khác (C.1+..+C.3)
C.1 Chi phí quản lý dự án 2,419.09 3.446%
C.2 Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng (a+..+g)
a) Chi phí khảo sát địa hình (tạm tính) tr.đồng
b) Chi phí khảo sát địa chất (tạm tính) tr.đồng
b) Chi phí lập báo cáo kinh tế kỹ thuật tr.đồng 2,099.09 5.2990% 1.1
c) Chi phí thẩm tra thiết kế+dự toán tr.đồng 2,055.45 0.5080% 1.1
d) Chi phí giám sát công tác khảo sát + thi công xây tr.đồng
Chi phí giám sát công tác khảo sát tr.đồng 0.00 4.0720%
Chi phí giám sát thi công xây dựng tr.đồng 2,055.45 3.2850%
Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị tr.đồng 363.64 0.8440%
e) Chi phí lập HSMT, đánh giá HSDT tr.đồng (Nghị định 63/2014/NĐ-CP)
Chi phí lập HSMT, đánh giá HSDT tư vấn tr.đồng 196.37≥(0,1+0,1)%
Chi phí lập HSMT, đánh giá HSDT thi công tr.đồng 2,055.45≥(0,1+0,1)%
Chi phí lập HSMT, đánh giá HSDT mua sắm thiết b tr.đồng 363.64≥(0,1+0,1)%
C.3 Chi phí khác (a+..+k)
a) Lệ phí thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật (TT tr.đồng 3,487.00
209/2016/TT-BTC) 0.0190%
b) Chi phí thẩm định phòng cháy chữa cháy tr.đồng 3,487.00 0.0097%
Chi phí thẩm định HSMT; KQLC nhà thầu thi
c) tr.đồng
công + thiết bị (Nghị định 63/2014/NĐ-CP)
+Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu tr.đồng 2,055.45 0.05%
+Chi phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu tr.đồng 2,055.45 0.05%
d) Phí thẩm tra thiết kế+dự toán (TT 210/2016/TT-B tr.đồng 2,055.45 0.0975%
e) Chi phí bảo hiểm công trình tr.đồng 2,055.45 (1,5+0,2+0,1)‰ 1.1
f) Chi phí kiểm toán tr.đồng 3,487.00 1.5240% 1.1
Chi phí xin giấy phép môi trường bao gồm thuế,
g) tr.đồng
phí thẩm định
h) Chi phí thử tải tỉnh cọc tr.đồng
i) Chi phí chuẩn bị công tác nghiệm thu trước khi tr,đồng
đưa vào sử dụng 122.35 20.000%
k) Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán tr.đồng 3,487.00 0.9070%
D) CHI PHÍ DỰ PHÒNG tr.đồng (A+B+C) x 5%
TỔNG CỘNG (A+..+D)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Thành tiền
sau thuế
2,261
2,261.00
400
400
661
83
380
170.00
122.35
11.49
70.59
0.00
67.52
3.07
5.23
0.39
4.11
0.73
198
0.66
0.34
2.06
1.03
1.03
2.00
4.07
58.46
50.00
24.00
24.47
31.63
166
3,488
STT LOẠI CHI PHÍ TRƯỜNG MN MỸ TÂN
Phương án 2
Phương án 1
(đề xuất)
Bảng số 2: Định mức chi phí lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi
Bảng số 3: Định mức chi phí lập báo cáo nghiên cứu khả thi
Bảng số 4: Định mức chi phí lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị tính: tỷ lệ %
Bảng số 5-14: Định mức chi phí thiết kế kỹ thuật cho các loại công trình
Loại công trình/ Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồn
TT Loại thiết kế/
cấp công trình <= 10 20 50 100 200 500
1 Công trình dân dụng
1.3 Thiết kế 3 bước
1.3.1 Cấp đặc biệt 3.22 2.81 2.36 2.15 1.96 1.65
1.3.2 Cấp I 2.93 2.55 2.14 1.94 1.78 1.50
1.3.3 Cấp II 2.67 2.33 1.96 1.77 1.62 1.37
1.3.4 Cấp III 2.36 2.07 1.74 1.57 1.43 1.21
1.3.5 Cấp IV 2.07 1.81 1.48 1.30 1.06 0.89
1.2 Thiết kế 2 bước
1.2.1 Cấp đặc biệt 4.66 4.05 3.41 3.10 2.83 2.39
