tientephoto (1)

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 13

Mã đề 105

Câu 1 : So với nền kinh tế có sử dụng tiền là phương tiện thanh toán, nền kinh tế
không sử dụng tiền làm phương
tiện thanh toán có bất lợi là:
A. Đòi hỏi phải có sự trùng hợp nhu cầu trao đổi
B. Khuyến khích sự chuyên môn hóa và phân công lực lượng lao động
C. Giảm chi phí trao đổi hàng hóa theo thời gian
D. Giảm chi phí trao đổi cho những người chuyên môn hóa
Câu 2 : Đối với nhà kinh tế, là bất cứ thứ gì mà được chấp nhận chung trong thanh
toán cho hàng hóa,
dịch vụ hoặc trong hoàn trả các khoản nợ.
A. Của cải (wealth) B. Thu nhập (income) C. Tín dụng (credit) D.Tiền (money)
Câu 3 : Một hàng hóa mà có thể sử dụng giống như tiền, nó phải đáp ứng các tiêu
chuẩn nào sau đây
A. Khó thay đổi B.Bị phân hủy nhanh chóng C. Khó vận chuyển D. Dễ chuẩn hóa
Câu 4 : Nguyên nhân dẫn đến lạm phát ở nhiều nước có thể được tổng hợp lại bao
gồm:
A. Lạm phát do chi phí đẩy, cầu kéo, chiến tranh và thiên tai xảy ra liên tục trong
nhiều năm.
B. Lạm phát do cầu kéo, chi phí đẩy, bội chi Ngân sách Nhà nước và sự tăng
trưởng tiền tệ quá mức.
C. Những yếu kém trong điều hành của Ngân hàng Trung ương
D. Lạm phát do cầu kéo, chi phí đảy và những bất ổn về chính trị.
Câu 5 : Quan điểm của M.Friedman về lạm phát
A. Lạm phát dù lúc nào và ở đâu cũng là một hiện tượng tiền tệ
B. Việc tăng nhanh cung tiền tệ sẽ làm cho mức giá cả tăng kéo dài với tỷ lệ cao,
gây nên lạm phát
C. Lạm phát biểu thị một sự tăng lên trong mức giá chung. Tỷ lệ lạm phát là tỷ lệ
thay đổi của mức giá chung
D. Lạm phát là một vận động đi lên kéo dài trong tổng mức giá cả mà đại đa số sản
phẩm đều dự phần
Câu 6 : Giả định các yếu tố khác không thay đổi, trong điều kiện nền kinh tế thị
trường, khi nhiều người muốn
cho vay vốn trong khi chỉ có ít người muốn đi vay thì lãi suất sẽ
A. giảm B. tăng C. không bị ảnh hưởng D. Thay đổi theo chính sách điều tiết của
Nhà nước
Câu 7 : Ông A cho ông B vay 100 triệu đồng, trong 3 năm với lãi suất 10%. Hỏi
sau 3 năm ông B phải trả số tiền
lãi là bao nhiêu
A. 34.10 B. 35.10 C. 33.10 D. 32.10
Câu 8 : Ngân sách chính phủ thặng dư làm ......cung trái phiếu và làm dịch chuyển
đường cung sang...
A. tăng, phải B. tăng, trái C. giảm, trái D. giảm, phải
Câu 9 : Thanh khoản trái phiếu tăng làm ............. cầu trái phiếu và đường cầu dịch
chuyển sang ........
A. giảm, phải B. giảm, trái C. tăng, trái D. tăng, phải
Câu 10 : Khi nền kinh tế ở pha tăng trưởng, sự giàu có/của cải tăng làm cầu trái
phiếu..............và làm dịch chuyển
đường cầu trái phiếu sang ............. Ngược lại, trong suy thoái, thu nhập và của
cải..........., cầu trái phiếu
........, và đường cầu dịch chuyển sang ....
A. tăng, phải, giảm, tăng, trái B. tăng, phải, giảm, giảm, phải
C. tăng, phải, giảm, giảm,
trái
D. tăng, phải, giảm, tăng, phải
Câu 11 : Giá trị tương lai của 200 triệu đồng sẽ là bao nhiêu sau 5 năm nếu lãi suất
là 5%
A. 255.26 B. 245.26 C. 265.26 D. 235.26
Câu 12 : Trái phiếu có tỷ suất sinh lời lãi suất đáo hạn khi thời gian đáo hạn thời
gian nắm giữ.
A. b ng, nh B. Cả 3 đáp án đều đúng
C. b ng,
b ng

