Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

1) (Brenda) “I love croutons… Oh no!

My tooth… ”
(Brenda) “ Mình thích bánh mì nướng dùng với súp... Ôi không! Răng của mình...”
2) (Bread) “A new victim… Who’s the weakest one here? Oh, you! You’re coming with me! My
trophy!”
(Bánh mì) “ Một nạn nhân mới... Đâu là kẻ yếu nhất trong đây nhỉ? Ồ, chính là ngươi! Hãy đi với
ta nào! Chiến lợi phẩm của ta!”
3) (Brenda) “It was so beautiful…”
(Brenda) “ Nó thật đẹp”
4) (dentist) “Don’t worry! We’ll make you a new one! Trust me! Would you like a VIP tooth?”
(Brenda) “Yes, of course!”
( Nha sĩ) “Đừng lo lắng! Tôi sẽ làm cho bạn một chiếc răng mới! Hãy tin tôi! Bạn có muốn một
chiếc răng VIP chứ?” (Brenda) “ Chắc chắn rồi!”
5) (dentist) “Here, now you have a gold tooth!”
(Nha sĩ) “ Bạn đã có một chiếc răng bằng vàng”
6) (Brenda) “Buttered toast! The perfect breakfast!”
(Brenda) “ Bánh mì bơ! Thật là một bữa sáng hoàn hảo!”
7) (Bread) “Butter, want to dance?” (Butter) “I would love to!”
(Bánh mì) “Bơ, cùng nhảy chứ?”(Bơ) "Em thích lắm!”
8) (Bread) “Oh, Butter, you’re so soft and you smell so good!”
(Bánh mì) “Ôi, bơ, em thật mềm mại và hương thơm thật tuyệt!”
9) (Brenda) “Mmm… Whoops! Oh no… Please! My toast fell butter-side down again!”
(Brenda) “Mmm... A...a...a! Ôi không...đừng! Bánh mì của mình lại bị rơi và mặt bơ lại úp
xuống!”
10) (Butter) “Ahh… Help!” (Bread) “Sorry, I feel so bad…”
(Bơ) “ A...Cứu!”
(Bánh mì) “Xin lỗi, Thật tồi tệ...”
11) (Brenda) “Aw, man! I can't eat that…”
(Brenda) “ U là trời, mình không thể ăn nó nữa.. “
12) (Brenda) “I should open a can of sardines!”
(Brenda) “Mình sẽ ăn một hộp cá mòi!”

13) (Sardines) “What’s going on? So much light… It’s too bright... Close it!”
(Cá mòi) “Chuyện gì xảy ra vậy? Sáng quá... Thật chói...Hãy đóng lại đi!”
14) (Brenda) “Come here, big sardine!
(Brenda) “ Lại đây nào, chú cá mòi to lớn!”
15) (Sardines) “No! Don’t take him away! This is so scary…”
(Những chú cá mòi) “không! Đừng mang anh ấy đi! Thật đáng sợ...”
16) (Brenda) “ I’ll eat you first!” Delicious!”
(Brenda) “ Ta sẽ ăn ngươi đầu tiên!” Ngon tuyệt!”
17) (Brenda) “Oh! I still have milk in the fridge! I’ll try it!”
(Brenda) “Ồ! Mình vẫn còn sữa trong tủ lạnh! Mình sẽ uống sữa!”
18) (Milk) “Hi! I’ve waiting for you!”
(Sữa) “ Xin chào! Tôi đang chờ bạn đấy!”
19) (Brenda) “Ew, it’s sour!”
(Brenda) “ Ew, Nó bị chua mất rồi!”
20) (Milk) “Hahaha! I’m spoiled!!!”
(Sữa) “ Hahaha! Ta đã bị hư rồi!!!”

