Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 4

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024

TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC Môn: ĐỊA LÝ 12


KHÁNG Thời gian làm bài: 45 phút;
(Đề gồm 40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi: 324

Họ, tên thí sinh:....................................................... SBD: .............................................


PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sản lượng lúa so với
diện tích trồng cây lương thực lớn nhất trong các tỉnh sau đây?
A. Thanh Hóa. B. Nghệ An. C. Hà Tĩnh. D. Quảng Bình.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, hãy cho biết tại trạm khí tượng Cần Thơ
mưa nhiều nhất vào tháng nào?
A. Tháng VIII. B. Tháng IX. C. Tháng X. D. Tháng XI.
Câu 43: Cho biểu đồ sau:

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về dân số Mi-an-ma và Xin-ga-po, giai đoạn 2010 -
2017?
A. Dân số Xin-ga-po ít hơn dân số Mi-an-ma.
B. Dân số Xin-ga-po tăng nhanh hơn dân số Mi-an-ma.
C. Dân số Xin-ga-po và Mi-an-ma đều tăng.
D. Dân số Xin-ga-po tăng chậm hơn dân số Mi-an-ma.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cửa khẩu quốc tế nào
sau đây thuộc tỉnh Thanh Hóa?
A. Cha Lo. B. Cầu Treo. C. Na Mèo. D. Nậm Cắn.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà
máy điện nào sau đây có qui mô trên 1000MW?
A. Na Dương. B. Ninh Bình. C. Cà Mau. D. Trà Nóc.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam trung Bộ, Vùng Tây Nguyên,
cho biết hồ nào sau đây thuộc Duyên Hải Nam Trung Bộ?
A. Hồ Phú Ninh. B. Hồ Lắk. C. Hồ Đơn Dương. D. Biển Hồ.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết hệ thống sông nào sau
đây đổ ra biển Đông qua cửa Diệt?
A. Sông Tiền. B. Sông Thu Bồn. C. Sông Ba. D. Sông Thái Bình.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng
sông Hồng, cho biết địa điểm nào sau đây có nước khoáng?
A. Trại Cau. B. Na Rì. C. Quang Hanh. D. Cẩm Phả.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh Quảng Nam giáp với tỉnh
nào sau đây?
A. Bình Định. B. Quảng Bình. C. Phú Yên. D. Quảng Ngãi.

