Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 38

NGH N C U

KH N NG G T A
C NG SU T N G VÀ

Th
N M T TR NN M
g 6 - 2020
2022
Bản quy n và tác giả

B oc ođ c so n th o b i th c s L Qu c Anh - chuy n gia m h nh h a,


thi t k h th ng i đi n v th c s D ng Vi t c - chuy n gia th m đ nh
thi t k i đi n.

B n b o c o n y s n ph m nghi n c u thu c quy n s h u c a T ch c


Sáng ki n v Chuy n d ch Năng lư ng Vi t Nam (VIET), đ c c ng b v o
th ng 0 , 2020.

Mã báo cáo: RR/04 - VIET06.2020/VN

C c n i dung v d i u trong b o c o n y đ u c b n quy n. Trong tr ng


h p tr ch d n n i dung, đ ngh ghi ngu n nh sau:

«Sáng ki n v Chuy n d ch Năng lư ng Vi t Nam. 2020. Khả năng giải t a


c ng suất đi n gi và đi n mặt tr i đ n năm 2022».

Ch ng t i hoan ngh nh m i ki n đ ng g p c a Qu đ c gi v c c th ng tin


đ c tr nh b y trong b o c o n y. Nh m so n th o xin ch n th nh c m n v
hy v ng r ng b o c o n y c th đ ng g p ph n n o trong vi c đ a ra c c
quy t đ nh nh m th c đ y s ph t tri n c a đi n m t tr i v đi n gi t i Vi t
Nam.

N u c b t k c u h i, y u c u i n quan đ n b n quy n v gi y ph p,
xin vui ng g i v :
Sáng ki n v Chuy n d ch Năng lư ng Vi t Nam
T ng – T a nh 1 L Th ng Ki t, Ho n Ki m, H N i, Vi t Nam
i n tho i: 4 (0) 243 204 5554
Website: www.vietse.vn
Emai : info@vietse.vn
LinkedIn: Vietnam Initiative for Vietnam
Facebook: VIET SE (@vietsehanoi)
M cl c

1. M đầu 7

1.1. Đặt vấn đề 7

1.2. M c đ ch và nhiệm v c a báo cáo 7

1.3. Phương pháp luận và phạm vi nghiên c u 8

2. Hiện trạng và chương tr nh phát triển ngu n điện, lư i điện,

nhu cầu ph tải 11

2.1. Ph tải điện 11

2.2. Ngu n điện 12

2.3. Lư i điện truyền tải 15

3. Kịch bản và kết quả t nh toán 19

3.1. Kịch bản, chế đ t nh toán 19

3.2. Kết quả t nh toán và giải pháp giảm thiểu quá tải lư i điện

truyền tải 21

4. Kiến nghị 33

5. Ph l c 34

6. Tài liệu tham khảo 35

3
Danh m c hình

H nh 1. Phạm vi nghiên c u 8

H nh 2. Các bư c th c hiện 9

H nh 3. Biểu đ c ng suất đặt ngu n điện giai đoạn 2010 - 2019 12

H nh 4. Biểu đ cơ cấu ngu n điện năm 2019 13

H nh 5. Biểu đ cơ cấu ngu n điện năm 2022 13

H nh 6. C ng suất lắp đặt nhà máy điện mặt tr i các t nh

tại 3 v ng năm 2022 13

H nh 7. C ng suất lắp đặt nhà máy điện gi các t nh

tại 3 v ng năm 2022 14

H nh 8. Kết quả m ph ng cho lư i điện khu v c Tây Nguyên 2 25

H nh 9. Kết quả m ph ng cho lư i điện khu v c Nam Trung B 29

H nh 10. Kết quả m ph ng cho lư i điện khu v c Tây Nam B 31

4
Danh m c bảng

Bảng 1. Ph tải năm 2020 và 2022 11

Bảng 2. Trạm biến áp 500 kV, 220 kV khu v c Tây Nguyên đến 2022 15

Bảng 3. Trạm biến áp 500kV, 220kV khu v c Nam Trung B đến 2022 16

Bảng 4. Trạm biến áp 500 kV, 220 kV khu v c Tây Nam B đến 2022 17

Bảng 5. T ng h p chế đ t nh toán năm 2022 20

Bảng 6. Kết quả t nh toán trào lưu c ng suất khu v c Tây Nguyên

th i điểm c c tiểu 23

Bảng 7. Kết quả t nh toán trào lưu c ng suất khu v c Nam Trung B

th i điểm c c tiểu 27

Bảng 8. Kết quả t nh toán trào lưu c ng suất khu v c Tây Nam B

th i điểm c c tiểu 30

5
Ngu n ảnh: Styles Thien, Pexels
1 M ĐẦU

1.1. Đặt vấn đ

T nh đ n th i đi m th ng 12/201 , đi n gi (V n b n s 3/TTg-CN
t ng c ng su t p đ t c a h th ng ng y 0 th ng 0 n m 2020, V n b n
đi n Vi t Nam kho ng 54, GW, trong s 5/TTg-CN ng y 25 th ng n m
đ , nhi t đi n than chi m 3 , th y 2020) v 10,3 GW đi n m t tr i (T
đi n (30,3 ), kh t nhi n (13,3 ), tr nh 1 /TTr-BCT ng y 1 th ng 3
n ng ng t i t o bao g m đi n gi n m 2020) v o quy ho ch ph t tri n
(0, ), đi n m t tr i ( ,4 ) v th y đi n c. Vi c b sung đ ng th i m t
đi n nh ( , ). Trong th ng v a s ng n c c d n đi n gi v
qua, ch nh s ch ph t tri n ngu n đi n đi n m t tr i t p trung v o m t s
c a Vi t Nam đ c nh ng thay đ i t nh mi n Trung v Nam B đ t ra y u
n v i c c đ nh h ng trong c ng n c u đ nh gi kh n ng gi i t a c ng
v d i h n c a ng v Ch nh ph . su t v n ng c p h th ng i đi n
G n đ y nh t, trong th ng n m truy n t i Vi t Nam trong ng n h n
2020, Th t ng Ch nh ph đ đ ng đ m b o vi c ph t tri n đ ng b gi a
ch tr ng b sung kho ng GW ngu n v i đi n.
abcd
1.2. M c đ ch và nhi m v c a báo cáo

