Professional Documents
Culture Documents
è
è
Câu 12: Cho phản ứng: C2H2 + H2O A. Vậy A là chất nào dưới đây?
A. CH2=CHOH. B. CH3CHO. C. CH3COOH. D. C2H5OH.
Câu 13: But-1-ene tác dụng với HBr tạo ra sản phẩm chính có công thức cấu tạo nào sau đây?
A. CH3CHBrCHBrCH3. B. CH3CH2CH2CH2Br.
C. CH3CH2CHBrCH3. D. BrCH2CH2CH2CH2Br.
Câu 14: Trùng hợp ethene, sản phẩm thu được có cấu tạo là
A. (–CH2=CH2–)n. B. (–CH2–CH2–)n. C. (–CH=CH–)n. D. (–CH3–CH3–)n .
Câu 15: Cho các chất sau: propane, propene, propyne, butane, but-1-yne, but-2-yne, but-1-ene và cis-but-
2-ene. Số chất tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa là
1
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 16: Arene hay còn gọi là hydrocarbon thơm là những hydrocarbon trong phân tử có chứa một hay
nhiều
A. vòng benzene. B. liên kết đơn. C. liên kết đôi. D. liên kết ba.
Câu 17: Nitro hoá benzene bằng hỗn hợp HNO 3 đặc và H2SO4 đặc ở nhiệt độ ≤50°C, tạo thành chất hữu cơ
X. Phát biểu nào sau đây về X không đúng?
A. Tên của X là nitrobenzene. B. X là chất lỏng, sánh như dầu.
C. X có màu vàng. D. X tan tốt trong nước.
Câu 18: Chất lỏng X có khả năng làm nhạt màu dung dịch KMnO4, ở điều kiện thường. X là chất nào trong
các chất sau đây?
A. Benzene. B. Toluene. C. Styrene. D. Naphtalene.
Câu 19: Methyl chloride có công thức cấu tạo nào sau đây?
A. CH3Cl. B. CH2Cl2. C. CHCl3. D. CCl4.
Câu 20: Phản ứng thuỷ phân dẫn xuất halogen trong môi trường kiềm thuộc loại phản ứng gì?
R – X + OH− ⟶ R – OH + X−
A. Phản ứng thế. B. Phản ứng cộng. C. Phản ứng tách. D. Phản ứng oxi hoá.
Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng hoá học sau: CH3CH2Cl X + HCl
Vậy công thức cấu tạo của X là
A. CH3-CH3. B. CH2=CH-Cl. C. CH2=CH2. D. CH≡CH.
Câu 22: Để điều chế cá c hydrocarbon thơm (arene), ngườ i ta dự a trên phả n ứ ng nà o đố i vớ i alkane trong dầ u
mỏ ?
A. thế. B. đố t chá y.
C. cracking. D. reforming.
Câu 23: Chấ t dù ng để sả n xuấ t teflon đượ c ứ ng dụ ng trong sả n xuấ t chả o chố ng dính là
A. CHF=CHF. B. CF2=CF2. C. CH2=CH-Cl. D. CH2=CH2.
Câu 24: Cô ng thứ c củ a cá c chấ t X, Y, Z trong phả n ứ ng nhiệt phâ n octane sau :
A. 1-methyl-2-ethylbenzene. B. 1-ethyl-2-methylbenzene.
C. 2-methyl-1 -ethylbenzene. D. 1-ethyl-6-methylbenzene.
Câu 26: Thự c hiện phả n ứ ng tá ch HCl từ dẫ n xuấ t CH3CH2CH2Cl thu đượ c alkene X. Đem alkene X cộ ng hợ p
bromine thu đượ c sả n phẩ m chính nà o sau đâ y?
A. CH3CH2CH2Br. B. CH3CHBrCH3. C. CH3CH2CHBr2. D. CH3CHBrCH2Br.
Câu 27: Hiện nay, điều hoà , tủ lạ nh thườ ng sử dụ ng mộ t số loạ i chấ t là m lạ nh phổ biến như R22 (CHClF2), R32
(CH2F2), R410A (50% CH2F2 và 50% CHF2–CF3). Loạ i chấ t là m lạ nh nà o không nên sử dụ ng?
A. R410A. B. R22. C. R32. D. Cả 3 chấ t trên.
Câu 28: Hợ p chấ t hữ u cơ X mạ ch hở có cô ng thứ c phâ n tử C 4Hx; X tá c dụ ng vớ i dung dịch AgNO3/NH3 tạ o kết
tủ a mà u và ng. Số cô ng thứ c cấ u tạ o phù hợ p vớ i X là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 29: Để phâ n biệt benzene, toluene, styrene ta chỉ dù ng 1 thuố c thử duy nhấ t là
A. dung dịch bromine. B. Br2 (FeBr3).
2
C. dung dịch KMnO4. D. dung dịch Br2 hoặ c dung dịch KMnO4.
Câu 30: Số lượ ng đồ ng phâ n chứ a vò ng benzene củ a cá c chấ t có cô ng thứ c phâ n tử C 7H7Br và C7H6Br2 lầ n lượ t
là
A. 5 và 10. B. 4 và 9. C. 4 và 10. D. 5 và 8.
Câu 31: Mộ t hợ p chấ t hữ u cơ X có % khố i lượ ng củ a C, H, Cl lầ n lượ t là 14,28% ; 1,19% ; 84,53%.
a. CTPT củ a X là
A. CHCl2. B. C2H2Cl4. C. C2H4Cl2. D. mộ t kết quả khá c.
b. Số CTCT phù hợ p củ a X là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 32: Dẫ n xuấ t halogen nà o sau đâ y có đồ ng phâ n hình họ c?
A. CH2=CHCl. B. CH2=CH–CH2Br. C. CH3CH=CFCH3. D. (CH3)2C=CHI.
Câu 33: Cho 5 chấ t :
(1) CH3CH2CH2Cl (2) CH2=CHCH2Cl (3) C6H5Cl
(4) CH2=CHCl (5) C6H5CH2Cl
Đun từ ng chấ t vớ i dung dịch NaOH loã ng, dư, sau đó gạ n lấ y lớ p nướ c và acid hoá bằ ng dung dịch HNO 3,
sau đó nhỏ và o đó dung dịch AgNO3 thì cá c chấ t có xuấ t hiện kết tủ a trắ ng là
A. (1), (3), (5). B. (2), (3), (5). C. (1), (2), (3), (5). D. (1), (2), (5).
Câu 34: Hydrocarbon A mạ ch hở , có cô ng thứ c phâ n tử C 6H12. Khi cho A tá c dụ ng vớ i dung dịch HBr chỉ tạ o ra
1 sả n phẩ m monobromine duy nhấ t. Số đồ ng phâ n cấ u tạ o củ a A thỏ a mã n điều kiện trên là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 40: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế và thử tính chấ t củ a hợ p chấ t hữ u cơ như sau:
Cho biết nguyên tử khối của một số nguyên tố: C=12, H=1, O=16, N=12, Ag=108, S = 32, Cl=35,5.