Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 15

MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ II TOÁN 7

Cấp độ Cộng
Nhận biết Thông hiểu dụng
Vận
Chủ đề
Cấp độ Cấp độ cao
thấp
TN TL TN TL TN TL TN TL
1. Số hữu tỉ, -Biết cách làm tròn -Hiểu và tìm
số thực số được nghiệm
của | x |
-Tính được
phép nâng lên
lũy thừa
Số câu 1 2 3
Số điểm= % 0.2=2 0,4=4 0.6=6
2. Thống kê. - Biết xác định các -Hiểu và tìm
giá trị khác nhau được giá trị
của một dấu hiệu. trung bình của
dấu hiệu.
Số câu 1 1 2
Số điểm= % 0,2=2 0,2=2 0,4=4
3. Biểu thức -Biết thế nào là - Hiểu và sắp -Vận dụng tính giá trị của
đại số. đơn thức xếp được các một biểu thức đại số
-Biết các đơn thức hạng tử của - Vận dụng tính tích của các
đồng dạng đa thức một đơn thức, xác định phần hệ
- Biết tìm bậc của biến theo lũy số,phần biến,bậc của đơn
đa thức thừa giảm của thức
biến. - Cộng, trừ hai đa thức.
-Hiểu được - Tìm nghiệm của đa thức.
cách biểu thị
một biểu thức
đại số
Số câu 2 1 1 1 2 2 9
Số điểm= % 0,4=4 1=10 0,2=2 1=10 1=10 1=10 4,6=46
4.Tổng 3 góc -Biết được trong 1 -Hiểu và tính
của một tam tam giác tổng 3 được góc
0
giác góc bằng 180 ngoài của tam
giác
Số câu 2 1 3
Số điểm= % 0.4=4 0,2=2 0,6=6
5. Tam giác - Biết các trường - Vận dụng
- Định lí hợp bằng nhau của được định lí
Pitago. tam giác và các Pi - ta - go
- Các trường trường hợp bằng vào tính toán.
hợp bằng nhau của tam giác
nhau của vuông
tam giác
vuông.
Số câu 3 1 4
Số điểm 0,6=6 0,2=2 0,8=8
6. Quan hệ -Biết mối quan hệ - Hiểu thế nào - Vận dụng - Vận dụng
giữa các yếu giữa 3 cạnh của là trọng được tính chất tính chất ba
tố trong tam tam giác,giữa góc tâm,trực tâm của đường đường trung
giác. Các và cạnh của tam của tam giác xiên và đường tuyến để
đường đồng giác -Hiểu tính vuông góc để chứng minh
quy trong -Biết trong Δ cân chất trọng tâm chứng minh bất đẳng
tam giác. đường trung trực của tam giác BĐT thức.
kẻ từ đỉnh xuống
cạnh đáy đồng thời
là đường phân
giác,trung
tuyến,đường cao.
-Biết vẽ đường
trung tuyến của Δ
Số câu 3 1 2 1 2 9
sốđiểm=% 0,6=6 0,5=5 0,4=4 0,5=5 1=10 3=30
Tổng câu 14 7 5 4 30
Tổng điểm 3,9 2,2 1,9 2 10
Tỷ lệ % 39 22 19 20 100
BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN 7

CHỦ ĐỀ CÂU MÔ TẢ
1.Số hữu tỉ, số Câu 2 Nhận biết:Cách làm tròn số
thực
Câu 1,3 Thông hiểu:tìm được nghiệm của | x |
-Tính được phép nâng lên lũy thừa
2.Thống kê Câu 12 Nhận biết:Biết xác định các giá trị khác nhau của một
dấu hiệu.
Câu 13 Vận dụng:Hiểu và tìm được giá trị trung bình của dấu
hiệu
3.Biểu thức đại Câu Nhận biết:Thế nào là đơn thức
số 17,19,20 -Biết các đơn thức đồng dạng
-Biết tìm bậc của đa thức
Câu 16 Thông hiểu: được cách biểu thị một biểu thức đại số