1.2.2 Cấp I 4.22 3.66 3.10 2.82 2.57 2.17
1.2.3 Cấp II 3.85 3.33 2.80 2.54 2.34 1.98
1.2.4 Cấp III 3.41 2.95 2.48 2.25 2.07 1.75
1.2.5 Cấp IV 2.92 2.55 2.12 1.86 1.51 1.30
2 Công trình công nghiệp
2.3 Thiết kế 3 bước
2.3.1 Cấp đặc biệt 2.96 2.73 2.34 2.13 1.92 1.76
2.3.2 Cấp I 2.47 2.27 1.93 1.77 1.60 1.46
2.3.3 Cấp II 2.03 1.86 1.59 1.46 1.32 1.20
2.3.4 Cấp III 1.78 1.65 1.40 1.27 1.17 1.06
2.3.5 Cấp IV 1.59 1.47 1.24 1.14 0.98 0.83
2.2 Thiết kế 2 bước
2.2.1 Cấp đặc biệt 4.70 4.27 3.66 3.32 3.01 2.75
2.2.2 Cấp I 3.87 3.57 3.02 2.77 2.50 2.28
2.2.3 Cấp II 3.13 2.90 2.43 2.24 2.03 1.90
2.2.4 Cấp III 2.78 2.57 2.16 1.99 1.79 1.68
2.2.5 Cấp IV 2.46 2.25 1.89 1.72 1.47 1.22
3 Công trình giao thông
3.3 Thiết kế 3 bước
3.3.1 Cấp đặc biệt 2.05 1.92 1.68 1.50 1.36 1.24
3.3.2 Cấp I 1.44 1.39 1.13 1.05 0.95 0.81
3.3.3 Cấp II 1.19 1.08 0.92 0.84 0.77 0.70
3.3.4 Cấp III 1.05 0.93 0.81 0.74 0.68 0.58
3.3.5 Cấp IV 0.95 0.87 0.76 0.69 0.59 0.49
3.2 Thiết kế 2 bước
3.2.1 Cấp đặc biệt 3.01 2.76 2.36 2.15 1.95 1.78
3.2.2 Cấp I 2.27 2.15 1.83 1.67 1.51 1.38
3.2.3 Cấp II 1.67 1.55 1.32 1.20 1.10 1.01
3.2.4 Cấp III 1.48 1.37 1.17 1.06 0.97 0.82
3.2.5 Cấp IV 1.37 1.26 1.08 0.98 0.83 0.71
4 Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
4.3 Thiết kế 3 bước
4.3.1 Cấp đặc biệt 2.98 2.60 2.20 1.98 1.83 1.54
4.3.2 Cấp I 2.70 2.36 1.99 1.78 1.66 1.39
4.3.3 Cấp II 2.48 2.14 1.80 1.61 1.51 1.22
4.3.4 Cấp III 2.20 1.90 1.60 1.43 1.24 1.06
4.3.5 Cấp IV 1.74 1.52 1.27 1.12 1.01 0.80
4.2 Thiết kế 2 bước
4.2.1 Cấp đặc biệt 4.29 3.75 3.17 2.85 2.60 2.21
4.2.2 Cấp I 3.89 3.40 2.87 2.57 2.36 2.00
4.2.3 Cấp II 3.53 3.11 2.62 2.34 2.15 1.73
4.2.4 Cấp III 3.13 2.76 2.31 2.07 1.79 1.52
4.2.5 Cấp IV 2.48 2.19 1.82 1.61 1.41 1.14
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật
5.3 Thiết kế 3 bước
5.3.1 Cấp đặc biệt 2.22 1.94 1.63 1.48 1.36 1.14
5.3.2 Cấp I 2.09 1.83 1.53 1.38 1.28 1.04
5.3.3 Cấp II 1.86 1.62 1.36 1.22 1.13 0.91
5.3.4 Cấp III 1.62 1.39 1.19 1.07 0.97 0.80
5.3.5 Cấp IV 1.45 1.23 1.01 0.92 0.80 0.70
5.2 Thiết kế 2 bước
5.2.1 Cấp đặc biệt 3.23 2.79 2.35 2.13 1.95 1.64
5.2.2 Cấp I 3.01 2.63 2.21 1.99 1.82 1.49
5.2.3 Cấp II 2.68 2.33 1.97 1.77 1.58 1.32
5.2.4 Cấp III 2.36 2.01 1.72 1.55 1.39 1.16
5.2.5 Cấp IV 2.07 1.76 1.49 1.35 1.15 0.98
Bảng số 15: Định mức chi phí thẩm tra báo cáo nghiên cứu tiền khả thi
Chi phí xây dựng và thiết bị (chưa có thuế GTG
TT Loại công trình
<= 15 20 50 100 200 500
1 Công trình dân dụng 0.071 0.059 0.048 0.034 0.025 0.016
2 Công trình công nghiệp 0.098 0.083 0.067 0.049 0.037 0.028
3 Công trình giao thông 0.054 0.049 0.039 0.030 0.020 0.013
4 Công trình nông nghiệp và phát 0.064 0.058 0.047 0.033 0.024 0.015
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.056 0.051 0.041 0.032 0.021 0.013
Bảng số 16: Định mức chi phí thẩm tra báo cáo nghiên cứu khả thi
Bảng số 17: Định mức chi phí thẩm tra thiết kế xây dựng
Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) trong tổng mức đầu tư được duyệt hoặc
TT Loại công trình
