Bai 5 Truyen Dong Cac Dang

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 22

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP.

HCM
VIỆN KỸ THUẬT

BÀI 5
TRUYỀN ĐỘNG CÁC ĐĂNG
ThS Lê Quang Việt

TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2023


NỘI DUNG BÀI HỌC
- Động học cơ cấu các-đăng.
- Động lực học cơ cấu các-đăng.
- Số vòng quay nguy hiểm của trục CĐ

2
5.1. ĐỘNG HỌC CƠ CẤU CÁC ĐĂNG
5.1.1. Cơ cấu các đăng đơn giản

3
5.1. ĐỘNG HỌC CƠ CẤU CÁC ĐĂNG
5.1.1. Cơ cấu các đăng đơn giản
Mối quan hệ giữa 1 và 2

tan 1 = tan 2 .cos 


4
5.1. ĐỘNG HỌC CƠ CẤU CÁC ĐĂNG
5.1.1. Cơ cấu các đăng đơn giản
Sự không đều càng tăng nếu  càng lớn.
2 cos 
= 2
1 sin 1 + cos 2  .cos 2 1

5
5.1. ĐỘNG HỌC CƠ CẤU CÁC ĐĂNG
5.1.2. Cơ cấu các đăng kép

Giả sử trục 1 quay được 1 góc 1: tan1 = tan3 . cosa1

Quan hệ giữa trục 2 và trục 3: tan 2 = tan3 . cosa2


cos 1
 tan 1 = tan 2 .
cos  2
6
5.1. ĐỘNG HỌC CƠ CẤU CÁC ĐĂNG
5.1.2. Cơ cấu các đăng kép

7
5.1. ĐỘNG HỌC CƠ CẤU CÁC ĐĂNG
5.1.2. Cơ cấu các đăng kép

9
5.1. ĐỘNG HỌC CƠ CẤU CÁC ĐĂNG
5.1.3. Khớp các đăng kép đồng tốc

10
5.1. ĐỘNG HỌC CƠ CẤU CÁC ĐĂNG
5.1.3. Khớp các đăng kép đồng tốc

11
5.1. ĐỘNG HỌC CƠ CẤU CÁC ĐĂNG
5.1.4. Khớp các đăng đồng tốc loại bi

12
5.1. ĐỘNG HỌC CƠ CẤU CÁC ĐĂNG
5.1.4. Khớp các đăng đồng tốc loại bi

13
5.1. ĐỘNG HỌC CƠ CẤU CÁC ĐĂNG
5.1.4. Khớp các đăng đồng tốc loại bi
vE = 1.h1 = 2 .h2

14
5.3. Số vòng quay nguy hiểm của trục CĐ
Do sai số chế tạo và cân bằng động không tốt nên
khối lượng của trục CĐ phân bố không đều.
e m

Khi trục quay sẽ xuất hiện lực ly tâm tác


dụng lên trục

20
5.3. Số vòng quay nguy hiểm của trục CĐ
Lực quán tính ly tâm Pj
Pj = m ( y + e ) . 2

Lực đàn hồi Pd của trục


E.J
Pd = c. y. 3
l
c - HS thuộc tính chất tải trọng và loại điểm tựa.
+ Trục có thể biến dạng tự do trong các điểm tựa c
= 384/5
+ Trục có không thể biến dạng tự do trong các
điểm tựa c = 384

21
5.3. Số vòng quay nguy hiểm của trục CĐ
Từ điều kiện cân bằng hệ lực
EJ
Pj = Pd  m ( y + e )  = C 3 y2

l
m e
2
Độ võng y: y=
EJ
c 3 − m 2

l
EJ
Nếu c 3  m  y → 
2

l
Xảy ra cộng hưởng, khi đó vận tốc quay của trục cacđăng đạt
đến giá trị nguy hiểm
22
5.3. Số vòng quay nguy hiểm của trục CĐ
Khi đó  của trục đạt đến giá trị nguy hiểm t
cEJ
 = t =
ml 3

số vòng quay n là số vòng quay nguy hiểm nt

30t 30 cEJ
nt = =
  ml 3

23
5.3. Số vòng quay nguy hiểm của trục CĐ
Biện pháp:
- Giảm chiều dài l (phân các đăng thành nhiều
đoạn)

24
5.3. Số vòng quay nguy hiểm của trục CĐ
Biện pháp:
- Làm trục rỗng

25
5.3. Số vòng quay nguy hiểm của trục CĐ

27
5.3. Số vòng quay nguy hiểm của trục CĐ
BÀI TẬP:
Cho xe ô tô tải có các thông số như sau: Khối lượng xe m =
6000kg, mô men xoắn cực đại động cơ Memax = 950 (N.m), mô men
quán tính bánh đà Jm = 15 (Nms2), tỉ số truyền hộp số ih1 = 3,1; tỉ số
truyền lực chính i0 = 3,4; bán kính bánh xe rbx= 0,45 (m); hệ số bám φ
= 0,7; hệ số ma sát μ = 0,45; số lượng đôi bề mặt ma sát p = 4; hệ số
ảnh hưởng của các trọng khối quay của xe δ = 1; Hiệu suất truyền lực
90%, hộp số có 3 trục và 4 cấp với số 4 là số truyền thẳng. Xe
chuyển động với vận tốc cực đại Vmax= 90 (km/h).
1. Số vòng quay cực đại của trục các đăng
2. Tính đường kính trục các đăng biết trục các đăng đặc được ngàm
ở các điểm tựa và có chiều dài trục các đăng l = 1,8(m) và nt =
1,8ncđ(max).
3. Mô men quán tính cực đại truyền qua ly hợp Mjmax khi phanh xe.
Ghi chú: Sử dụng giá trị gia tốc trọng trường g = 10 (m/s2)

28
5.3. Số vòng quay nguy hiểm của trục CĐ

e max .rbx vmax .i0 .ih1 25.3, 4


1)vmax = → e max = = = 188(rad / s )
i0 .ih 4 rbx 0, 45
30.e 30.188
ne max = = = 1805(v / p)
 3,14
nt = ne max .1,8 = 1805.1,8 = 3249
NgàmÐT :
2 2
D n .l 3249.1,8
2)nt = 12.104. 2 → D = t
4
= 4
= 0, 038( m) = 3.8(cm)
l 27,5.10 27,5.10

ih .io  .g 3, 4.3,1.0, 7.10


3) M j max = Jm. = 15. = 2459
rbx  0, 45

29

You might also like