Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 4

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024

TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC Môn: ĐỊA LÝ 12


KHÁNG Thời gian làm bài: 45 phút;
(Đề gồm 40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi: 325
Họ, tên thí sinh:....................................................... SBD: .............................................
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng lúa
lớn nhất trong các tỉnh sau đây?
A. Quảng Ngãi. B. Bình Định. C. Phú Yên. D. Khánh Hòa.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa Lý Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí hậu nào sau đây có
lượng mưa cao nhất vào tháng XI?
A. Đồng Hới. B. Đà Nẵng. C. Nha Trang. D. Cà mau.
Câu 43: Cho biểu đồ:

GDP CỦA PHI-LIP-PIN VÀ THÁI LAN NĂM 2015 VÀ 2019


(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi GDP năm 2019 so với năm 2015 của Phi-lip-
pin và Thái Lan?
A. Thái Lan tăng ít hơn Phi-lip-pin. B. Phi-lip-pin tăng gấp hai lần Thái Lan.
C. Thái Lan tăng và Phi-lip-pin giảm. D. Phi-lip-pin tăng chậm hơn Thái Lan.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế ven biển
Nghi Sơn thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Nghệ An. B. Quảng Bình. C. Thanh Hóa. D. Hà Tĩnh.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết ngành
nào sau đây không có ở trung tâm CN chế biến lương thực, thực phẩm Đà Nẵng?
A. Đường sữa, bánh kẹo. B. Lương thực. C. Thủy hải sản.D. Rượu, bia, nước giải khát.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên,
cho biết đèo Cả nằm giữa hai tỉnh, thành phố nào sau đây?
A. Khánh Hòa và Phú Yên. B. Phú Yên và Bình Định.
C. Bình Định và Quảng Ngãi. D. Đà Nẵng và Thừa Thiên – Huế.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết hồ Thác Bà nằm trên
sông nào sau đây?
A. Sông Lô. B. Sông Gâm. C. Sông Đà. D. Sông Chảy.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng ĐBSH,
cho biết Trung du và miền núi Bắc Bộ chưa khai thác loại khoáng sản nào sau đây?
A. Dầu mỏ. B. Thiếc. C. Apatít. D. Than đá.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không
nằm trên đường biên giới giữa Việt Nam và Lào?
A. Lai Châu. B. Điện Biên. C. Sơn La. D. Thanh Hóa.
Câu 50: Đông Nam Bộ không có thế mạnh về
A. sản xuất lương thực. B. nuôi trồng thủy sản.
C. trồng cây ăn quả. D. trồng cây công nghiệp.
Câu 51: Cho bảng số liệu sau:
Trang 1/4 –đề số 05
TỔNG DỰ TRỮ QUỐC TẾ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2015 VÀ NĂM 2019
(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
Năm Cam-pu-chia Xin-ga-po Bru-nây In-đô-nê-xi-a
2015 6 883 247 534 3 211 103 268
2019 17 033 279 240 4 052 125 339
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tổng dự trữ quốc tế của một số quốc gia
năm 2019 với năm 2015?
A. In-đô-nê-xi-a tăng nhanh hơn Cam-pu-chia. B. Bru-nây tăng nhanh hơn Cam-pu-chia.
C. Xin-ga-po tăng nhanh hơn Bru-nây. D. Cam-pu-chia tăng nhanh hơn Xin-ga-po.
Câu 52: Đồng bằng sông Cửu Long xảy ra ngập lụt là do
A. có đê sông bao bọc. B. nhiều cửa sông đổ ra biển
C. mưa lớn và lũ nguồn D. mưa lớn và triều cường
Câu 53: Biện pháp sử dụng hợp lí đất đồng bằng là
A. trồng rừng ở ven biển. B. quy hoạch dân cư.
C. thâm canh, xen canh. D. trồng cây theo băng.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau
đây thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Đà Nẵng. B. Vinh. C. Huế. D. Thanh Hóa.
Câu 55: Các trung tâm công nghiệp miền Trung phân bố chủ yếu ở
A. dọc ven biển. B. giáp biên giới. C. vùng núi cao. D. vùng gò đồi.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp
nào sau đây có ít ngành nhất?
A. Đà Nẵng. B. Quảng Ngãi. C. Quy Nhơn. D. Nha Trang.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng Bằng sông Cửu
Long, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp biển?
A. Cà Mau. B. Cần Thơ. C. Bạc Liêu. D. Sóc Trăng.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết trong các đô thị sau đây đô thị
thuộc tỉnh Phú Thọ?
A. Bắc Giang. B. Việt Trì. C. Sơn Tây. D. Thái Nguyên.
Câu 59: Nước giải khát là sản phảm của ngành công nghiệp
A. năng lượng. B. thực phẩm. C. cơ khí. D. hóa chất.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 28 đi qua địa điểm
nào sau đây?
A. An Lão. B. Nha Trang. C. Di Linh. D. Biên Hòa.
Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền địa lí tự nhiên, cho biết đồng bằng Tuy