<= 10 20 50 100 200 500
1 Công trình dân dụng 0.258 0.223 0.172 0.143 0.108 0.083
2 Công trình công nghiệp 0.290 0.252 0.192 0.146 0.113 0.087
3 Công trình giao thông 0.170 0.147 0.113 0.084 0.073 0.055
4 Công trình nông nghiệp và phát 0.189 0.163 0.125 0.093 0.073 0.056
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.197 0.172 0.133 0.099 0.076 0.059
Bảng số 18: Định mức chi phí thẩm tra dự toán xây dựng
Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) trong tổng mức đầu tư được duyệt hoặc
TT Loại công trình
<= 10 20 50 100 200 500
1 Công trình dân dụng 0.250 0.219 0.166 0.140 0.105 0.077
2 Công trình công nghiệp 0.282 0.244 0.185 0.141 0.108 0.083
3 Công trình giao thông 0.166 0.142 0.106 0.082 0.069 0.052
4 Công trình nông nghiệp và phát 0.183 0.158 0.119 0.092 0.070 0.053
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.191 0.166 0.128 0.095 0.072 0.056
Bảng số 19: Định mức chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu tư vấn
Đơn vị tính: tỷ lệ %
Chi phí tư vấn (chưa có thuế GTGT) của giá gói thầu được duyệt (tỷ
TT Loại công trình đồng)
<= 1 3 5 10 20 50
1 Tỷ lệ % 0.816 0.583 0.505 0.389 0.311 0.176
Bảng số 20: Định mức chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu thi công xây dựng
Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) của giá gói thầu được duyệt (tỷ đồng)
TT Loại công trình
<= 10 20 50 100 200 500
1 Công trình dân dụng 0.432 0.346 0.195 0.127 0.078 0.057
2 Công trình công nghiệp 0.549 0.379 0.211 0.144 0.096 0.067
3 Công trình giao thông 0.346 0.237 0.151 0.090 0.057 0.043
4 Công trình nông nghiệp và phát 0.361 0.302 0.166 0.094 0.066 0.046
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.388 0.325 0.172 0.106 0.069 0.052
Bảng số 21: Định mức chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu mua sắm vật tư, thiết bị
Chi phí vật tư, thiết bị (chưa có thuế GTGT) của giá gói thầu được duyệt (tỷ đồn
TT Loại công trình
<= 10 20 50 100 200 500
1 Công trình dân dụng 0.367 0.346 0.181 0.113 0.102 0.081
2 Công trình công nghiệp 0.549 0.494 0.280 0.177 0.152 0.123
3 Công trình giao thông 0.261 0.230 0.131 0.084 0.074 0.056
4 Công trình nông nghiệp và phát 0.281 0.245 0.140 0.090 0.078 0.061
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.302 0.260 0.156 0.102 0.087 0.069
Bảng số 22: Định mức chi phí giám sát thi công xây dựng
Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) của giá gói thầu thi công xây d
TT Loại công trình
<= 10 20 50 100 200 500
1 Công trình dân dụng 3.285 2.853 2.435 1.845 1.546 1.188
2 Công trình công nghiệp 3.508 3.137 2.559 2.074 1.604 1.301
3 Công trình giao thông 3.203 2.700 2.356 1.714 1.272 1.003
4 Công trình nông nghiệp và phát 2.598 2.292 2.075 1.545 1.189 0.950
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 2.566 2.256 1.984 1.461 1.142 0.912
Bảng số 23: Định mức chi phí giám sát lắp đặt thiết bị
Chi phí thiết bị (chưa có thuế GTGT) của giá gói thầu mua sắm vật tư, thiết bị lắ
TT Loại công trình đồng)
