Professional Documents
Culture Documents
Bai 3 Thiet ke Ly Hop
Bai 3 Thiet ke Ly Hop
Bai 3 Thiet ke Ly Hop
HCM
VIỆN KỸ THUẬT
BÀI 3
THIẾT KẾ LY HỢP
2
3.1. SƠ ĐỐ CẤU TẠO VÀ NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC CỦA LY HỢP MA SÁT
3
3.1. SƠ ĐỐ CẤU TẠO VÀ NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC CỦA LY HỢP MA SÁT
4
3.1. SƠ ĐỐ CẤU TẠO VÀ NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC CỦA LY HỢP MA SÁT
5
3.1. SƠ ĐỐ CẤU TẠO VÀ NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC CỦA LY HỢP MA SÁT
6
3.1. SƠ ĐỐ CẤU TẠO VÀ NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC CỦA LY HỢP MA SÁT
7
3.1. SƠ ĐỐ CẤU TẠO VÀ NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC CỦA LY HỢP MA SÁT
8
3.1. SƠ ĐỐ CẤU TẠO VÀ NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC CỦA LY HỢP MA SÁT
9
3.1. SƠ ĐỐ CẤU TẠO VÀ NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC CỦA LY HỢP MA SÁT
10
3.2. ẢNH HƯỞNG CỦA LY HỢP TỚI SỰ GÀI SỐ.
11
3.2. ẢNH HƯỞNG CỦA LY HỢP TỚI SỰ GÀI SỐ.
12
3.2. ẢNH HƯỞNG CỦA LY HỢP TỚI SỰ GÀI SỐ.
Mặt khác:
𝑀𝑗𝐴 = 𝑃4 . 𝑟4
⇒ 𝑃4 . 𝑟4 . 𝑑𝑡 = 𝐽𝑎 . 𝑑𝜔
14
3.2. ẢNH HƯỞNG CỦA LY HỢP TỚI SỰ GÀI SỐ.
𝑃4 . 𝑟4 . 𝑡 = 𝐽𝑎 . (𝜔𝑎′ − 𝜔𝑎 )
𝐽𝑎 . (𝐽𝑚 + 𝐽𝑙 ). (𝜔𝑎 . 𝑖ℎ − 𝜔𝑏 ). 𝑖ℎ
𝑃4 . 𝑟4 . 𝑡 =
(𝐽𝑚 + 𝐽𝑙 ). 𝑖ℎ2 + 𝐽𝑎
16
3.2. ẢNH HƯỞNG CỦA LY HỢP TỚI SỰ GÀI SỐ.
17
3.2. ẢNH HƯỞNG CỦA LY HỢP TỚI SỰ GÀI SỐ.
𝐽𝑙 2 𝐽𝑎
𝑃4′ . 𝑡 ′ 𝐽𝑙 1 + 𝐽𝑚 . 𝑖ℎ + 𝐽𝑚
⇒ =
𝑃4 . 𝑡 2 𝐽𝑙
𝐽𝑎 + 𝐽𝑙 . 𝑖ℎ 1 +
𝐽𝑚
18
3.2. ẢNH HƯỞNG CỦA LY HỢP TỚI SỰ GÀI SỐ.
Nhận xét:
𝐽𝑎 𝐽𝑎
>> ⇒ 𝑃4′ . 𝑡 << 𝑃4 . 𝑡
𝐽𝑙 𝐽𝑚
Khi gài số không mở ly hợp thì xung lượng sẽ lớn
gấp nhiều lần so với trường hợp gài số có mở ly hợp.
19
3.2. ẢNH HƯỞNG CỦA LY HỢP TỚI SỰ GÀI SỐ.
20
3.2. ẢNH HƯỞNG CỦA LY HỢP TỚI SỰ GÀI SỐ.
21
3.3. TÁC DỤNG CỦA LY HỢP KHI PHANH.
22
3.3. TÁC DỤNG CỦA LY HỢP KHI PHANH.
23
3.3. TÁC DỤNG CỦA LY HỢP KHI PHANH.
𝑑𝜔𝑚 𝑖ℎ . 𝑖𝑜 𝑑𝑣
⇒ =
𝑑𝑡 𝑟𝑏𝑥 𝑑𝑡
24
3.3. TÁC DỤNG CỦA LY HỢP KHI PHANH.
G dv
Pp max = = .G
g dt max
dv .g ih .io .g
= j p max = M j max = Jm.
dt max rbx
25
3.4. CÔNG TRƯỢT SINH RA TRONG QUÁ TRÌNH ĐÓNG LH
26
3.4. CÔNG TRƯỢT SINH RA TRONG QUÁ TRÌNH ĐÓNG LH
27
3.4. CÔNG TRƯỢT SINH RA TRONG QUÁ TRÌNH ĐÓNG LH
𝑛02 𝐽a
𝐿= .
