Professional Documents
Culture Documents
tientephoto (1)
tientephoto (1)
tientephoto (1)
Câu 1 : So với nền kinh tế có sử dụng tiền là phương tiện thanh toán, nền kinh tế
không sử dụng tiền làm phương
tiện thanh toán có bất lợi là:
A. Đòi hỏi phải có sự trùng hợp nhu cầu trao đổi
B. Khuyến khích sự chuyên môn hóa và phân công lực lượng lao động
C. Giảm chi phí trao đổi hàng hóa theo thời gian
D. Giảm chi phí trao đổi cho những người chuyên môn hóa
Câu 2 : Đối với nhà kinh tế, là bất cứ thứ gì mà được chấp nhận chung trong thanh
toán cho hàng hóa,
dịch vụ hoặc trong hoàn trả các khoản nợ.
A. Của cải (wealth) B. Thu nhập (income) C. Tín dụng (credit) D.Tiền (money)
Câu 3 : Một hàng hóa mà có thể sử dụng giống như tiền, nó phải đáp ứng các tiêu
chuẩn nào sau đây
A. Khó thay đổi B.Bị phân hủy nhanh chóng C. Khó vận chuyển D. Dễ chuẩn hóa
Câu 4 : Nguyên nhân dẫn đến lạm phát ở nhiều nước có thể được tổng hợp lại bao
gồm:
A. Lạm phát do chi phí đẩy, cầu kéo, chiến tranh và thiên tai xảy ra liên tục trong
nhiều năm.
B. Lạm phát do cầu kéo, chi phí đẩy, bội chi Ngân sách Nhà nước và sự tăng
trưởng tiền tệ quá mức.
C. Những yếu kém trong điều hành của Ngân hàng Trung ương
D. Lạm phát do cầu kéo, chi phí đảy và những bất ổn về chính trị.
Câu 5 : Quan điểm của M.Friedman về lạm phát
A. Lạm phát dù lúc nào và ở đâu cũng là một hiện tượng tiền tệ
B. Việc tăng nhanh cung tiền tệ sẽ làm cho mức giá cả tăng kéo dài với tỷ lệ cao,
gây nên lạm phát
C. Lạm phát biểu thị một sự tăng lên trong mức giá chung. Tỷ lệ lạm phát là tỷ lệ
thay đổi của mức giá chung
D. Lạm phát là một vận động đi lên kéo dài trong tổng mức giá cả mà đại đa số sản
phẩm đều dự phần
Câu 6 : Giả định các yếu tố khác không thay đổi, trong điều kiện nền kinh tế thị
trường, khi nhiều người muốn
cho vay vốn trong khi chỉ có ít người muốn đi vay thì lãi suất sẽ
A. giảm B. tăng C. không bị ảnh hưởng D. Thay đổi theo chính sách điều tiết của
Nhà nước
Câu 7 : Ông A cho ông B vay 100 triệu đồng, trong 3 năm với lãi suất 10%. Hỏi
sau 3 năm ông B phải trả số tiền
lãi là bao nhiêu
A. 34.10 B. 35.10 C. 33.10 D. 32.10
Câu 8 : Ngân sách chính phủ thặng dư làm ......cung trái phiếu và làm dịch chuyển
đường cung sang...
A. tăng, phải B. tăng, trái C. giảm, trái D. giảm, phải
Câu 9 : Thanh khoản trái phiếu tăng làm ............. cầu trái phiếu và đường cầu dịch
chuyển sang ........
A. giảm, phải B. giảm, trái C. tăng, trái D. tăng, phải
Câu 10 : Khi nền kinh tế ở pha tăng trưởng, sự giàu có/của cải tăng làm cầu trái
phiếu..............và làm dịch chuyển
đường cầu trái phiếu sang ............. Ngược lại, trong suy thoái, thu nhập và của
cải..........., cầu trái phiếu
........, và đường cầu dịch chuyển sang ....
A. tăng, phải, giảm, tăng, trái B. tăng, phải, giảm, giảm, phải
C. tăng, phải, giảm, giảm,
trái
D. tăng, phải, giảm, tăng, phải
Câu 11 : Giá trị tương lai của 200 triệu đồng sẽ là bao nhiêu sau 5 năm nếu lãi suất
là 5%
A. 255.26 B. 245.26 C. 265.26 D. 235.26
Câu 12 : Trái phiếu có tỷ suất sinh lời lãi suất đáo hạn khi thời gian đáo hạn thời
gian nắm giữ.
A. b ng, nh B. Cả 3 đáp án đều đúng
C. b ng,
b ng
D. b ng, lớn
Câu 13 : Phát biểu sau đây là đúng đối với trái phiếu coupon
A. Lãi suất đáo hạn sẽ cao hơn lãi suất coupon khi giá trái phiếu cao hơn so với
mệnh giá
B. Lãi suất đáo hạn sẽ cao hơn lãi suất coupon khi giá trái phiếu thấp hơn so với
mệnh giá I >Ic p < f
C. Lãi suất đáo hạn sẽ thấp hơn lãi suất coupon khi giá trái phiếu b ng với mệnh
giá
D. Lãi suất đáo hạn sẽ thấp hơn lãi suất coupon khi giá trái phiếu thấp hơn so với
mệnh giá
Câu 14 : Trên thị trường tiền tệ, người ta mua bán Còn
trên thị trường vốn, ngta mua bán: Trái phiếu NH.
A. Tín phiếu kho bạc
B. Các loại cổ phiếu
C. Trái phiếu kho bạc
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15 : Nhà đầu tư mua trái phiếu để tận dụng chênh lệch giá khi?
