ĐỀ 3

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024

TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC Môn: ĐỊA LÝ 12


KHÁNG Thời gian làm bài: 45 phút;
(Đề gồm 40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi: 323

Họ, tên thí sinh:....................................................... SBD: .............................................


PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có diện tích cây
công nghiệp hàng năm nhiều nhất trong các tỉnh sau đây?
A. Nghệ An. B. Bình Thuận. C. Gia Lai. D. Hà Tĩnh.
Câu 42: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết gió Tây khô nóng hoạt động chủ yếu
ở vùng khí hậu nào sau đây?
A. Trung và Nam Bắc Bộ. B. Tây Bắc Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Tây Nguyên.
Câu 43: Cho biểu đồ:

GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU DẦU THÔ CỦA BRU-NÂY VÀ VIỆT NAM NĂM 2015 VÀ 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất khẩu dầu thô của Bru-nây và Việt Nam?
A. Bru-nây giảm ít hơn Việt Nam. B. Bru-nây giảm nhanh hơn Việt Nam.
C. Việt Nam giảm, Bru-nây tăng. D. Việt Nam tăng, Bru-nây giảm.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế cửa
khẩu Lao Bảo thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Hà Tĩnh. B. Nghệ An. C. Quảng Bình. D. Quảng Trị.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung
tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô rất lớn?
A. TP. Hồ Chí Minh. B. Vũng Tàu. C. Thủ Dầu Một. D. Biên Hòa.
Câu 46: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên,
cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Vĩnh Sơn. B. Xê Xan. C. Đrây Hling. D. Yaly.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây
thuộc hệ thống sông Hồng?
A. Sông Mã. B. Sông Đà. C. Sông Cả. D. Sông Chu.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng
bằng sông Hồng, cho biết hồ Ba Bể thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Hà Giang. B. Cao Bằng. C. Tuyên Quang. D. Bắc Kạn.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh/thành phố nào sau
đây không giáp với biển?
A. Quảng Ngãi. B. Hải Dương. C. Hải Phòng. D. Nam Định
Câu 50: Hoạt động kinh tế biển nào sau đây đã thúc đẩy sự thay đổi mạnh mẽ cơ cấu kinh tế cho
vùng Đông Nam Bộ?
A. Đầu tư vận tải. B. Khai thác sinh vật. C. Khai thác dầu khí. D. Du lịch biển đảo.
Câu 51: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU DẦU THÔ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ MA-LAI-XI-A,
GIAI ĐOẠN 2015 – 2020 (Đơn vị: triệu USD)
Năm 2015 2017 2019 2020
In-đô-nê-xi-a 6457,0 5237,6 1726,6 1396,9
Ma-lai-xi-a 6854,7 7019,5 7029,4 4715,9
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi giá trị xuất khẩu dầu thô
năm 2020 so với năm 2015 của In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a?
A. In-đô-nê-xi-a giảm ít hơn Ma-lai-xi-a. B. In-đô-nê-xi-a giảm chậm hơn Ma-lai-xi-a.
C. Ma-lai-xi-a giảm ít hơn In-đô-nê-xi-a. D. In-đô-nê-xi-a giảm, Ma-lai-xi-a tăng.
Câu 52: Vùng bờ biển nước ta thường xảy ra
A. sóng thần. B. bão. C. lũ quét. D. lũ nguồn.
Câu 53: Biện pháp bảo vệ đất trồng ở đồng bằng nước ta là
A. tăng diện tích. B. ngăn lũ quét. C. chống bão. D. chống bạc màu.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết cửa khẩu quốc tế nào sau
đây thuộc vùng Tây Nguyên?
A. Xa Mát. B. Cầu Treo. C. Lao Bảo. D. Bờ Y.
Câu 55: Cơ cấu công nghiệp theo ngành của nước ta hiện nay
