Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 6

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HKI – TOÁN 7

NĂM HỌC 2022 - 2023

A. LÍ THUYẾT
I. PHẦN SỐ VÀ ĐẠI SỐ
- Số hữu tỉ: Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ.
Các phép tính với số hữu tỉ.
- Số thực: Căn bậc hai số học. Số vô tỉ, số thực.
II. PHẦN HÌNH HỌC
- Những hình học cơ bản: Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc. Hai
đường thẳng song song. Tiên đề Euclid về đường thẳng song song

B. BÀI TẬP
Phần I: Trắc nghiệm

Câu 1. Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống .


A. . B. . C. . D.
Câu 2. Trong các câu sau, câu nào sai?
A. Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương.
B. Số không là số hữu tỉ dương, cũng không là số hữu tỉ âm.
C. Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm.
D. Tập hợp gồm các số hữu tỉ dương, các số hữu tỉ âm và số .

Câu 3. Cho các số sau: . Hãy cho biết số nào không phải
là số hữu tỉ?

A. B. C. D.

Câu 4. Tìm số lớn nhất trong dãy số: .

A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Chọn đáp án đúng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Cho các số thập phân sau ; ; ; . Số
thập phân hữu hạn là:
A. B.
C. D. .
Câu 7. Cho số thập phân vô hạn tuần hoàn sau . Chu kì của số
thập phân vô hạn tuần hoàn trên là:
A. B. C. D.
Câu 8. Cho số thập phân vô hạn tuần hoàn sau . Số thập phân vô hạn
tuần hoàn trên được làm tròn với độ chính xác là:
A. B. C. D.
Câu 9. Số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn?

A. B. C. D.
Câu 10. Số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn?

A. B. C. D.
Câu 11. Số nào sau đây là số vô tỉ?

A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Gọi là tập hợp các số vô tỉ. Khẳng định nào sau đây sai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Kết quả làm tròn số 0,95632 với độ chính xác 0,005 là:
A. 0,95 B. 0,956 C. 0, 96 D. 0,9563
Câu 13. Chọn đáp án đúng:
A. . B. . C. . D.

Câu 14. Trong các số sau, số nào không có căn bậc hai số học?

A. 0,04. B. 5 C. D. -16
Câu 15. thì giá trị của a bằng:
A. 3 B. 6 C.9 D. 34
Câu 16. Cặp góc kề bù có trong hình H.1 là
A. và . B. và .
C. và . D. và .
H.1
Câu 17. Cho hình vẽ H.2.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. là hai góc đối đỉnh.
B. là hai góc đối đỉnh.
C. là hai góc đối đỉnh.
D. là hai góc đối đỉnh H.2

Câu 18. Cho hình vẽ H.3. Chọn kết quả đúng.


A. là phân giác của ^
xOy .
B. là phân giác của ^
xOz .

C. là phân giác của ^


zOx .
D. là phân giác của ^
zOy .
H.3
Câu 19. Cho hình vẽ H.4, chọn kết quả đúng.
A. ^
xOz+ ^
yOz= ^
xOy .
B. ^ ^ ^
xOy+ xOz= yOz.
C. ^
xOy+ ^
yOz= ^
xOz.
D. ^
xOy+ ^
yOz= ^
yOz.
H.4
Câu 20. Cho hình vẽ H.5. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. vì hai góc đồng vị bằng nhau.
B. vì hai góc so le trong bằng nhau.
C. vì hai góc so le trong bằng nhau.
D. vì hai góc so le trong bằng nhau.
Câu 21. Cho hình vẽ biết xy //x’y.
Số đo góc y’Cz’ là: z
A. 250
x y
B. 650
C. 1150
D. 1800
x’ y’
z’
Câu 22. Cho hình, số đo góc D là
A. 480
B. 450
C. 1320
D. 1350
Phần II: Tự luận
Bài 1: Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể):

a)

b)

c) d)

i) k)
Bài 2: Tìm x, biết:

k)

n) m) o)

3: Xét số tính giá trị của a khi:


a) Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm

b) Kết quả làm tròn có độ chính xác 0,01


^2=80 °
Bài 4. Cho hình vẽ, biết và C .
^3 ; C
a) Tính số đo góc C ^4

b) Tính số đo góc ^ ^2 ; B3 .
B1 ; B

Bài 5. Cho hình vẽ sau biết AB//HD//EG ,


biết
a) Tính ^
ACH
b) Tính ^
ACE

Bài 6: Cho hình vẽ


a) Giải thích vì sao a // b
b) Tính số đo góc GHb

Bài 7: Mẹ của Mai đi làm được hưởng lương 8 triệu/tháng. Mẹ dành số tiền đó
để chi tiêu trong tháng, dành 1 triệu 200 nghìn để đóng tiền học ngoại khóa cho
Mai. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu tiền trong 1 tháng?
Bài 8: Một mảnh vườn hình chữ nhật với độ dài các cạnh là m và m. Dọc
theo các cạnh của mảnh vườn, người ta trồng các khóm hoa, cứ m người ta
trồng một khóm hoa. Tính số khóm hoa cần trồng?

Bài 9: Bốn bạn góp tiền mua chung một chiếc máy tính bỏ túi. Bạn An góp

tổng số tiền góp của ba bạn khác, bạn Bình góp tổng số tiền góp của ba bạn

khác; bạn Cường góp tổng số tiền góp của ba bạn khác; còn bạn Dũng thì góp
đồng. Hỏi giá tiền chiếc máy tính bỏ túi.
Bài 10. Ông Phú gửi tiết kiệm 100 triệu đồng tại một ngân hàng với kì hạn một
năm, lãi suất 5% một năm. Hết thời hạn một năm, tiền lãi gộp vào số tiền gửi ban
đầu và lại gửi theo thể thức cũ. Cứ như thế sau ba năm thì số tiền cả gốc lẫn lãi là
bao nhiêu?
Bài 11: Chủ cửa hàng bỏ ra 35 000 000 đồng mua một loại sản phẩm để bán. Chủ

cửa hàng đã bán số sản phẩm mua về đó với giá mỗi sản phẩm cao hơn 10% so

với giá mua vào và bán số sản phẩm còn lại với giá bán mỗi sản phẩm thấp hơn
25% so với giá mua vào.
a) Tính số tiền chủ cửa hàng thu về khi bán hết số sản phẩm đó.
b) Chủ cửa hàng đã lãi hay lỗ bao nhiêu phần trăm.

--------------------------------Hết--------------------------------

You might also like