C n c Quy t đ nh 3 /201 /Q -TTg đi n truy n t i đ p ng y u c u v n


c a Th t ng Ch nh ph v S a đ i, h nh. C c m c ti u nghi n c u c th
b sung m t s đi u c a Quy t đ nh c a b o c o bao g m:
s 3 /2011/Q -TTg ng y 2 th ng nh gi kh n ng h p th n ng
n m 2011 c a Th t ng Ch nh ph ng t i t o c a h th ng đi n
v c ch h tr ph t tri n c c d n Vi t Nam đ n 2022 theo đi u ki n
đi n gi t i Vi t Nam, gi mua đi n gi i h n v i đi n truy n t i.
c a nh m y đi n gi ,5 U.S. xu t t ng c ng su t ph t c a
cents/kWh s k t th c v o n ng ng t i t o t i t ng v ng:
31/10/2021 v c c ch đ u t nh T y Nguy n, Nam Trung B , T y
m y đi n gi đang ph n đ u h a đi n Nam B đ m b o v n h nh tr nh
c c c c nh m y đi n gi tr c th i qu t i cho i đi n truy n t i
h n tr n. V v y, b o c o n y nghi n đ n 2022.
c u, đ nh gi gi i t a c ng su t đ c xu t gi i ph p đ y s m ti n đ ,
xem x t th i đi m n m 2022 nh m b sung c ng tr nh i đi n
đ a ra c c khuy n ngh v kh n ng truy n t i đ m b o kh n ng gi i
ph t c a nh m y đi n t i t o trong t a c ng su t n ng ng t i t o
đ c đi n gi v c c gi i ph p v i đ n 2022.
ab

7
1.3. Phương pháp luận và phạm vi nghi n c u

a. Phạm vi nghi n c u

Nghi n c u n y t p trung v o đ nh gi m y đi n gi , đi n m t tr i t 3 v ng
kh n ng h p th v truy n t i đi n t tr n v trung t m ph t i. Tuy nhi n,
c c ngu n n ng ng t i t o đ n n m kh n ng ph t đi n c a nh m y đi n
2022 t i 3 v ng T y Nguy n, Nam gi v đi n m t tr i ph thu c nhi u
Trung b v T y Nam B (H nh 1). v o thi n nhi n, th i đi m trong ng y
X t đ n 2022, ngu n đi n gi v đi n v c c m a trong n m.
m t tr i t p trung ch y u 3 v ng
T y Nguy n, Nam Trung B , T y Nam Ngo i ra, do t p trung n c c ngu n
B . Trong khi ph t i i t p trung th y đi n khu v c T y B c B v c c
khu v c TP. H N i, c c t nh đ ng t nh Mi n Trung, T y Nguy n n n vi c
b ng s ng H ng v c c t nh Mi n v n h nh h th ng đi n c ng đ c
ng Nam B . Do đ , d n đ n nhu xem x t trong c c m a m a, m a kh
c u truy n t i c ng su t c a c c nh (th i đi m t ch n c c c h th y đi n).
abc

H nh 1. Phạm vi nghi n c u

Ngu n: Quy hoạch điện 7 điều ch nh

8
b. Phương pháp luận

Nh m đ nh gi kh n ng gi i t a c ng bi n p (MBA), đ ng d y (DZ)
su t, nh m nghi n c u đ m ph ng truy n t i t i 3 v ng tr n đ c t nh
h th ng truy n t i đi n Vi t Nam to n, xem x t v đ nh gi . Ngo i ra,
m c đi n p t 110 kV đ n 500 kV trong c c ch đ t nh to n kh ng xem
đ n n m 2022 b ng ph n m m PSS/E, x t đ n tr ng h p s c N-1 đ
t ng ng v i đ c tr ng c a ngu n đ nh gi kh n ng gi i t a c ng su t
th y đi n, đi n gi , đi n m t tr i t p c a c c nh m y đi n gi , đi n m t
trung 3 v ng g m T y Nguy n, Nam tr i. Trong tr ng h p s c N-1, c c
Trung B v T y Nam B . C c k ch nh m y đi n gi , đi n m t tr i s c n
b n t nh to n v a ch n ch đ t nh ti t gi m c ng su t ph t đ tr nh qu
to n s đ c tr nh b y trong m c 3. t i cho i đi n. S c v ph ng
Qua đ , tr o u c ng su t tr n c c ph p u n v c c b c nghi n c u
ph n t c a h th ng đi n nh m y đ c th hi n trong H nh 2.
abc
H nh 2. Các bư c th c hi n

Ngu n: Nghiên c u c a VIET

9
"Nghi n c u này t p trung vào
đ nh gi kh n ng h p th và
truy n t i đi n t c c ngu n n ng
lư ng t i t o đ n n m 2022 t i ba
v ng T y Nguy n, Nam Trung B
và T y Nam B " - VIET

Ngu n nh Pok Rie, Pexels


2 NHU CẦU PH TẢI, NGU N VÀ LƯ I ĐIỆN ĐẾN 2022

2.1. Ph t i đi n

Ph t i to n qu c c c v ng đ n 2020 ph t tri n lư i đi n truy n t i qu c gia


v 2022 theo Vi n N ng Lư ng d n m 2020 c x t đ n 2024, c th
b o trong n K ho ch đ u tư như trong B ng 1.
abcd
B ng 1. Ph t i n m 2020 v 2022

TT T nh N m 2020 (MW) N m 2022 (MW)

To n Qu c 42 788 53 686

1 T y B c v mi n n i ph a B c 2 529 3 014

2 H N i 4 630 5 300

3 Ph c n H N i 3 851 4 590

4 ng B c 6 111 7 240

5 Nam H N i 1 757 2 074

6 Nam mi n B c 2 412 2 882

7 B c mi n Trung 782 1 028

8 Trung mi n Trung 1 304 1 697

9 Nam mi n Trung 1 1 100 1 402

10 Nam mi n Trung 2 948 1 152

11 T y Nguy n 1 262 1 568

12 TP. H Ch Minh 4 882 5 596

13 ng Nam B 5 724 9 460

14 T y Nam B 1 4 087 4 953

15 T y Nam B 2 1 409 1 730

Nguồn: Phân tích c a VIET d a trên số liệu c a B Công Thương (BCT)


c ng b v o th ng 6 n m 2020

11
2.2. Ngu n đi n

S li u c ng su t l p đ t c a c c nh trong n m 2019. So s nh v i n m
m y đi n c a Vi t Nam giai đo n 2018, c ng su t đi n m t tr i đ t ng
2010-2019 đư c th hi n trong H nh r t đ ng k trong n m 2019, đ t
3. H nh 4 cho th y t tr ng c c ngu n 4.539 MW (chi m 8% t ng c ng su t
ph t trong t ng c ng su t l p đ t h th ng đi n c a Vi t Nam).
abcd
H nh 3. Bi u đ c ng su t đ t ngu n đi n giai đo n 2010 - 2019
C ng su t l p đ t (GW)

