Professional Documents
Culture Documents
ÔN TẬP HK2 - ĐỀ 1, 2, 3, 4, 5
ÔN TẬP HK2 - ĐỀ 1, 2, 3, 4, 5
Câu 41: Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất:
A. bị khử. B. nhận proton. C. bị oxi hoá. D. cho proton.
Câu 42: Dẫn 1 luồng khí H2 dư qua hỗn hợp rắn X nung nóng gồm Al2O3, MgO, FeO và CuO, PbO.
Sau phản ứng được hỗn hợp rắn Y gồm bao nhiêu kim loại?
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 43: Tiến hành các thí nghiệm sau (điều kiện xem như có đủ):
(a) Cho lá Zn vào dung dịch Fe2(SO4)3 (dư)
(b) Cho sợi Mg vào dung dịch CuSO4 dư.
(c) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2
(d) Nung nóng hỗn hợp gồm Al dư và Cr2O3
(e) Điện phân nóng chảy Al2O3 với điện cực than chì.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 44: Phản ứng hóa học nào sau đây sai?
A. Cu + 2FeCl3(dung dịch) → CuCl2 + 2FeCl2.
B. 2Na +2H2O → 2NaOH + H2.
C. CO + CaO Ca + CO2
D. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu.
Câu 45: Thứ tự giảm dần độ hoạt động hóa học của nhóm kim loại kiềm là:
A. Na,K, Cs,Rb, Li. B. Cs,Rb, K, Na, Li.
C. Li, Na,K, Rb, Cs. D. K, Li, Na, Rb, Cs.
Câu 46: Nước Javel có chứa muối nào sau đây?
A. NaCl. B. NaCl + NaClO. C. NaClO. D. NaCl + NaClO3.
+
Câu 47: Quá trình nào sau đây, ion Na không bị khử?
A. Điện phân NaCl nóng chảy. B. Điện phân dung dịch NaCl trong nước.
C. Điện phân NaOH nóng chảy. D. Điện phân NaBr nóng chảy.
Câu 48: Đá vôi, vôi sống, vôi tôi có công thức lần lượt là:
A. CaCO3, CaO, Ca(OH)2 B. CaCO3, Ca(OH)2, CaO
C. CaO, Ca(OH)2, CaCO3 D. CaO, CaCO3, Ca(OH)2
Câu 49: Câu nào sau đây về nước cứng là không đúng?
A. Nước có chứa nhiều ion Ca2+; Mg2+là nước cứng
B. Nước không chứa hoặc chứa ít ion Ca2+, Mg2+ là nước mềm.
C. Nước cứng có chứa 1 trong hai ion Cl- và SO42- hoặc cả hai là nước cứng tạm thời.
D. Nước cứng có chứa đồng thời ion HCO3- và SO42- hoặc Cl- là nước cứng toàn phần.
Câu 36. Cho phản ứng: aAl + bHNO3 cAl(NO3)3 + dN2O + eH2O.
Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (c + d) bằng.
A. 38. B. 15. C. 11. D. 27.
Câu 37. Có thể dùng thuốc thử nào phân biệt 3 chất rắn: Al, Al2O3, FeO ?
A. H2O. B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch H2SO4.
Câu 38. Cho 39,2 gam hỗn hợp M gồm Fe, FeO, Fe 3O4, Fe2O3, CuO, Cu (trong đó oxi chiếm 18,368%
về khối lượng) tác dụng vừa đủ với 850 ml dung dịch HNO 3 nồng độ a mol/l, thu được 0,2 mol NO
(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của a là.
A. 3,0. B. 1,0. C. 1,5. D. 2,0.
Câu 39. Cho một lượng hỗn hợp gồm CuO, Fe2O3 tan hết trong dung dịch HCl thu được 2 muối có tỉ lệ
mol là 1:1. Phần trăm khối lượng CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 54,63% và 45,38%. B. 33,33% và 66,67%.
C. 45,38% và 54,62%. D. 50% và 50%.
Câu 40. Hòa tan 9,14g hỗn hợp Cu, Mg, Al bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được 7,84 lít khí X(đktc);
dung dịch Z và 2,54g chất rắn Y. Lọc bỏ chất rắn Y, cô cạn dung dịch Z thu được khối lượng muối
khan là:
A. 19,025g B. 31,45g C. 33,99g D. 56,3g
------------- HẾT -------------
Câu 9: Cho phản ứng: aFe + bHNO 3 cFe(NO3)3 + dNO + eH2O. Các hệ số a, b, c, d, e là những
số nguyên, có tỷ lệ tối giản. Tổng hệ số cân bằng của phản ứng là
A. 7. B. 6. C. 8. D. 9.
Câu 10: Thép là
A. hợp kim của sắt chứa từ 0,01 đến 2% khối lượng cacbon cùng với một số nguyên tố như Si,
Mn, Cr, Ni.
B. hợp kim của sắt chứa từ 0,1 đến 2% khối lượng cacbon cùng với một số nguyên tố như Si,
Mn, Cr, Ni.
C. hợp kim của sắt chứa từ 0,1 đến 5% khối lượng cacbon cùng với một số nguyên tố như Si,
Mn, Cr, Ni.
D. hợp kim của sắt chứa từ 0,01 đến 5% khối lượng cacbon cùng với một số nguyên tố như Si,
Mn, Cr, Ni.
Câu 11: Kim loại kiềm thổ nào tác dụng mạnh với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch kiềm?
A. Li, Na, K. B. Na, K, Ba. C. Mg, Be, Ca. D. Ca, Sr, Ba.
Câu 12: Số oxy hóa thường gặp của crom trong hợp chất là
A. +2, +3. B. +2, +3, +6. C. +1, +2, +3, +6. D. +1, +2, +3, +4, +6.
Câu 13: Nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tính khử của sắt, kẽm, crom trong cùng điều kiện?
A. Tính khử: sắt > kẽm > crom. B. Tính khử: crom > kẽm > sắt.
C. Tính khử: kẽm > crom > sắt. D. Tính khử: kẽm > sắt > crom.
Câu 14: Cho sơ đồ chuyển hóa: FeCl2 Fe FeCl3. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CuCl2, Cl2. B. MgCl2, Cl2. C. Cl2, HCl. D. HCl, AgCl.
Câu 15: Phản ứng giữa cặp chất nào không thể sử dụng để điều chế các muối Fe(II)?
A. Fe(OH)2 + H2SO4 loãng. B. FeO + HCl.
C. Fe + Fe(NO3)3. D. Fe(OH)2 + HNO3 loãng.
Câu 16: Khi luyện gang, các phản ứng khử sắt oxit xảy ra theo thứ tự nào?