Nội CS1

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 19

1.

PHÙ
1. Phù là tình trạng, ứ nước tại đâu?
A. Khoảng kẽ
B. Trong Lòng mạch
C. Trong tế bào
D. Trong mao mạch
2. Trong tình trạng phù toàn thân, bệnh nhân thường có biểu hiện gì, ngoại trừ?
A. Tràn dịch màng phổi
B. Tràn dịch màng tim
C. Tràn dịch màng tinh hoàn
D. Sưng một bên chân.
3. Nguyên nhân gây phù toàn thân?
A. Phù do thai nghén
B. Xơ gan
C. Hội chứng thận hư
D. Viêm tắc tĩnh mạch chi dưới
4. Trong bệnh nhân có hội chứng thận hư, tiêu chuẩn protein niệu 24h là bao nhiêu?
A. > 1 g/24h
B. >2g/24h
C. >3,5 g/24h
D. > 4g/24h
5. Tỷ lệ khỏi bệnh hoàn toàn, sau điều trị viêm cầu thận cấp ở trẻ em?
A. 50-70%
B. 75 - 95%
C. 80-97%
D. 60-80%
6. Xét nghiệm miễn dịch học giúp xác định nguyên nhân do nhiễm liên cầu?
A. Anti ANA B. Ds- DNA
2-Nguyên Ngọc
C. HbsAg
D. ASLO
7. Nguyên nhân hay gặp trong phù do suy dinh dưỡng, là gì?
A. Bệnh ruột mạn tính
B. Lao
C. Ung thư đường tiêu hóa
D. Basedow
8. Vị trí hay gặp trong phù, trên bệnh nhân suy giáp?
A. Mu chân
B. Mi mắt
C. Mặt trước xương chày
D. Mắt cá chân
9. Bệnh nhân nam 40 tuổi, vào viện vì lí do đau tức ngực, kèm theo phù to vùng
ngực, thấy nổi nhiều mạch máu vùng ngực.Trên lâm sàng ta cần khám phát hiện hội
chứng gì?
A. Hội chứng ba giảm
B. Hội chứng trung thất
C. Hội chứng đông đặc
D. Tam chứng Galiar
10. Cơ chế chính gây phù trên bệnh nhân suy tim phải?
A. Giảm áp lực keo
B. Tăng áp lực thủy tĩnh
C. Tăng tính thấm thành mạch
D. Rối loạn dẫn lưu bạch mạch

2. CỔ TRƯỚNG
1. Vị trí chọc dịch cổ trướng
A. Điểm giữa đường nối từ rốn đến gai chậu trước trên bên phải
B. Điểm giữa đường nối từ rốn đến gai chậu trước trên bên trái
C. Điểm 1/3 ngoài nối từ rốn đến gai chậu trước trên bên trái
D. Điểm 1/3 ngoài đường nối từ rốn đến gai chậu trước trên bên phải
2. Cổ trướng khu trú khám thấy
A. Sóng vỗ (+)
B. Bụng chỗ mềm chỗ căng
C. Chạm cục đá nổi (+)
D. Bụng có phản ứng
3. Cổ trướng tự do mức độ trung bình khám thấy:
A. Bụng to bè sang 2 bên khi nằm
B. Bụng to tròn lên trên
C. Rốn lõm
D. Rồn lồi to
4. Dich cổ trướng màu vàng chanh nguyên nhân thường gặp
A. Lao màng bụng
B. Thận hư
C. Suy tim
D. Xơ gan
5. Lượng Protein trong dịch cổ trướng loại dịch tiết là
A. >20 g/l
B. >25g/l
C. >30 g/l
D. >40g/l
6. Số lượng tế bào trong cổ trướng dịch tiết là
A. 1000/mm3
B. >800
C. >500
D. >1200
3-Nguyên Ngọc
7. Cổ trướng tự do kèm theo có u nang buống trứng và tràn dịch màng phổi gặp
A. Suy thận mạn
B. Viêm tụy mạn
C. Ung thư buồng trứng
D. Hội chứng Demond Meigx
8. Theo vị trí thì cổ trướng có
A. 1 loại
B. 2 loại
C. 3 loại
D. 4 loại
9. Một trong các cơ chế bệnh sinh gây cổ trướng:
A. Giảm áp lực thuỷ tĩnh
B. Tăng áp lực keo
C. Giảm áp lực thẩm thấu ngoài tế
bào
D. Tăng tính thấm thành mạch
10. Gõ bụng cổ trướng thấy
A. Trong đều
B. Đục đều
C. Trong vùng thấp
D. Đục vùng thấp
1. BN A có cổ trướng mức độ trung bình, khi chọc dịch thấy dịch màu vàng
chanh, xét nghiệm Protein dịch cổ chướng được xác nhận là dịch tiết. Phù
hợp với xác nhận dịch tiết ?
a. Protein 28g/l
b. Preotein 33g/l
c. Protein 20g/l
d. Protein 25g/l
2. Khi cổ trướng mức độ trung bình thì cảm thấy như thế nào?
a. Gõ đục vùng thấp, ranh giớ là đường cong bề lõm quay lên trên
b. Gõ đục vùng thượng vị, ranh giới là đường cong có bờ lõm quay xuống dưới
c. Gõ bụng vang vùng hạ vị, ranh giới bờ cong có bề lõm quay lên trên
d. Gõ đục vùng thấp, ranh giới là đường cong có bề lõm quay xuống dướu

