Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 20

LỚP TOÁN THẦY BEE

GV. Ong Khắc Ngọc Thứ …, Ngày…. Tháng.....năm 2024


[ĐẠI SỐ 12] – CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN
ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN – TÍNH THỂ TÍCH KHỐI TRÒN XOAY

ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN – TÍNH THỂ TÍCH KHỐI TRÒN XOAY
1. Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay 2. Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình
hình phẳng giới hạn bởi các đường y  f (x) , phẳng giới hạn bởi các đường y  f (x) , y  g(x) và
trục hoành và hai đường thẳng x  a , x  b hai đường thẳng x  a , x  b quanh trục Ox:
 x2 dx
b b
quanh trục Ox: V  π  f
x  a
 V  π  f 2 (x)  g 2 (x) dx
a

DẠNG 1. TÍNH THỂ TÍCH KHỐI TRÒN XOAY

Ví dụ 1. Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình (D) quanh trục Ox . Biết (D) là hình phẳng giới hạn
bởi các đường
x
a. y  , y  0, x  1, x  4 b. y  3  x; y  5 
x2
4
Lời giải
2

21π
a. Áp dụng công thức V   b
( f (x))2  dx     4x
4
1  dx 
π π 16

a 
 
 x  1
b. Phương trình hoành độ giao điểm của 2 đồ thị là: 3  x  5  x2  x2  x  2  0 

 2 
153πx 
Áp dụng công thức V  π b f (x)  g (x) dx∣ π2
2 2 2
5  x 
2
 (3  x) dx 
a 1
 5

1 3
Câu 1. Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng H xác định bởi các đường y  x  x
2
y0,
 ,
3
x  0 và x  3 quanh trục Ox là
81π 81 71π 71
A. . B. . C. . D. .
35 35 35 35
Câu 2. Cho hình phẳng D giới hạn với đường y x 1 , trục hoành và các đường thẳng x  0; x  1
2

cong
. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?
4
A. V  . B. V  2π . C. V  . D. V  2 .
4π 3
3
Câu 3. Cho hình phẳng giới hạn bởi đường
cong y  sin x , trục hoành và hai đường x  0 và x  π
thẳng
. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình này xung quanh trục Ox
2 2
A. V  π . B. V  π . C. V  π . D. V  2π .
R2 3
2
Câu 4. Gọi D là hình phăng giới hạn bởi các đường
y  e3x , y  0, x  0 x 1. Thể tích của khối tròn

xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox bằng:
1 1 1 1
A. π 0 e3x dx .  C. π 0 e6x dx .
B. 0
e6x dx . D.

0
e3x d .
Câu 5. Cho hình phẳng (D) giới hạn bởi đồ thị hàm số y  2x  và trục Ox . Thể tích của khối tròn
x2
xoay được tạo thành khi quay (D) quanh trục Ox bằng
256π 64π 16π 4π
A. 15 B. 15 C. 15 D. 3 .

Câu 6. Tìm công thức tính thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi parabol  P  : y  x2
và đường thẳng d : y  2x quay xung quanh trục Ox .
32 8 32 18
A. π. B. π . C. . D. .
5 5 5 5
Câu 7. Tìm công thức tính thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi parabol
 P  : y  4x  x2 và đường thẳng d : y  x quay xung quanh trục Ox .
108π 109π 108 109
A. 5 B. 5 C. D. 5
5  x2 khi x  1
Câu 8. Gọi (H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f (x)   , trục hoành và
) 2  x khi x 
1
các đường thẳng x  0, x  2 . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành
(H )
bằng
8π 9 9π 32
A. . B. . C. . D. .
15 5 5 15
3x2 khi x  1
Câu 9. Cho hàm số y  f (x)   . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình
4  x khi x 
1
phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm y  f (x) , trục hoành và các đường thẳng x  0, x  2 quanh trục
số
hoành bằng
A. 29
B. 29π 122 122π
4 4 C. 15 D. 15