Trang 1/4 –đề số 04


Câu 50: Vấn đề cần giải quyết khi khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở vùng Đông
Nam Bộ là
A. tăng cường các cơ sở năng lượng. B. bổ sung lực lượng lao động có chuyên môn.
C. đầu tư cơ sở hạ tầng giao thông vận tải. D. chú trọng khai thác tài nguyên khoáng sản.
Câu 51: Cho bảng số liệu:
XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018
Quốc gia Bru-nây Cam-pu-chia Lào Mi-an-ma
Xuất khẩu (Tỉ USD) 7,0 15,1 5,3 16,7
Nhập khẩu (Tỉ USD) 5,7 15,5 6,2 19,3
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về có tỉ trọng hàng xuất khẩu của các
quốc gia?
A. Bru-nây cao hơn Lào. B. Lào cao hơn Cam-pu-chia.
C. Mi –an –ma thấp hơn Lào. D. Cam pu chia thấp hơn Mi-an-ma.
Câu 52: Biện pháp hạn chế xói mòn đất ở đồi núi nước ta là
A. đẩy mạnh thâm canh. B. bón phân thích hợp.
C. làm ruộng bậc thang. D. tiến hành tăng vụ.
Câu 53: Phát biểu nào sau đây không đúng về sản xuất thủy sản của nước ta hiện nay?
A. Diện tích nuôi trồng được mở rộng. B. Sản phẩm qua chế biến càng nhiều.
C. Đánh bắt ven bờ được chú trọng. D. Phương tiện sản xuất được đầu tư.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau
đây không thuộc Duyên hải Nam trung Bộ?
A. Vân phong. B. Nhơn Hội. C. Dung Quất. D. Hòn La.
Câu 55: Công nghiệp nước ta hiện nay
A. rất hiện đại. B. phân bố không đều. C. chỉ xuất khẩu. D. có ít ngành.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp
nào sau đây có nhiều ngành nhất?
A. Hà Nội. B. Đà Nẵng. C. Quy Nhơn. D. Nha Trang.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu
Long, cho biết tỉnh nào sau đây có cửa sông đổ ra biển?
A. Kiên Giang. B. Sóc Trăng. C. Cần Thơ. D. Đồng Tháp.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Lâm
Đồng?
A. Đồng Xoài. B. Gia Nghĩa. C. Nha Trang. D. Bảo Lộc
Câu 59: Trong cơ cấu sản lượng điện của nước ta hiện nay, tỉ trọng lớn nhất thuộc về
A. nhiệt điện. B. điện gió. C. thuỷ điện. D. điện mặt trời.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết quốc lộ 19 không đi qua địa
điểm nào sau đây?
A. Kon Tum. B. Quy Nhơn. C. An Khê. D. Pleiku.
Câu 61: Căn cứ atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây có đỉnh cao
nhất?
A. Ngọc Linh B. Kon Ka Kinh C. Lang Bian D. Bà Đen
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, hãy cho biết trong các điểm du lịch sau đây,
điểm du lịch nào là vườn quốc gia ở nước ta?
A. Chư Mom Ray. B. Buôn Ma Thuột. C. Ba Nà. D. Pleiku.
Câu 63: Cơ cấu sản phẩm công nghiệp nước ta hiện nay ngày càng đa dạng nhằm
A. khai thác tốt hơn thế mạnh về khoáng sản. B. tận dụng tối đa vốn đầu tư nước ngoài.
C. phù hợp hơn với yêu cầu thị trường. D.sử dụng hiệu quả nguồn lao động.
Câu 64: Biện pháp nào sau đây không đúng đối với vấn đề giải quyết việc làm ở vùng nông thôn?
A. Đa dạng hoá các hoạt động sản xuất nông thôn.
B. Thực hiện tốt chính sách dân số, sức khoẻ sinh sản.
C. Coi trọng kinh tế hộ gia đình, phát triển nền kinh tế hàng hoá.

Trang 2/4 –đề số 04


D. Chuyển đổi mục đích sử dụng đất, chú trọng trồng lúa.
Câu 65: Ý nghĩa lớn nhất của việc đa dạng hóa cơ cấu công nghiệp
A. phát huy thế mạnh về lao động và thị trường tiêu thụ.
B. giải quyết việc làm và nâng cao thu nhập cho người dân.
C. khai thác tối đa lợi thế về đất trồng, khí hậu và lao động.
D. sử dụng hợp lí tự nhiên và hạn chế rủi ro trong tiêu thụ.
Câu 66: Quá trình đô thị hóa ở nước ta diễn ra chưa nhanh chủ yếu do
A. Các hoạt động phi nông nghiệp còn yếu. B. Công nghiệp hóa phát triển còn chậm.
C. Lao động nông nghiệp vẫn còn tỉ lệ lớn. D. Chịu ảnh hưởng lâu dài của chiến tranh.
Câu 67: Nhân tố quan trọng nhất để đảm bảo cho sự phát triển ổn định của cây công nghiệp ở nước ta