D. b ng, lớn

Câu 13 : Phát biểu sau đây là đúng đối với trái phiếu coupon
A. Lãi suất đáo hạn sẽ cao hơn lãi suất coupon khi giá trái phiếu cao hơn so với
mệnh giá
B. Lãi suất đáo hạn sẽ cao hơn lãi suất coupon khi giá trái phiếu thấp hơn so với
mệnh giá I >Ic p < f
C. Lãi suất đáo hạn sẽ thấp hơn lãi suất coupon khi giá trái phiếu b ng với mệnh
giá
D. Lãi suất đáo hạn sẽ thấp hơn lãi suất coupon khi giá trái phiếu thấp hơn so với
mệnh giá
Câu 14 : Trên thị trường tiền tệ, người ta mua bán Còn
trên thị trường vốn, ngta mua bán: Trái phiếu NH.
A. Tín phiếu kho bạc
B. Các loại cổ phiếu
C. Trái phiếu kho bạc
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15 : Nhà đầu tư mua trái phiếu để tận dụng chênh lệch giá khi?
A. Dự báo lãi suất giảm trong thời gian tới
B. Sự thay đổi lãi suất không có ảnh hưởng gì tới quyết định của nhà đầu tư
C. Dự báo lãi suất không đổi trong thời gian tới
D. Dự báo lãi suất tăng trong thời gian tới

Câu 16 : Lãi suất tái chiết khấu là:


A. Là lãi suất do NHTW ấn định

B. Lãi suất NHTM cho khách hàng tốt nhất vay


C. Lãi suất của các khoản vay liên ngân hàng qua đêm
D. Là lãi suất do NHTW cho các NHTM vay
Câu 17 : Thị trường chứng khoán trên thực tế chính là
A. Sở giao dịch chứng khoán
B. Tất cả những nơi mua và bán cổ phiếu và trái phiếu
C. Tất cả những nơi mua và bán chứng khoán
D. Tất cả những nơi diễn ra các hoạt động mua và bán vốn trung và dài hạn
Câu 18 : Sắp xếp thứ tự theo mức độ an toàn của các công cụ tài chính sau

a) Tín phiếu kho bạc b) Trái phiếu NH


c) Chứng chỉ tiền gửi d) Cổ phiếu Ngân-Tín-Trái CP-Chứng
chỉ-Trái NH-Cổ
A. a-c-d-b B. a-b-d-c C. a-b-c-d

D. a-c-b-d
Câu 19 : Tổng dự trữ của Ngân hàng thương mại trừ đi khoản tiền gửi tại Ngân
hàng trung ương bằng
A. Dự trữ bắt buộc B. Dự trữ vượt mức
C. Tiền mặt tại quỹ D. Tiền trong lưu thông
Câu 20 : Nếu tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 10 %, tiền trong lưu thông là 400 tỷ $, tiền
gửi không kỳ hạn là 800 tỷ $ và

tổng dự trữ vượt mức là 0,8 tỷ $ thì hệ số nhân tiền M1 là


A. 2.5 B. 0.601 C. 1.67 D. 2.0
Câu 21 : Khi các ngân hàng thương mại tăng tỷ lệ dự trữ vượt quá (excess
reserves) để bảo đảm khả năng
thanh toán, số nhân tiền tệ sẽ thay đổi như thế nào? (giả định các yếu tố khác
không thay đổi)
A. Tăng B. Giảm không đáng kể
C. Không thay đổi D. Giảm
Câu 22 : Ba chủ thể trong quá trình cung ứng tiền bao gồm
A. Ngân hàng, người vay tiền và ngân hàng trung ương
B. Ngân hàng, Người gửi tiền , và người vay tiền
C. Ngân hàng, Người gửi tiền , và kho bạc Hoa Kỳ
D. Ngân hàng, Người gửi tiền , và ngân hàng trung
ương

