Professional Documents
Culture Documents
Nội CS1
Nội CS1
Nội CS1
PHÙ
1. Phù là tình trạng, ứ nước tại đâu?
A. Khoảng kẽ
B. Trong Lòng mạch
C. Trong tế bào
D. Trong mao mạch
2. Trong tình trạng phù toàn thân, bệnh nhân thường có biểu hiện gì, ngoại trừ?
A. Tràn dịch màng phổi
B. Tràn dịch màng tim
C. Tràn dịch màng tinh hoàn
D. Sưng một bên chân.
3. Nguyên nhân gây phù toàn thân?
A. Phù do thai nghén
B. Xơ gan
C. Hội chứng thận hư
D. Viêm tắc tĩnh mạch chi dưới
4. Trong bệnh nhân có hội chứng thận hư, tiêu chuẩn protein niệu 24h là bao nhiêu?
A. > 1 g/24h
B. >2g/24h
C. >3,5 g/24h
D. > 4g/24h
5. Tỷ lệ khỏi bệnh hoàn toàn, sau điều trị viêm cầu thận cấp ở trẻ em?
A. 50-70%
B. 75 - 95%
C. 80-97%
D. 60-80%
6. Xét nghiệm miễn dịch học giúp xác định nguyên nhân do nhiễm liên cầu?
A. Anti ANA B. Ds- DNA
2-Nguyên Ngọc
C. HbsAg
D. ASLO
7. Nguyên nhân hay gặp trong phù do suy dinh dưỡng, là gì?
A. Bệnh ruột mạn tính
B. Lao
C. Ung thư đường tiêu hóa
D. Basedow
8. Vị trí hay gặp trong phù, trên bệnh nhân suy giáp?
A. Mu chân
B. Mi mắt
C. Mặt trước xương chày
D. Mắt cá chân
9. Bệnh nhân nam 40 tuổi, vào viện vì lí do đau tức ngực, kèm theo phù to vùng
ngực, thấy nổi nhiều mạch máu vùng ngực.Trên lâm sàng ta cần khám phát hiện hội
chứng gì?
A. Hội chứng ba giảm
B. Hội chứng trung thất
C. Hội chứng đông đặc
D. Tam chứng Galiar
10. Cơ chế chính gây phù trên bệnh nhân suy tim phải?
A. Giảm áp lực keo
B. Tăng áp lực thủy tĩnh
C. Tăng tính thấm thành mạch
D. Rối loạn dẫn lưu bạch mạch
2. CỔ TRƯỚNG
1. Vị trí chọc dịch cổ trướng
A. Điểm giữa đường nối từ rốn đến gai chậu trước trên bên phải
B. Điểm giữa đường nối từ rốn đến gai chậu trước trên bên trái
C. Điểm 1/3 ngoài nối từ rốn đến gai chậu trước trên bên trái
D. Điểm 1/3 ngoài đường nối từ rốn đến gai chậu trước trên bên phải
2. Cổ trướng khu trú khám thấy
A. Sóng vỗ (+)
B. Bụng chỗ mềm chỗ căng
C. Chạm cục đá nổi (+)
D. Bụng có phản ứng
3. Cổ trướng tự do mức độ trung bình khám thấy:
A. Bụng to bè sang 2 bên khi nằm
B. Bụng to tròn lên trên
C. Rốn lõm
D. Rồn lồi to
4. Dich cổ trướng màu vàng chanh nguyên nhân thường gặp
A. Lao màng bụng
B. Thận hư
C. Suy tim
D. Xơ gan
5. Lượng Protein trong dịch cổ trướng loại dịch tiết là
A. >20 g/l
B. >25g/l
C. >30 g/l
D. >40g/l
6. Số lượng tế bào trong cổ trướng dịch tiết là
A. 1000/mm3
B. >800
C. >500
D. >1200
3-Nguyên Ngọc
7. Cổ trướng tự do kèm theo có u nang buống trứng và tràn dịch màng phổi gặp
A. Suy thận mạn
B. Viêm tụy mạn
C. Ung thư buồng trứng
D. Hội chứng Demond Meigx
8. Theo vị trí thì cổ trướng có
A. 1 loại
B. 2 loại
C. 3 loại
D. 4 loại
9. Một trong các cơ chế bệnh sinh gây cổ trướng:
A. Giảm áp lực thuỷ tĩnh
B. Tăng áp lực keo
C. Giảm áp lực thẩm thấu ngoài tế
bào
D. Tăng tính thấm thành mạch
10. Gõ bụng cổ trướng thấy
A. Trong đều
B. Đục đều
C. Trong vùng thấp
D. Đục vùng thấp
1. BN A có cổ trướng mức độ trung bình, khi chọc dịch thấy dịch màu vàng
chanh, xét nghiệm Protein dịch cổ chướng được xác nhận là dịch tiết. Phù
hợp với xác nhận dịch tiết ?
