1.LUYỆN-TẬP-HH-11-C1-B1-PHEP-TỊNH-TIẾN-2021

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 7

Bài soạn giảng dạy ôn tập HH Lớp 11 năm 2021

Chương §➊. PHÉP TỊNH TIẾN


1:
Ⓐ. Tóm tắt lý thuyết:

①. Định nghĩa

 Trong mặt phẳng cho vectơ . Phép biến hình biến mỗi điểm
thành điểm sao cho được gọi là phép tịnh
tiến theo vectơ
 Phép tịnh tiến theo vectơ thường được kí hiệu là , được
gọi là vectơ tịnh tiến.
Như vậy,
. Phép tịnh tiến theo vectơ – không chính là phép đồng nhất. (Biến mỗi điểm
thành chính nó)

②. Biểu thức tọa độ

 Trong mặt phẳng cho điểm và .


 Gọi

(*).

 Hệ được gọi là biểu thức tọa độ của .

③. Tính chất

 Bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì


 Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
.Nếu thì

 Biến một đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc
trùng với đường thẳng đã cho.

 Biến một tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho.

 Biến một đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.

1
Bài soạn giảng dạy ôn tập HH Lớp 11 năm 2021

③. Tính chất

 Biến một góc thành một góc bằng nó

Ⓑ. Phân dạng bài tập:

.Dạng ➊ Tìm ảnh hay tạo ảnh của 1 điểm

Phương pháp: Sử dụng biểu thức tọa độ:

Bài tập minh họa:

Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm A(3;0) và véc tơ v  (1; 2) . Phép tịnh tiến Tv biến A thành A '
. Tọa độ điểm A ' là
A. A '(2; 2) . B. A '(2; 1) . C. A '(2; 2) . D. A '(4; 2) .

Câu 2: Trong mặt phẳng, với hệ tọa độ Oxy , cho điểm M 1; 3 . Phép tịnh tiến theo véctơ v   2; 4 
biến M thành điểm
A. M  1;7  . B. M   3; 2  . C. M   3;1 . D. M   1; 7  .

Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho u  1; 2  và điểm M  2; 3 . Ảnh của điểm M qua phép tịnh
tiến theo vectơ u là điểm có tọa độ nào trong các điểm sau?
A. M  2;3 . B. M 1; 3 . C. M  3; 5  . D. M 1; 1 .

Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy nếu phép tịnh tiến biến điểm M  4; 2  thành điểm M   4;5  thì nó
biến điểm A  2;5  thành
A. điểm A  2;8 . B. điểm A 1;6  . C. điểm A  5; 2  . D. điểm A  2;5 .

Câu 5: Cho hình bình hành ABCD . Phép tịnh tiến TDA biến
A. C thành A . B. B thành C . C. A thành D . D. C thành B .

2
Bài soạn giảng dạy ôn tập HH Lớp 11 năm 2021

.Dạng ➋ Tìm ảnh hay tạo ảnh của 1 đường thẳng

Phương pháp:
①. Sử dụng biểu thức tọa độ:

②. Sử dụng phương pháp tìm phương trình đường thẳng của lớp 10.

Bài tập minh họa:


Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm ảnh của đường thẳng d : x  2 y  3  0 qua phép tịnh tiến theo
v  (1; 1) .
A. d  : x  2 y  4  0 . B. d  : x  2 y  4  0 . C. d  : x  2 y  2  0 . D. d  :  x  2 y  2  0 .
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng  : 3x  7 y  12  0 , phép tịnh tiến theo vectơ
u(3; 2) biến đường thẳng  thành đường thẳng  có phương trình là
A. 3x  7 y  9  0 . B. 3x  7 y  35  0 . C. 3x  7 y  35  0 . D. 3x  7 y  9  0 .

Câu 3: Trong hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng d : x  2 y  3  0 . Phép tịnh tiến theo véctơ v  2; 2  biến
đường thẳng d thành đường thẳng d  có phương trình là
A. 2 x  y  5  0 . B. x  2 y  5  0 . C. x  2 y  5  0 . D. x  2 y  4  0 .
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng  có phương trình 4 x – y  3  0 . Ảnh của đường
thẳng  qua phép tịnh tiến T theo vectơ v   2; 1 có phương trình là
A. 4 x – y – 6  0 . B. 4 x – y  10  0 . C. 4 x – y  5  0 . D. x – 4 y  6  0 .

Câu 5 : Cho đường thẳng d : 2 x  y  1  0. Phép tịnh tiến theo v biến đường thẳng d thành chính nó . Tìm
v?
A. v   1; 2  . B. v   2; 1 . C. v  1; 2  . D. v   2;1 .

.Dạng ➌ Tìm ảnh hay tạo ảnh của 1 đường tròn

Phương pháp:
①. Sử dụng biểu thức tọa độ:

②. Sử dụng phương pháp tìm phương trình đường tròn của lớp 10.