Câu 10. Cho hình phẳng (H


) giới hạn bởi các đường y  x , trục hoành, đường thẳng x  với m  0.
m
Thể tích của khối tròn xoay khi quay (H xung quanh trục Ox là 9π . Khi đó giá trị thực m là?
)
A. 1. B. 0. C. 8 D. 3
Câu 11. Xét (H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm y  2x 1, trục hoành, trục tung và đường thẳng
) số
x  a(a  0) . Giá trị của a sao cho thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay (H quanh trục
)
hoành bằng 57π là
A. a  3. B. a  5 . C. a  4 . D. a  2 .
DẠNG 2. CHO ĐTHS – TÍNH THỂ TÍCH VẬT THỂ TRÒN XOAY
Ví dụ 2. Cho (H là hình phẳng giới hạn bởi đường cong (C) : y  x2  và đường thẳng
) 4x
d : y  x . Tính thể tích V của vật thể tròn xoay do hình phẳng (H quay xung quanh trục
)
hoành.
Lời giải
x0
Phương trình hoành độ giao điểm là x2  4x  x  x2  3x  0 

x
108π
 x 
3 2
Vậy thể tích vật thể tạo thành là V  π  2
 4x  (x)2 dx  .
0 5
Câu 12. Tính thể tích của khối tròn xoay khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới
hạn bởi các đường y  x2  2x, y  0, x  0 x  1.

8π 8
A. B.
15 15
8 5
C. π D.
5 8
Câu 13. Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi các đường y  x2 , y  0, x  2 . Tính thể tích V của khối tròn
xoay thu được khi quay (H ) quanh truc Ox
32 32π 2 3
A. B.V  C. π D.
5 5 5 5
Câu 14. Tính thể tích vật thể tròn xoay thu được khi quay hình phẳng
(phần gạch sọc của hình vẽ) xung quanh trục Ox
15π
A. V  18π
B. V 
ln 4
15π ln 2
C. V  17π
D. V 
ln 2
ln 4
Câu 15. Tính thể tích vật thể tròn xoay thu được khi quay hình phẳng
(phần gạch sọc của hình vẽ) xung quanh trục Ox

A. V  4π ln 4
B. V  π 4 ln 2  3
3
D. V  π 4 ln 4  3
C. V  4π ln 2
3π
Câu 16. Tính thể tích V của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi parabol
(P) : y  và đường thẳng d : y  x quay xung quanh trục Ox
x2
2
A. V  B. V 
2π 15
15
2 3
C. V  π D. V 
5 5
Câu 17. Cho hình phẳng A giới hạn bởi đồ thị của hàm số y  và y  1 x
x
2
(phần tô đậm trong hình vē). Tỉnh thể tích V khối tròn xoay tạo thành
khi quay hình A xung quanh trục Ox
8 8
A.V  π . B. V  π .
3 5
C. V  0, 533 . D. V  0, 53π .
Câu 18. Cho (H là hình phẳng giới hạn bởi đường cong (C) : y  x2  4x
)
và đường thẳng d : y  x . Tính thể tích V của vật thể tròn xoay do hình
phẳng (H ) quay xung quanh trục hoành.
A. 8π 108
5 B. 5
102 102
C. 3 π D. 3
2
Câu 19. Cho (H là hình phẳng giới hạn bỡi parabol y  x và dường thẳng
) 9
2x  3y  0 . Tính thể tích V của khối tròn xoay khi quay hình phẳng
(H ) (phần tô sọc) quanh trục hoành.
A. V  4π 96π
B. V 
64π 5
C. V  625π
5 D. V  .
81
Câu 20. Tính thể tích V của vật thể tròn xoay thu được khi quay hình phẳng (phần gạch sọc của hình vẽ)
xung quanh trục hoành Ox
81 81 108
A. V  π. B. V  π. π.
C. V  D. V  50π .
10 5 5
Câu 21. Tính thể tích V của vật thể tròn xoay thu được khi quay hình phẳng (phần
gạch sọc của hình vẽ) xung quanh trục hoành Ox
12π 53π
A. V  B. V  .
5 15
153π 31π
C. V  . D. V  .
5 13
Câu 22. Tính thể tích của khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các
đường y  x2  4 y  2x  4 x  0 x  2 quanh trục Ox.
, , ,
A. 32π
5 .
B. 32π
7 .
C. 32π
15 .
D. 22π
5 .
Câu 23. Cho (H là hình phẳng giới hạn bởi
cung tròn có bán kính R  2 , đường
) 1
4
cong y 4  x và trục hoành (miền tô đậm nh hình vē). Tính thể tích V

