Professional Documents
Culture Documents
Pháp luật đại cương
Pháp luật đại cương
Pháp luật đại cương
Câu 2. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của nhà nước:
a. Quản lý dân cư theo lãnh thổ
b. Mở rộng lãnh thổ theo tôn giáo
c. Có chủ quyền quốc gia độc lập không trùng với quốc gia khác
d. Ban hành thuế, thu thuế
d. Quyền quyết định độc lập và cao nhất về đối nội và đối ngoại
Câu 4. Sự thay thế kiểu nhà nước này bằng một kiểu nhà nước khác là một quá
trình:
a. Lịch sử tự nhiên
Câu 7. Chức năng nào sau đây KHÔNG PHẢI là chức năng đối nội:
a. Thiết lập quan hệ hợp tác về giáo dục với các nước ASEAN
c. Thiết lập quan hệ hợp tác với các doanh nghiệp cùng ngành hàng
d. Thiết lập quan hệ hợp tác giữa các cơ sở y tế trong phạm vi cả nước
Câu 8. Cơ quan nhà nước nào sau đây thực hiện chức năng xét xử:
a. Quốc hội
b. Chính phủ.
d. Tòa án
Câu 9. Cơ quan nhà nước nào sau đây thực hiện chức năng xây dựng pháp luật:
a. Quốc hội
b. Chính phủ.
d. Tòa án
Câu 10. Cơ quan thực hiện chức năng thực thi pháp luật ở Việt Nam hiện nay là:
a. Quốc hội.
b. Chính phủ.
c. Tòa án.
Câu 11. Cơ quan nào sau đây thuộc hệ thống các cơ quan quyền lực của nhà nước
CHXHCN Việt Nam:
Câu 12. Nội dung nào không thể hiện bản chất của Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ
nghĩa Việt Nam:
Câu 13. Theo quy định của pháp luật hiện hành, cơ quan quyền lực của nhà nước
CHXHCN Việt Nam là:
Câu 14. Theo quy định của pháp luật hiện hành, Uỷ ban nhân dân các cấp là cơ
quan thực hiện chức năng:
Câu 15. Theo quy định của pháp luật hiện hành, hệ thống tòa án nhân dân ở nước
ta hiện nay bao gồm:
a. Tòa án nhân dân tối cao, tòa án nhân dân cấp tỉnh, tòa án nhân dân cấp huyện,
tòa án nhân dân cấp xã.
b. Tòa án nhân dân tối cao, tòa án nhân dân cấp cao, tòa án nhân dân cấp tỉnh, tòa
án nhân dân cấp huyện
c. Tòa án nhân dân tối cao, tòa án nhân dân cấp tỉnh, tòa án nhân dân cấp huyện,
d. Tòa án nhân dân tối cao, tòa án nhân dân cấp cao, tòa án nhân dân cấp huyện,
tòa án nhân dân cấp xã
Câu 16. Đặc tính nào sau đây KHÔNG PHẢI là đặc điểm của pháp luật:
a. Tính xã hội
Câu 17. Nội dung tính quy phạm của pháp luật bao gồm:
Câu 18. Pháp luật là hệ thống quy tắc xử sự do……đặt ra và bảo đảm thực hiện:
a. Quốc hội
b. Chính phủ
c. Tòa án
d. Nhà nước
Câu 19. Mối quan hệ giữa pháp luật với các quy tắc xử sự khác trong xã hội thể
hiện:
d. Mối quan hệ mang tính chi phối, pháp luật chi phối nội dung các quy tắc xử sự
khác
Câu 20. Khẳng định nào KHÔNG ĐÚNG trong các khẳng định sau:
a. Pháp luật có vai trò đối với sự lãnh đạo của Đảng cầm quyền
d. Pháp luật có vai trò đối với quyền làm chủ của nhân dân
Câu 21. Khẳng định nào KHÔNG ĐÚNG trong các khẳng định sau:
a. Quy phạm pháp luật là những quy tắc xử sự do Nhà nước đặt ra và đảm bảo thực
hiện
b. Mục đích của quy phạm pháp luật là điều chỉnh các quan hệ xã hội, tạo lập trật
tự ổn định cho sự phát triển xã hội
c. Nội dung của quy phạm pháp luật thể hiện ý chí của giai cấp thống trị và nhu
cầu tồn tại của xã hội
d. Đặc tính của quy phạm pháp luật không bắt buộc các chủ thể trong xã hội phải
tuân theo.
Câu 22. Quy phạm pháp luật thông thường bao gồm các bộ phận cấu thành:
Câu 24. Chế tài nào không phải là chế tài của quy phạm pháp luật?