Nguồn: Báo cáo T ng kết vận hành c a Trung tâm Điều đ Hệ thống điện Quốc gia

T ng c ng su t l p đ t c a c c nh nh m y đi n m t tr i đ đư c b
m y đi n n m 2022 c a Vi t Nam sung v o Quy ho ch đi n v c c nh
kho ng 75.650 MW v i cơ c u như m y đi n m t tr i đư c đ xu t b
trong H nh 5. Trong đ ngu n n ng sung quy ho ch theo T tr nh
lư ng t i t o chi m kho ng 26% t ng 1968/TTr-BCT ng y 19 th ng 3 n m
c ng su t. H nh 6 cho th y c ng su t 2020 c a B C ng Thương t nh đ n
c c nh m y đi n m t tr i hi n t i, c c n m 2022.
ab

12
H nh 4. Bi u đ cơ c u ngu n đi n H nh 5. Bi u đ cơ c u ngu n đi n
n m 2019 (MW) n m 2022

C c ngu n kh c

Nguồn: Kết quả mô phỏng c a VIET

H nh 6. C ng su t l p đ t nh m y đi n m t tr i c c t nh v ng
T y Nguy n, Nam Trung B , T y Nam B đ n n m 2022
C ng su t l p đ t (GW)

Nguồn: Phân tích c a VIET d a trên số liệu c a BCT công bố vào tháng 6 năm 2020

13
C ng su t c c nh đi n gi hi n t i v 25 th ng 6 n m 2020 c a Th tư ng
c c nh đi n gi đ đư c b sung v o Ch nh ph v V n s 1931/BCT- L
Quy ho ch đi n theo V n b n s ng y 19 th ng 3 n m 2020 đư c
693/TTg-CN ng y 09 th ng 06 n m th ng k đ n 2022, c th đư c th
2020, V n b n s 795/TTg-CN ng y hi n trong H nh 7.
abc
H nh 7. C ng su t l p đ t nh m y đi n gi c c t nh v ng T y Nguy n,
Nam Trung B , T y Nam B đ n n m 2022

Nguồn: Phân tích c a VIET d a trên số liệu c a BCT


công bố vào tháng 6 năm 2020

14
2.3. Lư i đi n truy n t i

Lư i đi n truy n t i đư c c p nh t c a T ng c ng ty truy n t i đi n qu c
d a tr n hi n tr ng, n K ho ch gia n m 2020. Danh m c m t s tr m
đ u tư ph t tri n lư i đi n truy n t i bi n p (TBA) truy n t i khu v c T y
qu c gia n m 2020 c x t đ n 2024 Nguy n, Nam Trung B v T y Nam
do Vi n N ng lư ng l p v k ho ch B đ n n m 2022 đư c cung c p
đ u tư x y d ng lư i đi n truy n t i trong B ng 2, 3 v 4.
abc
B ng 2: Tr m bi n p 500kV, 220kV khu v c T y Nguy n đ n 2022

TT TBA khu v c T y Nguy n C ng su t (MVA) T nh

I TBA 500 kV 6 300

1 Di Linh 2x450 L m ng

2 Pleiku 3x450 Gia Lai

3 Pleiku 2 2x900 Gia Lai

4 k N ng 2x900 k N ng

II TBA 220 kV 3 375

1 Kon Tum 2x125 Kon Tum

2 B Y Tr m c t Kon Tum

3 Pleiku 2x250 Gia Lai

4 Chư S 2x250 Gia Lai

5 Krong Pa 125 Gia Lai

6 Kr ng Buk 2x250 kL k

7 Krong Ana 125+250 kL k

8 Bu n Ku p 125+250 kL k

9 k N ng 2x125 k N ng

10 c Tr ng 2x125 L m ng

11 B oL c 2x125 L m ng

Nguồn: Phân tích c a VIET d a trên số liệu c a BCT công bố vào tháng 6 năm 2020

15
B ng 3: Tr m bi n p 500kV, 220kV khu v c Nam Trung B đ n 2022

TT TBA khu v c Nam Trung B C ng su t (MVA) T nh

I TBA 500 kV 3 600

1 Thu n Nam 2x900 Ninh Thu n

2 V nh T n 2x900 B nh Thu n

II TBA 220 kV 5 126

1 Quy Nhơn 2x250 B nh nh

2 Ph M 2x125 B nh nh

3 Phư c An 125 B nh nh

4 Tuy H a 2x125 Ph Y n

5 Nha Trang 2x250 Kh nh H a

6 V n Phong 250 Kh nh H a

7 Cam Ranh 2x250 Kh nh H a

8 Th p Ch m 2x250 Ninh Thu n

9 Ninh Phư c 2x250 Ninh Thu n

10 a Nhim 2x125 Ninh Thu n

11 H mT n 250+125 B nh Thu n

12 Phan R 2x250 B nh Thu n

13 Phan Thi t 2x250 B nh Thu n

14 H m Thu n 2x63 B nh Thu n

Nguồn: Phân tích c a VIET d a trên số liệu c a BCT


công bố vào tháng 6 năm 2020

16
B ng 4: Tr m bi n p 500 kV, 220 kV khu v c T y Nam B đ n 2022

TT TBA khu v c T y Nam B C ng su t (MVA) T nh

I TBA 500 kV 1 050

1 Duy n H i 450 Tr Vinh

2 Long Ph 600 S c Tr ng

II TBA 220 kV 3 125

1 B n Tre 2x250 B n Tre

2 M C y 125 B n Tre

3 Tr Vinh 125+250 Tr Vinh

4 Duy n H i 250 Tr Vinh

5 S c Tr ng 2x250 S c Tr ng

6 V nh Ch u 250 S c Tr ng

7 Gi Rai 125 B c Li u

8 B c Li u 2x125 B c Li u

9 C Mau 2x250 C Mau

10 N mC n 250 C Mau

Nguồn: Phân tích c a VIET d a trên số liệu c a BCT công bố vào tháng 6 năm 2020

Chi ti t đư ng d y v tr m bi n p truy n t i theo ph l c đ nh k m.

17
"T ng c ng su t p đ t c a c c nh m y đi n
n m 2022 c a Vi t Nam kho ng 75. 50 MW.
Trong đ , ngu n n ng ng t i t o chi m
kho ng 2 t ng c ng su t." - VIET.