3. HỘI CHỨNG THẾU MÁU


1. Nguyên nhân nào dưới đây gây thiếu máu tan máu?
A. Giảm sinh tuỷ
B. Giun móc
C. Trĩ chảy máu
D. Bệnh Minkowski-Chauffard
2. Thiếu máu do giảm sản xuất ở tủy xương gặp trong bệnh lý nào dưới đây?
A. Thalassemia
B. Thiếu men G6PD
C. Leucemia
D. Chảy máu do chấn thương
3. Thiếu máu do giảm sản xuất ở tủy xương gặp trong bệnh lý nào dưới đây?
A. Thalassemia
B. Thiếu men G6PD
C. Hồng cầu hình liềm
D. Thiếu vitamin B12
4. Thiếu máu do nguyên nhân mất máu ngoại vi gặp trong bệnh lý nào dưới đây?
A. Leucemia mạn
B. Thiếu vitamin B12
C. Thiếu men G6PD
D. U lympho
5. Mô tả nào sau đây đúng với thiếu máu thiếu sắt?
A. Hay gặp ở người nghiện rượu
B. Thiếu máu do giảm sinh máu ở
tủy
C. Nguyên nhân có thể do giun móc
D. Thiếu máu hồng cầu bình thường
6. Bệnh nhân thiếu máu thường có triệu chứng đau đầu, chóng mặt là do cơ chế nào
dưới đây?
A. Tăng cung lượng tim
B. Tăng nhịp tim
C. Tăng sử dụng oxy ở tổ chức
D. Thiếu oxy ở tổ chức
7.Xét nghiệm nào có giá trị chẩn đoán tan máu miễn dịch?
A. Đo sức bền hồng cầu
B. Xét nghiệm phân tìm kí sính trùng
đường ruột
C. Nội soi đại trực tràng
D. Nghiệm pháp Coombs
8. Xét nghiệm nào dưới đây giúp phân loại đặc điểm hồng cầu?
A. MCV, RDW, PLT
B. MCV, RDW, MCHC
C. MCV, MCH, MCHC
D. MCV, WBC, RBC
9. Chẩn đoán thiếu máu dựa vào xét nghiệm nào dưới đây?
A. Giảm nồng độ huyết sắc tố trung bình hồng cầu
B. Giảm lượng huyết sắc tố
C. Giảm thể tích trung bình hồng cầu
D. Giảm lượng huyết sắc tố trung bình hồng cầu
10. Một người lớn có Hb: 76g/l phân lọai thiếu máu mức độ nào?
A. Không thiếu máu
B. Mức độ nhẹ
C. Mức độ vừa
D. Mức độ nặng

