Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024

TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC Môn: ĐỊA LÝ 12


KHÁNG Thời gian làm bài: 45 phút;
(Đề gồm 40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi: 321

Họ, tên thí sinh:....................................................... SBD: .............................................


PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có diện
tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn hơn cây công nghiệp hàng năm?
A. Thanh Hoá. B. Nghệ An. C. Quảng Trị. D. Hà Tĩnh.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết gió tháng 1 tại trạm Đồng
Hới chủ yếu thổi theo hướng nào sau đây?
A. Đông bắc. B. Tây bắc. C. Tây nam. D. Bắc.
Câu 43: Cho biểu đồ:

SẢN LƯỢNG ĐẬU TƯƠNG CỦA MI-AN-MA VÀ VIỆT NAM NĂM 2015 VÀ 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng đậu tương của Mi-an-ma và Việt
Nam?
A. Mi-an-ma giảm, Việt Nam tăng. B. Mi-an-ma giảm chậm hơn Việt Nam.
C. Việt Nam giảm ít hơn Mi-an-ma. D. Việt Nam giảm, Mi-an-ma tăng.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khai thác crôm
có ở tỉnh nào sau đây?
A. Thanh Hóa. B. Quảng Bình. C. Hà Tĩnh. D. Nghệ An.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung
tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô rất lớn?
A. Biên Hòa. B. Thủ Dầu Một. C. TP. Hồ Chí Minh. D. Vũng Tàu.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây
Nguyên, cho biết cao nguyên nào sau đây không thuộc vùng Tây Nguyên?
A. Mộc Châu. B. Lâm Viên. C. Đăk Lăk. D. Mơ Nông.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây
không thuộc lưu vực hệ thống sông Thái Bình?
A. Kinh Thầy. B. Thương. C. Lục Nam. D. Đáy.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng
đồng bằng sông Hồng, cho biết hồ Ba Bể thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Hà Giang. B. Cao Bằng. C. Tuyên Quang. D. Bắc Kạn.
Câu 49: Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây nằm trên
đường biên giới Việt - Lào?
A. Hà Tĩnh. B. Phú Thọ. C. Bình Dương. D. Cao Bằng.
Câu 50: Đông Nam Bộ dẫn đầu cả nước về
A. mật độ dân số. B. sản lượng lương thực. C. giá trị hàng xuất khẩu. D. nuôi thủy sản.
Câu 51: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG ĐẬU TƯƠNG CỦA MI-AN-MA VÀ VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm 2015 2017 2019 2020
Mi-an-ma 228,9 214,8 204,4 194,6
Việt Nam 146,4 101,9 77,3 80,6
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi sản lượng đậu tương
năm 2020 so với năm 2015 của Mi-an-ma và Việt Nam?
A. Mi-an-ma giảm nhiều hơn Việt Nam. B. Mi-an-ma giảm nhanh hơn Việt Nam.
C. Việt Nam tăng, Mi-an-ma giảm. D. Việt Nam giảm nhiều hơn Mi-an-ma.