Hòa được bồi tụ phù sa của sông nào?
A. Sông Hinh. B. Sông Đà Rằng. C. Sông Thu Bồn. D. Sông Cái.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây nằm ở
độ cao 0 - 50m?
A. Hoàng Liên. B. Sa Pa. C. Ba Bể. D. Cát Bà.
Câu 65: Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta đang chuyển dịch rõ nét nhằm
A. thích nghi với cơ chế thị trường, hội nhập khu vực, thế giới.
B. nâng cao hiệu quả kinh tế, nâng cao chất lượng sản phẩm.
C. phát huy tiềm năng và thế mạnh của các thành phần kinh tế.
D. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế, tạo thêm việc làm.
Câu 64: Trình độ đô thị hóa ở nước ta thấp, thể hiện rõ nhất ở
A. quy mô đô thị nhỏ và trung bình. B. số dân thành thị thấp hơn các nước trong khu.
C. cơ sở hạ tầng đô thị còn ở mức độ thấp. D. nhiều đô thị mang chức năng hành chính.
Câu 65: Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phát triển chủ yếu dựa vào
A. thị trường tiêu thụ rất rộng lớn. B. cơ sở vật chất kỹ thuật rất tốt.
C. nguồn lao động dồi dào, giá rẻ. D. nguồn nguyên liệu phong phú.
Trang 2/4 –đề số 05
Câu 66: Lao động ở nước ta hiện nay
A. hầu hết làm việc ở khu công nghiệp. B. đang chuyển dịch giữa các ngành.
C. tập trung chủ yếu ở khu vực thành thị. D. khu vực dịch vụ có tỉ trọng cao nhất.
Câu 67: Sản xuất lương thực ở nước ta hiện nay
A. phát triển theo hướng cơ giới hóa. B. chỉ tập trung tại vùng đồng bằng.
C. chỉ đầu tư phát triển cây hoa màu. D. hoàn toàn phục vụ cho xuất khẩu.
Câu 68: Bưu chính nước ta hiện nay là ngành
A. chỉ phục vụ doanh nghiệp Nhà nước. B. tốc độ phát triển rất nhanh và vượt bậc.
C. mạng lưới phân bố rộng khắp cả nước. D. trình độ lực lượng lao động rất cao.
Câu 69: Sản lượng thủy sản khai thác nước ta ngày càng tăng là do
A. kinh nghiệm đánh bắt của ngư dân. B. thị trường tiêu thụ mở rộng.
C. tàu thuyền ngư cụ hiện đại hơn. D. ngư trường đánh bắt được mở rộng.
Câu 70: Do nằm trong khu vực nội chí tuyến nên biển Đông có
A. dòng biển đổi hướng theo mùa và áo thấp nhiệt đới.
B. các vùng biển nông và biển ấm, mưa nhiều.
C. nhiệt độ nước biển cao, nhiều ánh sáng, giàu ôxi.
D. biển kín, rộng và độ muối tương đối lớn.
Câu 71: Đâu không phải là giải pháp để nâng cao hiệu quả kinh tế - xã hội trong sản xuất cây công
nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên?
A. Đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp.
B. Đẩy mạnh công nghiệp chế biến và xuất khẩu.
C. Hoàn thiện quy hoạch vùng chuyên canh cây công nghiệp.
D. Đâu tư cơ sở năng lượng, giảm sức ép về vấn đề việc làm.
Câu 72: Cho bảng số liệu: 02 SỐ DÂN NƯỚC TA PHÂN THEO GIỚI TÍNH, GIAI ĐOẠN 2015 -
2021
(Đơn vị: triệu người)
Năm 2015 2017 2019 2021
Nam 45,8 46,8 48 49,1
Nữ 46,5 47,4 48,5 49,4
Theo bảng số liệu, để so sánh số dân Nam và số dân Nữ nước ta qua các năm, dạng biểu đồ nào sau
đây là thích hợp?
A. Cột, đường B. Tròn, cột. C. Kết hợp, cột. D. Miền, đường.
Câu 73: Diện tích đất phù sa ngọt ở ĐBSCL có xu hướng thu hẹp chủ yếu là do
A. thời gian mùa khô hạn ngày càng kéo dài. B. chế độ nước của sông Mê Công thay đổi.
C. đẩy mạnh đắp đê nên phù sa ít được bồi lấp.D. mở rộng việc nuôi trồng thủy sản nước lợ.
Câu 74: Ý nghĩa chủ yếu của việc xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở BTBộ là
A. tạo ra những thay đổi lớn, thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội cho vùng.
B. tạo thuận lợi đa dạng hàng hóa vận chuyển, nâng cao vị thế của vùng.
C. tăng khả năng thu hút các nguồn đầu tư, thúc đấy phát triển kinh tế - xã hội.
D. làm thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển, giải quyết việc làm.
Câu 75: Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế của ĐBSH nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?
A. Tăng trưởng kinh tế nhanh, giải quyết tốt các vấn đề xã hội, môi trường.
B. Đẩy nhanh công nghiệp hóa và hiện đại hóa, giải quyết vấ đề việc làm.
C. Phát huy các tiềm năng sẵn có, khẳng định vị trí trọng điểm kinh tế.
D. Thúc đẩy nhanh đô thị hóa, tăng cường thu hút đầu tư nước ngoài.
Câu 76: Mùa mưa ở dải đồng bằng ven biển Nam Trung Bộ là do chịu tác động của
A. gió mùa Tây Nam, áp thấp nhiệt đới, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ dương đến.
B. gió mùa Tây Nam, gió hướng đông bắc, dải hội tụ, bão và áp thấp nhiệt đới.
C. áp thấp nhiệt đới và bão, gió mùa Tây Nam, gió Tây và gió mùa Đông Bắc.
D. dải hội tụ, Tín phong Bắc bán cầu, gió mùa Tây Nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến

Trang 3/4 –đề số 05


Câu 77: Cơ cấu sản phẩm nông nghiệp của Trung du miền núi Bắc bộ đa dạng là do ảnh hưởng chủ
yếu bởi
A. mức độ thâm canh. B. truyền thống sản xuất
C. thị trường tiêu thụ D. đất đai, khí hậu.
Câu 78: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho ngành du lịch nước ta phát triển nhanh trong
thời gian gần đây?
A. Nhu cầu du lịch tăng, có nhiều di sản thế giới.
B. Tài nguyên du lịch phong phú, cơ sở lưu trú tốt.
C. Kinh tế phát triển, nhu cầu về du lịch tăng.
D. Thu hút nhiều vốn đầu tư, nâng cấp cơ sở hạ tầng.
Câu 79: Giải pháp chủ yếu để tăng lượng khách du lịch quốc tế đến với Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. đầu tư cơ sở hạ tầng, tăng cường quảng bá hình ảnh du lịch.
B. tăng cường quảng bá hình ảnh du lịch, bảo vệ môi trường.
C. bảo vệ môi trường, phát triển đa dạng các loại hình du lịch.
D. phát triển đa dạng các loại hình du lịch, đầu tư cơ sở hạ tầng.
Câu 80: Cho biểu đồ sau:

(Số liệu theo Niên giám


thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu tổng sản phẩm. B. Tổng sản phẩm.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu. D. Tốc độ tăng trưởng.

------ HẾT ------


- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến
nay.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Trang 4/4 –đề số 05

You might also like