Câu 4,10 Vận dụng: tính giá trị của một biểu thức đại số
Bài 1,Bài 2 - Tính tích của các đơn thức, xác định phần hệ số,phần
biến,bậc của đơn thức
- Cộng, trừ hai đa thức.
- Tìm nghiệm của đa thức
4.Tổng 3 góc của Câu 6,21 Nhận biết: được trong 1 tam giác tổng 3 góc bằng 1800
một tam giác
Câu 7 Thông hiểu:tính được góc ngoài của tam giác
5.Tam giác Câu 9,11,15 Nhận biết:các trường hợp bằng nhau của tam giác và
- Định lí Pitago. các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông
- Các trường
hợp bằng nhau Câu 24 Vận dụng :được định lí Pi - ta - go vào tính toán
của tam giác
vuông
6.Quan hệ giữa Câu 5,8,18 Nhận biết: mối quan hệ giữa 3 cạnh của tam giác,giữa
các yếu tố trong góc và cạnh của tam giác
tam giác. Các -Biết trong Δ cân đường trung trực kẻ từ đỉnh xuống
đường đồng quy cạnh đáy đồng thời là đường phân giác,trung
trong tam giác tuyến,đường cao.
-Biết vẽ đường trung tuyến của Δ
Câu 14,25 Thông hiểu:Hiểu thế nào là trọng tâm,trực tâm của tam
giác
Bài 3 Vận dụng được tính chất của đường xiên và đường
vuông góc để chứng minh BĐT
-Tính chất ba đường trung tuyến để chứng minh BĐT.
Đề 1
I. PhÇn tr¾c nghiÖm (5®iÓm)
Khoanh trßn vµo ch÷ c¸i ®øng tríc c©u tr¶ lêi mµ em cho lµ ®óng:
Câu 1: KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh (0,125)4.84 lµ :
A. 1000 B. 100 C. 10 D.1
Câu 2: Lµm trßn sè 2485 ®Õn hµng chôc lµ :
A. 2480 B. 2580 C. 2490 D. 2500

Câu3: Cho | x | = thì

B. x = C. x = hoặc x = - D. x = 0 hoặc x =
A. x =

Câu 4: Gi¸ trÞ cña biÓu thøc A = 3x2 – 4y – x + 1 khi x=1; y=2 lµ:

A. 5 B. -5 C. 6 D. - 6
ˆ ˆ
Câu 5: NÕu tam gi¸c ABC cã B  A  60 th× quan hÖ gi÷a ba c¹nh cña tam gi¸c lµ
0

A. AC > AB > BC B. AB > AC > BC


C. AC > BC > AB D. AB > BC > AC
0 0
Câu 6:Cho ABC = MNP. Biết rằng gócA= 50 , góc B =70 .Số đo của góc P là
0 0 0
A. 60 B. 70 C. 50 . D.Một kết quả khác

Câu 7: NÕu tam gi¸c MNP cã Mˆ  Nˆ  55 th× gãc ngoµi t¹i ®Ønh P cña tam gi¸c lµ
0

A. 550 B. 700 C. 1100 D. C¶ A, B, C ®Òu sai


0 0
Câu 8: So sánh các cạnh của tam giác DEF, biết ∠ D=80 ; ∠ E=40 . Câu nào sau đây đúng:
A.EF>DE>DF B.EF>DF>DE

C.DE>DF>EF D.DF>DE>EF

Câu 9: Cho tam giác ABC và tam giác DEF có:∠B =∠E = 90°,AC = DF,∠A = ∠F. Phát biểu
nào sau đây đúng?

A. ΔABC = ΔFED C. ΔBAC = ΔFED

B. ΔABC = ΔFDE D. ΔABC = ΔDEF


7
Câu 10: Tích của các đơn thức 7x²y ; (–3)x³y và (–2) là:

A. 42x5y7 B. 42x6y8 C. –42x5y7 D. 42x5y8

Câu 11: Cho hình vẽ .