a. Protein 28g/l
b. Preotein 33g/l
c. Protein 20g/l
d. Protein 25g/l
2. Khi cổ trướng mức độ trung bình thì cảm thấy như thế nào?
a. Gõ đục vùng thấp, ranh giớ là đường cong bề lõm quay lên trên
b. Gõ đục vùng thượng vị, ranh giới là đường cong có bờ lõm quay xuống dưới
c. Gõ bụng vang vùng hạ vị, ranh giới bờ cong có bề lõm quay lên trên
d. Gõ đục vùng thấp, ranh giới là đường cong có bề lõm quay xuống dướu
4. VÀNG DA
1. Để xác định xem bênh nhân có phải vàng da do tắc mât hay không, sinh viên cần
hỏi xem bênh nhân có:
A. Phân đen
B. Phân bạc màu
C. Phân có nhày máu
D. Phân táo bón
2. Nhóm vàng da trước gan thường găp là do:
A. Tổn thương bach cầu
B. Tổn thương tiểu cầu
C. Tan máu
D. Vỡ bạch mach
3. Trong vàng da do thiếu máu huyết tán thường khám thấy:
A. Hach to
B. Lách to
C. Gan to
D. Túi mât to
4. Bênh nhân vàng da do tắc mât thường khám thấy:
A. Hach to
B. Lách to
C. Gan to
D. Túi mât to
5. Môt bênh nhân vào viên với các biểu hiên sốt, thiếu máu, vàng da và lách to có
tiền sử vào viên điều tri ̣nhiều lần như vây kể từ lúc còn nhỏ. Nghĩ đến vàng da do
A. Xơ gan
B. Huyết tán
C. Suy tủy
D. Bach cầu kinh
6. Trong các xét nghiêm tìm nguyên nhân vàng da tai gan thấy GGT tăng rất cao so
với mức bình thường ở bệnh nhân viêm gan:
A. Do rượu
B. Do thuốc
C. Do tự miễn
D. Do virus
7. Để tìm nguyên nhân vàng da trong nhóm bênh lý do virus viêm gan, Leptospira,
sán lá gan cần làm loai xé t nghiêm nào:
A. Soi lam kính máu
B. Xét nghiệm phân
C. Soi-cấy dịch tá tràng
D. Huyết thanh chẩn đoán
8. AST tăng nhưng thường dưới 500 U/L, ALT tăng nhưng thường dưới 200 U/L
AST/ALT > 2 gặp ở bệnh nhân mắc bệnh gan:
A. Do virus
B. Do thuốc
C. Do tự miễn
D. Do rươu
9. Điện di protein máu: a2 và b-globulin tăng ở bệnh nhân vàng da
A. Do tắc mâṭ
B. Do huyết tán
C. Do viêm gan virus
D. Do viêm gan tự miễn
10. Để chẩn đoán bệnh lý gây vàng da do tổn thương tế bào gan chính xác nhất dưa
vào:
A. Siêu âm gan
B. Sinh thiết gan
C. Soi ổ bung ̣
D. Chup CT gan
4 Bệnh nhân nam 26 tuổi, thể trạng gầy, 3 tuần nay ho khan, sốt
nhẹ, trước khi đến khám 1 giờ, BN tự nhiên đột ngột khó thở,
mạch 85 l/phút; huyết áp 120/80 mmHg, thở 22 lần/phút, khám
có lồng ngực bên trái di động kém, rung thanh mất, gõ vang,
RRFN mất. XQ phổi. Phổi trái sáng, mất vân phổi, thấy đường
viền màng phổi, nhu mô phổi còn khoảng 40%. Hãy xác định hội
chứng. phân loại và đánh giá mức độ
A. TDMP thứ phát do lao
B. TDMP tự phát mưc độ trung bình
C. TKMP tự phát nguyên phát mức độ trung bình
D. TKMP tự phát thứ phát mức độ nặng
5 Bệnh nhân nam 80 tuổi, có khó thở thường xuyên, tăng lên khi
gắng sức, mệt mỏi, phù 2 chân. Khám thấy mỏm tim đập ở KLS
VI ngoài đường giữa đòn trái 2cm. Chỉ định CLS nào có giá trị
nhất giúp xác định nguyên nhân khó thở ?
