Professional Documents
Culture Documents
Bai 2 Tai Trong Tac Dung Len Cac Cum Va Chi Tiet Cua o To
Bai 2 Tai Trong Tac Dung Len Cac Cum Va Chi Tiet Cua o To
HCM
VIỆN KỸ THUẬT
BÀI 2
TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN CÁC
CỤM VÀ CHI TIẾT CỦA Ô TÔ
2
2.1. KHÁI NIỆM VỀ CÁC LOẠI TẢI TRỌNG
Mục đích của công việc tính toán thiết kế ô tô là xác định kích
thước tối ưu của các bộ phận và chi tiết của xe.
Kích thước của một chi tiết phụ thuộc vào độ lớn và bản chất
của ứng suất sinh ra bên trong chi tiết khi nó làm việc
Tải trọng TT trên ô tô bao gồm tải trọng tĩnh và tải trọng động.
3
2.1. KHÁI NIỆM VỀ CÁC LOẠI TẢI TRỌNG
4
2.1. KHÁI NIỆM VỀ CÁC LOẠI TẢI TRỌNG
5
2.1. KHÁI NIỆM VỀ CÁC LOẠI TẢI TRỌNG
6
2.1. KHÁI NIỆM VỀ CÁC LOẠI TẢI TRỌNG
7
2.1. KHÁI NIỆM VỀ CÁC LOẠI TẢI TRỌNG
Tải trọng xung là tải trọng có giá trị rất lớn nhưng tồn tại trong
thời gian rất ngắn.
8
2.1. KHÁI NIỆM VỀ CÁC LOẠI TẢI TRỌNG
giatritaitrongdong
Kd =
giatritaitrongtinh
9
2.2. NHỮNG TRƯỜNG HỢP SINH RA TẢI TRỌNG ĐỘNG
10
2.2. NHỮNG TRƯỜNG HỢP SINH RA TẢI TRỌNG ĐỘNG
dbd
M j = J bd .
dt
11
2.2. NHỮNG TRƯỜNG HỢP SINH RA TẢI TRỌNG ĐỘNG
M j max = C.max = o . J bd .C
16
2.2. NHỮNG TRƯỜNG HỢP SINH RA TẢI TRỌNG ĐỘNG
2.2.3. Phanh đột ngột khi ô tô đang chạy bằng phanh tay
Tương tự ta tính được giá trị Mjmmax
- Tải trọng sinh ra từ moment quán tính của bánh xe
- Moment quán tính của bánh xe:
dbx
M j = J bx
dt
17
2.2. NHỮNG TRƯỜNG HỢP SINH RA TẢI TRỌNG ĐỘNG
2.2.3. Phanh đột ngột khi ô tô đang chạy bằng phanh tay
Tương tự ta tính được giá trị Mjmmax
M j max = bx 0 . J bx .C
1
C=
2 lc ln
+
io J c G J n G
2
18
2.2. NHỮNG TRƯỜNG HỢP SINH RA TẢI TRỌNG ĐỘNG
19
2.3. TẢI TRỌNG DÙNG TRONG TÍNH TOÁN CÁC CỤM VÀ CHI TIẾT GẦM Ô TÔ
2.3.1. Tải trọng tính toán dùng cho hệ thống truyền lực.
20
2.3. TẢI TRỌNG DÙNG TRONG TÍNH TOÁN CÁC CỤM VÀ CHI TIẾT GẦM Ô TÔ
2.3.1. Tải trọng tính toán dùng cho hệ thống truyền lực.
Mômen xoắn từ động cơ truyền xuống M x = M e max .i.
x.Z bx . .rbx
Mômen theo điều kiện bám truyền ngược lên M b =
i.
ÑC HS c
LH
TC VS
21
2.3. TẢI TRỌNG DÙNG TRONG TÍNH TOÁN CÁC CỤM VÀ CHI TIẾT GẦM Ô TÔ
Bài tập:
Tính toán tải trọng tác dụng lên hệ thống truyền lực của ô tô
có 2 cầu CĐ. Biết lốp xe có kí hiệu 9.00 – 20
Biết Momen xoắn cực đại của động cơ Memax = 100 (Nm)
Tỷ số truyền của HS (tay số 1): 3,4
Tỷ số truyền TLC: 4,5
Hiệu suất TL: 0,85
Tải trọng thẳng đứng tác dụng lên BX chủ động: 12000(N)
22
Lốp tôrôit: B = H
Lốp áp suất thấp (0,08 ÷ 0,5 MN/m2):
ký hiệu: B – d (d = 2rv)
Hiện vẫn còn được dùng trên một số xe tải
d + 2B
r0 =
2
Ví dụ lốp có ký hiệu: 9.00 – 20 (lắp cho các xe tải
khoảng 5 tấn) có r0 được tính theo biểu thức như
sau:
20 + 2.9
r0 = 25, 4 = 482, 6mm
2
23
2.3. TẢI TRỌNG DÙNG TRONG TÍNH TOÁN CÁC CỤM VÀ CHI TIẾT GẦM Ô TÔ
Bài tập:
d + 2B 20 + 2.9
r0 = r0 = 25, 4 = 482, 6mm
2 2
M x = M e max .i. = 100.3, 4.4,5.0,85 = 1300( N .m)
M p = Z bx . .rbx
25
2.3. TẢI TRỌNG DÙNG TRONG TÍNH TOÁN CÁC CỤM VÀ CHI TIẾT GẦM Ô TÔ
2L
G2
M p2 = .m2 . .rbx
2
G
= .(a − ' .hg ). .rbx
2L
26
2.3. TẢI TRỌNG DÙNG TRONG TÍNH TOÁN CÁC CỤM VÀ CHI TIẾT GẦM Ô TÔ
27
2.3. TẢI TRỌNG DÙNG TRONG TÍNH TOÁN CÁC CỤM VÀ CHI TIẾT GẦM Ô TÔ
28
2.3. TẢI TRỌNG DÙNG TRONG TÍNH TOÁN CÁC CỤM VÀ CHI TIẾT GẦM Ô TÔ
29
2.3. TẢI TRỌNG DÙNG TRONG TÍNH TOÁN CÁC CỤM VÀ CHI TIẾT GẦM Ô TÔ
Nhằm mục đích xác định tải trọng do chính trọng lượng bản
thân của cầu xe sinh ra
Khi xe dao động thì tải trọng động của mỗi phần được xác định:
dv
Pdi = mi .
dt
30
2.3. TẢI TRỌNG DÙNG TRONG TÍNH TOÁN CÁC CỤM VÀ CHI TIẾT GẦM Ô TÔ
31
2.3. TẢI TRỌNG DÙNG TRONG TÍNH TOÁN CÁC CỤM VÀ CHI TIẾT GẦM Ô TÔ
m
P1 = Z bx . .
n
m
P2 = Z bx . .
c
32