của khối tạo thành khi cho hình (H ) quay quanh trục Ox
8π 66π
A. V  B. V  C. V  D. 40π
3 77π 7 V 3

6
Ví dụ 3. Gọi  H  là hình được giới hạn bởi nhánh y  2x2 (với x  0 ), đường thẳng
parabol
y  x  3 và trục hoành. Thể tích của khối tròn xoay tạo bởi hình  khi quay quanh trục
H
Ox bằng
Lời giải
x  1
Phương trình hoành độ giao điểm: 2x2  x  3   3
 x 
3  2 1
2 52
Thể tích khối tròn xoay tạo bởi  H  :V  π   x  3 dx  π  4x4dx  π.
1 0 15
Câu 24. Gọi H là hình được giới hạn bởi nhánh parabol y  2x2 (với x  0 ),

đường thẳng y  x  3 và trục hoành. Thể tích của khối tròn xoay tạo bởi
hình H 
khi quay quanh trục Ox bằng
52π 17π
A. V  . B. V  .
15 5
51π 53π
C. V  . D. V  .
17 17
Câu 25. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường y  ex1 , các trục tọa độ và phần đường y2x
cong thẳng
với x 1. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành.
D
1 e2 1 π 5e2  1 e 1 1 e2 1
3
A. V  . B. V  . C. V   π. D. V   .
 2e2 6e2 2 e 2 2e2
3
Câu 26. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y  x, y  x  2 và trục
hoành (tham khảo hình vẽ). Thể tích vật tròn xoay tạo thành khi quay
(H) quanh trục hoành được tính theo công thức nào dưới đây?
16 16π
A. 3 B. 3
16π
C. 8π D.
2
Câu 27. Tính thể tích vật thể tròn xoay thu được khi quay hình phẳng
(phần gạch sọc của hình vẽ) xung quanh trục Ox
A. V  2π B. V  eπ
C. V  e 1π D. V  π
Câu 28. Cho hình  H giới hạn bởi trục hoành, đồ thị của một Parabol
y  x2 và đường thẳng y  4x  4 , như hình vẽ bên. Thể tích vật thể tròn
xoay tạo bởi khi hình H quay quanh trục Ox bằng

16π 32π
A. 15 . B. 5 .
2π 22π
C. 3 . D. 5 .
Câu 29. Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y  x , đường thẳng
y  2  x và trục hoành (phần gạch chéo trong hình vẽ). Thể tích của khối
tròn xoay sinh bởi hình phẳng trên khi quay quanh trục Ox bằng
5π 4π
A. 4 B. 3
7π 5π
C. D. .
6 6
Câu 30. Cho (H ) là hình phẳng giới hạn bời parabol y  3x2 , cung tròn có phương
trình
y (với) 0  x  và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ).
4x 2 2

Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng (H ) quay quanh trục hoành
bằng
43 34 43 32π
A. π. B. π. C. π. D. .
15 15 12 5
Câu 31. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x , cung tròn có phương

trình x2  y2  6 6  x  6  và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ


bên). Tính thể tích V của vật thể tròn xoay sinh bởi khi quay hình phẳng D
quanh trục Ox .
A. V 
6  2π . B. V  8π 6  22π .
8π 3
22π
6 . D. V  4π 6 22π
C. V  8π 3  3 .
Câu 32. Tính thể tích V của vật thể tròn xoay thu được khi quay hình phẳng
(phần gạch sọc của hình vẽ) xung quanh trục hoành Ox
31π
A. V 11π . B. V 
3
32π 34π
C. V  D. V  .
3 3
Câu 33. Tính thể tích V của vật thể tròn xoay thu được khi quay hình phẳng
(phần gạch sọc của hình vẽ) xung quanh trục hoành Ox
A. 24π .
B. 27π .
C. 25π .
D. 26π .
Câu 34. Cho H là hình phẳng giới hạn bởi parabol y  x2 và đường tròn
x2  y2  2 (phần tô đậm trong hình bên). Tính thể tích V của khối tròn xoay
tạo thành khi quay H quanh trục hoành.