Câu 23 : Cơ số tiền tệ (MB) phụ thuộc vào các yếu tố


A. tỷ lệ dự trữ bắt buộc, tỷ lệ dự trữ vượt quá và lượng tiền mặt trong lưu thông
B. mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận của các ngân hàng thương mại.
C. mục tiêu mở rộng tiền tệ của Ngân hàng Trung ương
D. lãi suất, tỷ lệ dự trữ bắt buộc, khả năng cho vay của các ngân hàng thương mại.
Câu 24 : Cơ quan quản lý hoạt động ngân hàng thương mại có hiệu quả và an toàn
nhất sẽ phải là:
A. Bộ tư Pháp B. Bộ Tài chính
C. Bộ Công an D. Các đáp án đều sai
Câu 25 : Cơ quan chính phủ giám sát ngân hàng và chịu trách nhiệm thực hiện
chính sách tiền tệ ở Mỹ là
A. the House of Representatives B. the Federal Reserve System
C. the United States Treasury D. the U.S. Gold Commission
Câu 26 : Việc cầu hàng hóa nhập ngoại tăng cao hơn so với cầu hàng hóa nội địa sẽ
làm cho đồng nội tệ
bởi vì hàng hóa nội địa chỉ có thể bán được nếu giá trị của đồng nội tệ , trong điều

kiện các yếu tố khác không đổi.


A. Tăng giá; giảm đi B. Giảm giá, giảm đi
C. Giảm giá, tăng lên D. Tăng giá; tăng lên
Câu 27 : Giá của 1 giỏ hàng hóa tại New York tăng từ 50 USD lên 80 USD. Cùng
giỏ hàng hóa đó tại Tokyo là

7500 JPY, Tỷ giá danh nghĩa là 100 JPY cho 1 USD. Tỷ giá thực sẽ là
A. 1.07 B. 1.66 C. 0.66 D. 1
Câu 28 : Cầu xuất khẩu thì phản ứng của tỷ giá giữa đồng tiền quốc gia đó với
ngoại tệ sẽ giá trong

dài hạn
A. Cả 3 đáp án đều đúng C. Tăng, giảm B. Tăng, không đổi D. Tăng, tăng
Câu 29 : Nếu năng suất lao động của một quốc gia tăng lên thì , bởi vì, quốc gia đó
có thể sản
xuất hàng hóa ở một mức giá , trong điều kiện các yếu tố là không đổi.
A. Không đủ cơ sở để kết luận
B. Đồng tiền của quốc gia đó sẽ tăng giá trong dài hạn; cao hơn
C. Đồng tiền của quốc gia đó sẽ tăng giá trong dài hạn; thấp hơn
D. Đồng tiền của quốc gia đó sẽ giảm giá trong ngắn hạn; thấp hơn
Câu 30 : Quốc gia nào tăng hàng rào thương mại thì sẽ khiến cho đồng tiền quốc
gia đó có xu hướng tăng giá

trong dài hạn và tỷ giá đồng nội tệ so với đồng ngoài tệ sẽ


A. Tăng, giảm, tăng B. Tăng, tăng, tăng

C. Tăng, tăng, giảm D. Tăng, giảm, giảm


Câu 1 : Trong nền kinh tế không dùng tiền làm phương tiện thanh toán chung, số
lượng giá cần có để trao đổi
N hàng hóa là
A. N(N/2) B. [N(N - 1)]/2 C. 2N D. N(N/2) - 1
Câu 2 : Một hàng hóa mà có thể sử dụng giống như tiền, nó phải đáp ứng các tiêu
chuẩn nào sau đây
A. Bị phân hủy nhanh chóng B. Khó thay đổi
C. Khó vận chuyển D. Dễ chuẩn hóa
Câu 3 : Trong số 3 chức năng của tiền, chức năng nào giúp phân biệt tiền với
những tài sản khác
A. Lưu trữ giá trị B. Thanh toán trả chậm chuẩn hóa
C. Phương tiện thanh toán D. Đơn vị đo đếm giá trị
Câu 4 : Chỉ số đo lường lạm phát phổ biến nhất hiện nay là
A. Chỉ số giảm phát GDP B. Chỉ số CPI
C. Chỉ số điều chỉnh GDP D. Chỉ số giá sinh hoạt CLI
Câu 5 : Quan điểm của M.Friedman về lạm phát
A. Lạm phát biểu thị một sự tăng lên trong mức giá chung. Tỷ lệ lạm phát là tỷ lệ
thay đổi của mức giá chung
B. Việc tăng nhanh cung tiền tệ sẽ làm cho mức giá cả tăng kéo dài với tỷ lệ cao,
gây nên lạmphát
C. Lạm phát dù lúc nào và ở đâu cũng là một hiện tượng tiền tệ
D. Lạm phát là một vận động đi lên kéo dài trong tổng mức giá cả mà đại đa số sản
phẩm đều dự phần
Câu 6 : Lạm phát dự kiến tăng làm ............... lợi nhuận kỳ vọng của trái phiếu,
khiến cho cầu trái phiếu .......và
đường cầu trái phiếu dịch chuyển sang ..........
A. giảm, giảm, trái B. giảm, tăng, trái
C. giảm, tăng, phải D. giảm, giảm, phải
Câu 7 : Giá trị tương lai của 200 triệu đồng sẽ là bao nhiêu sau 5 năm nếu lãi suất
là 5%
A. 235.26 B. 245.26 C. 255.26 D. 265.26
Câu 8 : Nếu một trái phiếu có lãi suất coupond là 5%, kỳ hạn 4 năm, mệnh giá
$1000, các trái phiếu tương
tự được bán với mức lợi tức 8%. Thị giá của trái phiếu này là bao nhiêu?
A. 1100.6 B. 900.6 C. 1200.6 D. 1000.6
Câu 9 : Khi nền kinh tế ở pha tăng trưởng, sự giàu có/của cải tăng làm cầu trái
phiếu .... và làm dịch chuyển
đường cầu trái phiếu sang ............. Ngược lại, trong suy thoái, thu nhập và của
cải........, cầu trái phiếu
............, và đường cầu dịch chuyển sang ..........
A. tăng, phải, giảm, tăng, phải B. tăng, phải, giảm, tăng, trái
C. tăng, phải, giảm, giảm, trái D. tăng, phải, giảm, giảm, phải
Câu 10 : Cho mệnh giá trái phiếu là $1050, lãi suất coupond là 5%, lãi suất đáo hạn
là 10%/năm, thời gian đáo

