Professional Documents
Culture Documents
D2-HC di vong-032017
D2-HC di vong-032017
E-mail: anhpham299@yahoo.com
Mục tiêu
1. Giải thích cấu tạo của các loại hợp chất dị vòng.
2. Đọc tên các hợp chất dị vòng.
3. Trình bày phương pháp tổng hợp một số hợp chất dị vòng.
4. Trình bày hóa tính của các hợp chất dị vòng.
2
Is coffee your medicine? How many cups of coffee do you drink
per day?
3
Định nghĩa
X, Y, Z = O, N, S...
4
Phân loại
Sildenafil
6
Danh pháp
• Dị tố Z
• Độ lớn vòng (vòng đơn 3-10 cạnh)
• Bản chất vòng (no, không no)
7
Danh pháp
Dị tố Z Độ lớn vòng
Bản chất vòng
11
Danh pháp
12
Danh pháp
Đánh số theo trình tự ưu tiên các dị tố và theo chiều sao cho các
dị tố có vị trí bé nhất.
13
Danh pháp
Bài tập: Gọi tên hợp chất sau theo danh pháp Hantzsch-Widman
15
Danh pháp
16
Danh pháp
17
Danh pháp
2H-Pyran 4H-Pyran
18
Danh pháp
19
Danh pháp
20
Danh pháp
Thành phần cơ sở
o Tên gọi các thành phần ngưng tụ phải là tên thông thường quy ước.
o Gọi tên theo danh pháp Hantzsch-Widman nếu chưa có tên thông thường.
21
Danh pháp
= Tên dị vòng + O
23
Danh pháp
24
Danh pháp
25
Danh pháp
Thieno[2,3-b]furan
26
Danh pháp
Bài tập: Gọi tên các dị vòng trong cấu trúc sau
5-{2-(ethyloxy)-5-[(4-methylpiperazin-1-yl)sulfonyl]phenyl}-1-methyl-3-
propyl-1,4-dihydro-7H-pyrazolo[4,3-d]pyrimidin-7-on
27
HỢP CHẤT DỊ VÒNG
5 CẠNH 1 DỊ TỐ
E-mail: anhpham299@yahoo.com
Dị vòng 5 cạnh 1 dị tố - Cấu tạo
Mục tiêu:
29
Dị vòng 5 cạnh 1 dị tố - Cấu tạo
30
Dị vòng 5 cạnh 1 dị tố - Cấu tạo
o Dị vòng thơm
31
Dị vòng 5 cạnh 1 dị tố - Cấu tạo
X = O, S, NH
Tính thơm: Benzen > Thiophen > Pyridin > Pyrol > Furan
32
Dị vòng 5 cạnh 1 dị tố - Cấu tạo
33
Dị vòng 5 cạnh 1 dị tố - Cấu tạo
2-Nitropyrol 3-Nitropyrol
2-Acetyl-5-methylthiophen
34
Dị vòng 5 cạnh 1 dị tố - Điều chế
1,4-diketon Furan
35
Dị vòng 5 cạnh 1 dị tố - Điều chế
36
Dị vòng 5 cạnh 1 dị tố - PP tổng hợp
1,4-diketon Thiophen
37
Dị vòng 5 cạnh 1 dị tố - PP tổng hợp
X = Cl, Br, I
Pyrol
38
Dị vòng 5 cạnh 1 dị tố - Hóa tính
X = O, S, NH
39
Dị vòng 5 cạnh 1 dị tố - Hóa tính
1. Phản ứng thế ái điện tử
40
Dị vòng 5 cạnh 1 dị tố - Hóa tính
1. Phản ứng thế ái điện tử
41
Dị vòng 5 cạnh 1 dị tố - Hóa tính
42
HỢP CHẤT DỊ VÒNG
5 CẠNH NHIỀU DỊ TỐ
E-mail: anhpham299@yahoo.com
Dị vòng 5 cạnh nhiều dị tố - Cấu tạo
Mục tiêu:
44
HỢP CHẤT DỊ VÒNG
6 CẠNH 1 DỊ TỐ
