Sản Phẩm Nhóm 4.Ma Trận Cuối Kì 1 Toán 7 Cuối Kỳ 1 Toán 7

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 13

TẬP HUẤN MA TRẬN MÔN TOÁN 6,7

NHÓM 4
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 7

Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Tổng
Vận dụng %
TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng điểm
cao
TNK TNK TN
TNKQ TL TL TL TL
Q Q KQ
1 Số hữu tỷ, số Nhận biết:
vô tỷ 2đ
– Nhận biết được số đối của 20%
một số hữu tỉ.
– Nhận biết được khái niệm
căn bậc hai số học của một
số không âm.
– Nhận biết được số thập 2 1
2
phân hữu hạn và số thập 0,5điể 0,5đ

m
phân vô hạn tuần hoàn.
– Nhận biết được thứ tự
trong tập hợp các số hữu
tỉ.
Vận dụng :
– Tính được giá trị của một
biểu thức hữu tỉ
2 Nhận biết: 8câu 11
Thu thập và 3 4đ

phân loại – Nhận biết được tính hợp 2đ 40%
dữ liệu , lí của dữ liệu theo các tiêu
biểu đồ chí đơn giản.
– Nhận biết được những
dạng biểu diễn khác nhau
cho một tập dữ liệu.
– Nhận biết được mối liên
quan giữa thống kê với
những kiến thức trong các
môn học khác trong
Chương trình lớp 7
Thông hiểu :
– Hiểu được bảng thu thập
số liệu thống kê
- Liệt kê được số các
phần tử cần quan
tâm
Vận dụng:
-Tính được giá trị bình
quân của các dấu hiệu
4 Tổng các Nhận biết: 2
góc của tam 0,5đ
giác -Nhận biết về tổng số đo 3 5%
góc của tam giác . 2
0,5
- Nhận biết được tính chất
góc ngoài của tam giác
5 Các trường Nhận biết: 4 1 1 0,5đ 7
hợp bằng 1đ 1đ 1đ 4đ
nhau của – Nhận biết được khái 40%
tam giác niệm hai tam giác bằng
nhau.
– Nhận biết được khái
niệm: đường vuông góc và
đường xiên; khoảng cách
từ một điểm đến một
đường thẳng.
– Nhận biết được các
trường hợp bằng nhau của
tam giác vuông
– Nhận biết được các điều
kiện để hai tam giấc cân
bằng nhau
Thông hiểu: Vẽ được hình
theo đề bài, ghi được giả
thiết, kết luận bài toán
Vận dụng:- Chứng minh
được các yếu tố bằng nhau
của tam giác
Vận dụng cao: Chứng
minh được các yếu tố đặc
biệt
Tổng 16 4 2 1
Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
Tỉ lệ chung 70% 30% 100%

BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 7

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức


TT Chủ đề Mức độ đánh giá
Nhận Thông Vận Vận dụng
biết hiểu dụng cao
ĐẠI SỐ

Nhận biết: 0,5đ 1đ 0,5đ

– Nhận biết được số đối của một số


hữu tỉ.
– Nhận biết được khái niệm căn bậc
hai số học của một số không âm.
Số hữu tỷ, số vô – Nhận biết được số thập phân
1 tỷ hữu hạn và số thập phân vô hạn
tuần hoàn.
– Nhận biết được thứ tự trong tập
hợp các số hữu tỉ.
Vận dụng :
– Tính được giá trị của một biểu
thức hữu tỉ
2 Thu thập và Nhận biết: 2đ 2đ
phân loại dữ
liệu – Nhận biết được tính hợp lí của
dữ liệu theo các tiêu chí đơn giản.
– Nhận biết được những dạng biểu
diễn khác nhau cho một tập dữ
liệu.
– Nhận biết được mối liên quan
giữa thống kê với những kiến thức
trong các môn học khác trong
Chương trình lớp 7 (ví dụ: Lịch sử
và Địa lí lớp 7, Khoa học tự nhiên
lớp 7,...) và trong thực tiễn (ví dụ:
môi trường, y học, tài chính,...).
HÌNH HỌC
Nhận biết: 0,5đ

-Nhận biết về tổng số đo 3 góc


Tổng các góc
3 của tam giác .
của tam giác
- Nhận biết được tính chất góc
ngoài của tam giác
Nhận biết: 1đ 1đ 1đ 0,5đ

– Nhận biết được khái niệm hai


tam giác bằng nhau.
– Nhận biết được khái niệm:
đường vuông góc và đường xiên;
khoảng cách từ một điểm đến một
đường thẳng.
Các trường hợp
4 bằng nhau của – Nhận biết được các trường hợp
tam giác bằng nhau của tam giác vuông
– Nhận biết được các điều kiện để
hai tam giấc cân bằng nhau
Thông hiểu: Vẽ được hình theo đề
bài, ghi được giả thiết, kết luận bài
toán
Vận dụng:- Chứng minh được các
yếu tố bằng nhau của tam giác
Vận dụng cao: Chứng minh được
các yếu tố đặc biệt
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TOÁN 7

I.TRẮC NGHIỆM (4điểm)


3 −3
Câu 1: Kết quả phép tính : 5 + 5 là:

6 −9 −9
A. 5 B. 5 C. 0 D. 25

Câu 2: So sánh hai số 0,53 và 0,( 53)


A 0,53 = 0,( 53) B. 0,53 < 0,( 53) C. 0,53 > 0,( 53) D. 0,53 ≥ 0 , 53(53)
Câu 3: Từ biểu đồ (H1) Trong các năm 1995, 1996, 1997, 1998 thì năm mà diện tích rừng bị phá