hạn là 5 năm. hãy tìm giá của trái phiếu coupon.


A. $850 B. $1050 C. $1200 D. $1350
Câu 11 : Nếu trái phiếu không kỳ hạn có giá $500, thanh toán lãi định kỳ $25, lãi
suất của trái phiếu này là
A. 5% B. 2.5% C. 7.5% D. 10%
Câu 12 : Thanh khoản trái phiếu tăng làm ..................... cầu trái phiếu và đường
cầu dịch chuyển sang ............ .....
A. giảm, phải B. tăng, trái C. tăng, phải D. giảm, trái
Câu 13 : Cổ phiếu ưu đãi khác với cổ phiếu thường ở chỗ: cổ tức thu được từ cổ
phiếu ưu đãi là?
A. Biến động theo lãi suất B. Cố định
C. Điều chỉnh bởi lạm phát D. Có sự thay đổi lớn
Câu 14 : Sắp xếp thứ tự theo mức độ an toàn của các công cụ tài chính sau

a) Tín phiếu kho bạc b) Trái phiếu NH


c) Chứng chỉ tiền gửi d) Cổ phiếu
A. a-c-d-b B. a-c-b-d C. a-b-d-c D. a-b-c-d
Câu 15 : Nhà đầu tư mua trái phiếu để tận dụng chênh lệch giá khi?
A. Dự báo lãi suất giảm trong thời gian tới
B. Dự báo lãi suất tăng trong thời gian tới
C. Dự báo lãi suất không đổi trong thời gian tới
D. Sự thay đổi lãi suất không có ảnh hưởng gì tới quyết định của nhà đầu tư
Câu 16 : Một tài sản có tính thanh khoản tốt là?
A. Một tài sản có thể dễ dàng và nhanh chóng bán để thu lại tiền
B. Không có phương án đúng
C. Một tài sản có thể chuyển nhượng tốt với chi phí chuyển nhượng thấp nhất

D. Một tài sản dễ chuyển đổi thành tiền với chi phi phí chuyển đổi thấp nhất
Câu 17 : Cơ quan quản lý hoạt động ngân hàng thương mại có hiệu quả và an toàn
nhất sẽ phải là:
A. Bộ tư Pháp B. Bộ Tài chính
C. Bộ Công an D. Các đáp án đều sai
Câu 18 : Nếu tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 10 %, tiền trong lưu thông là 400 tỷ $, tiền
gửi không kỳ hạn là 800 tỷ $ và tổng
dự trữ vượt mức là 0,8 tỷ $ thì hệ số nhân tiền M1 là
A. 2.5 B. 1.67 C. 0.601 D. 2.0
Câu 19 : Ba chủ thể trong quá trình cung ứng tiền bao gồm
A. Ngân hàng, Người gửi tiền , và người vay tiền
B. Ngân hàng, Người gửi tiền , và ngân hàng trung ương
C. Ngân hàng, Người gửi tiền , và kho bạc Hoa Kỳ
D. Ngân hàng, người vay tiền và ngân hàng trung ương
Câu 20 : Khi ngân hàng trung ương thu hồi một khoản vay chiết khấu từ ngân hàng
thì tiền cơ sở ...... và dự

trữ..........
A. Giảm, giảm B. Không đổi, tăng C. Không đổi, giảm D. Giảm, không đổi
Câu 21 : Theo quy luật 1 giá, nếu 1 kg café Columbia giá 100 Peso và 1 kg café
brazil là 4 Real, thì tỷ giá giữa hai

