Professional Documents
Culture Documents
Bai 4 Hop so - Hop so phan phoi
Bai 4 Hop so - Hop so phan phoi
Bai 4 Hop so - Hop so phan phoi
HCM
VIỆN KỸ THUẬT
BÀI 4
HỘP SỐ CƠ KHÍ
ThS Lê Quang Việt
2
NỘI DUNG BÀI HỌC
- Hộp số có cấp.
- Hộp số tự động.
- Hộp phân phối.
3
4.1. Hộp số có cấp
4
4.1.1. Yêu cầu, phân loại
1. Yêu cầu
- Có dãy tỷ số truyền phù hợp
5
4.1.1. Yêu cầu, phân loại
1. Yêu cầu
- Hiệu suất làm việc cao, làm việc không ồn
6
4.1.1. Yêu cầu, phân loại
1. Yêu cầu
- Điều khiển thuận tiện, nhẹ nhàng
7
4.1.1. Yêu cầu, phân loại
1. Yêu cầu
- Điều khiển thuận tiện, nhẹ nhàng
8
4.1.1. Yêu cầu, phân loại
1. Yêu cầu
- Không sinh lực va đập
9
4.1.1. Yêu cầu, phân loại
1. Yêu cầu: - Không sinh lực va đập
10
4.1.1. Yêu cầu, phân loại
1. Yêu cầu
- Phải có kết cấu gọn bền chắc, dễ điều khiển, dễ
bảo dưỡng hoặc kiểm tra và sửa chữa khi có hư hỏng.
11
4.1.1. Yêu cầu, phân loại
2. Phân loại
12
4.1.2. Trình tự tính toán hộp số có cấp
Quá trình thiết kế và tính toán hộp số của ô
tô có thể chia làm hai bước chính:
Bước 1: Xác định tỉ số truyền đảm bảo chất
lượng kéo và tính kinh tế đối với điều kiện sử
dụng cho trước.
Bước 2: Xác định kích thước của các chi tiết
hộp số.
13
4.1.2. Trình tự tính toán hộp số có cấp
Để thực hiện được hai bước trên, cần tiến
hành theo trình tự sau:
1. Chọn sơ đồ động học của hộp số và dự
kiến luôn số cấp của hộp số.
14
4.1.2. Trình tự tính toán hộp số có cấp
Tỉ số truyền:
15
4.1.2. Trình tự tính toán hộp số có cấp
Bài tập:
16
4.1.2. Trình tự tính toán hộp số có cấp
Bài tập:
1-Trục chủ động, 2-Trục trung gian; 3-Trục bị động, 4-Trục số lùi.
17
4.1.2. Trình tự tính toán hộp số có cấp
2. Tính toán kéo xác định xác định khoảng
động học, khoảng lực học
vt max
dk =
vt min
Pk1t
dl =
Pkct
18
4.1.2. Trình tự tính toán hộp số có cấp
2. Tính toán kéo xác định xác định khoảng
động học, khoảng lực học
Ký hiệu Ô tô CTBX Khoảng động học
UAZ - 31512 4x4 4.124 8.000
TOYOTA LANCRUISER STD 4x4 4.843 9.506
GAZ - 66 4x4 6.480 12.720
MERCEDES BENZ U140L 4x4 8.478 14.165
ZIL-131 6x6 7.440 15.475
URAL-4320 6x6 7.759 12.830
KRAZ-255B1 6x6 7.969 14.771
GMC M35A2 6x6 7.606 14.375
19
4.1.2. Trình tự tính toán hộp số có cấp
3. Xác định tỷ số truyền chung của hệ thống truyền
lực, tiến hành phân chia tỉ số truyền cho các cụm
20
4.1.2. Trình tự tính toán hộp số có cấp
4.Tính toán xác định tỉ số truyền của hộp số
21
4.1.2. Trình tự tính toán hộp số có cấp
5. Xác định kích thước của các chi tiết, bố trí các
chi tiết của HS và kiểm tra sự liên quan làm việc
giữa các chi tiết với nhau.
