Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 1

作业 18.

I. Dịch những câu sau .


1. Nhà tôi có rất nhiều đồ ăn , ví dụ : bánh mì , mì , bánh bao , sủi cao ,...
 我家有很多东西,例如:面包,面食,包子,饺子,。。。
2. Bạn có sủi cảo à, tôi rất thích ăn sủi cảo .sủi cảo là 1 loại đồ ăn mà tôi thích
nhất .
 你有饺子了,我很喜欢吃饺子。饺子是一个东西我最喜欢。
3. Hôm qua tôi cùng với gia đình ăn lẩu , rất ngon . nhưng mùi vị tôi không thích
lắm , bởi vì nó quá cay .
 昨天我一次家庭吃火锅,很好吃。可是味道我不喜欢了,因为太辣了
4. Đối với tôi mà nói , học tiếng hán rất quan trọng , bởi vì sau này tôi có thể
tìmzhǎo 找 được 1 công việc tốt .
 对我来说,学汉字很重要,因为之后我可以找行一个好工作
5. Loại sủi cảo này ở TQ rất nổi tiếng , bạn cùng phòng tôi mỗi ngày đều ăn ,
mùi vị cũng rất thơm .
 这个饺子在中国很著名,我同屋每天都吃,味道也很香。
6. Phần lớn nhân của sủi cảo đều là nhân thịt lợn
7. Bạn biết gói sủi cảo không , nghe nói làm nhân sủi cảo khá là rắc rối , nhưng
gói sủi cảo tương đối dễ.
8. Bát 碗 wǎn sủi cảo này là bạn tự mình làm hay mẹ bạn làm.
 这个碗饺子是你自己包还是你妈妈包。
9. ?Sức khỏe của bố mẹ tôi vẫn tốt , sắp đến trung thu rồi , bạn dự định khi nào
về nhà ?
 我父母的身体还好,快中秋节了,我打算什么时候回家?
10. Ngày mấy tháng mấy là trung thu ? ngày 15 tháng 8 âm lịch đúng không ,
thế thì ngày 13 tôi về nhà
 几月几日是中秋节?八月十五农历对吗?,..13 日我回家
11. 过年你回家吗?当然了。我要给父母买一点儿东西。他们都是北方人,所以很
喜欢吃面食。
 Tết bạn có về nhà không? Chắc chắn rồi. Tôi gửi tặng cho ba mẹ một chút
đồ. Ba mẹ đều là ngườ i phương bắ c, vì thế họ rấ t thích ă n mì
12. 我们是南方人所以大部分喜欢吃米饭。有时间可以来我家玩儿。
 Chúng tôi là người phương nam nên phần lớn chúng tôi thích ăn cơm. Có
thời gian có thể mời bạn đến nhà chơi.

You might also like