Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ CƯƠNG 9
ĐỀ CƯƠNG 9
Câu 45. Đặc điểm nào sau đây không đúng về vị trí địa lí của Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Giáp Biển Đông rộng lớn.
B. Cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên.
C. Cầu nối giữa Đông Nam Bộ và Bắc Trung Bộ.
D. Tiếp giáp với vùng trọng điểm sản xuất lương thực.
Câu 46: Khoáng sản chính của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là:
A. Sắt, đá vôi, cao lanh. B. Than nâu, mangan, thiếc.
C. Đồng, Apatít, vàng. D. Cát thủy tinh, ti tan, vàng.
Câu 47: Hoạt động kinh tế ở khu vực đồng bằng ven biển vùng Duyên hải Nam Trung Bộ chủ
yếu là
A. chăn nuôi gia súc lớn, trồng cây công nghiệp hằng năm và lâu năm
B. nuôi bò, nghề rừng, trồng cà phê.
C. công nghiệp, thương mại, thủy sản
D. trồng cây công nghiệp, nuôi trồng thủy sản, giao thông.
Câu 48. Các di sản văn hóa của thế giới trong vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Cố đô Huế, nhã nhạc cung đình Huế. B. vịnh Hạ Long, Phong Nha- Kẻ Bàng.
C. Ca trù, quan họ Bắc Ninh. D. Phố cổ Hội An, di tích Mĩ Sơn.
Câu 49. Quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa thuộc tỉnh/thành phố nào dưới đây?
A. Quảng Nam và Quảng Ngãi. B. Bình Định và Phú Yên.
C. Đà Nẵng và Khánh Hòa. D. Ninh Thuận và Bình Thuận.
Câu 50. Duyên hải Nam Trung Bộ không tiếp giáp với vùng kinh tế nào?
A. Đông Nam Bộ. B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 51. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với sản xuất nông nghiệp ở các tỉnh cực Nam Trung
Bộ là
A. địa hình phân hoá sâu sắc.
B. nạn cát bay lấn vào đồng ruộng.
C. thường xuyên chịu ảnh hưởng của gió phơn và bão.
D. lượng mưa ít dẫn đến thiếu nước, nhất là vào mùa khô.
Câu 52. Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho việc
A. phát triển tổng hợp kinh tế biển.
B. hình thành vùng trọng điểm lương thực của cả nước.
C. hình thành vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm.
D. phát triển mô hình nông – lâm kết hợp.
Câu 53. Hiện nay vấn đề bảo vệ và phát triển rừng ở các tỉnh cực Nam Trung Bộ có vai trò hết
sức quan trọng vì
A. rừng cung cấp nhiều nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
B. mang lại nguồn thu nhập lớn, nâng cao đời sống người dân.
C. rừng bảo vệ nước ngầm, hạn chế nguy cơ hoang mạc hóa.
D. có tiềm năng lớn để phát triển du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng.
Câu 54. Đâu không phải là thế mạnh của nguồn lao động ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Nguồn lao động dồi dào.
B. Có trình độ kĩ thuật cao.
C. Giàu kinh nghiệm sản xuất và phòng chống thiên tai.
D. Đức tính cần cù, kiên cường.
Câu 55. Khó khăn đáng kể để phát triển nông nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. vùng đồng bằng có độ dốc lớn B. quỹ đất nông nghiệp hạn chế
C. Đất bị nhiễm phèn, nhiễm mặn D. Đất trống, đồi núi trọc còn nhiều
Câu 56. Các trung tâm kinh tế quan trọng của Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Huế, Tam Kỳ, Quảng Ngãi.
B. Tuy Hòa, Phan Rang – Tháp Chàm, Phan Thiết.
C. Hội An, Vĩnh Hảo, Mũi Né.
D. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang.
Câu 57. Tại sao Nam Trung Bộ có sản lượng khai thác thuỷ sản cao hơn Bắc Trung Bộ?
A. Có bờ biển dài hơn. B. Nhiều tàu thuyền hơn
C. Nhiều ngư trường hơn. D. Khí hậu thuận lợi hơn
Câu 58. Tài nguyên du lịch nhân văn nổi tiếng ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Cù Lao Chàm. B. Biển Nha Trang.
C. Phố cổ Hội An. D. Biển Non Nước.
Câu 59. Đặc điểm nào sau đây không đúng về công nghiệp của Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Giá trị sản xuất công nghiệp có tốc độ tăng trưởng nhanh và khá cao.
B. Giá trị sản xuất công nghiệp chiếm tỉ trọng cao so với cả nước.
C. Cơ cấu ngành bước đầu được hình thành và khá đa dạng.
D. Công nghiệp cơ khí, chế biến nông sản thực phẩm khá phát triển.
Câu 60. Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh nghề làm muối do
A. biển có độ mặn cao nhất cả nước.
B. lượng mưa rất ít, vị trí sát biển.
C. khí hậu khô ráo quanh năm, lượng mưa rất thấp, ít cửa sông.
D. nhu cầu tiêu thụ muối lớn cho chế biến thủy sản đông lạnh.
HẾT!