Professional Documents
Culture Documents
Chương 1-Chủ Đề 5-Rút Gọn Biểu Thức Chứa Căn Bậc Hai
Chương 1-Chủ Đề 5-Rút Gọn Biểu Thức Chứa Căn Bậc Hai
Chương 1-Chủ Đề 5-Rút Gọn Biểu Thức Chứa Căn Bậc Hai
1. Đê’ rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai, ta cần biết vận dụng linh
hoạt và phù họp các phép biên đổi đơn giản như:
- Đưa thừa sô' ra ngoài dâu căn;
- Đưa thừa sô' vào trong dâu căn;
- Trực căn thức ở mẫu;
- Quy đồng mẫu thức...
2. Các bài toán liên quan đến bài toán rút gọn biêu thức chứa căn bậc hai thường là:
- Tìm giá trị của biểu thức khi biết giá trị của biến;
- Tìm giá trị của biến khi biết giá trị của biểu thức;
- Tìm giá trị nguyên của biến đê’ biểu thức nhận giá trị nguyên;
- Tìm giá trị thực của biến đế biểu thức nhận giá trị nguyên;
- So sánh biểu thức với một sô' hoặc một biếu thức khác;
- Tìm giá trị lớn nhất hoặc giá trị nhò nhất cua biêu thức...
1.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
x x 1 1
P ví i x 0 vµ x 9
1A. Cho biểu thức x9 x 3 x 3
a) Rút gọn P
b) Tính giá trị của P trong các trường hợp:
i) x 6 4 2 6 4 2
1 1
x
ii) 2 1 2 1
1 7 x 1
Q : 1 ví i x 0 vµ x 4
x 2 x 4 x 2
1B. Cho biểu thức
a) Rút gọn Q
b) Tính giá trị của Q trong các trường hợp:
x 27 10 2 18 8 2
2 2
x
2 3 2 3
Dạng 2: Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai và tìm giá trị của biến khi biết giá trị của biểu
thức.
x x 2 2x
M : ví i x 0 vµ x 1
x 1 x 1 x x x x
2A. Cho biểu thức
a) Rút gọn M
1
M
b) Tìm x để 2
x2 1 4 x
N 3 ví i x 0
2B. Cho biểu thức x x 1 x 1
a) Rút gọn N
8
N
b) Tìm x để 9
Dạng 3: Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai và tìm giá trị của biến để biểu thức đạt giá trị
nguyên.
2.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
1 x x
A : 1 ví i x 0 vµ x 1
x 1 x 1 x 1
3A. Cho biểu thức
a) Rút gọn A
x 1 x x 5
M A.
b) Tìm x nguyên để 2 x 1 x 3 có giá trị nguyên
x 2 x 1 x 2
A vµ B = : ví i x 0 vµ x 4
x 2 x 4
3B. Cho biểu thức
x 2 x4
a) Rút gọn B
b) Tìm x nguyên để C = A ( B – 2 ) có giá trị nguyên
1 1 x 2
P : ví i x 0 vµ x 4
4A. Cho biểu thức x 2 x 2 x
a) Rút gọn P
7P
b) Tìm x thực để 3 có giá trị nguyên
15 x 2 x 1 1 x
A : vµ B= ví i x 0 vµ x 25
x 25 x 5 x 5 1 x
a) Rút gọn A
b) Tìm x thực để M= A - B có giá trị nguyên
Dạng 4: Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai và so sánh biểu thức với một số (hoặc một biểu
thức khác).
Phương pháp giải: Để so sánh một biểu thức M với một số a, ta xét hiệu M-a và xét dấu của
hiệu này, từ đó đi đến kết quả của phép so sánh.
x 1 x 3 5 4
A vµ B= ví i x 0, x 1,x 25
x 5 x 1 x 1 x 1
a) Rút gọn B
3.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
x5 x 5
C A.B . ví i 3
b) So sánh x 5 x
5B. Cho các biểu thức:
2 x x9 x x5 x
A vµ B= ví i x 0, x 9,x 25
x 3 x9 x 25
Pmax a nÕu P a
- Biểu thức P có giá trị lớn nhất là a, kí hiệu với mọi giá trị của biến
và tồn tại ít nhất một giá trị của biến để dấu “=” xảy ra.
