Thời gian làm bài: 75 phút 04 phần: Từ vựng – Kiến thức ngôn ngữ – Đọc hiểu – Viết (10 điểm) Đề thi có tối đa 08 trang
PART I: VOCABULARY (2 điểm)
10 câu trắc nghiệm PART II: LANGUAGE USE (2 điểm) 10 câu (ví dụ chia hình thức ngữ pháp đúng/ viết lại câu/ biến đổi hình thức từ phù hợp …., nội dung liên quan chương trình học). PART III: READING COMPREHENSION (3 điểm) 15 câu hỏi, từ 2 – 3 bài đọc (độ dài vừa phải tuỳ theo số lượng câu hỏi), nội dung gần với các bài học trong chương trình học (tương đương trình độ trung cấp B2, độ khó tương đương nội dung giáo trình đang giảng dạy trong học phần). - Các dạng câu hỏi: Matching (sentence endings, headings, features, information) Sentence completion, note completion, chart completion (giảng viên giới hạn số từ nêu rõ ở phần đầu câu hỏi). Multiple choice Yes/ No/ Not Given, True/ False/ Not Given PART III: WRITING (3 điểm) Chọn 1 trong 2 chủ đề để viết 1 trong 2 dạng sau: bài báo (a magazine article), thư yêu cầu hoặc đề nghị (a letter of recommendation); tối thiểu 250 từ. Cách tính điểm: Task response: Các luận điểm và ý kiến về luận điểm có liên quan chặt chẽ, bài viết có độ dài đúng quy định (1 điểm). Coherence and cohesion: Các ý trong đoạn văn được sắp xếp logic. Sử dụng từ/cụm từ nối đa dạng và chuẩn xác (1 điểm). Lexical resource, grammatical range and accuracy: Sử dụng cấu trúc ngữ pháp và các thì đa dạng, tuân thủ quy tắc trật tự các từ trong câu (1 điểm)