22π
A.
V  . B. V 
.
44π 15
15
5π π
C. V  . D. V  .
3 5
Câu 35. Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi cho hình phẳng giới hạn bời đường
x2 y2
elip có phương trình   1 quay xung quanh trục Ox .
9 4
A.
16π B. 6π
C. 8π D. 12π
Câu 36. Gọi V là thể tích khối tròn xoay tạo thành do quay xung quanh trục hoành một
x2 y2 1.
elip có phương   V có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
trình 25 16
A. 550 B. 400
C. 670 D. 335
Câu 37. Tính thể tích V của khối tròn xoay khi cho các hình phẳng (H ) giới
2 x2 y 2
hạn bởi parabol (P) : y  5x và elip (E) :   1 gạch chéo
6 9 4
quay quanh trục Ox ?
320π 325π 27π 340π
A. 27 B. 9 C. 16 D. 29 .
Ví dụ 4. Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi các đường: y  x, y  x, x  0, x  3. Thể
tích tròn xoay thu được khi cho (H) quay quanh trục hoành Ox tương ứng bằng
Lời giải
Ta tìm hoành độ giao điểm y  x  x  0; x 1
của: x
Nhận thấy khi cho hình (H ) quanh quanh trục hoành Ox thì sẽ tạo ra hai khối
tròn xoay nối với nhau.
Khối tròn xoay thứ nhất do phần H1 quay quanh Ox tạo thành, có thể

tích: 1
x )2 dx 
V1 π  π
(dvtt).

( 0
 2
Khối tròn xoay thứ hai so hình  H2  quay quanh Ox tạo thành, có thể
tích: 26π
V  π 3  (x) dx  (dvtt).
2  1
2

3
Tổng thể tích hai khối tròn xoay là: V  V  π
V (đvtt).
26π  π
55
 
1 2
2 3 6
Câu 38. Cho hình phẳng (H ) được giới hạn bởi các đường
y   x  2, y  x  2, x 1 (tham khảo hình vẽ bên). Thể tích vật thể tròn
xoay tạo thành khi quay (H ) quanh trục hoành bằng
27π 9π
A. 2 . B. 2 .
55π
C. 9π . D. .
6
Câu 39. Tính thể tích V của vật thể tròn xoay thu được khi quay hình phẳng
(phần gạch sọc của hình vẽ) xung quanh trục hoành Ox

125π 25π
A. V  . B. V  .
3 3
13π
. D. V 
C. π
157V 2
3

Câu 40. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường
y  x, y  x, x  4 . Quay H
quanh trục hoành ta được một vật thể tròn xoay có thể tích bằng
43π
40πV 
A. B. V  3
3 43π
D. V  .
2
41πV 
C.
3

DẠNG 3. TÌM HÀM SỐ - TÍNH THỂ TÍCH KHỐI TRÒN XOAY


Ví dụ 5. Cho parabol  P  : y  ax2  bx  c,a  0 có đồ thị như hình bên. Tính thể tích khối tròn
xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số đã cho và Ox xung quanh Ox
Lời giải
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm (0; 1) nên c  1.