180 1 + 𝐽a 1 − 1
𝐽m 𝛽
Qua công thức xác định công trượt của ly hợp (L) có thể nhận
thấy công trượt sẽ tăng lên khi:
+ Khởi hành ở số vòng quay cao của động cơ (no lớn).
+ Tăng mô men quán tính Jm thì công trượt cũng tăng.
+ Giảm hệ số β thì công trượt tăng.
+ Công trượt tính theo công thức trên có giá trị nhỏ hơn so
với thực tế sử dụng.
28
3.5. XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC CƠ BẢN, TÍNH TOÁN HAO
MÒN VÀ NHIỆT ĐỘ CỦA LH.
Cơ sở tính toán thiết kế ly hợp:
+ Mô men xoắn lớn nhất của động cơ (Memax),
+ Các thông số về các tỷ số truyền của hộp số
(ihs), hộp số phân phối (ihspp), truyền lực chính (itlc).
+ Bán kính bánh xe (rbx)...
29
3.5. XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC CƠ BẢN, TÍNH TOÁN HAO
MÒN VÀ NHIỆT ĐỘ CỦA LH.
3.5.1.1. Xác định kích thước cơ bản ly hợp
a. Mô men ma sát của ly hợp 𝑀𝑙
𝑀𝑙 = 𝛽. 𝑀𝑒𝑚𝑎𝑥
30
3.5.1 XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC CƠ BẢN LY HỢP
𝑀𝑙 = 𝜇. 𝑅𝑡𝑏 . 𝑃. 𝑝
Rtb Bán kính trung bình của tấm ma sát
31
3.5.1 XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC CƠ BẢN LY HỢP
2 𝑅23 − 𝑅13
𝑅𝑡𝑏 = ⋅ 2
3 𝑅2 − 𝑅12
𝑅1 + 𝑅2
𝑅𝑡𝑏 =
2
32
3.5.1 XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC CƠ BẢN LY HỢP
𝑀𝑒max
𝐷2 = 2𝑅2 = 3,16
𝐶
C - Hệ số kinh nghiệm
+ Đối với xe du lịch C = 4,7
+ Đối với xe tải sử dụng trong điều kiện
bình thường C = 3,6
+ Đối với xe tải đổ hàng và xe tải sử
dụng trong điều kiện nặng nhọc C = 1,9
33
3.5.1 XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC CƠ BẢN LY HỢP
𝑅1 = (0,53 − 0,75). 𝑅2
34
3.5.1 XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC CƠ BẢN LY HỢP
35
3.5.1 XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC CƠ BẢN LY HỢP
𝑃 𝑃
𝑞= = 2 2 ≤ 𝑞
𝑆 π 𝑅2 − 𝑅1
36
3.5.1 XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC CƠ BẢN LY HỢP
37
3.5.1 XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC CƠ BẢN LY HỢP
β. 𝑀𝑒max
𝑝= 2
2. 𝜋. 𝑞. 𝜇. 𝑏. 𝑅𝑡𝑏
38
3.5. XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC CƠ BẢN, TÍNH TOÁN HAO
MÒN VÀ NHIỆT ĐỘ CỦA LH.
3.5.2. TÍNH TOÁN ĐỘ HAO MÒN CỦA LY HỢP
Công trượt riêng:
𝐿
𝐿𝑜 = ≤ [L𝑜 ]
𝑆. 𝑝
Loại ô tô [L0]
Ô tô tải có trọng tải đến 50 kN 150.000 250.000 J/m2
39
3.5. XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC CƠ BẢN, TÍNH TOÁN HAO
MÒN VÀ NHIỆT ĐỘ CỦA LH.
3.5.2. TÍNH TOÁN NHIỆT ĐỘ CỦA LY HỢP
Nhiệt độ tăng lên của chi tiết tiếp xúc trực tiếp
với tấm ma sát trong thời gian ly hợp bị trượt
θ⋅L
T=
c⋅m
1
θ=
2n
Đối với đĩa ép (n – số lượng đĩa bị động)
1
θ=
n
Đối với đĩa chủ động trung gian
40
V. TÍNH TOÁN SỨC BỀN CÁC CHI TIẾT CỦA LY HỢP VÀ TÍNH TOÁN CƠ
CẤU ĐIỀU KHIỂN LY HỢP.