Nguồn ảnh: PublicDomainPictures--14, pixabay


3 KỊCH BẢN VÀ KẾT QUẢ TÍNH TOÁN

3.1. Kịch bản, chế độ tính toán

a. Đặc tính các nguồn thủy điện, b. L a chọn chế độ tính toán giải tỏa
điện gió và điện mặt tr i và phụ tải công suất năng lư ng tái tạo

Về điện gió: n i chung gi Vi t Nam D a tr n đ c t nh c a các ngu n đi n


c 2 hư ng ch nh là Đ ng Bắc và Tây (g m th y đi n, đi n m t tr i, đi n
Nam. Gi Đ ng Bắc th i mạnh nhất gi ) ph thu c thi n nhi n, nh m
vào tháng 1 và 12 hàng năm; gi Tây nghi n c u l a ch n th i đi m tháng
Nam th i mạnh nhất vào khoảng 6 hàng năm đ t nh toán. Tại th i
tháng 6 và 7 hàng năm. đi m tháng 6, các nhà máy th y đi n,
đi n m t tr i và đi n gi c khả năng
Về điện mặt tr i: ch y u tập trung phát cao c ng suất.
Ninh Thuận, B nh Thuận và Tây
Nguy n. T tháng 4 đ n tháng 6 hàng D a tr n đ th ph tải, nh m nghi n
năm là th i gian nắng và b c xạ mạnh c u l a ch n th i đi m bu i trưa (c c
nhất và thư ng di n ra t 11h-14h ti u ban ngày) ngày Ch Nhật v i giả
trong ngày. thi t các nhà máy th y đi n trong
nư c và nhập khẩu, đi n gi , đi n m t
Về thủy điện: m a lũ di n ra khoảng tr i phát cao c ng suất; các nhà máy
tháng 7, 8 n n các nhà máy th y đi n nhi t đi n than, nhi t đi n dầu, tuabin
phát cao sản lư ng và c ng suất. kh phát thấp c ng suất.
Th i đi m tháng 12, các nhà máy
th y đi n c h ch a thư ng vận Đ đánh giá khả năng giải ph ng c ng
hành ch đ t ch nư c, ch y u phát suất, trư ng h p vận hành n ng n
cao c ng suất trong ch đ ph tải nhất đ i v i lư i truy n tải đư c xem
max và phát thấp ho c kh ng phát x t khi ph tải tại ch thấp và đ ng
các ch đ ph tải trung b nh, c c th i ngu n đi n trong khu v c đang
ti u. phát cao. Do đ , khu v c Tây Nguy n
tập trung nhi u nhà máy th y đi n,
Về phụ tải: cao đi m sáng khoảng đi n gi và đi n m t tr i n n ch đ
10h00 và 15h00, cao đi m t i khoảng t nh toán đư c l a ch n vào tháng 6
18h00-19h00, thấp đi m đ m khoảng tại th i đi m c c ti u ngày và c c ti u
2h00-3h00. Ph tải c c ti u ngày đ m. Khu v c Nam Trung B tập
(khoảng 80%- 83% cao đi m sáng trung nhi u nhà máy đi n m t tr i,
ngày h m đ ) di n ra trong khoảng đi n gi và trung tâm đi n l c V nh
12h00. Ph tải ngày th 7 và ngày Tân n n ch đ t nh toán đư c l a
Ch Nhật lần lư t khoảng 90% và ch n vào tháng 6 tại th i đi m c c
80%-85% c ng suất ngày thư ng. abcd

19
ti u ngày. Khu v c Tây Nam B t p Trong các ch đ t nh toán gi i t a
trung nhi u nhà máy đi n gi và các c ng su t đi n gi , đi n m t tr i,
nhà máy nhi t đi n (NĐ) Duy n H i trư ng h p s c N-1 kh ng đư c
1, 2, 3, 3 M R ng, nhà máy NĐ xem x t đ n. Trong trư ng h p này,
S ng H u 1, nhà máy đi n Cà Mau các nhà máy đi n gi , đi n m t tr i
(NĐ Ô M n I chưa c kh , chạy d u; c n gi m phát đ tránh quá t i cho
NĐ Long Ph ch m ti n đ , chưa lư i đi n. Đi u ki n này cũng đ tăng
phát đi n) n n ch đ t nh toán t nh hi u qu đ u tư xây d ng cho
đư c l a ch n vào tháng 12 tại th i lư i đi n gi i t a c ng su t nhà máy
đi m c c ti u ngày. đi n năng lư ng tái tạo.

Bảng 5: T ng h p chế đ t nh toán năm 2022

Chế đ Ph Th y Nhi t Đi n Đi n Tây Nam Tây


t nh toán tải đi n đi n gi mặt tr i Nguyên Trung B Nam B

C c đại ngày 80%


100% 95%- 50%-
(15h00) (m t s t 80%
Pmax 100% 90%
tháng 6 máy ngh )
C c ti u ngày 70-80%
70% 95%- 50%-
(12h00) cu i (m t s t 100% X X
Pmax 100% 90%
tu n tháng 6 máy ngh )
C c đại t i 80%
90% 95%- 50%-
(19h00) (m t s t 0%
Pmax 100% 90%
tháng 6 máy ngh )
C c ti u đ m 75%
58% 95%- 50%-
(3h00) (m t s t 0% X
Pmax 100% 90%
tháng 6 máy ngh )
C c đại ngày 95%-
90% 95%- 50%-
(10h00) 100% 45%
Pmax 100% 90%
tháng 12 (ph đ nh)

C c ti u ngày 95%-
64% 95%- 50%-
(12h00) cu i 100% 60% X
Pmax 100% >90%
tu n tháng 12 (ph đ nh)
C c đại t i 95%-
92% 95%- 50%-
(19h00) 100% 0%
Pmax 100% 90%
tháng 12 (ph đ nh)

C c ti u đ m
55% 75% 50%-
(3h00) 0%-5% 0%
Pmax (ph đ nh) 90%
tháng 12

Ng n K tq m ph ng c a VIET

20
3.2. K t qu t nh to n v gi i ph p gi m thi u qu t i lư i đi n truy n t i

a. Đ nh gi chung to n h th ng đi n n m 2022

Xuất hiện xu hướng truyền tải từ các Sơn - Nho Quan (khoảng 1500
vùng Tây Nguyên, Nam Trung Bộ, MW/mạch) nên tổng công suất phát
Tây Nam Bộ ra miền Bắc nếu các của các nhà máy điện gió và điện
nhà máy điện năng lượng tái tạo mặt trời từ Quảng Bình trở vào phía
phát công suất cao. Do giới hạn Nam phát cao nhất khoảng
truyền tải trên trục DZ 500 kV Đà 11.400MW tr n 19.300MW tổng
Nẵng - Vũng Áng - Hà Tĩnh Nghi công suất lắp đặt.
aaabcd
Ngu n nh: Allan Franca Carmo, Pexels