A. Đo khí máu ĐM
B. Chụp XQ ngực
C. Siêu âm màu tim
D. Đo chức năng hô hấp
6 Bệnh nhân nam, 39 tuổi. Sau khi đi liên hoan thấy đau bụng
vùng thượng vị, nôn, bụng trướng hơi, ấn điểm sườn lưng đau.
Để xác định nguyên nhân gây nôn ở BN này, chỉ định XN sinh
hóa nào phù hợp nhất?
A. Glucose
B. Lipase
C. Albumin
D. Creatinin
7 Một bệnh nhân vàng da nhẹ, sốt cao cao dao động 4 ngày nay,
AST: 300; ALT: 310; ure: 25mmol/l, cấy máu dương
tính.Nguyên nhân gây vàng da cho BN?
A. Bệnh Hanot
B. Sỏi trong gan
C. Sỏi đường mật
D. Nhiễm trùng huyết
8 Bệnh nhân sốt âm ỉ 2 tháng, vào viện khám thấy thiếu máu,
hạch cổ nổi nhiều, lách to độ 3, đau nhức xương, xuất huyết
dưới kết mạc. Nguyên nhân nào sau đây phù hợp nhất ?
A. Bệnh máu ác tính
B. Sốt rét
C. Viêm phổi
D. Lao
1 Bệnh nhân nam 40 tuổi, vào viện vì lí do sập lò than, bị vùi lấp Đái ra
0 toàn bộ nửa người. Sau khi bệnh nhân được cứu, khám thấy Myoglobin:
nước tiểu màu đỏ, để trong ống nghiệm không lắng cặn.
Nguyên nhân gì gây NT có đặc điểm trên
A. Đái hemoglobin
B. Đái muối mật
C. Đái Myoglobin
D. Đái phorphyrin
1 Bệnh nhân nam, 55 tuổi, vào viện vì đau đầu hoa mắt chóng
1 mặt và buồn nôn. Bệnh nhân đau đầu nhiều tháng nay, đau âm
ỉ tăng dần, cảm giác nặng đầu, chóng mặt khi thay đổi tư thế,
buồn nôn nhưng không nôn, hay vã mồ hôi run chân tay. Khám
thấy BN tỉnh, thể trạng béo, có tiền sử hút thuốc lá và uống bia
rượu nhiều năm. Nguyên nhân đau đầu hay gặp trên BN là gì ?
A. Đau đầu do tăng áp lực nội sọ
B. Đau đầu do hạ đường huyết
C. Dị dạng mạch máu não
D. Tăng huyết áp
1 Rối loạn kiểu thở Kussmaul gặp trong tình huống nào ?
3 A. Suy hô hấp cấp do hen phế quản
B. Suy hô hấp mạn tính do COPD
C. Hội chứng phổi - thận, ure máu cao
D. Toan ceton ĐTĐ
1 Đặc điểm phù nào dưới đây gặp trong bệnh viêm mạch bạch
7 huyết do giun chỉ ?
A. Phù trắng, ấn không đau
B. Phù trắng,ấn đau, ấn không lõm.
C. Phù tím, ấn đau, lõm
D. Phù tím, phù mặt
1 Đau đầu xuất hiện mỗi khi gắng sức thể chất hoặc ho thường
8 do cơ chế nào ?