42
V. TÍNH TOÁN SỨC BỀN CÁC CHI TIẾT CỦA LY HỢP VÀ TÍNH TOÁN CƠ
CẤU ĐIỀU KHIỂN LY HỢP.
1. Tính toán thiết kế dẫn động điều khiển ly hợp kiểu cơ khí.
+ Xác định hành trình toàn bộ của bàn đạp ly hợp
SΣ
S = Std + Slv
Std = .i1.i2
Slv = S .i1.i2.i3
43
V. TÍNH TOÁN SỨC BỀN CÁC CHI TIẾT CỦA LY HỢP VÀ TÍNH TOÁN CƠ
CẤU ĐIỀU KHIỂN LY HỢP.
1. Tính toán thiết kế dẫn động điều khiển ly hợp kiểu cơ khí.
Xác định lực tác dụng lên bàn đạp ly hợp Qbđ
P max P max
Qbđ = =
id . i1.i2 .i3 .
44
V. TÍNH TOÁN SỨC BỀN CÁC CHI TIẾT CỦA LY HỢP VÀ TÍNH TOÁN CƠ
CẤU ĐIỀU KHIỂN LY HỢP.
2. Thiết kế dẫn động điều khiển ly hợp bằng thủy lực
+ Tỉ số truyền của dẫn động.
P max a d 22 c e
idđ = = i1.i2 .i3 .i4 = . 2 . .
Pdđ . b d1 d f
45
V. TÍNH TOÁN SỨC BỀN CÁC CHI TIẾT CỦA LY HỢP VÀ TÍNH TOÁN CƠ
CẤU ĐIỀU KHIỂN LY HỢP.
2. Thiết kế dẫn động điều khiển ly hợp bằng thủy lực
+ Hành trình toàn bộ của bàn đạp ly hợp
a d 22 c a d 22 c e
S = .i1.i2 .i3 + S .i1.i2 .i3 .i4 = . . 2 . + S . . 2 . .
b d1 d b d1 d f
46
V. TÍNH TOÁN SỨC BỀN CÁC CHI TIẾT CỦA LY HỢP VÀ TÍNH TOÁN CƠ
CẤU ĐIỀU KHIỂN LY HỢP.
2. Thiết kế dẫn động điều khiển ly hợp bằng thủy lực
+ Lực tác dụng lên bàn đạp
1, 2 P
Qbđ = 200 N
i.
47
V. TÍNH TOÁN SỨC BỀN CÁC CHI TIẾT CỦA LY HỢP VÀ TÍNH TOÁN CƠ
CẤU ĐIỀU KHIỂN LY HỢP.
2. Thiết kế dẫn động điều khiển ly hợp bằng thủy lực
+ Tỉ số truyền của dẫn động.
P max a d 22 c e
idđ = = i1.i2 .i3 .i4 = . 2 . .
Pdđ . b d1 d f
48
3.6. LY HỢP THỦY LỰC
49
3.6. LY HỢP THỦY LỰC
50
3.6. LY HỢP THỦY LỰC
51
3.6. LY HỢP THỦY LỰC
52
3.7. BIẾN TỐC THỦY LỰC
53
3.7. BIẾN TỐC THỦY LỰC
Bánh bơm
54
3.7. BIẾN TỐC THỦY LỰC
55
3.7. BIẾN TỐC THỦY LỰC
56
3.7. BIẾN TỐC THỦY LỰC
57
3.7. BIẾN TỐC THỦY LỰC
58
3.7. BIẾN TỐC THỦY LỰC
59
3.7. BIẾN TỐC THỦY LỰC
Ly hợp khóa
60
3.7. BIẾN TỐC THỦY LỰC
Ly hợp khóa
61
3.7. BIẾN TỐC THỦY LỰC
62
3.7. BIẾN TỐC THỦY LỰC
63
3.7. BIẾN TỐC THỦY LỰC
64
3.7. BIẾN TỐC THỦY LỰC
65
3.7. BIẾN TỐC THỦY LỰC
66
3.7. BIẾN TỐC THỦY LỰC
67
3.7. BIẾN TỐC THỦY LỰC
68
3.7. BIẾN TỐC THỦY LỰC
69
3.7. BIẾN TỐC THỦY LỰC
70
3.7. BIẾN TỐC THỦY LỰC
71