4. VÀNG DA
1. Để xác định xem bênh nhân có phải vàng da do tắc mât hay không, sinh viên cần
hỏi xem bênh nhân có:
A. Phân đen
B. Phân bạc màu
C. Phân có nhày máu
D. Phân táo bón
2. Nhóm vàng da trước gan thường găp là do:
A. Tổn thương bach cầu
B. Tổn thương tiểu cầu
C. Tan máu
D. Vỡ bạch mach
3. Trong vàng da do thiếu máu huyết tán thường khám thấy:
A. Hach to
B. Lách to
C. Gan to
D. Túi mât to
4. Bênh nhân vàng da do tắc mât thường khám thấy:
A. Hach to
B. Lách to
C. Gan to
D. Túi mât to
5. Môt bênh nhân vào viên với các biểu hiên sốt, thiếu máu, vàng da và lách to có
tiền sử vào viên điều tri ̣nhiều lần như vây kể từ lúc còn nhỏ. Nghĩ đến vàng da do
A. Xơ gan
B. Huyết tán
C. Suy tủy
D. Bach cầu kinh
6. Trong các xét nghiêm tìm nguyên nhân vàng da tai gan thấy GGT tăng rất cao so
với mức bình thường ở bệnh nhân viêm gan:
A. Do rượu
B. Do thuốc
C. Do tự miễn
D. Do virus
7. Để tìm nguyên nhân vàng da trong nhóm bênh lý do virus viêm gan, Leptospira,
sán lá gan cần làm loai xé t nghiêm nào:
A. Soi lam kính máu
B. Xét nghiệm phân
C. Soi-cấy dịch tá tràng
D. Huyết thanh chẩn đoán
8. AST tăng nhưng thường dưới 500 U/L, ALT tăng nhưng thường dưới 200 U/L
AST/ALT > 2 gặp ở bệnh nhân mắc bệnh gan:
A. Do virus
B. Do thuốc
C. Do tự miễn
D. Do rươu
9. Điện di protein máu: a2 và b-globulin tăng ở bệnh nhân vàng da
A. Do tắc mâṭ
B. Do huyết tán
C. Do viêm gan virus
D. Do viêm gan tự miễn
10. Để chẩn đoán bệnh lý gây vàng da do tổn thương tế bào gan chính xác nhất dưa
vào:
A. Siêu âm gan
B. Sinh thiết gan
C. Soi ổ bung ̣
D. Chup CT gan

5. NÔN, TIÊU CHẢY VÀ TÁO BÓN


1. Trung tâm chi phối nôn chi phối hoạt động của dây thần kinh nào?
A. Thần kinh phế vị
B. Thần kinh tiền đình
C. Thần kinh tạng ngực
D. Thần kinh gai
2. Khi bệnh nhân có hiện tượng tắc ở ống tiêu hóa đoạn trên cao, theo em bệnh nhân
sẽ nôn vào thời điểm nào?
A. Nôn sau ăn 6 giờ
B. Nôn ngay sau ăn
C. Nôn khi bệnh nhân đi nằm ngủ
D. Nôn suốt cả ngày
3. Có mấy cơ chế gây tiêu chảy
A. Có 3 cơ chế
B. Có 4 cơ chế
C. Có 5 cơ chế
D. Có 6 cơ chế
4. Khi ăn các chất không thể hấp thu qua niêm mạc ruột, làm giảm hấp thu nước
của ruột và bài tiết thêm nước vào lòng ruột là hiện tượng gặp trong:
A. Tiêu chảy do tổn thương niêm mạc
ruột
B. Tiêu chảy do rối loạn vận động ruột
C. Tiêu chảy do thẩm thấu
D. Tiêu chảy do bài tiết
5. Nôn nhiều có thể gây tổn thương nào ở thận:
A. Hội chứng thận hư
B. Viêm bể thận
C. Suy thận cấp
D. Viêm cầu thận
6. Nghi ngờ bệnh nhân có hội chứng Mallory Weiss, để xác định tổn thương cần chỉ
định phương pháp cận lâm sàng nào:
A. Nội soi họng hầu
B. Chụp dạ dày có uống thuốc cản quang
C. Nội soi dạ dày
D. Đo pH thực quản
7. Bệnh nhân nôn nhiều trong trường hợp tắc ruột, chụp bụng không chuẩn bị sẽ
thấy hình ảnh nào sau đây:
A. Hình ảnh liềm hơi
B. Hình ảnh mức nước mức hơi
C. Hình ảnh giãn quai ruột
D. Hình ảnh viêm ruột
8. Nguyên nhân nào sau đây gây tiêu chảy cấp
A. Lỵ trực trùng
B. Ung thư đại tràng
C. Bệnh Crohn
D. Viêm loét đại trực tràng chảy máu
9. Tổn thương nào sau đây tại đại tràng có thể gây táo bón
A. Polyp đơn độc đại tràng
B. Túi thừa đại tràng
C. Rò đại tràng
D. Trĩ nội
10. Khi bệnh nhân nôn nhiều, ăn uống kém lâu ngày có hiện tượng suy nhược, phù
trắng hai chi dưới, theo em cần làm xét nghiệm nào để tìm cơ chế gây phù
A. Creatinin máu
B. Đo áp lực mạch chi dưới
C. Albumin máu
D. Urê máu