22
4.1.3. Chọn tỉ số truyền của hộp số
Tỉ số truyền ih1 :
Công thức của viện sĩ Chuđacốp:
max .G.rd
ih1 =
M e max .io .t
23
4.1.3. Chọn tỉ số truyền của hộp số
Tỷ số truyền của truyền lực chính io
rbx
i o = θ.
2,65
θ - Hệ số vòng quay của động cơ
Đối với xe du lịch: = 30 40;
Đối với xe tải: = 40 50.
24
4.1.3. Chọn tỉ số truyền của hộp số
Hộp số có 4 cấp với số IV là số truyền thẳng:
i h4 = 1;i h3 = 3 i h1 ;i h2 = 3 i 2h1
Hộp số có 5 cấp với số V là số truyền thẳng:
i h5 = 1;i h4 = i h1 ;i h3 =
4 4 i2
h1
;i h2 = 4 i3
h1
25
4.1.3. Chọn tỉ số truyền của hộp số
Bài tập:
Một ô tô chuyển động với tốc độ cực đại 62 (m/s), bán
kính bánh xe 0,39 (m), tốc độ động cơ cực đại 6000
(vòng/phút), hộp số 5 số, có tỷ số truyền tay số 1 bằng
4,7, tỷ số truyền tay số cuối cùng bằng 0,68.
1. Xác định tỉ số truyền của truyền lực chính của ô tô.
2. Xác định tỷ số truyền tay số 2 và 3.
26
4.1.3. Chọn tỉ số truyền của hộp số
rbx 0,39
i o = θ. = 30 = 4, 41
2,65 2, 65
27
4.1.4. Tính toán các chi tiết của hộp số
4.1.4.1. Bánh răng hộp số
1. Tính toán thiết kế tổng thể
28
CHẾ ĐỘ TÍNH TOÁN HỘP SỐ
1. Xác định mô men tính toán theo động cơ
R.max .rk
M i max = ' '
ii .i
M tt = min M i ma x ,M i max
29
4.1.4.1. Bánh răng hộp số
a. Chọn khoảng cách trục
Khoảng cách A
A = C 3 M e max
C - Hệ số kinh nghiệm
+ Đối với xe du lịch: C = 1316
+ Đối với xe tải : C =1719
+ Đối với xe dùng động cơ diezel: C =2021
30
4.1.4.1. Bánh răng hộp số
b. Chọn mô đun pháp tuyến của bánh răng
m = (0.032÷0.040).A
a
m[mm]
A=
i
2.cos i
Thay A vào, ta có A
2. A.cos i
Zi =
mi (1 + ih1 )
Z i' = Z i .ihi Z' 1
Z' 2
Z' i
33
4.1.4.1. Bánh răng hộp số
• BÀI TẬP:
34
4.1.4.1. Bánh răng hộp số
• BÀI TẬP:
rbx 33.0,37
i o = θ. = = 4, 6 A = C 3 M e max = 13 3 250 = 82
2,65 2, 65
mi ( Z i + Z '
) 2. A.cos i 2.82.cos(20)
A=
i
Zi = = = 10
2.cos i mi (1 + ih1 ) 2, 75(1 + 4, 4)
Z i = Z i .ihi = 10.2, 4 = 24
'
35
4.1.4.1. Bánh răng hộp số
* Đối với hộp số ba trục
Khoảng cách A của cặp bánh răng luôn ăn khớp
ma ( Z a + Z a' ) ma .Z a (1 + ia )
A= =
2.cos a 2.cos a
Z'i
Z'2
Za Z'1
A A
Zi
Z1 Z2