E-mail: anhpham299@yahoo.com
Dị vòng 6 cạnh 1 dị tố
Mục tiêu:
46
Dị vòng 6 cạnh 1 dị tố - Pyridin
1. Cấu tạo
47
Dị vòng 6 cạnh 1 dị tố- Pyridin
1. Cấu tạo
48
Dị vòng 6 cạnh 1 dị tố - Pyridin
2. Tổng hợp
o Phương pháp tổng hợp Chichibabin
49
Dị vòng 6 cạnh 1 dị tố - Pyridin
2. Tổng hợp
o Phương pháp tổng hợp Hantzsch
50
Dị vòng 6 cạnh 1 dị tố - Pyridin
3. Hóa tính
3.1. Phản ứng thế ái điện tử
51
Dị vòng 6 cạnh 1 dị tố - Pyridin
3. Hóa tính
3.1. Phản ứng thế ái điện tử
52
Dị vòng 6 cạnh 1 dị tố - Pyridin
3. Hóa tính
3.2. Phản ứng thế ái nhân
bền nhất
53
Dị vòng 6 cạnh 1 dị tố - Pyridin
3. Hóa tính
3.2. Phản ứng thế ái nhân
2-Aminopyridin
54
Dị vòng 6 cạnh 1 dị tố - Pyridin
3. Hóa tính
3.2. Phản ứng thế ái nhân
55
Dị vòng 6 cạnh 1 dị tố - Pyridin
3. Hóa tính
3.3. Phản ứng trên dị tố N
Tính base của pyridin
?
pKb = 8.8 pKb = 4.4 pKb = 9.4
Pyridin 4-Dimethylaminopyridin Anilin
(DMAP)
56
Dị vòng 6 cạnh 1 dị tố - Pyridin
3. Hóa tính
3.3. Phản ứng trên dị tố N
Tính base của pyridin
57
Dị vòng 6 cạnh 1 dị tố - Pyridin
3. Hóa tính
3.3. Phản ứng trên dị tố N
Phản ứng oxy hóa meta-chloroperoxybenzoic acid
(m-CPBA)
pKb = 13.2
3. Hóa tính
3.3. Phản ứng trên dị tố N
Phản ứng oxy hóa
Không phản ứng trên N (do không còn cặp electron tự do) tạo các dạng muối không hoạt động.
Nguyên tử oxy liên hợp làm tăng độ bền carbocation nên ưu tiên thế SE vào C4 & C2 > C3.
C4 ưu tiên hơn C2 do hiệu ứng lập thể.
59
Dị vòng 6 cạnh 1 dị tố - Pyridin
3. Hóa tính
3.3. Phản ứng trên dị tố N
Phản ứng oxy hóa
Điện tích âm xuất hiện trên nguyên tử oxy có độ âm điện cao nên ưu tiên phản
ứng SN : C4 , C2 > C3
C4 ưu tiên hơn C2 do hiệu ứng lập thể.
60
Dị vòng 6 cạnh 1 dị tố - Pyridin
3. Hóa tính
3.3. Phản ứng trên dị tố N
Phản ứng oxy hóa
61
Dị vòng 6 cạnh 1 dị tố - Pyridin
Quinolin Isoquinolin
Benzo[b]pyridin Benzo[c]pyridin
62
Dị vòng 6 cạnh 1 dị tố - Pyridin
63
Dị vòng 6 cạnh 1 dị tố - Pyridin
64
Dị vòng 6 cạnh 1 dị tố - Pyridin
65
Dị vòng 6 cạnh 1 dị tố - Pyridin
ưu tiên hơn
> >
ưu tiên hơn
(trừ phản ứng nitro hóa)
66
Dị vòng 6 cạnh 1 dị tố - Pyridin
67
Dị vòng 6 cạnh 1 dị tố - Pyridin
68
HỢP CHẤT DỊ VÒNG
6 CẠNH 2 DỊ TỐ
E-mail: anhpham299@yahoo.com
Dị vòng 6 cạnh 2 dị tố
Mục tiêu:
70
Dị vòng 6 cạnh 2 dị tố - Cấu tạo
71
HỢP CHẤT DỊ VÒNG 7 CẠNH
E-mail: anhpham299@yahoo.com
Dị vòng 7 cạnh
Mục tiêu:
73