Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 15

CHƯƠNG 1: LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA

VĂN HÓA ĐẠI CHÚNG & VĂN HÓA TRUYỀN THÔNG TRONG
MỐI LIÊN HỆ VỚI TRUYỀN THÔNG ĐẠI CHÚNG
A. Văn hóa truyền thông:
Văn hóa: Khái niệm được đề cập đến như một tập hợp của những đặc trưng về
tâm hồn, vật chất, tri thức của 1 xã hội/nhóm người trong xã hội

1. Văn hóa thượng lưu


Văn hóa của tầng lớp thượng lưu, có tiền có quyền trong xã hội, văn
hóa cao cấp, văn hóa quý tộc
2. Văn hóa dân gian
Văn hóa tập hợp các lễ hội truyền thống, làn điệu dân ca, tập tục trong
sinh hoạt cộng đồng địa phương

Sự khác nhau giữa văn hóa thượng lưu và văn hóa dân gian: tầng lớp thượng
lưu có thể thâm nhập và thấu hiểu văn hóa dân gian, nhưng ngược lại thì không.

Với sự phát triển của xã hội, xảy ra sự giao thoa giữa Elite và Folk  tạo thành
văn hóa bình dân (Pop culture)

3. Văn hóa bình dân


Là văn hóa của mọi thành viên trong 1 xã hội bao gồm:
- Các quy định về hành vi, ứng xử, thế giới quan
- Những chuẩn giá trị chung
- Lối sống của 1 xã hội

Mỗi xã hội cụ thể sẽ có 1 văn hóa bình dân riêng. Từ bình dân
không bao gồm nghĩa là toàn xã hội.

B. Văn hóa đại chúng


1. Khái niệm: là nền văn hóa có các sản phẩm được sản xuất
hàng loạt bằng kỹ thuật công nghiệp và đưa ra thị trường vì
quyền lợi của quảng đại (đa số) người tiêu dùng.
2. Bối cảnh:
o Những năm 1960
o Điều kiện
 Tồn tại hệ thống truyền thông đại chúng
 Tồn tại thị trường của các sản phẩm truyền thông
văn hóa
- Hệ thống truyền thông đại chúng (chuyển tải giá trị văn hóa): 3
giai đoạn cơ bản
o Thượng lưu – Bình dân – Chuyên biệt

 Văn hóa truyền thông đại chúng là hệ thống những giá trị, chuẩn mực
đặc thù được hình thành trong bối cảnh công chúng cùng được tiếp nhận
các sản phẩm văn hóa hàng loạt, được phổ biển.

Văn hóa truyền thông đại chúng là thành tố tạo nên nền văn hóa trong xã
hội đương đại, đặc trưng

- Chịu sự quy định bởi các đặc trưng cơ bản của các PTTTĐC

3. Cơ cấu xã hội:
o Phản văn hóa:
 KN: Văn hóa của 1 nhóm/ cộng đồng có tính khác
biệt, đối lập với các chuẩn mực, giá trị chung có tính
thống nhất đang hiện hữu trong xã hội
 Có nhiều cấp độ
 Biểu hiện:
o Tiểu văn hóa
 KN: Văn hóa của nhóm/cộng đồng có chuẩn mực,
giá trị khác biêt nhưng chưa đến mức xung đột, đối
lập với chuẩn mực văn hóa chung
 VD: Tiểu văn hóa của 1 cộng đồng dân cư đã sinh
sống lâu đời ở 1 địa phương, văn hóa của dân tộc
thiểu số
o Văn hóa nhóm:
 Văn hóa của 1 nhóm xã hội nhỏ hơn tiểu văn hóa.
Được hình thành trong quá trình trao đổi thông tin
 Có tính mở: là biểu hiện của tính đại chúng trong
văn hóa.
 VD: văn hóa công sở,…
4. Cơ cấu chức năng:
o Yto văn hóa phi vật thể: Văn hóa tinh thần như tôn giáo, tín
ngưỡng. Bị chi phối bởi 1 số giá trị chính yếu
o Yto văn hóa vật thể: Các sản phẩm bài hát, thơ truyện,
máy móc thiết bị. Các sản phẩm mang tính đại chúng
o Yto văn minh: kỹ thuật tiến bộ, máy móc, quy trình làm
việc.
5. Định hướng của văn hóa đại chúng:
o Mục tiêu: Đánh dấu phạm vi, mức độ truyền tải, lan tỏa và
chuyển hóa, phát triển giá trị trong thực thế xã hội
o Biểu tượng: bất cứ 1 cái gì mang ý nghĩa cụ thể được các
thành viên của một cộng đồng người nhận biết. BT thay
đổi theo thời gian, có thể trái ngược nhau trong những nền
văn hóa = nhau
o Chân lý: Quan niệm về cái thât, cái đúng. Thể hiện ở sự
chính xác trong tư duy, sự giản dị và tường minh trong
diễn đạt
o Giá trị: Sản phẩm kết tinh cơ bản nhất của văn hóa trong
đó có VHĐC
6. Mối quan hệ cơ bản của văn hóa ĐC
o Tính đa dạng và tính đồng dạng:
 Sự phát triển của mạng internet
 Thúc đẩy quá trinh đồng dạng
 Đồng thời cũng diễn ra quá trình gồng lên để
kđịnh tính đặc thù, đa dạng.