<= 10 20 50 100 200 500
1 Công trình dân dụng 0.844 0.715 0.596 0.394 0.305 0.261
2 Công trình công nghiệp 1.147 1.005 0.958 0.811 0.490 0.422
3 Công trình giao thông 0.677 0.580 0.486 0.320 0.261 0.217
4 Công trình nông nghiệp và phát 0.718 0.585 0.520 0.344 0.276 0.232
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.803 0.690 0.575 0.383 0.300 0.261
Bảng số 24: Định mức chi phí giám sát công tác khảo sát
Đơn vị tính: tỷ lệ %
Chi phí khảo sát xây dựng (chưa có thuế GTGT)
của giá gói thầu khảo sát xây dựng được duyệt (tỷ
TT Loại công trình đồng) Giá trị
<= 1 5 10 20 50 0
1 Tỷ lệ % 4.072 3.541 3.079 2.707 2.381 4.072
Theo Thông tư số 176/2011/TT-BTC ngày 6/12/2011 của B
Hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định dự
Biểu mức thu phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng
1 Thẩm tra, phê duyệt (%) 0.950 0.650 0.475 0.375 0.225 0.150
Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) trong dự toán công trình hoặc dự toán g
TT Loại công trình duyệt (tỷ đồng)
<= 15 50 100 200 500 1,000
Phụ lục số 1: Phí thẩm tra thiết kế xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước do cơ quan quản lý nhà nước t
bộ công việc thẩm tra
1.1 Công trình dân dụng 0.165 0.110 0.085 0.065 0.050 0.041
1.2 Công trình công nghiệp 0.190 0.126 0.097 0.075 0.058 0.044
1.3 Công trình giao thông 0.109 0.072 0.055 0.043 0.033 0.025
1.4 Công trình nông nghiệp và 0.121 0.080 0.061 0.048 0.037 0.028
phát triển nông thôn
1.5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.126 0.085 0.065 0.050 0.039 0.030
Phụ lục số 2: Phí thẩm tra thiết kế xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước khi cơ quan quản lý nhà nước
tư vấn, cá nhân cùng thẩm tra
2.1 Công trình dân dụng 0.0495 0.0330 0.0255 0.0195 0.0150 0.0123
2.2 Công trình công nghiệp 0.0570 0.0378 0.0291 0.0255 0.0174 0.0132
2.3 Công trình giao thông 0.0327 0.0216 0.0165 0.0129 0.0099 0.0075
2.4 Công trình nông nghiệp và 0.0363 0.0240 0.0183 0.0144 0.0111 0.0084
phát triển nông thôn
2.5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.0378 0.0255 0.0195 0.0150 0.0117 0.0090
Phụ lục số 3: Phí thẩm tra thiết kế xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn khác
3.1 Công trình dân dụng 0.099 0.066 0.051 0.039 0.030 0.024
3.2 Công trình công nghiệp 0.114 0.076 0.058 0.045 0.035 0.026
3.3 Công trình giao thông 0.065 0.043 0.033 0.026 0.020 0.015
3.4 Công trình nông nghiệp và 0.072 0.048 0.036 0.029 0.022 0.017
phát triển nông thôn
3.5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.076 0.051 0.039 0.030 0.024 0.018
Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) trong dự toán công trình hoặc dự toán g
TT Loại công trình duyệt (tỷ đồng)
<= 15 50 100 200 500 1,000
Phụ lục số 1: Phí thẩm tra thiết kế xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước do cơ quan quản lý nhà nước t
bộ công việc thẩm tra
1.1 Công trình dân dụng 0.160 0.106 0.083 0.062 0.046 0.038
1.2 Công trình công nghiệp 0.185 0.121 0.094 0.072 0.055 0.041