6. HO, KHÓ THỞ


1. Trung tâm ho nằm ở:
A. Não thất
B. Hành tủy
C. Nhân não
D. Cuống não
2. Ho mạn tính là gì?
A. Ho kéo dài trên 1 tuần
B. Ho kéo dài trên 2 tuần
C. Ho kéo dài trên 3 tuần
D. Ho kéo dài trên 4 tuần
3. Suy hô hấp cấp tính là:
A. Suy chức năng trao đổi khí trong điều kiện chuyển hoá thông thường.
B. Suy chức năng trao đổi khí suy đột ngột và mất bù, tiên lượng nặng.
C. Suy chức năng trao đổi khí rối loạn oxy máu nhẹ hoặc vừa phải.
D. Suy chức năng trao đổi khí suy giảm từ từ đến mất bù, tiên lượng nặng.
4. Cơn đột quỵ thanh quản thường gặp trong trường hợp:
A. Suy hô hấp nặng
B. Suy tim nặng
C. Viêm thanh quản
D. Dị vật đường thở
5. Người hút thuốc lá thường bị viêm phế quản mạn chiếm tỷ lệ là:
A. 55%
B. 65%
C. 75%
D. 85%
6. Bệnh nhân A, 54 tuổi, có tiền sử tăng huyết áp. Bệnh nhân đang ngủ tự nhiên xuất
hiện ho khạc ít bọt hồng kèm theo khó thở dữ dội. Bệnh nhân bị ho do nguyên nhân
gì?
A. Ung thư phổi
B. Lao phổi
C. Cơn hen tim
D. Hen phế quản
7. Xét nghiệm nào có giá trị giúp tìm nguyên nhân (bệnh) gây ho ở đường hô hấp
trên:
A. X quang lồng ngực
B. CT hoặc MRI phổi
C. Nội soi tai mũi họng
D. Soi phế quản ống mềm
8. Xét nghiệm có giá trị để xác định suy hô hấp là:
A. Đo chức năng hô hấp
B. Đo khí máu động mạch
C. Đo lưu lượng đỉnh.
D. Đo lưu lượng thở ra.
9. Bệnh nhân đái tháo đường, nếu nghi ngờ có nhiễm toan chuyển hóa làm xét
nghiệm máu sẽ thấy:
A. Đường máu tăng cao, Ceton niệu (+), pH máu giảm, dự trữ kiềm giảm.
B. Đường máu tăng cao, Ceton niệu (-), pH máu giảm, dự trữ kiềm tăng.
C. Đường máu giảm, Ceton niệu (+), pH máu bình thường, dự trữ kiềm tăng.
D. Đường máu giảm, Ceton niệu (-), pH máu bình thường, dự trữ kiềm giảm.
10. Bệnh nhân B. 64 tuổi, suy thận nhiều năm nay. Một tuần nay bệnh nhân xuất
hiện khó thở, cơn khó thở ngày một tăng dần lên, khó thở nhanh nông, có rối loạn
nhịp thở theo nhịp Cheyne- Stokes. Xét nghiệm cần làm để tìm nguyên nhân là gì?
A. Glucose máu
B. Urê máu
C. pH máu
D. Albumin máu

1 Bệnh nhân A có cổ trướng mức độ trung bình, khi chọc dịch


thấy dịch màu vàng chanh, xét nghiệm protein dịch cổ trướng
được xác nhận là dịch tiết. Kết quả nào phù hợp với xác nhận
dịch tiết. Kết quả nào phù hợp với xác nhận dịch tiết ?
A. Protein dịch 28 g/l
B. Protein dịch 33 g/l
C. Protein dịch 20 g/l
D. Protein dịch 25 g/l