Bài tập minh họa:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , ảnh của đường tròn  C  :  x  1   y  3  4 qua phép tịnh tiến
2 2
Câu 1:
theo vectơ v   3; 2  là đường tròn có phương trình

3
Bài soạn giảng dạy ôn tập HH Lớp 11 năm 2021

A.  x  2    y  5  4 . B.  x  1   y  3  4 .
2 2 2 2

C.  x  2    y  5  4 . D.  x  4    y  1  4 .
2 2 2 2

Câu 2: Cho v  3;3 và đường tròn C  : x2  y 2  2x  4 y  4  0 . Ảnh của  C  qua Tv là  C '  có


phương trình
A.  x  4    y  1  9 . B.  x  4    y  1  9 .
2 2 2 2

C. x2  y 2  8x  2 y  4  0 . D.  x  4    y  1  4 .
2 2

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , ảnh của đường tròn  C  :  x  1   y  3  4 qua
2 2
Câu 3:
phép tịnh tiến theo vectơ v   3; 2  là đường tròn có phương trình
A.  x  2    y  5  4 . B.  x  1   y  3  4 .
2 2 2 2

C.  x  2    y  5  4 . D.  x  4    y  1  4 .
2 2 2 2

Câu 4: Cho v  3; 2  và đường tròn  C  : x 2  y 2  4 x  4 y  1  0 . Ảnh của  C  qua Tv là  C '  :.


B.  x  5   y  4   9 .
2 2
A. x2  y 2  8x  2 y  4  0
C.  x  1  y 2  9 . D.  x  5   y  4   9 .
2 2 2

Tìm ảnh của đường tròn  C  :  x  2    y  1  4 qua phép tịnh tiến theo véc tơ v  1; 2  .
2 2
Câu 5:

A.  x  1   y  3  4 .B.  x  1   y  3  9 .
2 2 2 2

C.  x  3   y  1  4 .D.  x  3   y  1  4 .
2 2 2 2

Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d có phương trình x  y  1  0 và đường tròn
 C  :  x  3   y  1  1 . Ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo véc tơ v   4;0  cắt
2 2

đường tròn  C  tại hai điểm A  x1 ; y1  và B  x2 ; y2  . Giá trị x1  x2 bằng


A. 5 . B. 8 . C. 6 . D. 7 .
Ⓒ. Bài tập rèn luyện:

Câu 1: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?


A. Phép tịnh tiến biến đọan thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
B. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
C. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó.
D. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó.
Câu 2: Cho tam giác ABC , gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh BC , CA, AB ; phép tịnh tiến
theo vectơ u biến điểm N thành điểm P . Khi đó vectơ u được xác định như thế nào?
1 1 1
A. u   BC . B. u  MC . C. u  AB . D. u  BC .
2 2 2
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm A  2;5  , A  4; 2  , biết A là ảnh của A qua phép
tịnh tiến theo vectơ u là
A. u  1;3 . B. u   6;  3 . C. u   6;3 . D. u   2;  1 .

Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai đường thẳng  d1  : 2 x  3 y  1  0 và  d 2  : x  y  2  0 . Có bao
nhiêu phép tịnh tiến biến d1 thành d 2 ?
A. Vô số. B. 4 . C. 1 . D. 0 .

4
Bài soạn giảng dạy ôn tập HH Lớp 11 năm 2021

Câu 5: Phép tịnh tiến theo véctơ v biến điểm M thành điểm M  , khẳng định nào sau đây đúng?
A. MM   kv ,  k   . B. MM   v . C. MM   v . D. M M  v .

Câu 6: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường thẳng thành chính nó
A. 1. B. 2. C. Không có. D. Vô số.
Câu 7: Một phép tịnh tiến biến điểm A thành điểm B và điểm C thành điểm D . Khẳng định nào sau
đây là sai?
A. ABCD là hình bình hành.
B. Trung điểm của hai đoạn thẳng AD và BC trùng nhau.
C. AB  CD .
D. AC  BD .
Câu 8: Cho đường thẳng a cắt 2 đường thẳng song song b và b . Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến a
thành chính nó và biến b thành b ?
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. Vô số.

Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho v   2; 1 . Tìm ảnh A' của A  1; 2  qua phép tịnh tiến theo
vectơ v .
1 1
A. A '  3;3 . B. A ' 1;1 . C. A '  ;  . D. A '  3; 3 .
2 2

Câu 10: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho vectơ v   2;  1 và điểm M  3; 2  . Tìm tọa độ ảnh
M  của điểm M qua phép tịnh tiến theo vectơ v.
A. M   1;1 . B. M  1;  1 . C. M   5;3 . D. M  1;1

Câu 11: Trong hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng


d : x  2 y  3  0 .Phép tịnh tiến theo véc tơ v(2; 2) biến đường thẳng d thành đường

thẳng d ' có phương trình là

A. 2 x  y  5  0 B. x  2 y  5  0
C. x  2 y  5  0 D. x  2 y  4  0

Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho u  1; 2  và điểm M  2; 3 . Ảnh của điểm

M qua phép tịnh tiến theo vectơ u là điểm có tọa độ nào trong các điểm sau?
A. M  2;3 . B. M 1; 3 . C. M  3; 5  . D. M 1; 1 .

Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng  có phương trình 4 x – y  3  0 .
Ảnh của đường thẳng  qua phép tịnh tiến T theo vectơ v   2; 1 có phương trình là
A. 4 x – y – 6  0 . B. 4 x – y  10  0 . C. 4 x – y  5  0 . D. x – 4 y  6  0 .

Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy nếu phép tịnh tiến biến điểm M  4; 2  thành điểm
M   4;5  thì nó biến điểm A  2;5  thành
A. điểm A  2;8 . B. điểm A 1;6  . C. điểm A  5; 2  . D. điểm A  2;5 .

Câu 15: Trong hệ tọa độ Oxy phép tịnh tiến theo vectơ v  1; 2  biến điểm A  2; 3 thành điểm B có
tọa độ là.

5
Bài soạn giảng dạy ôn tập HH Lớp 11 năm 2021

. A. B  1; 1 . B. B  1;1 . C. B 1; 1 . D. B 1;1 .

Câu 16: Cho M  2;3 . Hỏi điểm nào trong các điểm sau là ảnh của M qua phép tịnh tiến theo v 1;  2 
A. 1;1 . B.  3;5  . C.  3;  5  . D.  1;1 .

Câu 17: Cho v  3; 2  và đường tròn  C  : x 2  y 2  4 x  4 y  1  0 . Ảnh của  C  qua Tv là  C '  :.

B.  x  5   y  4   9 .
2 2
A. x2  y 2  8x  2 y  4  0

C.  x  1  y 2  9 . D.  x  5   y  4   9 .
2 2 2

Câu 18: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho véctơ v   2;1 và điểm A  4;5  . Hỏi A là ảnh của

điểm nào trong các điểm sau đây qua phép tịnh tiến theo v ?
A. I  2; 4  . B. B  6;6  . C. D 1; 1 . D. C  2; 4  .

Câu 19: Cho điểm M 1;2  và v   2;1 . Tọa độ điểm M  là ảnh của M qua phép tịnh tiến theo v là
A. M  1;  1 . B. M   3;  3 . C. M   1;1 . D. M   3;3 .

Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm ảnh của đường thẳng d : x  2 y  3  0 qua phép tịnh tiến theo
v  (1; 1) .
A. d  : x  2 y  4  0 . B. d  : x  2 y  4  0 . C. d  : x  2 y  2  0 . D. d  :  x  2 y  2  0 .

Câu 21: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn  C  :  x  1   y  2   9 và đường
2 2

tròn  C   :  x  1   y  3  9 . Phép tịnh tiến theo véc tơ v biến đường tròn  C  thành đường
2 2

tròn  C   . Khi đó véc tơ v có toạ độ là


A. v   5; 2  . B. v   2; 5  . C. v   2;5  . D. v   2;5  .

Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , ảnh của đường tròn  C  :  x  1   y  3  4 qua phép tịnh tiến
2 2

theo vectơ v   3; 2  là đường tròn có phương trình

A.  x  2    y  5  4 . B.  x  1   y  3  4 .
2 2 2 2

C.  x  2    y  5  4 . D.  x  4    y  1  4 .
2 2 2 2

Câu 23: Cho v  3;3 và đường tròn C  : x2  y 2  2x  4 y  4  0 . Ảnh của  C  qua Tv là  C '  có
phương trình
A.  x  4    y  1  9 . B.  x  4    y  1  9 .
2 2 2 2

C. x2  y 2  8x  2 y  4  0 . D.  x  4    y  1  4 .
2 2

Câu 24: Cho parabol  P  : y   x 2  2 x  m . Tìm m sao cho  P  là ảnh của  P  : y   x 2  2 x  1 qua
phép tịnh tiến theo vectơ v   0;1 .
A. m  1 . B. m  1 . C. m  2 . D. m   .
Câu 25: Ảnh của  C  : x 2  y 2  2 x  4 y  4  0 qua Tv là  C ' :  x  4    y  1  9 .Khi đó tọa độ của
2 2

v là

6
Bài soạn giảng dạy ôn tập HH Lớp 11 năm 2021

A. v  5;3 . B. v  3;5  . C. v  5; 3 . D. v  3; 5  .

BẢNG ĐÁP ÁN

You might also like