A. tương đối đa dạng. B. chỉ có chế biến. C. chỉ có khai khoáng. D. có ít ngành.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết ngành công nghiệp
sản xuất vật liệu xây dựng không có ở trung tâm nào sau đây?
A. Quảng Ngãi. B. Nha Trang. C. Sóc Trăng. D. Vinh.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu
Long, cho biết cây thuốc lá được trồng nhiều ở tình nào sau đây?
A. Bình Dương. B. Bình Phước. C. Đồng Nai. D. Tây Ninh.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Lâm
Đồng?
A. Gia Nghĩa. B. Pleiku. C. Kon Tum. D. Đà Lạt.
Câu 59: Pho mát là sản phẩm của ngành công nghiệp chế biến sản phẩm
A. trồng trọt. B. chăn nuôi. C. thủy hải sản. D. bô xít.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết tuyến đường biển trong nước
quan trọng nhất nối Hải Phòng với nơi nào sau đây?
A. Quy Nhơn. B. TP Hồ Chí Minh. C. Đà Nẵng. D. Cửa Lò.
Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, đỉnh núi nào sau đây không
thuộc vùng núi Đông Bắc?
A. Phu Luông. B. Kiều Liêu Ti. C. Tây Côn Lĩnh. D. Pu Tha Ca.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây nằm ở
độ cao 50 - 500m?
A. Hoàng Liên. B. Sa Pa. C. Cát Tiên. D. Cát Bà.
Câu 63: Việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay
A. đang diễn ra với tốc độ rất nhanh. B. đang theo hướng công nghiệp hóa.
C. làm tăng cao tỉ trọng nông nghiệp. D. làm hạ thấp tỉ trọng công nghiệp.
Câu 64: Nước ta có nhiều thành phần dân tộc cùng sinh sống đã tạo nên thế mạnh chủ yếu nào sau
đây?
A. Lao động cần cù, thị trường đa dạng. B. Đa dạng hóa hàng thủ công, mỹ nghệ.
C. Văn hóa, phong tục tập quán đa dạng. D. Lao động cần cù, nhiều kinh nghiệm.
Câu 65: Vấn đề cần chú ý trong thăm dò, khai thác và vận chuyển dầu khí ở nước ta là
A. xây dựng các nhà máy lọc hóa dầu. B. nâng cao hiệu quả sử dụng khí đốt.
C. hạn chế tối đa xuất khẩu dầu thô. D. tránh để xảy ra các sự cố môi trường.
Câu 66: Lao động trong công nghiệp nước ta hiện nay
A. làm nhiều nghề, số lượng nhỏ. B. có số lượng đông, trình độ nâng cao.
C. có tác phong công nghiệp rất cao. D. tập trung chủ yếu ở nông thôn.
Câu 67: Hoạt động du lịch biển - đảo của nước ta hiện nay
A. phân bố đều khắp cả nước. B. tập trung chủ yếu ở miền Bắc.
C. chỉ diễn ra trong mùa hè. D. khách du lịch tăng nhanh.
Câu 68: Giao thông vận tải nước ta hiện nay
A. có vai trò lớn nhất là đường sông. B. đã hình thành cảng biển nước sâu.
C. chỉ có tuyến đường biển quốc tế. D. chỉ tập trung phát triển đường ô tô.
Câu 69: Ngành lâm nghiệp của nước ta hiện nay
A. hoạt động lâm sinh đang được chú trọng. B. đang đẩy mạnh xuất khẩu gỗ tròn.
C. các sản phẩm gỗ chưa phong phú. D. chỉ có ý nghía đối với phát triển kinh tế.
Câu 70: Nhân tố nào dưới đây quyết định tính phong phú về thành phần loài của giới thực vật
nước ta?
A. Vị trí trên đường di cư và di lưu của nhiều loài thực vật.
B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có sự phân hóa đa dạng.
C. Sự phong phú, đa dạng của các nhóm đất và sông ngòi.
D. Địa hình đồi núi chiếm ưu thế, có sự phân hóa phức tạp.
Câu 71: Lâm nghiệp là thế mạnh nổi bật ở vùng Tây Nguyên chủ yếu là do
A. rừng bảo vệ tài nguyên đất, cung cấp gỗ quý để xuất khẩu.
B. rừng cung cấp nhiều loại gỗ quý, dược liệu, các động vật.
C. độ che phủ rừng lớn, rừng có ý nghĩa về kinh tế, sinh thái.
D. rừng bảo vệ nhiều động vật hoang dã, cung cấp lâm sản.