Hãy chọn câu sai :

A . ∆ ABC = ∆ ADE ( c .g .c)

B. ∆ ABC = ∆ ADE (g .c .g)

C. ∆ ABC = ∆ ADE ( c. huyền - g. nhọn)

D. ∆ ABC = ∆ ADE ( c.c.c)

Câu 12:

Điểm kiểm tra toán 15 phút của một tổ được bạn tổ trưởng ghi lại như sau :

Tên An Chung Duy Hà Hiếu Hùng Liên Linh Lộc Việt

Điểm 7 8 7 10 6 5 9 10 4 8

Bảng 1

Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu ở bảng 1 là :

A. 4 B. 5 C. 6 D. 7

Câu 13: Điểm trung bình của các bạn trong tổ ở bảng 1 câu 12 là:

A. 4 B. 5 C. 7,4 D . 6,4

Câu 14: Xét các khẳng định sau, tìm khẳng định đúng. Trong một tam giác giao điểm của ba
đường trung tuyến gọi là:
A. Trọng tâm tam giác B. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác

C. Tâm đường tròn nội tiếp tam giác D. Trực tâm tam giác

Câu 15: Cho hình vẽ Các tam giác bằng nhau theo trường hợp c- c-c là :

A. ∆ ABC = ∆ ABD B. ∆ ACE = ∆ ADE

C. ∆ BCE = ∆ BDE D. Cả A,B,C đều đúng

Câu 16: Biểu thức đại số biểu thị . Tích của tổng x và y với hiệu của x và y là:
A. x + y . x - y B. ( x + y ) ( x - y ) C. ( x +y ) x - y D. x + y ( x - y )

Câu 17: Biểu thức nào sau đây không là đơn thức :
A. 4x3y(- 3x ) B. 1+ x C. 2xy (- x3 ) D.

Câu 18: Cho ΔABC, chọn đáp án sai trong các đáp án sau:

Câu 19: Đơn thức nào sau đây không đồng dạng với đơn thức ( - 5x2y2) .( - 2xy) ?

A. 7x2y(-2xy2) B. 4x3.6y3 C. 2x (- 5x2y2) D. 8x(-2y2 )x2y

Câu 20: Bậc của đa thức x8 - y7 + x4y5 - 2y7 - x4y5 là

A. 7 B. 8 C. 9 D. 24

Câu 21: Một tam giác cân có góc ở đỉnh là 64° thì số đo góc đáy bằng?

A. 54° B. 58° C. 72° D. 90°

Câu 22: Cho ΔABC cân tại A có AM là đường trung trực khi đó
A. AM ⊥ BC C. AM là đường phân giác của ∠ BAC
B. AM là đường trung tuyến của Δ ABC D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 23: Trong các số sau số nào là nghiệm thực của đa thức : P(x) = x2 - x - 6

A. 2 B. -2 C. 6 D. -6

Câu 24: Cho Δ ABC vuông tại A, AB = 5 cm, AC = 12 cm.Độ dài cạnh BC là :

A. 17 cm B. 14 cm C. 13 cm D. 12 cm

Câu 25: Cho G là trong tậm tam giác MNP với đường trung tuyến MI. Câu nào sau đây đúng:
GI 1 MG 1 MG GI 2
= B. = =3 =
A. MI 3 MI 3 C. GI D. MG 3

II.Phần tự luận
Bài 1(1điểm) :
Cho đơn thức A= 4x2.y2 (-2x3y2) Hãy thu gọn và chỉ ra hệ số, phần biến và bậc của đơn thức
A.
Bµi 2(2®iÓm) : Cho 2 ®a thøc :
P(x) = 5x2 + x -6 ; Q(x) = 2x2 + x-3
a. TÝnh P(x) + Q(x) .
b. T×m H(x) biÕt : P(x) – H(x) = Q(x).
c. Mçi sè -2 ; 1 cã lµ nghiÖm cña ®a thøc P(x) kh«ng ? V× sao ?
d. T×m nghiÖm cña ®a thøc H(x)
Bµi 3(2 ®iÓm) :
Δ
Cho ABC nhọn cã : AB < AC
1
¿ 2
a)KÎ AH BC t¹i H . Chøng minh AH < (AB + AC).
b)Gäi giao ®iÓm cña 2 đường trung tuyÕn BI vµ CN lµ G. Trªn tia ®èi cña tia IB lÊy ®iÓm
E sao choIE = IG . Chøng minh BG = GE .
c) Trªn tia ®èi cña tia NC lÊy ®iÓm F sao cho NG = NF . Chøng minh BC = EF .
Đề 2
I. PhÇn tr¾c nghiÖm (5®iÓm)
Khoanh trßn vµo ch÷ c¸i ®øng tríc c©u tr¶ lêi mµ em cho lµ ®óng:
Câu 1: KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh (0,25)4.44 lµ :
A. 1000 B. 100 C.1 D. 10
Câu 2: Lµm trßn sè 2485 ®Õn hµng trăm lµ :
A. 2480 B. 2580 C. 2490 D. 2500