4 Bệnh nhân nam 26 tuổi, thể trạng gầy, 3 tuần nay ho khan, sốt
nhẹ, trước khi đến khám 1 giờ, BN tự nhiên đột ngột khó thở,
mạch 85 l/phút; huyết áp 120/80 mmHg, thở 22 lần/phút, khám
có lồng ngực bên trái di động kém, rung thanh mất, gõ vang,
RRFN mất. XQ phổi. Phổi trái sáng, mất vân phổi, thấy đường
viền màng phổi, nhu mô phổi còn khoảng 40%. Hãy xác định hội
chứng. phân loại và đánh giá mức độ
A. TDMP thứ phát do lao
B. TDMP tự phát mưc độ trung bình
C. TKMP tự phát nguyên phát mức độ trung bình
D. TKMP tự phát thứ phát mức độ nặng

5 Bệnh nhân nam 80 tuổi, có khó thở thường xuyên, tăng lên khi
gắng sức, mệt mỏi, phù 2 chân. Khám thấy mỏm tim đập ở KLS
VI ngoài đường giữa đòn trái 2cm. Chỉ định CLS nào có giá trị
nhất giúp xác định nguyên nhân khó thở ?
A. Đo khí máu ĐM
B. Chụp XQ ngực
C. Siêu âm màu tim
D. Đo chức năng hô hấp

6 Bệnh nhân nam, 39 tuổi. Sau khi đi liên hoan thấy đau bụng
vùng thượng vị, nôn, bụng trướng hơi, ấn điểm sườn lưng đau.
Để xác định nguyên nhân gây nôn ở BN này, chỉ định XN sinh
hóa nào phù hợp nhất?
A. Glucose
B. Lipase
C. Albumin
D. Creatinin
7 Một bệnh nhân vàng da nhẹ, sốt cao cao dao động 4 ngày nay,
AST: 300; ALT: 310; ure: 25mmol/l, cấy máu dương
tính.Nguyên nhân gây vàng da cho BN?
A. Bệnh Hanot
B. Sỏi trong gan
C. Sỏi đường mật
D. Nhiễm trùng huyết

8 Bệnh nhân sốt âm ỉ 2 tháng, vào viện khám thấy thiếu máu,
hạch cổ nổi nhiều, lách to độ 3, đau nhức xương, xuất huyết
dưới kết mạc. Nguyên nhân nào sau đây phù hợp nhất ?
A. Bệnh máu ác tính
B. Sốt rét
C. Viêm phổi
D. Lao

1 Bệnh nhân nam 40 tuổi, vào viện vì lí do sập lò than, bị vùi lấp Đái ra
0 toàn bộ nửa người. Sau khi bệnh nhân được cứu, khám thấy Myoglobin:
nước tiểu màu đỏ, để trong ống nghiệm không lắng cặn.
Nguyên nhân gì gây NT có đặc điểm trên
A. Đái hemoglobin
B. Đái muối mật
C. Đái Myoglobin
D. Đái phorphyrin

1 Bệnh nhân nam, 55 tuổi, vào viện vì đau đầu hoa mắt chóng
1 mặt và buồn nôn. Bệnh nhân đau đầu nhiều tháng nay, đau âm
ỉ tăng dần, cảm giác nặng đầu, chóng mặt khi thay đổi tư thế,
buồn nôn nhưng không nôn, hay vã mồ hôi run chân tay. Khám
thấy BN tỉnh, thể trạng béo, có tiền sử hút thuốc lá và uống bia
rượu nhiều năm. Nguyên nhân đau đầu hay gặp trên BN là gì ?
A. Đau đầu do tăng áp lực nội sọ
B. Đau đầu do hạ đường huyết
C. Dị dạng mạch máu não
D. Tăng huyết áp

1 Rối loạn kiểu thở Kussmaul gặp trong tình huống nào ?
3 A. Suy hô hấp cấp do hen phế quản
B. Suy hô hấp mạn tính do COPD
C. Hội chứng phổi - thận, ure máu cao
D. Toan ceton ĐTĐ