Câu 72: Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2021 (Đơn vị: nghìn tấn)
Năm 2010 2014 2016 2021
Tổng sản lượng thuỷ sản 5142,7 6333,2 6895 8792,5
Khai thác 2414,4 2920,4 3237 3937,1
Nuôi trồng 2728,3 3412,8 3658 4855,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng ở
nước ta giai đoạn 2010 - 2021, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Tròn. B. Miền. C. Kết hợp. D. Cột
Câu 73: Khó khăn chủ yếu vào mùa khô ở ĐBSCL đối với phát triển kinh tế - xã hội là
A. một số thiên tai xảy ra, diện tích đất phèn và đất mặn mở rộng thêm.
B. mực nước sông bị hạ thấp, mặt nước nuôi trồng thủy sản bị thu hẹp.
C. nước mặn xâm nhập vào đất liền, độ chua và độ mặn của đất tăng.
D. nguy cơ cháy rừng xảy ra, đa dạng sinh học bị đe dọa nghiêm trọng.
Câu 74: Biện pháp chủ yếu để nâng cao hiệu quả ngành trồng trọt ở các đồng bằng ven biển Bắc
Trung Bộ là
A. đẩy mạnh cơ giới hóa sản xuất, tăng vụ, hình thành vùng chuyên canh lúa.
B. tập trung thâm canh cây công nghiệp, tăng vụ, chủ động phòng chống bão.
C. tăng cường thủy lợi, bảo vệ rừng phòng hộ, chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
D. đẩy mạnh thâm canh lúa, sử dụng giống mới, chủ động phòng chống bão.
Câu 75: Hướng chủ yếu trong phát triển ngành dịch vụ ở Đồng bằng sông Hồng là
A. khai thác thế mạnh du lịch, đa dạng hoá các loại hình kinh doanh.
B. thực hiện chuyển giao công nghệ, tăng cường mối liên kết kinh tế.
C. tích cực đầu tư theo chiều sâu, hiện đại hoá cơ sở vật chất kĩ thuật.
D. nâng cao hơn nữa trình độ lao động, đẩy mạnh sản xuất hàng hoá.
Câu 76: Khí hậu của Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ khác với miền NTBộ và Nam Bộ chủ yếu
do tác động của
A. vị trí ở nội chí tuyến, địa hình đồi núi, gió mùa Đông Bắc và gió Tây.
B. hoàn lưu khí quyển, vị trí nằm gần đường chí tuyến Bắc, địa hình núi.
C. địa hình có núi cao, vị trí ở khu vực gió mùa, Tín phong bán cầu Bắc.
D. núi cao, gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới, vị trí ở xa xích đạo.
Câu 77: Giải pháp chủ yếu phát triển cây công nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa ở Trung du
và miền núi Bắc Bộ là
A. mở rộng vùng chuyên canh, tăng năng suất, sử dụng nhiều máy móc.
B. tăng diện tích, sử dụng tiến bộ kĩ thuật, gắn với chế biến và dịch vụ.
C. đẩy mạnh chuyên môn hóa, tăng sản lượng, ứng dụng kĩ thuật mới.
D. tăng sự liên kết, phát triển thị trường, đẩy mạnh sản xuất thâm canh.
Câu 78: Xuất khẩu của nước ta hiện nay tăng trưởng mạnh chủ yếu do
A. mở rộng giao thương, liên kết các nước. B. đổi mới sản xuất, có nhiều thành phần.
C. phát triển kinh tế, hội nhập quốc tế sâu. D. tăng cường đầu tư, tạo nhiều hàng hóa.
Câu 79: Ý nghĩa chủ yếu của các cảng nước sâu ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế.B. góp phần vào việc chuyển dịch cơ cấu ngành.
C. tạo việc làm, thay đổi bộ mặt vùng ven biển. D. tăng vận chuyển, tiền đề tạo khu công nghiệp.
Câu 80: Cho biểu đồ về thủy sản nước ta giai đoạn 2013 – 2020:

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô, cơ cấu sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản.
B. Quy mô sản lượng thủy sản và giá trị xuất khẩu thủy sản.
C. Thay đổi cơ cấu sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản.
---------- HẾT ----------
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ 2009 đến nay.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

You might also like