Professional Documents
Culture Documents
ĐÁP ÁN-CUỐI KÌ 2
ĐÁP ÁN-CUỐI KÌ 2
Số lần Thể tích acetic acid (mL) Thể tích dung dịch NaOH cần dùng (mL)
1 6,0 20,0
2 6,0 19,9
3 6,0 20,0
Nồng độ mol của acetic acid là
Đề\
câu 101 102 103 104 105 106 107 108
1 C D D B D B D D
2 D D C B C B C A
3 A C C A D B C A
4 C A D C D D B C
5 D A B B B C D B
6 B C A C D D B C
7 A A B C D D B D
8 A A C B A D A B
9 D D D C A D D B
10 C C B B D C D D
11 C D B A C A B D
12 B D D C B B D B
13 C B C A A D A A
14 B C D D A C C A
15 B C B C C B D C
16 A D B A C D C D
17 C B B D B B C B
18 B A B D C A B D
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
CÂU Ý 101 102 103 104 105 106 107 108
a S S Đ S Đ S Đ S
b Đ Đ S Đ Đ Đ S Đ
1
c Đ Đ Đ S Đ Đ Đ Đ
d S S Đ S S S Đ S
a Đ Đ Đ Đ Đ Đ S S
b S S Đ Đ S Đ Đ Đ
2
c Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ S
d Đ Đ S S Đ S S S
a S S S Đ S S S Đ
b Đ Đ Đ S Đ Đ Đ Đ
3
c S S S Đ Đ S S Đ
d S S S Đ S S S S
a Đ Đ S S S Đ Đ Đ
b Đ Đ Đ Đ Đ S Đ S
4
c Đ Đ Đ Đ S Đ Đ Đ
d S S S S S Đ S Đ
PHẦN III: Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Cân bằng phương trình phản ứng trên và cho biết có bao nhiêu phân tử sufua
acid tham gia phản phản ứng?
Giải:
3C2H5OH + 2K2Cr2O7 +8H2SO4 ⟶3CH3COOH +2K2SO4 +2Cr2(SO4)3 + 11H2O 0,25
Câu 2 Có nhiều vụ tai nạn giao thông xảy ra do người lái xe uống rượu. Hàm lượng
alcohol ethanol trong máu người lái xe không được vượt quá 0,02% theo khối
lượng. Để xác dịnh hàm lượng đó ta chuần độ alcohol bằng K2Cr2O7 trong môi
trường acid (khi đó alcohol ethanol bị oxi hóa thành acetic acid). Khi chuẩn độ
25,0 gam huyết tương máu của một người lái xe cần dùng 20,0 ml dung dịch
K2Cr2O7 0,010 M người ta thu được kết quả là 0,0a22% của C 2H5OH có trong 25,0
gam huyết tương máu của người này. Hãy xãy định a?
ĐA: Phương trình phản ứng
3CH3CH2OH+2K2Cr2O7+8H2SO4→3CH3COOH + Cr2(SO4)3 + 2K2SO4+11H2SO4
Số mol K2Cr2O7 =(2.0,01/1000=2.10-4(mol);số molC2H5OH=2.10-4.1,5=3.10-4(mol)
Khối lượng C2H5OH = 3.10-4.46 = 0,0138(g)
0,25
%m C2H5OH (0,0138/25). 100 = 0,0552% => a = 55
Câu 3 Cho 4,7 gam phenol phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch Br 2 0,2M, thu được kết
tủa trắng.Tìm giá trị của V.
ĐA: nphenol = 0,05 mol => nBr2 = 0,15 mol
VBr2 = 0,15/0,2 = 0,75 (lít) 0,25
Câu 4 Hợp chất X no, mạch hở có phần trăm khối lượng C và H lần lượt bằng 66,67% và
11,11%, còn lại là O. Trên phổ MS tìm thấy tín hiệu ứng với phân tử khối của X là
72. Biết X tác dụng với dung dịch AgNO3 Viết công thức cấu tạo của X.
ĐA:
Gọi CTPT của X là CxHyOz
%O = 100 – 66,67 – 11,11 = 22,22%
72 12x + y + 16z
100 66,67 11,11 22,22
66 , 67.72 72.11.11 22 ,22.72
x= =4; y = =8;z= =1
100.12 100 16.100
CTPT của X là C4H8O và CTCT là C3H7CHO 0,25
Câu 5: Cho 18 gam acetic acid tác dụng với lượng dư dung dịch NaHCO 3, thu được V lít
khí CO2 (ở đkc). Giá trị của V là ?
ĐA: nacid = 0,3 mol => nCO2 = 0,3 mol
0,25
V = 0,3.24,79 = 7,437 lít
Câu 6. Cho thí nghiệm: Chuẩn độ acetic acid bằng dung dịch sodium hydroxide 0,15 M.
Sau khi thực hiện thí nghiệm chuẩn độ này 3 lần, thu được bảng dưới đây:
Số Thể tích acetic acid Thể tích dung dịch NaOH cần dùng
lần (mL) (mL)
1 6,0 20,0
2 6,0 19,9
3 6,0 20,0
Nồng độ mol của acetic acid là
ĐA: 0,5M
0,25