Câu 25. Trong các quy phạm sau, quy phạm nào KHÔNG PHẢI là quy phạm định
nghĩa:
a. Công dân từ 18 tuổi trở lên phải tham gia nghĩa vụ quân sự
c. Người lao động là người làm việc cho người sử dụng lao động theo thỏa thuận,
được trả lương và chịu sự quản lý, điều hành, giám sát của người sử dụng lao động
d. Nhà ở là công trình xây dựng với mục đích để ở và phục vụ các nhu cầu sinh
hoạt của hộ gia đình, cá nhân
Câu 26. Xác định quy phạm nguyên tắc trong các khẳng định sau:
a. Trọng tài thương mại là phương thức giải quyết tranh chấp do các bên thỏa
thuận và được tiến hành theo quy định
b. Nhà ở thương mại là nhà ở được đầu tư xây dựng để bán, cho thuê, cho thuê
mua theo cơ chế thị trường
c. Nhãn hiệu nổi tiếng là nhãn hiệu được người tiêu dùng biết đến rộng rãi trên
toàn lãnh thổ Việt Nam
d. Cá nhân, pháp nhân phải xác lập, thực hiện, chấm dứt quyền, nghĩa vụ dân sự
của mình một cách thiện chí, trung thực
Câu 27. Trong các hành vi sau, hành vi nào là vi phạm pháp luật kỉ luật:
a. Không thực hiện đúng các quy định về an toàn trong lao động khi làm việc tại
doanh nghiệp
b. Không bồi thường thiệt hại khi làm hư hỏng tài sản công ty
Câu 28. Bộ phận nào là bộ phận không thể thiếu trong cơ cấu của quy phạm pháp
luật:
a. Giả định
b. Chế tài
c. Quy định
Câu 29. Chỉ ra thứ tự chính xác trong cơ cấu của quy phạm pháp luật:
a. Hành động
b. Tổ chức, cá nhân
Câu 33. Vi phạm pháp luật là hành vi thực hiện trái pháp luật do:
Câu 33. Dấu hiệu của vi phạm pháp luật bao gồm các dấu hiệu sau:
b. Hành vi, hành vi trái pháp luật, hành vi trái pháp luật chứa đựng lỗi
c. Hành vi, hành vi do chủ thể có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện
d. Hành vi, hành vi trái pháp luật, hành vi trái pháp luật chứa đựng lỗi, hành vi do
chủ thể có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện
Câu 34. Năng lực pháp luật dân sự của cá nhân là:
c. Là khả năng của cá nhân thực hiện các quyền và nghĩa vụ dân sự
a. Là khả năng của cá nhân bằng hành vi của mình xác lập, thực hiện quyền, nghĩa
vụ dân sự
Câu 36. Theo quy định của pháp luật hiện hành, thành phần Chính phủ nước
CHXHCN Việt Nam bao gồm:
a. Thủ tướng, Chủ tịch nước, Phó Thủ tướng Chính phủ, các Bộ trường và Thủ
trưởng cơ quan ngang Bộ.
c. Thủ tướng, Phó Thủ tướng, Chủ tịch Quốc hội, các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ
quan ngang Bộ.
d. Thủ tướng, các Phó Thủ tướng, các Bộ trưởng và Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ.
Câu 37. Theo quy định của pháp luật dân sự, căn cứ xác lập quyền sở hữu tài sản
là:
a. Do lao động, do hoạt động sản xuất kinh doanh hợp pháp
d. Do lao động, do hoạt động sản xuất kinh doanh hợp pháp, thu được từ hoa lợi,
lợi tức, được thừa kế tài sản
Câu 38. Khẳng định nào ĐÚNG NHẤT trong các khẳng định sau:
Theo quy định của pháp luật dân sự, căn cứ để chấm dứt quyền sở hữu tài sản:
Câu 39. Khẳng định nào ĐÚNG NHẤT trong các khẳng định sau:
Theo quy định của pháp luật dân sự, căn cứ phát sinh nghĩa vụ dân sự:
a. Hợp đồng
d. Hợp đồng, hành vi pháp lý đơn phương, thực hiện công việc không có ủy quyền
và gây thiệt hại do hành vi trái pháp luật
Câu 40. Khẳng định nào KHÔNG ĐÚNG trong các khẳng định sau:
Các biện pháp đảm bảo thực hiện nghĩa vụ dân sự theo quy định của Bộ luật dân sự