Câu3: Cho | x | = thì

A. x = B. x = C. x = hoặc x = - D. x = 0 hoặc x =

Câu 4: Gi¸ trÞ cña biÓu thøc A = 2x2 – 3y – x + 1 khi x=1; y=2 lµ:
A. 5 B. -5 C. 4 D. - 4
ˆ ˆ
Câu 5: NÕu tam gi¸c ABC cã B  A  60 th× quan hÖ gi÷a ba c¹nh cña tam gi¸c lµ
0

A. AC > AB > BC B. AB > AC > BC


C. AC > BC > AB D. AB > BC > AC
0 0
Câu 6:Cho ABC = MNP. Biết rằng gócM= 40 ,góc N =70 .Số đo của góc C là
0 0 0
A. 60 B. 70 C. 50 . D.Một kết quả khác
0
Câu 7: NÕu tam gi¸c MNP cã∠ M = ∠ N = 50 th× gãc ngoµi t¹i ®Ønh P cña tam gi¸c lµ
A. 500 B. 1000 C. 1300 D. C¶ A, B, C ®Òu sai
0 0
Câu 8: So sánh các cạnh của tam giác DEF, biết ∠ D=40 ; ∠ E=80 . Câu nào sau đây đúng:
A.EF>DE>DF B.EF>DF>DE

C.DE>DF>EF D.DF>DE>EF
Câu 9: Cho tam giác ABC và tam giác KHI có: ∠A = ∠K = 90°, AB = KH, BC = HI. Phát biểu
nào sau đây đúng?

A. ΔABC = ΔKHI C. ΔABC = ΔKIH

B. ΔABC = ΔHKI D. ΔACB = ΔKHI

Câu 10: Tích của các đơn thức 6x²y6; (–3)x³y và (–2) là:
A. 36x5y6 B. 36x6y7 C. –36x5y6 D. 36x5y7

Câu 11: Cho hình vẽ .

Hãy chọn câu sai :

A . ∆ ABC = ∆ ADE ( c .g .c)

B. ∆ ABC = ∆ ADE (g .c .g)

C. ∆ ABC = ∆ ADE ( c.c.c)

D. ∆ ABC = ∆ ADE ( c. huyền - g. nhọn)

Câu 12:

Điểm kiểm tra toán 15 phút của một tổ được bạn tổ trưởng ghi lại như sau :

Tên An Chung Duy Hà Hiếu Hùng Liên Linh Lộc Việt

Điểm 6 8 7 10 6 5 9 10 4 8

Bảng 1

Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu ở bảng 1 là :

A. 4 B. 5 C. 6 D. 7

Câu 13: Điểm trung bình của các bạn trong tổ ở bảng 1 câu 13 là:

A . 6,3 B . 7,3 C. 6 D. 7

Câu 14: Xét các khẳng định sau, tìm khẳng định đúng. Trong một tam giác giao điểm của ba
đường cao gọi là:
A. Trọng tâm tam giác B. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác

C. Tâm đường tròn nội tiếp tam giác D. Trực tâm tam giác

Câu 15: Cho hình vẽ Các tam giác bằng nhau theo trường hợp c- c-c là :

A. ∆ ABC = ∆ ABD B. ∆ ACE = ∆ ADE

C. ∆ BCE = ∆ BDE D. Cả A,B,C đều đúng

Câu 16: Biểu thức đại số biểu thị diện tích hình thang có đáy lớn là a , đáy nhỏ là b, đường cao
là h như sau :

A. ( a + b ) h B. ( a + b ) h C. ( a - b ) h D. ( a - b ) h
Câu 17: Phần hệ số của đơn thức là :

A. 9 B. C. -3 D. 27

Câu 18: Cho ΔABC, chọn đáp án sai trong các đáp án sau:

Câu 19: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức -3x2y3 ?

A. -3x3y2 B. - (xy)5 C. x(-2y2)xy D. 3x2y2

Câu 20: Bậc của đa thức x8 - y7 + 2x4y5 - 2y7 - x4y5 là

A. 7 B. 8 C. 9 D. 24

Câu 21: Một tam giác cân có góc ở đỉnh là 66° thì số đo góc đáy bằng?