Tọa độ đỉnh   b
I (1; 3) , ta có phương trình:  2a  b  0 a  2

1
  2a  
a  b  2  4
 a 1  b 11  3 
2 b

Vậy parabol cần tìm là: y  2x2  4x 1. Tìm được hàm số, tính thể tích như dạng trên

Câu 41. Cho hàm số bậc hai y  ax2  bx  c có đồ thị như hình vẽ bên. Tính thể tích
khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số đã
cho và Ox xung quanh Ox
16π 4
A. . B. π
15 3
16π 12π
C. 5 D. 15 ..
Câu 42. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 2, bị phân chia làm 2 phần bởi 1 đường parabol y  ax2  bx  c
có đỉnh O là trung điểm của CD (như hình vẽ). Thể tích của khối tròn xoay khi quay hình phẳng phần
tô đậm (như hình vẽ) quanh trục CD là
91 67 33 32
A. V  π. B. V  π. C. V  π. π.
D. V 
10 10 10 5
Câu 43. Hình vuông OABC có cạnh bằng 4 được chia ra làm 2 phần bởi một nhánh của Parabol y  ax2  bx  c
có đỉnh là O (như hình vẽ). Gọi (H ) là phần hình phẳng có diện tích lớn hơn. Thể tích của khối tròn
xoay khi quay hình (H ) quanh trục OC (trong hình vẽ) là

A. 128π 64π
V 5 B. C. V  D. 256π
128π
V 5 V 5 .
3
Ví dụ 6. Một thùng rượu có bán kính các đáy là 0, 3m , thiết diện vuông góc với trục và cách đều hai đáy có bán
kính là 0, 4m , chiều cao thùng rượu là 1m (hình vẽ). Biết rằng mặt phẳng chứa trục và cắt mặt xung quanh thùng
rượu là các đường parabol y  ax2  bx  c , hỏi thể tích của thùng rượu ( đơn vị lít) là bao nhiêu?

Lời giải
 Gọi  P  : y  ax2  bx  là parabol đi qua điểm A0,5;0,3 và có đỉnh S 0;0, (hình vẽ)
c 4
2
Dễ dàng tìm được  P : y   x2  0, 4
5
Khi đó, thể tích thùng rượu bằng thể tích khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi  P  , trục
hoành và hai đường thẳng x  0, 5; x  0, 5 quay quanh trục Ox .
1 2
2
0,5
 2 2  203π
 Thể tích thùng rượu là:V 
π   (l)x  0, 4  dx   425, 5 vì 1m3  1000 lít

0,5 
5  1500
Câu 44. Một thùng đựng bia hơi (có dạng như hình vẽ) có đường kính đáy là 30cm, đường kính lớn nhất của
thân thùng là 40cm , chiều cao của thùng là 60cm, cạnh bên hông của thùng có hình dạng của một
parabol. Thể tích của thùng bia gần nhất với con số nào sau đây? (coi độ dài của vỏ thùng không đáng
kể)
A. 63774, B. 64773, 33cm3 C. 65774, D. 62774, 33cm3
33cm3 33cm3
Ví dụ 7. Bổ dọc một quả dưa gang ta được thiết diện là hình elip có trục lớn là 10cm, trục
nhỏ 8cm. Hỏi thể tích quả dưa đó
Lời giải
Phương trình đường elip có tâm O là gốc tọa độ; độ dài trục lớn 2a và độ dài
x2  y2
trục bé 2b có dạng: 1
2 2
a b
2 2
x y 4
Khi đó elip bài toán có dạng:   1 y   25  x
2

25 16 5
Do elip nhận Ox, Oy làm các trục đối xứng nên thể tích V cần tính bằng 4 lần thể tích hình sinh bởi

hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số 4


y 25  x2 , y  0 và các đường x  0, x  quay
thẳng 5
5
4π quanh Ox . Ta có: V 
xung 2
4  640π  670, 2( dvtt )
5