Z'a
36
4.1.4.1. Bánh răng hộp số
c. Xác định số răng của các bánh răng
* Đối với hộp số ba trục
2. A.cos a
Do đó ia = −1 Z = Z a .ia
'
a
ma .Z a
Tỷ số truyền của các cặp bánh răng được gài igi
ihi
igi =
ia
2. A.cos i
Zi =
mi (1 + igi ) Z i = Z i .igi
'
37
4.1.4.1. Bánh răng hộp số
2. Tính toán kiểm tra bánh răng
a. Tính toán kiểm tra theo ứng suất uốn
P.K
u =
b.tn . y
P - Lực vòng tại tâm khớp
M
P=
r
38
4.1.4.1. Bánh răng hộp số
40
4.1.4.1. Bánh răng hộp số
2. Tính toán kiểm tra bánh răng
a. Tính toán kiểm tra theo ứng suất uốn
P.K
u =
b.tn . y
k – Hệ số bổ sung
+ Bánh răng trụ răng thẳng k = 1.12
+ Bánh răng trụ răng nghiêng k = 0.75
42
4.1.4.1. Bánh răng hộp số
a. Tính toán kiểm tra theo ứng suất uốn
Ứng suất uốn cho phép
43
4.1.4.1. Bánh răng hộp số
b. Tính toán kiểm tra theo ứng suất tiếp xúc
N .E 1 1
tx = 0, 418
b0 1 2
N - Lực tác dụng vuông góc lên mặt tiếp xúc giữa các
răng ăn khớp (MN)
Bánh răng trụ Bánh răng nghiêng
P
N= P b
cos N= ; bo =
cos .cos o cos
bo = b
44
4.1.4.1. Bánh răng hộp số
b. Tính toán kiểm tra theo ứng suất tiếp xúc
N .E 1 1
tx = 0, 418
b0 1 2
1, 2 - Bán kính cong của các bề mặt răng chủ động và
bị động tại điểm tiếp xúc
+ Cho bánh răng trụ răng thẳng
1 = r1.sin 2 = r2 .sin
+ Cho bánh răng trụ răng nghiêng
sin sin
1 = r1 2 = r2
cos
2
cos 2
45
4.1.4.1. Bánh răng hộp số
b. Tính toán kiểm tra theo ứng suất tiếp xúc
Ứng suất tiếp xúc thông thường được xác định theo
chế độ tải trọng trung bình. Lực vòng P được tính
bằng công thức
.M e max .i
P=
r
46
4.1.4.1. Bánh răng hộp số
3. Trục hộp số
a. Chọn sơ bộ kích thước trục
Trục sơ cấp:
d1 = 10,6 3 M e max
Trục trung gian Trục thứ cấp
d 2 0, 45 A d3 0, 45 A
d2 d3
= 0,16 − 0,18 = 0,18 − 0, 21
l2 l3
47
IV. TÍNH TOÁN, THIẾT KẾ HỘP SỐ CƠ KHÍ CÓ CẤP
48
IV. TÍNH TOÁN, THIẾT KẾ HỘP SỐ CƠ KHÍ CÓ CẤP
49
IV. TÍNH TOÁN, THIẾT KẾ HỘP SỐ CƠ KHÍ CÓ CẤP
E. TÍNH TOÁN CÁC CHI TIẾT CHÍNH CỦA HỘP SỐ
3. Tính ổ đỡ
Trình tự tính toán lựa chọn ổ:
+ Chọn loại ổ lăn;
+ Chọn sơ đồ kích thước ổ;
+ Tính kiểm nghiệm khả năng tải của ổ;
+ Kiểm nghiệm khả năng tải tĩnh của ổ.