 Hai quá trình này có mối liên hệ và quy định


lẫn nhau. Nhưng cũng va chạm  có thể gây ra
phản văn hóa (văn hóa Hồi giáo)

o Tiếp cận văn hóa ĐC


 Chủ nghĩa vị chủng (chủ nghĩa duy tộc) : Đánh giá
văn hóa khách dựa trên văn hóa của chính mình
 Chủ nghĩa duy ngoại: cho rằng những thứ thuộc về
nền văn hóa của mình đều ở dưới so với những thứ
tương tự của nước phát triển hơn
 Thuyết tương đối văn hóa: Đánh giá văn hóa khác
trong cảnh quan văn hóa của chính nó  khách
quan, hạn chế sai lệch
 Được hỗ trợ bởi sự phát triển của công nghệ
 sự phổ biến văn hóa nhanh hơn
 Nhấn mạnh với mỗi bối cảnh xh khác nhau
làm nảy sinh các giá trị và tiêu chuẩn khác
nhau. Tuy vậy không chấp nhận văn hóa 1
cách vô tư.

7. Cơ chế và điều kiện biến đổi VHĐC

- Cơ chế:

Phát minh  Phát hiện  Phổ biến 

- Các yếu tố văn hóa thay đổi khác mức độ:

Văn hóa vật chất nhanh hơn văn hóa phi vật chất

 Sự không đồng đều gọi là “độ trễ văn hóa”

- Điều kiện biến đổi VHĐC


o Thời gian
o Không gian: hoàn cảnh lịch sử cụ thể để biến đổi văn hóa.
o Nhu cầu văn hóa

8. Các yếu tố thúc đẩy VHĐC: 6 yếu tố

- Các yếu tố biến đổi KTE – XH

- Biến đổi KH – KT

- Tư tưởng đóng vai trò thúc đẩy hoặc kìm hãm

- Phát triển dân số về quy mô cơ cấu, chất lượng

- Biến đổi thiết chế XH – VH theo hướng pt nhiều dạng

- Giao lưu văn hóa tăng cường năng lực truyền bá những dạng văn
hóa mới

C. Truyền thông đại chúng: Là hoạt động giao tiếp xã hội rộng rãi thông
qua các phương tiện thông tin đại chúng. Ra đời và phát triển gán liền với sự
phát triển của xã hội loài người
- Bị chi phối bởi 2 yếu tố:

Nhu cầu thông tin, giao tiếp

Kỹ thuật, công nghệ thông tin

- PTTTĐC:

