Professional Documents
Culture Documents
UNIT 1
UNIT 1
UNIT 1
Lưu ý:
“Am not” không có dạng viết tắt
Is not = Isn’t
Are not = Aren’t
Ví dụ:
I am not a bad student. (Tôi không phải một học sinh hư.)
My litter sister isn’t tall. (Em gái tôi không cao.)
You aren’t from Vietnam. (Bạn không đến từ Việt Nam.)
Câu nghi vấn/ câu hỏi: Am/ Is/ Are + S + N/ Adj?
Trả lời:
Yes, S + am/ is/ are.
No, S + am/ is/ are + not.
Ví dụ:
Is she beautiful? (Cô ấy có đẹp không?)
-> Yes, she is./ No, she isn’t.
Are they here? (Họ có ở đây không?)
Yes, they are./ No, they aren’t.
Am I good enough? (Tớ có đủ tốt không?)
Yes, you are./ No, you aren’t.
Câu hỏi WH- question: WH-word + am/ is/ are + S +…?
Trả lời: S + am/ is/ are (+ not) +…
Ví dụ:
What is it? (Đây là cái gì?)
Where am I? (Tôi đang ở đâu?)
Who is that girl? (Cô gái đó là ai?)
2. Thì hiện tại đơn với động từ thường
Câu khẳng định: S + V(s/ es) + Object
Lưu ý:
S = I/ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + ĐỘNG TỪ ở dạng NGUYÊN MẪU
S = He/ She/ It/ Danh từ số ít + ĐỘNG TỪ thêm “S” hoặc “ES”
Ví dụ:
I usually wake up early everyday. (Tôi thường xuyên dậy sớm mỗi ngày.)
→ Ở ví dụ này, chủ ngữ là “I” nên động từ chính “wake” ta để ở dạng nguyên mẫu không chia.
He never watches television. (Anh ấy không bao giờ xem vô tuyến.)
→ Trong câu này, chủ ngữ là “He” nên động từ chính “watch” phải thêm “es”.
(Ta sẽ tìm hiểu về quy tắc thêm “S” hoặc “ES” vào sau động từ ở phần sau)
Câu phủ định: S + do/ does + not + V(nguyên mẫu) +…
Ta có:
Do not = don’t
Does not = doesn’t
Lưu ý:
S = I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + do + not
S = He/ She/ It/ Danh từ số ít + does + not
Ví dụ:
I don’t go shopping regularly. (Tôi không đi mua sắm thường xuyên.)
→ Trong câu này, chủ ngữ là “I” nên ta mượn trợ động từ “do” + not, và động từ “go” theo sau
ở dạng NGUYÊN MẪU.
He doesn’t work on Sunday. (Anh ấy không làm việc vào chủ nhật.)
→ Ở ví dụ này, chủ ngữ là “He” nên ta mượn trợ động từ “does” + not, động từ “work” theo
sau ở dạng NGUYÊN MẪU.
Câu nghi vấn/câu hỏi: Do/ Does + S + V(nguyên mẫu) +…?
Trả lời:
GLOBAL SUCCESS 6
V. Exercises
Bài 1. Sử dụng công thức chia thì của hiện tại đơn để hoàn thành các câu sau.
My father always …………………………..delicious meals. (make)
Tom…………………………..vegetables. (not eat)
Rosie………………………….shopping every week. (go)
GLOBAL SUCCESS 6
Bài 3: Ứng dụng quy tắc phát âm s/es, chọn đáp án có cách phát âm khác với những từ còn
lại
1. A. grasses B. potatoes C. comprises D. stretches
2. A. sings B. coughs C. sleeps D. stops
3. A. signs B. becomes C. profits D. survives
4. A. mends B. equals C. values D. develops
5. A. wishes B. introduces C. practices D. leaves
6. A. dips B. books C. deserts D. camels
7. A. plants B. maps C. desks D. chairs
8. A. books B. pens C. phones D. tables
9. A. shuts B. steps C. walks D. plays
10. A. drifts B. attends C. miles D. glows
1-B 2-A 3-C 4-D 5-D 6-D 7-C 8-A 9-D 10-A
WORKBOOK
A. Pronunciation
Exercise 1. Find the word which has a different sound in the part underlined.
1. D. Các đáp án A, B, C phát âm là /ʌ/, đáp án D phát âm là /ju:/
2. A. Các đáp án B, C, D phát âm là /ɑː/, đáp án A phát âm là /æ/
3. A. Các đáp án B, C, D phát âm là /tʃ/, đáp án A phát âm là /k/
4. C. Các đáp án A, B, D phát âm là /ɑː/, đáp án C phát âm là /ə/
5. B. Các đáp án A, C, D phát âm là /ʌ/, đáp án B phát âm là /əʊ/
Exercise 2. Give the names of the following. Then read the words aloud (The first letter(s)
of each word is/ are given)
1. compass 3. star 5. carton
2. smart phone 4. rubber 6. Monday
B. Vocabulary & Grammar
Exercise 1. Circle A, B, C, or D for each picture
1. B 2. A 3. C 4. A 5. B
Exercise 2. Underline the right word in brackets to complete each sentence
1. study 2. does 3. have 4. play 5. study 6. do
Exercise 3. What are these things? Write the words/ phrases in the spaces
1. Nó là một chỗ ngồi dài cho 2 hoặc nhiều học sinh ngồi trong lớp.
Đáp án: bench (ghế dài)
2. Chúng thì nhiều màu khác nhau. Bạn vẽ và tô màu với chúng.
Đáp án: coloured pencils (bút chì màu)
3. Nó có 2 bánh. Nhiều học sinh lái nó tới trường.
Đáp án: bike
4. Nó có nhiều các kí tự và các từ. Bạn sử dụng nó để tra cứu từ mới.
Đáp án: dictionary (từ điển)
5. Nó là một cuốn sách nhỏ với giấy trống dùng để ghi chép vào.
Đáp án: notebook
6. Nó là một thiết bị điện tử nhỏ dùng để tính toán với các con số.
Đáp án: calculator
7. Nó là một căn phòng ở trường bạn nơi có sách, báo …. cho bạn đọc, học tập và mượn. Bạn
có thể đọc sách và học ở đây.
Đáp án: library
8. Nó là một bức hình lớn được in trên giấy và bạn treo nó trên tường để trang trí)
Đáp án: poster (tấm áp-phích)
Exercise 4. Put the verbs on brackets in the correct form
1. finishes 3. Does ….. like – says
2. Do ….. write 4. don’t want – to stay
GLOBAL SUCCESS 6
E. WRITING
Exercise 1. Complete the following dialogues
1. What are your favourite subjects at school, Frankie?
2. What kind of music do you like?
3. Which (secondary) school do you attend / go to?
4. What do you usually do on Sunday?
5. Who is your favourite teacher?
Exercise 2. Make sentences using the words/ phrases given
1. IT is Trong’s favourite subject.
2. Mrs Hoa is our teacher of English.
GLOBAL SUCCESS 6