Professional Documents
Culture Documents
Bài Tap Làm Đợi Tạnh Mưa
Bài Tap Làm Đợi Tạnh Mưa
C. D.
Câu 17:Kim loại Fe phản ứng được với lượng dư dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt (III)?
A. HCl. B. (loãng). C. (loãng). D. .
Câu 18: Phương trình hoá học nào sau đây sai?
A. Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2
B. Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O
C. Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O
D. Fe3O4 + 4HNO3 → Fe(NO3)2 + 2Fe(NO3)3 + 4H2O
Câu 19: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch FeSO 4 và dung dịch H2SO4 đặc,
nguội?
A. Na. B. Al. C. Fe. D. Cu.
Câu 20: Cấu hình electron nguyên tử của sắt là
A. [Ar]3d64s2 B. [Ar]3d64s1 C. [Ar]4s23d6 D.
5 1
[Ar]3d 4s
Câu 21: Nguyên tắc sản xuất gang là
A. khử quặng sắt oxit bằng dòng điện.
B. dùng khí hiđro để khử sắt oxit ở nhiệt độ cao.
C. khử quặng sắt oxit bằng than cốc trong lò cao.
D. dùng nhôm khử sắt oxit ở nhiệt độ cao.
Câu 22: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4.
(b) Dẫn khí co qua Fe2O3 nung nóng.
(c) Điện phân dung dịch NaCl bão hòa, có màng ngăn.
(d) Đốt bột Fe trong khí oxi.
(e) Cho kim loại Ag vào dung dịch HNO3 loãng.
(f) Nung nóng Cu(NO3)2.
(g) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
(h) Nung quặng xiđerit với bột sắt trong bình kín. Số thí nghiệm có xảy ra sự oxi hóa kim loại là:
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 23: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhiệt phân AgNO3. (b) Nung FeS2 trong không khí
(c) Cho Mg (dư) vào dung dịch Fe2(SO4)3. (d) Nhiệt phân Mg(NO3)2.
(c) Cho Fe vào dung dịch CuSO4 (dư) (g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư)
(h) Nung Ag2S trong không khí. (i) Cho Ba vào dung dịch CuCl2 (dư)
Sỏ thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là:
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 37: Để bảo vệ vỏ tàu làm bằng thép phần ngâm trong nước biển, người ta gắn thêm kim loại
M vào vỏ tàu. Kim loại M có thể là
A. Fe. B. Pb. C. Cu. D. Zn.
Câu 38: Phản ứng nào sau đây không tạo ra muối sắt (III) ?
A. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư.
B. Fe2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4.
C. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch HCl.
D. Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 39: Cho hỗn hợp Cu và Fe 2O3 vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được dung dịch X và một lượng chất rắn không tan. Muối trong dung dịch X là
A. FeCl3. B. CuCl2, FeCl2. C. FeCl2, FeCl3. D. FeCl2.
Câu 40: Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO 4 bằng phương pháp thủy luyện, ta không
thể dùng kim loại nào sau đây?
A. Mg. B. Ca. C. Fe. D. Zn.
Câu 41: Kim loại Fe tác dụng với hóa chất nào sau đây giải phóng khí H2?
A. Dung dịch HNO3 đặc nóng dư. B. Dung dịch HNO3 loãng dư.
C. Dung dịch H2SO4 loãng dư. D. Dung dịch H2SO4 đặc nóng dư.
Câu 42: Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: FeCl 3, Cu(NO3)2, AgNO3, MgCl2.
Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là:
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 43:Cho một kim loại M vào dung dịch CuSO4 dư thu được chất rắn X. Biết X tan hết trong
dung dịch H2SO4 loãng và các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Vậy M là
A. Mg. B. Ba. C. Zn. D. Na.
Câu 44: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư, tạo sản phẩm khử duy nhất là NO.
(c) Sục khí SO2 đến dư vào dung dịch NaOH.
(d) Cho Fe vào dung dịch FeCl3 dư.
(e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào H2O dư.
(f) Cho Al vào dung dịch HNO3 loãng (không có khí thoát ra).
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 45:Kim loại X phản ứng với dung dịch FeCl 3, không phản ứng được với dung dịch HCl.
Vậy kim loại X là
A. Mg B. Fe C. Cu D. Ag
Câu 46: Có thể dùng một hóa chất để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4. Hóa chất này là
A. dung dịch HCl loãng. B. dung dịch HCl đặc.
C. dung dịch H2SO4 loãng. D. dung dịch HNO3 đặc.
Câu 47: Quặng chứa hàm lượng sắt ít nhất là
A. Fe2O3. B. FeS2. C. FeCO3. D. Fe3O4.