50
IV. TÍNH TOÁN, THIẾT KẾ HỘP SỐ CƠ KHÍ CÓ CẤP
E. TÍNH TOÁN CÁC CHI TIẾT CHÍNH CỦA HỘP SỐ
4. Tính toán đồng tốc
- Tính toán mô men ma sát của bộ đồng tốc
51
SƠ ĐỒ CHUNG HỘP SỐ TỰ ĐỘNG:
53
HỘP SỐ TỰ ĐỘNG
Đặc điểm
54
II. PHÂN TÍCH ĐẶC ĐIỂM KẾT CẤU CỦA HỘP SỐ
B. HỘP SỐ TỰ ĐỘNG
Ưu điểm
55
II. PHÂN TÍCH ĐẶC ĐIỂM KẾT CẤU CỦA HỘP SỐ
B. HỘP SỐ TỰ ĐỘNG
Ưu điểm
56
II. PHÂN TÍCH ĐẶC ĐIỂM KẾT CẤU CỦA HỘP SỐ
B. HỘP SỐ TỰ ĐỘNG
Nhược điểm
57
II. PHÂN TÍCH ĐẶC ĐIỂM KẾT CẤU CỦA HỘP SỐ
B. HỘP SỐ TỰ ĐỘNG
1. Biến mô men thủy lực
a. Đặc điểm của biến mô
58
II. PHÂN TÍCH ĐẶC ĐIỂM KẾT CẤU CỦA HỘP SỐ
B. HỘP SỐ TỰ ĐỘNG
1. Biến mô men thủy lực
b. Kết cấu của biến mô
59
II. PHÂN TÍCH ĐẶC ĐIỂM KẾT CẤU CỦA HỘP SỐ
Xem Video và trả lời các câu hỏi:
60
II. PHÂN TÍCH ĐẶC ĐIỂM KẾT CẤU CỦA HỘP SỐ
B. HỘP SỐ TỰ ĐỘNG
1. Biến mô men thủy lực
d. Ly hợp khóa
68
II. PHÂN TÍCH ĐẶC ĐIỂM KẾT CẤU CỦA HỘP SỐ
2. Hộp số hành tinh
70
II. PHÂN TÍCH ĐẶC ĐIỂM KẾT CẤU CỦA HỘP SỐ
B. HỘP SỐ TỰ ĐỘNG
2. Hộp số hành tinh
71
II. PHÂN TÍCH ĐẶC ĐIỂM KẾT CẤU CỦA HỘP SỐ
B. HỘP SỐ TỰ ĐỘNG
2. Hộp số hành tinh
72
II. PHÂN TÍCH ĐẶC ĐIỂM KẾT CẤU CỦA HỘP SỐ
73
II. PHÂN TÍCH ĐẶC ĐIỂM KẾT CẤU CỦA HỘP SỐ
74
II. PHÂN TÍCH ĐẶC ĐIỂM KẾT CẤU CỦA HỘP SỐ
75
II. PHÂN TÍCH ĐẶC ĐIỂM KẾT CẤU CỦA HỘP SỐ
76
II. PHÂN TÍCH ĐẶC ĐIỂM KẾT CẤU CỦA HỘP SỐ
d. Chế độ nối trực tiếp Đầu vào: Bánh răng mặt trời, BR bao
Đầu ra: Cần dẫn
77
II. PHÂN TÍCH ĐẶC ĐIỂM KẾT CẤU CỦA HỘP SỐ
78
Tỉ số truyền bộ truyền bánh răng hành tinh:
Zc = Zb + Zs
Trong đó: Zc: số răng cần dẫn
Zb: số răng của bánh răng bao
Zs: số răng của bánh răng mặt trời
Bài tập:
Phanh dải số 2 (B2) Khóa bánh răng mặt trời trước và sau ngăn không cho
chúng quay ngược chiều kim đồng hồ trong khi F1
hoạt động.
Phanh số lùi và số 1 (B3) Khóa cần dẫn bộ truyền hành tinh sau ngăn không cho
chúng quay cà thuận và ngược chiều kim đồng hồ.
Khớp một chiều No.1 (F1) Khi B2 hoạt động, nó khóa bánh răng mặt trời trước và
sau ngăn không cho chúng quay ngược chiều kim đồng
hồ.
Khớp một chiều No.2 (F2) Khóa cần dẫn bộ truyền hành tinh sau ngăn không cho
nó quay ngược chiều kim đồng hồ.
8. Hoạt động bộ truyền bánh răng hành tinh 3 tốc độ:
a. Số 1(dãy “D” hoặc “2”)
8. Hoạt động bộ truyền bánh răng hành tinh 3 tốc độ:
b. Số 2 (dãy “D”)
8. Hoạt động bộ truyền bánh răng hành tinh 3 tốc độ:
c. Số 3 (dãy “D”)
8. Hoạt động bộ truyền bánh răng hành tinh 3 tốc độ:
d. Số lùi
8. Hoạt động bộ truyền bánh răng hành tinh 3 tốc độ:
e. Dãy P hoặc N
8. Hoạt động bộ truyền bánh răng hành tinh 3 tốc độ:
f. Bộ truyền hành tinh số truyền tăng:
4.3. HỘP SỐ PHÂN PHỐI
98
4.3. HỘP SỐ PHÂN PHỐI
99