1.3 Công trình giao thông 0.106 0.068 0.054 0.041 0.031 0.024
1.4 Công trình nông nghiệp và 0.117 0.076 0.060 0.046 0.035 0.026
phát triển nông thôn
1.5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.122 0.082 0.062 0.047 0.037 0.029
Phụ lục số 2: Phí thẩm tra thiết kế xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước khi cơ quan quản lý nhà nước
tư vấn, cá nhân cùng thẩm tra
2.1 Công trình dân dụng 0.0480 0.0318 0.0249 0.0186 0.0138 0.0114
2.2 Công trình công nghiệp 0.0555 0.0363 0.0282 0.0216 0.0165 0.0123
2.3 Công trình giao thông 0.0318 0.0204 0.0162 0.0123 0.0093 0.0072
2.4 Công trình nông nghiệp và 0.0351 0.0228 0.0180 0.0138 0.0105 0.0078
phát triển nông thôn
2.5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.0366 0.0246 0.0186 0.0141 0.0111 0.0087
Biểu mức thu phí II - phí thẩm duyệt về phòng cháy, chữa cháy đối với dự án, công trình
Tổng mức đầu tư (tỷ đồng)
không bao gồm chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng, hỗ trợ và tái định
TT Loại công trình cư đã được phê duyệt trong dự án
<=15 100 500 1000 5,000 10,000
1 Công trình dân dụng, công ngh 0.00967 0.00523 0.00291 0.00194 0.00598 0.00144
2 0.11401 0.05037 0.03489 0.00892 0.00555 0.00134
3 Công trình giao thông, HTKT 0.00671 0.00363 0.00202 0.00135 0.00075 0.00050
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.08770 0.03874 0.02684 0.00686 0.00427 0.00103
1 Thẩm tra, phê duyệt (%) 0.950 0.650 0.475 0.375 0.225 0.150
1.4 Công trình nông nghiệp và 0.121 0.080 0.061 0.048 0.037 0.028
phát triển nông thôn
1.5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.126 0.085 0.065 0.050 0.039 0.030
Phụ lục số 2: Phí thẩm định thiết kế kỹ thuật khi cơ quan chuyên môn về xây dựng mời tổ chức tư vấn, cá nhân cùng th
2.1 Công trình dân dụng 0.0495 0.0330 0.0255 0.0195 0.0150 0.0123
2.2 Công trình công nghiệp 0.0570 0.0378 0.0291 0.0255 0.0174 0.0132
2.3 Công trình giao thông 0.0327 0.0216 0.0165 0.0129 0.0099 0.0075
2.4 Công trình nông nghiệp và 0.0363 0.0240 0.0183 0.0144 0.0111 0.0084
phát triển nông thôn
2.5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.0378 0.0255 0.0195 0.0150 0.0117 0.0090
Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) trong dự toán công trình hoặc dự toán g
TT Loại công trình duyệt (tỷ đồng)
<= 15 50 100 200 500 1,000
Phụ lục số 1: Phí thẩm định dự toán xây dựng
1.1 Công trình dân dụng 0.160 0.106 0.083 0.062 0.046 0.038
1.2 Công trình công nghiệp 0.185 0.121 0.094 0.072 0.055 0.041
1.3 Công trình giao thông 0.106 0.068 0.054 0.041 0.031 0.024
1.4 Công trình nông nghiệp và 0.117 0.076 0.060 0.046 0.035 0.026
phát triển nông thôn
1.5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.122 0.082 0.062 0.047 0.037 0.029
Phụ lục số 2: Phí thẩm định dự toán xây dựng khi cơ quan chuyên môn về xây dựng mời tổ chức tư vấn, cá nhân cùng t
2.1 Công trình dân dụng 0.0480 0.0318 0.0249 0.0186 0.0138 0.0114
2.2 Công trình công nghiệp 0.0555 0.0363 0.0282 0.0216 0.0165 0.0123
2.3 Công trình giao thông 0.0318 0.0204 0.0162 0.0123 0.0093 0.0072