21
b. K t qu t nh to n tr o lưu c ng su t khu v c T y Nguy n n m 2022

Trong chế độ cực tiểu đêm tháng 12, Để tránh quá tải cho lưới điện
điện mặt trời khu vực Tây Nguyên truyền tải có thể thực hiện theo giải
(tổng công suất khoảng 1525 MWp) pháp giảm phát các nhà máy điện
không phát nên chế độ vận hành của gió và điện mặt trời và / hoặc bổ
lưới điện truyền tải khu vực Tây sung lưới điện truyền tải khu vực
Nguyên không nặng nề bằng trường Tây Nguyên:
hợp cực tiểu ngày Chủ Nhật của
tháng 6. Do đó, báo cáo đã tính toán Giải pháp giảm phát các nhà
chế độ cực tiểu ngày Chủ Nhật của
tháng 6 để đánh giá khả năng truyền . máy điện gió và điện mặt trời:
Chỉ phát ~40% công suất khả
tải khu vực Tây Nguyên. Khi đó các dụng của các nhà máy điện gió
nhà máy thủy điện, điện mặt trời, điện trong khu vực (1.110 MW

.
gió khu vực Tây Nguyên phát cao /2.800 MW).
công suất (xem mục phương pháp Chỉ phát ~ 60% công suất khả
luận và Bảng 5). dụng của các nhà máy điện mặt
trời trong khu vực (công suất
Đ nh gi : được phát 370 MWac /
620MWac), trừ ĐMT Ea Súp

.
MBA 500 kV Pleiku 2 600MW đấu nối lên lưới 500kV.
(2x900MVA) mang tải 100%. Bắt buộc đẩy sớm tiến độ mạch
MBA 500 kV Di Linh (2x450MVA) 2 DZ 220 kV Chư Sê – Pleiku 2
mang tải 92%. vào năm 2022.
MBA 500 kV Đăk Nông
(2x900MVA) mang tải 88%. Giải pháp bổ sung lưới điện
MBA 220 kV Krong Pa truyền tải để tránh giảm phát
(1x125MVA) mang tải 164%. các nhà máy điện gió và điện

.
DZ 500 kV Đăk Nông - Tân Định mặt trời đến 2022:
(bao gồm tụ dọc) mang tải 84%. Xây mới TBA 500 kV Pleiku 3

.
DZ 220 kV Yang Trung - Pleiku 2 công suất 900 MVA.
mang tải 132%. Xây mới mạch 2 DZ 220 kV
DZ 220 kV Chư Sê - Pleiku 2 Buôn Kuôp – Đăk Nông (Đăk
mang tải 146%. ND’rung rẽ trên mạch này).
DZ 220 kV Buôn Kuôp - ĐG Đăk
Đoa mang tải 108%. (Kết quả tính toán được tóm tắt
DZ 220 kV ĐG Đăk Đoa - 500 kV trong Bảng 6 và Hình 8; kết quả chi
Đăk Nông mang tải 120%. tiết theo phụ lục đính kèm).

22
Bảng 6: Kết quả tính toán trào lưu công suất khu v c Tây Nguyên th i điểm c c tiểu
ngày Ch Nhật c a tháng 6 năm 2022

TT MBA / DZ Chế đ cơ s Cắt giảm công suất B sung lư i điện


truyền tải

C ng su t (MVA) % tải C ng su t (MVA) % tải C ng su t (MVA) % tải

1 DZ 500 kV ĐMT Ea Sup - Chơn Thành 648-j.27.6 29 703.1-j.11.2 31 631.4-j.25.4 28

2 DZ 500 kV Pleiku 2 - Chơn Thành 457.2-j.38.1 20 519.1-j.5 23 439.8-j.33.8 20

3 DZ 500 kV Đăk N ng - C u B ng 1433.5-j.68.9 61 1356.2-j.38.4 58 1479.7-j.52.6 63

4 DZ 500 kV ĐG EaNam - Di Linh 173.2-j.23.7 7 255.2+j.43.5 11 233.2-j.28.9 10

5 MBA 500 kV Pleiku (m1) -374.5+j.129.1 88 -316.9+j.118.5 75 -313.2+j.106.8 74

6 MBA 500 kV Pleiku (m2) -374.5+j.129.1 88 -316.9+j.118.5 75 -313.2+j.106.8 74

7 MBA 500 kV Pleiku (m3) -374.5+j.129 88 -316.9+j.118.3 75 -313.2+j.106.7 74

8 MBA 500 kV Pleiku 2 (m1) -902.8+j.231.9 100 -728+j.186.3 84 -777.4+j.170.6 88

9 MBA 500 kV Pleiku 2 (m2) -902.8+j.231.9 100 -728+j.186.3 84 -777.4+j.170.6 88

10 MBA 500 kV Đăk N ng (m1) -790.5+j.175.4 88 -674.3+j.148.1 77 -790+j.171.5 90

11 MBA 500 kV Đăk N ng (m2) -790.5+j.175.4 88 -674.3+j.148.1 77 -790+j.171.5 90

12 Đư ng dây 220 kV ĐG Hưng Hải -


-83.1+j.19.7 26 -174.7+j.31 53 - -
Phư c An

13 DZ 220 kV Yang Trung - Pleiku 2 441.5-j.3.2 132 333.4-j.28 100 - -

23
TT MBA / DZ Chế đ cơ s Cắt giảm công suất B sung lư i điện

24
truyền tải

C ng su t (MVA) % tải C ng su t (MVA) % tải C ng su t (MVA) % tải

14 DZ 220 kV ĐSK An Kh - TĐ An Kh -249.9+j.31.8 85 -257.4+j.36.5 88 -209.1+j.31.9 71

15 DZ 220 kV ĐSK An Khe - Pleiku 339.4-j.23 114 297.2-j.31.8 100 298.7-j.28.1 100

16 DZ 220 kV Chư S - Pleiku 2 565.9-j.47 146 371.4-j.56.3 98 352.4-j.54.4 93

17 DZ 220 kV Chư S - Pleiku 2 (m2) 0+j.0 0 0+j.0 0 352.4-j.54.4 93

18 DZ 220 kV TĐ Sr pok 3 - Bu n Ku p 377.3-j.1.4 98 357.4-j.9 94 376.7-j.11.7 98

19 DZ 220 kV Kr ng Ana - Bu n Ku p 185.6-j.49.4 50 140.1-j.48 39 184.4-j.57.3 50

20 DZ 220 kV Bu n Ku p - ĐG Đăk Đoa 607.1-j.41.8 108 556.5-j.54.8 100 436.8-j.47.1 77

DZ 220 kV ĐG Đăk Đoa -


21 670.6-j.105.6 120 581.3-j.111.5 100 504.2-j.78.5 90
500 kV Đăk N ng

DZ 220 kV Bu n Ku p -
22 242.6-j.47.5 80 210.4-j.48.4 70 162.7-j.41.3 54
TĐ Bu n Tua Sarh