A. Cơ chế thể dịch
B. Cơ chế động mạch
C. Cơ chế tĩnh mạch
D. Cơ chế thần kinh
1
9
Câu 11: bn sốt âm ỉ 2 tháng vào viện khám thấy thiếu máu, hạch cổ nôi nhiều, lách to độ III,
đau nhức xương, xuất huyết dưới niêm mạc. Nguyên nhân nào sau đây phù hợp nhất?
a. Bệnh ác tính
b. sốt rét
c. viêm phổi
d. lao
Câu14 :bn nam 80 tuổi khó thở thường xuyên, tang lên khi gắng sức, mệt mỏi, phù 2 chân.
khám thất tim đập ở kls VI ngoài đường giuawc đòn trái 2 cm . chỉ định cận lâm sang nào có
giá trị nhất giiiusp xác định nguyên nhân khó thở
Câu 18: bn A có cổ tường mức độ trung bình sau khi chọ dịch thấ dịch màu vàng chanh, xét
nghiệm protein dịch cổ chứng xác định là dịch tiết. kết quả nào sau đêy phù hợp
a. protein dịch 28 g/l
b. protein dịch 33 g/l
c. protein dịch 20 g/l
d. protein dịch 25 g/l
Câu 19: Tìm vi khuẩn trong tiêu chảy làm xét nghiệm gì
cấy phân
soi tươi
…
A. nặng
B. vừa
C. nhẹ
D. bỉnh thường
Câu 26 bn nôn tiêu chảy… 1 tuần… khám phát hiện suy sinh dưỡng ở bệnh nhân
E. siêu âm gan
F. CT ổ bụng
G. …
protein niệu 24h < 30 mg
3. BN nam 68 tuổi thường hút thuốc lá có ho kéo dài, đau ngực trái, khó thở,
sốt nhẹ, đau các khớp, đáy phổi phải rung thanh giảm, gõ đục, RRFN giảm.
Chọc hút 1000 ml dịch màng phổi thấy màu đỏ, sau 1 ngày BN tiếp tục khó
thở, hút tiếp được 1000 ml dịch đỏ. Định hứing nguyên ngân TDMP do bệnh
gì?
a. Ung thư
b. Lao
c. Tắc bạch mạch
d. Thấp
4. BN thiếu máu thường có triệu chứng đau đầu chóng mặt là do cơ chế nào
dưới đây?
a. Tăng nhịp tim
b. Tăng cung lượng tim
c. Thiếu oxy ở tổ chức
d. Tăng sử dụng oxy ở tổ chức
5. BN nam 72 tuổi, hơn 2 tuần nay ăn uống kém, tiêu chảy, chưa xác định được
nguyên ngân. Để xác định BN có suy dinh dưỡng, em cần khám phát hiện
triệu chứng nào?
a. Da nhăn nheo, mắt trũng sâu
b. Trướng bụng, phù chân
c. Thiếu máu, phù chân
d. Tăng HA, phù mặt
6. Để xem có tràn TDMP cần làm cận lầm sàng gì?
a. Đo khí máu ĐM
b. Soi phế quản ống mềm
c. Siêu âm ổ bụng
d. Xquang tim phổi
7. BN nam 56 tuổi, có triệu chứng khó thở, ho khan, phù tím 2 chân, cổ trướng
tự do mức độ trung bình, phổi ran ẩm 2 đáy hội chứng 3 giảm đáy phổi phải,
gan to 3cm dưới bờ sườn phải, mật độ mềm, ấn tức. BN cổ trướng do nguyên
nhân nào
a. Suy tim
b. Suy dinh dưỡng
c. Thận hư nhiễm mỡ
d. Xơ gan
8. BN nữ 38 tuổi đến khám vì vàng da kèm theo ngứa toàn thân, vàng da xuất
hiện thành từng đợt ngày càng nặng dần kèm theo sốt, gan to nhưng ít đau,
không có hội chứng nhiễm trùng. Xét nghiệm thấy phosphatase kiềm tăng,
GGT tăng, IgM tăng, kháng thể kháng ty lạp thể tăng. Nguyên nhân gây
vàng da phù hơp cho BN này?
a. Viêm gan virus
b. Bệnh xơ gan mật tiên phát
c. Bệnh Dubin-Johnson
d. Ứ mật lành tính tiên phát