Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 5

Câu 1: Sắt có thể tan trong dung dịch nào sau đây?

A. FeCl2 . B. FeCl3. C. MgCl2. D. AlCl3.


Câu 2: Dãy gồm các ion đều oxi hóa được kim loại Fe là
A. Fe3+, Cu2+, Ag+ B. Zn2+, Cu2+, Ag+ C. Cr2+, Ag+, Fe3+ D. Cr2+, Cu2+, Ag+
Câu 3: Cho sắt phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được một chất khí X màu nâu đỏ. X

A. N2O. B. N2. C. NH3. D. NO2.
Câu 4: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là
A. CuSO4 và ZnCl2. B. CuSO4 và HCl. C. ZnCl2 và FeCl3. D. HCl và AlCl3.
Câu 5: Dãy gồm hai chất chỉ có tính oxi hoá là
A. Fe(NO3)2, FeCl3. B. Fe(OH)2, FeO. C. Fe2O3, Fe2(SO4)3. D. FeO, Fe2O3.
Câu 6: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe2(SO4)3tác dụng với dung dịch
A. NaOH. B. Na2SO4. C. NaCl. D. CuSO4.
Câu 7: Hợp chất nào sau đây của sắt vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe(OH)3. D. Fe(NO3)3.
Câu 8: Cho phản ứng: FeO + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O.
Trong phương trình của phản ứng trên, khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO3 là
A. 10. B. 4. C. 8. D. 6.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hàm lượng cacbon trong thép cao hơn trong gang.
B. Sắt là kim loại màu trắng hơi xám, dẫn nhiệt tốt.
C. Quặng pirit sắt có thành phần chính là FeS 2.
D. Sắt(III) hiđroxit là chất rắn, màu nâu đỏ, không tan trong nước.
Câu 10: Quặng nào sau đây giàu sắt nhất?
A. Hematit đỏ. B. Pirit sắt. C. Xiđerit. D. Manhetit.
Câu 11: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe FeCl3 Fe(OH)3. Hai chất X, Y lần lượt là
A. HCl, NaOH. B. HCl, Al(OH)3. C. Cl2, Cu(OH)2. D. Cl2, NaOH.
Câu 12: Hematit là quặng quan trọng của sắt. Thành phần chính quan trọng của quặng là
A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. FeCO3.
Câu 13: Dung dịch muối FeCl3 không tác dụng với kim loại nào dưới đây?
A. Zn B. Fe C. Cu D. Ag
Câu 14: Trong các phản ứng hóa học cho dưới đây, phản ứng nào không đúng ?
A. Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 B. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
C. Cr + Cl2 CrCl2 D. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3
Câu 15: Cặp kim loại nào sau đây bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ?
A. Fe và Al. B. Fe và Cr. C. Mn và Cr. D. Al và Cr.
Câu 16:Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?
A. B.

C. D.
Câu 17:Kim loại Fe phản ứng được với lượng dư dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt (III)?
A. HCl. B. (loãng). C. (loãng). D. .
Câu 18: Phương trình hoá học nào sau đây sai?
A. Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2
B. Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O
C. Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O
D. Fe3O4 + 4HNO3 → Fe(NO3)2 + 2Fe(NO3)3 + 4H2O
Câu 19: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch FeSO 4 và dung dịch H2SO4 đặc,
nguội?
A. Na. B. Al. C. Fe. D. Cu.
Câu 20: Cấu hình electron nguyên tử của sắt là
A. [Ar]3d64s2 B. [Ar]3d64s1 C. [Ar]4s23d6 D.
5 1
[Ar]3d 4s
Câu 21: Nguyên tắc sản xuất gang là
A. khử quặng sắt oxit bằng dòng điện.
B. dùng khí hiđro để khử sắt oxit ở nhiệt độ cao.
C. khử quặng sắt oxit bằng than cốc trong lò cao.
D. dùng nhôm khử sắt oxit ở nhiệt độ cao.
Câu 22: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4.
(b) Dẫn khí co qua Fe2O3 nung nóng.
(c) Điện phân dung dịch NaCl bão hòa, có màng ngăn.
(d) Đốt bột Fe trong khí oxi.
(e) Cho kim loại Ag vào dung dịch HNO3 loãng.
(f) Nung nóng Cu(NO3)2.
(g) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
(h) Nung quặng xiđerit với bột sắt trong bình kín. Số thí nghiệm có xảy ra sự oxi hóa kim loại là:
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 23: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhiệt phân AgNO3. (b) Nung FeS2 trong không khí
(c) Cho Mg (dư) vào dung dịch Fe2(SO4)3. (d) Nhiệt phân Mg(NO3)2.
(c) Cho Fe vào dung dịch CuSO4 (dư) (g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư)
(h) Nung Ag2S trong không khí. (i) Cho Ba vào dung dịch CuCl2 (dư)
Sỏ thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là:
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2

Câu 24: Tiến hành các thí nghiệm sau:


(a) Nung nóng Fe(NO3)2 đến phản ứng hoàn toàn.
(b) Dẫn khí H2 (dư) qua bột MgO nung nóng.
(c) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 dư.
(d) Cho Na vào dung dịch MgSO4.
(e) Nhiệt phân Hg(NO3)2.
(g) Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với điện cực trơ.
(h) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư. Số thí nghiệm không tạo thành kim loại là:
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 25: Dung dịch H2SO4 loãng không phản ứng với kim loại
A.Fe. B.Cu. C. Na. D. Zn.
Câu 26: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch FeSO 4 và dung dịch HNO3 đặc,
nguội?
A. Mg. B.Cr. C.Al. D.Cu
Câu 27: Một miếng kim loại bằng bạc bị bám một lớp kim loại sắt ở bề mặt, ta có thể dùng
lượng dư dung dịch nào sau đây để loại bỏ tạp chất ra khỏi tấm kim loại bằng bạc?
A. Fe2(SO4)3. B. NiSO4. C. ZnSO4. D. CuSO4.
Câu 28: Cho kim loại M phản ứng với Cl2, thu được muối X. Cho M tác dụng với dung dịch
HCl, thu được muối Y. Cho Cl2 tác dụng với dung dịch muối Y, thu được muối X. Kim loại M là
A. Al. B. Fe. C. Zn. D.Mg.
Câu 29: Kim loại Cu không tan trong dung dịch
A. HNO3 loãng. B. HNO3 đặc nguội. C. H2SO4 đặc nóng. D. H2SO4
loãng.
Câu 30: Công thức hóa học của sắt (III) hiđroxit là
A. Fe2O3. B. Fe(OH)3. C. Fe3O4. D.
Fe2(SO4)3.
Câu 31:Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?
A. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag. B. Fe + 2HNO3 → Fe(NO3)3 + H2.
C. Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu. D. Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2.
Câu 32: Thành phần chính của quặng manhetit là
A. Fe2O3. B. FeCO3. C. Fe3O4. D. FeS2.
Câu 33: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeCl3.
A. Cu B. Ni. C. Ag. D. Fe.
Câu 34: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H 2SO4 loãng; Y là kim loại tác dụng được
với dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là
A. Cu, Fe. B.Mg, Ag. C.Fe, Cu. D. Ag,
Mg.
Câu 35: Trong các kim loại dưới đây có bao nhiêu kim loại có thể khử Fe 3+ trong dung dịch
thành kim loại: Zn, Na, Cu, Al, Fe, Ca, Mg?
A. 6. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 36: Kim loại tác dụng với dung dịch HCl và khí Cl2 tạo cùng loại muối clorua là
A. Cu. B. Zn. C. Fe. D. Ag.

Câu 37: Để bảo vệ vỏ tàu làm bằng thép phần ngâm trong nước biển, người ta gắn thêm kim loại
M vào vỏ tàu. Kim loại M có thể là
A. Fe. B. Pb. C. Cu. D. Zn.
Câu 38: Phản ứng nào sau đây không tạo ra muối sắt (III) ?
A. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư.
B. Fe2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4.
C. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch HCl.
D. Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 39: Cho hỗn hợp Cu và Fe 2O3 vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được dung dịch X và một lượng chất rắn không tan. Muối trong dung dịch X là
A. FeCl3. B. CuCl2, FeCl2. C. FeCl2, FeCl3. D. FeCl2.
Câu 40: Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO 4 bằng phương pháp thủy luyện, ta không
thể dùng kim loại nào sau đây?
A. Mg. B. Ca. C. Fe. D. Zn.
Câu 41: Kim loại Fe tác dụng với hóa chất nào sau đây giải phóng khí H2?
A. Dung dịch HNO3 đặc nóng dư. B. Dung dịch HNO3 loãng dư.
C. Dung dịch H2SO4 loãng dư. D. Dung dịch H2SO4 đặc nóng dư.
Câu 42: Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: FeCl 3, Cu(NO3)2, AgNO3, MgCl2.
Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là:
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 43:Cho một kim loại M vào dung dịch CuSO4 dư thu được chất rắn X. Biết X tan hết trong
dung dịch H2SO4 loãng và các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Vậy M là
A. Mg. B. Ba. C. Zn. D. Na.
Câu 44: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư, tạo sản phẩm khử duy nhất là NO.
(c) Sục khí SO2 đến dư vào dung dịch NaOH.
(d) Cho Fe vào dung dịch FeCl3 dư.
(e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào H2O dư.
(f) Cho Al vào dung dịch HNO3 loãng (không có khí thoát ra).
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 45:Kim loại X phản ứng với dung dịch FeCl 3, không phản ứng được với dung dịch HCl.
Vậy kim loại X là
A. Mg B. Fe C. Cu D. Ag
Câu 46: Có thể dùng một hóa chất để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4. Hóa chất này là
A. dung dịch HCl loãng. B. dung dịch HCl đặc.
C. dung dịch H2SO4 loãng. D. dung dịch HNO3 đặc.
Câu 47: Quặng chứa hàm lượng sắt ít nhất là
A. Fe2O3. B. FeS2. C. FeCO3. D. Fe3O4.

Câu 48: Công thức hóa học của sắt(III) hiđroxit là


A. Fe2O3. B. Fe3O4. C. Fe(OH)3. D. Fe2(SO4)3.
Câu 49: Kim loại nào sau đây có màu trắng hơi xám?
A. Cu. B. Fe. C. Ag. D. Au.
Câu 50: Phản ứng của sắt với lượng dư dung dịch muối nào sau đây không thu được kim loại?
A. Fe(NO3)3. B. CuSO4. C. AgNO3. D. CuSO4.

You might also like