2.4 Công trình nông nghiệp và 0.0351 0.0228 0.0180 0.0138 0.0105 0.0078
phát triển nông thôn
2.5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.0366 0.0246 0.0186 0.0141 0.0111 0.0087
y 15/02/2017 của Bộ xây dựng
à tư vấn đầu tư xây dựng
Đơn vị tính: tỷ lệ %
chi phí thiết bị (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng) Giá trị Cận dưới Cận trên
1,000 2,000 5,000 10,000 20,000 30,000 4.1932273 10 10
1.180 0.912 0.677 0.486 0.363 0.290 3.282 3.282 3.282
1.242 1.071 0.713 0.512 0.382 0.305 3.453 3.453 3.453
1.056 0.910 0.606 0.435 0.325 0.260 2.936 2.936 2.936
1.118 0.964 0.642 0.461 0.344 0.275 3.108 3.108 3.108
1.020 0.856 0.570 0.409 0.306 0.245 2.763 2.763 2.763
Đơn vị tính: tỷ lệ %
chi phí thiết bị (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng) Giá trị Cận dưới Cận trên
1,000 2,000 5,000 10,000 20,000 30,000 4.1932273 15 15
0.086 0.073 0.050 0.040 0.026 0.022 0.668 0.668 0.668
0.141 0.110 0.074 0.057 0.034 0.027 0.757 0.757 0.757
0.062 0.053 0.036 0.029 0.019 0.016 0.413 0.413 0.413
0.082 0.070 0.048 0.039 0.025 0.021 0.566 0.566 0.566
0.065 0.055 0.038 0.030 0.020 0.017 0.431 0.431 0.431
Đơn vị tính: tỷ lệ %
chi phí thiết bị (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng) Giá trị Cận dưới Cận trên
1,000 2,000 5,000 10,000 20,000 30,000 4.1932273 15 15
0.246 0.209 0.167 0.134 0.102 0.086 1.114 1.114 1.114
0.404 0.315 0.248 0.189 0.135 0.107 1.261 1.261 1.261
0.177 0.151 0.120 0.097 0.075 0.063 0.689 0.689 0.689
0.234 0.201 0.161 0.129 0.100 0.084 0.943 0.943 0.943
0.185 0.158 0.127 0.101 0.078 0.065 0.719 0.719 0.719
Cận trên
7
4.20
4.30
2.70
3.90
3.40
Đơn vị tính: tỷ lệ %
Đơn vị tính: tỷ lệ %
và thiết bị (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng) Giá trị Cận dưới Cận trên
1,000 2,000 5,000 10,000 20,000 30,000 4.1932273 15 15
0.014 0.012 0.009 0.007 0.005 0.004 0.071 0.071 0.071
0.025 0.020 0.015 0.010 0.007 0.005 0.098 0.098 0.098
0.011 0.009 0.007 0.005 0.004 0.003 0.054 0.054 0.054
0.013 0.011 0.009 0.006 0.005 0.004 0.064 0.064 0.064
0.012 0.010 0.008 0.005 0.004 0.003 0.056 0.056 0.056
Đơn vị tính: tỷ lệ %
và thiết bị (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng) Giá trị Cận dưới Cận trên
1,000 2,000 5,000 10,000 20,000 30,000 4.1932273 15 15
0.041 0.034 0.026 0.019 0.015 0.012 0.204 0.204 0.204
0.070 0.056 0.044 0.029 0.020 0.015 0.281 0.281 0.281
0.032 0.026 0.020 0.014 0.010 0.009 0.153 0.153 0.153
0.037 0.032 0.026 0.017 0.014 0.010 0.182 0.182 0.182
0.034 0.029 0.022 0.015 0.010 0.009 0.160 0.160 0.160
Đơn vị tính: tỷ lệ %
g mức đầu tư được duyệt hoặc giá gói thầu được duyệt (tỷ đồng) Giá trị Cận dưới Cận trên
1,000 2,000 5,000 8,000 10,000 3.011409 10 10
0.068 0.044 0.033 0.028 0.026 0.258 0.258 0.258
0.066 0.053 0.038 0.031 0.028 0.290 0.290 0.290
0.042 0.035 0.024 0.020 0.017 0.170 0.170 0.170
0.043 0.035 0.026 0.022 0.019 0.189 0.189 0.189
0.046 0.040 0.029 0.024 0.021 0.197 0.197 0.197
Đơn vị tính: tỷ lệ %