1 Trung tâm điều nhiệt nằm ở vùng nào ?


4 A. Dưới đồi
B. Tiểu não
C. Hành não
D. Thùy trán

1 Khi cổ trướng tự do mức độ trung bình thấy dấu hiệu nào ?


5 A. Murphy (+)
B. Sóng vỗ (+)
C. Lắc óc ách (+)
D. Chạm cục đá nổi (+)

1 Đặc điểm phù nào dưới đây gặp trong bệnh viêm mạch bạch
7 huyết do giun chỉ ?
A. Phù trắng, ấn không đau
B. Phù trắng,ấn đau, ấn không lõm.
C. Phù tím, ấn đau, lõm
D. Phù tím, phù mặt

1 Đau đầu xuất hiện mỗi khi gắng sức thể chất hoặc ho thường
8 do cơ chế nào ?
A. Cơ chế thể dịch
B. Cơ chế động mạch
C. Cơ chế tĩnh mạch
D. Cơ chế thần kinh

1
9

Câu 11: bn sốt âm ỉ 2 tháng vào viện khám thấy thiếu máu, hạch cổ nôi nhiều, lách to độ III,
đau nhức xương, xuất huyết dưới niêm mạc. Nguyên nhân nào sau đây phù hợp nhất?

a. Bệnh ác tính
b. sốt rét
c. viêm phổi
d. lao
Câu14 :bn nam 80 tuổi khó thở thường xuyên, tang lên khi gắng sức, mệt mỏi, phù 2 chân.
khám thất tim đập ở kls VI ngoài đường giuawc đòn trái 2 cm . chỉ định cận lâm sang nào có
giá trị nhất giiiusp xác định nguyên nhân khó thở

a. đo khí máu động mạch


b. Chụp x quang ngực
c. siêu âm màu tim
d. Đo chức năng hô hấp
câu 15: bn nam 26t, thể trạng gầy, 3 tuần nay ho khan sốt nhẹ trước khi đến khám 1 giờ bn tự
nhiên đau ngực đột ngột khó thở, mạch 85 l/p huyết áp 120/80, thoử 22 l/p. khám có thấy
lồng ngực bên trái di động kém, rung thanh mấtt , gõ vang, RRPN mất. X quang phổi trái
sang, mất vân phổi, thấy đường viền màng phổi, nhu mô phổi còn 40%. Hãy xác định hổi
chứng, phân loại đánh giá mức dộ

a. Tràn dịch màng phổi thứ phát do lao


b. tràn dịch màng phỏi tự phát mức độ trung bình
c. tràn dịch màng phổi tự phát nguyên phát mức độ trung bình???
d. tràn dịch màng phổi tự phát thứ phát mức độ nặng ???

Câu 18: bn A có cổ tường mức độ trung bình sau khi chọ dịch thấ dịch màu vàng chanh, xét
nghiệm protein dịch cổ chứng xác định là dịch tiết. kết quả nào sau đêy phù hợp
a. protein dịch 28 g/l
b. protein dịch 33 g/l
c. protein dịch 20 g/l
d. protein dịch 25 g/l
Câu 19: Tìm vi khuẩn trong tiêu chảy làm xét nghiệm gì
cấy phân
soi tươi

Câu 23 : kiểu thở kussmus co đặc điểm như thế nào

A. nhanh nông đều


B. nhanh sâu đều
C. chậm nông
D. chậm sâu
Câu 24: hb 76 G/l thiesu máu

A. nặng
B. vừa
C. nhẹ
D. bỉnh thường

Câu 26 bn nôn tiêu chảy… 1 tuần… khám phát hiện suy sinh dưỡng ở bệnh nhân

E. khám thiếu máu và phù 2 chân


Câu 28: nếu nghi ngờ bn thiếu máu do thiếu vtm B12 thì tiền sử càn hỏi gì?

