Professional Documents
Culture Documents
Nay
Nay
Nay
( x n)’= n. x n−1
1 1
( )’ = −¿ x ¿ 2
x
(A x n ± B x n)’ = (A x n) ± (B x n)’
Ví dụ: Một công ty có nhu cầu về sản phẩm Z là (A)3000 sản phẩm/năm với chi phí đặt hàng trung
bình là 100$/lần và chi phí dự trữ bình quân là 10$/sản phẩm/năm, giá sản phẩm là 50$/sản phẩm.
Thời gian từ khi đặt hàng đến khi hàng đến là 10 ngày (LT). Cho biết 1năm doanh nghiệp sản xuất 300
ngày (N). Hãy xác định điểm đặt hàng lại.
Ví dụ: Một công ty sản xuất điện thoại có nhu cầu 10.000 màn hình Oled/ tuần. Thời gian từ khi đặt
hàng đến khi hàng đến là 20 ngày. Cho biết công ty này hoạt động liên tục trong năm. Hãy xác định
điểm đặt hàng lại
LT: 20 days
Ví dụ: Công ty May Nhà Bè có nhu cầu 200.000 gói nút quần trong một tháng & 60.000 gói nút áo
trong một tuần. Thời gian từ khi đặt hàng đến khi hàng đến của nút áo là 15 ngày. Cho biết công ty
May Nhà Bè hoạt động liên tục năm, một tháng 30 ngày, mỗi tuần 7 ngày làm việc. Hiện tại công ty
May Nhà Bè đang làm việc với nhà cung cấp nút quần để thống nhất thời gian cung cấp. Nếu bạn là
đại diện của May Nhà Bè bạn sẽ đề nghị bên nhà cung cấp nút quần, cung cấp trong thời gian bao lâu
để điểm đặt hàng của nút quần và nút áo là như nhau.
LT= 15 days
200.000
ROP nút quần= ∗15=100.000
50
60.000 200.000
ROP nút áo: ¿ 15= ∗¿ quần
7 30
LT = 19 ngày
TC= C o + Ci
A
C o= S * ( ¿
Q
Ci = i * số lượng tồn kho
TC = C o + Ci
= S * ( A/Q) + i * (Q/2)
Ví dụ: Một công ty có nhu cầu về sản phẩm A là 3000 sản phẩm/năm với chi phí đặt hàng trung bình
là 100$/lần và chi phí dự trữ bình quân là 10$/sản phẩm/năm, giá sản phẩm là 50$/sản phẩm. Cho
biết1năm doanh nghiệp sản xuất 300 ngày. Hãy xác định:
a. EOQ=
300
i √ √
2 AS = 2∗3000∗100 = 34,6 = 35 sản phẩm
10
b. Q = = 8.5 = 9
35
c. T = 300/9