Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024

TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC Môn: ĐỊA LÝ 12


KHÁNG Thời gian làm bài: 45 phút;
(Đề gồm 40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi: 322
Họ, tên thí sinh:....................................................... SBD: .............................................
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào trồng nhiều mía
nhất trong các tỉnh sau đây?
A. Bình Thuận. B. Kiên Giang. C. Hậu Giang. D. Bình Định.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có
nhiệt độ trung bình các tháng luôn dưới 20°C?
A. Sa Pa. B. Hà Nội. C. Lạng Sơn. D. Điện Biên Phủ.
Câu 43: Cho biểu đồ:

SẢN LƯỢNG SẮN CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ THÁI LAN NĂM 2015 VÀ 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng sắn In-đô-nê-xi-a và Thái Lan ?
A. Thái Lan giảm, In-đô-nê-xi-a tăng. B. In-đô-nê-xi-a giảm chậm hơn Thái Lan.
C. Thái Lan tăng, In-đô-nê-xi-a giảm. D. In-đô-nê-xi-a giảm nhiều hơn Thái Lan.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cảng biển Cửa
Gianh thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Bình. B. Thanh Hóa. C. Hà Tĩnh. D. Nghệ An.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà
máy thủy điện Trị An được xây dựng trên sông nào sau đây?
A. La Ngà. B. Đồng Nai. C. Xê Xan. D. Ba.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây
Nguyên, cho biết quốc lộ số 1 không đi qua tỉnh nào sau đây?
A. Lâm Đồng. B. Khánh Hoà. C. Bình Thuận. D. Quảng Nam.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây
thuộc hệ thống sông Cả?
A. Sông Cầu. B. Sông Hiếu. C. Sông Đà. D. Sông Thương.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí VN trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng ĐBSH, cho
biết trung tâm CN nào sau đây ở TDMNBB có giá trị sản xuất từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng?
A. Việt Trì. B. Cẩm Phả. C. Thái Nguyên. D. Hạ Long.
Câu 49: Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây nằm trên
đường biên giới giữa Việt Nam và Cam-pu-chia?
A. Quảng Bình. B. Quảng Nam. C. Quảng Trị. D. Long An.
Câu 50: Khó khăn về tự nhiên của Đông Nam Bộ là
A. nhiều khoáng sản. B. đất đai kém màu mỡ.
C. ít tài nguyên rừng. D. mùa khô kéo dài sâu sắc.
Câu 51: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG NGÔ CỦA CAM-PU-CHIA VÀ LÀO, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm 2015 2017 2019 2020
Cam-pu-chia 549,4 662,8 985,1 821,8
Lào 1110,0 1252,1 547,9 627,7
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi sản lượng ngô năm 2020
so với năm 2015 của Cam-pu-chia và Lào?
A. Lào tăng, Cam-pu-chia tăng. B. Lào giảm, Cam-pu-chia giảm.
C. Cam-pu-chia tăng, Lào giảm. D. Cam-pu-chia giảm, Lào tăng.
Câu 52: Vùng chịu ảnh hưởng mạnh nhất của bão là
A. ven biển Trung Bộ. B. ven biển Nam Bộ.
C. ven biển Nam Trung Bộ. D. ven biển đồng bằng sông Hồng.
Câu 53: Biện pháp hạn chế xói mòn đất ở đồi núi nước ta là
A. làm ruộng bậc thang. B. tiến hành tăng vụ.
C. đẩy mạnh thâm canh. D. bón phân thích hợp.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ven biển nào
sau đây thuộc Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Vân Phong. B. Nhơn Hội. C. Định An. D. Dung Quất.
Câu 55: Cơ cấu công nghiệp theo ngành của nước ta hiện nay
A. giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến. B. số lượng ngành còn kém đa dạng.
C. ưu tiên các sản phẩm cạnh tranh thấp. D. nổi lên một số ngành trọng điểm.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công
nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp từ 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. Cần Thơ. B. Biên Hòa C. Đà Nẵng D. Cà Mau.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu
Long, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành luyện kim đen?
A. Mỹ Tho. B. Kiên Lương. C. Cần Thơ. D. Tân An.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Bình Thuận?
A. Biên Hoà. B. Bảo Lộc. C. Cam Ranh. D. Phan Thiết.
Câu 59: Nguồn cung cấp điện lớn nhất của nước ta hiện nay là
A. nhiệt điện. B. điện Mặt Trời. C. điện nguyên tử. D. thủy điện.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết cảng nào sau đây không
phải là cảng biển?
A. Cái Lân. B. Kiên Lương. C. Nam Định. D. Cam Ranh.
Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đỉnh núi nào sau đây
thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Phu Luông. B. Pu Si Lung. C. Pu Tha Ca. D. Pu Huổi Long.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết bãi biển Thiên Cầm thuộc tỉnh
nào sau đây?
A. Thanh Hóa. B. Hà Tĩnh. C. Nghệ An. D. Quảng Ngãi.
Câu 63: Phát biểu nào sau đây không thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta?
A. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế.
B. Phân hóa sản xuất giữa các vùng trong nước.
C. Xuất hiện các ngành công nghiệp trọng điểm.
D. Hình thành các vùng kinh tế trọng điểm.
Câu 64: Trong điều kiện nước ta hiện nay, đặc điểm dân số đông, tăng nhanh đang là trở ngại cho
vấn đề nào?
A. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động. B. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
C. Nâng cao chất lượng cuộc sống. D. Mở rộng hợp tác quốc tế.
Câu 65: Khó khăn lớn nhất trong phát triển nghề muối truyền thống ở nước ta hiện nay là
A. thiếu lao động có tay nghề. B. thị trường tiêu thụ.
C. thiên tai thường xuyên xảy ra. D. thiếu vốn đầu tư.
Câu 66: Lao động thành thị nước ta hiện nay
A. có qui mô đông và tỉ lệ đang giảm. B. rất đông, có tỉ lệ thiếu việc làm lớn.
C. thất nghiệp cao, tỉ lệ đang tăng. D. có kinh nghiệm trong nông nghiệp.
Câu 67: Cây công nghiệp ở nước ta hiện nay
A. chỉ phân bố tập trung ở vùng núi. B. được trồng theo hướng tập trung.
C. chủ yếu là có nguồn gốc cận nhiệt. D. có cơ cấu cây trồng chưa đa dạng.
Câu 68: Ngành vận tải hàng không ở nước ta hiện nay
A. phân bố đồng đều trên cả nước. B. chủ yếu là vận chuyển hành khách.
C. hoàn toàn là đường bay nội địa. D. có khối lượng vận chuyển lớn nhất.
Câu 69: Khai thác thủy sản của nước ta hiện nay
A. tập trung hầu hết quanh các đảo nhỏ. B. chỉ đánh bắt để phục vụ xuất khẩu.
C. sử dụng hoàn toàn thiết bị hiện đại. D. được đẩy mạnh ở các tỉnh ven biển.
Câu 70: Lãnh thổ nước ta
A. có vùng đất gấp nhiều lần vùng biển. B. nằm hoàn toàn ở trong vùng xích đạo.
C. có đường bờ biển dài từ bắc vào nam. D. chỉ tiếp giáp với các quốc gia trên biển.
Câu 71: Giải pháp quan trọng hàng đầu trong phát triển lâm nghiệp ở Tây Nguyên là
A. đẩy mạnh chế biến gỗ tại chỗ, hạn chế xuất khẩu gỗ tròn.
B. ngăn chặn nạn phá rừng, khai thác hợp lí và trồng rừng.
C. bảo vệ các vườn quốc gia, các khu bảo tồn thiên nhiên.
D. tăng cường trồng rừng, mở rộng quy mô các lâm trường.