A. điều kiện tự nhiên thuận lợi. B. thị trường tiêu thụ ổn định.
C. nguồn lao động giàu kinh nghiệm. D. cơ sở chế biến sản phẩm phát triển.
Câu 68: Ngành hàng không nước ta hiện nay
A. chủ yếu vận tải hàng hóa. B. cơ sở vật chất đều hiện đại.
C. mở thêm nhiều tuyến bay mới. D. chủ yếu là các sân bay quốc tế
Câu 69: Điều kiện thuận lợi đối với nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta là
A. có nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ. B. khí hậu và thời tiết ổn định, ít thiên tai.
C. có nhiều bãi triều, cánh rừng ngập mặn. D. có các ngư trường lớn ở ngoài khơi xa.
Câu 70: Lãnh thổ nước ta nhận được lượng nhiệt lớn là do
A. nằm trong múi giờ số 7. B. hình thể kéo dài theo kinh tuyến.
C. đồi núi chiếm phần lớn diện tích D. nằm trong khu vực nội chí tuyến.
Câu 71: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển hoạt động du lịch văn hóa ở Tây Nguyên là
A. tăng cường tiêu thụ hàng hóa, quảng bá hình ảnh, thu hút đầu tư từ nước ngoài.
B. thúc đẩy sự tăng trưởng kinh tế, tạo nguồn thu nhập ổn định, nâng cao mức sống.
C. thu hút nguồn vốn đầu tư, phát triển giao thông và đa dạng hóa cơ cấu kinh tế.
D. tạo việc làm, tăng thu nhập, phát huy thế mạnh về tài nguyên du lịch nhân văn.
Câu 72: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG HỒ TIÊU NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010-2017
Năm 2010 2014 2015 2017
Diện tích (nghìn ha) 51,3 85,6 101,6 152,0
Sản lượng (nghìn tấn) 105,4 151,6 176,8 241,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng hồ tiêu của nước ta giai đoạn 2010-2017, dạng
biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền. B. Đường. C. Tròn. D. Kết hợp.
Câu 73: Khó khăn chủ yếu trong sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở ĐBSCL là
A. sông ngòi, kênh rạch chằng chịt, bề mặt đồng bằng bị cắt xẻ lớn.
B. một số loại đất thiếu dinh dưỡng hoặc quá chặt, khó thoát nước.
C. phần lớn diện tích là đất phèn, đất mặn; có một mùa khô sâu sắc.
D. địa hình thấp, lũ kéo dài, có các vùng đất rộng lớn bị ngập nước.
Câu 74: Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành các vùng chuyên canh cây CN lâu năm ở BTBộ
A. sử dụng hợp lý tài nguyên đất, góp phần bảo vệ môi trường.
B. chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp, tăng hiệu quả đầu tư.
C. khai thác tốt các thế mạnh, tạo nông sản hàng hóa.
D. góp phần giải quyết việc làm, cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp.
Câu 75: Việc đẩy mạnh công nghiệp hóa nông thôn ở ĐBSH nhằm mục đích chủ yếu là
A. khai thác hợp lí tài nguyên và lợi thế về nguồn lao động.
B. góp phần sử dụng hiệu quả cơ sở hạ tầng và vật chất kĩ thuật.
C. phát huy thế mạnh vị trí và tạo sản phẩm hàng hóa phục vụ xuất khẩu.
D. góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế và hạn chế đô thị hóa tự phát.
Câu 76: So với khu vực Đông Bắc, khu vực Tây Bắc có mùa đông ngắn hơn là do
Trang 3/4 –đề số 04
A. vị trí địa lí và bức chắn của dãy Hoàng Liên Sơn.
B. tác động của gió mùa với độ cao địa hình.
C. nằm sâu trong lục địa và các dãy núi song song.
D. địa hình cao và gió tín phong Bán cầu Bắc.
Câu 77: Mục đích chủ yếu của việc xây dựng các nhà máy thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

A. điều tiết dòng chảy sông ngòi, giảm thiểu lũ lụt vùng hạ lưu.
B. định canh định cư cho đồng bào dân tộc, giải quyết việc làm.
C. cung cấp nguồn năng lượng lớn, đẩy mạnh công nghiệp hóa.
D. tạo mặt nước rộng cho nuôi trồng thủy sản, phát triển du lịch.
Câu 78: Hạn chế lớn nhất của các mặt hàng chế biến phục vụ xuất khẩu ở nước ta là
A. chất lượng sản phẩm chưa cao. B. giá trị thuế xuất khẩu cao.
C. tỉ trọng mặt hàng gia công lớn. D. làm tăng nguy cơ ô nhiễm môi trường.
Câu 79: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển sản xuất thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. thu hút các nguồn đầu tư và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. góp phần phát triển công nghiệp và phân hóa lãnh thổ.
C. tạo ra nhiều sản phẩm hàng hóa và giải quyết việc làm.
D. tạo ra các nghề mới và làm thay đổi bộ mặt nông thôn.
Câu 80: Cho biểu đồ sau:

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích gieo trồng.
B. Cơ cấu diện tích gieo trồng.
C. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng.
D. Quy mô diện tích gieo trồng.

------ HẾT ------


- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009
đến nay.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Trang 4/4 –đề số 04

You might also like