Professional Documents
Culture Documents
TOÁN 6 và 7
TOÁN 6 và 7
Câu 2. Tích được viết dưới dạng một lũy thừa là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là:
A. Nhân, chia→ lũy thừa→ cộng và trừ
B. Cộng, trừ → nhân và chia → lũy thừa
C. Lũy thừa → nhân, chia → cộng, trừ
D. Lũy thừa →cộng, trừ → nhân, chia
Câu 4. Trong các số sau: 30; 18; 25;50 những số nào chia hết cho cả 2 và 5?
A. 30; 18 B. 30; 50 C. 18; 25 D. 25; 50
Câu 5. ƯCLN(18, 60) là:
A. 36 B. 6 C. 12 D. 30
Câu 6. Trong các số sau, số nào là số nguyên âm?
A. 0 B. -5 C. 2 D. 5
Câu 7. Kết quả của phép tính: là:
A. 3 B. 7 C. -7 D. 11
Câu 8. Hình vuông có cạnh là 10cm thì diện tích của nó là:
A. B. 100cm C. D. 80cm
Câu 9. Hình chữ nhật có diện tích bằng , độ dài một cạnh là 40m thì chu vi của nó
là:
A. 100m B. 60m C. 120m D. 1600m
Câu 10. Trong các hình dưới đây, hình nào là hình thang cân?
A. 2 B. -2 C. 2 D.
Câu 3: Chọn khẳng định đúng:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 4: Cho đường thẳng a vuông góc với c, đường thẳng b vuông góc với c thì:
A. đường thẳng a vuông góc với b B đường thẳng a song song với b
C. đường thẳng b song song với c D. đường thẳng a song song với c
B. 1 C. 2 D. vô số
Câu 5: Trong các câu sau đây, câu nào đúng?
A. Hai tam giác có ba cặp góc tương ứng bằng nhau là hai tam giác bằng nhau.
B. Hai tam giác có ba cặp cạnh tương ứng bằng nhau là hai tam giác bằng nhau.
C. Hai tam giác có hai cặp cạnh tương ứng bằng nhau và một cặp góc ương ứng
bằng nhau là hai tam giác bằng nhau.
D. Hai tam giác có một cặp cạnh tương ứng bằng nhau và cặp góc đối diện với cặp
cạnh đó bằng nhau là hai tam giác bằng nhau.
Câu 6: Cho , số đo góc trên hình vẽ bằng:
c
x? a
45° b
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Số đo x trong hình là?
A. B. C. D.
Câu 8: Quan sát biểu đồ và cho biết yếu tố nào ảnh hưởng nhất đến sự phát triển của trẻ?
A. Vận động
B. Di truyền
C. Dinh dưỡng
Năm nào có tỉ lệ học sinh THCS nghiện điện thoại cao nhất?
A. 2018. B. 2019. C. 2020. D. 2021.
Câu 10: Cho hình vẽ dưới đây. Ta có:
A. ABC = ABD
B. ACB = ABD
C. ABC = ADB
D. ACB = BDA
TOÁN 8
2
Câu 1. Khai triển hằng đẳng thức: ( x 1) bằng biểu thức nào dưới đây?
2 2
A. –(1 – x)2 B. x 2 x 1 C. x x 1 D. x2 – 2x + 1
B. ( x 2)( x 2) C. 2(2 x) D. 4( x 2)
2
A. 2(x+2)(x-2)
Câu 6. M,N là trung điểm các cạnh AB,AC của tam giác ABC. Khi MN = 8cm thì :
A. AB = 16cm B. AC = 16cm C. BC = 16cm D. BC=AB=AC=16cm
Câu 7. Số trục đối xứng của hình vuông là :
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 8. AM là trung tuyến của tam giác vuông ABC ( A 90 ; M BC. thì:
0
TOÁN 9
Câu 1. Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì tiếp điểm nằm ở vị trí nào?
A. Nằm ngoài đường tròn B. Nằm trên đường nối tâm
C. Nằm ngoài đường nối tâm D. Nằm trong đường tròn
Câu 2. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của ba đường nào?
A. Phân giác B. Trung tuyến C. Đường cao D. Trung trực
Câu 3. Đồ thị hàm số y = 2x -3 đi qua điểm nào?
A. (1; -3) B. (1; -5) C. (-1; -5) D. (-1; -1)
Câu 4. Căn bậc hai số học của 9 là:
A. - 81 B . -3 C. 81 D.3
Câu 5: Hàm số y = (m-2).x + 7 (với là tham số ) đồng biến trên R khi
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
Câu 9. Cho tam giác DEF vuông tại D, có DE = 3cm; DF = 4cm. Khi đó độ dài cạnh
huyền bằng :
2
A. 5cm B. 7cm C. 5cm D. 10cm
A. 1 ; B. 11 ; C. 9 ; D. 7.