A. 55° B. 56° C. 57° D. 58°

Câu 22: Cho ΔABC cân tại A có AM là đường trung tuyến khi đó
A. AM ⊥ BC C. AM là đường phân giác của ∠ BAC
B. AM là đường trung trực của BC D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 23: Trong các số sau số nào là nghiệm thực của đa thức : P(x) = x2 + x - 6
A. 2 B. 1 C. -2 D. -1
Δ
Câu 24: Cho ABC vuông tại A, AB = 3 cm, AC = 4 cm.Độ dài cạnh BC là :

A. 4 cm B. 5 cm C. 6 cm D. 7 cm

Câu 25: Điền số thích hợp vào chỗ trống: “Trọng tâm của một tam giác cách mỗi đỉnh một
khoảng bằng … độ dài đường trung tuyến đi qua đỉnh ấy”
2 3 1
A. 3 B. 2 C. 3 D.3
II.Phần tự luận
Bài 1(1điểm) :
Cho đơn thức A= 2x2.y2 (-2x2y3) Hãy thu gọn và chỉ ra hệ số, phần biến và bậc của đơn thức A.
Bµi 2(2®iÓm) : Cho 2 ®a thøc :
P(x) = 4x2 + x -11 ; Q(x) = 2x2 + x-3
a. TÝnh P(x) + Q(x) .
b. T×m H(x) biÕt : P(x) – H(x) = Q(x).
c.Mỗi số -2; -1 có là nghiệm của đa thức P(x) không? Vì sao?
d. T×m nghiÖm cña ®a thøc H(x)
Bµi 3(2 ®iÓm) :
Δ
Cho ABC nhọn cã : AB < AC
1
¿ 2
a)KÎ AH BC t¹i H . Chøng minh AH < (AB + AC).
b)Gäi giao ®iÓm cña 2 đường trung tuyÕn BI vµ CN lµ G. Trªn tia ®èi cña tia IB lÊy ®iÓm
E sao choIE = IG . Chøng minh BG = GE .
c) Trªn tia ®èi cña tia NC lÊy ®iÓm F sao cho NG = NF . Chøng minh BC = EF .

C.ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM CHI TIẾT :

ĐỀ 1

I.TRẮC NGHIỆM (5 điêm) Mỗi câu đúng được 0,2đ.


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
Đ.án D C C B D A C A A D D C C A D B B D C B B D B C A

II.Tự luận (5 điểm).

Bài Nội dung Điểm


2. 2 3 2 5 4
1 A= 4x y (-2x y ) = -8x y 0,25đ
(1 điểm) Phần hệ số: -8 0,25đ
Phần biến: x5y4 0,25đ
Bậc của đơn thức A: 9 0,25đ

2 a) P(x)+Q(x) = 5x2 +x – 6 +2x2 + x – 3 =7x2 + 2x – 9 0,5đ


(2 điểm) b) P(x) – H(x) = Q(x) 0,5đ
⇒ H(x) = P(x) – Q(x) = 5x2 + x – 6 – (2x2 + x - 3)
= 5x2 + x – 6 – 2x2 - x + 3
= 3x2 -3
c) Thay x =-2 vào đa thức P(x) ta được : 0,5đ
P(-2) = 5.(-2)2 + (-2) -6 = 32
⇒ x = -2 không là nghiệm của đa thức P(x)
Thay x = -1 vào đa thức P(x) ta được :
P(- 1) = 5.(-1)2 +(-1) – 6 = 0
⇒ x = -1 là nghiệm của đa thức P(x)
Vậy -1 là nghiệm của đa thức P(x)
d) Tìm nghiệm của đa thức H(x) ta phải tìm nghiệm của x sao 0,5đ
chho H(x) = 0
Ta có: H(x) =0 ⇔ 3x2 -3 = 0
3x2 =3
2
x =1
⇒x = 1 hoặc x = -1