DZ 220 kV TĐ Bu n Tua Sarh -


23 324.9-j.48.9 87 293.5-j.53.5 79 246.8-j.40.5 66
500 kV Đăk N ng

24 MBA 500 kV Pleiku 3 (m1) - - - - -597.2+j.145.4 68

DZ 220 kV Bu n Ku p -
25 - - - - 270.1-j.40.5 48
ĐG Đăk ND'rung

DZ 220 kV ĐG Đăk ND'rung -


26 - - - - 536.2-j.61.2 94
500 kV Đăk N ng

Nguồn: Kết quả mô phỏng c a VIET


Hình 8. Kết quả mô ph ng cho lư i điện khu v c Tây Nguyên th i điểm c c tiểu
ngày Ch Nhật c a tháng 6 năm 2022

25
Nguồn: Kết quả mô phỏng c a VIET (chi tiết xem tại Phụ lục)
c. K t qu t nh to n tr o lưu c ng su t . Và đồng thời cần thực hiện: Tách
khu v c Nam Trung B n m 2022 mạch 220 kV Đa Nhim - Đức Trọng;
đẩy sớm DZ 220 kV Ninh Phước -
Chế độ cực tiểu ngày Chủ Nhật của Vĩnh Tân (35 km) vào năm 2022.
tháng 6 là trường hợp nặng nề nhất khi
đánh giá lưới điện truyền tải đối với khả Giải pháp bổ sung lưới điện truyền
năng giải tỏa công suất của các nhà máy tải để tránh giảm phát các nhà máy
mặt trời, điện gió đang phát cao công điện gió và điện mặt trời:
suất khu vực Nam Trung Bộ (xem mục

. Đẩy sớm TBA 220 kV Sông Cầu với


phương pháp luận và bảng 5). Nam Trung B 1

Đ nh gi : hầu hết các DZ và MBA công suất 2x250 MVA và DZ 220kV


truyền tải trong khu vực Nam Trung Bộ Sông Cầu - (Nhơn Hội) - Phước An
đều vận hành trong tình trạng đầy và và đồng thời vận hành mở mạch DZ

.
quá tải. Đặc biệt có DZ 220 kV Đức 220 kV Sông Cầu - Tuy Hòa.
Trọng - Di Linh mang tải 195%, DZ Kẹp thêm dây đoạn Phước An -
220kV Ninh Phước - Thuận Nam mang Quảng Ngãi (từ AC400 + AC330
tải 176%, DZ 220 kV Quảng Ngãi - Dốc thành 2xAC400 + 2xAC330) và Phù
Sỏi mang tải 153%, DZ 220 kV ĐMT Mỹ - Quảng Ngãi (từ AC330 thành
Nhị Hà - Thuận Nam mang tải 146%. 2xAC330).

Để tránh quá tải cho lưới điện truyền tải


có thể thực hiện theo giải pháp giảm . Nam Trung B 2
Xây dựng mới TBA 500 kV Ninh
phát các nhà máy điện gió và điện mặt Thuận 2 công suất 2x900 MVA,
trời và/hoặc bổ sung lưới điện truyền trong đó đẩy sớm tiến độ đoạn DZ
tải khu vực Nam Trung Bộ: từ TBA 500 kV Ninh Thuận 2 về
Thuận Nam (thuộc DZ 500 kV Vân
Giải pháp giảm phát các nhà máy Phong - Thuận Nam) và xây dựng

.
điện gió và điện mặt trời: 06 xuất tuyến 220 kV cắt các mạch
Chỉ phát ~ 44% (1.110 MW / DZ Tháp Chàm - Vĩnh Tân, Tháp

.
2.525 MW) tổng công suất khả Chàm - Đa Nhim.
dụng của các nhà máy điện gió, Nâng công suất TBA Di Linh từ
điện mặt trời tại Nam Trung Bộ 1 2x450 MVA thành 450 MVA +

.
(các tỉnh Bình Định, Phú Yên, 900 MVA.

.
Khánh Hòa). Đẩy sớm nâng khả năng tải
Chỉ phát ~ 74% (4.020MW / DZ220 kV Đa Nhim - Đức Trọng -

.
5.454 MW) tổng công suất khả Di Linh.
dụng của các nhà máy điện gió, Trước mắt chưa đầu tư xây dựng
điện mặt trời khu vực Nam DZ 220 kV Ninh Phước - Vĩnh Tân
Trung Bộ 2 (các tỉnh Ninh Thuận, (35 km) và DZ 220 kV Ninh Phước -
Bình Thuận). Thuận Nam (15 km).