năm 2015:
a. Cầm cố
b. Thế chấp
c. Tín chấp
d. Tín dụng
a. Hành động
Câu 2. Trong các hành vi sau, hành vi nào là vi phạm pháp luật hành chính:
a. Không bật tín hiệu sang đường khi tham gia giao thông
b. Giết người
Câu 3. Nội dung của quan hệ pháp luật bao gồm các bộ phận cấu thành sau:
Câu 4. Hành vi nào sau đây là vi phạm pháp luật hành chính:
b. Đánh người và bị xử phạt với tội danh gây rối trật tự công cộng
Câu 5. Hành vi nào sau đây KHÔNG PHẢI là vi phạm pháp luật hình sự:
b. Cướp tài sản tại tiệm vàng trên phố Hàng Gai
c. Đánh bạc có tổ chức gây hậu quả nguy hiểm cho xã hội
d. Không cứu người chết đuối dẫn đến hậu quả người đó chết
Câu 6. Hành vi nào sau đây là vi phạm pháp luật hình sự:
Câu 7. Hành vi nào sau đây KHÔNG PHẢI là vi phạm pháp luật kỉ luật:
a. Không chấp hành nghiêm quy định về an toàn trong lao động
b. Tiến hành đình công khi không có sự lãnh đạo của tổ chức công đoàn
Câu 8. Hành vi nào sau đây KHÔNG PHẢI là vi phạm pháp luật dân sự:
a. Không bồi thường thiệt hại khi làm hư hỏng máy móc của doanh nghiệp
c. Chuyển giao tài sản khi không có sự đồng ý của chủ sở hữu
Câu 9. Khi hợp đồng lao động được ký kết giữa người lao động với người sử dụng
lao động thì đó là:
Câu 10. Hành vi của anh Nam đi xe máy vượt đèn đỏ khi tham gia giao thông
được xác định là:
Câu 12. Nam thanh niên A có hành vi trộm cắp tài sản của người khác nhiều lần
phải chịu trách nhiệm pháp lý:
Câu 13. Anh Thắng gây tai nạn giao thông khiến anh Bình bị thương, anh Thắng
phải chịu trách nhiệm gì với Bình:
Câu 14. Kế toán trưởng của công ty chiếm đoạt tiền của người đến gửi tiết kiện tại
ngân hàng, vậy kế toán trưởng này phải chịu trách nhiệm:
Câu 15. Hành vi công nhiên chiếm đoạt tài sản của người khác là hành vi vi phạm
pháp luật:
a. Vi phạm hình sự
c. Vi phạm dân sự
d. Vi phạm kỷ luật
Câu 16. Chị An tổ chức đưa người sang biên giới trái phép, hành vi của chị An là:
Câu 17. Anh Nam (cán bộ quỹ tín dụng tại huyện X) mượn xe ô tô của anh Vũ sau
đó làm hư hỏng máy, Nam không chịu sửa chữa xe cho anh Vũ, hành vi của Nam
sẽ chịu trách nhiệm pháp lý về:
Câu 19. Thẩm quyền xử phạt người tham gia giao thông khi đi vào đường một
chiều là:
d. Chủ tịch Ủy ban nhân dân nơi người tham gia giao thông vi phạm.
Câu 20. Thẩm quyền quyết định hình phạt đối hành vi cướp tiệm vàng của anh T
thuộc:
Câu 21. Thẩm quyền xử phạt công ty khi có hành vi xả nước thải ra sông gây ô
nhiễm môi trường cho nhân dân quanh khu vực thuộc:
Câu 22. Hành vi không tuân thủ vệ sinh an toàn thực phẩm trong chế biến đồ ăn
kinh doanh là vi phạm pháp luật:
Câu 23. Hành vi gây rối trật tự tại nơi công cộng là vi phạm pháp luật:
Câu 26. Chủ thể chủ yếu trong quan hệ pháp luật hành chính là:
a. Cá nhân
b. Tổ chức
d. Cá nhân, tổ chức
Câu 27. Cơ quan hành chính nhà nước có thẩm quyền chung là:
Câu 28. Vi phạm hành chính là một dạng cụ thể của vi phạm pháp luật có mức độ
nguy hiểm:
Câu 29. Hình thức xử phạt chính đối với hành vi vi phạm hành chính là:
Câu 31. Năng lực pháp luật dân sự của cá nhân là:
c. Là khả năng của cá nhân thực hiện các quyền và nghĩa vụ dân sự
Câu 32. Một tổ chức được công nhận là một pháp nhân khi có đủ các điều kiện
sau:
a. 2 điều kiện
b. 3 điều kiện
c. 4 điều kiện
d. 5 điều kiện
