Professional Documents
Culture Documents
FILE_20221020_191149_JB9lY (3)
FILE_20221020_191149_JB9lY (3)
B. BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 7 – NHÓM 3
Tổng 16 5 2 1
Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10%
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023
Môn: TOÁN – Lớp 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Chọn phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Cho các số sau: . Hãy cho biết số nào không phải là số hữu tỉ?
B. C. D.
A.
−1
Câu 2. Số nào sau đây là số đối của ?
5
1 1
A. 5 B. -5 C. D.
5 −5
Câu 3. Chọn khẳng định đúng đúng
3 1 −7 1
A. ∈ N B. ∈Q C. ∈Q D. 2 ∈ Z
8 2 0 3
−1 1
Câu 4. Số lớn nhất trong các số: ;−3;1 , 2;2
5 5
−1 1
A. B.-3 C.1,2 D. 2
5 5
Câu 5.Trong các số thập phân sau, số thập phân vô hạn tuần hoàn là:
A. 0.1 B. -1,(23) C. 0,12345 D. – 6,25
Câu 6. Số nào sau đây là số vô tỉ?
12
A. 12. B. -42. C. D.√ 2
5
Câu 12.Cho ^
xOy = 600 và Oz là tia phân giác của ^
xOy . Khi đó số đo của ^
xOz :
A.300 B.600 C.400 D. 450
Câu 13. Phát biểu đúng về nội dung tiên đề Euclid là
A. Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng có một đường thẳng song song với đường thẳng đó.
B. Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng có một và chỉ một đường thẳng song song với đường thẳng đó.
C. Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng có vô số đường thẳng song song với đường thẳng đó.
D. Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng không có đường thẳng song song với đường thẳng đó.
Câu 14. Cặp góc kề bù có trong hình là
A. và . B. và .
C. và . D. và .
A1=6 0 . Khi đó số đo ^
Câu 15. Ở hình vẽ bên biết a // b và ^ 0
B1 là:
a A
A. 500
1
B. 600
C. 120
b 1
B
D. 800
Câu 16. Trong định lí: “Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với
nhau”.
A. GT: Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba
B. GT: chúng song song với nhau.
C.KL: Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba
D. KL: một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
PHẦN 2: TỰ LUẬN (7,0 điểm)
II. Tự luận: (6 điểm)
Bài 1(2,0 điểm): 1. Thực hiện phép tính:
−1 2
a,
3
+ 3
()
3
1 3
b, .4+
2 4
1 3 −13
2.Tìm x biết : 4 + 4 x= 8
Bài 2( 1đ) :1. Thực hiện các phép tính sau: a) √ 64−√ 0 ,36
2. Tính giá trị của biểu thức sau và làm tròn đến hàng phần trăm: √ 6−1
Bài 3 (2đ): 1. Cho ^ = 1200 . Ot là tia phân giác của x Oy
x Oy ^ . Tính x Ot
^?
Bài 4(1 điểm). Bốn bạn góp tiền mua chung một chiếc máy tính bỏ túi. Bạn An góp tổng số tiền góp của ba bạn khác, bạn
Bình góp tổng số tiền góp của ba bạn khác; bạn Cường góp tổng số tiền góp của ba bạn khác; còn bạn Dũng thì góp
đồng. Hỏi giá tiền chiếc máy tính bỏ túi.
===Hết===