3 Vẽ hình đúng,đẹp 0,25đ


(2 điểm) Ghi GT – KL đúng,đủ A 0,25đ

F E
N G I

B C
H
a) Do AH ¿ BC ,suy ra Δ AHB vuông tại H và Δ AHC vuông tại
H 0,5đ
-Trong tam giác vuông AHB có AB là cạnh huyền,AH là cạnh
góc vuông ⇒ AB > AH (1)
-Tương tự trong tam vuông AHC có: AC > AH (2)
Từ (1) và (2) ⇒ AB + AC > 2AH
1
Hay: AH < 2 (AB + AC) (đpcm)
b) Do G là giao điểm của 2 đường tung tuyến BI và CN nên G là 0,5đ
trong tâm của Δ ABC ⇒ BG = 2GI (*)
Mặt khác : GI = IE (gt)⇒ GI = 2 GI (2*)
Từ (*) và(2*),suy ra : BG = GE (đpcm)
c) Chứng minh tương tự giông câu (b) ta cũng có GC = GF 0,5đ
Xét Δ BGC và Δ EGF có:
GB = BE ( cm trên)
∠ FGE = ∠ BGC (2 góc đối đỉnh)
GC = GF ( cm trên)
Vậy Δ BGC = Δ EGF (c.g.c)
Suy ra BC = EF ( cạnh tương ứng bằng nhau) (đpcm)

ĐỀ 2

I.TRẮC NGHIỆM (5 điêm) Mỗi câu đúng được 0,2đ.


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 2 25
4
Đ.án C D C D D B B B A D C D B D D A C D C C C D A B B

II.Tự luận (5 điểm).

Bài Nội dung Điểm


2. 2 3 2 5 4
1 A= 2x y (-2x y ) = -4x y 0,25đ
(1 điểm) Phần hệ số: -4 0,25đ
Phần biến: x5y4 0,25đ
Bậc của đơn thức A: 9 0,25đ

2 a) P(x)+Q(x) = 4x2 +x – 11 +2x2 + x – 3 = 6x2 + 2x – 14 0,5đ


(2 điểm b) P(x) – H(x) = Q(x) 0,5đ
) ⇒ H(x) = P(x) – Q(x) = 4x2 + x – 11 – (2x2 + x - 3)
= 4x2 + x – 11 – 2x2 - x + 3
= 2x2 - 8
c) Thay x =-2 vào đa thức P(x) ta được : 0,5đ
P(-2) = 5.(-2)2 + (-2) -6 = 32
⇒ x = -2 không là nghiệm của đa thức P(x)
Thay x = -1 vào đa thức P(x) ta được :
P(- 1) = 5.(-1)2 +(-1) – 6 = 0
⇒ x = -1 là nghiệm của đa thức P(x)
Vậy -1 là nghiệm của đa thức P(x)
d) Tìm nghiệm của đa thức H(x) ta phải tìm nghiệm của x sao 0,5đ
chho H(x) = 0
Ta có: H(x) =0 ⇔ 2 x2 - 8 = 0
2x2 = 8
x2 = 4
⇒x = 2 hoặc x = - 2

3 Vẽ hình đúng,đẹp 0,25đ


(2 điểm) Ghi GT – KL đúng,đủ A 0,25đ

F E
N G I

B C
H
a) Do AH ¿ BC ,suy ra Δ AHB vuông tại H và Δ AHC vuông
tại H 0,5đ
-Trong tam giác vuông AHB có AB là cạnh huyền,AH là cạnh
góc vuông ⇒ AB > AH (1)
-Tương tự trong tam vuông AHC có: AC > AH (2)
Từ (1) và (2) ⇒ AB + AC > 2AH
1
Hay: AH < 2 (AB + AC) (đpcm)
b) Do G là giao điểm của 2 đường tung tuyến BI và CN nên G là 0,5đ
trong tâm của Δ ABC ⇒ BG = 2GI (*)
Mặt khác : GI = IE (gt)⇒ GI = 2 GI (2*)
Từ (*) và(2*),suy ra : BG = GE (đpcm)
c) Chứng minh tương tự giông câu (b) ta cũng có GC = GF 0,5đ
Xét Δ BGC và Δ EGF có:
GB = BE ( cm trên)
∠ FGE = ∠ BGC (2 góc đối đỉnh)
GC = GF ( cm trên)
Vậy Δ BGC = Δ EGF (c.g.c)
Suy ra BC = EF ( cạnh tương ứng bằng nhau) (đpcm)

You might also like