A. tiền sử bản thân có bệnh gì về đại tràng


B. tiền sử gia đình có bệnh về đại tràng
C. tiền sử nghiện rượu ( acid folic )
D. tiền sử thalassemia ( hồng cầu nhỏ nhược sắc)
Câu 29: bn bị táo bón ….. một khối u gan chèn ép đại tràng. xét nghiệm cận lâm sang nào
phù hợp nhất

E. siêu âm gan
F. CT ổ bụng
G. …
protein niệu 24h < 30 mg
3. BN nam 68 tuổi thường hút thuốc lá có ho kéo dài, đau ngực trái, khó thở,
sốt nhẹ, đau các khớp, đáy phổi phải rung thanh giảm, gõ đục, RRFN giảm.
Chọc hút 1000 ml dịch màng phổi thấy màu đỏ, sau 1 ngày BN tiếp tục khó
thở, hút tiếp được 1000 ml dịch đỏ. Định hứing nguyên ngân TDMP do bệnh
gì?
a. Ung thư
b. Lao
c. Tắc bạch mạch
d. Thấp
4. BN thiếu máu thường có triệu chứng đau đầu chóng mặt là do cơ chế nào
dưới đây?
a. Tăng nhịp tim
b. Tăng cung lượng tim
c. Thiếu oxy ở tổ chức
d. Tăng sử dụng oxy ở tổ chức
5. BN nam 72 tuổi, hơn 2 tuần nay ăn uống kém, tiêu chảy, chưa xác định được
nguyên ngân. Để xác định BN có suy dinh dưỡng, em cần khám phát hiện
triệu chứng nào?
a. Da nhăn nheo, mắt trũng sâu
b. Trướng bụng, phù chân
c. Thiếu máu, phù chân
d. Tăng HA, phù mặt
6. Để xem có tràn TDMP cần làm cận lầm sàng gì?
a. Đo khí máu ĐM
b. Soi phế quản ống mềm
c. Siêu âm ổ bụng
d. Xquang tim phổi
7. BN nam 56 tuổi, có triệu chứng khó thở, ho khan, phù tím 2 chân, cổ trướng
tự do mức độ trung bình, phổi ran ẩm 2 đáy hội chứng 3 giảm đáy phổi phải,
gan to 3cm dưới bờ sườn phải, mật độ mềm, ấn tức. BN cổ trướng do nguyên
nhân nào
a. Suy tim
b. Suy dinh dưỡng
c. Thận hư nhiễm mỡ
d. Xơ gan
8. BN nữ 38 tuổi đến khám vì vàng da kèm theo ngứa toàn thân, vàng da xuất
hiện thành từng đợt ngày càng nặng dần kèm theo sốt, gan to nhưng ít đau,
không có hội chứng nhiễm trùng. Xét nghiệm thấy phosphatase kiềm tăng,
GGT tăng, IgM tăng, kháng thể kháng ty lạp thể tăng. Nguyên nhân gây
vàng da phù hơp cho BN này?
a. Viêm gan virus
b. Bệnh xơ gan mật tiên phát
c. Bệnh Dubin-Johnson
d. Ứ mật lành tính tiên phát

37. Biểu hiện lâm sàng trong viêm gan do viruss:


Sốt trước sau đó vàng da thì đỡ sốt
38. Bệnh Dubin-Johnson gây vàng da do:
Giảm thanh thải bilirubin liên hợp
39. Trong các nguyên nhân gây vàng da sau gan, ung thư đầu tụy có bệnh cảnh lâm
sàng gần giống với:
Ung thư bóng Vater
40. Ngoài vàng da, biểu hiện kèm theo của hội chứng vàng da tắc mật: ngứa
41. Triệu chứng nào không thấy ở người vàng da tại gan: túi mật to
2. Dịch cổ chướng trung bình, vàng chanh, pro 34g/), ấn bụng chỗ mềm chỗ cứng: lao
màng bụng
5. Bệnh nhân tiêu chảy, mạch 50l/h cls chẩn đoán : cấy phân
6. Bệnh nhân gầy sút, tiêu chảy, khám suy dinh dưỡng; thiếu máu, phù chân
8. Bn họ sốt 39 độ, k co giật, khó thở, thở 26l/p, xử trí: đưa vào khoa cấp cứu
10. Khó thở khi gắng sức: suy tim
Câu 13. Chẩn đoán bệnh nhân xơ gan: Tăng áp lực tĩnh mạch cửa và suy chức năng
(tế bào) gan
Câu 17. Khám da, niêm mạc ở bệnh nhân xơ gan: Da sạm, củng mạc mắt vàng
Câu 21: Hỗ trợ hô hấp: miệng miệng
Câu 23: Hemoglobin khử: nhỏ hơn 5g/100ml
Câu 24: Dị ứng có ran rít ran ngáy : Hen phế quản

You might also like