26
Bảng 7: Kết quả tính toán trào lưu công suất khu v c Tây Nguyên th i điểm c c tiểu
ngày Ch Nhật c a tháng 6 năm 2022

TT MBA / DZ Chế đ cơ s Cắt giảm công suất B sung lư i điện


truyền tải

C ng su t (MVA) % tải C ng su t (MVA) % tải C ng su t (MVA) % tải

1 MBA 500 kV Di Linh (m1) -588.3+j.189.4 133 -373.6+j.99.3 86 -402.7+j.124.4 94

2 MBA 500 kV Di Linh (m2) -588.3+j.189.4 133 -373.6+j.99.3 86 -805.9+j.246.3 94

3 MBA 500 kV Thu n Nam (m1) -947.7+j.129.7 106 -704.2+j.81.1 79 -603.9+j.47.9 67

4 MBA 500 kV Thu n Nam (m2) -947.7+j.129.7 106 -704.2+j.81.1 79 -603.9+j.47.9 67

5 MBA 500 kV V nh Tân (m1) -794.4+j.86.1 89 -724.7+j.81.9 81 -627.1+j.44.3 70

6 MBA 500 kV V nh Tân (m2) -794.4+j.86.1 89 -724.7+j.81.9 81 -627.1+j.44.3 70

7 DZ 220 kV Quảng Ngãi - D c S i (m1) 437.9-j.70.2 153 295.5-j.55.8 96 449.7-j.35.9 75

8 DZ 220 kV Quảng Ngãi - D c S i (m2) 437.9-j.70.2 153 295.5-j.55.8 96 449.7-j.35.9 75

9 DZ 220 kV Ph M - Quảng Ngãi 411.4+j.22.6 142 219.4-j.10.2 71 416.6+j.47.9 73

10 DZ 220 kV Phư c An - Quảng Ngãi 279.2+j.0.2 84 164-j.19.8 49 293.2+j.16.3 46

11 DZ 220 kV Quy Nhơn - Phư c An 462.8-j.98.6 138 271.3-j.64.4 82 158.9-j.9.1 47

12 DZ 220 kV Tuy Hoà - Quy Nhơn 423+j.1.6 139 263.4-j.28.6 86 - -

13 DZ 220 kV Đa Nhim - Đ c Tr ng 472.5+j.32 139 - - 352.8+j.5.4 58

27
B sung lư i điện

28
TT MBA / DZ Chế đ cơ s Cắt giảm công suất
truyền tải

C ng su t (MVA) % tải C ng su t (MVA) % tải C ng su t (MVA) % tải

14 DZ 220 kV Đ c Tr ng - Di Linh 639.2-j.89.5 195 234.5-j.76.4 75 517.8-j.85.2 87

15 DZ 220 kV ĐMT Phư c Thái - 339.4-j.23 114 297.2-j.31.8 100 298.7-j.28.1 100
Ninh Phư c

16 DZ 220 kV Ninh Phư c - ĐMT Nh Hà 565.9-j.47 146 371.4-j.56.3 98 352.4-j.54.4 93

17 DZ 220 kV ĐMT Nh Hà - Thu n Nam 0+j.0 0 0+j.0 0 352.4-j.54.4 93

18 DZ 220 kV Ninh Phư c - Thu n Nam 377.3-j.1.4 98 357.4-j.9 94 376.7-j.11.7 98

19 MBA 500 kV Ninh Thu n 2 (m1) 185.6-j.49.4 50 140.1-j.48 39 184.4-j.57.3 50

20 MBA 500 kV Ninh Thu n 2 (m2) 607.1-j.41.8 108 556.5-j.54.8 100 436.8-j.47.1 77

DZ 220 kV S ng C u - Phư c An (m1)


21 670.6-j.105.6 120 581.3-j.111.5 100 504.2-j.78.5 90

DZ 220 kV S ng C u - Phư c An (m2)


22 242.6-j.47.5 80 210.4-j.48.4 70 162.7-j.41.3 54

Nguồn: Kết quả mô phỏng c a VIET


Hình 9. Kết quả mô ph ng cho lư i điện khu v c Nam Trung B th i điểm c c tiểu
ngày Ch Nhật c a tháng 6 năm 2022

29
Nguồn: Kết quả mô phỏng c a VIET (chi tiết xem tại Phụ lục)
d. K t qu t nh to n tr o lưu c ng su t khu v c T y Nam B n m 2022

Do có sự tham gia của nhiều nhà máy Để tránh quá tải cho lưới điện truyền
điện gió, nhà máy nhiệt điện (Duyên tải cần bổ sung 01 MBA 600 MVA
Hải, Sông Hâu, Ô Môn, Cà Mau), chế thứ 2 tại TBA 500/220 kV Long Phú
độ cực tiểu ngày Chủ Nhật của tháng và 01 MBA 450 MBA thứ 2 tại TBA
12 là trường hợp nặng nề nhất khi 500/220 kV Duyên Hải; đảm bảo tiến
đánh giá lưới điện truyền tải khu vực độ của TBA 220 kV Duyên Hải và
Tây Nam Bộ (xem mục phương pháp TBA 220 kV Vĩnh Châu hoàn thành
luận và Bảng 5). trong năm 2022.

Đ nh gi : các DZ 500 kV, 220 kV đảm (Kết quả tính toán được tóm tắt trong
bảo vận hành và chưa DZ nào bị quá Hình 10 và Bảng 8, kết quả chi tiết
tải; lưới điện khu vực xuất hiện quá tải theo phụ lục đính kèm.)
17% đối với MBA 500 kV - 600 MVA
Long Phú và mang tải cao khoảng
94% đối với MBA 500 kV - 450 MVA
Duyên Hải.

B ng 8: K t qu t nh to n tr o lưu c ng su t khu v c T y Nam B


th i đi m c c ti u ng y Ch Nh t c a th ng 12 n m 2022

TT MBA/DZ Ch đ cơ s B sung lư i đi n
truy n t i
Công suất Công suất
% tải % tải
(MVA) (MVA)

1 MBA 500 kV Duyên Hải (m1) -409.9+j.134 94 -265.6+j.99.6 63

2 MBA 500 kV Duyên Hải (m2) - - -265.6+j.99.6 63

3 MBA 500 kV Long Phú (m1) -704.3+j.68.7 117 -445.2+j.37.1 74

4 MBA 500 kV Long Phú (m2) - - -445.2+j.37.1 74

Ngu n: K t qu m ph ng c a nh m tác gi

30
Hình 10. Kết quả mô ph ng cho lư i điện khu v c Tây Nam B th i điểm c c tiểu
ngày Ch Nhật c a tháng 12 năm 2022

31
Nguồn: Kết quả mô phỏng c a VIET (chi tiết xem tại Phụ lục)
"Xuất hiện xu hư ng truyền tải
t các v ng Tây Nguyên, Nam
Trung B , Tây Nam B ra miền
Bắc nếu các nhà máy điện năng
lư ng tái tạo phát c ng suất cao.
Do gi i hạn truyền tải trên tr c
DZ 500 kV Đà Nẵng - Vũng Áng -
Hà T nh Nghi Sơn - Nho Quan
(khoảng 1500 MW/mạch) nên
t ng c ng suất phát c a các nhà
máy điện gi và điện mặt tr i t
Quảng B nh tr vào ph a Nam
phát cao nhất khoảng 11.400
MW trên 19.300 MW t ng c ng
suất lắp đặt."