0  5 25  x 2  dx  3
 
Câu 45. Bổ dọc một quả dưa hấu ta được thiết diện là hình elip có trục lớn 28cm ,
trục nhỏ 25cm . Hỏi thể tích quả dưa hấu là
A. π 3 B. 8750 3
8750
3 cm 3 cm
875π 875 3
C. 3 cm
3 D. cm
3
Câu 46. Một quả trứng có hình dạng khối tròn xoay, thiết diện qua trục của nó là hình
elip có độ dài trục lớn bằng 6, độ dài trục bé bằng 4. Tính thể tích quả trứng đó.
A. 12π B. 18π
C. 14π D. 16π .
Câu 47. Cho chiếc trống như hình vẽ, có đường sinh là nửa
elip được cắt bởi trục lớn với độ dài trục lớn bằng
80 cm, độ dài trục bé bằng 60 cm và đáy trống là
hình tròn có bán kính bằng 60 cm. Tính thể tích V
của chiếc trống (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
A. V  344963cm3 B. V  344964 cm3
C. V  208347 D. V  208346 cm3
cm3
Câu 48. Một khối cầu có bán kính là 5(dm) , người ta cắt bỏ hai phần của khối cầu bằng
hai mặt phẳng song song cùng vuông góc với đường kính và cách tâm một
khoảng 3(dm) để làm một chiếc lu (hình vẽ) Thể tích chiếc lu là:
43 100
A. π dm3  . B. π dm3 .
3 3
C. 41π dm3  . D. 132π dm3 
Hướng dẫn: Phương trình đường tròn có tâm
I a;b bán kính R là:  x  a   y  b  R2
2 2

Câu 49. Một hình cầu có bán kính 6dm , người ta cắt bỏ hai phần bằng hai mặt phẳng
song song và cùng vuông góc với đường kính để làm mặt xung quanh của một
chiếc lu chửa nước (như hình vẽ). Tính thể tích V mà chiếc lu chứa được, biết
mặt phẳng cách tâm mặt cầu 4dm .
368
A. V  πdm3 . B. V  192π dm3 .
3
736
C. V  πdm3 . D. V  288π dm3 .
3
Câu 50. Trong mặt phẳng, cho đường elip (E) có độ dài trục lớn là AA  10 , độ
dài trục nhỏ là BB  6 , đường tròn tâm 0 có đường kính là BB ' (như
hình vẽ bên dưới). Tính thể tích V của khối tròn xoay có được bằng
cách cho miền hình hình phẳng giới hạn bởi đường elip và được tròn
(được tô đậm trên hình vẽ) quay xung quanh trục AA
A. V  36π . B. V 12π .
C. V 16π . D. V  24π .
Câu 51. Trong mặt phẳng (P)
cho đường elip (E) có độ dài trục lớn AA  8 và độ
dài trục nhỏ BB  6 . Đường tròn tâm O đường kính BB như hình vẽ. Tính
thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng nằm bên ngoài
đường tròn và bên trong elip (phần hình phẳng tô đậm trong hình vẽ bên)
quanh trục AA
64π
A. V  36π . B. V 12π . C. V 16π . D. V  .
3
Câu 52. Một quả đào có dạng hình cầu đường kính 6cm. Hạt của nó là khối tròn xoay sinh
ra bởi hình Ê-líp. Biết tâm của Ê-líp trùng với tâm của khối cầu và độ dài trục
lớn, trục nhỏ lần lượt là 4cm và 2cm . Thể tích phần cùi (phần ăn được) của
quả đào
a a
bằng π cm3  với a, b là các số thực và (tối giản), khi dó a b bằng
b b
A. 97 B. 36
C. 5 D. 103
Câu 53. Một con quạ khát nước, nó tìm thấy một cái lọ có nước
nhưng cổ lọ lại cao nó không thò mỏ uống được nên
đã gắp từng viên bi (hình cầu) bỏ vào trong lọ để nước
dâng lên. Hỏi con quạ cần bỏ vào lọ ít nhất bao nhiêu
viên bi để có thể uống nước? Biết rằng viên bi có bán
kính là (dvđd) và không thấm nước, cái lọ có hình
3
4
dáng là một khối tròn xoay với đường sinh là đồ thị của một hàm bậc 3, mực nước ban đầu trong lọ ở
vị trí mà mặt thoáng tạo thành hình tròn có bán kính lớn nhất R  3, mực nước mà quạ có thể uống
được là vị trí mà hình tròn có bán kính nhỏ nhất r  1 và khoảng cách giữa hai mặt này bằng 2, được
minh họa ở hình vẽ trên.
A. 15 B. 16 C. 17 D. 18

You might also like