đồng tiền này là:


A. 15 pesos một real. B. 0.4 pesos một real.
C. 25 pesos một real. D. 40 pesos một real.
Câu 22 : Năng suất lao động , giá cả hàng hóa sản xuất trong nước so với giá cả
hàng hóa nước ngoài làm

cầu hàng nội địa so với hàng ngoại và đồng nội tệ có xu hướng giá
A. Tăng, tăng, tăng, tăng B. Tăng, giảm, tăng, tăng
C. Tăng, giảm, giảm, giảm D. Tăng, giảm, giảm, tăng
Câu 23 : Giá của 1 giỏ hàng hóa tại New York tăng từ 50 USD lên 80 USD. Cùng
giỏ hàng hóa đó tại Tokyo là
7500 JPY tăng lên thành 9000 JPY, Tỷ giá danh nghĩa là 100 JPY cho 1 USD, để
cân bằng tỷ giá danh
nghĩa có xu
hướng điều chỉnh bằng
A. 112.5 B. 114.5 C. 111.5 D. 113.5
Câu 24 : Vào đầu năm 1999, một đồng EUR được định giá bằng 1.18 đồng USD.
Vào 9 tháng 8 năm 2011, một đồng EUR được định giá bằng 1.42 USD
A. Đồng USD đã tăng giá 15% B. Đồng USD đã giảm giá 15%
C. Đồng EUR đã tăng giá lên 20% D. Đồng EUR đã giảm giá 20%
Câu 25 : Lãi suất đồng ngoại tệ tăng làm cho cầu tài sản bằng nội tệ và đồng nội tệ
sẽ ,

trong điều kiện các yếu tố khác là không đổi.


A. tăng; tăng giá B. tăng; giảm giá C. giảm; tăng giá D. giảm; giảm giá
Câu 26 : Giá của 1 giỏ hàng hóa tại New York tăng từ 50 USD lên 80 USD. Cùng
giỏ hàng hóa đó tại Tokyo là

7500
JPY, Tỷ giá danh nghĩa là 100 JPY cho 1 USD. Để tỷ giá thực bằng 1, tỷ giá danh
nghĩa sẽ điều chỉnh
bằng
A. 93.75 B. 98.75 C. 102.75 D. 100.75
Câu 27 : Trong dài hạn, mức giá chung trong một quốc gia lên (so với quốc gia
khác) sẽ làm giá trị đồng

tiền của nước đó và tỷ giá nội tệ so với ngoại tệ .


A. Giảm, giảm, giảm B. Tăng, giảm, giảm
C. Tăng, tăng, giảm D. Tăng, giảm, tăng
Câu 28 : Một kiện hàng X tại Mỹ có giá là 100 USD và tại pháp là 80 EUR, tỷ giá
danh nghĩa là 1 USD = 0.8 EUR.
Nếu lạm phát tại Mỹ là 5%/ năm và tại Pháp là 10%/ năm. Tính tỷ giá thực của
hàng hóa ở Mỹ so
với hàng hóa ở Pháp
A. 1.054 B. 0.854 C. 0.754 D. 0.954
Câu 29 : Việc cầu hàng hóa nhập ngoại tăng cao hơn so với cầu hàng hóa nội địa sẽ
làm cho đồng nộitệ
bởi vì hàng hóa nội địa chỉ có thể bán được nếu giá trị của đồng nội tệ , trong điều
kiện các yếu
tố khác không đổi.
A. Tăng giá; giảm đi B. Giảm giá, tăng lên
C. Tăng giá; tăng lên D. Giảm giá, giảm đi
Câu 30 : Trong chế độ tỷ giá cố định, nếu đồng nội tệ được ấn định giá , tức là giá
cân bằng, thì Ngân hàng

trung ương phải can thiệp bằng cách bán nội tệ, mua tài sản bằng ngoại tệ.
A. cao, trên B. thấp, trên C. thấp, dưới D. cao, dưới

You might also like