Ít nhất là :
A. 1995 B. 1996 C. 1997 D. 1998
Câu 4: Từ biểu đồ (H1) Trong các năm 1995, 1996, 1997, 1998 thì năm mà diện tích rừng bị phá

nhiều nhất là :
A. 1995 B. 1996 C. 1997 D. 1998

Câu 5: Từ biểu đồ (H1) Diện tích rừng bị phá năm 1995 là :

A. 5ha B. 20ha C 20nghìn ha D. 15nghìn ha

H1

Câu 6: Từ biểu đồ (H2) hoạt động nào được nhiều học sinh lựa chọn nhất
A. Nghe nhạc B. Chơi thể thao C. Đọc sách D. Xem ti vi
H2

H2

Câu 7: Từ biểu đồ (H2) hoạt động nào được ít học sinh lựa chọn nhất

A. Nghe nhạc B. Chơi thể thao C. Đọc sách D. Xem ti vi

Câu 8: Từ biểu đồ (H3) năm 2019 có bao nhiêu lượt khách du lịch đến Việt Nam

A. 18 B. 12,9 C. 15,5 D. 10
H3

H3

Câu 9: Từ biểu đồ (H4) nhóm máu nào là nhóm máu hiếm

A. Nhóm máu AB
B. Nhóm máu B
C. Nhóm máu A
D. Nhóm máu O

H4
Câu 10: Từ biểu đồ (H5) theo dự đoán đội bóng vô địch là:

A. Lớp 7A B. Lớp 7B C. Lớp 7C D. Lớp 7D

H5

Câu 11: Ở (H6), giá trị của x là:

A. 1350
B. 750
C. 600
D. 450

H6
B
Câu 12: Cho tam giác ABC có Â = 700 ; B = 600. Số đo góc C là :

A. 300 B.400 C. 500 D. 600


Câu 13: Từ (H7) em hãy chọn ý đúng A

O
A. ∆ AOB=∆ DOC B. ∆ AOD=∆ BOC C
B . ∆ AOB=∆COB D. ∆ AOD=∆ COB

D
Câu 14: Từ (H7) em hãy chọn ý đúng H7

A. AB = AD B. CD = CB C. OBA = OCD D. OBC = ODA


Câu 15: Cho hình 8. Chọn đáp án đúng B E

A. ∆ ABC=∆≝(2 cạnh góc vuông)


B. ∆ ABC=∆≝(Cạnh huyền−góc nhọn)
C. ∆ ABC=∆≝(Cạnh huyền−cạnh góc vuông )
D. ∆ ABC=∆≝(Cạnh góc vuông−góc nhọn kề) A C D F

H8

Câu 16:

II.TỰ LUÂN: (6điểm)


11 19 8 1
Câu 1(1điểm): a) Thực hiện phép tính A= 19 + 18 + 19 − 18

1 2 4
b) Tìm x biết : + x=
2 3 5

Câu 2(2điểm): 1) Cho bảng dữ liệu sau:


a) Em hãy cho biết ở bảng dữ liệu trên có bao nhiêu giá trị khác nhau?
b) Em hãy cho biết ở bảng dữ liệu trên có bao nhiêu bạn có cân nặng trên 50kg?
c) Em hãy tính khối lượng bình quân của 20 bạn học sinh của lớp 7A1 ( đơn vị kg)
2)

Câu 3(2,5điểm): Cho Δ ABC , vẽ điểm M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MA =
MD.

a/ Chứng minh: Δ ABM =Δ DCM


b/ Chứng minh: AB // DC
c/ Kẻ BE⊥ AM ( E ∈ AM ) , CF ⊥ DM ( F ∈ DM ) . Chứng minh: M là trung điểm của EF.

ĐÁP ÁN

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án C B B A B B D A

Câu 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp án A B A C D D C B
II. TỰ LUẬN
Câu Đáp án Điểm
1 11 19 8 1 0,5đ
a) Thực hiện phép tính A= 19 + 18 + 19 − 18
ĐS: A= 2
1 2 4
b) Tìm x biết : + x=
2 3 5 0,5đ
ĐS: x=9/20

2.1 a. Có 12 giá trị khác nhau 1đ


2.1b. Có 6 bạn 0,5đ
2.1c. TBC = 46,15 kg 0,5đ
2.2 Tìm được x 0,5đ
3 Vẽ hình 0,25
A
Cho Δ ABC
GT MB = MC
E MA = MD
B M C BE⊥ AM ( E ∈ AM )
F CF ⊥ DM ( F ∈ DM )
KL a/ Δ ABM =Δ DCM
D b/ AB//DC
c/ M là trung điểm
của EF
Xét Δ ABMvà Δ DCM có:
MB = MC (gt)
∠ AMB =∠ DMC (đối đỉnh) 0,25 đ
MA = MD (gt) 0,25 đ
Vậy: Δ ABM =Δ DCM (c-g-c) 0,25 đ
Từ Δ ABM =Δ DCM (chứng minh câu a) 0,25 đ
Suy ra: ∠ ABM =∠ DCM (hai góc tương ứng) 0,25 đ
Mà hai góc ∠ ABM và ∠ DCM ở vị trí so le trong. 0,25 đ
Vậy: AB // DC 0,25 đ
0
Xét Δ BEM và Δ CFM (∠ E =∠ F=90 )
Có: MB = MC (gt)
∠ AMB =∠ DMC (đối đỉnh) 0,25 đ
Do đó: Δ BEM = Δ CFM (cạnh huyền-góc nhọn)
Suy ra: ME = MF (hai cạnh tương ứng) 0,25 đ
Vậy M là trung điểm của EF

You might also like