A. Dự báo lãi suất giảm trong thời gian tới
B. Sự thay đổi lãi suất không có ảnh hưởng gì tới quyết định của nhà đầu tư
C. Dự báo lãi suất không đổi trong thời gian tới
D. Dự báo lãi suất tăng trong thời gian tới
D. a-c-b-d
Câu 19 : Tổng dự trữ của Ngân hàng thương mại trừ đi khoản tiền gửi tại Ngân
hàng trung ương bằng
A. Dự trữ bắt buộc B. Dự trữ vượt mức
C. Tiền mặt tại quỹ D. Tiền trong lưu thông
Câu 20 : Nếu tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 10 %, tiền trong lưu thông là 400 tỷ $, tiền
gửi không kỳ hạn là 800 tỷ $ và
7500 JPY, Tỷ giá danh nghĩa là 100 JPY cho 1 USD. Tỷ giá thực sẽ là
A. 1.07 B. 1.66 C. 0.66 D. 1
Câu 28 : Cầu xuất khẩu thì phản ứng của tỷ giá giữa đồng tiền quốc gia đó với
ngoại tệ sẽ giá trong
dài hạn
A. Cả 3 đáp án đều đúng C. Tăng, giảm B. Tăng, không đổi D. Tăng, tăng
Câu 29 : Nếu năng suất lao động của một quốc gia tăng lên thì , bởi vì, quốc gia đó
có thể sản
xuất hàng hóa ở một mức giá , trong điều kiện các yếu tố là không đổi.
A. Không đủ cơ sở để kết luận
B. Đồng tiền của quốc gia đó sẽ tăng giá trong dài hạn; cao hơn
C. Đồng tiền của quốc gia đó sẽ tăng giá trong dài hạn; thấp hơn
D. Đồng tiền của quốc gia đó sẽ giảm giá trong ngắn hạn; thấp hơn
Câu 30 : Quốc gia nào tăng hàng rào thương mại thì sẽ khiến cho đồng tiền quốc
gia đó có xu hướng tăng giá
D. Một tài sản dễ chuyển đổi thành tiền với chi phi phí chuyển đổi thấp nhất
Câu 17 : Cơ quan quản lý hoạt động ngân hàng thương mại có hiệu quả và an toàn
nhất sẽ phải là:
A. Bộ tư Pháp B. Bộ Tài chính
C. Bộ Công an D. Các đáp án đều sai
Câu 18 : Nếu tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 10 %, tiền trong lưu thông là 400 tỷ $, tiền
gửi không kỳ hạn là 800 tỷ $ và tổng
dự trữ vượt mức là 0,8 tỷ $ thì hệ số nhân tiền M1 là
A. 2.5 B. 1.67 C. 0.601 D. 2.0
Câu 19 : Ba chủ thể trong quá trình cung ứng tiền bao gồm
A. Ngân hàng, Người gửi tiền , và người vay tiền
B. Ngân hàng, Người gửi tiền , và ngân hàng trung ương
C. Ngân hàng, Người gửi tiền , và kho bạc Hoa Kỳ
D. Ngân hàng, người vay tiền và ngân hàng trung ương
Câu 20 : Khi ngân hàng trung ương thu hồi một khoản vay chiết khấu từ ngân hàng
thì tiền cơ sở ...... và dự
trữ..........
A. Giảm, giảm B. Không đổi, tăng C. Không đổi, giảm D. Giảm, không đổi
Câu 21 : Theo quy luật 1 giá, nếu 1 kg café Columbia giá 100 Peso và 1 kg café
brazil là 4 Real, thì tỷ giá giữa hai
cầu hàng nội địa so với hàng ngoại và đồng nội tệ có xu hướng giá
A. Tăng, tăng, tăng, tăng B. Tăng, giảm, tăng, tăng
C. Tăng, giảm, giảm, giảm D. Tăng, giảm, giảm, tăng
Câu 23 : Giá của 1 giỏ hàng hóa tại New York tăng từ 50 USD lên 80 USD. Cùng
giỏ hàng hóa đó tại Tokyo là
7500 JPY tăng lên thành 9000 JPY, Tỷ giá danh nghĩa là 100 JPY cho 1 USD, để
cân bằng tỷ giá danh
nghĩa có xu
hướng điều chỉnh bằng
A. 112.5 B. 114.5 C. 111.5 D. 113.5
Câu 24 : Vào đầu năm 1999, một đồng EUR được định giá bằng 1.18 đồng USD.
Vào 9 tháng 8 năm 2011, một đồng EUR được định giá bằng 1.42 USD
A. Đồng USD đã tăng giá 15% B. Đồng USD đã giảm giá 15%
C. Đồng EUR đã tăng giá lên 20% D. Đồng EUR đã giảm giá 20%
Câu 25 : Lãi suất đồng ngoại tệ tăng làm cho cầu tài sản bằng nội tệ và đồng nội tệ
sẽ ,
7500
JPY, Tỷ giá danh nghĩa là 100 JPY cho 1 USD. Để tỷ giá thực bằng 1, tỷ giá danh
nghĩa sẽ điều chỉnh
bằng
A. 93.75 B. 98.75 C. 102.75 D. 100.75
Câu 27 : Trong dài hạn, mức giá chung trong một quốc gia lên (so với quốc gia
khác) sẽ làm giá trị đồng
trung ương phải can thiệp bằng cách bán nội tệ, mua tài sản bằng ngoại tệ.
A. cao, trên B. thấp, trên C. thấp, dưới D. cao, dưới