- Là 1 hiện tượng văn hóa

- Công cụ để truyền bá văn hóa

- Văn hóa TTĐC là giá trị sản phẩm do PTTTĐC mang lại

D. Tác động của TTĐC đối với VHĐC


- TTĐC định hình VHĐC thông qua các bước
o Thu thập, xử lý thông tin  Truyền phát thông tin  Gây ảnh
hưởng đến người nhận
- Tác động (vai trò) thông qua hệ thống chức năng
o Chức năng liên kết: Kết nối các kênh giao tiếp liên cá nhân của
những người phân tán về địa lý nhưng chung mối quan tâm.
o Chức năng chuyển giao giá trị: (chức năng xã hội hóa của TTĐC)
Truyền bá những giá trị cốt lõi và hành vi được xã hội chấp nhận
 củng cố những chuẩn giá trị và hành vi đó trong thực tiễn (vai
trò TTĐC trong định hình VHĐC)
o Chức năng giải trí: trình diễn trở thành 1 ngành công nghiệp khổng
lồ nhờ mạng lưới TTĐC, khán giả có thể tiếp cận được dù có
khoảng cách về địa lí
o Chức năng định hình nhận thức và niềm tin thông qua khuôn mẫu
hình ảnh: Có khả năng định hình mạnh mẽ đối với quá trình tạo ra
khuôn mẫu, hình ảnh, cũng có năng lực làm thay đổi những khuôn
mẫu trước đó
- Đăc điểm của văn hóa truyền thông đại chúng dưới tác động trực tiếp
của truyền thông đại chúng
o Tính văn hóa – chính trị: là sản phẩm văn hóa, thước đo
tầm cao của văn hóa, công cụ truyền bá, hướng dẫn và
lưu giữ các nội dung có giá trị văn hóa  cung cấp chất
liệu để con người xây dựng ý thức về giai cấp, chủng tộc,
quốc gia
o Tính thương mại:
o Tính hiện đại và công nghiệp hóa: là sản phẩm của công
nghiệp hóa
o Tính mất cân bằng:
o Tính hình mẫu

E. TƯ TƯỞNG VÀ BÁ QUYỀN

- Bá quyền văn hóa: Sự thống trị về mặt ý thức và văn hóa của một tầng
lớp xã hội đối với các tầng lớp khác. Bằng cách lôi kéo và thuyết phục
các tầng lớp khác tự nguyện chấp nhận và tuân theo hệ giá trị, niềm tin,
lối sống của tầng lớp thống trị
- Khai thác sức mạnh mềm (sự bá quyền văn hóa) lan tỏa văn hóa của
mình và nâng các chính sách ngoại giao, chính trị quốc gia lên 1 tầm
cao mới
- Hình thức: xuất khẩu văn hóa thông qua các sản phẩm công nghiệp văn
hóa
- Tác động
o Lợi ích kinh tế
o Lợi ích về ngoại giao, chính trị

Câu hỏi ôn tập

### Cấp độ 1: Nhớ các khái niệm

1. **Văn hóa là gì?**

a. Một tập hợp các sản phẩm công nghiệp

b. Một tập hợp những đặc trưng về tâm hồn, vật chất, và tri thức của một
xã hội

c. Một hệ thống truyền thông đại chúng

d. Một quá trình biến đổi xã hội

2. **Văn hóa thượng lưu là văn hóa của tầng lớp nào?**

a. Tầng lớp lao động


b. Tầng lớp trung lưu

c. Tầng lớp thượng lưu

d. Tầng lớp nông dân

3. **Văn hóa dân gian bao gồm những yếu tố nào?**

a. Sản phẩm công nghiệp

b. Lễ hội truyền thống, làn điệu dân ca, tập tục sinh hoạt cộng đồng

c. Quy trình làm việc công nghiệp

d. Các sản phẩm truyền thông đại chúng

4. **Văn hóa bình dân là gì?**

a. Văn hóa của tầng lớp thượng lưu

b. Văn hóa của mọi thành viên trong xã hội

c. Văn hóa của nhóm thiểu số

d. Văn hóa của các quốc gia phát triển

5. **Khái niệm văn hóa đại chúng là gì?**

a. Nền văn hóa thượng lưu

b. Nền văn hóa dân gian

c. Nền văn hóa có các sản phẩm sản xuất hàng loạt bằng kỹ thuật công
nghiệp

d. Nền văn hóa của các quốc gia đang phát triển

6. **Phản văn hóa là gì?**


a. Văn hóa của tầng lớp thượng lưu

b. Văn hóa của một nhóm có tính khác biệt và đối lập với các chuẩn mực
giá trị chung

c. Văn hóa dân gian

d. Văn hóa nhóm nhỏ

7. **Tiểu văn hóa là gì?**

a. Văn hóa của nhóm xã hội nhỏ hơn tiểu văn hóa

b. Văn hóa của nhóm có chuẩn mực giá trị khác biệt nhưng chưa đến
mức xung đột với chuẩn mực chung