21) (Brenda) “Oof, how old is it? Why was it in the fridge in the first place? That smell…”
(Brenda) “Oof, Nó bao lâu rồi? Nó ở trong tủ lạnh tủ lạnh từ lúc nào rồi? Cái mùi....”
22) (Milk) “Yeah, I’ve lived here for a long time….”
(Sữa) “Yeah, Tôi đã ở đây một thời gian dài...”
23) (Brenda) “I love peas! I could eat an entire plate!”
(Brenda) “Mình thích đậu! Mình chỉ ăn một đĩa nhỏ thôi!”
24) (Pea) “Yo! We’re chilling! I love living on this plate!”
(Đậu) “Yo! Thật thoải mái! Mình thích chiếc đĩa này!”
25) (Brenda) “So delicious!”
(Brenda) “ngon tuyệt!”
26) (Brenda) “The last one! Come on, pea”
(Brenda) “ Hạt cuối cùng! Lại đây nào”
27) (Pea) “Oh no! Fork murder! Have mercy! Not me…”
(Đậu) “Ôi không! Chiếc nĩa khủng khiếp! Hãy tha cho tôi! Không phải tôi....”
28) (Brenda) “You can’t get away from me…”
(Brenda) “Ngươi không thể thoát khỏi ta đâu...”
29) (Pea) “I won’t give up so easily, fork! Catch me if you can… Whoops! It did!”
(Đậu) “Tôi sẽ không từ bỏ dễ dàng đâu, nĩa à! Hãy bắt tôi nếu anh có thể... Whoops! Được rồi!”
30) “Eggs are a healthy snack! ”
“Trứng là một món ăn đầy dinh dưỡng”
31) (Eggs) “ I don’t wanna go outside! The world is big and scary!” “Bad luck, buddy! Bye!”
(Trứng) “Tôi không muốn ra ngoài! Thế giới bên ngoài thật to lớn và đáng sợ!” “ Thật xui xẻo,
anh bạn! Vĩnh biệt!”
32) (Brenda) “You’re coming with me!”
(Brenda) “Ngươi cũng đi với ta nào!”
33) (Eggs) “What?! No, not me…”
(Trứng) “Cái gì?!Không, không phải tôi...”
34) (Brenda) “I’ll hard boil the eggs! Enjoy your bath!”
(Brenda) “Luộc trứng nào! Hãy tận hưởng nhé!”

35) (Eggs) “Patty cake, patty cake, baker’s man… Oh, this is so much fun!”
(Trứng) “Bánh ,bánh,thợ nướng...Ồ,Thật vui!”
36) (Brenda) “Ready! ...”
(Brenda) “sẵng sàng!...”
37) (Eggs) “Hello, buddy! One, two, and three… Ahh, are you OK?”
(Trứng) “Xin chào, anh bạn! 1,2,3,...ok chứ?”
38) (Brenda) “ Let’s see which one of you is stronger!...”
(Brenda ) “ Để xem ai cứng hơn nào!...”
39) (Eggs) “Don’t touch me!” “You don’t touch me! I’m stronger!”
(Trứng) “Đừng chạm vào tôi!” “Đừng chạm vào tôi!Tôi cứng hơn!”
40) (Brenda) “I’ll have a healthy salad for lunch! ”
(Brenda) “Mình sẽ trộn salad cho bữa trưa!”
41) (Lettuce) “What do you want?”
(Rau diếp) “Ngươi muốn làm gì?”
42) (Brenda) “First, I’ll separate the leaves!”
(Brenda) “Đầu tiên, mình sẽ tách những chiếc lá!”
43) (Lettuce) “ Don’t undress me… Please! I’m cold!... Ahh! So embarrassing!”
(Rau diếp) “Đừng tách ra...đừng mà! Tôi lạnh!...ahh! Thật xấu hổ!”
44) (Brenda) “And now it’s your turn, Mr. Tomato! ”
(Brenda) “ Bây giờ đến lượt của Ngươi,cà chua!”
45) (Tomato) “What? Who’s that?”
(Cà chua) “Cái gì? Ai cơ?”
46) (Brenda) “Meet my knife… ”
(Brenda) “Dùng dao nào...”
47) (Tomato) “ A knife?”
(Cà chua) “ Dao ư?”
48) (Brenda) “ Oh, someone’s calling! Hello?”
(Brenda) “Ồ, ai gọi mình vậy! Alô?

49) (Tomato) “ Nah, I’m just seeing things! ”


(Cà chua) “Nah,thoát rồi!”
50) (Brenda) “Relax, tomato!…”
(Brenda) “ thoải mái đi nào,cà chua!...”

You might also like