Pmin b nÕu P b
- Biểu thức P có giá trị nhỏ nhất là b, kí hiệu với mọi giá trị của biến
và tồn tại ít nhất một giá trị của biến để dấu “=” xảy ra.
6A. Cho hai biểu thức
x 2 x 5 2 x 9 x 3 2 x 1
A vµ B= ví i x 0, x 4,x 9
x 3 x5 x 6 x 2 3 x
a) Rút gọn B
A
P
b) Đặt B . Tìm giá trị nhỏ nhất của P
x 2 x 3x 9
P ví i x 0 vµ x 9
6B. Cho biểu thức x 3 x 3 x 9
a) Rút gọn P.
b) Tìm giá trị lớn nhâ't của P.
2 x 9 x 3 2 x 1
M ví i x 0 , x 4,x 9
7. Cho biêu thức: x5 x 6 x 2 3 x
a) Rút gọn M.
2
b) Tính giá trị của M khi X = 11 - 6 .
c) Tìm các giá trị thực của x để M = 2.
4.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
d) Tìm các giá trị thực của x đê’ M < 1.
e) Tìm các giá trị X nguyên để M nguyên.
_ 3x + V9x-3 VX+1 VX-2 ,
3x 9x 3 x 1 x 2
Q ví i x 0 vµ x 1
8. Cho biêu thức: x x 2 x 2 1 x
a) Rút gọn Q.
3
b) Tính giá trị của Q khi x = 4 + 2 .
c) Tìm các giá trị của x đê’ Q = 3.
1
2
d) Tìm các giá trị của x để Q >
x Z ®ÓQ Z
e) Tìm .
x 0 vµ x 1
9. Với cho biểu thức:
1 2 x x x 1
P :
x 1 x x x x 1 x x x x 1 x 1
a) Rút gọn P.
1
b) Tìm giá trị của x đê’ P < 2 .
1
c) Tìm giá trị của x để P = 3
d) Tìm x nguyên đế P nguyên.
e) Tìm giá trị nhỏ nhất của P.
x2 x x 4
P x : ví i x 0 vµ x 1,x 4
x 1 x 1 1 x
10. Cho biểu thức:
a) Rút gọn P.
1
b) Tìm các giá trị của x thỏa mãn P < 2 .
5.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
x2 x 2x x 2(x 1)
N ví i x>0 vµ x 1
x x 1 x x 1
11* Cho biêu thức
a) Rút gọn N.
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của N.
a)
b) .
BÀI 5. RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN
QUAN
6.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
Thay x=1 vào Q tính được Q= 2
b) Ta có
Giải ra ta được x=
b) Ta có
Giải ra ta được
Để M nguyên, ta cần có
7.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
ta có C nguyên, Giải ra ta được
Đặt . Ta có
Từ đó tìm được x = ; x=
b) Ta có
Ta có
8.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
Từ đó tìm được x = 0 (TMĐK ).
b) Tìm được
Ta có
6B.
e) Ta có
Từ điều kiện x và M nguyên ta tìm được x = {l; 16; 25; 49}.
8. a) Gợi ý:
b) Ta có (TMĐK).
c) Ta có Q = 3 <=> x= 4 (TMĐK).
d) Ta có
e) Tương tự 3A. Ta có Q = 1 +
Từ đó tìm được x {0;4;9}.
b) Ta có . Từ đó tìm được
10.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên
e) Từ tìm được Pmin = -1 <=> x = 0.
Ta có
Giải ra và kết hợp điều kiện ta được
c) Tương tự 6A. Ta có
Từ đó tìm được
Vậy
b)
12.Đường tuy gắn không đi sẽ không đến-Việc tuy nhỏ không làm sẽ không nên