Câu 33. Phương pháp điều chỉnh của luật hình sự Việt Nam hiện hành:
c. Quyền uy
d. Phục tùng
Câu 34. Tội phạm là hành vi nguy hiểm cho xã hội được quy định trong văn kiện
pháp lý:
a. Bộ luật dân sự
c. Bộ luật hình sự
Câu 35. Khẳng định nào ĐÚNG NHẤT trong các khẳng định sau:
Khi giải quyết vụ án hình sự cần tuân thủ các nguyên tắc sau:
Câu 37. Sắp xếp các loại tội phạm theo mức độ nguy hiểm cho xã hội tăng dần
a. Tội phạm ít nghiêm trọng, tội phạm rất nghiêm trọng, tội phạm đặc biệt nghiêm
trọng
b. Tội phạm đặc biệt nghiêm trọng, tội phạm rất nghiêm trọng, tội phạm nghiêm
trọng, tội phạm ít nghiêm trọng
c. Tội phạm rất nghiêm trọng, tội phạm nghiêm trọng, tội phạm ít nghiêm trọng, tội
phạm đặc biệt nghiêm trọng
d. Tội phạm ít nghiêm trọng, tội phạm nghiêm trọng, tội phạm rất nghiêm trọng, tội
phạm đặc biệt nghiêm trọng
Câu 38. Mức cao nhất của khung hình phạt đối với loại tội phạm ít nghiêm trọng
là:
a. 3 tháng
b. 3 năm
c. 7 năm
d. 15 năm
Câu 39. Mức cao nhất của khung hình phạt đối với loại tội phạm nghiêm trọng:
a. Trên 3 năm đến 7 năm
Câu 40. Đồng phạm là trường hợp có từ…. người trở lên cùng cố ý thực hiện một
tội phạm:
a. 2 người
b. 3 người
c. 4 người
d. 5 người
Câu 4. Bản chất nhà nước mang đặc tính nào trong các đặc tính sau
Câu 5. Tính xã hội trong bản chất của nhà nước xuất phát từ:
a. Nhà nước chiếm hữu nô lê, nhà nước phong kiến, nhà nước tư sản và nhà
nước cộng sản chủ nghĩa
b. Nhà nước cộng sản nguyên thuỷ, nhà nước phong kiến, nhà nước tư sản và
nhà nước xã hội chủ nghĩa
c. Nhà nước chiếm hữu nô lệ, nhà nước phong kiến, nhà nước tư sản và nhà
nước xã hội chủ nghĩa
d. Nhà nước chiếm hữu nô lệ, nhà nước phong kiến, nhà nước quân chủ và nhà
nước xã hội chủ nghĩa
Câu 11. Đặc tính nào sau đây KHÔNG PHẢI là đặc điểm của pháp luật
a. Tính xã hội
b. Tính nhà nước
c. Tính giai cấp
d. Tính dân chủ
Câu 12. Nội dung tính quy phạm của pháp luật bao gồm
Câu 13. Pháp luật là hệ thống quy tắc xử sự do...............đặt ra và bảo đảm thực
hiện
a. Quốc hội
b. Chính phủ
c. Toà án
d. Nhà nước
Câu 14. Trong lịch sử phát triển xã hội loài người có bốn kiểu pháp luật trừ
Câu 15. Khẳng định nào ĐÚNG NHẤT trong các khẳng định sau
a. Pháp luật ra đời dựa trên sự phân chia giai cấp trong xã hội
b. Pháp luật ra đời dựa trên sự phân công lao động xã hội
c. Pháp luật ra đời dựa trên sự phân chia các giai tầng trong xã hội
d. Pháp luật ra đời dựa trên sự phân chia theo địa giới hành chính
Câu 16. Mối quan hệ giữa pháp luật với các quy tắc xử sự khác trong xã hội thể
hiện
Câu 17. Khẳng định nào ĐÚNG NHẤT trong các khẳng định sau
a. Pháp luật thực hiện chức năng điều chỉnh, giáo dục và bảo vệ
b. Pháp luật thực hiện chức năng giáo dục, bảo vệ và cưỡng chế
c. Pháp luật thực hiện chức năng cưỡng chế và đảm bảo quyền lợi cho cá nhân
d. Pháp luật thực hiện chức năng cưỡng chế, giáo dục và điều chỉnh
Câu 18. Khẳng định nào KHÔNG ĐÚNG trong các khẳng định sau đây
a. Pháp luật là công cụ của giai cấp cầm quyền để đàn áp, bóc lột các giai cấp
khác trong xã hội
b. Pháp luật là công cụ quản lí xã hội quan trọng và hiệu quả
c. Pháp luật là một phương tiện, công cụ quan trọng để duy trì, bảo vệ trật tự
xã hội
d. Pháp luật có vai trò to lớn trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ Quốc