c. Văn hóa của tầng lớp thượng lưu

d. Văn hóa của mọi thành viên trong xã hội

8. **Những yếu tố nào thúc đẩy văn hóa đại chúng thay đổi?**

a. Sự phát triển của công nghệ thông tin

b. Sự gia tăng dân số

c. Sự phát triển kinh tế - xã hội, khoa học - kỹ thuật

d. Tất cả các yếu tố trên

9. **Các yếu tố nào định hình văn hóa đại chúng?**

a. Văn hóa phi vật thể và văn hóa vật thể

b. Văn hóa thượng lưu và văn hóa dân gian

c. Văn hóa nhóm và văn hóa tiểu văn hóa

d. Văn hóa cá nhân và văn hóa nhóm


10. **Chân lý trong văn hóa đại chúng là gì?**

a. Sự đa dạng trong văn hóa

b. Quan niệm về cái thật và cái đúng

c. Sự phát triển của mạng internet

d. Sự đồng dạng trong văn hóa

### Cấp độ 2: Hiểu và vận dụng được các khái niệm

11. **Sự khác nhau giữa văn hóa thượng lưu và văn hóa dân gian là gì?**

a. Văn hóa thượng lưu chỉ tồn tại trong tầng lớp lao động

b. Văn hóa thượng lưu có thể thâm nhập và thấu hiểu văn hóa dân gian
nhưng ngược lại thì không

c. Văn hóa dân gian chỉ tồn tại trong tầng lớp thượng lưu

d. Văn hóa dân gian và văn hóa thượng lưu không liên quan đến nhau

12. **Làm thế nào để văn hóa bình dân được hình thành?**

a. Từ sự giao thoa giữa văn hóa thượng lưu và văn hóa dân gian

b. Từ sự phát triển của công nghệ thông tin

c. Từ sự phát triển kinh tế - xã hội

d. Từ sự thay đổi của tầng lớp lao động

13. **Những giai đoạn cơ bản của hệ thống truyền thông đại chúng là gì?**

a. Thượng lưu - Bình dân - Chuyên biệt

b. Thượng lưu - Dân gian - Nhóm


c. Thượng lưu - Bình dân - Tiểu văn hóa

d. Thượng lưu - Nhóm - Chuyên biệt

14. **Chủ nghĩa vị chủng là gì?**

a. Đánh giá văn hóa khác dựa trên văn hóa của chính mình

b. Cho rằng văn hóa khác là tốt hơn

c. Đánh giá văn hóa khác trong cảnh quan văn hóa của chính nó

d. Từ chối văn hóa khác

15. **Vai trò của truyền thông đại chúng trong việc định hình văn hóa đại chúng
là gì?**

a. Tạo ra sự đa dạng trong văn hóa

b. Chuyển giao giá trị và hành vi được xã hội chấp nhận

c. Phát triển kỹ thuật công nghiệp

d. Tạo ra sự thay đổi trong cơ cấu xã hội

16. **Mối quan hệ giữa tính đa dạng và tính đồng dạng trong văn hóa đại chúng
là gì?**

a. Hai quá trình này hoàn toàn độc lập với nhau

b. Quá trình đồng dạng làm giảm tính đa dạng trong văn hóa

c. Hai quá trình này có mối liên hệ và quy định lẫn nhau

d. Quá trình đa dạng hóa làm tăng tính đồng dạng trong văn hóa

17. **Văn hóa phi vật thể bao gồm những yếu tố nào?**
a. Các sản phẩm văn hóa vật chất

b. Các sản phẩm công nghiệp

c. Văn hóa tinh thần như tôn giáo, tín ngưỡng

d. Các thiết bị kỹ thuật công nghệ

18. **Hiện tượng "độ trễ văn hóa" là gì?**

a. Sự thay đổi của văn hóa phi vật chất nhanh hơn văn hóa vật chất

b. Sự thay đổi không đồng đều giữa văn hóa vật chất và văn hóa phi vật
chất

c. Sự phát triển đồng đều của văn hóa vật chất và văn hóa phi vật chất

d. Sự phát triển của văn hóa đại chúng

19. **Tính thương mại của văn hóa truyền thông đại chúng là gì?**

a. Sản phẩm văn hóa mang tính chất thương mại

b. Sự phát triển của kỹ thuật công nghiệp

c. Sự thay đổi trong cơ cấu xã hội

d. Sự gia tăng dân số

20. **Văn hóa nhóm là gì?**

a. Văn hóa của tầng lớp thượng lưu

b. Văn hóa của nhóm xã hội nhỏ hơn tiểu văn hóa

c. Văn hóa của mọi thành viên trong xã hội

d. Văn hóa của tầng lớp lao động


### Cấp độ 3: Vận dụng kiến thức cơ bản để phân tích các hiện tượng văn hóa
đại chúng và văn hóa truyền thông

21. **Truyền thông đại chúng không định hình văn hóa đại chúng thông qua
chức năng nào?**

a. Chức năng giải trí

b. Chức năng liên kết

c. Chức năng chuyển giao giá trị

d. Chức năng sản xuất

22. **Làm thế nào truyền thông đại chúng có thể định hình nhận thức và niềm tin
của công chúng?**