Câu 52: Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa không trực tiếp gây nên thiên tai nào sau đây?
A. Ngập lụt. B. Lũ quét. C. Động đất. D. Hạn hán.
Câu 53: Biện pháp sử dụng có hiệu quả đất trồng ở đồng bằng nước ta là
A. trồng cây theo băng. B. đào hố vẩy cá.
C. đẩy mạnh thâm canh. D. làm ruộng bậc thang.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết đâu là khu kinh tế ven
biển thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Móng Cái. B. Thanh Thủy. C. Vân Đồn. D. Tây Trang.
Câu 55: Cơ cấu công nghiệp theo ngành của nước ta hiện nay
A. phân bố khá đồng đều. B. tỉ trọng giảm dần. C. sản phẩm ít đa dạng. D. chuyển dịch rõ rệt.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết tỉnh nào sau đây
có giá trị sản xuất công nghiệp chiếm dưới 0,1% giá trị sản xuất công nghiệp cả nước?
A. Quảng Ngãi. B. Bình Thuận C. Ninh Thuận. D. Quảng Nam.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng ĐBSCL, cho biết
trung tâm công nghiệp nào sau đây không có ngành sản xuất vật liệu xây dựng?
A. Sóc Trăng. B. Cà Mau. C. Cần Thơ. D. Long Xuyên.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết Bảo Lộc là đô thị thuộc tỉnh
nào sau đây?
A. Lâm Đồng. B. Bình Thuận. C. Đồng Nai. D. Bình Phước.
Câu 59: Công nghiệp xay xát của nước ta phân bố tập trung ở
A. vùng núi cao. B. ven vịnh biển. C. vùng cao nguyên. D. vùng lương thực.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí VN trang Giao thông, cho biết cảng nào sau đây là cảng sông?
A. Thuận An. B. Hải Phòng. C. Cửa Lò. D. Ninh Bình.
Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây
thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Tam Đảo B. Phu Luông. C. Phanxipăng. D. Pu Trà.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết vườn quốc gia Tràm Chim
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Đồng Tháp. B. Cần Thơ. C. An Giang. D. Cà Mau.
Câu 63: Việc phát huy thế mạnh của từng vùng trong tổ chức lãnh thổ kinh tế không nhằm mục
đích chủ yếu nào sau đây?
A. Đa dạng hóa thành phần kinh tế. B. Tăng cường hội nhập với thế giới.
C. Đẩy mạnh phát triển kinh tế. D. Phân hóa sản xuất giữa các vùng.
Câu 64: Dân cư tập trung đông đúc ở Đồng bằng sông Hồng không phải là do
A. trồng lúa nước cần nhiều lao động. B. vùng mới được khai thác gần đây.
C. có nhiều trung tâm công nghiệp. D. có điều kiện thuận lợi cho cư trú.
Câu 65: Các đảo ven bờ nước ta
A. trồng rất nhiều cây công nghiệp. B. có tiềm năng phát triển du lịch.
C. đều là nơi có các vườn quốc gia. D. đều tập trung khai thác dầu mỏ.
Câu 66: Để sử dụng có hiệu quả quỹ thời gian lao động dư thừa ở nông thôn, biện pháp tốt nhất