g mức đầu tư được duyệt hoặc giá gói thầu được duyệt (tỷ đồng) Giá trị Cận dưới Cận trên
1,000 2,000 5,000 8,000 10,000 3.011409 10 10
0.064 0.043 0.032 0.027 0.025 0.250 0.250 0.250
0.062 0.050 0.034 0.030 0.027 0.282 0.282 0.282
0.041 0.034 0.021 0.018 0.016 0.166 0.166 0.166
0.040 0.034 0.024 0.021 0.018 0.183 0.183 0.183
0.044 0.037 0.026 0.022 0.020 0.191 0.191 0.191
Đơn vị tính: tỷ lệ %
thầu được duyệt (tỷ
Giá trị Cận dưới Cận trên
100 0 1 1
0.114 0.816 0.816 0.816
ng
Đơn vị tính: tỷ lệ %
gói thầu được duyệt (tỷ đồng) Giá trị Cận dưới Cận trên
1,000 2,000 3.011409 10 10
0.040 0.032 0.432 0.432 0.432
0.052 0.041 0.549 0.549 0.549
0.029 0.023 0.346 0.346 0.346
0.031 0.026 0.361 0.361 0.361
0.038 0.028 0.388 0.388 0.388
thiết bị
Đơn vị tính: tỷ lệ %
giá gói thầu được duyệt (tỷ đồng) Giá trị Cận dưới Cận trên
1,000 2,000 1.181818 10 10
0.055 0.043 0.367 0.367 0.367
0.084 0.066 0.549 0.549 0.549
0.040 0.032 0.261 0.261 0.261
0.050 0.037 0.281 0.281 0.281
0.054 0.041 0.302 0.302 0.302
Đơn vị tính: tỷ lệ %
của giá gói thầu thi công xây dựng được duyệt (tỷ đồng) Giá trị Cận dưới Cận trên
1,000 2,000 5,000 8,000 10,000 3.011409 10 10
0.797 0.694 0.620 0.530 0.478 3.285 3.285 3.285
0.823 0.716 0.640 0.550 0.493 3.508 3.508 3.508
0.731 0.636 0.550 0.480 0.438 3.203 3.203 3.203
0.631 0.550 0.490 0.420 0.378 2.598 2.598 2.598
0.584 0.509 0.452 0.390 0.350 2.566 2.566 2.566
Đơn vị tính: tỷ lệ %
hầu mua sắm vật tư, thiết bị lắp đặt vào công trình được duyệt (tỷ
Giá trị Cận dưới Cận trên
đồng)
1,000 2,000 5,000 8,000 10,000 1.181818 10 10
0.176 0.153 0.132 0.112 0.110 0.844 0.844 0.844
0.356 0.309 0.270 0.230 0.210 1.147 1.147 1.147
0.146 0.127 0.110 0.092 0.085 0.677 0.677 0.677
0.159 0.138 0.120 0.098 0.091 0.718 0.718 0.718
0.173 0.150 0.126 0.105 0.095 0.803 0.803 0.803
Đơn vị tính: tỷ lệ %
toán công trình hoặc dự toán gói thầu được
ồng) Giá trị Cận dưới Cận trên
2,000 5,000 8,000 3.0114091 15 15
do cơ quan quản lý nhà nước thực hiện toàn
Đơn vị tính: tỷ lệ %
toán công trình hoặc dự toán gói thầu được
ồng) Giá trị Cận dưới Cận trên
2,000 5,000 8,000 3.0114091 15 15
do cơ quan quản lý nhà nước thực hiện toàn
Đơn vị tính: tỷ lệ %
toán công trình hoặc dự toán gói thầu được
ồng) Giá trị Cận dưới Cận trên
2,000 5,000 8,000 3.0114091 15 15
#REF!
-280.27
#REF!
#REF!
#REF!
STT Khoản mục Giá trị
(triệu đồng)
Tổng mức đầu tư Công bố 510/BXD ngày
I 15,175
19/5/2023
1.1 Nhà gửi trẻ (bảng 6, mục 1.1.1, Mã 11211.01 4,823
1.2 Mẫu Gíáo (bảng 7, mục 1.1.1, Mã 11211.04) 10,352
II Phần bổ sung theo yêu cầu riêng 4,570
2.1 Các phòng thay đổi theo quy định mới 2,674
a) Phòng đa năng (m²) 105
b) Phòng nghệ thuật 105
c) Nhà kho (m²) 67
d) Phòng họp (m²) 105
2.2 Trang thiết bị bổ sung 1,300
2.3 Chi phí QLDA, TVĐT, Chi phí khác 596.1
Khấu trừ phần xây dựng hiện có (tạm tính
III -12,863
91% giá trị theo suất đầu tư BXD)
IV Chi phí dự phòng 344
Tổng mức đầu tư tính toán 7,226
Diễn giải
triệu đồng)
(1.1+1.2)
70
Xem phụ lục đính kèm
= 15%*(2.1+2.2)
'=1.1*91%
5% * (I+II)
(I+II+III)