a. Thông qua các sản phẩm công nghiệp

b. Thông qua việc tạo ra các khuôn mẫu hình ảnh

c. Thông qua sự phát triển kỹ thuật công nghệ

d. Thông qua sự thay đổi kinh tế - xã hội

23. **Tính văn hóa - chính trị của văn hóa truyền thông đại chúng là gì?**

a. Là sản phẩm văn hóa, thước đo tầm cao của văn hóa

b. Là sản phẩm công nghiệp

c. Là sản phẩm của sự phát triển kỹ thuật

d. Là sản phẩm của sự gia tăng dân số

24. **Tại sao tính thương mại lại là một đặc điểm quan trọng của văn hóa truyền
thông đại chúng?**

a. Vì nó phản ánh sự phát triển của kỹ thuật công nghiệp


b. Vì nó phản ánh sự thay đổi trong cơ cấu xã hội

c. Vì nó tạo ra giá trị kinh tế cho các sản phẩm văn hóa

d. Vì nó phản ánh sự thay đổi về dân số

25. **Mối quan hệ giữa truyền thông đại chúng và các khuôn mẫu hình ảnh trong
văn hóa đại chúng là gì?**

a. Truyền thông đại chúng tạo ra các khuôn mẫu hình ảnh

b. Truyền thông đại chúng phá hủy các khuôn mẫu hình ảnh

c. Truyền thông đại chúng không liên quan đến các khuôn mẫu hình ảnh

d. Truyền thông đại chúng làm thay đổi các khuôn mẫu hình ảnh

26. **Bá quyền văn hóa ảnh hưởng đến các tầng lớp xã hội khác như thế nào?**

a. Tạo ra sự phân biệt giữa các tầng lớp xã hội

b. Lôi kéo và thuyết phục các tầng lớp khác chấp nhận hệ giá trị của tầng
lớp thống trị

c. Thúc đẩy sự thay đổi cơ cấu xã hội

d. Tạo ra sự đa dạng trong văn hóa

27. **Truyền thông đại chúng tác động đến lối sống của công chúng như thế
nào?**

a. Thông qua việc sản xuất các sản phẩm công nghiệp

b. Thông qua việc tạo ra các khuôn mẫu hành vi

c. Thông qua sự phát triển kỹ thuật công nghệ


d. Thông qua sự thay đổi kinh tế - xã hội

28. **Sự phát triển của internet thúc đẩy quá trình nào trong văn hóa đại chúng?
**

a. Quá trình đồng dạng và đa dạng hóa văn hóa

b. Quá trình phân biệt và thay đổi văn hóa

c. Quá trình sản xuất và tiêu thụ văn hóa

d. Quá trình thay đổi và phát triển văn hóa

29. **Các yếu tố phi vật chất như tư tưởng, tôn giáo ảnh hưởng đến văn hóa đại
chúng như thế nào?**

a. Tạo ra sự phát triển kỹ thuật công nghệ

b. Tạo ra sự thay đổi trong cơ cấu xã hội

c. Tạo ra sự thay đổi về dân số

d. Tạo ra sự đa dạng và phong phú trong văn hóa

30. **Sức mạnh mềm là gì trong việc lan tỏa văn hóa và chính sách ngoại giao?
**

a. Khả năng thuyết phục và lôi kéo người khác chấp nhận và làm theo
mình bằng sự hấp dẫn văn hóa và tư tưởng

b. Khả năng tạo ra các sản phẩm công nghiệp

c. Khả năng phát triển kỹ thuật công nghệ

d. Khả năng thay đổi dân số

Dưới đây là đáp án cho bộ câu hỏi trắc nghiệm theo cấu trúc yêu cầu:
1. Câu 1: 7. Câu 7: 13. Câu 19. Câu 25. Câu
B B 13: A 19: A 25: A

2. Câu 2: 8. Câu 8: 14. Câu 20. Câu 26. Câu


C C 14: A 20: B 26: B

3. Câu 3: 9. Câu 9: 15. Câu 21. Câu 27. Câu


B A 15: B 21: D 27: B

4. Câu 4: 10. Câu 16. Câu 22. Câu 28. Câu


B 10: B 16: C 22: B 28: A

5. Câu 5: 11. Câu 17. Câu 23. Câu 29. Câu


C 11: B 17: C 23: A 29: D

6. Câu 6: 12. Câu 18. Câu 24. Câu 30. Câu


B 12: A 18: B 24: C 30: A

You might also like