Ngu n nh: Canva


4 KI N NGH

Trong trường hợp tiến độ lưới điện có các giải pháp như bổ sung quy
được thực hiện theo kế hoạch đầu tư hoạch phát triển điện lực quốc gia,
xây dựng của Tổng công ty Truyền tải đồng thời ngành điện và các chủ đầu
điện Quốc gia và của 05 Tổng công ty tư có liên quan cần đẩy nhanh công tác
điện lực đã đề ra đến 2022, nghiên cứu đầu tư xây dựng của một số công trình
này đánh giá khả năng phát công suất truyền tải:
của các nhà máy điện gió, điện mặt trời
như sau: Khu vực Tây Nguyên: Đẩy sớm tiến
độ mạch 2 của DZ 220 kV Chư Sê -
Tổng công suất của các nhà máy Pleiku 2; Xây mới TBA 500 kV
điện gió, điện mặt trời khu vực từ Pleiku 3 công suất 900 MVA; Xây
Quảng Bình trở vào phía Nam phát mới mạch 2 của DZ 220 kV Buôn
cao nhất khoảng 11.400 MW trên Kuôp - Đăk Nông (Đăk ND’rung rẽ
tổng số khoảng 19.300 MW công trên mạch này).
suất lắp đặt. Khu vực Nam Trung Bộ: Đẩy sớm
Khu vực Tây Nguyên: Chỉ phát ~ TBA 220 kV Sông Cầu với công
40% công suất khả dụng của các suất 2x250MVA và DZ 220 kV
nhà máy điện gió trong khu vực Sông Cầu - (Nhơn Hội) - Phước An
(1.110 MW / 2.800 MW); chỉ phát và đồng thời vận hành mở mạch DZ
~ 60% công suất khả dụng của các 220 kV Sông Cầu - Tuy Hòa; Kẹp
nhà máy điện mặt trời trong khu thêm dây đoạn Phước An - Quảng
vực (công suất được phát Ngãi (từ AC400 + AC330 thành
370MWac / 620 MWac), trừ điện 2xAC400 + 2xAC330) và Phù Mỹ -
mặt trời Ea Súp 600 MW đấu nối Quảng Ngãi (từ AC330 thành
lên lưới 500 kV. 2xAC330); Xây dựng mới TBA
Khu vực Nam Trung Bộ: Chỉ phát ~ 500kV Ninh Thuận 2 công suất
44% (1.110 MW / 2.525 MW) tổng 2x900 MVA, trong đó đẩy sớm tiến
công suất khả dụng của các nhà độ đoạn DZ từ TBA 500 kV Ninh
máy điện gió, điện mặt trời tại Nam Thuận 2 về Thuận Nam (thuộc DZ
Trung Bộ 1; Chỉ phát ~ 74% 500 kV Vân Phong - Thuận Nam) và
(4020MW / 5454 MW) tổng công xây dựng 06 xuất tuyến 220 kV cắt
suất khả dụng của các nhà máy điện các mạch dz Tháp Chàm - Vĩnh Tân,
gió, điện mặt trời khu vực Nam Tháp Chàm - Đa Nhim; Nâng công
Trung Bộ 2. suất TBA Di Linh từ 2x450 MVA
thành 450 MVA + 900 MVA.
Để tránh tình trạng giảm phát công suất Đẩy sớm nâng khả năng tải DZ220kV
các nhà máy điện gió, điện mặt trời cần Đa Nhim - Đức Trọng - Di Linh.
abcd

33
5 PH L C

1. Sơ đồ lưới điện 500 kV - 220 kV Việt Chủ Nhật của tháng 6 năm 2022 với
Nam năm 2022. trường hợp cơ sở (không giảm phát
công suất, chưa bổ sung lưới truyền tải).
2. Kết quả tính toán trào lưu công suất
hệ thống điện năm 2022 trong chế độ 8. Kết quả tính toán trào lưu công suất
cực tiểu ngày Chủ Nhật của tháng 6 khu vực Nam Trung Bộ, cực tiểu ngày
năm 2022 theo điều kiện giới hạn Chủ Nhật của tháng 6 năm 2022 với
truyền tải công suất trên trục DZ 500kV trường hợp giảm phát công suất nhà
Đà Nẵng - Vũng Áng - Hà Tĩnh - Nghi máy điện gió, điện mặt trời.
Sơn - Nho Quan.
9. Kết quả tính toán trào lưu công suất
3. Kết quả tính toán trào lưu công suất khu vực Nam Trung Bộ, cực tiểu ngày
khu vực Tây Nguyên, cực tiểu đêm Chủ Chủ Nhật của tháng 6 năm 2022 với
Nhật của tháng 6 năm 2022 với trường trường hợp bổ sung lưới điện truyền tải
hợp cơ sở (không giảm phát công suất, (không giảm phát công suất nhà máy
chưa bổ sung lưới truyền tải). điện gió, điện mặt trời).

4. Kết quả tính toán trào lưu công suất 10. Kết quả tính toán trào lưu công suất
khu vực Tây Nguyên, cực tiểu ngày Chủ khu vực Tây Nam Bộ, cực tiểu ngày Chủ
Nhật của tháng 6 năm 2022 với trường Nhật của tháng 12 năm 2022 với
hợp cơ sở (không giảm phát công suất, trường hợp cơ sở (không giảm phát
chưa bổ sung lưới truyền tải). công suất, chưa bổ sung lưới truyền tải).

5. Kết quả tính toán trào lưu công suất 11. Kết quả tính toán trào lưu công suất
khu vực Tây Nguyên, cực tiểu ngày Chủ khu vực Tây Nam Bộ, cực tiểu ngày Chủ
Nhật của tháng 6 năm 2022 với trường Nhật của tháng 12 năm 2022 với
hợp giảm phát công suất nhà máy điện trường hợp bổ sung lưới điện truyền tải
gió, điện mặt trời. (không giảm phát công suất nhà máy
điện gió, điện mặt trời).
6. Kết quả tính toán trào lưu công suất
khu vực Tây Nguyên, cực tiểu ngày Chủ Qu t m QR đ xem c c h nh ph l c
Nhật của tháng 6 năm 2022 với trường v i k ch thư c g c
hợp bổ sung lưới điện truyền tải (không
giảm phát công suất nhà máy điện gió,
điện mặt trời).

7. Kết quả tính toán trào lưu công suất


khu vực Nam Trung Bộ, cực tiểu ngày
ab

34
TÀI LI U THAM KHẢO

1. Văn bản số 693/TTg-CN ngày 09 4. Báo cáo tổng kết của Tập đoàn điện
tháng 6 năm 2020, Văn bản số lực Việt Nam năm 2019.
795/TTgCN ngày 25 tháng 6 năm
2020 của Thủ tướng Chính phủ về bổ 5. Kế hoạch đầu tư xây dựng lưới điện
sung danh mục nhà máy điện gió vào truyền tải quốc gia năm 2020 có xét
quy hoạch phát triển điện lực. đến 2024 do Viện Năng lượng lập.

2. Tờ trình 1968/TTr-BCT ngày 19 6. Kế hoạch đầu tư xây dựng lưới điện


tháng 3 năm 2020 của Bộ Công truyền tải của Tổng công ty truyền tải
Thương về cơ chế xác định giá điện điện quốc gia năm 2020.
cạnh tranh cho phát triển các dự án
điện mặt trời. 7. Kế hoạch sản xuất kinh doanh, tài
chính, đầu tư xây dựng năm 2020 của
3. Sơ đồ kết dây cơ bản hệ thống điện Tổng công ty truyền tải điện quốc gia,
Việt Nam năm 2020 của Trung tâm của Tổng công ty điện lực miền Bắc,
điều độ hệ thống điện quốc gia. miền Trung, miền Nam, Tổng công ty
điện lực Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.

35
Nguồn ảnh: Nothing Ahead, Pexels
Nguồn ảnh: Pok Rie, Pexels
Địa chỉ: Tầng 7 – Tòa nhà 18 Lý Thường Kiệt
Phan Chu Trinh, Hoàn Kiếm, Hà Nội, Việt Nam

Điện thoại: +84 (0) 243 204 5554

Website: www.vietse.vn

Email: info@vietse.vn

LinkedIn: Vietnam Initiative for Energy Transition

Facebook: VIET SE (@vietsehanoi)

You might also like