Câu 72: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ VÀ SỮA TƯƠI CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
Năm 2015 2016 2018 2020
Cà phê (nghìn tấn) 87,6 95,4 107,4 123,4
Sữa tươi (triệu lít) 1027,9 1105,5 1217,9 1365,2
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng cà phê và sữa tươi của nước ta giai
đoạn 2015 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột. B. Tròn. C. Miền. D. Đường.
Câu 73: Mục đích chủ yếu của việc thay đổi cơ cấu ngành trồng trọt ở ĐBSCL là
A. phát huy các thế mạnh, tạo ra nhiều nông sản.
B. tăng khối lượng hàng hóa, phục vụ xuất khẩu.
C. sử dụng hiệu quả tự nhiên, phát triển kinh tế.
D. cải tạo đất đai, phát huy thế mạnh về tự nhiên.
Câu 74: Mục đích chủ yếu của việc hình thành cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
A. tạo ra cơ cấu ngành, khai thác tốt hơn các thế mạnh, tạo nhiều hàng hóa.
B. tạo sự liên kết các lãnh thổ với nhau, phát triển nhiều thành phần kinh tế.
C. phân công lao động theo lãnh thổ, phát triển các vùng, đổi mới sản xuất.
D. phát triển cơ cấu lãnh thổ, cơ cấu thành phần kinh tế, phân bố lại dân cư.
Câu 75: Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồnglà
A. nâng cao hiệu quả kinh tế, khai thác tốt thế mạnh tự nhiên.
B. giải quyết tốt vấn đề việc làm, đẩy mạnh sản xuất hàng hoá.
C. tạo ra hàng xuất khẩu, thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu ngành.
D. giảm thiểu thiệt hại do thiên tai gây ra, đa dạng sản phẩm.
Câu 76: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có mùa đông
lạnh và kéo dài nhất cả nước?
A. hướng các dãy núi, vị trí địa lí, nằm ở vĩ độ cao nhất cả nước.
B. vị trí địa lí nằm gần chí tuyến Bắc, giáp biển Đông rộng lớn.
C. địa hình đồi núi thấp, phân hóa đa dạng theo độ cao địa hình.
D. địa hình nghiêng theo hướng Tây Bắc - Đông Nam, nhiều đồi núi.
Câu 77: Biện pháp nào sau đây là chủ yếu để đẩy mạnh phát triển cây đặc sản ở TDMNBB?
A. Đào tạo và hỗ trợ việc làm, hạn chế tình trạng du canh du cư.
B. Đa dạng cơ cấu cây trồng, tăng năng suất, đẩy mạnh xuất khẩu.
C. Tăng cường phát triển cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kĩ thuật.
D. Tập trung đầu tư, phát triển việc chế biến, mở rộng thị trường.
Câu 78: Giải pháp chủ yếu để đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu ở nước ta hiện nay là
A. thúc đẩy công nghiệp chế biến, đa dạng sản phẩm.
B. tăng đầu tư, thu hút nhiều ngành sản xuất tham gia.
C. phát triển sản xuất hàng hóa, mở rộng thị trường.
D. đổi mới quản lí, tăng cường liên kết với nước ngoài.
Câu 79: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển tổng hợp kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. nâng cao hiệu quả kinh tế, khai thác hợp lí và bảo vệ tài nguyên.
B. bảo vệ chủ quyền biển đảo, tạo việc làm và tăng thêm thu nhập.
C. thu hút vốn đầu tư, hiện đại hóa được sản xuất và cơ sở hạ tầng.
D. khai thác tiềm năng, hạn chế thiên tai và hiện đại hóa sản xuất.
Câu 80: Cho biểu đồ về trị giá một số mặt hàng xuất khẩu của nước ta giai đoạn 2018 - 2021:

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Chuyển dịch cơ cấu trị giá một số mặt hàng xuất khẩu.
B. Quy mô và cơ cấu trị giá một số mặt hàng xuất khẩu.
C. Cơ cấu và tốc độ tăng trị giá một số mặt hàng xuất khẩu.
D. Tốc độ tăng trưởng trị giá một số mặt hàng xuất khẩu.

You might also like