A. khôi phục các nghề thủ công. B. tiến hành thâm canh, tăng vụ.
C. phát triển kinh tế hộ gia đình. D. khai hoang mở rộng diện tích.
Câu 67: Sản xuất lúa gạo ở nước ta hiện nay
A. hoàn toàn theo hình thức gia đình. B. chỉ tập trung ở khu vực đồng bằng.
C. phát triển theo xu hướng hàng hóa. D. chỉ phục vụ nhu cầu ở trong nước.
Câu 68: Giao thông đường biển nước ta ngày càng phát triển chủ yếu do
A. mở rộng buôn bán với các nước. B. nâng cao chất lượng lao động.
C. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai. D. nằm trên đường hàng hải quốc tế.
Câu 69: Các bãi triều, đầm phá, cánh rừng ngập mặn ven biển nước ta có nhiều tiềm năng để
phát triển
A. trồng rừng ngập mặn và thủy sản nước ngọt.B. khai thác khoáng sản và hoạt động du lịch.
C. nuôi trồng thủy sản nước lợ và nước mặn.D. khai thác khoáng sản và giao thông vận tải.
Câu 70: Ngành lâm nghiệp của nước ta hiện nay
A. hoạt động lâm sinh đang được chú trọng. B. đang đẩy mạnh xuất khẩu gỗ tròn.
C. các sản phẩm gỗ chưa phong phú. D. chỉ có ý nghía đối với phát triển kinh tế.
Câu 71: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển nông nghiệp chuyên canh ở Tây Nguyên là
A. phát huy thế mạnh, gắn liền với chế biến. B. tăng nguồn thu nhập, phát triển hàng hóa.
C. đa dạng nông sản, tăng cường xuất khẩu. D. bảo vệ đất, tạo phương thức sản xuất
mới.
Câu 72. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2020.
Năm 2010 2014 2018 2020
Than sạch (triệu tấn) 44,8 41,1 42,0 48,4
Dầu thô (triệu tấn) 15,0 13,4 14,0 11,5
Điện (tỉ kWh) 91,7 141,3 209,2 235,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta giai đoạn
2010 – 2020, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn. B. Cột. C. Miền. D. Kết hợp.
Câu 73: Nuôi trồng thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay phát triển theo hướng tập
trung do tác động chủ yếu của
A. chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp, nhu cầu lớn của thị trường.
B. khai thác hiệu quả thế mạnh, tăng cường xuất khẩu hàng hóa.
C. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế, phát triển các sản phẩm có giá trị.
D. sản xuất theo hướng thâm canh, ứng phó với biến đổi khí hậu.
Câu 74: Mục đích chủ yếu của việc đầu tư phát triển các cửa khẩu ở Bắc Trung Bộ là
A. đẩy mạnh xuất khẩu, phân bố lại dân cư, giải quyết việc làm cho nhiều lao động.
B. tăng cường hợp tác, chuyển dịch cơ cấu ngành, thúc đẩy sự phân công lao động.
C. mở rộng thị trường, tăng cường trao đổi hàng hoá, thúc đẩy phát triển kinh tế.
D. thu hút các nguồn vốn, phát triển kinh tế biên giới, hình thành nhiều đô thị mới.
Câu 75. Phát triển nông nghiệp hàng hoá ở Đồng bằng sông Hồng chủ yếu nhằm
A. đẩy mạnh sản xuất chuyên môn hoá, tạo nhiều việc làm.
B. thúc đẩy phân hoá lãnh thổ, tạo ra mô hình sản xuất mới.
C. tăng chất lượng nông sản, khai thác hiệu quả tài nguyên.
D. đáp ứng nhu cầu thị trường, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
Câu 76: Sự đối lập về mùa mưa và mùa khô giữa Tây Nguyên với Đông Trường Sơn chủ yếu
do tác động kết hợp của
A. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bắc và hai sườn dãy núi Trường Sơn.
B. các gió hướng tây nam nóng ẩm và địa hình núi, cao nguyên, đồng bằng.
C. địa hình đồi núi, cao nguyên và các hướng gió thổi qua biển trong năm.
D. dãy núi Trường Sơn và các loại gió hướng tây nam, gió hướng đông bắc.
Câu 77: Giải pháp chủ yếu để nâng cao hiệu quả chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi
Bắc Bộ là
A. đẩy mạnh lai tạo giống, đảm bảo nguồn thức ăn, phòng chống dịch.
B. phát triển trang trại, đảm bảo nguồn thức ăn, đẩy mạnh chế biến.
C. cải tạo các đồng cỏ, đầu tư cơ sở hạ tầng, xây dựng thương hiệu.
D. chăn nuôi theo hướng tập trung, đảm bảo tốt chuồng trại, thức ăn.
Câu 78: Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của nước ta hiện nay tăng
nhanh chủ yếu do
A. kinh tế phát triển, chất lượng cuộc sống được nâng lên.
B. sự ra đời của nhiều trung tâm thương mại, siêu thị lớn.
C. hình thức bán hàng và cung cấpc ác dịch vụ rất đa dạng.
D. nhu cầu mua sắm, vui chơi của người dân ngày càng cao.
Câu 79: Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành các khu CN ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. tạo ra sự phân công lao động mới, tạo thế mở cửa, sản xuất hàng xuất khẩu.
B. phát triển ngành công nghệ cao, nâng cao mức sống, hình thành đô thị mới.
C. thúc đẩy công nghiệp hóa, khai thác hiệu quả thế mạnh, xây dựng hạ tầng.
D. đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế, thu hút đầu tư nước ngoài, tạo việc làm.
Câu 80. Cho biểu đồ về thủy sản của nước ta giai đoạn 2010 - 2020:

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Thay đổi trị giá sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng.
B. Tỉ trọng sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng.
D. Quy mô và cơ cấu sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng.
------ HẾT ------
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

You might also like